Tải bản đầy đủ (.doc) (336 trang)

Giáo án lớp 5. Buổi 2 đủ cả năm chỉ việc in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.07 MB, 336 trang )

Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
TUẦN 1
Thứ ngày tháng 9 năm 2014
Toán(Thực hành)
Tiết 1: LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu :
- Củng cố về phân số, tính chất cơ bản của phân số.
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán .
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Ôn tập về phân số
- Cho HS nêu các tính chất cơ bản của
phân số.
- Cho HS nêu cách qui đồng mẫu số 2
phân số
Hoạt động 2: Thực hành
- HS làm các bài tập
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.
Bài 1 :
a)Viết thương dưới dạng phân số.
8 : 15 7 : 3 23 : 6
- HS nêu
Giải :
a) 8 : 15 =


15
8
; 7 : 3 =
3
7
; 23 : 6 =
6
23
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
19 25 32
Bài 2 : Qui đồng mẫu số các PS sau:
a)
9
7
5
4

b)
12
5
3
2

Bài 3: (HSKG)
H: Tìm các PS bằng nhau trong các PS
sau:

100

60
;
21
18
;
24
12
;
20
12
;
7
6
;
5
3
Bài 4: Điền dấu >; < ; =
a)
7
2

9
2
b)
19
4

15
4
c)

2
3

3
2
d)
8
15

11
15
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia
phân số
b) 19 =
1
19
; 25 =
1
25
; 32 =
1
32
Giải :
a)
45
36
95
94

5
4
=
×
×
=
;
45
35
59
57
9
7
=
×
×
=
.
B)
12
8
43
42
3
2
=
×
×
=
và giữ nguyên

12
5
.
Giải :
5
3
4:20
4:12
20
12
==
;
7
6
3:21
3:18
21
18
==
5
3
20:60
20:60
100
60
==
Vậy :
100
60
20

12
5
3
==
;
21
18
7
6
=
Giải:
a)
7
2
9
2
<
b)
19
4
15
4
>
c)
2
3
3
2
<
d)

8
15
11
15
<
- HS lắng nghe và thực hiện
Tiếng việt (Thực hành)
LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA.
I.Mục đích, yêu cầu:
- HS nắm được thế nào là từ đồng nghĩa.
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
- HS biết vận dụng những kiến thức đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng
nghĩa.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.
II. Chuẩn bị :
Nội dung, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1: GV cho 1 HS đọc phần ghi
nhớ SGK (8).
- HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa?
Cho VD?
- GV nhận xét.
Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài
tập.
Bài 1 :
H: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:

a) Ăn, xơi;
b) Biếu, tặng.
c) Chết, mất.
Bài 2:
H: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào
những câu sau.
- HS thực hiện.
Bài giải:
a)Cháu mời bà xơi nước ạ.
Hôm nay, em ăn được ba bát cơm.
b)Bố mẹ cháu biếu ông bà cân cam.
Nhân dịp sinh nhật Hà, em tặng bạn bông
hoa.
c)Ông Ngọc mới mất sáng nay.
Con báo bị trúng tên chết ngay tại chỗ.
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
- Các từ cần điền : cuồn cuộn, lăn tăn,
nhấp nhô.
- Mặt hồ … gợn sóng.
- Sóng biển …xô vào bờ.
- Sóng lượn …trên mặt sông.
Bài 3:
Đặt câu với mỗi từ sau : cắp, ôm, bê,
bưng, đeo, vác.
3.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa.
Bài giải:
- Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

- Sóng biển cuồn cuộn xô vào bờ.
- Sóng lượn nhấp nhô trên mặt sông.
Bài giải :
+ Bạn Nam tung tăng cắp sách tới trường.
+ Mẹ em đang ôm bó lúa lên bờ.
+ Hôm nay, chúng em bê gạch ở trường.
+ Chị Lan đang bưng mâm cơm.
+ Chú bộ đội đeo ba lô về đơn vị.
+ Bà con nông dân đang vác cuốc ra đồng.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Toán (Hướng dẫn học).
Tiết 3: LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số.
- Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán .
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1: Củng cố kiến thức.
- Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số
+ Cùng mẫu số
+ Khác mẫu số
- Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số
*Lưu ý: HS cách nhân chia phân số với số
tự nhiên , hướng dẫn HS rút gọn tại chỗ,

tránh một số trường hợp HS thực hiện theo
qui tắc sẽ rất mất thời gian.
Hoạt động 2: Thực hành
- HS lần lượt làm các bài tập
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải
Bài 1 : Tính
a)
15
2
+
5
7
b)
11
8
5
3
×

c) 4 -
4
13
d) 2 :
3
1

Bài 2 : Tìm x

a)
5
7
- x =
10
3

- HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : Cùng
mẫu số và khác mẫu số.
- HS nêu cách nhân chia 2 phân số
Kết quả :
a)
15
23
c)
4
3

b)
55
24
d) 6
Kết quả :
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
b)
7
4
: x =
15

5
Bài 3 : (HSKG)
Một quãng đường cần phải sửa. Ngày đầu
đã sửa được
7
2
quãng đường, ngày thứ 2
sửa bằng
4
3
so với ngày đầu. Hỏi sau 2
ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phần quãng
đường chưa sửa ?
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia
phân số
a) x =
10
11
b) x =
7
12
Giải:
Cả hai ngày sửa được số phần quãng
đường là :
14
3
4
3

7
2

(quãng đường)
Quãng đường còn phải sửa là:
2
1
)
14
3
7
2
(1
=+−
(Quãng đường)
Đ/S :
2
1
quãng đường
- HS lắng nghe và thực hiện
Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009.
Tiếng việt (Thực hành)
Tiết 1: LUYỆN TẬP
CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH.
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm dược cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm ba phần.
- Phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung, phấn màu.

III. Hoạt động dạy học:
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức.
- GV cho học sinh nhắc lại phần ghi nhớ
SGK (12)
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân
tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh.
Bài : Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
Tiếng việt 5 tập I (10)
- Cho một học sinh đọc to bài văn.
- Cho cả lớp đọc thầm bài văn
- Đọc thầm phần giải nghĩa từ khó :
* Lụi: cây cùng loại với cây rau, cao 1-2m,
lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn,
dùng làm gậy.
* Kéo đá: dùng trâu bò kéo con lăn bằng
đá để xiết cho thóc rụng khỏi thân lúa.
- Cho HS đọc thầm và tự xác định mở bài,
thân bài, kết luận.
- Cho HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.
- HS nhắc lại.
- HS thực hiện.
- Học sinh đọc to bài văn.
- Cả lớp đọc thầm bài văn

- HS đọc thầm và tự xác định mở bài, thân
bài, kết luân.
- HS phát biểu ý kiến:
- Bài gồm có 3 phần:
* Từ đầu đến… khác nhau: Giới thiệu màu
sắc bao trùm làng quê ngày mùa là màu
vàng.
* Tiếp theo đến…lạ lùng. Tả các màu vàng
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
3.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học
- HS về nhà ôn bài.
rất khác nhau của cảnh vật.
* Đoạn còn lại. Tả thời tiết, con người.
Vậy: Một bài văn tả cảnh gồm có 3 phần:
a) Mở bài: giới thiệu bao quát về cảnh sẽ
tả.
b) Thân bài: tả từng phần của cảnh hoặc sự
thay đổi của cảnh theo thời gian.
c) Kết bài: nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của
người viết.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Toán (Thực hành)
Tiết 2: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
- Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số.
- Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán .
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập

III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Ôn cách thực hiện 4 phép
tính về phân số
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
- Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số :
cùng mẫu số và khác mẫu số
- Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số
Hoạt động 2: Thực hành
- HS lần lượt làm các bài tập
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải
Bài 1 : So sánh hai PS theo hai cách khác
nhau:
a)
3
4
4
3

b)
10
7
8
11


Bài 2 : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé
đến lớn. (HS nêu cách tính)
a)
29
21
;
29
15
;
29
13
;
29
80
b)
12
7
;
10
7
;
13
7
;
8
7
c) (Dành cho HSKG)

8

3
;
40
9
;
10
3
;
4
1
- HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : Cùng
mẫu số và khác mẫu số.
- HS nêu cách nhân chia 2 phân số
a) Cách 1 :
12
16
3
4
;
12
9
4
3
==
Ta thấy :
3
4
4
3
12

16
12
9
<< hay
Cách 2 : Ta thấy :
1
3
4
1
4
3
>< mà
Vậy :
3
4
4
3
<
b) HS làm tương tự.
Kết quả :
a)
29
80
29
21
29
15
29
13
<<<

b)
13
7
12
7
10
7
8
7
<<<
c) Ta có:
40
15
8
3
;
40
12
10
3
;
40
10
4
1
===
Ta thấy:
40
15
40

12
40
10
40
9
<<<
Hay:
8
3
10
3
4
1
40
9
<<<
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
Bài 3: Khối lớp 5 có 80 hoch sinh, tronh
đó có
100
90
số HS thích học toán, có
100
70
số
HS thích học vẽ. Hỏi có bao nhiêu em
thích học toán? Bao nhêu em thích học vẽ?
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.

- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia
phân số
Giải:
Ta có :
10
7
100
70
;
10
9
100
90
==
Số HS thích học toán có là :
72
10
9
80 =×
(em)
Số HS thích học vẽ có là :
56
10
7
80 =×
(em)
Đ/S : 72 em ; 56 em.
- HS lắng nghe và thực hiện
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
Toán (Thực hành)

Tiết 1: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : Củng cố về :
- Cách đọc, viết hỗn số
- Chuyển hỗn số thành phân số
- Tính toán với hỗn số
- Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán .
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Ôn cách đọc , viết hỗn số ;
chuyển hỗn số thành phân số
- GV cho HS lấy ví dụ về hỗn số
- GV ghi lên bảng
- Cho HS đọc, viết hỗn số
H: Nêu cách chuyển hỗn số thành phân
số?
Hoạt động 2: Thực hành
- HS lần lượt làm các bài tập
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải
Bài 1 : : Chuyển các hỗn số sau thành phân
số:
2

5
3
; 7
2
1
; 4
8
3
; 5
11
4
; 9
12
1
; 3
9
7

Bài 2 : Tính:
a) 4
3
1
+ 2
6
5
b) 7 - 2
3
2

c) 2

7
3

×
1
4
3
d) 5
3
1
: 3
5
1

Bài 3: Tìm x
- HS lấy ví dụ về hỗn số
- HS đọc, viết hỗn số
- HS nêu.
*Kết quả :
9
34
;
12
109
;
11
59
;
8
35

;
2
15
;
5
13
*Kết quả :
a)
6
43
b)
3
13
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
a) x - 1
5
3
= 2
10
1

b) 5
7
1
: x = 4
2
1
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.

- Ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia PS.
c)
4
17
d)
3
5
*Kết quả :
a)
10
29
b)
63
72
- HS lắng nghe và thực hiện
Tiếng việt (Thực hành)
I.Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố về từ đông nghĩa;
- Luyện viết đúng chính tả với âm g/gh; ng/ngh.
- - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.
II. Chuẩn bị :
Nội dung bài tập, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1: GV cho1 HS đọc phần ghi
nhớ SGK (8).

- HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa?
Cho VD?
- HS nhắc lại qui tắc viết chính tả với âm
g/gh; ng/ngh; k/c.
- GV nhận xét.
Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài
tập.
- HS lần lượt làm các bài tập
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.
Bài 1 :
H: Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau:
a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi.
b) Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác
Hai tay xây dựng một sơn hà.
d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió
Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non
sông
Bài 2:
- HS thực hiện.
Lời giải:
a) Tổ quốc, giang sơn
b) Đất nước
c) Sơn hà
d) Non sông.

Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
H: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Bé bỏng, nhỏ con, bé con nhỏ nhắn.
a) Còn… gì nữa mà nũng nịu.
b) … lại đây chú bảo!
c) Thân hình……
d) Người … nhưng rất khỏe.
Bài 3:
H: Ghi tiếng thích hợp có chứa âm: g/gh;
ng/ngh vào đoạn văn sau:
Gió bấc thật đáng …ét
Cái thân …ầy khô đét
Chân tay dài …êu…ao
Chỉ …ây toàn chuyện dữ
Vặt trụi xoan trước õ
Rồi lại …é vào vườn
Xoay luống rau …iêng…ả
Gió bấc toàn …ịch ác
Nên ai cũng …ại chơi.
3.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa.
Lời giải:
a) Bé bỏng
b) Bé con
c) Nhỏ nhắn
d) Nhỏ con.
Lời giải :
Gió bấc thật đáng ghét

Cái thân gầy khô đét
Chân tay dài nghêu ngao
Chỉ gây toàn chuyện dữ
Vặt trụi xoan trước ngõ
Rồi lại ghé vào vườn
Xoay luống rau nghiêng ngả
Gió bấc toàn nghịch ác
Nên ai cũng ngại chơi.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
TUẦN 3
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009.
Toán(Thực hành)
Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu :
- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
- Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán .
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Ôn tập về hỗn số
- Cho HS nêu đặc điểm của hỗn số, lấy ví
dụ.

Hoạt động 2: Thực hành
- HS làm các bài tập
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.
Bài 1 : Chuyển hỗn số thành phân số rồi
tính:
a)
5
1
2
2
1
3 +
b)
2
1
5
3
1
8 −

c)
43
6
1
7
1
6 ×

d)
4
1
2:
3
2
7
Bài 2:
a) 5m 4cm = cm
270 cm = dm
720 cm = m cm
b) 5tấn 4yến = kg
2tạ 7kg = kg
5m
2
54cm
2
= cm
2
7m
2
4cm
2
= cm
2
Bài 3 : (HSKG)
Một xe chở ba loại bao tải: xanh, vàng,
- HS nêu
Đáp án :
a)

10
57
c) 7
b)
6
17
d)
27
35
Lời giải :
a) 504cm b) 5040kg
27dm 207kg
7m 20cm 554cm
2
704cm
2
Lời giải :
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
trắng gồm 1200 cái. Số bao xanh chiếm
100
30
tổng số bao, số bao trắng chiếm
100
40

tổng số bao; Hỏi có bao nhiêu cái bao màu
vàng?
Bài 4: Tìm x
a)

7
2
+ x =
7
5
; b)
13
7
: x =
39
14

c) x
×
5
3
=
15
14
; d) x -
8
5
=
4
3
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia
phân số
10

3
100
30
=

10
4
100
40
=
Phân số chỉ số bao xanh và trắng có là:
10
7
10
4
10
3
=+
(số bao)
Phân số chỉ số bao vàng có là:
10
3
10
7
1 =−
(số bao)
Số bao vàng có là:
360
10
3

1200 =×
(bao)
Đáp số : 360bao.
Đáp án :
a)
7
3
b)
2
3
c)
9
14
d)
8
11
- HS lắng nghe và thực hiện.

Tiếng Việt (Thực hành)
Tiết 2: Chính tả: (nghe viết)
QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA.
I.Mục tiêu:
- Học sinh nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng viết chính tả.
- Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết.
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
II.Chuẩn bị:
Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn
bị của HS.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Hướng dẫn học sinh nghe viết.
- Giáo viên đọc đoạn viết : “Từ đầu …vẫy
vẫy” trong bài: Quang cảnh làng mạc ngày
mùa.
- Cho HS đọc thầm, quan sát sách giáo
khoa cách trình bày.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các từ
khó.
c. Hướng dẫn HS viết bài.
- Giáo viên nhắc nhở HS một số điều trước
khi viết.
- Đọc cho học sinh viết bài.
- Đọc bài cho HS soát lỗi. HS soát lại bài.
- Giáo viên thu một số bài để chấm, chữa.
- HS trao đổi vở để soát lỗi.
- Giáo viên nhận xét chung.
d. Hướng dẫn HS làm bài tập.
H: Tìm những tiếng có phụ âm đầu: c/k ;
g/gh ; ng/ngh.
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa
cách trình bày.
- HS viết nháp, 2 em viết bảng nhóm
Lời giải:
a)- Củng cố, cong cong, cân, cuộc, cuồn

Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
3. Củng cố dặn dò :
- Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả:
c/k; g/gh; ng/ngh.
- Dặn HS về nhà viết lại những lỗi sai.
cuộn,…
- Kẽo kẹt, kiến, kĩ, kéo,…
b) - Gỗ, gộc, gậy, gàu, gần gũi,…
- Ghế, ghe, ghẻ, ghi,…
c)- Ngô, ngay ngắn, ngóng, ngang, ngoằn
ngoèo,…
- Nghe, nghiêng, nghĩ, nghỉ,…
Toán (Hướng dẫn học)
Tiết 3: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
- Củng cố cộng trừ, nhân chia PS.
- Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán .
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
Hoạt động1 : Ôn tập về PS thập phân.
- Cho HS nêu đặc điểm PS thập phân, lấy
ví dụ.

Hoạt động 2: Thực hành
- HS làm các bài tập
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.
Bài 1 : Chuyển phân số thành phân số thập
phân:
a)
4
9
b)
5
15
c)
30
18
d)
400
4
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu
trả lời đúng:
a)chuyển
3
2
4
thành PS ta được:
A.
3
8

, B.
3
12
, C.
3
14
, D.
14
3

b)
3
2
của 18 là:
A.6m; B. 12m; C. 18m; D. 27m
Bài 3 : Một tấm lưới hình chữ nhật có
chiều dài
4
15
m, chiều rộng
3
2
m. Tấm lưới
được chia ra thành 5 phần bằng nhau. Tính
diện tích mỗi phần?
- HS nêu
Đáp án :
a)
100
225

254
259
4
9
=
×
×
=
; b)
10
30
25
215
5
15
=
×
×
=

c)
10
6
3:30
3:18
30
18
==
; d)
100

1
4:100
4:4
100
4
==
Lời giải :
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào B
Lời giải :
Diện tích của tấm lưới là :

2
5
3
2
4
15

(m
2
)
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
Bài 4 : (HSKG)
Tìm số tự nhiên x khác 0 để:

5
8
5

1 <<
x
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia
phân số
Diện tích mỗi phần của tấm lưới là :

2
1
5:
2
5
=
(m
2
)
Đ/S :
2
1
m
2
Lời giải :
Ta có :
51
5
>> xthì
x
.


8
5
8
5
<< xthì
x
.
Vậy : Để :
5
8
5
1 <<
x
thì x = 6; 7
- HS lắng nghe và thực hiện.

Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009.
Tiếng Việt (Thực hành)
Tiết 1: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA.
I. Mục tiêu:
- HS tìm được những từ đồng nghĩa với những từ đã cho.
- Cảm nhận được sự khác nhau giữa các từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
- Từ đó biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra: HS nhắc lại thế nào là từ
đồng nghĩa?
- HS nêu.

Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
- Giáo viên nhận xét chung.
3. Bài mới:
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.
Bài 1:
H: Tìm các từ đồng nghĩa.
a. Chỉ màu vàng.
b. Chỉ màu hồng.
c. Chỉ màu tím.
Bài 2:
H: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1.
Bài 3 :
H: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy
bay, tàu bay.
Bài giải:
a. Vàng chanh, vàng choé, vàng
kệch, vàng xuộm, vàng hoe,
vàng ối, vàng tươi,…
b. Hồng nhạt, hồng thẫm, hồng
phấn, hồng hồng,…
c. Tím ngắt, tím sẫm, tím đen, tím
nhạt, tím than,…
Bài giải:
Màu lúa chín vàng xuộm.
Tóc nó đã ngả màu vàng hoe.

Mẹ mới may cho em chiếc áo màu
hồng nhạt.
Trường em may quần đồng phục màu
tím than.
Bài giải:
- Tàu bay đang lao qua bầu trời.
- Giờ ra chơi, các bạn thường chơi gấp
máy bay bằng giấy.
- Bố mẹ em về quê bằng tàu hoả.
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HS nhắc lại bài, về nhà ôn lại bài.
- Anh ấy từ Hà Nội đi chuyến xe lửa 8
giờ sáng vào Vinh rồi.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Toán (Thực hành)
Tiết 2: LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu :
- Củng cố cộng trừ, nhân chia PS.
- Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán .
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.

- Cho HS nêu các đơn vị trong bảng đơn vị
đo độ dài từ lớn đến bé?
Hoạt động 2: Thực hành
- HS làm các bài tập
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- HS nêu
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.
Bài 1 : Tính:
a)
10
3
5
8
+
b)
9
2
6
5

c)
4
1
5
3
1

3 ×
d)
4
1
1:
3
1
2
Bài 2: Viết các số đo theo mẫu:
mmmdmm
10
7
5
10
7
575 =+=
a) 8m 5dm
b) 4m 75cm.
c) 5kg 250g
Bài 3 : So sánh hỗn số:
a)
7
6
2
7
1
5
; b)
7
5

3
7
2
3
c)
5
3
8
10
6
8
; d)
8
7
5
12
7
4
Bài 4 : (HSKG)

Người ta hòa
2
1
lít nước si- rô vào
4
7
lít
nước lọc để pha nho. Rót đều nước nho đó
vào các cốc chứa
4

1
lít. Hỏi rót được mấy
cốc nước nho?
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
Đáp án :
a)
10
19
b)
18
11
c)
2
35
d)
15
28
Đáp án :
a)
10
5
8
m c)
1000
250
5
kg.
b)
100

75
4
m
Lời giải :
a)
7
6
2
7
1
5 >
vì 5 > 2
b)
7
5
7
2
7
5
3
7
2
3 << vì
c)
5
3
10
6
5
3

8
10
6
8 == vì
;
d)
54
8
7
5
12
7
4 << vì
Lời giải :
Phân số chỉsố lít nước nho đã pha là :

4
9
4
7
2
1
=+
(lít)
Số cốc nước nho có là :

9
4
1
:

4
9
=
(cốc)
Đ/S : 9 cốc.
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B
Gi¸o ¸n buæi 2 líp 5 – n¨m häc 2014 - 2015
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia
phân số
- HS lắng nghe và thực hiện.
Toán (Thực hành)
Bïi Sinh Huy - Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B

×