Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài giảng Vật Lý 12. Bài 12 Sóng cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.33 KB, 29 trang )

Tiết 12 Bài 7 SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ

H×nh ¶nh sãng trong tù nhiªn

H×nh ¶nh sãng trong tù nhiªn
I. Sãng c¬:
1. ThÝ nghiÖm:
Tiết 12 Bài 7 SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
Tiết 12 Bài 7 SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
I. Sãng c¬:
1. Sóng cơ:
Tiết 12 Bài 7 SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
2 .§Þnh nghÜa
Sãng c¬ lµ dao ®éng lan
truyÒn trong mét m«i tr
êng.

§Þnh nghÜa
Sãng c¬ lµ dao ®éng
lan truyÒn trong mét
m«i tr êng.

2.Sóng ngang
2.Sóng ngang
Súng ngang
Súng ngang
truyn c
truyn c
trong


trong
cht rn v b mt cht lng.
cht rn v b mt cht lng.
Sóng trong đó các phần tử của
Sóng trong đó các phần tử của
môi tr ờng dao động theo ph
môi tr ờng dao động theo ph
ơngvuông góc với ph ơng truyền
ơngvuông góc với ph ơng truyền
sóng gọi là sóng ngang
sóng gọi là sóng ngang
Các phần tử
môi tr ờng dao
động theo ph
ơng nào so với
ph ơng truyền
sóng?
sóng nước là sóng ngang
II.C¸c ®Æc tr ng cña sãng h×nh sin
1.Sù truyÒn sãng h×nh sin
A
B
A
B
II.C¸c ®Æc tr ng cña sãng h×nh sin
1.Sù truyÒn sãng h×nh sin
λ
I
II
III

IV
V
O
T
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
λ
Tv.=
λ
II.C¸c ®Æc tr ng cña sãng h×nh sin
1.Sù truyÒn sãng h×nh sin
Khi sóng cơ truyền đi chỉ có pha dao
động lan truyền đi còn các phần tử vật
chất thì dao động tại chỗ.
b)Chu kì (tần số) của sóng :
là chu kì dao động của một phần tử của môi
tr ờng có sóng truyền qua.
Tần số:
2.Các đặc tr ng của sóng hình sin
2.Các đặc tr ng của sóng hình sin
a)Biên độ sóng
a)Biên độ sóng
:
:
Biên độ A của sóng là biên độ dao động của
Biên độ A của sóng là biên độ dao động của
một phần tử của môi tr ờng có sóng truyền
một phần tử của môi tr ờng có sóng truyền
qua.
qua.



c)Tốc độ truyền sóng:
c)Tốc độ truyền sóng:
là tốc độ lan truyền
là tốc độ lan truyền
dao động trong môi tr ờng
dao động trong môi tr ờng
Với mỗi môi tr ờng, tốc độ truyền sóng
Với mỗi môi tr ờng, tốc độ truyền sóng
v = hằng số
v = hằng số
T
f
1
=
2.Các đặc tr ng của một sóng hình sin
2.Các đặc tr ng của một sóng hình sin
f
v
Tv == .

Hai phần tử cách nhau một b ớc sóng
Hai phần tử cách nhau một b ớc sóng
dao động cùng pha với nhau
dao động cùng pha với nhau
d.B ớc sóng:
d.B ớc sóng:





B ớc sóng là quãng đ ờng sóng truyền đi đ
B ớc sóng là quãng đ ờng sóng truyền đi đ
ợc trong 1 chu kì
ợc trong 1 chu kì
e)Năng l ợng sóng
e)Năng l ợng sóng
:năng l ợng
:năng l ợng
sóng là năng l ợng dao độngcủa
sóng là năng l ợng dao độngcủa
các phần tử của môi tr ờng có
các phần tử của môi tr ờng có
sóng truyền qua
sóng truyền qua
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ
60 m/s thì bước sóng của nó là bao nhiêu?
A. 1,0 m B. 2,0 m C. 0,25 m D. 0,5 m
2. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có
bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là
A.440 Hz B.27,5 Hz C.50 Hz D.220 Hz
3. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài
với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m.
B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m.
4. Một sóng cơ có tần số góc 100π rad/s và bước sóng 20 cm thì tốc độ
truyền sóng là
A. 40 m/s. B. 10 m/s. C. 30 m/s. D. 20 m/s.
5. Một sóng cơ hình sin có tốc độ truyền sóng là 120 m/s, hai điểm
gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha cách

nhau 1,5 m thì tần số sóng là
A. 60 Hz. B. 180 Hz. C. 80 Hz. D. 120 Hz.
A
B
Xét một sống hình sin lan truyền trong một môi
trường dọc theo trục ox
III.Ph ¬ng tr×nh sãng .
III.Ph ¬ng tr×nh sãng .
0
U AC os t
ω
=
Ph ¬ng tr×nh cña mét sãng h×nh Sin truyÒn theo trôc X. Nã
cho biÕt li ®é u cña phÇn tö cã täa ®é x vµo thêi ®iÓm t:
Phương trình dao động tại o là
A
B
A
B
Một sống hình sin lan truyền trong một môi trường
dọc theo trục ox.Sau khoảng fhời gian
Dao động từ O lan truyền đến M có phương trình :
t∆
( )
M
U ACos t t
ω
= − ∆

III.Ph ¬ng tr×nh sãng .
III.Ph ¬ng tr×nh sãng .
( )
M
U ACos t t
ω
= − ∆
Ph ¬ng tr×nh cña mét sãng h×nh Sin truyÒn theo trôc X. Nã
cho biÕt li ®é u cña phÇn tö cã täa ®é x vµo thêi ®iÓm t
2
M
x t x
U ACos t ACos
v T
ω π
λ
   
= − = −
 ÷  ÷
   
Thay
x
t
v
∆ =

.v T
λ
=
Ta co

×