Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Chuyên đề tọa độ trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.8 KB, 2 trang )

TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1: Trong không gian Oxyz cho các điểm
)2;4;3(,)0;2;1( −BA
. Tìm tọa độ điểm I trên trục Ox cách đều hai
điểm A, B và viết phương trình mặt cầu tâm I , đi qua hai điểm A, B. Đ/s:
20)3(
222
=+++ zyx
Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 6 0P x y z
− + − =
và mặt cầu
( )
:S
2 2 2
2 8 4 12 0x y z x y z
+ + − − − + =
. Chứng minh rằng (S) tiếp xúc (P). Viết phương trình đường thẳng d nằm
trong (P), tiếp xúc (S) và đi qua điểm N(2; 1; 3) Đ/s: (d)
2
1 ,
3
x
y t t R
z t
=


= − ∈



= −

Bài 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1;1), B(0;-3;0), C(1;4;1). Chứng minh AB song
song với OC. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B. Biết khoảng cách giữa OC và mặt phẳng (P) bằng 1.
Đ/s: (P): 2x – y + 2z -3 = 0
Bài 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+ y+z+1=0.
a)Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1;1;0) và tiếp xúc với mp(P). Đ/s:
( ) ( )
2 2
2
1 1 3x y z
− + − + =
b)Viết phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với mp(P). Đ/s:
( )mp
α
: y – z = 0
Bài 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;3A

( )
2;1;0B
. Viết phương trình đường
thẳng đi qua hai điểm
,A B
và tính độ dài đường cao
OH

của tam giác
OAB
.
Bài 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1;3A

và đường thẳng
1 3
:
2 2 1
x y z
d
− − +
= =
− −
.
Viết phương trình mặt phẳng
( )P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
d
. Lập phương trình mặt cầu đi qua
O
và có tâm
'
A

đối xứng với
A
qua đường thẳng
d
.
Bài 7: Trong không gian 0xyz cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 11 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;
-2; 1) và tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm. Đ/s:
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ): 1 2 1 14S x y z
− + + + − =
. H(3;-1;2).
Bài 8: Trong không gian 0xyz cho đường thẳng (d)
1 1
2 1 3
x y z
+ −
= =
và mp (P): x + y – z +1 =0
a)Chứng minh d // (P).
b)Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
(d) trên mặt phẳng (P).
Đ/s:
1
x 2t
3
2
d' : y t,t R
3
2

z 3t
3

= +


=− + ∈


= +


Bài 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;3;-1) và đường thẳng
4 1 5
:
1 2 2
x y z
d
- - -
= =
-
a)Lập phương trình mp (P) qua M và vuông góc với đt (d).
b)Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên (d) Đ/s:
( )
2;5;1H
Bài 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
( ) ( )
1; 1;2 , 3;0; 4A B− −
và mặt phẳng
(P) : x 2 y 2z 5 0− + − =

. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt
phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng (P). Đ/s:
4 5
; ;1
3 6
M
 

 ÷
 
( )
: 2 2 2 0.Q x y z+ + − =
Bài 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
2 2 2
2 4 6 2 0x y z x y z+ + − + − − =
và mặt phẳng
(P): x + y + z + 2015 = 0
a) Xác định tọa độ tâm I và tính bk của mc (S). Viết phương trình đt qua I và vuông góc với mặt phẳng (P).
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng (P) và tiếp xúc (S)
Đ/s: (d):
x 1 t
y 2 t
z 3 t
= +


=− +


= +


(Q) : x + y + z
2 4 3 0
− ± =
Bài 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z y z
+ + − + − =
và hai điểm
( ) ( )
0;2;1 , 2;2;0A B
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
,A B
và tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
.
Đ/s:
+ + − = + + − =
( ) : 3 2 6 10 0 ( ) : x 2 y 2 z 6 0P x y z hoÆc P
Bài 13:
a)
b)
Đ/s: a) b)
Bài 14:
Đ/s:

Bài 15: Trong không gian Oxyz cho
∆ABC
biết A(0; 1; 2), B(0; 2; 1), C(-2; 2; 3).
a)Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc BC
b) Tính độ dài đường cao AH của
∆ABC
. Đ/s:a) (P): x – z + 2 = 0 b)
=
3 / 2AH
Bài 16:
Đ/s: ,
Bài 17:
Đ/s: hoặc
Bài 18:
Đ/s: ,
Bài 19:
Đ/s: ,
Bài 20:
Đ/s:
Bài 21:
Đ/s: ; hoặc
Bài 22:
Đ/s:Tâm ; bán kính
2 3r
=
Bài 23:
Đ/s: ;d =
Bài 24:
.Lập phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với d. Chứng minh d tiếp xúc với mặt cầu
tâm A bán kính bằng

5
. Đ/s: (P): 2x – y + z – 9 = 0
Bài 25:
Đ/s:
Bài 26:

×