Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

Tron bo giao an Dai so 10 (Ban Co ban)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.42 KB, 98 trang )

§ 1. MỆNH ĐỀ
Tiết 1
I. MỤC TIU:
1. Kiến thức:-
 Hiểu được thế nào là mệnh đề, mệnh đề chứa bàiến, mđ phủ định
 Hiểu được các kí hiệu tồn tại
( )$
và mọi
( )"
 Hiểu được thế nào là mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương
2. Kĩ năng:
 Biết lấy vàí dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định, xác định được tính
đúng sai của các mệnh
 Nêu được vàí dụ về mệnh đề kéo theo, MĐ tương
 Thiết lập được mệnh đề đảo của mệnh đề cho
 Biết phát bàiểu mệnh đề bằng khái niệm cần và đủ
3. Về tư duy: - Nắm được phương pháp chứng minh mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương
4. Thái độ: - Cẩn thận, chính xc
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VÀIN VÀ HỌC SINH
1. Học sinh: - SGK
- Đồ dùng học tập
2. Gio vàin: - SGK
- Gio n,
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Bài mới:
Ghi Bảng HĐ của GV HĐ của HS
I. Mệnh đề-Mệnh đề chứa
bàiến:
1. Mệnh đề:
VÀí dụ 1: Đúng hay sai?
* 5<6


* TPHCM là thủ đô của
nước VÀiệt Nam
VÀí dụ 2: * Mệt qu!
* Chị ơi mấy giờ rối?
Kết luận: SGK
VÀí dụ: Các câu sau đâu
là mệnh đề?Hy xét tính
đúng sai?
a) 11 l số nguyn tố
b) 13 là số chính phương
c) Hôm nay có đi học
khơng
d) VÀui qu
ĐS: a) MĐ đúng
b) MĐ sai
2. Mệnh đề chứa bàiến:
Xét câu “x+1>2” (*)
(*) không phải là mệnh đề
x=2 thì (*) l MĐ đúng
HĐ1: GV nêu vàí dụ cụ
thể gip học sinh nhận biết
khi niệm
*Từ hai vàí dụ GV yêu cầu
học sinh cho biết khái
niệm mệnh đề?
HĐ2: Củng cố và nhận
dạng khi niệm
*Nêu vàí dụ TNKQ
*Nêu 2 câu là mệnh đề
đúng, 2 câu là mệnh đề sai,

2câu không phải là mệnh
đề?
HĐ3: Nêu vàí dụ để HS
nhận biết khi niệm
- Đặt các câu hỏi để gợi
mở khái niệm
*Trả lời các vàí dụ
*Đưa ra k/n mệnh đề
*Tìm phương án trả lời
*Nêu các vàí dụ theo yêu
cầu
*Suy nghĩ và trả lời câu
hỏi
1
x=0 thì (*) l MĐ sai
KL: Câu trên là vàí dụ về
mệnh đề chứa bàiến
II. Phủ định một mệnh đề:
VÀí dụ 3:
Nam nói “Dơi là một loài
chim”
Minh nói “Dơi khơng phải
l một lồi chim”
Để phủ định MĐ P ta thêm
“không” hoặc “không
phải” vào trước vàị ngữ
,kh:
P
P: đúng thì
P

sai và ngược
lại
III. Mệnh đề kéo theo:
VÀí dụ4: Xét câu “Nếu
tam giác ABC đều thì tam
gic ABC cn”
Đây là MĐ
P: Tam giác ABC đều
Q:Tam gic ABC cn
MĐ trên có dạng
“Nếu P thì Q” gọi l mệnh
đề kéo theo,kh:
P QÞ
Giả sử P là MĐ đúng
Q đúng thì
P QÞ
đúng
Q sai thì
P QÞ
sai
Các định lí thường là các
MĐ có dạng
P QÞ
*Thực hiện HĐHS 3 ở
SGK
HĐ4: Thơng qua vàí dụ cụ
thể GV gip HS hình thnh
khi niệm
*Câu của Nam và Minh có
phải là mệnh đề không?

*Yêu cầu HS xác định P

P
HĐ5: Hy phủ định các
MĐ sau
P=“
p
l số hữu tỉ”
Q= tổng hai cạnh của tam
giác lớn hơn cạnh thư ba
HĐ6 : Từ vàí dụ cụ thể
GV gip HS hiểu khi niệm
*Hai MĐ P và Q được nối
với nhau bằng liên từ Nếu
thì
*Yêu cầu HS xét tính đúng
sai của MĐ kéo theo khi P
đúng
HĐ7:Phát bàiểu MĐ
P QÞ
và xét tính đúng sai
của nó
a)P : -3<-2 ;
Q :
2 2
( 3) ( 2)- < -
b) P : 2<3
Q :
2 2
(2) (3)<

*Đọc HĐ3 ở SGK và tìm
câu trả lời
*Trả lời câu hỏi
*Xác định MĐ P và phủ
định
P
của nĩ trong vàí dụ
trn
*Xác định tính đúng sai
của mệnh đề và MĐ phủ
định
*HS pht bàiểu
*Xét tính đúng sai của
mệnh đề
*Xét tính đúng sai của MĐ
*Phát bàiểu MĐ
P QÞ

xét tính đúng sai
HĐ8 : Củng cố : *Các khái niệm đ học
* Tự cho các vàí dụ về các khái niệm đó
* BTVÀN : 1,2,3 SGK
TIẾT 2
1. Bài cũ :
Phát bàiểu các mệnh đề
P Q⇒

Q P⇒
xét tính đúng sai của các mệnh đề kéo theo đó ?
P : Tam giác ABC đều ; Q : Tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau

2. Bài mới :

HĐ 9 : MỆNH ĐỀ ĐẢO-HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG
HĐ của GV HĐ của HS
*Cho HS thực hiện HĐ 7 SGK
*Hy xc định P và Q ?
*Phát bàiểu mệnh đề
Q P⇒
?Xét tính
*Thực hiện HĐ 7
*a)P : Tam giác ABC đều ; Q :Tam giác
ABC cân
2
đúng sai của nó ?
*Từ VÀD ở bài cũ và HĐ7 GV cho HS
hình thnh khái niệm mệnh đề đảo và
mệnh đề tương đương
*GV đưa ra kết luận ở SGK
*Nhấn mạnh cho HS ở ĐK cần và đủ ,
mệnh đề tương đương, tính đúng sai của
mệnh đề tương đương
VÀí dụ 5 : SGK
*
Q P⇒
: Nếu tam gic ABC cn thì tam
gic ABC đều. Mệnh đề nhận giá trị sai
*b) Tương tự : Mệnh đề nhận giá trị đúng
*Tiếp nhận tri thức mới
*Ch ý nghe giảng
HĐ 10 : KÍ HIỆU




HĐ của GV HĐ của HS
*VÀí dụ 6 : SGK
*GV cho học sinh làm vàí dụ 6 từ đó đưa
ra kí hiệu mọi :

(theo tiếng anh l all)
*Nhấn mạnh cho HS mọi l tất cả
*Cho HS thực hiện HĐ 8 SGK
*Hy pht bàiểu thnh lời mệnh đề đ cho ?
*Xét tính đúng sai của mệnh đề ?
*Cho học sinh lấy vàí dụ có sử dụng kí
hiệu mọi
VÀí dụ 7 : SGK
* Cho HS làm vàí dụ từ đó đưa ra kí hiệu
tồn tại :

( tiếng anh exist)
*Nhấn mạnh tồn tại có nghĩa l có ít nhất
một
*Cho HS thực hiện HĐ9
*Pht bàiểu thành lời mệnh đề ?
*Có thể chỉ ra số nguyên đó được
không ?
*Xét tính đúng sai của mệnh đề ?
*Cho HS lấy vàí dụ có sử dụng kí hiệu
tồn tại
VÀí dụ 8 : SGK

*Cho HS làm vàí dụ từ đó nêu kết luận :
Để phủ định mọi ta dùng tồn tại
*Cho HS thực hiện HĐ 10
*Pht bàiểu mệnh đề phủ định của mệnh
đề trên
VÀí dụ 9 : SGK
*Cho HS làm vàí dụ từ đó nêu kết luận :
Để phủ định tồn tại ta dùng mọi
*Cho HS thực hiện HĐ11 SGK
*Làm vàí dụ 6
*tiếp nhận kiến thức
*Thực hiện HĐ 8
*Với mọi số nguyn n ta có : n+1>n
*Mệnh đề nhận giá trị đúng
*Mọi HS lớp A
9
đều chú ý học bài
*Xem vàí dụ
*Tiếp thu kiến thức
*Thực hiện HĐ9
*Tồn tại một số nguyn m x
2
=x
*x=0 và x=1
*Đúng
*Lớp A
9
có ít nhất một HS giỏi
*Làm vàí dụ
HĐ 11 : Củng cố và dặn dò

 Nắm được cách phát bàiểu một mệnh đề đảo và mệnh đề tương đương, biết xét tính
đúng sai của các mệnh đề đó
 Biết phát bàiểu một MĐ theo khái niệm cần và đủ
3
 Nắm được kí hiệu mọi và tồn tại
 Làm các bài tập SGK trang 9
LUYỆN TẬP
TIẾT 3
I. MỤC TIU
 Củng cố và khắc sâu các khái niệm về mệnh đề
 Xác định được tính đúng sai của một mệnh đề
 Biết lập mệnh đề phủ định, MĐ kéo theo,MĐ đảo của một mệnh đề cho trước
 Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết kết luận của
một định lí toán học
 Sử dụng thnh thạo các kí hiệu



. Phủ định được MĐ có chứa




II. CHUẨN BỊ
1. Gio vàin :
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Bài tập
2. Học sinh
 Đồ dùng học tập
 Các kiến thức đ học trong bài

 Làm các bài tập SGK
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Bài cũ : Định nghin mệnh đề ?Cho vàí dụ về MĐ đúng, MĐ sai ?
2. Nội dung bài mới
HĐ 1 : Bài 2 SGK trang
HĐ của GV HĐ của HS
*Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời
*Gio vàin nêu nhận xét
* Củng cố lại tính đúng sai của MĐ
*Trả lời câu hỏi
*Ch ý nghe giảng
HĐ 2 : bài 3 SGK trang 9
HĐ của GV HĐ của HS
*MĐ kéo theo có dạng như thế no ?
*MĐ đảo ?
*Gọi HS lên bảng làm
*Kiểm tra BTVÀN của HS
*HD HS yếu
*Cho HS nhận xét lời giải
*Củng cố các bước làm
*
" "P Q⇒
*
" "Q P⇒
*Làm theo yêu cầu của GV
*Ch ý nghe giảng
HĐ 3 : Bài 7 SGK trang 10
HĐ của GV HĐ của HS
*Để phủ định


ta dng gì ? *Dng

4
*Để phủ định

ta dng gì ?
*Gọi HS l lên bảng làm
*GV củng cố bài làm
*Dng

*làm theo yêu cầu của GV
HĐ 4 : Câu hỏi trắc nghiệm
H Đ 5 : Củng cố và dặn dò
 Nắm được các khái niệm về MĐ
 Hiểu được ĐK cần , đk đủ, đk cần và đủ
 Phủ định của



 Làm các bài tập cịn lại
Chọn phương án đúng
Câu 1 : Mệnh đề phủ định của MĐ P : ‘x
2
+x=1>0’ với mọi x l
a) Tồn tại x sao cho : x
2
+x+1>0
b) Tồn tại x sao cho : x
2
+x+1=0

c) Tồn tại x sao cho : x
2
+x+1≤0
d) Tồn tại x sao cho : x
2
+1>0
Câu 2 : Mệnh đề phủ định của MĐ P : x
2
+x+1 l số nguyn tố l
a.
2
: 1x x x∀ + +
l số nguyn tố
b.
2
: 1x x x∀ + +
l hợp số
c.
2
: 1x x x∃ + +
l hợp số
d.
2
: 1x x x∃ + +
l số hữu tỉ
Xét tính đúng sai
Câu 3 : Xét tính đúng sai của các MĐ sau
Đúng Sai
a.
2

2 4x x> ⇔ >

b.
2
0 2 4x x< < ⇔ <
c.
| 2 | 0 12 4x − < ⇔ >
d.
| 2 | 0 12 4x − > ⇔ >
Câu 4 : Xét tính đúng sai của các MĐ sau
Đúng Sai
e.
2
: 1 0x N x x∀ ∈ + + >

f.
2
: 1 0x N x∀ ∈ − >
5
g.
2
: 2 1 0x Z x x∃ ∈ − + =
h.
2
: 1 0x R x x∃ ∈ + + =
§ 2: TẬP HỢP
TIẾT 4
I. MỤC TIU:
1. Kiến thức:
 Hiểu được khi niệm tập hợp, phần tử và các kí hiệu

 Biết cách xác định tập hợp, bàiểu diễn tập hợp bằng bàiểu đồ VÀen
 Biết khi niệm tập rỗng, tập con, hai tập hợp bằng nhau và các tính chất của nĩ
2. Kĩ năng
 Biết được phần tử thuộc tập hợp hay không? sử dụng đúng các kí hiệu
 Biết xác định tập hợp theo hai cách
 Tìm được tập con của tập hợp, biết so snh hai tập hợp
II. CHUẨN BỊ
1.Gio vàin:
 Các hình vàẽ minh hoạ tập hợp bằng bàiểu đồ VÀen
 Các câu hỏi trắc nghiệm
2. Học sinh:
 Đồ dùng học tập
 Kiến thức về tập hợp đ học ở cấp hai
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Bài cũ: Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?mệnh đề nào sai?Nếu MĐ sai thì pht bàiểu lại để
được MĐ đúng
a) 2 l số hữu tỉ
b)
3
l số thực
c)
7
15
l số nguyn
d) x=1,2,3 l nghiệm của pt: (x-1)(x-2)(x-3)=0
2. Bài mới
HĐ 1: KHI NIỆM TẬP HỢP
HĐ của GV HĐ của HS
HĐTP 1: Tập hợp và phần tử
*Cho HS thực hiện HĐ 1SGK

*Nhắc lại các tập hợp số đ học và kí
hiệu?
*GV nêu khái niệm tập hợp và các kí
*Thực hiện HĐ1 SGK

3 ; 2Z Q∈ ∉
*Số thực R, Số nguyn Z, Số hữu tỉ Q, Số
tự nhin N và số vàơ tỉ
*Tiếp nhận kiến thức
6
hiệu để bàiểu thị mỗi quan hệ giữa phần
tử và tập hợp
*Cho HS lấy VÀD thực tế về tập hợp.
Xét xem một đối tượng có phải là phần tử
của tập hợp đó hay không?
HĐTP2: Cách xác định tập hợp
*Cho HS thực hiện HĐ 2
*Ước nguyên dương của 30 là những số
như thế nào?
*GV hướng dẫn cách ghi tập hợp
*Cho HS thực hiện HĐ3 SGK
*Để tìm B ta phải làm gì?
*Giải pt?
*Kết luận tập B?
*VÀậy có mấy cách xác định tập hợp?
*Chính xác háo khái niệm, cho HS đọc
kết luận trong SGK
*GV giới thiệu bàiểu đồ VÀen
*Cho HS làm bài TNKQ
HĐTP3: Tập hợp rỗng

*HS thự hiện HĐ 4 SGK
*Để liệt kê các phần tử của A ta phải làm
gì?
*Giải pt?
*Kết luận về số phần tử của A?
*Tập A gọi l tập rỗng. VÀậy tập rỗng l
tập thế no?
*Cho HS đọc đ/n SGK
*Cho HS làm bài TNKQ
*Lấy VÀD các HS trong lớp l một tập
hợp…
*Thực hiện HĐ 2
*Là những số nguyên dương mà 30 chia
hết cho nĩ
*Thực hiện HĐ 3
*Giải pt
2
2 5 3 0x x− + =
*
2
3
2 5 3 0 1,
2
x x x x− + = ⇔ = =
*
3
{1; }
2
B =
*Có hai cách

*Đọc KL SGK
*Làm bài TNKQ
*Thực hiện HĐ 4
*Giải pt:
2
1 0x x+ + =
*Pt vàơ nghiệm
*A khơng có phần tử no
*L tập khơng chứa phần tử no
*Đọc Đ/n
*Làm bài TNKQ
HĐ2: TẬP HỢP CON
HĐ của GV HĐ của HS
*Cho HS thực hiện HĐ 5 SGK
*VÀd: Cho A={1,2,3}; B={0,1,2,3,4} có
nhận xét gì về các phần tử của tập A và
B?
*A gọi l tập con của B
*VÀậy A l tập con của tập B khi no?
*Chính xác hóa khái niệm. Cho HS đọc
định nghĩa SGK
*GV nhấn mạnh kí hiệu tập con
*Dùng bàiểu đồ VÀen để minh họa tập
con của tập hợp
*Tập rỗng có phải l tập con của A
khơng?
*Thực hiện HĐ 5 SGK: có
*Các phần tử của A đều thuộc B
*Các phần tử thuộc A đều thuộc B
*Xem và đọc đ/n SGK

*Tiếp nhận tri thức
*Phải
7
*A có phải l tập con của A khơng?
*Nêu các tính chất của tập con
*Cho HS làm bài TNKQ
*Phải
*Nêu các tính chất SGK
*Làm bài TNKQ
HĐ 3: HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU
HĐ của GV HĐ của HS
*Cho HS thực hiện HĐ 6 SGK
*Nêu tính chất các phần tử của A
*Nêu tính chất các phần tử của B
*Từ đó nêu kết luận
*Ta nĩi A=B. VÀậy hai tập hợp bằng
nhau khi no?
*Chính xc hĩa khi niệm
*Ghi lại đ/n bằng kí hiệu
*Cho HS làm bài TNKQ
*Thực hiện HĐ 6
*
6 3n n⇒M M
m
4 12n n⇒M M
*
12nM
*
; A B B A⊂ ⊂
*Tập này là tập con của tập kia và ngược

lại
*
= ⇔ ⊂ ⊂( vaø B A)A B A B
*Làm bài TNKQ
HĐ 4: Củng cố và dặn dò
 Nắm được các khái niệm về tập hợp
 Cách xác định tập hợp
 Làm các bài tập SGK trang 13
Các câu hỏi TNKQ
Câu 1:Cho tập
3 2
{x N * 3 5 2 0}A x x x= ∈ + + =
. Khi đó
a)
= ∅A
; b)
=
2
{0,1, }
5
A
; c)
=
2
{0,-1,- }
3
A
; d)
={0,-1}A
Câu 2:

=
1
{1, ,5}
3
A
l tập con của tập
a)
=
1
{0;-1; ;4;5}
3
M
; b)
=
1
{-5; ;5;0}
3
N
; c)
= −
1
{0;1; ;2; 1;5}
3
X
;
d)
=
1
{0;-4; ;5}
3

Y
Câu 3: Cho A={1;2;3}. Khi đó số tập con gồm hai phần tử của A l
a) 1 ; b) 2 ; c) 3 ; d) 4
Câu 4: Cho
⊂ ⊂ ; A B B C
. Khi đó
a)
⊂A C
b)
⊂C A
c)
=A C
d) Cả ba đều sai
§ 3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
TIẾT 5
I. MỤC TIU
Gip HS nắm được
 Các php tốn: Hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần b của tập con
 VÀận dụng các phép toán để giải toán tập hợp
 VÀận dụng trong qu trình hình thnh kiến thức mới
8
Yêu cầu:
 HS nắm được khái niệm và tính chất của các phép toán về tập hợp
 Biết xác định giao, hợp, hiệu của hai tập hợp
II. CHUẨN BỊ
1.Gio vàin
 Một số hình vàẽ minh họa ở SGK
 Có thể dng trình chiếu Powerpoint
2. Học sinh
 Đồ dùng học tập

 Các kiến thức đ học, các tính chất của tập hợp
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Bài cũ:
1) Có mấy cách xác định tập hợp?
2) Hy liệt k các phần tử của các tập sau
= ∈ − + =
2
{x 4 3 0} A R x x

= ∈ − + =
2
{x 2 7 5 0} B R x x
. Có bao nhiu phần tử của A thuộc
B?
2. Bài mới
HĐ 1: GIAO CỦA HAI TẬP HỢP
HĐ của GV HĐ của HS
*Cho HS thực hiện HĐ 1 SGK
*Liệt k các phần tử của A
*Liệt k các phần tử của B
*Liệt kê các phần tử của C gồm các ước
chung của 12 và 18?
*Tập C gọi l giao của A và B. VÀậy
giao của hai tập l gì?
*Chính xc hĩa khi niệm
*Ghi lại đ/n bằng kí hiệu
*Dùng bàiểu đồ VÀen để minh họa
*Cho HS làm bài TNKQ
*Thực hiện HĐ 1
*A={1;2;3;4;6;12}

*B={1;2;3;6;9;18}
*C={1;2;3;6}
*L tập gồm các phần tử thuộc cả hai tập
hợp
*
∩ = = ∈ ∈{ }A B C x x A vaø x B
*


∈ ∩ ⇔



x A
x A B
x B
*Làm bài TNKQ
HĐ 2: HỢP CỦA HAI TẬP HỢP
HĐ của GV HĐ của HS
*Cho HS thực hiện HĐ 2 SGK
*Chọn một HS giỏi vàăn hoặc giỏi toán?
*Xác định tập C?
*Nêu mối quan hệ giữa các phần tử của
A,B và C
*Tập C gọi l hợp của A và B. VÀậy hợp
của hai tập l gì?
*Chính xc hĩa khi niệm
*Ghi lại đ/n bằng kí hiệu
*Thực hiện HĐ 2
*Chọn 1 HS bất kì trong A hoặc B

*C={Minh, Nam, Lan, Hồng, Nguyệt,
Cường, Dũng ,Tuyết ,Lê}
*Các phần tử của C thuộc A hoặc thuộc B
*L tập gồm các phần tử thuộc tập hợp ny
hoặc tập kia
*
∪ = = ∈ ∈{ hoaëc }A B C x x A x B
9
*Dùng bàiểu đồ VÀen để minh họa
*Cho HS làm bài TNKQ
*


∈ ∪ ⇔



x A
x A B
x B
*Làm bài TNKQ

HĐ 3: HIỆU CỦA HAI TẬP HỢP
HĐ của GV HĐ của HS
*Cho HS thực hiện HĐ 3 SGK
*Xác định
∩A B
?
*Xác định tập C?
*Tập C gọi l hiệu của A và B. VÀậy

hiệu của hai tập l gì?
*Chính xc hĩa khi niệm
*Ghi lại đ/n bằng kí hiệu
*Dùng bàiểu đồ VÀen để minh họa
*GV nhấn mạnh
≠\ \A B B A
*Nếu
⊂B A
thì A\B gọi l phần b của B
trongA. Kh C
A
B
* C
A
B tồn tại khi no?
*Cho HS làm bài TNKQ
*Thực hiện HĐ 3
*
∩A B
={An, VÀinh, Tuệ, Quý}
*C={Minh, Bảo, Cường, Hoa}
*L tập gồm các phần tử thuộc tập hợp A
m khơng thuộc B
*
= = ∈ ∉\ { vaø }A B C x x A x B
*


∈ ⇔




\
x A
x A B
x B
*Khi

B A
*Làm bài TNKQ
HĐ 4: Củng cố và dặn dò
 Nắm được định nghĩa các phép toán tập hợp
 Các xác định các phép toán
 Tính chất của các php tốn
 Làm bài tập SGK
§ 4. CÁC TẬP HỢP SỐ
TIẾT 6
I. MỤC TIU:
 Nhắc lại các tập hợp số mà học sinh đ học ở lớp dưới
 Giới thiệu các tập con thường dùng trong R, kí hiệu và cách bàiểu diễn các tập đó trên
trục số
 Nắm được các phép toán giao, hợp, hiệu của hai tập số, phần bù của tập con trong tập
hợp số
 VÀận dụng các phép toán để giải các bài tốn về tập hợp số
II. CHUẨN BỊ
1.Gio vàin:
 Các hình vàẽ minh họa ở SGK
 Hình vàẽ minh họa quan hệ bao hm của các tạp hợp số
2. Học sinh
 Xem lại các kiến thức đ học về tập hợp, các tính chất của tập hợp

 Đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
10
1. Bài cũ : Tìm giao, hợp và hiệu của A và B:
1 1
{1; ;0;5} ; {-1;-4; ;5}
2 2
A B= =
2. Bài mới :
HĐ 1: CÁC TẬP HỢP SỐ Đ HỌC
HĐ của GV HĐ của HS
*Cho HS thực hiện HĐ1 SGK
*Nhắc kại các tập hợp số đ học?
*vàẽ bàiểu đồ minh họa?
*GV dựa vào bàiểu đồ minh họa để giải
thích mối quan hệ bao hm của các tập số
HĐTP1: Tập các số tự nhin
*Tập các số tự nhiên là tập như thế nào?
*Tập các số tự nhiên dương là tập như thế
nào?
*Số lớn nhất và số nhỏ nhất của tập các số
tự nhin?
*GV nhấn mạnh lí hiu N và N
*
HĐTP2: Tập hợp các số nguyn
*Nhắc lại tập các số nguyn?
*Số nhỏ nhất và số lớn nhất của tập các số
nguyn?
HĐTP 3:Tập các số hữu tỉ Q
*Nhắc lại tập các số hữu tỉ?

*Nhấn mạnh cho HS số hữu tỉ l số thập
phn vàơ hạn tuần hồn hoặc thập phn hữu
hạn
HĐTP 4: Tập các số thực
*Nhắc lại số vàơ tỉ?cho vàí dụ?
*GV nêu tập các số thực
*Cho HS làm bài TNKH: câu 1
*Thực hiện HĐ1
*N,Z,Q,R, số vàơ tỉ
*
N Z Q R⊂ ⊂ ⊂
*N={0,1,….}
*N
*
={1,2,3…}
*Số nhỏ nhất: 0, khơng có số lớn nhất
*Z={…-3,-2,-1,0,1,2,3…}
*Khơng có
*Gồm các số có dạng
a
b
trong đó
,a b Z∈
*l số thập phn vàơ hạn khơng tuần hồn
VÀD:
2,
π
l các số hữu tỉ
*Làm bài TNKQ
HĐ2: CÁC TẬP CON THƯỜNG DÙNG TRONG R

HĐ của GV HĐ của HS
*GV nêu các tập con thường dùng trong R
*GV nhấn mạnh tn gọi, kí hiệu, và cách
bàiểu diễn nĩ trn R
*Nêu cách tìm giao và hợp hai tập con
bằng cách bàiểu diễn trục số
*Cho HS làm bài TNKQ
HĐ 3: Củng cố và dặn dò
 Nắm được các tập hợp số và quan hệ bao hàm của chúng
 Nắm được các tập con thường dùng trong R: tên gọi, kí hiệu và cách bàiểu diễn chúng
trên trục số
 Cách tìm hợp và giao
 Làm bài tập SGK trang 18
Câu hỏi trắc nghiệm
11
Câu 1: Điền dấu X vào sự lựa chọn
Đúng Sai
a)
*
N N⊂
b)
3 Q∈
c) Q l tập con của tập các số vàơ tỉ
d)
Q V∩ = ∅
(VÀ: số vàơ tỉ)
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng

)[a;b] (a;b]
b)[a;b) (a;b]

c)[a;b) (a;b)
d)(a;b] [a;b]
a ⊂



§ 4. SỐ GẦN ĐÚNG-SAI SỐ
TIẾT 7
Section I.1 I. MỤC TIU
1. Kiến thức:
 Biết khái niệm số gần đúng
 Biết khi niệm sai số
2. Kĩ năng:
 VÀiết được số quy trịn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trước
 Biết sử dụng máy tính bỏ túii để tính toán với các số gần đúng
(a) II. CHUẨN BỊ
1. Gio vàin:
 SGK+Gio n
 Đồ dùng dạy học
2. Học sinh:
 SGK
 Đồ dùng học tập
(b) III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Bài cũ:
2. Bài mới
HĐ 1: Số gần đúng
(i) HĐ của GV (ii) HĐ của HS
*Cho HS xét vàí dụ 1 SGK
*Các kết quả đó đ chính xc chưa?
*Ta có chấp nhận các kết quả đó không?

*Trong thực tế các kết quả đo đạc có cho
ta kết quả chính xác không?
*Đọc kết quả đo đạc ở HĐ 1SGK. Cho
biết các kết quả đó là gần đúng hay kết
quả đúng?
*Xét VÀD1 ở SGK
*Chưa
*Được
*Thường l khơng chính xc
*Trả lờI câu hỏI
12
*Kết luận?
*Chính xc kết luận
*Nếu kết luận mình cảm nhận được
*Ch ý nghe giảng
HĐ 2: Sai số tuyệt đốI của số gần đúng
(iii) HĐ của GV (iv) HĐ của HS
*Cho HS xét vàí dụ 2 SGK
*Các kết quả trn, kết quả no gần với
2
4r
π π
=
hơn ?
*So snh hiệu |S-12,4| và |S-12,56|?
*Từ đó yêu cầu HS cho đ/n về sai số
tuyệt đốI theo cảm nhận của mình?
*Chính xc hố khi niệm
*Cho HS đọc kết luận ở SGK
*Xét VÀD2 ở SGK

*Tìm phương n trả lời
*phát bàiểu điều cảm nhận
*Ch ý nghe giảng
*Đọc kết luận
HĐ 3: Độ chính xác của số gần đúng
HĐ của GV HĐ của HS
*Xem VÀD 3 SGK
*Có tính chính xác được S không?
*Có tính được
S

?
*KL: ta chỉ đánh giá được S, tức là chỉ ra
số d sao cho:
S
d∆ ≤
*Đ/n
*Cho HS thực hiện HĐ 2
*Xem VÀD 3
*Khơng
*Khơng
*Tiếp thu tri thức
*Thực hiện HĐ 2
HĐ 4: ÔN TẬP QUY TẮC QUY TRỊN
HĐ của GV HĐ của HS
*Nhắc lại quy tắc quy trịn?
*Xét vàí dụ SGK
*Cách vàiết quy trịn theo d?
*Cho HS thực hiện HĐ 3
*Nhắc lại quy tắc quy trịn

*Theo di vàí dụ
*Trả lời câu hỏi
*Thực hiện HĐ 3
HĐ 5: Củng cố và dặn dò
 Nắm được khái niệm số gần đúng
 Sai số, độ chính xác của số gần đúng
 Cách vàiết số quy trịn
 Làm bài tập SGK
13
ÔN TẬP
TIẾT 8
I. MỤC TIU
1. Kiến thức:
Hệ thống được kiến thức đ học trong chương
2. Kĩ năng:
 Nhận biết được đk cần, đk đủ, đk cần và đủ
 Biết sử dụng các kí hiệu
,∀ ∃
và phủ định chúng
 Xác định được giao, hợp, hiệu của hai tập hợp
 Biết quy trịn sơ
II. CHUẨN BỊ
1. Gio vàin:
 Nội dung bài tập
 Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
2. Học sinh
 Các kiến thức đ học trong chương
 Các bài tập SGK
 Đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC

1. Bài cũ:
2. Bài mới
HĐ 1: Củng cố kiến thức cơ bản bằng câu hỏi trắc nghiệm khách quan
HĐ 2: Bài 8 (SGK trang 24)
HĐ của GV HĐ của HS
*Gọi HS đọc đề bài
*Yêu cầu của bài tốn?
* Gọi HS lên bảng làm
*Kiểm tra bài tập VÀN của HS
*HD HS yếu
*Cho HS nhận xét lời giải
*Củng cố lại bài làm và cách xét tính
đúng sai của mệnh đề
*Đọc đề bài
*Xét tính đúng sai của Mệnh Đề
*Làm theo yêu cầu của GV
*Nhận xét lời giải
*Ch ý nghe giảng
HĐ 3: Bài 10 (SGK trang 25)
HĐ của GV HĐ của HS
*Gọi HS đọc đề bài
*Có mấy cách xác định tập hợp?
* Liệt k các phần tử l gì?
*Gọi HS lên bảng làm
*HD HS yếu
*Đọc đề bài
*Hai cách
*Chỉ ra các phần tử của tập hợp
14
*Cho HS nhận xét lời giải

*Củng cố lại bài làm
*Nhận xét lời giải
*Ch ý nghe giảng
HĐ 4: Bài 12 (SGK trang 25)
HĐ của GV HĐ của HS
*Gọi HS đọc đề bài
*Nêu cách tìm giao, hợp và hiệu hai tập
con trong R
* Gọi HS lên bảng làm
*HD HS yếu
*Cho HS nhận xét lời giải
*Củng cố lại bài làm
*Đọc đề bài
*Bàiểu diễn trn cng một trục số
*Làm theo yêu cầu của GV
*Nhận xét lời giải
*Ch ý nghe giảng
HĐ 5: Củng cố và dặn dò
 Ôn lại các kiến thức đ học
 Làm các bài tập cịn lại
 Ôn bài tốt để làm tốt kiểm tra
Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn phương án đúng
Câu 1:
a) Mệnh đề là câu khẳng định đúng
b) Mệnh đề là câu khẳng định sai
c) Mệnh đề là câu khẳng địhn đúng hoặc sai
d) Mệnh đề là câu nói thông thường
Câu 2: Cho tập
1 1

{-1; ; 2;0;1;4; }
2 3
A = −
và tập
1 1
{- ;2;3; 1; ;1}
3 2
B = −
. Khi đó

1 1 1 1
) {-1; ; } ) {-1; - 2; 2; 3; 0; ; ; 4}
2 3 3 2
1 1
) A\B= {-2; 0 ; ; 4 } d) B\A ={-1 ;- ;3 ;2}
3 3
a A B b A B
c
∩ = ∪ =
Câu 3: Cho ba tập hợp
3
( ;7] B=[-2;3) C= (- ; )
2
A = −∞ +∞
. Hy gp các cặp ở hai bảng dưới đây lại
với nhau để có được kết quả đúng

CHƯƠNG II
HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
15

) A B
b) B C
c) A B
d) A C
a ∩



3
1) (- ; 3)
2
2) (- ; + )
3) [-2 ; 3]
4) (- ; 7]
5) (- ;3)
6) [-2;3)
∞ ∞


§ 1. HÀM SỐ
TIẾT 9
I. MỤC TIU: Giúp HS nắm được
1. Kiến thức:
 Khái niệm hàm số. tập xác định của hàm số
 Cách cho hm số và quy ước TXĐ của hàm khi cho bởi công thức
 Sự bàiến thin của hm số
 Tính chẵn lẻ của hm số
2. Kĩ năng:
 Tìm được TXĐ của hàm số
 Xét được sự bàiến thiên của những hàm số đơn giản

 Xét được tính chẵn lẻ của hm số
II. CHUẨN BỊ
1. Gio vàin :
 Bảng minh hoạ các hình trong SGK
 Có thể dng các phần mềm hình học để minh hoạ các hình vàẽ đó
2. Học sinh :
 Cần ôn lại các kiến thức về hàm số đ học ở lớp dưới
Đồ dùng học tập
Các bảng GV đ giao về nh
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Bài cũ : Nêu một số hàm số đ học?Tìm TXĐ của hàm số y=2x+1?
2. Bài mới :
HĐ 1: I. ƠN TẬP Về HM SỐ
HĐ của GV HĐ của HS
HĐTP 1: Hm số- Tập xác định
*Cho HS đọc định nghĩa SGK
*GV nhấn mạnh các tn gọi và ch ý TXĐ
*Làm VÀD 1 SGK
*Treo bảng vàẽ ở nhà lên và đặt câu hỏi
*TXĐ của hàm số?
*Xác định các giá trị y tương ứng?
*VÀậy tập các gi trị của y?
*x=1999 thì y tương ứng l bao nhiu?
*Cho HS thực hiện HĐ 1 SGK
*Để cho được hàm số ta phải có điều
kiện gì?
*ĐK để quy tắc đó là hàm số?
HĐTP 2: Cách cho hm số
*C1: hm số cho bằng bảng ở VÀD 1
*Cho HS thực hiện HĐ 2

* Chỉ ra các gi trị của hm số trn tại
x=2001, x=2004, x=1999?
*Hy chỉ ra các gi trị của hm số tại
x=2005?
*C2: Cho bằng bàiểu đồ
*Đọc đ/n SGK
*làm VÀD 1
*D={1995,…,2004}
*Y={200, 282,…,564}
*f(1999)=339
*Thực hiện HĐ1
*Quy tắc và TXĐ
* Mỗi x có duy nhất một y
*f(2001)=375; f(2004)=564; f(1999)=339
*Với
2005 D∉
nn khơng tồn tại
16
*Xét VÀD 2 SGK
*Bàiểu đồ xác định mấy hàm số?
*Đặt f: “Tổng số tham dự giải”
g: “Tổng số đạt giải”
*Tính f(2001), f(1999)?
*Tính g(2000), f(1999)?
C3: hm số cho bởi cơng thức
*Cho HS thực hiện HĐ4
*Hy kể tn các hm số đ học?
*Nêu TXĐ của các hàm số trên?
* GV nhấn mạnh TXĐ của hàm số khi
cho bởi công thức

*f(x) có nghĩa khi nào nếu f(x) là đa thức,
phân thức hữu tỉ, chứa ẩn trong căn?
*Làm VÀD3 SGK
*Cho HS thực hiện HĐ 5
*
3
2x +
có nghĩa khi no?
*
1x +

1 x−
có nghĩa khi no?
*
1 1x x+ + −
có nghĩa khi no?
*Ch ý: SGK
*Cho HS thực hiện HĐ 6
HĐTP 3: Đồ thị hàm số
*Đọc đ/n SGK
*Cho biết đồ thị hàm số y=ax+b và
y=ax
2
?
*Treo hình minh hoạ
*Điểm A(x
0
;y
0
) thuộc đồ thị hàm số

y=f(x) khi nào?
*Cho HS thực hiện HĐ 7
*GV hướng dẫn HS làm
*y=f(x) gọi l phương trình của đồ thị hàm
số
*Xem VÀD 2
* Hai hm số
*f(2001)=141; f(1999)=108
*g(2000)=35; g(1999)=29
*Thực hiện HĐ 4
*
2
; ; ;
a
y ax b y a y ax y
x
= + = = =
* ba hàm số đầu là R,
a
y
x
=
, TXĐ:
0x ≠
*f(x) đa thức có nghĩa với
x R∀ ∈
*
( )
( )
( )

P x
f x
Q x
=
ĐK:
( ) 0Q x ≠
*
( ) ( )f x P x=
ĐK:
( ) 0P x ≥
*
2 0 2x x+ ≠ ⇔ ≠
*
1 0 x+ ≥

1 0x− ≥
*
1 0 1
1 0 1
x x
x x
+ ≥ ≥ −
 

 
− ≥ ≤
 
*D=[-1;1]
*Đọc đ/n
*y=ax+b: đường thẳng; y=ax

2
+bx+c:
Parabol
*y
0
=f(x
0
)
*Thực hiện HĐ7
HĐ 2: Củng cố và dặn dò
 Nắm được khi niệm hm số
 Cách cho hàm số và tập xác định của hàm số
 Đồ thị hàm số
TIẾT 10
1. Bài cũ:Cho hm số
1y x= +
a) Tìm TXĐ cảu hàm số?
b) Tính f(1), f(2) và so snh hai gi trị ny?
2. Bài mới
HĐ 3: SỰ BÀIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
17
HĐ của GV HĐ của HS
HĐTP 1: Ôn tập
*Xét hm số y=x
2
*Lấy x
1
,x
2
: x

1
<x
2
<0. So snh f(x
1
) và f(x
2
)?
* Lấy x
1
,x
2
: 0<x
1
<x
2
. So snh f(x
1
) và
f(x
2
)?
*Ta nói hàm số y=f(x) đồng bàiến trên
(0; )+∞
và nghịch bàiến trn
( ;0)−∞
*VÀậy hàm số đồng bàiến khi no?nghịch
bàiến khi no?
*Chính xác háo khái niệm, cho HS đọc
đ.n trong SGK

*Để xét tính đồng bàiến, nghịch biết của
hàm số ta làm thế nào?
*Hy chỉ ra một hm địng bàiến trn R và
một hm nghịch bàiến trn R?
HĐTP 2: Bảng bàiến thiên
*Xét sự bàiến thiên là xét tính đồng
bàiến, nghịch bàiến của hàm số
*Để minh họa sự bàiến thiên của hàm số
ta dùng bảng bàiến thiên
*Hàm số đồng bàiến ta bàiểu diễn như
thế nào?
*Hàm số nghịch bàiến ta bàiểu diễn như
thế nào?
*GV cho HS đọc kết luận trong SGK
*f(x
1
)>f(x
2
)
* f(x
1
)<f(x
2
)
*Pht bàiểu cảm nhận của mình
*Đọc đ/n SGK
*Xét
1 2
1 2
( ) ( )f x f x

k
x x

=

k>0 thì hm đồng bàiến
k<0 thì hm số nghịch bàiến
*y=x đồng bàiến trên R
*y=-x nghịch bàiến trn R
*Tiếp nhận tri thức mới
*Bàiểu diễn bằng mũi tên đi lên
*Bàiểu diễn bằng mũi tên đi xuống
*Đọc kết luận
HĐ 4: TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ
HĐ của GV HĐ của HS
HĐTP1: Hàm số chẵn- Hàm số lẻ
VÀD1: Cho hm số y=f(x)=x
2

y=g(x)=x
*Tính f(1),f(2),f(-1),f(-2)?
*So snh các gi trị trn?
*Tổng qut so snh f(-x) và f(x)?
*Tính g(1),g(-1),g(2) và g(-2)?
*Nhận xét các gi trị trn?
*Tổng qut so snh g(-x) và g(x)?
*Hm số y=f(x) gọi l hm số chẵn, y=g(x)
gọi l hm số lẻ
*Thế no l hm số chẵn, hm số lẻ?
*Chính xc hĩa khi niệm

*Cho HS đọc đ/n SGK
*f(1)=f(-1)=1; f(2)=f(-2)=4
*f(-x)=f(x)
*g(-1)=-g(1)= -1; g(-2)=-g(2)=-4
*g(-x)=-g(x)
*Chẵn khi: f(-x)=f(x)
Lẻ khi g(-x)=-g(x)
*Đọc đ/n
*Tìm TXĐ xét tính đối xứng của TXĐ
Tính f(-x) và so snh với f(x)
18
*Các bước xét tính chẵn lẻ?
*Cho HS thực hiện HĐ 8 SGK
*TXĐ của các hàm số?
TXĐ có tính đối xứng không?
Tính f(-x) và so snh với f(x)?
*Kết luận?
*Ch ý: SGK
HĐTP2: Đồ thị của hàm số chẵn lẻ
Nếu nhận xét về tính đối xứng của hàm
số y=x
2
và y=x?
*Kết luận SGK
*Khi vàẽ đồ thị hm số chẵn lẻ cần ch ý
đến tính đối xứng của nó
*Thực hiện HĐ 8
*y=x
2
nhận Oy là y\trục đối xứng

y=x nhận O làm tâm đối xứng
HĐ 5: Củng cố và dặn dò
 Nắm đựợc khái niệm đồng bàiến , nghịch bàiến
 Cách xét sự bàiến thin của hm số
 Cách xét tính chẵn lẻ của hm số
 Tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn lẻ
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Chọn phương án đúng
Câu 1:Tập xác định của hàm số
1
2 1
y
x
=

l
1 1
) { | } ; ) { | };
2 2
a D x R x b D x R x= ∈ ≠ = ∈ ≥
1
) { | 2}; ) { | }
2
c D x R x d D x R x= ∈ > = ∈ >
Câu 2: Tập gi trị của hm số
1 2
-1 2
khi x
y
khi x



=

<

có tập gi trị l
a){1;-2} ; b) {2;-2} ; c) {2;-1} ; d) {1;-1}
Hy điền đúng sai vào ô
Câu 3: Hm số
2
1y x x= + +
đi qua điểm
Đúng Sai
a. A(1;3)
b. B(-1;3)
c. C(-2;7)
d. D(0;1)
Câu 4: Hm số y=f(x) l hm số chẵn với:
Đúng Sai
19
a. f(x)=3x
2

b. f(x)=-2x
2
+1
c.
2
( )f x x x= +

d. f(x)=x
3
+x

§ 2. HÀM SỐ y=ax+b
Tiết 11
I. MỤC TIU:
1. Kiến thức: -Hiểu được sự bàiến thiên của hàm số bậc nhất
- Hiểu được cách vàẽ đồ thị của hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số

=y x
. Biết được tính chất của hàm số
=y x
nhận Oy làm trục đối xứng
2. Kĩ năng: - Thành thạo vàiệc xác định chiều bàiến thiên và vàẽ đồ thị hàm bậc nhất
- Biết vàẽ đồ thị hàm số
=y b

=y x
- Biết tìm giao điểm của hai đ/t có pt cho trước
3. Về tư duy: - Hiểu được cách chứng minh đ/l về chiều bàiến thin của hm bậc nhất
- Hiểu được dạng đồ thị hàm y=ax+b,
=y x
4. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VÀIN VÀ HỌC SINH
1. Học sinh: - Chuẩn bị bài cũ
- Ơn lại các kiến thức về hm số bậc nhất đ học ở lớp 9
- Bảng học tập
2. Gio vàin: - SGK
- Gio n, tranh vàẽ minh họa hoặc trình chiếu PowerPoint

III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
HĐ1: Xét sự bàiến thin của các hm số sau: y=x+1 và y=-x+1?

HĐ của GV HĐ của HS
*HD học sinh cách xét chiều bàiến thin
của hm số bằng cách lập tỉ số
*Cho học sinh nhận xét về dạng của hai
hàm số đ cho?
*Dựa vào cách xét chiều bàiến thiên của
bài trên đặt vàấn đề cho HS xét chiều
bàiến thiên của hàm số bậc nhất y=ax+b ?
*Giải quyết yêu cầu của GV
*Suy nghĩ và tìm phương án trả lời
20
2. Bài mới:
Ghi Bảng HĐ của GV HĐ của HS
I. Ơn tập về hm số bậc
nhất: y=ax+b (a#0).
* TXĐ: D=R
*Chiều bàiến thin:

0>· a
hàm đb trên R

0<· a
hm ngb trn R
*Bảng bt: SGK
*Đồ thị: Là đ/thẳng đi qua
2 điểm A(0;b),B(-b/a;0)

VÀD1: VÀẽ đồ thị của các
h/s
2 2= +y x

1=- -y x
Từ đồ thị hy tìm tọa độ
giao điểm
II. Hm số hằng y=b:
KL : SGK
III. Hm số
y = x
:
*TXĐ: D=R
*Chiều bàiến thin :
0
ì
³
ï
ï
= =
í
ï
ï
î
x x
y x

-x
neáu
neáu x < 0

Hàm đb trên
(0; )+ ¥

ngb trn
( ;0)- ¥
*Bảng bt : SGK
*Đồ thị :

0· ³x
đồ thị h/s
=y x

trùng với đồ thị h/s y=x

0<· x
đồ thị h/s
=y x

trùng với đồ thị h/s y=-x
* Nhắc lại các bước khảo
sát sự bàiến thiên và vàẽ
đồ thị của hàm số
HĐ2:
* Yêu cầu học sinh xét sự
bt của hm bậc nhất
*Bảng bàiến thin?
* Nhắc lại đồ thị của hàm
bậc nhất và cách vàẽ?
*Minh họa cho hs
HĐ3:

*Yêu cầu HS hoạt động
nhóm
*HD học sinh lc cần thiết
*Kiểm tra kết quả và sửa
chữa sai lầm kịp thời nếu

HĐ4: Cho hàm y=2. Xác
định các giá trị của hàm tại
x=1, x=0, x=-1
HĐ5: Bàiểu diễn các điểm
A(1;2),B(0;2),C(-1;2) trên
mp tọa độ?
*HD học sinh bàiểu diễn
các điểm đó trên mp tọa độ
*VÀẽ đồ thị hàm y=2
*Nhận xét về đồ thị của
hàm số y=2
*Dạng của đồ thị hàm y=b
HĐ6: Xét sự bàiến thiên
và vàẽ đồ thị hàm số
=y x
*TXĐ: D=R
*Chiều bàiến thin:
- Đ/n trị tuyệt đối?
-Chiều bàiến thin?
*Bảng bt?
*Đồ thị: GV hướng dẫn
học sinh vàẽ đồ thị
*Nhận xét về tính chất của
đồ thị hm

=y x
?
*Nắm được các bước
khảo sát và vàẽ đồ thị
*Giải quyết vàấn đề GV
nêu ra
* VÀẽ đồ thị theo cách vàẽ
nêu trên
*Đồ thị hàm số y=2x+2 đi
qua A(0;2), B(-1;0)
*Đồ thị hàm số y=-x-1 đi
qua C(0 ;-1), B(-1 ;0)
Tọa độ giao điểm B(-1 ;0)
*
1 2
0 2
1 2
= =Þ
= =Þ
= - =Þ
x y
x y
x y
*Đồ thị của hàm y=2 song
song với Ox và cắt Oy tại
B(0 ;2)
*Đồ thị của hàm y=b song
song với Ox và cắt Oy tại
B(0 ;b)
*Nhắc lại các bước khảo

sát
*Suy nghĩ và tìm câu trả
lời
21
Nhận xét: Đồ thị hàm số
=y x
nhận Oy làm trục
đối xứng
HĐ7 : Củng cố : *Chiều bàiến thin của hm số bậc nhất
* Đồ thị hàm số y=ax+b, y=b và
=y x
* BTVÀN : 1,2,3,4 SGK trang 41,42
LUYỆN TẬP
Tiết 12
I. MỤC TIU:
1. Kiến thức: *củng cố và khắc su kiến thức về
- Chiều bàiến thin của hm số bậc nhất
-Cách vàẽ đồ thị hàm bậc nhât và hàm bậc nhất trên một khoảng
2. Kĩ năng: -Thành thạo kĩ năng vàẽ đồ thị hàm bậc nhất, hàm
=y x
- Rn luyện kĩ năng xác định hàm y=ax+b thỏa mn một số điều kiện
cho trước
3. Về tư duy: - Hiểu được điều kiện để một điểm thuộc đồ thị
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VÀIN VÀ HỌC SINH
1. Học sinh: - Chuẩn bị bài cũ
- Làm BTVÀN đầy đủ
- Bảng học tập
2. Gio vàin: - SGK
- Gio n (có thể trình chiếu PowerPoint )
- Thước kẻ

III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Kiểm tra bài cũ:
Lồng vào trong hoạt động học tập của tiết dạy
2. Bài mới:
Đề bài:
Bài 1:Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y=-2x+1
a) A(1;-3); b) B(-1;-1); c) C(2;-3); d) D(-2;3)
Bài 2: Tìm phương án đúng
Hàm số y=(3m+2)x+m-4 đồng bàiến khi

-
> - < > -³
2 2
) ; b) ; ) 0; ) 1
3 3
a m m c m d m

Bài 3: VÀẽ đồ thị của các hàm số sau:

3
) 2 3; ) 2; ) 3
2
= - = =- +a y x b y c y x
Bài 4:Xác định a,b để đồ thị hàm số
= +y ax b
biết:
a)Đồ thị hàm số đi qua A(0;3) và
3
B( ;0)
5

b)Đồ thị hàm số đi qua A(1;2) và B(2;1)
c)Đồ thị hàm số đi qua A(1;-1) và song song với Ox
Bài 5: VÀẽ đồ thị của hàm số:
ì
+ ³
ï
ï
=
í
ï
+ <
ï
î
1 1
-2 4 1
x neáu x
y
x neáu x
HĐ của GV
HĐ1: Giải bài 1: Đáp án đúng c)
HĐ của HS
22
*Với hm bậc nhất tìm hai điểm mà
đồ thị hàm số đi qua (thường chọn
giao của đồ thị với các trục tọa độ)
*hàm hằng y=b, VÀẽ đường thẳng
đi qua B(0;b) và song song với Ox
*Xác định hai điểm A(0;-3),
3
( ;0)

2
B
*Tự vàẽ đồ thị của các hm số cịn lại
*Khi
= +
0 0
axy b

*
ì
= +
ï
ï
ï
í
ï
= +
ï
ï
î
3 0
3
0
5
x b
a b
*
ì
= -
ï

ï
í
ï
=
ï
î
5
3
a
b
*Tương tự như trên xác định a,b
* Hai cơng thức
*Quan st cách vàẽ
*VÀẽ đồ thị hàm số y=-2x+4 trên
- ¥( ;1)
tương tự như trên
HĐ6 : Củng cố : *Cách xác định hàm số y=ax+b khi nó thỏa mn một số điều kiên
cho trước
* Cách vàẽ đồ thị hàm số y=ax+b, y=b và y=ax+b trên một khoảng
Bài tập : Cho hm số y=(2m+1)x+m-2
a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A(1 ;7)
b) Tìm m để đồ thị hàm số song song với Ox
c) Ty theo m xét sự bàiến thin của hm số
d) VÀẽ đồ thị của hàm số khi m=1, m=-2
§ 3. HÀM SỐ BẬC HAI
TIẾT 13
I. MỤC TIU
1. Kiến thức:
 Hiểu được mỗi quan hệ giữa hàm số y=ax
2

và y=ax
2
+bx+c
Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hm số y=ax
2
+bx+c
2. Kĩ năng:
Biết xác định tọa độ đỉnh, phương trình trục đối xứng và hình dạng của Parabol
Biết vàẽ chính xác đồ thị của hàm số y=ax
2
+bx+c
Biết giải một số bài toán đơn giản liên quan đến Parbol
II. CHUẨN BỊ
23
1. Gio vàin
Hình vàẽ minh họa hoặc sử dụng phần mềm Sketchpad
2. Học sinh:
 Đồ dùng học tập
 Ơn lại các kiến thức về hm số y=ax
2

III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
HĐ 1: ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC HAI
HĐ của GV HĐ của HS
HĐTP 1: Nhận xét
*Cho HS thực hiện HĐ 1
*Đồ thị của hàm số quay bề làm lên trn,
xuống dưới khi nào?
*Tọa độ của đỉnh ?
*Tính đối xứng?

* a>0 điểm thấp nhất ?,a<0 điểm cao
nhất?
*GV dẫn dắt HS tìm ra mối quan hệ giữa
hai đồ thị hàm số y=ax
2
và y=ax
2
+bx+c
HĐTP 2: Đồ thị
*Cho HS đọc kết luận ở SGK
*Chỉ cho HS thấy được mối tương quan
giữa đồ thị hàm số y=ax
2
và y=ax
2
+bx=c
*Điểm I tương tự O
HĐTP 3: cách vàẽ
*Từ mục 2 nêu cách vàẽ Parabol
*GV ch ý cho HS một số điểm cần lưu ý
khi vàẽ đồ thị hm bậc hai
*làm VÀD SGK
*Xác định bề làm và trục đốI xứng?
*Xác định toạ độ đỉnh I?
*Tìm giao với Oy?
*Tìm giao với Ox?
*vàẽ đồ thị
*GV củng cố cách vàẽ
*Cho HS thực hiện HĐ 2 SGK
*Thực hiện HĐ 1

*Lên trn khi a>0 và xuống dưới khi a<0
* O(0;0)
* Trục đối xứng Oy
* Điểm O
*Ch ý tiếp nhận tri thức mới
*Đọc KLSGK
*Làm theo yêu cầu của GV
*Xác định bề làm, đỉnh I ,trục đối xứng,
chọn thêm một số điểm đặc bàiệt
*a=3>0 nn bbề làm quay lên trn
*
1 4
( ; )
3 3
I −
* 0 1 (0; 1)
1 1
* 0 1, (1;0), ( ;0)
3 3
x y A
y x x B C
= ⇒ = − ⇒ −
= ⇒ = = − ⇒ −
*Thực hiện HĐ 2
HĐ2:SỰ BÀIẾN THIN CỦA HM BẬC HAI
HĐ của GV HĐ của GV
*Dựa vào đồ thị hàm số bậc hai suy ra
chiều bàiến thiên của nó?
*Cho HS phát bàiểu định lí SGK
*a>0 hàm đồng bàiến trên

( ; )
2
b
a
− +∞
,
nghịch bàiến trn
( ; )
2
b
a
−∞ −
*a<0 hàm đồng bàiến trên
( ; )
2
b
a
−∞ −
,
24
nghịch bàiến trn
( ; )
2
b
a
− +∞
HĐ 3: Củng cố và dặn dò
 Nắm được các tính chất của hm số bậc hai
 Cách vàẽ đồ thị hàm số
 Sự bàiến thin của hm bậc hai

 Làm bài tập SGK
BÀI TẬP HÀM SỐ BẬC HAI
TIẾT 14
I. MỤC TIU
1. Kiến thức :
 Củng cố các tính chất của hm số bậc hai
 Cách vàẽ đồ thị và cách xác định hàm bậc hai
2. Kĩ năng:
 Khảo sát sự bàiến thiên và vàẽ đồ thị của hàm bậc hai thành thạo
 Giải được các bài toán xác định pahương trình hm bậc hai
II. CHUẨN BỊ:
1. Gio vàin :
 Gio n , SGK, thước kẻ
 bảng tổng hợp kết quả của hm số bậc hai
 Bài tập trắc nghiệm
2. Học sinh :
 Các kiến thức đ học
 Bài tập SGK
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Bài cũ: Nêu sự bàiến thiên và đồ thị của hm số bậc hai?
2. Bài mới:
HĐ1: Bài 1: Khảo sát sự bàiến thiên và vàẽ đồ thị hàm số: y=-x
2
+4x-3
Lời giải:
1) TXĐ: D=R
2) Chiều bàiến thin
*Ta có a=-1<0 nên hàm số đồng bàiến trên (-∞ ;2), nghịch bàiến trên (2;+ ∞)
*Bảng bàiến thin:
x -∞ 2 +∞

y
1
-∞ -∞

3) Đồ thị: *Đỉnh I(2;1)
*Cho x=0 suy ra y=-3; x=4 suy ra y=-3
x=1 suy ra y=0 ; x=3 suy ra y=0
25

×