Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI GIUA KY I - LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.74 KB, 4 trang )

Trờng Tiểu học Hoà Sơn
Đề Kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2010 2011
Môn thi : Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: Lớp: Số báo danh :

Bài 1: Điền số ?

0 7

10 6


Bài 2: Viết các số 9, 6, 3, 7, 1, 4
Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1 0 3 2 2 5
+ + + + + + + +
2 1 3 1 1
3 4 5 3 5
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
3 > 1 + 3 4 > 0 + 3 4 = 2 + 3 5 = 4 + 0
2 + 2 < 5 3 + 1 > 5 2 + 3 = 5 4 = 0 + 4
Bài 5: Viết các phép tính thích hợp:



Bài 1: /2 điểm, Bài 2: /2 điểm, Bài 3: /2,5 điểm, Bài 4:/2,5 điểm
Bài 5: /1 điểm
Tổng toàn bài:/10 điểm


Giáo viên chấm
Trờng Tiểu học Hoà Sơn
Đề Kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2010 2011
Môn thi : Tiếng việt lớp 1
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: Lớp: Số báo danh :

Phần I: Kiểm tra viết
Câu 1: Tập viết: g , ch , m , nhà lá , xa kia , rổ khế (Mỗi chữ, mỗi từ viết 1 dòng).
7 9

1
Câu 2: Điền g hay gh :
Con à, bàn .ế, i bài, tủ .ỗ
Câu 3: Viết tiếp 2 tiếng có chứa âm:
k: kể , ,
ng: ngà , ,
Phần II: Kiểm tra đọc
Câu 1: Đọc thành tiếng:
Bắt thăm và đọc một trong các bài (Từ bài 17 đến bài 35). SGK Tiếng việt 1, tập 1.
Giáo viên cho học sinh đọc theo thứ tự bài tập đọc sau đó có thể chỉ bất cứ tiếng, từ nào
trong bài để kiểm tra kỹ năng đọc của học sinh.
Câu 2: Đọc hiểu:
Nối
chị đi chợ

em bé học bài

mẹ khóc nhè



bố làm việc
Điểm kiểm tra viết: Câu 1:./7đ ; Câu2: /2đ ; Câu3: /1đ ;
Tổng: ./10 đ
Điểm kiểm tra đọc: Câu 1: /6đ ; Câu2: /4đ Tổng: /10đ
Điểm toàn bài: /10 điểm
Giáo viên chấm
Đáp án và biểu điểm kiểm tra định kỳ lần 1
Tiếng việt 1
A. Kiểm tra viết: 10 điểm
Câu 1: Tập viết: ( 7 điểm)
- Viết đúng mẫu, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp không sai lỗi nào cho 7 điểm.
- Viết cha đúng mẫu, cỡ chữ cứ sai 1 lỗi trừ 0,2 điểm.
- Trình bày không đẹp, tẩy xoá nhiều trừ 1 điểm
Câu 2: (2điểm) Đúng mỗi chữ cho 0,5 điểm
Con gà, bàn ghế, ghi bài, tủ gỗ
Câu 3: (1điểm)
Tìm đợc 1 tiếng cho 0,25 điểm
B. Kiểm tra đọc: 10 điểm
Câu 1: Đọc thành tiếng: (6điểm)
- Đọc lu loát, đọc đúng nội dung và đúng tốc độ cho 6 điểm
- Đọc đúng, lu loát nhng cha đúng tốc độ cho 5 điểm
- Đọc đúng nhng phải đánh vần rồi mới đọc cho 4 điểm
- Đọc ngắc ngứ, đọc sai cho 3 điểm
- Các mức điểm khác giáo viên xem xét và cho điểm
-
Câu 2: Đọc hiểu: (4 điểm)
Nối đúng 1 từ cho 1 điểm
Nối
chị đi chợ


em bé học bài

mẹ khóc nhè


bố làm việc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×