Ngày soạn: 9/12/2012
Ngày dạy: 11/12/2013
CHƯƠNG I: MNH TP HP
BI 1: Mệnh đề
I. Mục Tiêu.
1. Về kiến thức
- Học sinh nắm đợc khai niệm mệnh đề, nhận biết đợc một câu có phải là mệnh
đề hay không.
- Nắm đợc các khái niệm mệnh đề phủ định, kéo theo,tơng đơng. Biết khái niệm
mệnh đề chứa biến.
- Hiểu ý nghĩa các kí hiệu
và kí hiệu
.
2. Về kĩ năng
- Biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề, mệnh đề kéo theo và mệnh đề t-
ơng đơng từ hai mệnh đề dã cho và xác định tính đúng sai của các mệnh đề này.
- Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho biến
một giá trị cụ thể trên miền xác định của chúng, hoặc gán các kí hiệu
và
vào phía
trớc nó.
- Biết sử dụng các kí hiệu
và
trong các suy luận toán học.
- Biết cách lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề chứa kí hiệu
và
.
3. Về t duy: Phát triển t duy lôgic.
4. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học, thẩm mĩ.
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học.
1. Thực tiễn: HS biết xác định câu đúng câu sai cha phải câu.
2. Phơng tiện
- Giáo viên: SGK- SGV - phiếu bài tập giáo án.
- Học sinh: SGK - vở học sinh đồ dùng học tập.
III. Phơng pháp.
- Thuyết trình, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm nhằm giúp học sinh phát hiện
và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
Tiết 1.
1. Hoạt động 1. Giới thiệu chơng I. (2phút)
Chơng I mở rộng hiểu biết của học sinh về lý thuyết tập hợp mà các em đã biết ở
lớp dới. Cung cấp cho các em các khái niệm và các phép toán về mệnh đề và tập hợp,
giúp các em hình thành khả năng suy luận có lí, khả năng tiếp nhận, biểu đạt vấn đề
mọt cách chính xác.
2. Hoạt động 2: Mệnh đề, mệnh đề chứa biến. (10phút)
HĐ 2.1: Mệnh đề. (5phút)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Mỗi câu sau thuộc loại
câu?
a. HN là thủ đô của nơc
VN.
b. 23
M
5.
c. Đẹp quá!
d. Ai giỏi nhất?
- câu a,b đúng hay sai?
- Ngời ta nói câu a,b là
những mệnh đề. Vậy
mệnh đề là gì? Lấy VD?
- Trả lời câu hỏi.
a. Câu khẳng định.
b. Câu khẳng định.
c. Câu cảm.
d. Câu hỏi.
- câu a là khẳng định
đúng, câu b là khẳng
định sai.
- Phát biểu và ghi
chép.
I. Mệnh đề mệnh đề
chứa biến.
1. Mệnh đề
Mỗi mệnh đề phải hoặc
đúng hoặc sai
Một MĐ không thể vừa
đúng vừa sai
*. Ví dụ:
- Mệnh đề đúng:
3
là số
vô tỷ.
- Mệnh đề sai:
3
là số
hữu tỷ.
-Không là mệnh đề: Thích
thế!.
HĐ 2.2: Mệnh đề chứa biến. (5phút)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
\
- n chia hết cho 2 có
phải là mệnh đề không?
- Ngời ta nói câu trên là
mệnh đề chứa biến.
- Yêu cầu HS lấy thêm
VD.
- Nếu n chẵn: Là
MĐĐ
- Nếu n lẻ: Là MĐS
2. Mệnh đề chứa biến
Cha là MĐ nhng khi cho
biến 1 giá trị cụ thể thì nó
trở thành MĐ.
*. Ví dụ:
:" 3"P x y+
+.
( ; ) (1;1)x y =
thì
P
là
MĐĐ.
+.
( ; ) (2;2)x y =
thì
P
là
MĐS.
3. Hoạt động 3: Phủ định của một mệnh đề. (10phút)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Đa ra hai câu khẳng
định, một câu đúng, một
câu sai. Yêu cầu HS phát
biểu câu phủ định.
_ Nêu khái niệm, cho VD.
- Trả lời và ghi chép.
II. Phủ định của mệnh đề.
*. Ví dụ:
P
: Hà Nôi là thủ đô của n-
ớc pháp
P
: HàNội không phải là
thủ đô nớc Pháp.
* Kí hiệu MĐ phủ định của
P
là
P
.
Nếu P đúng thì
P
sai, nếu
P
sai thì
P
đúng.
4. Hoạt động 4: Mệnh đề kéo theo. (20phút)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Cho câu nói: Nếu trái
đất không có nớc thì
không có sự sống
+ GV gợi ý để hs tìm ra
liên từ nếu thì
- Chia nhóm.
Gọi HS trong nhóm thành
lập mệnh đề kéo theo, HS
khác nhận xét mệnh đề
vừa thành lập đúng hay
sai .
GV Cho thêm vài tình
huống về MĐ kéo theo
đúng và MĐ kéo theo sai.
- Cho biết ví dụ vừa
cho có phải là MĐ cha
nếu là MĐ thì tìm chỗ
khác nhau với những
MĐ đã biết.
- Dựa vào mệnh đề kéo
theo đúng sai đó rút
ra kết luận về tính
đúng sai của mệnh đề
kéo theo.
HS: Xem vd 4
- Ghi chép.
III. Mệnh đề kéo theo.
1. Mệnh đề kéo theo
*. Cho hai mệnh đề P và Q.
Mệnh đề Nếu P thì Q đ-
ợc gọi là mệnh đề kéo theo.
*. Kí hiệu: P
Q
đọc P kéo theo Q, hay
Từ P suy ra Q,
*. MĐ P
Q chỉ sai khi P
đúng và Q sai.
*. Các định lí toán học
thừơng là những MĐ đúng
và thừơng có dạng: P
Q .
Trong đó:
P: giả thuyết, Q: kết luận
P là điều kiện đủ để có Q
Hoặc
Q là ĐK cần để có P.
5. Hoạt động 5: Củng cố. (3phút)
- Yêu cầu HS nắm đợc các kiến thức về: Mệnh đề, mệnh đề chứa biến, phủ định
của mệnh đề, mệnh đề kéo theo.
- Hoàn thành các bài tập 1;2 (SGK/Tr9).
&
Tiết 2.
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (10phút)
- Cho ví dụ mệnh đề P
Q yêu cầu hs cả lớp lập mệnh đề Q
P.
- Gọi đại diện 2 HS lên bảng trình bày. HS khác nhận xét, GV nhận xét, đánh
giá.
2. Hoạt động 2: Mệnh đề đảo . Hai mệnh đề tơng đơng. (20phút)
HĐ 2.1: Đặt vấn đề. (5phút)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
\
- Phân tích VD đa ra
trong phần kiểm tra bài
cũ.
- Ngời ta gọi mệnh đề Q
P là mệnhk đề đảo của
mệnh đề
P
Q.
- Nghe giảng.
HĐ 2.2: Mệnh đề đảo. (7phút)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Yêu cầu HS phát biểu
khái niệm MĐ đảo của
một MĐ.
- Yêu cầu học sinh lấy
VD.
- Thực hiện yêu cầu
của GV
- Ghi chép.
IV. Mệnh đề đảo. Hai
mệnh đề tơng đơng.
1. Mệnh đề đảo.
*. Mệnh đề Q
P là mệnh
đề đảo của mệnh đề P
Q
*. Ví dụ:P
Q: Nếu
ABC
có hai góc
0
60
thì
ABC
đều.
Q
P: Nếu
ABC
đều thì
nó có hai góc bằng
0
60
.
HĐ 2.3: Mệnh đề tơng đơng. (8phút)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Nếu hbh có hai đờng
chéo vuông góc với nhau
thì hbh đó là một hình
thoi. Hãy lập MĐ đảo
của MĐ trên? Rồi xét tính
đúng, sai của 2 mệnh đề?
- Xem ví dụ 5 và thành
lập mệnh đề tơng đơng
của ví dụ sau:
P: Tam giác ABC là tam
giác đều
Q: tam giác ABC có hai
trung tuyến bằng nhau và
co một góc bằng 60
0
GV cho HS thảo luận theo
nhóm khoảng 2 phút gọi 1
số em trình bày HS khác
nhận xét rút ra kết luận,
giáo viên Nội dung
- làm bài và nhận xét.
- HS làm bài theo
nhóm và phát biểu.
2. Mệnh đề tơng đơng.
Nội dung trong SGK,trang
7.
Hoạt động 3: Kí hiệu
và
. (10phút)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Hớng dẫn HS xem VD
và bài tập thực hành trong
SGK.
V. Kí hiêu
và
.
Nội dung SGK, trang 7;8.
Hoạt động 4: Củng cố. (5phút)
- Yêu cầu HS hiểu đợc MĐ đảo, MĐ tơng đơng.
- HS biết dùng kí hiệu
và
.
- Yêu cầu hoàn thành các bài tập: 3 7 (SGK/Tr9;10).
&
\
Ngy son : 9/12/2013
Ngy dy: 11/12/2013
Tiết 3: Luyện tập
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức.
- Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về MĐ và áp dụng MĐ vào suy luận toán
học.
2. Về kĩ năng .
- Trình bày các suy luận toán học.
- Nhận xét và đánh giá một vấn đề.
3. Về t duy: P hát triển t duy logic.
4. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học, thẩm mĩ.
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học.
1. Thực tiễn: kiến thức cũ về MĐ, MĐ phủ định, MĐ kéo theo, MĐ tơng đơng, đk
cần, đk đủ, đk cần và đủ, MĐ chứa biến.
2. Chuẩn bị:
- GV: Phiếu bài tập, phấn màu.
- HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.
III. Phơng pháp.
- Cho HS làm viêch theo nhóm. Gọi đại diện HS trình bày kết quả.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Hoạt động 1. Lí thuyết. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Hãy định nghĩa mệnh đề
kéo theo, MĐ phủ định,
MĐ tơng đơng ?
- Hãy nêu ĐK cần, điều
kiện đủ, ĐK cần và đủ?
- Trả lời câu hỏi của
giáo viên.
I. Lí thuyết.
(Bảng phụ tóm tắt ND lí
thuyết)
2. Hoạt động 2. Bài tập. (30 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Làm BT
1
- GV NX
Làm BT
2
- 4 HSTL
HS khác nhận xét.
- 4 HSTL
II. Bài tập.
Bài tâp 1 (Tr.9 SGK )
a. là MĐ c.
MĐ chứa biến
b. MĐ chứa biến d. MĐ
\
- GV NX
- Làm BT
3
- GV NX
Làm BT
4
- GV NX
Làm BT
5
- GV NX
Làm BT
7
- GV NX
HS khác nhận xét
- 4 HSTL
HS khác nhận xét.
- 3 HSTL ghi trên bảng
HS khác nhận xét.
- 3 HSTL ghi trên bảng
HS khác nhận xét
- 4 HSTL ghi trên bảng
HS khác nhận xét.
Bài tâp 2 (Tr. 9 SGK )
a. Đúng c.
Đúng
b. Sai d.Sai
Bài tâp 3 (Tr.9 SGK )
a. Nếu a+b chia hết cho c
thì a và b cùng chia hết
cho c
b. a và b cùng chia hết cho
c là ĐK Đủ để a + b chia
hết cho c
c. a + b chia hết cho c là
ĐK Cần để a và b cùng
chia hết cho c
Bài tâp 4 (Tr.9 SGK )
a. ĐK Cần và Đủ để 1 số
chia hết cho 9 là tổng các
chữ số chia hết cho 9
b. ĐK Cần và Đủ để 1 tứ
giác là hình thoi là hình
bình hành có 2 đờng chéo
vuông góc
c. ĐK Cần và Đủ để ph-
ơng trình bậc 2 có 2 No
phân biệt là biệt thức
>
0
Bài tập
5 (Tr. 10 SGK)
a. xR: x.1 = x
b. xR:x+x = 0
c. xR: x + (-x) = 0
Bài tập
7 (Tr.10 SGK)
a. nN: n không chia hết
cho n (Đ)
b. xQ : x
2
2 (Đ)
c. xR : x x + 1 (S)
d. xR : 3x x
2
+ 1 (S)
3. Hoạt động 3: Củng cố. (5phút)
-Nhắc lại các k/n đã ôn trong bài.
- Phát phiếu bài tập. Yêu cầu HS hoàn thiện các bài tập trong SBT và phiếu BT
đã phát.
&
\
Tit 4: Tập Hợp
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức.
- Hiểu đợc khái niệm tập hợp, tập con, hai tập hợp bằng nhau.
2. Về kĩ năng.
- Sử dụng đúng các ký hiệu
, , , , ,
.
- Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ
ra tính chất đặc trng của tập hợp.
- Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
- Thực hiện đợc các phép toán lấy giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập
con trong những ví dụ đơn giản.
3. Về t duy: Phát triển t duy lôgic.
4. Về thái độ: Rèn tính chính xác, khoa học, thẩm mĩ.
II. Chuẩn bị.
1. Thực tiễn: ở lớp 9 HS đã làm quen với khái niệm tập hợp.
2. Chuẩn bị:
- HS: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
III. Phơng pháp:
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
* n nh t chc
Hoạt động 1. Khái niệm tập hợp. (20phút)
1. HĐ1.1. Tập hợp và phần tử. (5phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Ơ lớp 6 các em đã làm
quen với khái niệm tập
hợp, tập con, tập hợp bằng
nhau. Hãy cho ví dụ về
một vài tập hợp?
- Mỗi HS hay mỗi viên
phấn là một phần tử của
tập hợp
- Dùng các kí hiệu
,
để viết các mệnh đề
sau:
a.
3
là một số nguyên.
b.
2
không phẩi là số
hữu tỉ.
- HS nhớ lại khái niệm
tập hợp. HS làm việc
theo nhóm và đa ra kết
quả nhanh nhất
- Cho 1 vài ví dụ.
- HS làm việc theo
nhóm. Đại diện mỗi
nhóm trình bày kết quả.
I. Khái niệm tập hợp.
1. Tập hợp và phần tử.
*. VD :
- Tập hợp các HS lớp
10A
5
.
- Tập hợp những viên
phấn trong hộp phấn.
- Tập hợp các số tự nhiên.
*. Nếu
a
là phần tử của
tập
X
,
KH:
a X
(
a
thuộc
X
).
*. Nếu a không là phần tử
của tập
X, KH :
a X
(
a
không
thuộc
X
).
2. HĐ1.2: Cách xác định tập hợp. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
\
*. Nhấn mạnh: mỗi
phần tử của tập hợp liệt
kê một lần.
- Yêu cầu HS:
+. Liệt kê các phần tử
của tập hợp các ứoc
nguyên dơng của 30.
+. Tập các nghiệm của
phơng trình:
2
2 1 0x x =
.
- GV nhận xét , tổng kết
*. Nhấn mạnh : một tập
hợp cho bằng hai cách,
từ liệt kê chuyển sang
tính chất đặc trng và ng-
ợc lại
*. Nội dung.
- Thực hiện yêu cầu của
GV.
+.
{ }
1;2,3;5;6;10;15;30A =
.
+.
1
1;
2
B
=
hoặc
{ }
2
2 1 0B x R x x= =
.
2. Cách xác định tập hợp.
- Khi liệt kê các phần tử
của tập hợp ta viết các
phần tử của nó trong dấu
{ }
.
- Có hai cách XĐ một tập
hợp:
C1: Liệt kê các phần tử
của nó.
C2: Chỉ ra tính chất đặc
trng cho các phần tử của
nó.
- VD.
- Minh hoạ
tập hợp
bằng
biểu đồ Ven:
HĐ1.3: Tập hợp rỗng. (5phút)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
*. Khi nói đến tập
hợp là nói đến các phần
tử của nó . Tuy nhiên có
những tập hợp không
chứa phần tử nào, đó là
tập rỗng.
- Cho VD về 1 tập rỗng.
*. Nội dung.
- Liệt kê các phần tử của
tập hợp
{ }
2
1 0A x R x x= + + =
.
3. Tập hợp rỗng.
- Tập hợp rỗng, kí hiệu là
, là tập hợp không chứa
phần tử nào.
- Nếu
A
không phải là tập
rỗng thì
A
chứa ít nhất
một phần tử:
KH:
: .A x x A
2. Hoạt động 2. Tập hợp con. (10 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Biểu đồ minh hoạ sau
nói gì về quan hệ giữa
tập các số nguyên Z và
tập các số hữu tỉ Q? Có
thể nói mỗi số nguyên là
một số hữu tỉ không?
- Rút ra nhận xét.
- Nội dung.
- Z nằm trong Q. Mỗi số
nguyên Z là một số hữu tỉ
Q.
- Ghi chép.
II. Tập hợp con.
1. Định nghĩa.
SGK/Tr.12.
2. Kí
hiệu.
A B
(
A
chứa trong
B).
B A
(
B
chứa
A
hoặc
B
bao hàm
A
).
A B
( :x x A
)x B
.
3. Tính chất.
a.
A A
với mọi tập hợp
A
.
b. Nếu
A B
và
B C
thì
A C
.
c.
A
với mọi tập hợp
A
.
3. Hoạt động 3: Tập hợp bằng nhau. (5phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS làm bài
thực hành số 6 trong
SGK.
- Nhận xét. Nội dung.
- Thực hiện yêu cầu của
GV.
III. Tập hợp bằng nhau.
SGK/Tr.12.
4. Hoạt động 4: Củng c (10phút)
\
Z
Q
B
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Nhắc lại các kiến thức
cơ bản.
- Yêu cầu HS làm nhanh
bài tập: 1a, 2b, 3a. HS
thảo luận theo nhóm, đại
diện nhóm trình bày kết
quả.
- HS thực hiện yêu cầu
của GV.
BT1a:
{ }
3;6;9;12;15;18A =
.
BT2b:
;A B B A
. Vậy
.A B=
BT3a: Các tập con:
{ } { } { } { }
; ; ; ; .a b a b
BTVN: Các bài tập còn lại
trong SGK, SBT.
&
Tit 5: Các phép toán tập hợp.
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức.
- Hiểu đợc các phép toán giao, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần
bù của một tập con.
2. Về kĩ năng.
- Sử dụng đúng các ký hiệu
, , , , \,
E
C A
.
- Thực hiện đợc các phép toán lấy giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một
tập con trong những ví dụ đơn giản.
\
- Biết dùng bieu đồ Ven để biểu diễn giao, hợp của hai tập hợp.
3. Về t duy: Phát triển t duy logic.
4. Về thái đo: Rèn tính cẩn thận, khoa học, chính xác, thẩm mĩ.
II. Chuẩn bị.
1. Thực tiễn: HS đã biết về tập hợp trong chơng trình toán lớp 9.
2. Chuẩn bị:
- GV: SGK, SBT, giáo án, đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, SBT, các đồ dùng học tập.
III. Phơng pháp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
* n nh t chc
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. (5phút)
- GV: Gọi HS lên bảng trình bày:
+. Có mấy cách xác định một tập hợp? VD?
+. Tập các số nguyên dơng và tập các số tự nhiên có bằng nhau không?
+. Tìm tất cả các tập con của tập
{ }
;2;4; ;6A a b=
.
2. Hoạt động 2. Giao của hai tập hợp. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Yêu cầu HS làm bài
thực hành số 1 trong
SGK/Tr.13.
- Gợi ý HS phát biểu
định nghĩa giao của hai
tập hợp.
- Làm bài.
- Phát biểu định nghĩa.
I. Giao của hai tập hợp.
1. Định nghĩa: SGK/Tr.13
2. Kí hiệu:
C A B=
.
Vậy:
{A B x x A =
và
}.x B
x A
x A B
x B
3. Hoạt động 3. Hợp của hai tập hợp. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Yêu cầu HS làm bài
thực hành số 2 trong
SGK/Tr.14.
- Gợi ý HS phát biểu
định nghĩa hợp của hai
tập hợp.
- Làm bài.
- Phát biểu định nghĩa.
II. Hợp của hai tập hợp.
1. Định nghĩa: SGK/Tr.14.
2. Kí hiệu:
.C A B=
Vậy:
{A B x x A =
hoặc
}x B
.
x A
x A B
x B
.
4. Hoạt động 4. Hiệu và phần bù của hai tập hợp. (10phút).
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Yêu cầu HS làm bài
thực hành số 3 trong
SGK/Tr.14.
- Gợi ý HS phát biểu
định nghĩa hợp của hai
tập hợp.
- Đa ra định nghĩa phần
bù của hai tập hợp.
- Làm bài.
- Phát biểu định nghĩa.
II. Hiệu và phần bù của
hai tập hợp.
1. Hiệu của hai tập hợp.
*. ĐN: SGK/Tr14.
*. KH:
\C A B
=
.
Vậy:
\ { |A B x x A=
và
}x B
.
\
x A
x A B
x B
2. Phần bù của hai tập hợp.
SGK/Tr.15.
5. Hoạt động 5. Củng cố. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Nhắc lại các kiến thức
cơ bản.
Bài 1.
\
- Yêu cầu HS làm nhanh
bài tập: 1;2 trong SGK.
HS thảo luận theo nhóm,
đại diện nhóm trình bày
kết quả.
- HS thực hiện yêu cầu
của GV.
{A B =
có,nên
}
.
{A B =
có, chí, thì, nên,
công, mài, sắt, ngày, kim
}
.
\ {A B =
chí, thì
}
.
\ {B A =
công, mài, sắt, ngày,
kim
}
.
Bài 2: HS trình bày.
BTVN: Các bài tập còn lại
trong SGK, SBT.
&
: Các tập hợp số
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức.
- Biết đợc các tập số tự nhiên, tập số nguyên, tập số hửu tỉ, tập số thực và các tập
con thờng dùng của tập số thực.
2. Về kỹ năng.
- Sử dụng đúng các ký hiệu
, , , , ,\,
E
C A
.
- Thực hiện đợc các phép toán lấy giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập
con trong những ví dụ đơn giản.
- Biết dùng bieu đồ Ven để biểu diễn giao, hợp của hai tập hợp.
3. Về t duy: Phát triển t duy logic.
4. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, khoa học, chính xác, thẩm mĩ.
II. Chuẩn bị.
1. Thực tiễn: HS đã biết về các tập hợp số từ cấp 2.
2. Chuẩn bị:
- GV: SGK, giáo án, đồdùng dạy học.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. Phơng pháp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. (5phút)
- GV: Gọi HS trình bày có bao nhiêu cách xác định một tập hợp? Lấy VD?
\
2. Hoạt động 2. Các tập hợp số đã học. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Hỏi: Hãy nêu các tập số
mà em đã học?
- Hỏi:Hãy vẽ quan hệ bao
hàm các tập hợp số ?
- 1HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
- 1HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
I. Các tập hợp số đã học.
1. Tập số tự nhiên N.
*
{0;1;2;3; }
{1;2;3; }
N
N
=
=
2. Tập các số nguyên Z.
{ ; 3; 2; 1;0;1;2;3; }Z =
Các số -1,-2,-3, là các số
nguyên âm.
3. Tập hợp các số hữu tỉ Q.
- Là những số biểu diễn dới
dạng
a
b
trong đó a,b Z , b 0
4. Tập số thực R.
SGK/Tr17.
3. Hoạt động 3. Các tập hợp con thờng dùng của
R
. (20phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
-Trong toán học ta thờng
gặp các tập con sau đây
của tập R. (SGK/Tr17).
- Ra ví dụ:
Cho 2 tập hợp
A = { x R : -2 x 4}
B =
1
; 8
3
ữ
a. Hãy viết A dới dạng tập
con tập R
b.Hãy tìm:
A B ;A B ; A \ B ;
B \A.
- GV nhận xét.
-1HS trả lời.
- HS nhận xét
- HS chia nhóm làm ý
b
- Đại diện nhóm trả lời.
II. Các tập hợp con thờng
dùng của R.
- SGK/Tr17.
4. Hoạt động 4. Củng cố. (10phút)
- GV: Yêu cầu HS làm tại lớp bài 1a; 2b; 3c.
- Gọi 3 HS lên bảng trình bày lời giải của 3 bài toán đã giao.
- BTVN: Các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
&
Ngày soạn: 06/9/2009 PPCT: Tiết 7.
Ngày dạy: 08/9/2009 Tuần: 4.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
#5: Số gần đúng. Sai số.
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức.
- Nhận thức đợc tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghĩa của số gần đúng.
- Nắm đợc thế nào là sai số tuyệt đối, sai số tơng đối, độ chính xác của số gần
đúng, biết dạng chuẩn của số gần đúng.
2. Về kĩ năng.
- Biết cách quy tròn số, biết cách xác định các chữ số chắc của số gần đúng.
- Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé.
3. Về t duy: Phát triển t duy lôgic, t duy về đại lợng vô cùng lớn, vô cùng bé.
4. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, khoa học, chính xác, thẩm mĩ.
II. Chuẩn bị.
\
1. Thực tiễn.: HS đã biết một số VD về số gần đúng trong chơng trình học toán ở các
lớp dới nh số
,
2. Chuẩn bị.
- GV: SGK, SBT, các đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, SBT, các đồ dùng học tập.
III. Phơng pháp:
- Thuyết trình, vấn đáp, đan xen HĐ nhóm giúp HS phát hiện và giải quyết vấn
đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. (Không kiểm tra.)
2. Hoạt động 2. số gần đúng. (5phút)
HoạHoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Cho học sinh chia
thành nhóm và đo chiều
dài của cái bàn, chiều
cao của cái ghế.
- Qua kết quả của các
nhóm. GV Giới thiệu số
gần đúng.
- Các nhóm thực hiện
công việc và cho kết
quả.
- So sánh kết quả giữa
các nhóm và rut ra
nhận xét.
I.Số gần đúng.
Trong nhiều trờng hợp ta
không thể biết đợc giá trị
đúng của đại lợng mà ta chỉ
biết số gần đúng của nó .
Trong đo đạc, tính toán
ta thờng chỉ nhận đợ các số
gần đúng.
3. Hoạt động 3. Sai số tuyệt đối. (20phút).
HĐ 3.1. Sai số tuyệt đối của một số gần đúng. (5phút).
HoạHoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
-Yêu cầu học sinh cho
giá trị gần đúng của
2
-Giá trị gần đúng của
học sinh đa ra là giá trị
gần đúng thiếu hay gần
đúng thừa?.Nhận xét về
độ lệch giữ hai giá trị
gần đúng đó
-Có thể tính đợc sai số
tuyệt đối của a không ?
-Tính giá trị gần đúng
của
-Đa ra nhận xét về giá
trị gần đúng đó
-Tính và đa ra kết quả
II.Sai số tuyệt đối .
1. Sai số tuyệt đối của một
số gần đúng. (SGK/Tr20).
Ví dụ :Giả sử
a
=và một giá
trị gần đúng của nó là
a=1,41. Ta có:
2 1, 41
a
a a
= =
HĐ 3.2. Độ chính xác của một số gần đúng. (10phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Trong hoạt động 3.1 thì
sai số tuyệt đối của
a
không vợt quá bao
nhiêu?
- Đa ra khái niệm về độ
chính xác của một số
gần đúng.
- Học sinh tính toán trả
lời.
- Ghi chép.
2. Độ chính xác của một số
gần đúng.
(1,41)
2
=1,9881< 2 1,41<
(1,42)
2
=2,0164>21,42>
Do đó
0104112aa
a
.,
<==
Vậy sai số tuyệt đối của 1,41
không vợt quá 0,01.
a
d thì a-d
a
a+d
Khi đó ta viết
a
= a
d .d đợc
gọi là độ chính xác của số
gần đúng .
HĐ 3.3. Sai số tơng đối của một số gần đúng. (5phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
\
-Yêu cầu học sinh so
sánh độ chính xác của
hai số gần đúng trong
hai phép đo. Từ đó đa ra
khái niệm sai số tơng đối
-Kết quả đo chiều cao
của một ngôi nhà
15,2m
0,1m
-Kết quả đo chiều dài
của một cái bàn là 1,2
m
0,1m
-Cho kết quả theo yêu
cầu của giáo viên.
3. Sai số tơng đối của một số
gần đúng.
SGK/Tr21.
Nếu
a
= a
d thì
a
d. Do
đó
a
a
a
. Nếu nó càng
nhỏ thì chất lợng phép tính
toán đo đạc càng cao. Ngời
ta thờng viết sai số tơng đối
dới dạng phần trăm.
Hoạt động 4. Quy tròn số gần đúng. (15phút)
HĐ 4.1. Ôn tập quy tắc làm tròn số. (5phút)
- SGK/Tr22.
HĐ 4.2.Cách viết số quy tròn của số gần đúng dựa vào độ chính xác cho trớc.
(10phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Hãy viết số quy tròn
của số gần đúng sau:
+. 374529
200.
+. 4,1356
0,001.
- Thực hiệ yêu cầu của
GV.
+. 375000.
+. 4,14.
SGK/Tr22.
Hoạt động 5. Củng cố. (5phút)
- Làm nhanh bài tập trong SGK.
- BTVN: Bài tập ôn tập chơng I.
&
Ngày soạn: 06/9/2009 PPCT: Tiết 8.
Ngày dạy: 08/9/2009; 11/9/2009. Tuần: 4.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
Tiết 8: Ôn tập chơng I
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- HS cũng cố lại kiến thức toàn chơng I: Mệnh đề, tập hợp, các phép toán về tập
hợp, các tập hợp số, sai số, số gần đúng.
2.Về kỹ năng
- Giải các bài tập đơn giản, bớc đầu giải các bài toán khó.
3. Về t duy: Phát triển t duy lôgic.
4. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, khoa học, chính xác, thẩm mĩ.
II. Chuẩn bị
1. Thực tiền: HS đã đợc chuẩn bị trớc bài tập ở nhà.
2. Chuẩn bị.
- GV: SGK, SBT, giáo án, đồ dùng dạy học.
- HS : Làm BT chơng I.
III. Phơng pháp: Vấn đáp và hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. (5phút)
- Hỏi: Có mấy cách xác định 1 tập hợp?
- Hỏi: Hãy nêu ĐN về hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp?
2. Hoạt động 2. Ôn tập lí thuyết. (5phút)
- GV củng cố lại lý thuyết bằng bảng phụ treo trớc lớp.
- HS ôn tập.
3. Hoạt động 3. Bài tập. (30phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Gọi HS đứng tậi chỗ làm bài tập
từ 1 10.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm.
- Cho HS thảo luận nhóm làm bài
tập từ 11 đến 17.
- Làm BT
- HS nhận xét.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS trả lời
\
- GV nhận xét và cho điểm.
- Gọi 3HS lên bảng giải BT 12
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Đại diện nhóm TL
- Đại diện nhóm khác đa ra nhận xét.
- 3 HS lên bảng.
- HS nhận xét.
4. Hoạt động 4. Củng cố. (5phút)
- Yêu cầu Hs nắm chắc kiến thức về các phép toán của hai tập hợp, cách quy tròn
số. Làm đợc các dạng bài tập liên quan.
- Xem trớc phần hàm số đã học ở cấp 2.
&
Ngày soạn: 12/9/2009 PPCT: Tiết 9 - 10.
Ngày dạy: 15/9/2009; 18/9/2009. Tuần: 5.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
CHƯƠNG II. HàM Số BậCNHấT Và HàM Số BậC HAI.
#1. Hàm số
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức.
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số.
- Hiểu hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ. Biết đợc tính đối
xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.
2. Về kĩ năng.
- Biết tìm tập xác định của hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng
cho trớc.
- Biết xét tính chẳn, lẻ của một hàm số đơn giản.
3. Về t duy: Phát triển t duy hàm.
4. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học, thẩm mĩ.
II. Chuẩn bị.
1. Thực tiễn: HS đã đợc học đại cơng về hàm số ở lớp 9.
2. Chuẩn bị.
- GV: SGK, SBT, giáo án, đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. Phơng pháp.
- Thuyết trình, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm nhằm giúp HS phát hiện và giải
quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
Tiết 9.
1. Hoạt động 1. Ôn tập về hàm số. (25phút)
HĐ 1.1. Hàm số. Tập xác định của hàm số. (5phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Ví dụ 1:Cho y =
1y x=
Tìm
y
khi
1; 1; 2x x x= = =
Với mỗi giá trị x ta tìm
đợc bao nhiêu giá trị y?
- Nêu VD thực tế về HSố.
Cho biết kết quả
x -1 1
y ? ?
- Từ kiến thức lớp 7 & 9
hs hình thành khái niệm
hàm số.
- Học sinh nêu VD.
I. Ôn tập về hàm số.
1. Hàm số. Tập xác định
của hàm số.
SGK/Tr32.
HĐ 1.2. Cách cho hàm số. (15phút)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
- Lấy VD về hàm số cho
bằng bảng và hàm số
cho bằng biểu đồ. Yêu
- HS thực hiện yêu cầu
của GV.
2. Cách cho hàm số.
a.Hàm số cho bằng bảng.
b. HSố cho bằng biểu đồ.
\
cầu HS chỉ ra tập xác
định của hàm số trong
mỗi trờng hợp đó.
- Hãy kể tên các hàm số
đã học ở bậc THCS.
- Các biểu thức y = ax +
b,
y =
x
a
, y = ax
2
có phải là
hàm số không ?
Điều kiện đề nó có
nghĩa.
Ví dụ: Tìm tập xác định
của các hàm số:
1= xy
1
2
1
++
= x
x
y
x
y
=
2
2
.
- Mỗi nhóm cho một ví dụ
về hàm số đã học ở cấp 2
- Các nhóm trả lời
- Hoàn thiện đa ra câu
trả lời đúng
- Hình thành kiến thức
- HS làm bài theo
nhóm,đại diện nhóm trình
bày kết quả.
c. Hàm số cho bằng công
thức.
+ Hàm số cho bởi công
thức có dạng:
( )y f x=
.
+ Tập xác định của hàm
số y = f(x) là tập tất cả
các số thcx sao cho biểu
thức f(x) có nghĩa.
Chú ý Với hàm số có thể
đợc xác định bởi hai, ba,
công thức. Chẳng hạn cho
hàm số:
<
+
=
0
012
2
xkhix
xkhix
y
Hãy tính giá trị của hàm
số này tại x = -2 và x = 5.
HĐ 1.3. Đồ thị của hàm số. (5phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
VD1: Dựa vào đồ thị của
hai hàm số sau , hãy tính
a.
( 2); ( 1); (0); (2);
( 1); ( 2); (0)
f f f f
g g g
Tìm x sao cho
( ) 2f x =
.
Tìm x sao cho
( ) 2g x =
.
Đồ thị hàm số
( ) 1f x x= +
.
Đồ thị hàm số
2
1
( )
2
g x x=
- Học sinh làm bài theo
nhóm.
- Đai diện nhóm trình bày
bài làm.
3. Đồ thị của hàm số.
Đồ thị của hàm số
( )y f x=
xác định trên tập
D là tập hợp tất cả các
điểm M(x, f(x)) trên mặt
phẳng tọa độ với mọi x
thuộc D.
Hoạt động 2. Sự biến thiên của hàm so. (15phút)
HĐ 2.1. Ôn tập. (10phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
\
- Yêu cầu HS nhận xét sự
tăng giảm của giá trị biến
số và giá trị hàm số trong
hình 15(SGK/Tr36).
- HS nhận xét.
II. Sự biến thiên của hàm
số.
1. Ôn tập.
SGK/Tr36.
HĐ 2.2. Bảng biến thiên. (5phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Dựa vào tính đồng biến
nghịch biến của hàm số
lập bảng biến thiên.
- Lu ý hàm số đồng biến
ta mô tả bằng mũi tên đi
lên, còn hàm số nghịch
biến ta mô tả bằng mũi
tên đi xuống.
VD: Vẽ bảng biến thiên
của hàm số y = - x
2
- HS thực hiện yêu cầu
của GV.
2. Bảng biến thiên.
SGK/Tr37.
Hoạt động 3. Củng cố. (5phút)
- Nhấn mạnh kiến thức trọng tâm.
- BTVN: 1;2;3 SGK/Tr38,39.
&
Tiết 10.
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. (10phút)
- Gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập 1a,c; 2; 3.
Đáp án: BT1: a.
1
\{ }
2
D R=
c.
1
;3
2
D
=
.
BT2:
(3) 4y =
( 1) 1y =
(2) 3y =
.
BT3:
( )M C
( )N C
( )P C
.
2. Hoạt động 2. Tính chẵn lẻ của hàm số. (20phút)
HĐ 2.1. Hàm số chẵn, hàm số le. (15phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Nêu VD về hàm số
chẵn, hàm số lẻ và phân
tích.
- Xét tính chẵn lẻ của
hàm số:
+.
2
3 2y x=
.
+.
1
y
x
=
.
+.
y x=
.
- Lấy VD để thấy một
hàm số có thể chẵn, có
thể lẻ, có thể không chẵn
không lẻ.
- Nghe, ghi chép.
- HS làm bài tập.
II. Tính chẵn lẻ của hàm
số.
1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ.
- H/s
( )y f x=
với tập xác
định
D
gọi là hàm số chằn
nếu:
+.
x D x D
.
+.
( ) ( )f x f x =
.
- H/s
( )y f x=
với tập xác
định
D
gọi là hàm số lẻ
nếu:
+.
x D x D
.
+.
( ) ( )f x f x =
.
HĐ 2.1. Đồ thị của hàm số chẵn lẻ. (5phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Phân tích, lấy VD minh
hoạ để HS thấy đợc tính
đối xứng của đồ thị hàm
số chẵn lẻ.
- Nghe, ghi chép. 2. Đồ thị của hàm số chẵn
le.
Đồ thị của một hàm số
chẵn nhận trục tung làm
trục đối xứng.
Đồ thị hàm số lẻ nhận
gốc toạ độ làm tâm đối
\
xứng.
Hoạt động 3. Bài tập. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS làm BT3 trong SGK
theo nhóm.
- Gọi đại diện mỗi nhóm lênbảng
trình bày bài làm.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài tập 3. (SGK/Tr39). Đáp án.
a. Là hàm số chẵn.
b. là hàm số không chẵn không lẻ.
c. Là hàm số lẻ.
d. Là hàm số không chẵn không lẻ.
Hoạt động 4. Củng cố. (5phút)
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm.
- BTVN: BT 2 6 SBT/Tr29,30.
&
Ngày soạn: 20/9/2009 PPCT: Tiết 11.
Ngày dạy: 22/9/2009; 25/9/2009. Tuần: 6.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
#2. Hàm số
y ax b= +
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Hiểu đợc sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y =
x
.
- Biết đợc đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
2. Về kỹ năng
- Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
- Vẽ đợc đồ thị y = b, y =
x
- Biết tìm giao điểm của hai đờng có phơng trình cho trớc.
3. Về t duy
- Góp phần bồi dởng t duy logic và năng lực tìm tòi sáng tạo
4. Về thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, khoa học, thẩm mĩ.
\
II. Chuẩn bị
1. Thực tiễn: Kiến thức học ở lớp 9 HS cần nắm vững để học bài mới.
2. Chuẩn bị.
- Giáo viên: SGK, SBT, các đồ dùng dạy học.
- Học sinh: SGK, SBT, các đồ dùng học tập.
III. Phơng pháp
- Thuyết trình, vấn đáp có đan xen hoạt động nhóm nhằm giúp học sinh phát
hiện và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Hoạt động 1. Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. (15phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS nhắc lại
hàm số bậc nhất , đồ thị
hàm số bậc nhất
- các bớc khảo sát hàm số
- Điều chỉnh khi cần thiết
và xác nhận kết quả của
HS
- Hớng dẫn HS vẽ khi
không có HS nào vẽ đợc
( cho 2 điểm để vẽ )
- HS nhắc lại hàm số bậc
nhất, đồ thị hàm số bậc
nhất
- các bớc khảo sát hàm số
- Ghi nhận kiến thức
- HS vẽ đths y = 3x + 2
và y =
2
1
x + 5
I. Ôn tập về hàm số bậc
nhất.
y ax b= +
(
0a
)
- TXĐ:
D R=
- Chiều biến thiên:
+
0a
>
hàm số đồng biến
trên R.
+
0a
<
hàm số nghịch
biến trên R.
- BBT: SGK/Tr39.
- Đồ thị: Là đờng thẳng
không song song với các
trục toạ độ, song song với
( 0)y ax b=
va đi qua
(0; )A b
và điểm
( ;0)
b
B
a
.
2. Hoạt động 2. Vẽ đồ thị của hàm hằng. (10phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Giao nhiệm vụ cho hs
- Điều chỉnh khi cần thiết
và xác nhận kết quả của
hs
- Hớng dẫn khi không có
hs nào vẽ đợc.(cho 2 điểm
để vẽ).
- HS nhận xét những
điểm đths y = 2 đi qua.
Từ đó nêu nhận xét về
đths y = 2
II. Hàm số hằng
y b=
Bài toán: cho hàm số y =
2
- Xác định giá trị của hàm
số tại x = -2, -1, 0, 1, 2.
*. Nhận xét: Đồ thị hàm
số
y b=
là một đờng thẳng
song song hoặc trùng với
trục hoành và cắt trục tung
tại điểm
(0; )b
. Đờng thẳng
này gọi là đờng thẳng
y b=
.
3. Hoạt động 3. Vẽ đồ thị hàm số
y x=
. (15phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Tập xác định của hàm
số
y x=
?
- Phá dấu trị tuyệt đối?
- Nêu mối liên hệ giữa
hàm số
y x=
và hàm số
bậc nhất? Từ đố suy ra
chiều biến thiên của hàm
số
y x=
.
- Học sinh trả lời.
, 0
, 0
x x
y x
x x
= =
<
- Học sinh suy nghĩ trả
lời.
III. Hàm số
y x=
1. Tập xác định
- Hàm số
y x=
xác định
trên
R
.
2. Chiều biến thiên.
- Hàm số
y x=
nghịch
biến trên
( ;0)
và đồng
biến trên
(0; )+
.
- Bảng biến thiên.
x
0
+
y
+
+
\
0
3. Đồ thị.(SGK/Tr41)
y
O
x
Hàm số
y x=
.
4. Hoạt động 4. Củng cố.(5phút)
- Qua bài học các em cần thành thạo cách vẽ đths
; ;y ax b y b y x= + = =
.
- BTVN: các bài tập SGK/Tr41,42
Ngày soạn: 20/9/2009 PPCT: Tiết 12.
Ngày dạy: 22/9/2009; 25/9/2009. Tuần: 6.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
#2. Hàm số
y ax b= +
. Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Củng cố kiến thức đã học về hàm số bậc nhất và vẽ hàm số bậc nhất trên từng
khoảng.
- Củng cố kiến thức về tịnh tiến đồ thị đã học ở bài trớc.
2. Về kĩ năng
- Rèn luyện các kĩ năng: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất trên từng
khoảng, đặc biệt là hàm số y = ax + b từ đó nêu đợc các tính chất của hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tịnh tiến đồ thị.
3. Về t duy
- Phát triển t duy lôgic, t duy hàm và t duy sáng tạo.
4. Về thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học, thẩm mĩ.
II. Chuẩn bị
1. Thực tiễn: HS đẫ đợc ôn tập lại kiến thức về hàm số bậc nhât dã học ở lớp 9.
2. Chuẩn bị.
- Giáo viên: SBT, SGK, Phiếu bài tập và các đồ dùng dạy học.
- Học sinh: SBT, SGK và các đồ dùng học tập.
III. Phơng pháp.
- Vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm nhằm giúp HS giải đáp thắc mắc gặp phải
khi làm bài tập.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Hoạt động 1. Vẽ đồ thị hàm số
; ;y ax b y b y x= + = =
. (20phút)
\
\
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập
1a, 1b, 1d và BT4b trong
SGK/Tr41,42. (15phút)
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét
bài làm của các bạn. Giáo viên
nhận xét và đánh gia, cho điểm.
(5phút)
Bài 1. (SGK/Tr41)
a.
2 3y x=
- Hàm số đi qua
(0;3)A
và
3
( ;0)
2
B
b.
2y =
- Hàm số đi qua
(0; 2)A
và sông song với
Ox
.
d.
1, 0
1
1, 0
x x
y x
x x
= =
<
Bài 4b. (SGK/Tr42)
1, 1
2 4, 1
x x
y
x x
+
=
+ <
2. Hoạt động 2. Xác định phơng trình đờng thẳng. (20phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập 2a,
2c, 3a, 3b trong SGK/Tr41,42.
(15phút).
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét
bài làm của các bạn. Giáo viên
nhận xét và đánh gia, cho điểm.
(5phút).
Bài 2. (SGK/Tr42)
a. Đồ thị hàm số đi qua điểm
3
(0;3); ( ;0)
5
A B
nên
toạ độ
,A B
nghiệm đúng hệ phơng trình:
3
3
3
5
0
5
b
b
a
a b
=
=
=
+ =
c. Tơng tự phần a ta có:
15 3 0
21 3 3
a b a
a b b
+ = =
+ = =
Bài 3. (SGK/Tr42)
a. Đáp số:
2 5y x=
b. Đáp số:
1y =
3. Hoạt động 3. Củng cô. (5phút)
- Yêu cầu HS thành thạo việc vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
- Viết đợc phơng trình đờng thẳng nếu biết toạ đô hai điểm thuộc đờng thẳng đó.
&
Ngày soạn: 26/9/2009 PPCT: Tiết 13.
Ngày dạy: 29/9/2009; 02/10/2009. Tuần: 7.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
#3. Hàm số bậc hai
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Hiểu đợc sự biến thiên của hàm số bậc hai trên
R
2. Về kỹ năng:
- Lập đợc bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định đợc tọa độ đỉnh, trục đối
xứng, vẽ đợc đồ thị của hàm số bậc hai.
- Đọc đợc đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định đợc: Trục đối xứng, các
giá trị
x
để
0; 0y y< >
- Tìm đợc phơng trình parabol
2
( 0)y ax bx c a= + +
khi biết một trong các hệ số
và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trớc.
3. Về t duy: Phát triển t duy hàm, t duy lôgic và biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học và thẩm mĩ.
II. Chuẩn bị
1. Thực tiễn: HS đã nắm đợc về hàm số bậc hai
2
y ax=
ở chơng trình toán THCS.
2. Chuẩn bị
- Giáo viên: SGK, SBT và các đồ dùng dạy học.
- Học sinh: SGK, SBT và các đồ dùng học tập.
III. Phơng pháp
- Thuyết trình, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm nhằm giúp HS phát hiện và giải
quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Hoạt động 1. Nhắc lại về hàm số
2
y ax=
. (10phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Parabol
2
y ax=
có :
+ Đỉnh
I
(? ; ?)
+ Trục đối xứng là ?
+ đồ thị nh thế nào (bề
lõm quay lên hay quay
xuống ?)
- Nge hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời (trình bày).
- Chỉnh sửa hoàn thiện
(nếu có).
- Ghi nhận kiến thức
I. Đồ thị của hàm số bậc
hai
1. Nhận xét
Hình vẽ 20
2. Đồ thị
SGK/Tr44, hình 21
3. Cách vẽ
SGK/Tr44
2. Hoạt động 2. Vẽ parabol
2
3 2 1y x x=
. (15phút)
\
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Xác định tọa độ đỉnh
I
(?;?).
- Vẽ trục đối xứng
2
b
x
a
=
.
- Xác định tọa độ giao
điểm của parabol với trục
tung và trục hoành.
- Vẽ parabol( a > 0 bề
lõm quay lên trên, a < 0
bề lõm quay xuống dới).
VD: Vẽ parabol
2
2 3y x x= + +
- Đỉnh
I
(?;?)
- Trục đối xứng x = -
a
b
2
- Giao điểm của parabol
với trục tung .
Giao điểm của parabol
trục hoành.
- Vẽ parabol
- Nge hiểu nhiệm vụ
- Từng nhóm làm và trình
bài kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn thiện
(nếu có).
- Ghi nhận kết quả.
*.VD:Vẽ parabol
2
3 2 1y x x=
- Đỉnh
I
(
3
1
;
3
4
)
- Trục đối xứng
1
3
x =
- Giao điểm của parabol
với trục tung
A
(0; -1)
Giao điểm của parabol
trục hoành
B
(1; 0) và
1
( ;0)
3
C
.
- Vẽ parabol:
3. Hoạt động 3. Chiều biến thiên của hàm số
2
( 0)y ax bx c a= + +
. (15phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Từ hai dạng đồ thị ở hai
ví dụ trên cho học sinh
nhận xét về chiều biến
thiên của hàm số bậc hai
Gợi ý:
0a
>
thì đồ thị có
dạng n thế nào?
0a
<
thì đồ thị có
dạng nh thế nào?
- Quan xác hình vẽ.
- Phân biệt sự khác nhau
cơ bản giữa hai dạng khi
a
dơng hoặc âm.
- Hình thành kiến thức
II. Chiều biến thiên của
hàm số bậc hai
SGK/Tr 45,46.
4. Hoạt động 4. Củng cố. (5phút)
- Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
4 3y x x= +
- Tìm GTNN của hàm số trên.
- BTVN: Bài tập trong SGK và SBT.
&
Ngày soạn: 26/9/2009 PPCT: Tiết 14.
Ngày dạy: 29/9/2009; 02/10/2009. Tuần: 7.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
Tiết 14: Câu hỏi và bài tập
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Học sinh nắm đợc các kién thức đã học về hàm số bậc hai ở tiết trớc.
2. Về kĩ năng
Ôn tập các kĩ năng:
- Lập đợc bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định đợc tọa độ đỉnh, trục đối
xứng, vẽ đợc đồ thị của hàm số bậc hai.
\
- Đọc đợc đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định đợc: Trục đối xứng, các
giá trị x để y > 0; y < 0.
- Tìm đợc phơng trình parabol y = ax
2
+ bx + c khi biết một trong các hệ số và
biết đồ thị đi qua hai điểm cho trớc.
3. Về t duy
- Phát triển t duy hàm, t duy lôgic và biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học và thẩm mĩ.
II. Chuẩn bị
1. Thực tiễn: HS đã nắm đợc về hàm số bậc hai
2
( 0)y ax bx c a= + +
ở tiết học trớc.
2. Chuẩn bị
- Giáo viên: SGK, SBT và các đồ dùng dạy học.
- Học sinh: SGK, SBT và các đồ dùng học tập.
III. Phơng pháp
- Vấn đáp đan xen hoạt động nhóm nhằm giúp HS phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Hoạt động 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai. (15phút)
2. Hoạt động 2. Xác định parabol
2
y ax bx c= + +
. (25phút)
\
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số
2
2 1y x x= + +
.
- Lập bảng biến thiên
- Xác định tọa độ đỉnh I(?;?)
- Vẽ trục đối xứng x = -
a
b
2
- Xác định tọa độ giao điểm của
parabol với trục tung và trục
hoành.
- Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm quay
lên trên, a < 0 bề lõm quay xuống
dới)
*. Yêu cầu HS lập bảng biến thiên
và vẽ đồ thị hàm số
2
2y x x= + +
- Lập bảng biến thiên
- Đỉnh
I
(
4
1
;
8
7
)
- Trục đối xứng
1
4
x =
- Giao điểm của parabol với trục tung
A
(0; 1)
- Không có giao điểm với tục hoành.
- Vẽ parabol
3. Hoạt động 3. Củng cố. (5phút)
- Yêu cầu học sinh nắm chắc cách lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc
hai.
- BTVN: Các bài tập thuộc phần ôn tập chơng trang 50 SGK.
&
Ngày soạn: 04/10/2009 PPCT: Tiết 15.
Ngày dạy: 06/10/2009; 09/10/2009. Tuần: 8.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
Tiết 15: Ôn tập
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Hàm số, TXĐ của một hàm số.
\
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Xác định parabol
2
( ) : 2P y ax bx= + +
biết
( )P
:
a. Đi qua hai điểm
(1;5); ( 2;8)M N
b. Đi qua điểm
(3; 4)A
và có trục
đối xứng
3
2
x =
.
c. Có đỉnh
(2; 2)I
.
d. Đi qua điểm
( 1;6)B
và tung độ
của đỉnh là
4
1
.
(Giáo viên phân tích, hớng dẫn học
sinh làm bài).
2. Xác định parabol
2
( ) :P y ax bx c= + +
biết
( )P
Đi qua
điểm
(8;0)A
và có đỉnh
(6; 12)I
.
1. a) Vì
(1;5); ( 2;8)M N
thuộc parabol nên ta có
hệ phơng trình sau:
=
=
=
=+
1
2
62
3
b
a
ba
ba
Vậy
2
( ) : 2 2P y x x= + +
b)
(3; 4) ( ) 3 2A P a b + =
(1)
Trục đối xứng
3 3
2 2 2
b
x
a
= =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
1
3
4
a
b
=
=
. Vậy (P): y =
3
1
x
2
- 4x + 2
c) Có đỉnh
2
2
2
2
4
(2; 2) 2 1
4
4
2
b
a
c
b ac
I a
a
b
c
=
=
= =
=
=
Vậy
2
( ) : 4 2P y x x= +
.
d) Đáp số:
1
3
a
b
=
=
hoặc
16
12
a
b
=
=
Vậy
2
3 2y x x= +
hoặc
2
16 12 2y x x= + +
.
2.
( )P
đi qua
(8;0)A
và có đỉnh
(6; 12)I
nên ta
có :
2
2
64 8 0
3
6 36
2
96
4
12
4
a b c
a
b
b
a
c
b ac
a
+ + =
=
= =
=
=
.
Vậy
2
( ) : 3 36 96P y x x= +
.
- Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên khoảng.
- Hàm số y = ax + b. Tính đồng biến nghịch biến của hàm số
y ax b= +
.
- Hàm số bậc hai
2
y ax bx c= + +
, tính đồng biến, nghịch biến và đồ thị của nó.
2. Về kĩ năng
- Tìm tập xác định của một hàm số.
- Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất
y ax b= +
.
- Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc hai
2
y ax bx c= + +
3. Về t duy
- HS hiểu biết các kiến thức đã học , hệ thống hóa kiến thức vận dụng vào giải bài
tập.
4. Về thái độ: Rèn luyện tính hợp tác, tính chính xác.
II. Chuẩn bị
1. Thực tiễn: Kiến thức đã học ở chơng II cần nắm vững để học bài mới.
2. Chuẩn bị
- Giáo viên: SGK, SBT, phiếu học tập và các đồ dùng dạy học.
- Học sinh: SGK, SBT và các đồ dùng học tập.
III. Phơng pháp
- Vấn đáp, có tổ chức hoạt động nhóm nhằm giupc HS phát hiện và giải quyết
vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Hoạt động 1. Tìm tập xác định của hàm số. (10phút)
2. Hoạt động 2. Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số. (10phút)
3. Hoạt động 3. Lập bảng biến thiên và đồ thị hàm số
2
2 1y x x=
. (10phút)
\
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giải bài toán 8 :
Tìm tập xác định của hàm số:
a)
2
3
1
y x
x
= + +
+
b)
1
2 3
1 2
y x
x
=
c)
1
, 1
3
2 , 1
x
x
y
x x
+
=
<
- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết quả
a)
[
)
3; \{ 1}D = +
b)
2 1
; \{ }
3 2
D
=
c)
D R=
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Xét chiều biến thiên của hàm số
sau:
1y x= +
và
2
y x=
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận kết quả
a.
1, 1
1
1, 1
x x
y x
x x
+
= + =
<
- Hàm số đồng biến trên
( )
1; +
và nghịch
biến trên
( )
; 1
.
(HS vẽ).
b.
2
, 0
, 0
x x
y x x
x x
= = =
<
- Hàm số đồng biến trên
( )
0;+
và nghịch biến
trên
( )
;0
.
(HS vẽ).
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận kết quả
- Bảng biến thiên.
- Đỉnh
I
(1; -2).
- Trục đối xứng :
1x =
.
- Xác định thêm một số điểm để vẽ đồ thị.
- Vẽ đồ thị.