Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tiet 6 nguyen to hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.7 KB, 17 trang )

Bµi tËp:
Tæng
sè h¹t
Sè p Sè e Sè n
58 19
20 20
59 19
17 18
54 17
a) §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng trong b¶ng sau:
19 20
60
20
19 21
52 17
17 20
1
2
3
4
5
Nguyªn

b) Nh÷ng nguyªn tö nµo thuéc cïng mét lo¹i?
3
4
1
5
19
19
17


17
TiÕt 6
I- Nguyên tố hoá học là gì?
1. Đnh ngha




1 nguyên tử sắt
2 nguyên tử sắt
3 nguyên tử sắt
Tập hợp những
nguyên tử sắt
( hay tập hợp
những nguyên tử
cùng loại )


Được gọi là
I- Nguyên tố hoá học là gì?
1. Đnh ngha




 !"#$#%&
' ()*'#++(,-

&.'/.*'
#→'0*123-

145

"#$#26&*#789: !

&9:*123-
&;3'/.
*1
233
<=>

+<39?+39@AB3
A:)C#6*
D?4EF/!3G
*??9H$)HI34'<1J
-

KLJ*39H$2
+!B-M"<LJ*3
!N>
O/*D
Bảng 1: Một số nguyên tố hoá
học
Số proton Tên nguyên tố KHHH
1 Hiđro H
6 Cacbon C
7 Nitơ N
11 Natri Na
12 Magiê Mg
13 Nhôm Al
15 Photpho P

26 Sắt Fe
29 Đồng Cu
47 Bạc Ag
Nhận xét
về cách
viết
KHHH
của các
nguyên
tố ?
Bài 5: Nguyên tố hoá
học
I. Nguyên tố hoá học là gì ?
1. Định nghĩa: SGK/17
2. Kí hiệu hoá học
+ KHHH: - Chữ cái đầu: Chữ in hoa
- Chữ cái sau: Viết th ờng (nếu có)
VD: Cacbon: C; Natri: Na
+ KHHH đ ợc qui định chung trên toàn
Thế Giới.
+ Chữ cái đầu của kí hiệu hoá học th ờng
trùng với chữ cái đầu của tên nguyên tố
(theo tên Latinh). Nếu có nhiều nguyên
tố có trùng chữ cái đầu thì phân biệt
bằng chữ cái thứ 2)
Bài 5: Nguyên tố hoá
học
I. Nguyên tố hoá học là gì ?
1. Định nghĩa: SGK
2. Kí hiệu hoá học

+ KHHH: - Chữ cái đầu: Chữ in hoa
- Chữ cái sau: Viết th ờng (nếu có)
VD: Cacbon: C; Natri: Na
+ KHHH chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố đó
VD: - Al: 1 nguyên tử nhôm
- P: 1 nguyên tử photpho
Bµi 5: Nguyªn tè ho¸
häc
I. Nguyªn tè ho¸ häc lµ g× ?
1. §Þnh nghÜa: SGK/17
2. KÝ hiÖu ho¸ häc
II. Cã bao nhiªu nguyªn tè ho¸ häc ?
+ 114 nguyªn tè: - 92 nguyªn tè tù nhiªn.
- 22 nguyªn tè nh©n t¹o.
1
2 3
Câu 1: Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử
cùng loại, có cùng:
A. Số electron B. Số nơtron C. Số proton
Câu 2: Cách viết KHHH của nguyên tố nhôm thế nào là
đúng ?
X (6n; 5p;5e) Y (5e; 5p; 5n)
Z (10p; 10n; 10e) T (11p; 11e;12n)
Cho các nguyên tử với thành phần cấu tạo sau:
ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. 4
Câu 3:
A. AL A. aL A. al A. Al
A. 3 A. 2 A. 1

3+
4+
5+ 9+
Bài tập 1 : (Bài 5.3/SBT)
Cho biết sơ đồ nguyên tử của 4 nguyên tố nh
sau:
Hãy viết tên và kí hiệu hoá học của mỗi nguyên
tố trên ?
Liti (Li) Beri (Be) Bo (B) Flo (F)
P-HB4QRS!
T!G
UD!A! !/D!"#VWKX8Y
U.<1J;3/.HI
Z#SD6[X\8WK
T!/B
U]D^D!/B_0/##C``;3D!
ab
UcdA^1&< !N>
U&< !N>
UMN3#6*9dA^1&<>&
<9H$e9^H!>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×