Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

100 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có đáp án - Hoàng Công Viêng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.6 KB, 9 trang )

Bài tập trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều – Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh – 0987878314

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU
(Tổng hợp)

Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy với một mạch RLC nối tiếp.
Khi rôto có 2 cặp cực, quay với tốc độ
n
vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và ,RZ
L
 cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch là
.I
Nếu rôto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc độ
n
vòng/phút (từ thông cực đại qua một vòng dây stato không đổi, số
vòng dây stato không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là:
A.
.132I
B.
.7/2I
C.
.13/4I
D.
.2I

Câu 2: Một khung dây hình chữ nhật chiều dài
,40cm
chiều rộng
cm10
quay đều trong từ trường đều


B

có độ lớn
,25,0 TB


vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 900

n vòng/phút. Tại thời điểm
,0

t
véc tơ pháp tuyến
n

của mặt phẳng
khung hợp với
B
một góc
.30
0
Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A.
.)630cos(3,0 Vte


B.
.)330cos(3,0 Vte



C.
.)330cos(3 Vte


D.
.)630cos(3 Vte



Câu 3: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều cố định vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó
R
là biến trở có giá trị có
thể thay đổi từ rất nhỏ đến rất lớn. Khi tăng dần giá trị
R
từ rất nhỏ thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ:
A. Luôn tăng. B. Luôn giảm. C. Giảm đến một giá trị cực tiểu rồi tăng. D. Tăng đến một giá trị cực đại rồi giảm.
Câu 4: Khi mắc một động cơ điện xoay chiều có hệ số công suất 9,0cos


vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
VU 200

thì sinh ra một công suất cơ học
.324WP

Hiệu suất của động cơ
%.90

H
Điện trở thuần của động cơ là:

A.
.100

B.
.6

C.
.10

D.
.9


Câu 5: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều cố định vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Dùng một
vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện thì thấy vôn kế chỉ cùng
một giá trị. Hệ số công suất của mạch là:
A.
.22
B.
.23
C. .21 D.
.1

Câu 6: Cần truyền công suất điện một pha
MW
P
08,1

đi xa với hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đường dây tải là
kVU 12



với hệ số công suất của mạch điện là .9,0cos


Để hao phí trên đường dây là
%8,2
thì điện trở của đường dây xấp xỉ bằng
A.
.4

B.
.6

C.
.3

D.
.8


Câu 7: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các
thông số của mạch, kết luận nào sau đây là Sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. D. Góc lệch pha giữa
u

i
tăng.
Câu 8: Một cuộn dây không thuần cảm. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp không đổi V24 thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là

.4A
Nếu mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều
HzV 5024

thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
,4,2 A
hệ số
công suất của cuộn dây bằng
A.
.6,0
B.
.8,0
C.
.75,0
D.
.5,0

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều
VtUu )100cos(
0


vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần
,3100 R
cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm )(/2 HL


và tụ điện có điện dung ).(/100 FC




Tại thời điểm khi điện áp tức thời có giá trị bằng
một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch
.35,0 Ai 
Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu
điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ:
A.
.250 V
B.
.2100 V
C.
.100V
D.
.200V

Câu 10:
Một mạch điện
RLC
nối tiếp, cuộn dây thuần cảm được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều
00
),(2cos UVftUu



không đổi còn
f
thay đổi được. Khi
Hzff 36
1




Hzff 64
2


thì công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau
;
21
PP

khi
Hzff 48
3

công suất tiêu thụ của mạch bằng
;
3
P
khi
Hzff 50
4

công suất tiêu thụ của mạch bằng
.
4
P
So sánh các công
suất ta có:

A.
.
13
PP 
B. .
24
PP

C.
.
34
PP 
D.
.
34
PP 

Câu 11: Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R = 310 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
)(/2,0 HL

 trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C
là U
RC
đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng bằng
A.

20 B.

30 C.


40 D.

35
Câu 12: Một điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng U = 120V thì thấy điện áp u
Lr
hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng U
Lr
= 2U
RC
= V380 . Nhận xét nào sau đây là không
đúng?
A. Điện áp u
RC
vuông pha với điện áp toàn mạch.
B. Điện áp u
RC
luôn chậm pha hơn dòng điện trong mạch.
C. Dòng điện chỉ có thể chậm pha hơn điện áp toàn mạch là
6/

.
D. Điện áp u
Lr
sớm pha hơn điện áp u
RC

3/2

.

LOVEBOOK.VN suu tâm và gioi thieu
Bài tập trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều – Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh – 0987878314

Câu 13: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chiều có điện áp
)(cos
0
VtUu

 thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là
1

, điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 30V. Biết rằng, nếu
thay tụ C bằng tụ có điện dung C’ = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp u là
12
2/

 và điện áp hiệu dụng
2 đầu cuộn dây là 90V. Hỏi biên độ U
0
bằng bao nhiêu vôn?
A. 60V B. 30 2 V C. 60 2 V D. 30V
Câu 14: Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r
1
lớn gấp 3 lần cảm kháng
Z
L1
của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau
3/

. Tỷ số độ tự cảm L

1
/L
2
của 2 cuộn dây
A. 3/2 B. 1/3 C. 1/2 D. 2/3
Câu 15: Một cuộn dây thuần cảm được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp )(cos
0
VtUu

 . Tại thời điểm t
1
và t
2
thì
điện áp và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có độ lớn lần lượt là
AiVu 35,2;100
11


.5,2;3100
22
AiVu 
Hỏi
U
0
phải bằng bao nhiêu?
A. 100V B. 200V C. 200 2 V D. 100 2 V
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
60
V

vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có
20 ; 50 ,
L
r Z
   
tụ điện
65
C
Z
 
và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ
0
 
thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là
A. 120 W. B. 115,2 W. C. 40 W. D. 105,7 W.
Câu 17: Cho đoạn mạch RLC với
2
/ ,
L C R

đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều
2 cos ,
u U t


(với U không
đổi,

thay đổi được). Khi
1

 


2 1
9
  
  thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là
A.
3/ 73.
B.
2 / 13.
C.
2 / 21.
D.
4/ 67.

Câu 18: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều
ổn định
0
cos .
u U t

 Khi
0
R R

thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị
0
R
thì

A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
C. công suất trên biến trở giảm. D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
Câu 19: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm
vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở
cuộn thứ cấp là
A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 900 vòng. D. 600 vòng.
Câu 20: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện
xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp
tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A. 280V. B. 320V. C. 240V. D. 400V
Câu 21: Giả sử công suất cung cấp cho động cơ không đồng bộ ba pha không đổi. Khi rôto của động cơ quay với tốc độ góc
1


hoặc
2

(với
1 2
 

) thì dòng điện cảm ứng trong khung dây của rôto lần lượt là
1
I
hoặc
2
,
I
ta có mối quan hệ:
A.

1 2
0.
I I
 
B.
1 2
0.
I I
 
C.
1 2
.
I I
 D.
1 2
.
I I


Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều
0
cos
u U t

 (với
0
,
U

không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm

có độ tự cảm L thay đổi. Khi
1
L L

hay
2
L L

với
1 2
L L

thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng
1 2
,
P P
với
1 2
3 ;
P P

độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng
1 2
,
 
với
1 2
/ 2.
  
  Độ lớn

của
1


2

là:
A.
/3 ; /6.
 
B.
/6 ; /3.
 
C.
5 /12 ; /12.
 
D.
/12 ; 5 /12.
 

Câu 23: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị
cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là
75 6
V
thì điện áp tức thời của đoạn mạch
RL là
25 6 .
V
Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A.

75 6 .
V
B.
75 3 .
V
C. 150 V. D.
150 2 .
V

Câu 24: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch
150 2 os100 t(V).
u c

 Khi
1
62,5/ ( )
C C F
 
  thì mạch tiêu thụ công suất cực đại P
max
= 93,75 W. Khi
2
1/(9 ) ( )
C C mF

  thì điện áp hai đầu đoạn
mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:
A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D. 75
2
V.

Câu 25: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết
2 2
.
L CR Cr
  Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều
2 cos ( )
u U t V

 thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp
3
lần
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5.
Câu 26: Hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra dựa vào
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. sự quay của khung dây.
Câu 27: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh bằng 1/ 2. Phát biểu nào sau đây là Sai
khi nói về đoạn mạch điện đó?
Bài tập trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều – Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh – 0987878314

A. Đoạn mạch có tính cảm kháng hoặc có tính dung kháng.
B. Mạch có cảm kháng gấp đôi dung kháng.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp hai lần hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.
D. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế bằng π/3.
Câu 28: Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm L, R, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Biết rằng khi thay đổi R thì điện áp
hiệu dụng U
LR
không đổi. Ta có kết luận
A. Z
L
= 2Z

C
B. Z
C
= 2Z
L
C. Z
RC
= Z D. Z
L
= Z
C

Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 Vvào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C ghép nối tiếp thì cường độ
dòng điện trong mạch


1 0
cos 100
i I t A
 
   
. Nếu ngắt bỏ tụ C thì cường độ dòng điện trong mạch


2 0
cos 100 12
i I t A
 
  
. Điện áp hai đầu đoạn mạch là

A.


220 2cos 100 12
u t V
 
  
B.


220 2cos 100 6
u t V
 
  
C.


220 2cos 100 12
u t V
 
  
D.


220 2cos 100 6
u t V
 
  

Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và

MB nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở, R đoạn MB chứa tụ điện. Khi tần số là f
1
= 50Hz cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại bằng 11/6(A). Khi tần số là f
2
thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn
mạch và hệ số công suất của đoạn mạch AB và AM tương ứng là 0,8 và 0,6. Giá trị của f
2

A. 62,5Hz B. 40
3
Hz C. 40
2
Hz D. 40Hz
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều


220 2cos 100
u t V


vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100Ω cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π(H) và tụ điện có điện dung C = 100/π(µF). Công suất tức thời cực đại của mạch điện bằng
A. 242W B. 484W C. 584, 2W D. 342,2W
Câu 32: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ C và điện trở R = 50Ω. Điểm M nằm giữa
cuộn dây và tụ C; điểm N nằm giữa tụ C và điện trở R. Đặt vào AB hiệu điện thế xoay chiều


0
cos 80

u U t V

thì u
AM
sớm
pha π/6 và u
AN
trễ pha π/6 so với u
NB
. Đồng thời U
AN
= U
NB
. Hệ số công suất của đoạn mạch MB bằng
A. 1/2 B. 1/
2
C. 1/
3
D. 2/
5

Câu 33: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92U. Khi
kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi
hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến thế này là
A. 3000 vòng. B. 6000 vòng. C. 1500 vòng. D. 2000 vòng.
Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều một pha được nối với mạch ngoài là mạch RLC không phân nhánh. Khi tốc độ quay của
roto là n
0
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi tốc độ quay của roto là n

1
hoặc n
2
thì trong mạch có
cường độ dòng điện hiệu dụng như nhau. Mối liên hệ giữa n
0
với n
1
và n
2

A.
1 2 0
2
n n n
  B.
1 2 0
1/ 1/ 2 /
n n n
  C.
2 2 2
1 2 0
1/ 1/ 2 /
n n n
 
D.
2
1 2 0
n n n



Câu 34b: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là
2 os(100 )( )
i c t A


. Điện lượng qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch
trong thời gian 0,005s kể từ lúc t=0 là
A.
1
25
C

. B.
1
50
C

C.
1
50
C
D.
1
100
C


Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nhỏ mắc nối tiếp: đoạn AM là điện trở thuần R, đoạn MB gồm cuộn
cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ điện

C
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều, khi đó biểu thức của điện áp
trên điện trở R là
60 2 os(100 )( )
3
R
u c t V


  và điện áp trên đoạn MB trễ pha
3

so với điện áp giữa hai đầu AB. Biểu thức
của điện áp đã đặt vào hai đầu đoạn mạch AB là
A.
60 6 os(100 )( )
6
u c t V


  . B.
40 6 os(100 )( )
2
u c t V


  .
C.
60 6 os(100 )( )
6

u c t V


  . D.
40 6 os(100 )( )
2
u c t V


  .
Câu 36: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch điện có
hệ số công suất là 0,8. Muốn cho tỉ lệ công suất hao phí trên đường dây không quá 5% công suất truyền đi thì điện trở R của
đường dây phải có giá trị
A. 6,4
R k
 
. B.
3,2
R k
 
. C.
6,4
R
 
. D.
3,2
R
 
.
Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. M là

một điểm trên dây nối các phần tử trên AB. Biết:
100 6 os(100 )( )
3
AM
u c t V


 

100 2 os(100 )( )
6
MB
u c t V


 
. Biểu
thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là
A.
200 2 os(100 )( )
6
AB
u c t V


  . B.
100 3 os(100 )( )
6
AB
u c t V



  .
Bài tập trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều – Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh – 0987878314

C.
200 2 os(100 )( )
6
AB
u c t V


  . D.
100 3 os(100 )( )
6
AB
u c t V


  .
Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện hiệu dụng bằng
0,5A. Biết công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công
suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng
A. 93%. B. 86%. C. 90%. D. 91%.
Câu 39: Đoạn mạch gồm điện trở R
1
=30Ω, điện trở R
2
=10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
3

10
L H

 và tụ điện có điện
dung thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa hai điện trở. Đặt vào hai đầu AB một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200V và tần số f=50Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C=C
m
thì điện áp hiệu dụng
U
MB
đạt cực tiểu. Giá trị của U
MBmin

A. 75V. B. 100V. C. 25V. D. 50V.
Câu 40: Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp, với hai đầu nối ra ngoài
là A và B. Đặt vào hai đầu A, B của nó một điện áp xoay chiều
120 2 os(100 )( )
3
u c t V


 
thì cường độ dòng điện qua hộp là
6 sin(100 )( )
3
i t A


  . Các phần tử trong hộp là
A.

3
10
60 ;
2 3
R C F


   . B.
3
60 ;
5
R L H

   . C.
6
20 3 ;
10
R L H

   . D.
3
10
20 3 ;
6
R C F


  

Câu 41: Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 15 Ω, cuộn cảm thuần

4
10
L H

 và tụ điện có điện dung
3
10
2
C F




mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là
60 2 os100 ( )
u c t V


. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
4A
I

, người ta ghép thêm với tụ C một tụ C
o
. Cách ghép và giá trị điện dung của tụ C
o

A. ghép song song; C
o
= 159 μF. B. ghép nối tiếp; C

o
= 159 μF.
C. ghép song song; C
o
= 79,5 μF. D. ghép nối tiếp; C
o
= 79,5 μF.
Câu 42: Một máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động có biểu thức:
754 os(120 )( )
e c t V


. Biết rôto quay với
tốc độ 900 vòng/phút và mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
A. 2,5 mWb. B. 7,5 mWb. C. 10 mWb. D. 5 mWb.
Câu 43: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
6
10
L H

 và tụ điện C mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều
160 os(100 )( )
6
AB
u c t V


 
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó

bằng 320 W. Biểu thức điện áp trên hai đầu tụ điện là
A.
80 2 os(100 )( )
2
C
u c t V


  . B. không đủ điều kiện để xác định.
C.
120 os(100 )( )
3
C
u c t V


  . D.
240 os(100 )( )
3
C
u c t V


  .
Câu 44: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều
250 2 os100 ( )
u c t V

 thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha

3

so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để
tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 200 W. B. 300 W. C. 200
2
W. D. 300
3
W.
Câu 45: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có
tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm C và D chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai
điểm A và D là 100
3
V và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1A. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha
nhau
3

nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là
A. 40 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 200 Ω.
Câu 46: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ
tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch
AB là
100 2 os ( )
AB
u c t V


. Biết 2LCω
2

= 1. Số chỉ của vôn kế bằng
A. 80 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 120 V.
Bài tập trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều – Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh – 0987878314

Câu 47: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C và
điện trở R. Có hai giá trị khác nhau của L là L
1
và L
2
thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng một giá trị. Giá trị của L để
điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là
A.
1 2
1 2
2
L L
L
L L


. B.
1 2
2
L L
L

 . C.
 
1 2
1 2

2
L L
L
L L


. D.
1 2
1 2
L L
L
L L


.
Câu 48: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp.Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai
đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C. Biết
:
2
C
R L
U
U U  . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng
điện có đặc điểm

A. u nhanh pha hơn i một góc
3

. B. u chậm pha hơn i một góc
3

.
C. u nhanh pha hơn i một góc
4

. D. u chậm pha hơn i một góc
4

.
Câu 49: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số của dòng điện thì hệ số công
suất của mạch
A. không đổi. B. bằng 0. C. giảm. D. tăng.
Câu 50: Đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc theo thứ tự: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, một hộp đen X. Điểm M ở
giữa R và C, điểm N ở giữa C và X. Hai đầu NB có một dây nối có khóa K (điện trở của khóa K và dây nối không đáng kể). Cho
2 os
AB
u U c t


. Khi khóa K đóng thì U
AM
=200V, U
MN
=150V. Khi khóa K ngắt thì U
AN

=150V, U
NB
=200V. Các phần tử trong
hộp X có thể là
A. điện trở thuần. B. cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
C. điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm. D. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.
Câu 51: Đoạn mạch AB gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều
thì điện áp hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng bằng U và sớm pha so với dòng điện là
12

. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị
hiệu dụng bằng 2U và sớm pha so với dòng điện là
5
12

. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB của mạng điện là
A.
5
U . B.
7
U . C.
2
U . D.
3
U .
Câu 52: Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào mạng điện tần số ω
1
thì cảm kháng là Z
L1
và dung kháng Z

C1
. Nếu mắc
vào mạng điện có tần số ω
2
thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Chọn hệ thức đúng?
A.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
 

. B.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
 
 . C.
1
1 2
1
L
C

Z
Z
 
 . D.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
 

.
Câu 53: Đặt điện áp
os(120 / 2)( )
o
u U c t V
 
 
vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại qua tụ là I
o
. Cường độ
dòng điện tức thời qua tụ điện bằng I
o
/2 tại thời điểm
A. 1/720 s. B. 1/180 s. C. 1/360 s. D. 1/220 s.
Câu 54: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20 kV, hiệu suất của quá trình tải
điện là H = 82%. Khi công suất truyền đi không đổi, nếu tăng điện áp (ở đầu đường dây tải) lên thêm 10 kV thì hiệu suất của quá
trình truyền tải điện sẽ đạt giá trị là

A. 88%. B. 90%. C. 94%. D. 92%.
Câu 55: Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R
1
= 50 Ω và cảm kháng Z
L1
= 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch
MB gồm tụ điện có dung kháng Z
C
mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động R
2
= 100 Ω và cảm kháng Z
L2
= 200 Ω. Để
U
AB
= U
AM
+ U
MB
thì Z
C
bằng
A. 50 Ω. B. 50
2
Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω.
Câu 56: Đặt một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz vào hai đầu một bóng đèn ống, đèn sáng lên mỗi khi điện áp ở hai đầu bóng
đèn lớn hơn hoặc bằng 110
2
V. Biết rằng trong một chu kì đèn sáng lên hai lần và tắt hai lần. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và
thời gian đèn sáng trong một chu kì là

A. 1/4. B. 2. C. 1/2. D. 1 .
Câu 57: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều
60 6 os(100 )( )
u c t V


. Dòng điện trong mạch lệch pha
6

so với u và lệch pha
3

so với u
d
. Điện trở hoạt động của
cuộn dây có giá trị
A. 30 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω. D. 17,3 Ω.
Câu 58: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=30Ω, đoạn mạch MB
gồm cuộn dây có điện trở thuẩn r=10Ω và cảm kháng Z
L
=30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A,
Bài tập trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều – Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh – 0987878314

B điện áp xoay chiều
100 2sin(100 )( )
AB
u t V



. Thay đổi C thì thấy khi C = C
m
thì điện áp hiệu dụng U
MB
đạt cực tiểu. Dung
kháng Z
Cm
và điện áp U
MB
khi đó bằng
A. 30Ω, 25
2
V. B. 60Ω, 25V. C. 60Ω, 25
2
V. D. 30Ω, 25V.
Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều
2 os( t)(V)
u U c

 vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi
nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công
suất của đoạn mạch lúc sau bằng
A.
2
5
. B.
3
2
. C.
1

5
. D.
2
2
.
Câu 60: Tại thời điểm t, cường độ dòng điện
5 os(100 / 2)( )
i c t A
 
 
có giá trị 2,5A và đang tăng. Sau thời điểm t là 1/100
s, cường độ dòng điện có giá trị là
A. -2,5A. B. 2,5
2
A. C. 2,5A. D. -2,5
2
A.
Câu 61: Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện 3 pha có hiệu điện thế dây bằng 300V. Động cơ có
công suất bằng 6kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện qua động cơ là
A. 9,5A. B. 8,5A. C. 14,43A. D. 10,25A.
Câu 62: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động
cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 1000vòng/min. B. 900vòng/min. C. 3000vòng/min. D. 1500vòng/min.
Câu 63: Đoạn mạch AB điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự
trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB

100 2 os ( )
AB
u c t V



. Biết 2LCω
2
= 1. Số chỉ của vôn kế bằng
A. 80 V. B. 100 V. C. 120 V. D. 200 V.
Câu 64: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu
thức
120 2 os(120 )( )
u c t V


. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là R
1
=18 Ω, R
2
=32Ω thì đoạn mạch đều tiêu thụ công
suất P. Giá trị của P là
A. 288 W. B. 600 W. C. 25 W. D. 576 W.
Câu 65: Chọn câu sai dưới đây.
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của tử trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
Câu 66: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch gồm R, L, C
lần lượt mắc nối tiếp. Cuộn thuần cảm L không đổi. R và C có thể thay đổi. R, L, C là các đại lượng có giá trị hữu hạn khác
không. Gọi N là điểm nằm giữa L và C. Với C=C
1
thì hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác 0 khi
thay đổi giá trị R. Với C=C
1

/2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N là:
A. 220
2
V. B. 110
2
V. C. 220V. D. 110V.
Câu 67: Đặt một điện áp xoay chiều vào 2 đầu mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ C thì biểu thức dòng điện có
dạng
os( / 6)( )
o
i I c t A
 
 
. Mắc nối tiếp vào mạch điện cuộn thuần cảm L rồi mắc vào điện áp xoay chiều trên thì biểu thức
dòng điện có dạng
os( / 3)( )
o
i I c t A
 
 
. Biểu thức điện áp hai đầu mạch có dạng
A.
os( /12)( )
o
u U c t V
 
 
B.
os( / 4)( )
o

u U c t V
 
 

C.
os( /12)( )
o
u U c t V
 
 
D.
os( / 4)( )
o
u U c t V
 
 

Câu 68: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao
nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết
điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ
A. 9,1 lần. B. 10 lần. C.
10
lần. D. 9,78 lần.
Câu 69: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản
tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là U
L
, U
C
, U. Biết U
L

= U
C.
2
và U = U
C
. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?
A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
D. Do U
L
> U
C
nên Z
L
> Z
C
và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
Câu 70: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100
3

và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện dung C =
1/4(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos(100t) V. Thay đổi giá trị của R để
công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Xác định giá trị cực đại của công suất trong mạch.
Bài tập trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều – Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh – 0987878314

A. 200 W B. 228W C. 100W D. 50W
Câu 71: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u =
2 cos 2

U ft

(U không đổi, tần số f
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f
1
thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f
2
thì điện áp hiệu
dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f
1
và f
2

A. f
2
=
1
3
.
2
f
B. f
2
=
1
4
.
3
f
C. f

2
=
1
3
.
4
f
D. f
2
=
1
2
f

Câu 72: Mạch R, L, C nối tiếp . Đặt vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u = U
0
cos

t (V), với

thay đổi được. Thay đổi

để U
Cmax
.
Giá trị U
Cmax
là biểu thức nào sau đây
A. U
Cmax

=
2
C
2
L
U
Z
1
Z


B. U
Cmax
=
2 2
2U.L
4LC R C


C. U
Cmax
=
2
L
2
C
U
.
Z
1

Z

D. U
Cmax
=
2 2
2U
R 4LC R C


Câu 73: Một mạch điện gồm R nối tiếp tụ điện C nối tiếp cuộn dây L. Duy trì hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =
240
2
cos(100t)V, điện trở có thể thay đổi được. Cho R = 80, I =
3
A, U
CL
= 80
3
V, điện áp u
RC
vuông pha với u
CL
. Tính L?
A. 0,37H B. 0,58H C. 0,68H D. 0,47H
Câu 74: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng có N
1
= 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N
2
=2000 vòng. Điện áp hiệu dụng của

cuộn sơ cấp là U
1
= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U
2
= 216 V. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp
là:
A. 0,19. B. 0,1. C. 1,2. D. 0,15.
Câu 75: Một ấm đun nước có ghi 200V – 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều
200 2cos100 ( )
u t V


. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng
A.
4 2sin(100 )( )
2
i t A


  . B.
4sin(100 )( )
2
i t A


  . C.
4 2 os(100 )( )
2
i c t A



  . D.
4 os(100 )( )
i c t A


.
Câu 76: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt diện áp u=U
o
cosωt (V) vào hai
đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
2

so với
điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Biểu thức liên hệ của tần số góc ω với R, L, C là:
A.
2
2
L C
L R C



. B.
2
L R C
LC



 . C.
2
2
L R C
L C



. D.
2
2
L R C
L C


 .
Câu 77: Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp tụ điện C, được nối vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều 1
pha. Bỏ qua điện trở dây nối và cuộn dây máy phát. Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/phút thì tụ điện có dung kháng Z
C1

cường độ dòng điện hiệu dụng là
3
A
. Khi rôto quay 3n vòng/phút thì có cường độ dòng điện hiệu dụng là
9A
và dung kháng
Z
C2
. Nếu rôto quay 2n vòng/phút thì tổng trở mạch là:
A.

2
3
C
Z
. B.
2
3
2
C
Z
. C.
2
21
2
C
Z
. D.
2
2
C
Z
.
Câu 78: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức dạng
u = U
o
2
cosωt, tần số góc biến đổi. Khi
40 ( d / )
L
ra s

  
 
thì U
L
cực đại, khi
90 ( d / )
C
ra s
  
 
thì U
C
cực đại. Khi
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì ω = ω
R
bằng
A. 50π (rad/s). B. 150π (rad/s). C. 60π (rad/s). D. 130π (rad/s).
Câu 79: Mạch điện xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra
khi:
A. Thay đổi điện dung C để điện áp trên R đạt cực đại. B. Thay đổi tần số f để điện áp trên tụ đạt cực đại.
C. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp trên cuộn cảm đạt cực đại. D. Thay đổi R để điện áp trên tụ đạt cực đại.
Câu 80: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế
hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở
bằng:
A.
10 2
V
. B.
10
V

. C.
30 2
V
. D.
20
V
.
Bài tập trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều – Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh – 0987878314

Câu 81: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng máy hạ thế, dây dẫn từ A đến B có
điện trở 40Ω. Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở
cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200V. Biết cường độ dòng điện và hiệu điện thế luôn cùng pha và bỏ qua hao phí của các máy
biến thế. Tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp của máy hạ thế B là:
A. 0,004. B. 0,01. C. 0,05. D. 0,005.
Câu 82: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là
3
U
, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X, Y
tương ứng là:
A. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
C. Cuộn dây và điện trở thuần. D. Tụ điện và điện trở thuần.
Câu 83: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, với C có thể thay đổi, L không đổi. Điện áp xoay chiều đặt vào 2 đầu
mạch
100 2 os100 ( )
AB
u c t V


,

100 3
R
 
. Khi C tăng 2 lần thì công suất tiểu thụ không đổi, nhưng cường độ hiệu dụng có
pha thay đổi một góc
3

. Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 100W. B. 50
3
W. C. 100
3
W. D. 25
3
W.
Câu 84: Đặt một điện áp
2 os
u U c t


(U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến trở R,
giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75

thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm
bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy U
NB
giảm. Biết các giá trị r, Z
L
, Z
C

, Z (tổng
trở) nguyên. Giá trị của r và Z
C
là:
A. 21

; 120

. B. 128

; 120

. C. 128

; 200

. D. 21

; 200

.
Câu 85: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, mạch có C biến đổi được; điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
220 2.cos100 ( )
u t V


. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu nó cực đại, khi đó thấy điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch
lệch pha so với dòng điện tức thời trong mạch một góc
/ 3


. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là:
A. 220V. B. 110 V. C.
440 / 3
V. D.
220 3
V.
Câu 86: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R=100 3

; điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
2.cos100 ( )
u U t V


, mạch có L biến đổi được. Khi L =

/2

(H) thì U
LC
= U/2 và mạch có tính dung kháng. Để U
LC
= 0 thì độ tự
cảm có giá trị bằng:
A. 1
H

B. 4
H

C. 1 3

H

D. 3
H


Câu 87: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều
250 2 cos100 ( )
u t V


thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 60
0
. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch X là:
A. 200W B.
300 3
W C. 300W D.
200 2
W
Câu 88: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U
1
= 220 (V) xuống U
2
=110 (V) với lõi không phân nhánh, xem máy
biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn
đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U
1

= 220V
thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121(V). Số vòng dây bị quấn ngược là:
A. 9 B. 8 C. 12 D. 10
Câu 89: Đặt một điện áp xoay chiều
)(cos
0
VtUu


vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R,
cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với
r
R

. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa
cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời u
AM
và u
NB
vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là
V530
. Giá trị của
U
0
bằng:
A.
2120
V. B.
120
V. C.

260
V. D.
60
V.
Câu 90: Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C nối tiếp, đoạn AM có điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm 2R = Z
L
, đoạn
MB có tụ C điện dung có thể thay đổi được. Đặt hai đầu mạch vào hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
cosωt (V), có U
0
và ω không
đổi. Thay đổi C = C
0
công suất mạch đạt giá trị cực đại, khi đó mắc thêm tụ C
1
vào mạch MB công suất toạn mạch giảm một
nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C
2
vào mạch MB để công suất của mạch tăng gấp đôi. Giá trị C
2
là:
A. C
0
/3 hoặc 3C
0
B. C
0
/2 hoặc 2C
0

C. C
0
/3 hoặc 2C
0
D. C
0
/2 hoặc 3C
0

Câu 91: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số
1
60
f Hz
 , hệ số công suất đạt cực đại
cos 1


. Ở tần số
2
120
f Hz
 , hệ số công suất nhận giá trị
cos 0,707


. Ở tần
số
3
90
f Hz


, hệ số công suất của mạch bằng:
A. 0,872. B. 0,486. C. 0,625. D. 0,781.
Bài tập trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều – Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh – 0987878314

Câu 92: Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
AB
u U 2cos t
 
. Mạch chỉ
có L thay đổi được. Khi L thay đổi từ
1
L L
1
2
C
 

đến
2 2 2
1 C R
L L
2
2
C
 
 

thì:
A. cường độ dòng điện luôn tăng B. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng

C. điện áp hiệu dụng giữ hai bản tụ luôn tăng. D. tổng trở của mạch luôn giảm.
Câu 93: Đặt một điện áp xoay chiều có dạng
2.cos ( )
u U t V


vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Với R thay đổi được và
2
1/ LC
 
. Khi hệ số công suất của mạch đang bằng
2 / 2
, nếu tăng
R thì
A. công suất toàn mạch tăng B. hệ số công suất của mạch giảm
C. tổng trở của mạch giảm D. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R tăng.
Câu 94: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp RLC, điện dung C = 2μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì
điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức
100cos(100 / 3)( )
u t V
 
 
. Trong khoảng thời gian 5.10
-3
(s) kể từ thời điểm ban
đầu, điện lượng chuyển qua điện trở R có độ lớn là
A.
4
( 3 2).10 ( )

C


B.
4
(1 3).10 ( )
C


C.
4
( 3 2).10 ( )
C


D.
4
( 3 1).10 ( )
C



Câu 95: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào mạch RLC nối tiếp, tần số f thay đổi được .Khi f = f
o
=
100Hz thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f = 160Hz thì công suất trong mạch bằng P. Giảm liên tục f từ 160Hz đến
giá trị nào thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P? Chọn đáp án ĐÚNG.
A. 125Hz B. 40Hz. C. 62,5Hz D. 90Hz
Câu 96: Đặt điện áp u = U
o

cosωt ( U
o
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có biến trở R, tụ điện có dung
kháng 80 3 Ω, cuộn cảm có điện trở thuần 30 Ω và cảm kháng 50 3 Ω. Khi điều chỉnh trị số của biến trở R để công suất tiêu
thụ trên biến trở cực đại thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
2
1
. B.
2
3
. C.
7
2
. D.
7
3
.
Câu 97: Đặt vào hai đầu một tụ điện điện áp xoay chiều có biểu thức u = U
0
cos

t Điện áp và cường độ dòng điện qua tụ điện
tại thời điểm t
1
, t
2
tương ứng lần lượt là: u
1
= 60V; i

1
= 3 A; u
2
=
260
V ; i
2
=
2
A . Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và
cường độ dòng điện qua bản tụ lần lượt là :
A. U
o
= 120 2 V, I
o
= 3A B. U
o
= 120 2 V, I
o
=2A C. U
o
= 120V, I
o
= 3 A D. U
o
= 120V, I
o
=2A.
Câu 98: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi được .Biết U
R

= 50V; U
L
=
100V ; U
C
= 50V. Thay đổi điện dung C để hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ U’
C
= 30V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
điện trở R là :
A. 21,5V B. 43V C. 19V D. 10V.
Câu 99: Mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp được đặt vào hai đầu AB của mạng điện xoay chiều ổn định. Biết cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L =
)(
40
1
H

và tụ điện có điện dung C = )(
4
10
5
F


. Tần số f cần thiết để hiệu điện thế hai đầu u
C

u
AB
lệch pha

2

rad là:
A. 50Hz B. 1000Hz C. 2000Hz. D. 60Hz
Câu 100: Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có cảm kháng bằng 500

có điện trở thuần thay
đổi được mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng Z
c
. Người ta nhận thấy khi thay đổi điện trở thuần của cuộn dây thì hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây không thay đổi. Giá trị của dung kháng Z
C
là :
A. 500

B. 100

C. 250

D. 1000


ĐÁP ÁN
1C

2B

3D

4D


5B

6C

7A

8A

9A

10D

11B 12C 13A 14C 15B 16B 17A 18C 19B 20A
21B 22C 23C 24B 25A 26B 27B 28B 29A 30D
31
C

32B

33A

34C

35B

36D

37C


38D

39D

40A

41B 42D 43D 44D 45B 46C 47A 48D 49D 50C
51B 52C 53C 54D 55C 56D 57C 58D 59A 60A
61C

62B

63B

64A

65D

66C

67A

68A

69C

70B

71D


72C

73A

74A

75A

76D

77C

78D

79A

80A

81A 82A 83D 84D 85C 86D 87B 88B 89B 90A
91A

92B

93D

94B

95C

96B


97D

98B

99C

100D


×