Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

TIET 119. CAU TRAN THUAT DON KHONG CO TU LA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.36 KB, 13 trang )


C©u TrÇn thuËt ®¬n
kh«ng cã tõ lµ
TiÕt 119:

Tiết 119: Câu trần thuật đơn không có từ là
I/ Đặc điểm của câu trần thuật
đơn không có từ là
1. Bài tập
Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các
câu sau:
a, Phú ông mừng lắm.
( Sọ Dừa)
a, Phú ông//mừng lắm.
C V
b, Em bé khóc.
b, Em bé//khóc.
C V
c, Chúng tôi tụ hội ở góc sân.
( Duy Khán)
c, Chúng tôi//tụ hội ở góc sân.
C V
d, Cây cối um tùm.
( Duy Khán)
d, Cây cối//um tùm.
C V
Câu trần thuật đơn không có từ là
Xét theo cấu tạo và theo
mục đích nói, các câu
đó có phải là câu trần
thuật đơn không? Vì


sao?
Vị ngữ của các
câu trên do từ hoặc cụm từ
loại nào tạo thành?
(CTT)
(ĐT)
(CĐT)
(TT)

Tiết 119: Câu trần thuật đơn không có từ là
I/ Đặc điểm của câu trần thuật
đơn không có từ là
1. Bài tập
2. Nhận xét:
-Vị ngữ th ờng do động từ (cụm
động từ), tính từ ( cụm tính từ)
tạo thành.
a, Phú ông//mừng lắm.
C V
b, Em bé//khóc.
C V
c, Chúng tôi//tụ hội ở góc sân.
C V
d, Cây cối//um tùm.
C V
Câu trần thuật đơn không có từ là
Qua phân tích, em
thấy câu trần thuật
đơn không có từ là có
đặc điểm gì ?

(CTT)
(ĐT)
(CĐT)
(TT)
Khi nói các
câu trên ng ời nói
mang hàm ý khẳng
định hay phủ định tính
chất, hoạt động, trạng
thái của sự vật, sự việc
nêu ở chủ ngữ?
Vị ngữ của câu biểu thị ý khẳng định
hoạt động, tính chất, trạng thái của sự vật
nêu ở chủ ngữ.

Tiết 119: Câu trần thuật đơn không có từ là
I/ Đặc điểm của câu trần thuật
đơn không có từ là
1. Bài tập
2. Nhận xét:
-
Vị ngữ th ờng do động từ
( cụm động từ), tính từ ( cụm tính
từ) tạo thành.
a, Phú ông // mừng lắm.
Phú ông // không( ch a) mừng lắm.
b, Em bé // khóc.
Em bé // không(ch a) khóc.
c, Chúng tôi // tụ hội ở góc sân.
Chúng tôi // không(ch a) tụ hội ở

góc sân.
d, Cây cối// um tùm.

Cây cối// không(ch a) um tùm
Vị ngữ của câu biểu thị ý phủ
định hoạt động, tính chất, trạng thái
của sự vật.
Vậy để câu mang
hàm ý phủ định, ta có thể
thêm từ nào trong số các từ
sau : không, không phải, ch
a, ch a phải vào câu và thêm
vào thành phần nào?

Tiết 119: Câu trần thuật đơn không có từ là
I/ Đặc điểm của câu trần thuật
đơn không có từ là
1. Bài tập
2. Nhận xét:
-
Vị ngữ th ờng do động từ
( cụm động từ), tính từ ( cụm tính
từ) tạo thành.
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định,
nó kết hợp với các từ không,
ch a.
3. Ghi nhớ( SGK - 119)
a, Phú ông // không( ch a) mừng
lắm. Em bé // không(ch a) khóc.
c, Chúng tôi // không(ch a) tụ hội ở

góc sân.
d, Cây cối// không(ch a) um tùm.
Vị ngữ của câu biểu thị ý phủ
định hoạt động, tính chất, trạng
thái của sự vật.
Em rút ra thêm đặc
điểm nào của câu trần
thuật đơn không có từ
là?
Câu trần thuật
đơn không có từ là có
điểm gì giống và
khác với câu trần
thuật đơn có từ là?

Tiết 119: Câu trần thuật đơn không có từ là
II/ Câu miêu tả và câu tồn tại
1. Bài tập
2. Nhận xét:
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các
câu sau
a. Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại.
a. Đằng cuối bãi, hai cậu bé con// tiến lại.

C V
b. Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
b. Đằng cuối bãi, tiến lại// hai cậu bé
con.
V C
Hãy so sánh hai câu về cấu

tạo và mục đích sử dụng?
Câu a b
Cấu
tạo
Chủ ngữ
đứng tr ớc, vị
ngữ đứng
sau
Vị ngữ đứng tr
ớc chủ ngữ
Mục
đích
Miêu tả hoạt
động của sự
vật nêu ở
chủ ngữ
Thông báo
sự xuất hiện
của sự vật

Tiết 119: Câu trần thuật đơn không có từ là
I/ Câu miêu tả và câu tồn tại
1. Bài tập
2. Nhận xét:
Xác định chủ ngữ và vị ngữ của các câu
sau và cho biết mục đích của từng câu?
a. Không còn cái nắng gay gắt của mùa hè.
a. Không còn//cái nắng gay gắt của mùa hè.
V C
Thông báo sự tiêu biến của sự vật.

b. Trên mặt ao, lăn tăn những gợn sóng.
b. Trên mặt ao, lăn tăn// những gợn sóng.
V C

Thông báo về sự tồn tại của sự vật.
c. Bông hoa đẹp.
c. Bông hoa //đẹp.
C V
Miêu tả tính chất của sự vật
d. Em bé ốm.
d. Em bé// ốm.
C V
Miêu tả trạng thái của sự vật.
Câu miêu
tả
Câu tồn tại
Câu a b
Cấu
tạo
Chủ ngữ
đứng tr ớc, vị
ngữ đứng
sau
Vị ngữ đứng tr
ớc chủ ngữ
Mục
đích
Miêu tả hoạt
động của sự
vật nêu ở

chủ ngữ
Thông báo
sự xuất hiện
của sự vật

Tiết 119: Câu trần thuật đơn không có từ là
I/ Câu miêu tả và câu tồn tại
1. Bài tập
2. Nhận xét:
-
Câu sau đây là câu tồn tại hay câu miêu
tả?
D ới bóng tre của ngàn x a, thấp
thoáng mái đình, mái chùa cổ kính.
( Thép Mới)
Câu miêu
tả
Câu tồn tại
Hãy chuyển câu đó
thành câu miêu tả và rút
ra kết luận về việc tạo
câu miêu tả
3. Ghi nhớ( SGK 119)
Thế nào là câu miêu tả ?
Câu tồn tại? Khi nào ta
dùng câu miêu tả? Khi
nào dùng câu tồn tại?
Câu a b
Cấu
tạo

Chủ ngữ
đứng tr ớc, vị
ngữ đứng
sau
Vị ngữ đứng tr
ớc chủ ngữ
Mục
đích
Miêu tả hoạt
động của sự
vật nêu ở
chủ ngữ
Thông báo
sự xuất hiện
của sự vật

III. Luyện tập
Bài tập 1: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong những câu sau. Cho biết
những câu nào là câu miêu tả và những câu nào là câu tồn tại?
a.(1)Bóng tre trùm lên âu yếm bản, làng, xóm, thôn.
(2)D ới bóng tre của ngàn x a, thấp thoáng mái đình, mái chùa cổ kính.
(3) D ới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hóa lâu đời.
(Thép Mới)
//
//
//
->Câu tồn tại
C V
C V
->Câu miêu tả

V C
->Câu miêu tả

Bài 3:
Viết một đoạn văn từ năm đến bảy câu tả cảnh
tr ờng em, trong đó có sử dụng ít nhất một câu tồn
tại.
Tr ờng em, ngôi tr ờng mang tên ng ời anh hùng
Lý Tự Trọng. Đó là ngôi truờng bề thế, uy nghi với những
dãy nhà cao tầng thẳng tắp. Trên sân tr ờng có những cây
bàng toả bóng mát cho chúng em chơi đùa.Tr ớc cửa các
dãy nhà có trồng những bồn hoa rất đẹp. Trong bồn hoa,
rực rỡ các loài hoa. Từng đàn ong, b ớm rộn ràng bay l ợn.

Bài 3:
Chính tả( nghe viết): Cây tre Việt Nam( từ N ớc Việt
Nam xanh đến chí khí nh ng ời.)
N ớc Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khácnhau. Cây
nào cũng đẹp, cây nào cũng quý, nh ng thân thuộc nhất vẫn
là tre, nứa. Tre Đồng Nai, nứaViệt Bắc, tre ngút ngàn Điện
Biên Phủ, luỹ tre thân mật làng tôiđâu đâu ta cũng có nứa
tre làm bạn.
Tre, nứa, trúc, mai, vầu mấy chục loại khác nhau nh ng
cùng một mầm non măng mọc thẳng. Vào đâu tre cũng
xanh tốt. Dáng tre v ơn mộc mạc, màu tre t ơi nhũn nhặn.
Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông
thanh cao, giản dị, chí khí nh ng ời.
( Nguyễn Tuân)

Câu trần

thuật đơn
Câu trần thuật
đơn có từ là
Câu trần thuật đơn
không có từ là
Câu
định
nghĩa
Câu
giới
thiệu
Câu
miêu
tả
Câu
đánh
giá
Câu
tồn
tại
Câu
miêu
tả


H ớng dẫn tự học
- Nhớ đặc điểm của câu trần thuạt đơn không có từ là
-
Nhận diện câu trần thuật đơn không có từ là và các kiểu
cấu tạo của nó.

-
- Chuẩn bị bài Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ

×