Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiểm tra Toán 9 tiết 59

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.07 KB, 4 trang )

Trường THCS Phổ Phong
Lớp: 9
Họ và tên:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Tiết: 59
Môn: Đại số Đề: I
Thời gian: 45 phút. Năm học: 2009- 2010
ĐIỂM: LỜI PHÊ:
I. TRẮC NGHIỆM:(4đ) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau đây:
Câu 1: Điểm A(-4; 4) thuộc đồ thị hàm số y= ax
2
. Vậy a bằng:
A.
4
1
B. -
4
1
C. 4 D. -4
Câu 2: Hàm số y=-
4
1
x
2

A. Đồng biến trên R B. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi x>0
C. Nghịch biến trên R D. Đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0
Câu 3: Phương trình x
2
-
3
x+1= 0. Có:


A. Nghiệm kép B. 2 nghiệm phân biệt
C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 4: Phương trình x
2
+ 2x- m= 0 có nghịêm khi:
A. m

1 B. m

-1 C. m

1 D. m

-1
Câu 5: Phương trình x
2
- 4mx+3m-2= 0 có nghiệm x= 2 khi m bằng:
A.
5
2
B.
10
2
C.
11
2
D. Đáp số khác
Câu 6: Phương trình x
2
- 3x- 4= 0 có tổng 2 nghiệm bằng:

A. 3 B. -3 C. 4 D. -4
Câu 7: Phương trình 3x
2
- 5x- 8= 0 có 1 nghiệm là:
A. 1 B. -
3
8
C.
3
8
D.
3
5
Câu 8: Phương trình x
2
- x+ 1-
2
= 0 có:
A. Nghiệm kép B. 2 nghiệm trái dấu
C. 2 nghiệm dương D. 2 nghiệm âm
II. TỰ LUẬN:(6đ)
Câu 1(3điểm). a) Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một hệ trục toạ độ:
y= x
2
, y= 2x+ 3
b) Tìm toạ độ giao điểm của 2 đồ thị trên mặt phẳng toạ độ và thử lại bằng cách
tính toán.
Câu 2(2điểm). Giải các phương trình: a) x
2
- x- 6= 0

b) 2x
2
- 2
3
x+ 1= 0
Câu 3:(1điểm) Cho phương trình: x
2
+ 3x- 10= 0. Không giải phương trình, hãy tính: x
1
2
+ x
2
2
,
x
1
- x
2
.
BÀI LÀM:
Trường THCS Phổ Phong
Lớp: 9
Họ và tên:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Tiết: 59
Môn: Đại số Đề: II
Thời gian: 45 phút. Năm học: 2009- 2010
ĐIỂM: LỜI PHÊ:
I. TRẮC NGHIỆM:(4đ) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau đây:
Câu 1: Điểm A(-4; -4) thuộc đồ thị hàm số y= ax
2

. Vậy a bằng:
A.
4
1
B. -
4
1
C. 4 D. -4
Câu 2: Hàm số y=
4
1
x
2

A. Đồng biến trên R B. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi x>0
C. Nghịch biến trên R D. Đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0
Câu 3: Phương trình x
2
-
3
x- 1= 0. Có:
A. Nghiệm kép B. 2 nghiệm phân biệt
C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 4: Phương trình x
2
+ 2x+ m= 0 có nghịêm khi:
A. m

1 B. m


-1 C. m

1 D. m

-1
Câu 5: Phương trình x
2
- 4mx+3m-2= 0 có nghiệm x= -2 khi m bằng:
A.
5
2
B.
10
2
C. -
11
2
D. Đáp số khác
Câu 6: Phương trình x
2
- 3x+ 4= 0 có tích 2 nghiệm bằng:
A. 3 B. -3 C. 4 D. -4
Câu 7: Phương trình 3x
2
+ 5x- 8= 0 có 1 nghiệm là:
A. -1 B. -
3
8
C.
3

8
D.
3
5
Câu 8: Phương trình x
2
- 2x- 1+
2
= 0 có:
A. Nghiệm kép B. 2 nghiệm trái dấu
C. 2 nghiệm dương D. 2 nghiệm âm
II. TỰ LUẬN:(6đ)
Câu 1:(3điểm) a) Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một hệ trục toạ độ:
y=
4
1
x
2
, y=
2
1
x+ 2
b) Tìm toạ độ giao điểm trên đồ thị và thử lại bằng cách tính toán.
Câu 2: (2điểm).Giải các phương trình: a) x
2
- 3x+ 2= 0
b) x
2
- 6
2

x+ 18= 0
Câu 3:(1điểm). Cho phương trình: 3x
2
- 10x+ 3= 0. Không giải phương trình, hãy tính: x
1
2
+ x
2
2
,
x
1
- x
2
.
BÀI LÀM:
ĐỀ KIỂM TRA 45PHÚT –MÔN :ĐẠI SỐ 9 – TIẾT :59
CHƯƠNG IV : HÀM SỐ Y=ax
2
– P.TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ
I Mục tiêu : Kiểm tra kiến thức cơ bản chương IV .Học sinh cần nắm các yêu cầu về kiến thức và
kỹ năng sau :
* Về kiến thức : +Nắm được tính chất của hàm số y = ax
2

+Có khái niệm về phương trình bậc hai một ẩn số
+Lập được công thức nghiệm ,c/m được hệ thức Vi-ét
* Về kỹ năng : +Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax
2


+Giải thành thạo phương trình bậc hai một ẩn số
+Biết biện luận ,tìm điều kiện để ptrình có nghiệm hay vô nghiệm
+Hiểu và vận dụng được hệ thức Vi-ét trong tính nhẩm nghiệm ,tìm 2 số khi biết
Tổng và tích của chúng
II.Ma trận đề kiểm tra :
CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT TH/ HIỂU VẬN DỤNG TỔN
G
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hàm số y = ax
2
1
0,5
1

1,5
1

0,5
1

1,5
4

4
Phương trình bậc hai 1

0,5
2
1
1


1
1

0,5
1
1
6

4
Hệ thức Vi-ét 1
0,5
1
0,5
1

1
3
2
TỔNG 4

3
5

4
4

3
13


10
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
Đề 1 Đề 2
Câu Tóm tắt giải Điểm Câu Tóm tắt giải Điểm
TN: 1.A - 2.D - 3.C – 4.B
5.A – 6.A – 7.C – 8.B
Mỗi ý
0,5đ
TN: 1.B – 2.B – 3.B – 4.C
5.C – 6.C – 7.B – 8.C
Mỗi ý
0,5đ
Câu
1
a)Vẽ đúng đồ thị y = x
2
y = 2x + 3

1,0đ
0,5đ
1 a).Vẽ đúng đồ thị y = 1/4x
2
y = 1/2x + 2
1,0đ
0,5đ
b)Lập được p/trình tìm hđộ giao
điểm x
2
= 2x + 3
Giải p/trình tìm đúng 2 toạ độ

giao điểm ( -1 ; 1 ) và ( 3 ; 9)
0,5đ
1,0đ
b)Lập được p/trình tìm hđộ giao
điểm 1/4x
2
= 1/2x + 3
Giải p/trình tìm đúng 2 toạ độ
giao điểm ( -2 ; 1 ) và ( 4 ; 4)
0,5đ
1,0đ
Câu
2
a) x
1
= -2 ; x
2
= 3
b) x
1
=
2
13 +
; x
2
=
2
13 −
1,0đ
1,0đ

a) x
1
= 2 ; x
2
= 3
b) x
1
= x
2
= 3
2
1,0đ
1,0đ
Câu
3
Tính được :
x
2
+ x
2
= (x
1
+ x
2
)
2
– 2x
1
x
2

= 29
x
1
– x
2
=
+
2
21
)( xx −

= +
21
2
21
4)( xxxx −−
= + 7
0,5đ
0,5đ
x
2
+ x
2
= (x
1
+ x
2
)
2
–2x

1
x
2
=82/9
x
1
– x
2
=
+
2
21
)( xx −

= +
21
2
21
4)( xxxx −−
= + 8/3

0,5đ
0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×