Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
TUẦN 31
Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Tập đọc:
Chiếc rễ đa tròn
I/ Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đọc diễn cảm, thể hiện được giọng các nhân vật.
- Hiểu nghóa các từ ngữ: thường lệ, tần ngần, chú cần vụ.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. Một cái rễ đa
rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. trồng cái rễ câyBác cũng nghó
cách trồng thế nào để cây lớn lên thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạï bài đọc SGK. Băng giấy viết nội dung câu cần luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs đọc thuộc bài “ Cháu nhớ Bác Hồ”
- GV nhận xét, đánh giá
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
b/ Luyện đọc:
- Gv đọc mẫu
- HD luyện đọc - kết hợp giải nghóa từ
* Đọc từng câu:
- YC hs đọc nối tiếp câu
- Đưa từ khó
- YC đọc lần 2
* Đọc đoạn:
- Bài chia làm mấy đoạn, là những đoạn nào?
* Đoạn 1:
- Đưa câu - HD cách đọc
- GT: + Thường lệ
+ Tần ngần
* Đoạn 2:
- Đưa câu - Hướng dẫn cách đọc
* Đoạn 3:
- YC hs nêu cách đọc toàn bài
* Luyện đọc trong nhóm
* Thi đọc:
- 2 HS đọc và TLCH
- HS lắng nghe
- HS đọc nối tiếp mỗi hs một câu
- HSCN - ĐT: rễ đa, ngoằn ngoèo
- Học sinh đọc nối tiếp câu lần 2
- Bài chia làm 3 đoạn (Mỗi số tương ứng với
1đoạn)
- 1 học sinh đọc – lớp nhận xét
- Đến gần cây đa, / Bác chợt thấy một chiếc rễ đa
nhỏ/ và dài, ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất.//
+ Thói quen hoặc quy đònh có từ lâu
+ Đang mải nghó, chưa biết phải làm thế nào
- Một hs đọc – lớp nhận xét
- Nói rồi, Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn/
và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào 2 cái cọc sau đó
mới vùi 2 đầu dây xuống đất.//
- Một hs đọc – lớp nhận xét
- 1 hs nêu
- HS luyện đọc trong nhóm 3 em
- Các nhóm cử đại diện cùng thi đọc đoạn 1
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
* Đọc toàn bài
Tiết 2
c/ Tìm hiểu bài
* CH 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất
Bác bảo chú cần vụ làm gì?
* CH 2: Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng
chiếc rễ đa như thế nào?
* CH 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành cây có hình
dáng như thế nào?
* CH 4: Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi gì
bên cây đa?
* CH5: Hãy nói một câu:
a/ Về tình cảm của Bác đối với thiếu nhi.
b/ Về thái độ của Bác đối với mọi vật xung
quanh?
? Bài văn cho biết điều gì?
d/ Luyện đọc lại
- Chi HS đọc theo vai
- GV nhận xét, đánh giá
3/ Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- lớp nhận xét , bình chọn
- Lớp ĐT toàn bài
* Cả lớp đọc thầm để TLCH
- Bác bảo chú cần vụ cuốn rễ lại rồi cho nó mọc
tiếp.
- Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiếc rễ đa thành
vòng tròn, buộc tựa vào 2 cái cọc, sau đó vùi lại 2
đầu rễ xuống đất.
- Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa con có vòm
lá tròn.
- Các bạn nhỏ vào thăm nhà Bác, thích chui qua
chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ chiếc rễ đa.
- HS có thể nêu
+ Bác muốn những điều tốt đẹp nhất cho thiếu nhi.
+ Bác thương chiếc rễ đa, muốn trồng cho nó sống
lại. Những vật bé nhỏ nhất cũng được Bác nâng
niu. Bác rất quan tâm đến mọi vật xung quanh
=> ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi
người, mọi vật. Một chiếc đa rơi xuống đất, Bác
cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. Trồng
cái rễ cây bác cũng muốn uốn cái rễ thành vòng
tròn để cây lớn lên thành chỗ vui chơi cho các cháu
thiếu nhi.
- 1 hs đọc toàn bài
- Mỗi nhóm 3 hs tự phân vai đọc cả bài.
Toán:
Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Luyện kó năng tính cộng các số có 3 chữ số ( không nhớ).
- Ôn luyện về
4
1
, ôn tập về chu vi của hình tam giác.
- Ôn tập về giải bài toán về nhiều hơn.
II/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 2:
- GV nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới :
- 2 HS lên bảng làm – lớp làm bảng con.
- HS nhắc lại
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
a/ Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
b/ HD luyện tập:
Bài 1 : Gọi HS nêu y/cầu.
- YC hs tính và nêu cách tính
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 2 : Gọi HS nêu y/cầu
- YC hs tự đặt tính và thực hiện phép tính.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3 : (có thể giảm tải).
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK
rồi trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 4: Gọi HS đọc đề toán
- HD hs hiểu đề toán rồi giải
- YC hs làm bài
- GV nhậïn xét, chữa bài
Bài 5: Gọi HS nêu y/cầu
- YC hs tính chu vi
- GV nhận xét sửa sai.
3/ Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
* Tính
- HS lên bảng làm - cả lớp làm vào bảng con.
* Đặït tính rồi tính
- 4 HS lên bảng làm - cả lớp làm vào bảng con
* Hình nào khoanh vào
4
1
số con vật?
- Hình a. được khoanh vào
4
1
số con vật.
* HS đọc
- HS làm vào vở – 1 HS lên bảng
Bài giải
Con sư tử nặng là :
210 + 18 = 228 (kg)
Đáp số : 228 kg
* Tính chu vi của hình tam giác ABC
Bài giải
Chu vi tam giác ABC là :
300 + 400 + 200 = 900 (cm).
Đáp số : 900cm
Mó thuật:Vẽ trang trí hình vuông.
I/Mục tiêu:
-HS biết được cách trang trí hình vuông đơn giản
-Trang trí được hình vuông và vẽ màu theo ý thích
-Bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình vuông
II/Chuẩn bò:
-Một số bài trang trí hình vuông;một số hoạ tiết rời để sắp xếp vào hình vuông
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ:
2.Bài mới:a) GTB,ghi đề bài
b) HĐ1:QS-NX:
-GV gợi ý để hs tìm ra các đồ vật dạng hình
vuông có trang trí.
-GV giới thiệu các bài trang trí hình vuông mẫu
và gợi ý hs nhận xét.
-Viên gạch lát nền,cái khăn,tấm thảm,…
-HSQS và nhận xét
a/ 245
312
557
+
217
752
969
+
b/ 68
27
95
+
61
29
90
+
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
+Hình vuông được trang trí bằng hoạ tiết gì?
+Các hoạ tiết được sắp xếp ntn?
+Hoạ tiết chính thường ở đâu?hoạ tiết phụ ở đâu?
+Màu sắc trong các bài trang trí ntn?
c)HĐ2:Cách trang trí hình vuông.
?Khi trang trí hình vuông em sẽ chọn hoạ tiết gì?
?Khi đã có hoạ tiết,cần phải sắp xếp vào hình
vuông ntn?
-GV dùng các hoạ tiết rời,sắp xếp vào hình
vuông để hs quan sát.
-GV vẽ hình minh hoạ,hd chọn hoạ tiết trang
trí,chia hình vuông thành các phần bằng nhau.Vẽ
hoạ tiết chính,phụ,vẽ màu.
d)HĐ3:Thực hành:
-HDHS thực hành
-GV-HS nhận xét,đánh giá
3.Củng cố dặn dò:
-Hoạ tiết là hoa,lá,…
-Sắp xếp cân đối
-Hoạ tiết chính ở giữa,hoạ tieets phụ ở xung
quanh
-Đơn giản,hoạ tiết giống nhau vẽ cùng một màu
-Hoa lá,con vật
-HSTL
-HSQS
-HSQS và nhắc lại
-HS thực hành vẽ
-HS trình bày bài vẽ
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯&¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách đặt tính và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) theo cột dọc.
- Ôn tập về giải bài toán về ít hơn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vò.
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HSs lên sửa bài tập
- GV nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
b/ Trừ các số có 3 chữ số (không nhớ).
* Giới thiệu phép trừ : 635 – 214 = ?
- GV vừa nêu bài toán, vừa gắn hình biểu diễn số
như phần bài học trong SGK .
- Bài toán: Có 635 hình vuông, bớt đi 214 hình
vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông?
? Muốn biết còn lại b.nhiêu h.vuông ta làm thế nào?
? Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ?
- HD đặt tính và thực hiện tính
- 2 HS làm bảng - lớp làm bảng con.
- HS nhắc lại
- HS theo dõi và tìm hiểu bài toán .
- HS phân tích bài toán .
- Thực hiện phép tính trừ 635 - 214 .
- Bằng 421
* 5 trừ 4, bằng 1, viết 1.
635
214
421
-
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
- Vậy 635 - 214 = 421.
* Thực hành :
Bài 1 : Gọi HS nêu y/cầu
- YC hs làm bài
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 2 : Gọi HS nêu y/cầu
- YC hs nêu cách đặt tính rồi thực hiên phép tính .
- YC hs làm bài
- Gv nhận xét, đánh giá
Bài 3 : Gọi HS nêu y/cầu
- HD hs làm theo mẫu
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 4 : Gọi HS đọc đề toán
- HD hs hiểu đề toán rồi làm bài
- GV nhận xét sửa sai .
3/ Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
* 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.
* 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4
* Tính
- 4 HS lên bảng làm - cả lớp làm vào vở.
- HS
≠
nhận xét
* Đặt tính rồi tính.
- 2 HS lên bảng - lớp làm bảng con .
236
312
548
−
372
32
395
−
* Đặt tính rồi tính.
- HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào VBT.
700 - 300 = 400 900 - 300 = 600
600 - 400 = 200 800 - 500 = 300
1000 - 400 = 600 1000 - 500 = 500
* 1 HS đọc
- HS làm bài vào vở – 1 HS lên bảng
Bài giải
Đàn gà có số con là :
183 -121 = 62 ( con )
Đáp số : 62 con.
Kể chuyện:
Chiếc dễ đa tròn
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Nhớ truyện, sắp xếp lại các bức tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện.
- Biết dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của gv để kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết kể lại câu chuyện bằng lời kể của mình, phân biệt đúng giọng kể, phối hợp lời kể, điệu
bộ, cử chỉ, nét mặt.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi gợi ý.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiemr tra bài cũ:
- Gọi 3 hs lên kể lại chuyện Ai ngoan sẽ được
thưởng.
- Nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
- 3 hs nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
- HS nhắc lại
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
b/ Hướng dẫn kể chuyện
* Sắp xếp lại tranh:
- GV gắn các tranh không theo thứ tự lên.
- YC nêu nội dung từng tranh.
- YC sắp xếp lại các tranh theo trình tự câu chuyện.
* Kể lại từng đoạn.
- Kể chuyện theo nhóm 4.
- Cho HS thi kể trước lớp.
- GV nêu câu hỏi gợi ý:
+ Đoạn1.
? Bác Hồ nhìn thấy gì trên mặt đất.
? Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác Hồ nói gì với chú cần
vụ.
+ Đoạn 2.
? Chú cần vụ trồng cái rễ đa ntn.
? Theo Bác thì phải trồng ntn.
+ Đoạn 3.
? Kết quả của việc trồng rễ đa ntn.
? Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc rễ đa thành
vòng tròn để làm gì.
* Kể toàn bộ nội dung câu chuyện.
- YC kể toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét, đánh giá.
3/ Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HS quan sát các bức tranh.
+ T1: Bác Hồ đang HD chú cần vụ cách
tròng rễ đa.
+ T2: Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua
vòng tròn xanh tốt của cây đa non.
+ T3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ.
- Các nhóm thảo luận sắp xếp các tranh theo
đúng trình tự: 3,2,1.
- HS kể trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể ( 3 hs kể nối tiếp)
- 2 hs kể toàn câu chuyện.
- Nhận xét, bình chọn.
Chính tả:
Nghe - viết: Việt Nam có Bác
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Việt Nam vó Bác.
- Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi, thanh hỏi/ thanh ngã.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả - Vở bài tập
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ
- Cho HS viết từ
- GV nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới
- 2 HS lên bảng viết – lớp viết bảng con
N-V: Việt Nam có Bác.
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
a/ Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
b/ HD nghe viết
- GV đọc mẫu
? Bài thơ nói về ai ?
? Công lao của Bác Hồ được so sánh với gì?
? Nhân dân ta yêu quý và kính trọng Bác ntn?
* Viết từ khó :
- Đưa từ và hướng dẫn phân tích
- YC viết bảng con
- Nhận xét, uốn nắn
* Viết chính tả :
- YC đọc lại bài viết.
- GV đọc cho HS viết vào vở
- YC soát lỗi
* Thu 7,8 vở để chấm, nhận xét
c/ Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2: Gọi Hs nêu y/cầu
- YC lớp làm bài tập
- Gọi 3 hs lên bảng - Mỗi hs một đoạn thơ
- Nhận xét, sửa sai
* Bài 3: GV chọn bài 3b - Gọi HS nêu y/cầu
- Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng
- YC 2 nhóm thi làm bài theo hình thức nối
tiếp
- Nhận xét, sửa sai
3/ Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe - 1 học sinh đọc lại đoạn chép
+ Bài thơ nói về Bác Hồ.
+ Công lao của Bác được so sánh với non nước, trời
mây và đỉnh Trường Sơn.
+ Nhân dân ta coi Bác là VN, VN là Bác.
- non nước, lục bát, Trường Sơn, nghìn năm.
- Lớp viết bảng con từng từ
- 1 hs đọc lại bài
- HS nghe và viết bài vào vở.
- Soát lỗi, sửa sai bằng chì.
* Điền vào ô trống r, d hay gi? Đặt dấu hỏi hay
dấu ngã trên những chữ in đậm?
…… bưởi cam … bóng dừa…rào râm bụt đỏ …rau
tươi …những …gỗ thường … chẳng mùi … giường
mây.
* Điền những tiếng thích hợp vào chỗ trống
- 2 nhóm thi điền tiếng thích hợp
b/ lã hay lả?
- Con cò bay lả bay la. Không uống nước lã.
vỏ hay võ?
- Anh em tập võ. Vỏ cây sung xù xì.
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯&¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010
Thể dục
Bài 61: * Chuyền cầu . Trò chơi “Ném bóng trúng đích”
I/ MỤC TIÊU:
- Ơn chuyền cầu theo nhóm 2 người. u cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu.
- Làm quen với trò chơi “Ném bóng trúng đích”.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
Bóng ném, 1 c<i còi , mỗi HS 1 quả cầu .
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH
LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1/ PH<N M= Đ<U
GV nhận lớp phổ biến nội dung u cầu giờ học
7 phút Đội Hình
* * * * * * * * *
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
HS chạy một vòng trên sân tập
Khởi động
Ơn bài TD ph<t triển chung
Mỗi động t<c thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
2/ PH<N CƠ B?N
a/ Chuyền cầu theo nhóm 2 người
G.viên hướng dẫn c<ch chuyền
Tổ chức cho HS chuyền cầu
Nhận xét
b/ Trò chơi “Ném bóng trúng đích”
G.viên hướng dẫn c<ch ném
Tổ chức cho HS chơi .
Nhận xét
2/ PH<N KẾT THÚC:
HS vừa đi vừa h<t theo nhịp - Thả lỏng
Hệ thống bài học
Nhận xét giờ học
Về nhà ơn chuyền cầu đã học
1 lần
26 phút
13 phút
13 phút
7 phút
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Tập đọc:
Cây và hoa bên lăng Bác
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Đọc lưu loát được toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau dấu câu.
- Biết đọc diễn cảm, thể hiện được giọng đọc trang nghiêm thể hiện niềm tôn kính đối với
Bác.
- Hiểu nghóa các từ ngữ : uy nghi, tụ hội, tam cấp, non sông gấm vóc, tôn kính.
- Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện
niềm tôn kính của nhân dân ta đối với Bác:
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Băng giấy viết những nội dung câu cần luyện
đọc.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs đọc bài Chiếc rễ đa tròn
- GV nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
b/ Luyện đọc:
- GV đọc mẫu
- 2 HS đọc và TLCH
- HS nhắc lại
- HS láng nghe
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
- HD luyện đọc - kết hợp giải nghóa từ
* Đọc từng câu:
- Yc đọc nối tiếp câu
- Đưa từ khó
- Yc đọc câu lần 2
* Đọc đoạn:
? Bài chia làm mấy đoạn, là những đoạn nào?
* Đoạn 1:
- GT: Uy nghi , Tụ hội
* Đoạn 2:
* Đoạn 3:
- GT: Tam cấp
* Đoạn 4:
- Đưa câu - Hướng dẫn cách đọc
- GT: Tôn kính
- YC 1 hs đọc lại đoạn 4
- YC hs nêu cách đọc toàn bài
* Luyện đọc trong nhóm
* Thi đọc:
* Đọc toàn bài
c/ Tìm hiểu bài
* CH 1: Kể tên các loài cây được trồng phía
trước lăng Bác ?
* CH 2: Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở
khắp miền đất nước được trồng quanh lăng
Bác
*CH 3: Câu văn nào cho thấy cây và hoa
cũng mang tình cảm của con người đối với
Bác?
? Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm
của nhân dân đối với Bác như thế nào?
? Bài văn cho biết điều gì?
d/ Luyện đọc lại
- Cho HS đọc theo nhóm
3/ Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc nối tiếp mỗi hs một câu
- HSCN - ĐT: gần gũi, đã nỏ, non sông, khoẻ khắn
- Học sinh đọc nối tiếp câu lần 2
* Bài gồm 4 đoạn (mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn)
- 1 học sinh đọc – lớp nhận xét
- Một hs đọc – lớp nhận xét
- Một hs đọc – lớp nhận xét
+ Thềm nhà, lăng tẩm, … thường có ba bậc.
- Một hs đọc – lớp nhận xét
Trên bậc tam cấp,/ hoa dạ hương chưa đơm
bông,/ nhưng hoa nhài trắng mòn, hoa mộc, hoa
ngâu kết chùm,/ đang toả hương ngào ngạt./
+ Hết sức kính trọng
- 1 hs nêu: toàn bài đọc giọng trang nghiêm, trầm
lắng hơn ở câu kết
- hs luyện đọc trong nhóm 4 hs
- Các nhóm cử đại diện cùng thi đọc đoạn 1 và 2
- lớp nhận xét, bình chọn
- Lớp ĐT toàn bài
* Cả lớp đọc thầm để TLCH
- Vạn tuế, dầu nước, hoa ban
- Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa
dạ hương, hoa nhài, hoa mận,hoa ngâu.
- Cây và hoa của non sông gấm vóc, đang dâng
niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào
lăng viếng Bác.
- Cây và hoa từ khắp miền tụ hội về thể hiện tình
cảm kính yêu của toàn dân ta đối với Bác.
- Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước, tụ
hội bên lăng Bác thể hiện niềm tôn kính của nhân
dân ta đối với Bác.
- 1 hs đọc toàn bài
- Đại diện nhóm thi đọc toàn bài
Luyện từ và câu:
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
Mở rộng vốn từ : từ ngữ về Bác Hồ
Dấu chấm , dấu phẩy
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ về Bác Hồ.
- Tiếp tục luyện tập về cách dùng dấu chấm và dấu phẩy.
II/ Đồ dùng dạy học: Bài tập 1 viết lên bảng phụ, 4 tờ giấy khổ to, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ:
- YC hs làm lại BT2 ở tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
b/ HD làm bài tập:
* Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu.
- YC làm bài vào vở.
- Gọi 1 số hs trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
*Bài 2: Gọi HS nêu yc của bài.
- YC hs làm bài theo nhóm
- Nhận xét, đánh giá
* Bài 3: Gọi HS nêu y/cầu
- YC cả lớp làm bài.
- Nhận xét - đánh giá.
3/ Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên đặt câu.
+ Mẹ em rất quan tâm đến việc học hành của em.
+ Chúng em rất kính yêu Bác Hồ.
- HS nhắc lại.
* Chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
"BH sống rất giản dò. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa
cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, loài hoa trắng
tinh khiết. Nhà Bác ở là một ngôi nhà sàn khuất sau phủ
chủ tòch. Đường vào nhà trồng hai hàng râm bụt, hàng cây
gợi nhớ hình ảnh miền trung quê Bác. Sau giờ làm việc, Bác
thường tự tay chăm sóc cây, cho cá ăn.
* Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ
- Các nhóm thảo luận làm bài vào phiếu
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp
Tài ba lỗi lạc, tài giỏi, yêu nước thương dân, giản dò, hiền từ,
phúc hậu, khiêm tốn, nhân ái, giàu nghò lực, vò tha,…
* Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống sau.
- Làm bài vào vở – 1 HS lên bảng làm
" Một hôm , Bác Hồ đến thăm một ngôi chùa. Lẽ thường, ai
vào chùa cũng phải bỏ dép. Nhưng vò sư cả mời Bác đi cả
dép vào. Bác không đồng ý . Đến thềm chùa , Bác cởi dép
để ngoài như mọi người, xong mới bước vào."
Toán:
Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Luyện kó năng thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ ) theo cột dọc.
- Ôn luyện về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- Luyện kó năng tính nhẩm và ôn tập về giải toán bài toán về ít hơn.
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
II/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Thu một số vở bài tập để chấm .
- GV nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
b/ HD luyện tập
Bài 1: Gọi HS nêu y/cầu
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- Gv nhận xét, đánh giá
Bài 2 : Gọi HS nêu y/cầu
- YC hs làm bài rồi nêu cách thực hiện phép tính
- Gọi 4 HS lên bảng làm - cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3 : Gọi HS neu y/cầu
- GV yêu cầu HS tìm hiểu đề bài.
- YC hs làm bài vào vở bài tập.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 4 : Gọi HS đọc đề toán
- HD hs hiểu y/cầu bài toán
- Cho HS tự làm bài
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 5: Cho HS quan sát hình và tìm câu TL đúng
3/ Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
* Tính .
- 5HS lên bảng làm - lớp làm vào bảng con.
* Đặt tính rồi tính .
* Viết số thích hợp vào ô trống .
Số bò trừ 257 257 869 867 486
Số trừ 136 136 569 661 264
hiệu 221 221 300 206 222
* HS đọc bài toán .
- 1 HS lên bảng làm - cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Trường Hữu Nghò có số học sinh là :
865 - 32 = 833 (học sinh )
Đáp số : 833 học sinh
* Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
- HS khoanh vào chữ D.
Thủ công :
Làm con bướm (tiết1)
I/ Mục tiêu:
- Học sinh biết cách làm con bướm bằng giấy đngs quy trình.
- Học sinh làm được con bướm đồ chơi.
- GD h/s thích làm đồ chơi, rèn đôi bàn tay khéo léo
II/ Đồ dùng dạy học: Con bướm mẫu bằng giấy, quy trình gấp. Giấy, kéo, hồ dán, sợi dây đồng
nhỏ.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ
986 758 73 65
264 354 26 19
722 404 47 46
-
-
-
-
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
- KT sự chuẩn bò của h/s.
- Nhận xét.
2/ Bài mới: (30’)
a/ Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
b/ HD quan sát nhận xét:
- G/thiệu bài mẫu - YC h/s quan sát nêu nhận xét mẫu.
? Con bướm được làm bằng gì.
? Có những bộ phận nào.
? Được gấp từ hình nào.
- GV: Muốn giấy đủ độ dài để làm vòng đeo vừa tay ta
phải dán nối các nan giấy.
c/ HD mẫu:
- GV treo quy trình gấp.
* Bước 1: Cắt giấy.
- Cắt hai hình vuông có cạnh 14 ô và 10 ô.
- Cắt 1 nan giấy hình chữ nhật dài 12 ô, rộng gần nửa ô
để làm râu con bướm.
* Bước 2: Gấp cánh bướm.
- Tạo các đường nếp gấp: Gấp đôi tờ giấy hình vuông 14
ô theo đường chéo. Gấp liên tiếp 3 lần nữa theo đường
gấp sao cho các nếp gấp cách đều.
- Mở hình cho đến khi trở lại tờ giấy hình vuông ban đầu.
Gấp các nếp gấp cách đèu theo các đường dấu gấp cho
đến hết tờ giấy. Sau đó gấp đôi lại để lấy đường dấu
giữa. Ta được đôi cánh bướm thứ nhất.
- Gấp tờ giấy hình vuông cạnh 10 ô giống như đã gấp ở
trên được cánh bướm thứ hai.
* Bước 3: Buộc thân bướm.
- Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh bướm ở nếp gấp dấu
giữa sao cho hai cánh bướm mở ra theo hướng ngược
chiều nhau. Sau khi buộc mở rộng các nếp gấp của cánh
bướm cho đẹp.
* Bước 4: Làm râu bướm.
- Dán râu vào thân bướm ta được con bướm hoàn chỉnh.
d/ Cho h/s thực hành trên giấy nháp.
- YC h/s nhắc lại quy trình làm con bướm.
- YC thực hành làm con bướm trên giấy nháp.
- Quan sát h/s, giúp những em còn lúng túng.
3/ Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát và nêu nhận xét.
+ Làm bằng giấy.
+ Có 4 cánh hai râu.
+ Từ hình vuông.
- HS quan sát.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS nhắc lại các bước gấp.
- Thực hành làm con bướm.
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯&¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
Thể dục
Bài 62: * Chuyền cầu
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
* Trò chơi : Ném bóng trúng đích
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
-Tiếp tục ơn chuyền cầu theo nhóm 2 người.u cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và
chuyền cầu cho bạn chính x<c.
-Tiếp tục học trò chơi Ném bóng trúng đích.u cầu biết c<ch chơi và tham gia chơi ở
mức tương đối chủ động .
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Bóng ném . 1 còi , sân chơi , mỗi HS 1 quả cầu .
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG ĐỊNH
LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ M= Đ<U
GV nhận lớp phổ biến nội dung u cầu giờ học
HS chạy một vòng trên sân tập
Khởi động
Ơn bài TD ph<t triển chung
Mỗi động t<c thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
II/ CƠ B?N:
a.Chuyền cầu theo nhóm 2 người
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng cầu
Nhận xét
b.Trò chơi : Ném bóng trúng đích
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi .
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
Đi đều….bước Đứng lại….đứng
HS vừa đi vừa h<t theo nhịp
Thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ơn chuyền cầu đã học
7p
1lần
26p
13p
13p
7p
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
I . Mục tiêu : Giúp HS :
-n luyện kó năng thực hiện tính cộng , trừ các số có 2 , 3 chữ số.
-n luyện kó năng tính nhẩm.
-Luyện vẽ hình theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy học :
-Bảng vẽ hình bài tập 5 ( có chia ô vuông ).
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Ghi tựa.
Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn cộng, trừ các số có
2,3 chữ số và luyện vẽ hình theo mẫu qua tiết
“Luyện tập chung”.
b.HD luyện tập
Bài 1:
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
- Đọc kết quả của bài toán.
- GV Nhận xét .
Bài 2:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bài 3:
- HS làm bài và nêu miệng kết quả.
Bài 4:
- HS làm vở thu chấm chữa.
Bài 5:
- GV tổ chức cho HS thi vẽ hình.
- HD HS nối các điểm mốc trước , sau đó mới vẽ
hình theo mẫu.
- Nhận xét – Tuyên dương.
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS làm bảng – Lớp làm nháp.
- HS nhắc lại đề bài.
- HS làm bài vở. Một số em lên
bảng làm.
- HS tự làm bài.
Tập viết:
Chữ hoa N
I/ Mục tiêu:
- Biết viết chữ N hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
- Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy đònh.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ N hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: M- Mắt
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài
b/ Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
? Em có nhận xét gì về độ cao các nét ?
* Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
-YC viết bảng con
* Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
? Em hiểu cụm từ này NTN?
? Em có n.xét gì về độ cao các con chữ.
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên
mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách
viết.
* Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết
- Thu 1/2 số vở để chấm - nhận xét
3/ Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chữ hoa : N
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, gồm có 2 nét, là một nét móc 2 đầu và một nét
móc kết hợp của nét lượn ngang và công trái.
- Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 5, ta viết nét móc 2
đầu bên trái sao cho 2 đầu đều lượn vào trong, điểm dừng
bút nằm trên đường kẻ ngang 2. Từ điểm dừng bút của nét
1 lia bút lên đoạn nét móc ở đường kẻ ngang 5 viết nét
lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiês nét cong trái, điểm
dừng bút ở giao điểm của đường kẻ ngang 2 và đường kẻ
dọc 6.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
Người ta là hoa đất
Là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người, rất đáng quý,
đáng trọng, vì con người là tinh hoa của đất trời.
- Viết bảng con: Người
- HS ngồi đúng tư thế viết,
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ N cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Người cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng
dụng.
Chính tả:
Cây và hoa bên lăng bác ( n-v)
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
I/ Mục tiêu:
- Học sinh nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài : Cây và hoa bên lăng Bác.
- Làm đúng các bài tập phân biệt đúng tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ viết sai : r/ d/ gi, thanh ?, ~.
- Giáo dục cho học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn bài tập chính tả - Vở bài tập
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ
2. Bài mới :
a.Giới thiệu bài
b. Nội dung :
* Hướng dẫn chuẩn bò :
- Đọc mẫu
+ Bài chính tả nói lên điều gì ?
* Viết từ khó :
- Đưa từ :
- yêu cầu viết bảng con
* Luyện viết chính tả :
- YC đọc lại bài viết.
- YC viết vào vở
- YC soát lỗi
* Chấm, chữa bài
- Thu 7,8 vở để chấm
- Chấm, trả vở- Nhận xét
c. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 2:
- yc lớp làm bài tập
- 2 hs lên bảng
- Nhận xét, sửa sai
3/ Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- 2 học sinh đọc lại đoạn chép
+ Tả vẻ đẹp của những loài hoa ở khắp mọi miền đất
nước được trồng sau lăng Bác.
- Sơn La, Nam Bộ, vươn lên , khoẻ khoắn, ngọt ngào,
lăng
- Lớp viết bảng con từng từ
- 1 hs đọc lại bài
- Nghe và nhớ cả câu, cả cụm từ rồi mới ghi vào vở.
- Soát lỗi, sửa sai bằng chì.
* Điền vào chỗ chấm r hay d/gi.
a. dẫu, giấu, rụng.
b. Cỏ, gõ, chổi.
Tự nhiên – xã hội
Mặt trời
I/ Mục tiêu:
- HS biết được những điều cơ bản về mặt trời : Có dạng khối cầu ở rất xa trái đất, phát ra ánh sáng và
sức nóng
- Có thói quen không nhìn trực tiếp vào mặt trời để tránh làm tổn thương mắt
- Giáo dục HS yêu thiên nhiên…
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
- Tranh ảnh giới thiệu về mặt trời
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Bài cũ : Cây cối và các con vật có thể sống ở
đâu?
2/ Bài mới : Giới thiệu bài :
a. Hoạt động 1:
- Gọi 1 HS lên hát bài: Cháu vẽ ông mặt trời
b. Hoạt động 2:
- YC hs thảo luận nhóm đôi rồi nêu ý
kiến
- Khi đóng kín cửa lớp ta có học được không?
- Vào những ngày nắng, nhiệt độ cao hay thấp,
ta thấy nóng hay lạnh?
- Vậy mặt trời có tác dụng gì?
c. Hoạt động 3:
- Đưa câu hỏi YC HS thảo luận rồi trình bày
- NX sửa sai
* Không nhìn trực tiếp vào mặt trời, phải nhìn
qua chậu nước hoặc kính râm, khi đi nắng phải
đội mũ ,nón
d. Hoạt động 4:
- Xung quanh mặt trời có những gì?
* KL: Quanh mặt trời có rất nhiều hành tinh
khác, trong đó có trái đất. Các hành tinh đó đều
chuyển động xung quanh mặt trời và được mặt
trời chiếu sáng, sưởi ấm. Nhưng chỉ có trái đất
mới có sự sống.
3/ Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
* Hát và vẽ về mặt trời theo hiểu biết của mình.
- 5 HS lên bảng vẽ ông mặt trời
- Lớp vẽ vào vở bài tập
- Lớp NX đúng sai, đẹp,xấu
* Em biết gì về mặt trời?
- Thảo luận:
+Mặt trời có dạng cầu, giống quả bóng lửa…
+ Mặt trời có màu đỏ, sáng rực.
+ Mặt trời ở rất xa trái đất.
- Không học được, rất tối.
- Nhiệt độ cao, ta thấy nóng vì mặt trời đã cung
cấp sức nóng cho trái đất.
- Chiếu sáng và sưởi ấm.
* TL nhóm:
- Khi đi nắng, em cảm thấy thế nào?
- Em nên làm gì để tránh nắng?
- Tại sao lúc trời nắng to không nên trực tiếp nhìn
vào mặt trời?
- Muốn quan sát mặt trời ta làm thế nào?
* Trò chơi :Ai khoẻ mắt
- Xung quanh mặt trời có mâyvà các hành tinh
khác./ Không có gì cả
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯&¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiền Việt Nam
I/Mục tiêu:Giúp hs nhận biết
-Đơn vò thường dùng của tiền VN là đồng
-Nhận biết một số loại giấy bạc:100 đồng,200 đồng,… và 1000 đồng
-Biết làm các phép tính cộng,trừ trên các số với đơn vò là đồng
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
II/Đồ dùng dạy học:
-Các tờ giấy bạc:200 đồng,500 đồng,1000 đồng.
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ :
2.Bài mới:a) GTB,ghi đề bài
b)Giới thiệu các loại giấy bạc100 đồng,200
đồng,500 đồng,1000 đồng
-Cho hs quan sát kó cả hai mặt của các tờ giấy
bạc
-GV nhận xét chốt lại
c)Thực hành:
Bài 1:Y/c hs quan sát tranh và nêu cách đổi tờ
giấy bạc 200 đồng,500 đồng thành các tờ giấy
bạc lớn hơn
-GV nhận xét
Bài 2:Y/c hs qs tranh tự làm bài,chữa bài
-GV nhận xét
Bài 3:Y/c hs qs từng con lợn và cho biết con lợn
nào chứa nhiều tiền nhất.
-GVNX
Bài 4:Gọi hs nêu y/c
-Y/c hs làm bài trong vở
-GV chấm một số bài,nx
3.Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học,dặn dò
-HSQS và nhận xét
-HSQS tranh và tự làm bài
-HS tự làm bài,chữa bài
-HS tự làm bài,cộng số tiền trong từng con lợn và
trả lời:Con lợn D nhiều tiền nhất
-1 HS nêu y/c bài
-2 HS lên bảng làm bài
Tập làm văn:
Đáp lời khen ngợi – tả ngắn về Bác Hồ
I/ Mục tiêu:
-Biết nói câu đ<p lời khen ngợi một c<ch khiêm tốn, lịch sự, nhã nhặn. Quan s<t ảnh B<c Hồ và trả lời
câu hỏi.
-Viết được đoạn Văn từ 3 đến 5 câu tả về ảnh B<c Hồ.
-GD học sinh có ý thức tự gi<c, tích cực trong học tập.
II/ Đồ dùng:
- ảnh B<c Hồ.
- BP viết tình huống bài tập 1.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ:
2.Bài mới: a,GT bài,ghi đề bài.
*Bài 1:
- YC đọc lại tình huống1.
- Nhắc lại.
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
- Khi con qt dọn nhà cửa sạch sẽ,
được cha mẹ khen.
VD: Con qt nhà sạch qu<! Hơm
nay con gỏi lắm. Khi đó con đ<p lại
lời khen như thế nào?
? Khi đ<p lại lời khen ta cần có giọng
nói, th<i độ ntn.
- YC thảo luận nhóm đơi để nói lời
đ<p cho c<c tình huống b,c.
- YC c<c nhóm trình bày trước lớp.
- Nhận xét - đ<nh gi<.
* Bài 2.
- YC quan s<t ảnh B<c Hồ.
- ảnh B<c thường được treo ở đâu?
- Trơng B<c ntn: Râu, tóc, vầng tr<n,
đơi mắt.
- Con hứa gì với B<c Hồ?
- YC c<c nhóm nói về ảnh B<c theo
c<c câu hỏi.
- Gọi h/s trình bày.
- Nhận xét đ<nh gi<.
* Bài 3:
- YC viết bài vào vở.
Gọi 1 số h/s trình bày.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Về nhà tập nói lời đ<p.
- Nhận xét tiết học.
* Nói lời đ<p của em trong những trường hợp sau:
a, Em qt nhà cửa sạch sẽ, được cha mẹ khen.
- HS thi đua nói lời đ<p.
+ Con cảm ơn bố mẹ./ Con đã làm gì giúp được bố mẹ đâu
ạ./ Có gì đâu ạ./ Từ nay con sẽ qt nhà thường xun giúp
bố mẹ.
- Nhận xét – bổ sung.
- Khi đ<p lời khen cần nói với giọng vui vẻ, phấn khởi
nhưng khiêm tốn, tr<nh tỏ ra kiêu căng.
b, Bạn mặc <o đẹp thế./ Bạn mặc bộ quần <o này trơng rất
xinh.
+ Bạn lại khen mình rồi./ Thế ư, cảm ơn bạn.
c, Ch<u ngoan qu<!./ Ch<u thật tốt bụng.
+ Khơng có gì đâu ạ./ Ch<u sợ những người sau vấp ngã.
* Quan s<t ảnh B<c Hồ được treo trên bảng lớp học, trả lời
c<c câu hỏi.
- ảnh B<c được treo trên tường, trên bảng lớp.
- Râu B<c dài, tóc B<c bạc phơ, vầng tr<n cao và đơi mắt
s<ng ngời, nụ cười đơn hậu.
- Con hứa với B<c sẽ chăm ngoan làm theo lời B<c dậy.
- Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày trước lớp.
- Nhận xét - bổ sung.
* Dựa vào câu trả lời ở bài 2 viết một đoạn văn từ 3 đến 5
câu nói về ảnh B<c Hồ.
- Viết bài .
- Đọc bài viết.
Đạo đức:
B¶o vƯ loµi vËt cã Ých( tiÕt 2)
I. Mơc tiªu:
-Chóng ta cÇn b¶o vƯ c¸c loµi vËt cã Ých ®Ĩ gi÷ g×n m«i trêng trong lµnh
-BiÕt b¶o vƯ loµi vËt cã Ých trong cc sèng hµng ngµy.
-§ång t×nh víi nh÷ng ai biÕt yªu q, b¶o vƯ c¸c loµi vËt cÝo Ých , kh«ng ®ång t×nh, phª b×nh nh÷ng ho¹t
®éng sai tr¸i lµm tỉn h¹i ®Õn c¸c loµi vËt.
II. §å dïng d¹y häc:
- Tranh ¶nh trong SGK
Giáo án Lớp 2A2 Giáo viên: Phạm Thò Hằng
- c¸c t×nh hng
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1.Giíi thiƯu bµi :
a. Ho¹t ®éng 1:
- Chia nhãm yc hs th¶o ln víi nhau ®Ĩ t×m
c¸ch øng xư víi t×nh hng ®ỵc giao, sau ®ã
s¾m vai ®ãng l¹i t×nh hng vµ c¸ch øng xư
®ỵc chän tríc líp.
+ TH!:Minh ®ang häc th× Cêng ®Õn rđ ®i
b¾n chim.
+ TH2:Võa ®Õn giê Hµ ph¶i gióp mĐ cho gµ
¨n th× 2 b¹n Ngäc vµ Tr©m sang rđ Hµ ®Õn
nhµ Mai xem bé qn ¸o míi cđa Mai
+ TH3: Trªn ®êng ®i häc vỊ Lan nh×n thÊy
mét con mÌo con bÞ ng· xng r·nh níc.
+TH4: Con lỵn nhµ em míi ®Ỵ ra mét ®µn
lỵn con.
* KÕt ln: Mçi t×nh hng cã c¸ch øng xư
kh¸c nhau nhng lu«n thĨ hiƯn ®ỵc t×nh yªu
®èi víi c¸c loµi vËt cã Ých
b. Ho¹t ®éng 2:
- Yªu cÇu hs kĨ mét vµi viƯc lµm cơ thĨ em
®· lµm hc chøng kiÕn vỊ b¶o vƯ loµi vËt
cã Ých.
- NhËn xÐt : Khen ngỵi nh÷ng hs ®· biÕt b¶o
vƯ c¸c loµi vËt cã Ých .
HĐNG:
- GV cho HS biểu diễn văn nghệ ca ngợi
quê hương đất nước, về Đảng, Bác Hồ
hoặc đọc truyện, ngâm thơ, diễn kòch,
? Em đã làm gì để thể hiện lòng yêu tổ
Quốc, đoàn kết?
- Đánh giá
- Gv nêu bảng đánh giá
- Cho các tổ tổng hợp báo cáo
GV tổng hợp chung
3. Cđng cè dỈn dß :
- Xư lÝ t×nh hng
- 4 nhãm thùc hµnh th¶o ln, sau ®ã s¾m
vai tríc líp.
- Sau mçi nhãm tr×nh bµy c¸c nhãm kh¸c bỉ
sung.
+ Minh khuyªn Cêng kh«ng nªn b¾n chim,
v× chim b¾t s©u b¶o vƯ mïa mµng vµ tiÕp
tơc ngåi häc bµi.
+ Hµ cÇn cho gµ ¨n xong míi ®i cïng c¸c
b¹n hä¨c tõ chèi ®i v× cßn ph¶i cho gµ ¨n.
+ Lan cÇn vít con mÌo lªn mang vỊ nhµ
ch¨m sãc vµ t×m xem nã lµ mÌo nhµ ai ®Ĩ tr¶
l¹i cho chđ.
+ Em cÇn cïng gia ®×nh ch¨m sãc ®µn lỵn
®Ĩ chóng kh m¹nh hay ¨n chãng lín.
*Liªn hƯ thùc tÕ.
- Mét sè hs kĨ tríc líp. C¶ líp theo dâi vµ
nhËn xÐt vỊ hµnh vi ®ỵc nªu.
- HS có thể hát đơn ca, tốp ca, hoạt cảnh
về chủ điểm đã chuẩn bò.
VD: Bài Vếùt chân tròn trên cát, Giải
phóng Miền nam, Như có Bác Hồ trong
ngày vui đại thắng.
- HS tự liên hệ bản thân.
- HS tự đánh giá theo các mức:
Hoàn thành tốt
Hoàn thành
Chưa hoàn thành
- Đại diện các tổ báo cáo.