Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

TỪ ĐỒNG ÂM( Thi GVG cấp trường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.07 KB, 23 trang )


Giáo viên: NGUYỄN HƯƠNG NGÂN.
Trường THCS Tân Phú.
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A3.

Kiểm tra bài cũ:
Từ trái nghĩa là gì? Xác định từ trái nghĩa trong câu sau:
- Món ăn này lành lắm, không độc đâu.
Độc trong cô độc có
trái nghĩa với lành
trong câu trên không? Vì
sao?

TIẾT 41: TỪ ĐỒNG ÂM
i/ THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM?
Giải thích nghóa của mỗi từ lồng trong
các câu sau:
1/ Xét ví dụ:

VÝ dơ:
a/ Con ngựa này đang đứng bỗng lồng lên.

(§éng tõ) chỉ hành động, động tác của
con ngựa đang đứng bỗng chåm lên ( đưa hai chân trước lên cao )
.
b/ Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay nó vào lồng.

(Danh tõ) chØ
®å vËt th êng lµm b»ng tre, nøa, … ®Ĩ nhèt gµ, vÞt, chim…
Các từ lồng trên có gì giống và khác nhau?



TIẾT 41: TỪ ĐỒNG ÂM
i/ THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM?
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 1 (SGK- 135)
Ghi nhớ 1: (SGK- 135)
Tõ ®ång ©m lµ nh÷ng tõ gièng nhau vỊ
©m thanh nh ng nghÜa kh¸c xa nhau,
kh«ng liªn quan g× víi nhau.


TIẾT 41: TỪ ĐỒNG ÂM
i/ THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM?
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 1 (SGK- 135)

TIẾT 41: TỪ ĐỒNG ÂM
i/ THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM?
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 1 (SGK- 135)
Từ chân (1) và chân (2) trong hai
câu sau có phải là từ đồng âm
khơng ? Vì sao?
a. Nam bị ngã nên đau chân. (1)
b. Cái bàn này chân bị gãy rồi. (2)
- Chân (1) bộ phận cuối cùng của cơ
thể, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy

- Chân (2) bộ phận cuối cùng của
mặt bàn, có tác dụng đỡ cho các vật
khác
Chân (1) và chân (2) chúng có nghĩa
khác nhau nhưng đều có chung một
nét nghĩa làm cơ sở là “bộ phận,
phần dưới cùng” => Từ nhiều nghóa

Em hãy phân biệt từ đồng âm và
từ nhiều nghĩa.
- Từ đồng âm: Nghĩa
hoàn toàn khác
nhau, không liên
quan đến nhau.
- Từ nhiều nghĩa:
Có một nét nghĩa
chung giống nhau
làm cơ sở.
Giống nhau về mặt âm thanh

TIẾT 41: TỪ ĐỒNG ÂM
i/ THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM?
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 1 (SGK- 135)
* Lưu ý:
- Từ đồng âm: Nghĩa hồn
tồn khác nhau, khơng liên
quan đến nhau.
- Từ nhiều nghĩa: Có một

nét nghĩa chung giống nhau
làm cơ sở.

TIẾT 41: TỪ ĐỒNG ÂM
i/ THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM?
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 1 (SGK- 135)
* Lưu ý:
II/ SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM
a/ Con ngựa này đang đứng bỗng lồng lên.
b/ MĐ ®ang lồng chăn bông .
Nhờ vào đâu mà em phân biệt được nghóa của
các từ lồng trong hai câu trên?
=> Dựa vào ngữ cảnh
1/ Xét ví dụ:
C/ Đem cá về kho
Nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu
thành mấy nghóa?

TIẾT 41: TỪ ĐỒNG ÂM
i/ THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM?
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 1 (SGK- 135)
* Lưu ý:
II/ SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM
=> Dựa vào ngữ cảnh
1/ Xét ví dụ:
C/ Đem cá về kho

Nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu
thành mấy nghóa?
Kho:
ChÕ biÕn thøc ¨n.
Kho:
C¸i kho ®Ĩ chøa c¸.

Đem cá về kho

TIẾT 41: TỪ ĐỒNG ÂM
i/ THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM?
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 1 (SGK- 135)
* Lưu ý:
II/ SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM
=> Dựa vào ngữ cảnh
1/ Xét ví dụ:
C/ Đem cá về kho
Nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu
thành mấy nghóa?
Hãy thêm vào câu này một vài từ để
câu trở thành đơn nghóa?
Kho:
ChÕ biÕn thøc ¨n.
Kho:
C¸i kho ®Ĩ chøa c¸.

Đem cá về kho


TIẾT 41: TỪ ĐỒNG ÂM
i/ THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM?
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 1 (SGK- 135)
* Lưu ý:
II/ SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM
=> Dựa vào ngữ cảnh
1/ Xét ví dụ:
C/ Đem cá về kho
Nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu
thành mấy nghóa?
Kho:
ChÕ biÕn thøc ¨n.
Kho:
C¸i kho ®Ĩ chøa c¸.

Đem cá về kho
Đem cá về nhập kho. Đem cá về mà kho.
=> Vậy từ kho ® ỵc dïng víi nghÜa n íc
®«i

TIẾT 41: TỪ ĐỒNG ÂM
i/ THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM?
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 1 (SGK- 135)
* Lưu ý:
II/ SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM
1/ Xét ví dụ:

2/ Kết luận:
Ghi nhớ 2 (SGK- 136)
Ghi nhớ 2:
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ ®Õn
ng÷ c¶nh để tr¸nh hiĨu sai nghÜa cđa tõ
hc dïng tõ víi nghÜa n íc ®«i do hiện
tượng đồng âm

Câu đố vui.
Hai cây cùng có một tên
Cây xoè mặt nước cây lên chiến trường
Cây này bảo vệ quê hương
Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ
Cây gì ?
Đáp án:
- Cây súng( vũ khí)
- Cây súng ( hoa súng)
HIỆN TƯỢNG ĐỒNG ÂM

TIẾT 41: TỪ ĐỒNG ÂM
i/ THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM?
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 1 (SGK- 135)
* Lưu ý:
II/ SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 2 (SGK- 136)
III/ LUYỆN TẬP:

Bài tập 1

Tiếng việt 7
? Tỡm t ng õm vi
cỏc t sau: thu, cao,
ba, tranh, sang, nam,
sc, nhố, tut, mụi.
Bi tp 1(136)
- Cao:
- Ba:
- Tranh:
- Sang:
- Nam:
- Sc:
- Nhố:
- Tut:
- Mụi:
Ba mỏ
Con ba ba
Cao ln
Cao nga
Nh tranh
Tranh ginh
Sang trng
Sa sang
Phng nam
Nam gii
Khúc nhố
Nhố mt
Sc lc

Sc ộp
Tut gm
n tut
H mụi
Mụi trng


Tháng tám,
Tháng tám,
thu cao
thu cao
, gió thét gi ,
, gió thét gi ,
Cuộn mất
Cuộn mất
ba
ba
lớp
lớp
tranh
tranh
nh ta.
nh ta.
Tranh bay
Tranh bay
sang
sang
sông rải khắp bờ,
sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,

Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn v o m ơng sa.
Mảnh thấp quay lộn v o m ơng sa.
Trẻ con thôn
Trẻ con thôn
nam
nam
khinh ta gi không
khinh ta gi không
sức
sức
,
,
Nỡ
Nỡ


nhè
nhè


tr ớc mặt xô c ớp giật,
tr ớc mặt xô c ớp giật,
C
C


p tranh đi
p tranh đi
tuốt

tuốt


v o lũy tre
v o lũy tre
Môi
Môi


khô miệng cháy g o chẳng đ ợc,
khô miệng cháy g o chẳng đ ợc,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức !
Quay về, chống gậy lòng ấm ức !


(Trích
(Trích


Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
)
)

TIẾT 41: TỪ ĐỒNG ÂM
i/ THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM?
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 1 (SGK- 135)
* Lưu ý:

II/ SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 2 (SGK- 136)
III/ LUYỆN TẬP:
Bài tập 1
Bài tập 2
Danh tõ “cỉ”
* Cã nhiỊu nghÜa:
- Bé phËn c¬ thĨ nèi ®Çu víi th©n.
-Bé phËn cđa ¸o, giÇy bao quanh cỉ hc cỉ
ch©n : cỉ ¸o, giÇy cao cỉ ….
- Chç eo l¹i ë phÇn ®Çu cđa mét sè ®å vËt,
gièng h×nh c¸i cỉ, th êng lµ bé phËn nèi liỊn th©n
víi miƯng ë 1 sè ®å ®ùng: cỉ chai…
a/ Tìm các nghóa khác nhau của danh từ
cổ và giải thích mối liên quan giữa các
nghóa đó?

TIẾT 41: TỪ ĐỒNG ÂM
i/ THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM?
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 1 (SGK- 135)
* Lưu ý:
II/ SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 2 (SGK- 136)
III/ LUYỆN TẬP:

Bài tập 1
Bài tập 2
b/ Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và
cho biết nghóa của từ đó?
* Cổ: xưa.
- Cổ đại:
Thời đại xưa nhất trong lịch sử.
- Cổ kính: Cơng trình xây dựng từ rất lâu,
có vẻ trang nghiêm.
- Cổ phần:
Phần vốn góp vào một tổ chức
kinh doanh.
- Cổ đơng:
Người có cổ phần trong một
cơng ty.

TIẾT 41: TỪ ĐỒNG ÂM
i/ THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM?
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 1 (SGK- 135)
* Lưu ý:
II/ SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM
1/ Xét ví dụ:
2/ Kết luận:
Ghi nhớ 2 (SGK- 136)
III/ LUYỆN TẬP:
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3

Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
Bàn( danh từ) - bàn ( động từ)
Sâu( danh từ) - sâu( tính từ)
Năm(danh từ) - năm( số từ)

Ngày x a có anh chàng m ợn của hàng xóm một cái vạc đồng. ít lâu sau,
anh ta trả cho ng ời hàng xóm hai con cò, nói là vạc đã bị mất nên đền hai
con cò này. Ng ời hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai ng ời đến xử. Ng ời hàng
xóm th a: Bẩm quan, con cho hắn m ợn vạc, hắn không trả. Anh chàng
nói: Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cò.
- Nh ng vạc của con là vạc thật.
- Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng? - Anh chàng trả lời.
- Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng.
- Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng?
Em hãy đọc và nêu yêu cầu của bài tập.
Bi tp 4(136)
Tho lun nhúm
ỏp ỏn:
- Anh chng trong truyn ó s dng t ng õm ly cỏi vc ca nh anh
hng xúm (cỏi vc v con vc), vc ng (vc lm bng ng) v con
vc ng (con vc sng ngoi ng).
- Nu x kin, cn t t vc vo ng cnh c th ch cỏi vc l mt dng c
ch khụng phi l con vc ngoi ng thỡ anh chng kia chc chn s chu
thua.

×