Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT chương III HH có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.65 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ I KIỂM TRA CHƯƠNG III - HÌNH HỌC 9
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề 1(3t)
Góc ở tâm, số
đo cung
Liên hệ giữa
cung và dây
Nắm được kn số
đo góc ở tâm,
cung nhỏ, cung
lớn
Câu 1
Hiểu được hai
cung bằng nhau,
biết so sánh cung
Câu 4
Vận dụng để
tìm số đo của
cung
Câu7
Bài tập 2d
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1


Số điểm 0,5
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 0,5
Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm 1,5
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 4
Số điểm 2,5
Tỉ lệ 25%
Chủ đề 2 (6t)
Góc tạo bởi 2
cát tuyến hoặc
cát tuyến với
tiếp tuyến
Hiểu được góc ở
tâm, góc nội tiếp,
góc tạo bởi tia tt
và dây cung
Câu 3
Vận dụng góc
nội tiếp vào
giải bài tập
Bài tập 2 b
Vận dụng góc
nội tiếp vào

giải bài tập
Bài tập 2c,
Câu 6
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu 2
Số điểm 1,5
Số câu 4
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Chủ đề 3(2t)
Cung chứa góc
Nắm vững quỉ
tích cung chứa
góc
Câu 2
Hiểu được quỉ
tích cung chứa
góc
Vận dụng vào
việc chứng
minh tứ giác
nội tiếp

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Sốđiểm 0,5
Tỷ lệ 5%
Chủ đề 4(3t)
Tứ giác nội tiếp
Tính được góc
trong tứ giác nội
tiếp
Chứng minh tứ
giác nội tiếp
đường tròn
Bài 2b
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Số điểm 0,5

Số câu 1
Số điểm 1
Số câu
Số điểm
Số câu 2
Số điểm1,5
Tỷ lệ15%
Chủ đề 5(4t)
Độ dài đường
tròn, cung tròn.
Diện tích hình
tròn, hình quạt
Khái niệm độ dài
cung tròn
Tính độ dài cung
tròn. Diện tích
hình tròn, hình
quạt
Câu 8,
Tính diện tích
hình tròn, quạt
tròn
Bài tập 1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Số điểm 0,5

Số câu 1
Số điểm 2
Số câu
Số điểm
Số câu 3
Sốđiểm2,5
Tỷ lệ 25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%
Số câu 4
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 7
Số điểm 7
Tỉ lệ 70%
Số câu 14
Số điểm 10
100%
Đề I
A phần trắc nghiệm: (4đ)Chọn câu em cho là đúng nhất rồi ghi chữ
cái a, b,c hoặc d vào câu tương ứng ở bảng
Câu 1:Trong hình vẽ H1 cho biết α > β thì cách viết nào là đúng.
a, AB = CD; b, AB < CD;
c, AB > CD; d, không so sánh được
Câu 2: Quỉ tích các điểm M tạo với 2 đầu đoạn thẳng AB cho trước một góc có số đo
không đổi là : a, Nửa đường tròn đường kính AB;

b, Đường tròn đường kính AB; c, Cung AB; d, Hai
cung chứa góc M dựng trên đoạn thẳng AB và đối xứng nhau qua AB
Câu 3:Trong hình vẽ H2 cho biết MN là đường kính thì số đo của
NMQ là: a, 20
0
; b, 30
0
;c, 35
0
; d, 40
0
Câu 4: : Hai bán kính OA,OB của (O) hợp nhau một góc 80
0
thì số
đo cung lớn là:
a, 160
0
; b, 240
0
; c, 260
0
; d, 280
0
.
Câu 5: Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O) số đo góc A = 2C thì số đo góc C là:
a, C = 40
0
; b, C = 60
0
; c, C = 80

0
; d, C = 120
0
Câu 6: Cho ∆ABC có B = 32
0
C = 48
0
Nội tiếp đường tròn (O) số đo của góc ở tâm
BOC là: a, 100
0
; b, 160
0
; c, 180
0
; d, 200
0
Câu 7:
Cho hình vẽ H3 KHI = 35
0
; HKI = 25
0
thì số đo của cung JK là:
- a, 60
0
; b, 70
0
;
c, 120
0
; d, 130

0

Câu 8: Cho (O;5cm) hai bán kính OA, OB hợp nhau một góc
AOB = 120
0
thì độ dài của cung nhỏ là:
a, ; b, ; c, 5π cm ; d, 10π cm
B, Bài toán: (6đ)
Bài 1: (2đ) Cho (O,6cm) trên (O) lấy dây AB dài 6cm. Tính diện tích
hình quạt tạo bởi 2 bán kính OA,OB với cung nhỏ AB
Bài 2: (4đ) Cho ∆ABC có Â = 90
0
AB < AC. Đường cao AH. (H ∈BC). Trên HC lấy D
sao cho HD = HB. Từ D kẻ DE ⊥AC (E∈C) Chứng minh:
a. Tứ giác AHDE nội tiếp được và DAE = DHE
b. HB.DC = AB.ED
c. AH cắt (O) tại F Chứng minh CB là phân giác của ACF
d. Cho góc B = 60
0
. Tính số đo A
C
F
MA TRẬN ĐỀ I KIỂM TRA CHƯƠNG III - HÌNH HỌC 9
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

A
m
B
H1
H2
H3
H4
Chủ đề 1(3t)
Góc ở tâm, số
đo cung
Liên hệ giữa
cung và dây
Nắm được kn số
đo góc ở tâm,
cung nhỏ, cung
lớn
Câu 2
Hiểu được hai
cung bằng nhau,
biết so sánh cung
Câu 3
Vận dụng để
tìm số đo của
cung
Câu8
Bài tập 2d
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1

Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 2
Số điểm 1,5
Số câu
Số điểm
Số câu 4
Số điểm 2,5
Tỉ lệ 25%
Chủ đề 2 (6t)
Góc tạo bởi 2
cát tuyến hoặc
cát tuyến với
tiếp tuyến
Hiểu được góc ở
tâm, góc nội tiếp,
góc tạo bởi tia tt
và dây cung
Câu 5
Vận dụng góc
nội tiếp vào
giải bài tập
Bài tập 2 b
Vận dụng góc
nội tiếp vào
giải bài tập
Bài tập 2c,
Câu 6
Số câu

Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu 2
Số điểm 1,5
Số câu 4
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Chủ đề 3(2t)
Cung chứa góc
Nắm vững quỉ
tích cung chứa
góc
Hiểu được quỉ
tích cung chứa
góc
Vận dụng vào
việc chứng
minh tứ giác
nội tiếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Sốđiểm
Tỷ lệ %
Chủ đề 4(3t)
Tứ giác nội tiếp
Nắm được tứ giác
nội tiếp
Tính được góc
trong tứ giác nội
tiếp
Chứng minh tứ
giác nội tiếp
đường tròn
Bài 2b
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu1
Số điểm0,5
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu

Số điểm
Số câu 2
Số điểm 25
Tỷ lệ 20%
Chủ đề 5(4t)
Độ dài đường
tròn, cung tròn.
Diện tích hình
tròn, hình quạt
Khái niệm độ dài
cung tròn
Tính độ dài cung
tròn. Diện tích
hình tròn, hình
quạt
Câu 1,
Tính diện tích
hình tròn, quạt
tròn
Bài tập 1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 2
Số câu

Số điểm
Số câu 3
Sốđiểm2,5
Tỷ lệ 25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%
Số câu 4
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 7
Số điểm 7
Tỉ lệ 70%
Số câu 14
Số điểm 10
100%
Đề II:
A phần trắc nghiệm: (4đ)Chọn câu em cho là đúng nhất rồi ghi chữ cái a, b,c hoặc
d vào câu tương ứng ở bảng
Câu 1: Cho (O,3cm) dây AB dài 3cm thì độ dài cung nhỏ AB là:
a, π ; b, 2π ; c, 3π d, 4π
Câu 2: Hai bán kính OA,OB của (O) hợp nhau một góc 100
0
thì số đo cung lớn là:
a, 160
0
; b, 240

0
; c, 260
0
; d, 280
0
.
Câu 3: Trong hình vẽ H1
cho AB > CD cách viết nào sau đây là đúng:
a, AB = CD; b, AB > CD;
c, AB < CD; d, không so sánh được
Câu 4: trong (O) các điểm A, B, C,D theo thứ tự như hình vẽ H2.
Biết số đo cung AB = 75
0
thì số đo AOD là:
a, 75
0
b, 80
0
; c, 135
0
; d, 105
0
Câu 5: Cho tứ giác HEFG nội tiếp (O)H3. Có HE = HG và HEG =40
0
.
GEF = 20
0
Gọi I là giao của 2 đường chéo thì số đo của HIE là:
a, 40
0

; b, 60
0
;c, 80
0
; d, 120
0
Câu 6: Cho ∆ABC Â=90
0
nội tiếp (O) có AB = 6cm; AC = 8cm thì
bán kính đường tròn là:
a, R = 3cm; b, R = 4cm; c, R = 5cm; d, R= 10cm
Câu 7 :Trong các tứ giác sau hình nào không nội tiếp được:
a, Hình vuông; b,Hình bình hành ;
c, Hình chữ nhật d, Hình thang cân
Câu 8: Trên đường tròn (O) lấy 2 cát tuyến AB, CD cắt nhau tại
I như hình vẽ H4. Cho AIC = 35
0
và BCD = 60
0
thì số đo AC là:
a, 40
0
; b, 50
0
; c, 70
0
; d, 120
0

B, Bài toán: (6đ)

Bài 1: (2đ) Một hình vuông cạnh 4cm nội tiếp đường tròn. Tính
diện tích hình tròn.
Bài 2: (4đ) Cho ∆ABC có Â = 90
0
. AB < AC. Trên OC lấy D. Qua D kẻ đường thẳng
vuông góc với BC cắt AC tại E. Đường cao AH cắt O tại F. Chứng minh
a. Tứ giác ABDE nội tiếp được và DAE = DBE
b. BC là phân giác của ABF
c. HF.DC = ED.HC
d. Cho B = 60
0
. Tính số đo A
B
F
H4
H3
H2
H1

×