Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giáo án lớp 5 buổi chiều tuần 19 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.01 KB, 10 trang )

: 



- Biết tính diện tích hình thang.
- Biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.

Hoạt động dạy Hoạt động học
Thực hành
  - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc đề bài - 1 HS làm trên bảng bài 1a, 1 em làm bài 1b.
- Lớp làm bảng con, nhận xét bài bạn.
- Nhận xét các đơn vị đo của các số đo trong
mỗi trường hợp.
- Các số đo cùng đơn vị đo.
 ! - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc đề bài - 1 HS đọc đề, lớp theo dõi
a) Chỉ ra các số đo của hình thang.
b) Đây là hình thang gì ?
a) a = 9cm ; b = 4cm ; h = 5cm
b) Hình thang vuông
- Nếu các số đo của hình thang vuông a = 7cm ; b = 3cm ; h = 4cm
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
 " (HS khá, giỏi làm) - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc đề bài, vẽ hình và điền các
số đo đã cho vào hình vẽ.
- 1 em lên bảng làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào
vở.
* #$%&'()*$)+
- Nhận xét tiết học.


T
,

Biết tính diện tích hình thang.
.
Hoạt động dạy Hoạt động học
/0123$456
 
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài
- Hãy nhận xét các đơn vị đo của các số đo. - Các số đo cùng đơn vị đo.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu HS nhận xét. - Lớp làm vào vở, nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá.
 ! (HS khá, giỏi làm)
- Yêu cầu HS đọc đề bài. Vẽ hình và ghi số
đo đã cho vào hình vẽ. Yêu cầu HS tự làm
vào vở.
- 1 HS đọc đề bài.
+ Để tính được số ki-lô-gam thóc thu hoạch
được trên thửa ruộng đó ta cần biết điều gì ?
- Cần biết diện tích của thửa ruộng đó.
+ Để tính diện tích thửa ruộng hình thang
cần biết những yếu tố gì ?
- Đáy lớn, đáy bé và chiều cao.
- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
 ": Hoạt động nhóm
- Yêu cầu HS đọc đề bài - Đúng ghi Đ, sai ghi S
- GV treo bảng phụ có hình vẽ kèm 2 nhận

định.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài.
- HS thảo luận, trả lời.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
Giải thích.
a) Đúng.
b) Sai
* #$%&'()*$)+
- Nhận xét tiết học.
,789:
:;.
:
- Nắm được sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại; mỗi vế câu thường có
cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của những vế câu khác.
- Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn, xác định được vế câu trong câu ghép (BT1); thêm
được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép.(BT3)

Hoạt động dạy Hoạt động học
</0=> 456
 456
- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc đoạn
văn
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
- GV giao việc:
+ Tìm câu ghép trong đoạn văn.
+ Xác định vế câu trong các câu ghép đã tìm.
- Cho HS làm việc (GV phát 3 tờ phiếu cho 3
HS làm bài)
- HS làm việc cá nhân hoặc theo cặp 3 HS làm
vào phiếu.

- Cho HS trình bày kết quả. - 3 HS làm bài vào phiếu lên dán lên bảng lớp.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng (GV
đưa bảng phụ đã ghi kết quả đúng lên). Đoạn
văn có 5 câu ghép.
- Cả lớp nhận xét
 456!? HS khá giỏi)
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2 - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
+ Có thể tách mỗi vế câu trong 5 câu ghép
thành câu đơn được không ? Vì sao ?
- Cho HS làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Cho HS trình bày. - Một số HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. - Lớp nhận xét.
 456"
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo
- GV nói rõ hơn về yêu cầu của bài tập - HS làm bài vào nháp.
- 3 HS làm bài vào phiếu.
- Lớp nhận xét.
* #$%&'()*$)+
- Nhận xét tiết học.

, 
:
- Biết tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang.
- Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.

Hoạt động dạy Hoạt động học
 
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài. - Tính diện tích hình tam giác vuông khi biết
hai cạnh góc vuông.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở. - HS làm bài.

- Chữa bài
- Gọi 3 HS đọc kết quả từng trường hợp.
- Yêu cầu HS khác theo dõi và nhận xét,
trao đổi chéo để kiểm tra bài nhau.
- HS chữa bài.
+ Hãy nêu cách tính diện tích tam giác /V - 2 HS nêu
 ": (HS khá, giỏi)
- Yêu cầu HS đọc đề bài. Vẽ hình vào vở. - HS đọc, vẽ hình vào vở theo yêu cầu
- HS tự làm bài. - HS thực hiện yêu cầu.
Hỏi : Đây là dạng toán gì đã được học ? - Giải toán về tỉ số phần trăm dạng tìm số phần
trăm của một số.
- Yêu cầu HS nêu các buớc giải bài toán
(phần a)
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm
bảng phụ.
+ HS khác nhận xét, trao đổi vở kiểm tra
chéo. Giáo viên nhận xét, chữa bài.
- Tính S hình thang -> S trồng đu đủ -> số cây
đu đủ = S trồng đu đủ : 1,5
- HS đọc KQ HS bài làm của mình
b) Hướng dẫn tương tự với phần (b)
- Gọi 1 HS nêu lại các bước giải câu b
- Tính diện tích trồng chuối -> Số cây chuối ->
số cây đủ đủ -> số cây đu đủ nhiều hơn số cây
chuối.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm
bảng phụ.
- HS làm bài
+ HS khác nhận xét, trao đổi vở kiểm tra bài
nhau.

- HS đọc bài của mình
- GV xác nhận kết quả.
* #$%&'()*$)+
- Nhận xét tiết học.
 ,98@
, ABC

- Nhận biết được hai kiểu mở bài trong bài văn tả người
- Viết được đoạn văn mở bài theo kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 đề.

Hoạt động dạy Hoạt động học
<: HD HS làm BT 1
- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc 2 đoạn
1 + 2
-1HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
- GV giao việc :
+ Các em đọc kỹ 2 đoạn a, b
+ Nêu rõ cách mở bài ở 2 đoạn có gì khác
nhau?
- Cho HS làm bài. - HS làm việc cá nhân.
- Cho HS trình bày kết quả - Một số HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng. - Lớp nhận xét.
+ Đoạn mở bài a: Mở theo cách trực tiếp
Giới thiệu trực tiếp người định tả.
+ Đoạn mở bài b: Mở bài theo kiểu gián tiếp:
Giới thiệu hoàn cảnh sau đó mới giới thiệu
người định tả.
<! Làm BT 2
- Cho HS đọc yêu cầu và 4 đề a, b, c, d - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.
- GV giao việc

+ Mỗi em chọn 1 trong 4 đề.
+ Viết một đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp và
theo kiểu gián tiếp.
- 3 HS làm bài vào bảng nhóm. .
- Cho HS trình bày (yêu cầu HS nói rõ chọn
đề nào ? Viết mở bài theo kiểu nào?)
- HS làm bài cá nhân.
- HS làm bài vào giấy dán lên bảng lớp.
- Một số HS đọc đoạn mở bài.
- GV nhận xét, khen những HS biết mở bài
đúng theo cách mình đã chọn và hay.
- Lớp nhận xét.
* #$%&'()*$)+
- Nhận xét tiết học.

DEFBCDE
:
- Nhận biết được hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn như: tâm, bán kính, đường
kính.
- Biết sử dụng compa để vẽ hình tròn.

Hoạt động dạy Hoạt động học
<GH&G$GIJGK$G4L+$IM NO&G4GPM&
&GQRS$
 !
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS xác định những yếu tố của các
hình tròn cần vẽ.
Hỏi: Vẽ hình tròn khi đã biết tâm cần lưu ý
điều gì?

Hỏi : Khẩu độ compa bằng bao nhiêu ?
- Yêu cầu HS làm vào vở
- Nhận xét một số bài của HS.
 ": HS khá giỏi
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và trả lời câu
hỏi.
+ Hình vẽ gồm những hình gì ?
+ Có nhận xét gì về các tâm của hình tròn lớn
và hai nửa hình tròn ?
- Ta nên bắt đầu vẽ hình tròn nào trước ?
- Yêu cầu HS vẽ vào vở.
- Nhận xét một vài bài của

- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Vẽ hình tròn.
- HS làm bài
- Đề bài cho kích thước là bán kính hay đường
kính.
- HS nêu lại 4 thao tác như trên.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm,
- Tâm A bán kính 2cm và tâm B bán kính
2cm.
- Đặt mũi nhọn com pa đúng vị trí tâm.
- 2cm
- HS làm bài.
- Vẽ theo mẫu.
- Một hình tròn lớn và hai nửa hình tròn nhỏ.
- Cùng nằm trên một đường thẳng.
- Vẽ hình tròn lớn trước, rồi vẽ hai nửa hình

tròn sau
- HS làm bài
* #$%&'()*$)+
- Nhận xét tiết học.

8DE

Biết quy tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình
tròn.

Hoạt động dạy Hoạt động học
<GH&G$G4O$G&G1I GK$G4L+$
  - HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Tính chu vi hình tròn có đường kính d
- HS làm vào vở ; 3 HS lên bảng làm.
a) 0,6 x 3,14 = 1,884
b) 2,5 x 3,14 = 7,85
- Gọi 1 HS đọc bài của mình.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra chéo, chữa bài.
- HS dưới lớp nhận xét.
+ Các em đã áp dụng công thức và quy tắc
tính chu vi nào trong bài tập này ?
C = d x 3,14 và nhắc lại quy tắc.
 !&:
- Hỏi: Bài tập này có điểm gì khác với bài 1 ?
- yêu cầu HS làm bài.
- HS đọc yêu cầu của bài
- Tính chu vi hình tròn có bán kính r.
- Bài 1 cho biết đường kính, bài 2 cho biết bán

kính.
- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm bảngphụ.
- GV gọi HS đọc bài mình.
- GV nhận xét.
- HS dưới lớp nhận xét.
- HS đổi vở để kiểm tra chéo.
Hỏi: Đã áp dụng công thức và quy tắc nào
trong bài tập này ?
C = r x 2 x 3,14, phát biểu quy tắc.
 "
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS dưới lớp làm vào vở; 1 HS lên
bảng viết tóm tắt và trình bày bài giải.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS làm bài
- HS nhận xét.
* #$%&'()*$)+
- Nhận xét tiết học.
,789:
T8U:;.

- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng các quan hệ từ và nối các vế câu ghép không dùng
từ nối ( ND ghi nhớ).
- Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn (BT, mục III); viết được đoạn văn theo yêu cầu của
BT2.

Hoạt động dạy Hoạt động học
*PM$%)V$/0=> 456
- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
theo.

- GV giao việc.
+ Mỗi em đọc 3 đoạn a, b, c
+ Tìm câu ghép trong mỗi đoạn.
- Cho HS làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Cho HS trình bày kết quả - Một số HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - Lớp nhận xét.
(! - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.
- GV giao việc :
+ Mỗi em viết một đoạn văn tả ngoại hình của một
bạn trong lớp, trong đó ít nhất có một câu ghép.
+ Cách nối các câu ghép.
- Cho HS làm bài. GV phát giấy khổ to cho 3 HS. - 3 HS làm bài vào giấy.
- HS còn lại làm vào giấy nháp.
- Cho HS trình bày kết quả. - 3 HS làm bài vào giấy lên dán trên bảng
lớp.
- GV nhận xét và khen những HS viết đoạn văn
hay, có câu ghép và nêu được đúng cách nối các vế
câu ghép.
- Lớp nhận xét.
- Một số HS đọc đoạn văn mình viết.
* #$%&'()*$)+
- Nhận xét tiết học.
 ,98@
, ABC

Nhận biết được hai kiểu kết bài qua hai đoạn kết bài trong SGK
Viết được 2 đoạn kết bài cho bài văn tả người theo hai kiểu
(
Hoạt động dạy Hoạt động học

HĐ1 : Hướng dẫn HS làm BT 1 - HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc 2 đoạn a, b
- GV giao việc:
+ Đọc 2 đoạn văn a, b
+ Chỉ rõ sự khác nhau giữa hai cách kết bài.
- Cho HS làm việc cá nhân. - HS làm việc cá nhân.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm. - Một số HS phát biểu.
- GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng. - Lớp nhận xét
+ Đoạn kết bài a là kết bài không mở rộng.
+ Đoạn kết bài b là kết bài theo kiểu mở
rộng.
HĐ 2 : Hướng dẫn HS làm BT 2
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Chọn 1 trong 4 đề tập làm văn đã cho ở
tập làm văn trước.
+ Viết kết bài cho đề bài đã chọn theo hai
kiểu : mở rộng và không mở rộng.
- Cho HS làm bài. GV phát bút dạ và giấy
cho 2 HS làm bài.
- 2 HS làm bài vào giấy.
- HS còn lại làm vào giấy nháp hoặc vở bài
tập.
- Cho HS trình bày kết quả. - 2 HS làm bài vào giấy dán lên bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- Một số HS đọc bài viết của mình
- GV nhận xét và tuyên dương những HS
làm bài tốt.
* #$%&'()*$)+
- Nhận xét tiết học.

__________________________________________

×