Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Vật Lý 12 - Mắt và các dụng cụ quang học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.71 KB, 26 trang )

1
MAẫT VAỉ CAC DUẽNG
CUẽ QUANG HOẽC
2
Câu 1
Câu 1
:
:
Công thức xác đònh vò trí của vật và ảnh
Công thức xác đònh vò trí của vật và ảnh
qua thấu kính:
qua thấu kính:
KIỂM TRA BÀI CŨ
ddf
1
'
11
+=

f: tiêu cự của thấu kinh

d: toạ độ của vật

d': toạ độ của ảnh
Hỏi: Đối với mắt thì đại lượng nào không đổi ?
Đáp: Khoảng cách từ quang tâm O của thuỷ tinh
thể đến võng mạc là d' không đổi (d' ≈ 2,2cm).
Hỏi: Còn đại lượng nào thay đổi được?
Đáp: Tiêu cự f của thuỷ tinh thể thay đổi.
(Nhờ cơ mắt làm thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể)
3


Hỏi: Đònh nghóa sự điều tiết của mắt?
Câu 2:
Đáp: Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của
thuỷ tinh thể (do đó thay đổi tiêu cự của thuỷ tinh
thể) để làm ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét
trên võng mạc.
KIỂM TRA BÀI CŨ (tt)
V
V
0
0
A’
A’
C
C
C
C
A’
A’
A
A
f
f
min
min
f
f
max
max
4

Câu 3:
Hỏi: Điểm cực viễn C
v
của mắt là gì?
Đáp: C
v
là điểm xa nhất trên trục chính của mắt mà
vật đặt tại đó, mắt nhìn rõ khi không điều tiết (f
max
).
Hỏi: Điểm cực cận C
c
của mắt là gì?
Đáp: C
c
là điểm gần nhất trên trục chính của mắt mà
vật đặt tại đó, mắt nhìn rõ khi điều tiết tối đa (f
min
).
Hỏi: Giới hạn nhìn rõ của mắt là gì?
Đáp: Là khoảng cách từ C
c
đến C
v
KIỂM TRA BÀI CŨ (tt)
5
BÀI 2
BÀI 2
:
:

Trường THPT Tư thục Trương Vónh Ký
Trường THPT Tư thục Trương Vónh Ký
Giáo viên
Giáo viên
:
:
Trần Thò Kim Lệ
Trần Thò Kim Lệ
CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ
CÁCH SỬA
6
THÔNG TIN

90% học sinh trường chuyên bò
tật khúc xạ.

Tỉ lệ này cao gấp 3-4 lần trường
không chuyên

Nhiều học sinh bò cận không
phải do di truyền.
7
I. MAÉT BÌNH THÖÔØNG
8
V
V
0
0
A’
A’



F’
F’
f
f
max
max
= OV
= OV
A
A




C
C
V
V








C
C

c
c
a) Mắt bình thường là mắt, khi không điều tiết, có
a) Mắt bình thường là mắt, khi không điều tiết, có
tiêu điểm F’ nằm trên võng mạc (f
tiêu điểm F’ nằm trên võng mạc (f
max
max
=OV).
=OV).
I. MẮT BÌNH THƯỜNG
b) Điểm cực viễn C
v
ở vô cực.
c) Điểm cực cận C
c
cách mắt từ 10cm đến 20cm.
Hình 1
9
II. MAÉT CAÄN THÒ
10
V
V
0
0
A’
A’
f
f
max

max
a) Mắt cận thò là mắt khi không điều tiết,
a) Mắt cận thò là mắt khi không điều tiết,
tiêu
tiêu
điểm F’ của mắt nằm trước võng mạc.
điểm F’ của mắt nằm trước võng mạc.
f
max
< OV
F’
F’
A
A


Mắt cận thò không nhìn rõ những vật ở xa.
Mắt cận thò không nhìn rõ những vật ở xa.
Hình 2
1. ĐẶC ĐIỂM MẮT CẬN THỊ
11
V
V
0
0
b) Điểm cực viễn không ở vô cực mà cách mắt
b) Điểm cực viễn không ở vô cực mà cách mắt
một khoảng không lớn.
một khoảng không lớn.
A’

A’
C
C
V
V
A
A
A’
A’
f
f
max
max
Hình 3
1. ĐẶC ĐIỂM MẮT CẬN THỊ
12
c) Điểm cực cận ở
c) Điểm cực cận ở
gần hơn
gần hơn
so với mắt bình thường.
so với mắt bình thường.
V
V
0
0
C
C
V
V

A’
A’
C
C
C
C
A’
A’
A
A
1. ĐẶC ĐIỂM MẮT CẬN THỊ
Hình 4
f
f
min
min
f
f
max
max
C
c
mắt bình thường
13
d) Để sửa tật cận thò, phải đeo
d) Để sửa tật cận thò, phải đeo
thấu kính phân kỳ
thấu kính phân kỳ





tiêu cự thích hợp
tiêu cự thích hợp
sao cho
sao cho
vật ở vô cực
vật ở vô cực
qua
qua
kính cho
kính cho
ảnh ảo hiện lên ở điểm C
ảnh ảo hiện lên ở điểm C
V
V
của mắt.
của mắt.
A’
A’
V
V
0
0


C
C
V
V

C
C
C
C
A
A


A’
A’
A
A
1
1




F’
F’
k
k









f
f
k
k
= - O
= - O
k
k
F’
F’
k
k




Nếu kính sát mắt
Nếu kính sát mắt


f
f
k
k
= - OC
= - OC
V
V





0
k


= - O
= - O
k
k
C
C
V
V


2. CÁCH SỬA
Hình 5
14
2. CACH SệA
Vaọt A ụỷ
Vaọt A ụỷ




KNH
KNH



aỷnh aỷo
aỷnh aỷo
A
A
1
1
ụỷ C
ụỷ C
v
v
d
d
v
v
= ?
= ?
f
f
k
k
< 0
< 0
d
d
v
v
' =
' =
-
-

O
O
k
k
C
C
v
v
15
A
A
V
V
0
0
C
C
V
V
C
C
C
C
0
0
k
k
A
A
1

1
A’
A’
Hình 6
2. CAÙCH SÖÛA
16
Khi mang kính, điểm cực cận mới lùi ra xa mắt
Khi mang kính, điểm cực cận mới lùi ra xa mắt
Vật A gần nhất
Vật A gần nhất
KÍNH
KÍNH


ảnh ảo
ảnh ảo
A
A
1
1
ở C
ở C
C
C
d
d
c
c
= ?
= ?

f
f
k
k
< 0
< 0
d
d
c
c
' =
' =
-
-
O
O
k
k
C
C
C
C
V
V
0
0
C
C
V
V

C
C
C
C
0
0
k
k
A
A
A’
A’
A
A
1
1




Hình 7
2. CÁCH SỬA
17
Một số phương tiện sửa mắt
Kính đeo mắt
Kính sát tròng
Bảng kiểm tra mắt
18
Một số phương tiện sửa mắt (tt)
Giải phẩu bằng dao mổ Giải phẫu bằng tia laser

19
III. MAÉT VIEÃN THÒ
20
V
V
0
0
f
f
max
max
a) Mắt viễn thò là mắt khi không điều tiết,
a) Mắt viễn thò là mắt khi không điều tiết,
tiêu điểm
tiêu điểm
F' của mắt nằm sau võng mạc.
F' của mắt nằm sau võng mạc.
f
max
> OV
A
A


A’
A’
b) Để nhìn rõ vật ở
b) Để nhìn rõ vật ở



, mắt viễn thò đã phải điều tiết.
, mắt viễn thò đã phải điều tiết.
C
C
C
C
c) Điểm cực cận của mắt viễn thò
c) Điểm cực cận của mắt viễn thò
nằm xa hơn
nằm xa hơn
điểm
điểm


cực cận của
cực cận của


mắt bình thường.
mắt bình thường.
A’
A’
F’
F’
1. ĐẶC ĐIỂM MẮT VIỄN THỊ
mắt bình thường
C
C
C
C

Hình 8
f < f
max
21
V
V
0
0
C
C
C
C
Để sửa tật viễn thò, phải đeo
Để sửa tật viễn thò, phải đeo
thấu kính hội tụ
thấu kính hội tụ


tiêu cự thích hợp
tiêu cự thích hợp
để nhìn rõ vật ở vô cực mà
để nhìn rõ vật ở vô cực mà
không cần điều tiết.
không cần điều tiết.
A
A


A’
A’

F’
F’
0
0
k
k
A’
A’
2. CÁCH SỬA
Hình 9
22
V
V
0
0
C
C
C
C
Thực tế, mắt viễn thò đeo
Thực tế, mắt viễn thò đeo
thấu kính hội tụ
thấu kính hội tụ


tiêu
tiêu
cựï thích hợp
cựï thích hợp
để nhìn rõ vật ở gần như mắt bình

để nhìn rõ vật ở gần như mắt bình
thường.
thường.
A’
A’
A
A
A
A
1
1
2. CÁCH SỬA
Hình 10
Vật A gần nhất
Vật A gần nhất
KÍNH
KÍNH


ảnh ảo
ảnh ảo
A
A
1
1
ở C
ở C
C
C
d

d
c
c
= ?
= ?
f
f
k
k
> 0
> 0
d
d
c
c
' =
' =
-
-
O
O
k
k
C
C
C
C
23
C
C

C
C

F’

F’
0
0
V
V
C
C
C
C
V
V
0
0
C
C
V
V
V
V
0
0
C
C
C
C


F’
Mắt bình thường
Mắt cận thò
Mắt viễn thò
Hình 11
CỦNG CỐ
24
CẦN NHỚ
Mắt bình thường Mắt cận thò Mắt viễn thò
Không điều tiết
f
max
= OV f
max
< OV f
max
> OV
Cực viễn C
v
C
v
ở ∞
Ở trước mắt
một khoảng
xác đònh
Ở sau mắt một
khoảng xác
đònh
Cực cận C

c
C
c
cách mắt từ
10cm đến 20cm
C
c
gần hơn so
với mắt bình
thường
C
c
xa mắt hơn
so với mắt bình
thường
Cách sửa
Mang thấu
kinh phân kỳ
F'
k
≡ OV
Mang thấu kính
hội tụ
-
Nhìn xa: F'
k
≡ C
v
-Nhìn gần: ảnh
trong giới hạn

nhìn rõ
25
V
V
0
0
C
C
V
V
C
C
C
C

V
V
0
0
C
C
C
C
Mắt cận thò về già
Mắt lão


Hình 12
MỞ RỘNG

×