Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra dai 9 chương IV ma trận chuẩn của bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.48 KB, 3 trang )

Trường THCS Tây Sơn Đề kiểm tra 1 tiết
Họ và tên : ……………………………… Môn : Đại số 9
Lớp : 9A
………
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm : (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1 : Phương trình bậc hai 2x
2
– x – 6 = 0 có nghiệm là
a/ –3/2 và –2 b/ 3/2 và 2 c/ –3/2 và 2 d/ –6/4 và -3
Câu 2 : Phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm khi:
a/ ∆ < 0 b/ ∆ > 0 c/ ∆ = 0 d/ ∆ ≥ 0
Câu 3 : Tích hai nghiệm của phương trình
2
x 2 x 2 1 0− + − =
là:
a/
2
b/
2
– 1 c/
1 2−
d/ Kết quả khác
Câu 4 : Phương trình x
2
– 5x – 6 = 0 có một nghiệm là :
a/ x = 1 b/ x = 5 c/ x = 6 d/ x = -6
Câu 5 : Biệt thức ’ của phương trình 4x


2
– 6x – 1 = 0 là :
a/ ’ = 5 b/ ’ = 13 c/ ’ = 52 d/ ’ = 20.
Câu 6 : Cho hàm số y=
4
1−
x
2
a/ Hàm số trên luôn nghịch biến
b/ Hàm số trên luôn đồng biến
c/ Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm
d/ Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Câu 7 : Cho phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có ac < 0 thì phương trình :
a/ Có hai nghiệm phân biệt b/ Vô nghiệm
c/ Có nghiệm kép d/ Không xác định được
Câu 8 : Cho phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm kép. Giá trị của nghiệm
kép là :
a/ –b/a b/ –b/2a c/ -2b/a d/ b/2a
II. Tự luận : (8 điểm)
Câu 1 : (4 điểm)
a/ vẽ đồ thị của hàm số (P) y = x
2
và (d) y = -x +2 trên cùng một hệ trục tọa độ.
b/ Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Câu 2 : (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a/ 3x

2
– 5x = 0
b/ 2x
2
– 3x – 2 = 0
Câu 3 : (1 điểm) Tìm điều kiện m để phương trình x
2
– 2x + m – 1 = 0 có nghiệm?
Phòng GD & ĐT Định Quán HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV
Trường THCS Tây Sơn Môn : Đại số 9
I. Trắc nghiệm : (2 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án c d b c b b d b
II. Tự luận : (8 điểm)
Câu 1 : (4 điểm)
a/ Xác định các điểm và biểu diễn đúng trên hệ trục tọa độ đối với mỗi hàm số đúng được 1
điểm. Vẽ đúng và đẹp mỗi đồ thị hàm số 0,5 điểm.
b/ Xác định đúng tọa độ giao điểm 1 điểm.
Câu 2 : (3 điểm)
Giải đúng mỗi phương trình 1,5 điểm
a/ x = 0; x = 5/3
b/ x = 2; x = -1/2
Câu 3 : (1 điểm)
Biện luận đưa ra được 1 – (m – 1) ≥ 0 (0,5 điểm)
Giải và kết luận đúng m ≤ 2 (0,5 điểm)
Phòng GD & ĐT Định Quán MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV
Trường THCS Tây Sơn Môn : Đại số 9
Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
TổngThấp Cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Hàm số, đồ thị
hàm số y = ax
2
(a ≠ 0) và y =
ax + b (a ≠ 0)
Nắm vững, nhận
biết được tính chất
của hàm số y = ax
2
trong hai trường
hợp a > 0 và a < 0
- Xác định
đúng chính
xác các điểm
đặc biệt của
hai dạng đồ
thị.
- Vẽ đẹp,
chính xác hai
dạng đồ thị
trên.
Xác định tọa
độ giao điểm
của hai dạng
đồ thị trên.
Số câu

Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5
1
3
30
1
1
10
3
4,25
42,5
phương trình
bậc hai ax
2
+
bx + c = 0
(a≠0), công
thức nghiệm,
công thức
nghiệm thu
gọn của
phương trình
bậc hai.
- Nắm vững công
thức nghiệm và
công thức nghiệm
thu gọn của

phương trình bậc
hai.
- Nắm vững với
điều kiện của



’ thì phương trình
bậc hai có hai
nghiệm phân biệt,
vô nghiệm, một
nghiệm kép.
- Nắm vững, vận
dụng thành thạo
hai phương pháp
giải riêng các
phương trình bậc
hai thuộc hai dạng
đặc biệt.
- Xác định điều kiện
tham số để phương
trình bậc hai có
nghiệm, vô
nghiệm,
- Vận dụng
thành thạo
công thức
nghiệm hoặc
công thức
nghiệm thu

gọn để giải
phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1,25
12,5
2
2,5
25
1
1,5
15
8
5,25
52,5
Hệ thức Vi-et
- Nắm vững hệ thức
Vi-et, vận dụng hệ
thức Vi-et tính
nhẩm nghiệm của
phương trình bậc
hai trong các
trường hợp
a+b+c=0 và a-
b+c=0; tìm tổng và
tích nghiệm của
phương trình bậc

hai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5
2
0,5
5
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %
8
2
20
2
2,5
25
2
4,5
45
1
1
10
13
10
100

×