Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề cương 10 (Nhiệt) Nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.62 KB, 19 trang )

GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
ĐỀ CƯƠNG VL KHỐI 10 NÂNG CAO
HỌC KỲ II 2009-2010
I/ LÝ THUYẾT:
CHƯƠNG IV . CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
1. Hệ kín
Một hệ vật gọi là hệ kín nếu chỉ có các vật trong hệ tương tác lẫn nhau (gọi là nội lực)mà không có tác dụng
của những lực từ bên ngoài (gọi là ngoại lực), hoặc nếu có thì phải triệt tiêu lẫn nhau
2. Định luật bảo toàn động lượng
a.Động lượng:Động lượng

p
của một vật là một véc tơ cùng hướng với vận tốc và được xác định bởi công thức

p
= m

v

Đặc điểm của vectơ động lượng:
- Điểm đặt: Tại trọng tâm của vật.
- Hướng: Cùng hướng với vectơ vận tốc.
- Độ lớn: p = mV.
Đơn vị động lượng là kgm/s
b.Định luật bảo toàn động lượng : + Vectơ tổng động lượng của một hệ kín được bảo toàn
+

1
p
+


2
p
+ … +

n
p
=
p
r
không đổi
, hay :
ê ê
'
h h
p p=
r r

c.Mối liên hệ giữa động lượng và xung lượng của lực.
2

p
-
1

p
=

F
∆t hay


∆p
=

F
∆t
Độ biến thiên động lượng của một vật trong khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của tổng các
lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
*Ý nghĩa : Lực tác dụng đủ mạnh trong một khoảng thời gian thì có thể gây ra biến thiên động lượng của vật.
3: Công.
a:Định nghĩa: Công của lực không đổi

F
tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s
theo hướng hợp với hướng của lực góc α thì công của lực

F
được tính theo công thức :
A = Fscosα =
.F s
r
r

b. các trường hợp đặc biệt.
+ Khi α là góc nhọn cosα > 0, suy ra A > 0 ; A gọi là công phát động.
+ Khi α = 90
o
, cosα = 0, suy ra A = 0 ; khi đó lực

F
không sinh công.

+ Khi α là góc tù thì cosα < 0, suy ra A < 0 ; khi đó A gọi là công cản.
c .Đơn vị công. Đơn vị công là jun (kí hiệu là J) : 1J = 1Nm
*Chú ý.Các công thức tính công chỉ đúng khi điểm đặt của lực chuyển dời thẳng và lực không đổi trong quá
trình chuyển động.
4. Công suất. :Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. P =
t
A
=
.F v
r
r
Ý nghĩa : công suất đặc trưng cho tốc độ sinh công của vật
1 oát là công suất của máy sinh công 1 Jun trong 1 giây.
1J
1W
1s
=
Một số đơn vị khác:1kW = 1000W = 10
3
W 1MW = 1000000W = 10
6
W
Chú ý:
1kWh = 3,6.10
6
J
1HP (mã lực) = 736W
Đơn vị công suất là jun/giây, được đặt tên là oát, kí hiệu W.
**Hiệu suất
A

A
H
'
=
<1
5.Động năng.
1
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
a.Định nghĩa:Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do nó đang chuyển động.
W
đ
=
2
1
mv
2
trong đó m(kg);v(m/s),W
đ
(J)
b. Tính chất :Động năng là đại lượng vô hướng dương, có tính tương đối

A
12
> 0 : động năng tăng
c. Định lí động năng
2
1
mv
2
2

-
2
1
mv
1
2
= A
12

A
12
< 0 : động năng giảm
6. Thế năng :.
a. Thế năng trọng trường.
Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vật ;
nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường.
Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất vật có khối lượng m đặt tại độ cao z là : W
t
= mgz
b .Thế năng đàn hồi.
2
2
1
kxW
đh
=
; k (N/m)là độ cứng của lò xo.
x(m): là độ biến dạng
Đặc điểm : Hiệu thế năng vị trí đầu và vị trí cuối bắng công lực thế : A
thế

= W
t1
– W
t2
Lực thế là lực mà công không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí
cuối( trong lực , lực đàn hồi) , công lực thế trên quỹ đạo kín bằng 0, lực ma sát, lực phát động của động cơ
không phải lực thế
Công trong lực: A
p
= mg(z
1
– z
2
) Công lực đàn hồi
2 2
1 2
2 2
dh
F
kx kx
A = −
z
1
, z
2
độ cao so với mặt gốc thế năng(m) x
1
,x
2
(m) độ biến dạng của lò xo , K(N/m) độ

cứng lò xo
7.Cơ năng Tổng động năng và thế năng W = W
đ
+ W
t

+ Định luật bảo toàn cơ năng : Cơ năng của những vật chịu tác dụng của những lực thế luôn
bảo toàn
W
1
= W
2




W = 0 ⇒

W
t
= -

W
đ


(W
đ
)
max

= (W
t
)
max
+ Trường hợp trong lực :
2
1
mv
1
2
+ mgz
1
=
2
1
mv
2
2
+ mgz
2
+ Trường hợp lực đàn hồi :
2
1
mv
2
+
2
1
k(x)
2

= hằng số
+ Khi vật chịu tác dụng của lực không phải là lực thế thì cơ năng của vật biến thiên

lothe
AWWW =∆=−
12
8.Va chạm
1.Va chạm đàn hồi(trực diện xuyên tâm):
+ Động lượng được bảo toàn.
+ Cơ năng được bảo toàn.
*Vận tốc của từng quả cầu sau va chạm đàn hồi trực diện (38.6 SGK )

( )
21
22121
'
1
2
mm
vmvmm
v
+
+−
=

( )
21
22212
'
2

2
mm
vmvmm
v
+
+−
=
*Nhận xét:
o Hai qua cầu có khốí lượng bằng nhau:
21
mm =
thì
1
'
22
'
1
; vvvv ==

Có sự trao đổi vận tốc.
o Hai quả cầu có khối lượng chênh lệch
2
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
Giả sử
21
mm >>

0
1
=v

ta có thể biến đổi gần đúng với
2
1
0
m
m

ta thu được
, ,
1 2 2
0;v v v= = −
2.Va chạm mềm:
+ Động lượng được bảo toàn.
+ Cơ năng không bảo toàn - một phần cơ năng chuyển thành nhiệt.
- Định luật bảo toàn động lượng:
( )
mv M m V= +
.
- Độ biến thiên động năng của hệ:
1
W W
d d
M
M m
∆ = −
+
* NX :
0<∆
đ
W

chứng tỏ động năng giảm đi một lượng trong va chạm. Lượng này chuyển hoá thành
dạng năng lượng khác, nhu toả nhiệt,
10. Các định luật kê-ple
o Định luật 1: Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỷ đạo elip mà Mặt Trời là một tiêu
điểm.
o Định luật 2: Đoạn Thẳng nối mặt trời và một hành tinh bất kỳ quét những diện tích bằng nhau
trong những khoảng thời gian như nhau.
o Định luật 3: Tỉ số giữa lập phương bán trục lớn và bình phương chu kỳ quay là giống nhau cho
mọi hành tinh quay quanh Mặt Trời.

2
3
2
2
3
2
2
1
3
1

n
n
T
a
T
a
T
a
==

- Giả sử vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo tròn gần Trái Đất. Áp dụng định luật II Niu-tơn, ta có:
2
3
hd ht
2
M.m mv GM
F ma G v 7,9.10 m / s
R R R
= ⇔ = ⇒ = =
Trong đó R = 6370km là bán kính Trái Đất, M = 5,89.10
24
kg là khối lượng Trái Đất.
v
I
= 7,9km/s gọi là vận tốc vũ trụ cấp I
v
II
= 11,2km/s gọi là tốc độ vũ trụ cấp II
v
III
= 16,7km/s gọi là tốc độ vũ trụ cấp III
CHƯƠNG V : CƠ HỌC CHẤT LƯU
1. Áp suất của chất lỏng :
Chất lỏng luôn tạo lực nén lên mọi vật trong nó.
Áp suất tại vị trí khảo sát bằng với lực nén lên một đơn vị diện tích đặt tại đó.
S
F
p =
Đặc điểm :
o Tại mọi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau.

o Áp suất ở độ sâu khác nhau thì khác nhau.
* Đơn vị : trong hệ SI là Pa (hay N/m
2
)
Atmosphe vật lý : 1atm = 1,013.10
5
Pa
Milimet thủy ngân: 1torr = 1mmHg = 1,33 Pa
1atm = 760mmHg= 760 torr
2. Áp suất thủy tĩnh ở độ sâu h : p = p
a
+ ρgh
Trong đó:
- p (Pa)là áp suất thủy tĩnh hay áp suất tĩnh của chất lỏng.
- h (m)là độ sâu so với mặt thoáng.
- p
a
(Pa)là áp suất khí quyển
- ρ(kg/m
3
) khối lượng riêng của chất lỏng
3
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
3. Nguyên lí Pascal.
Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng
và thành bình.
p = p
ng
+ ρgh
p

ng
(Pa) là áp suất từ bên ngoài nén lên mặt chất lỏng.
4.Lưu lượng của chất lỏng A( m
3
/s) . A = v
1
.S
1
= v
2
.S
2

1
2
2
1
S
S
v
v
=
o Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là không đổi.
o Trong một ống dòng, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ nghịch với tiết diện của ống.
v
1
, v
2
là vận tốc chất lỏng trong ống dòng tiết diện S
1

, S
2
.
5 Máy nén thủy lực
Nguyên lý Pascal được áp dụng trong việc chế tạo các máy nén thủy lực, máy nâng, phanh (thắng) thủy
lực.
Giả sử tác dụng một lực
1
F
r
lên pit tông nhánh trái có tiết diện S
1
, lực này làm tăng áp suất chất lỏng lên
một lượng:
1
1
F
Δp =
S
Theo nguyên lts Pascal áp suất tác dụng lên tiết diện S
2
ở nhánh phải cũng tăng lên một lượng
Δp
và tạo
lên một lực
2
F
r
bằng:
2

2 2 1
1
S
F = SΔp = F
S
Lực F
2
> F
1
vì S
2
> S
1
. Nếu cho
1
F
r
di chuyển một đoạn bằng d
1
xuống dưới thì lực
2
F
r
di chuyển ngược
lên trên một đoạn d
2
là:
1
2 1 1
2

S
d = d < d
S
Lực nâng được nhân lên
2
1
S
S
thì độ dời lại chia cho
2
1
S
S
, do đó công được bảo toàn.
6. Định luật Bec-nu-li cho ống dòng nằm ngang.
Trong một ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại mọi điểm bất kì luôn là hằng số.

const=+
2
.v
2
1
p
ρ
trong đó: p (Pa): là áp suất tĩnh.

2
v
2
1

ρ
: áp suất động.
⇒ Hệ quả :trong ống dòng, ở nơi có vận tốc lớn (tiết diện nhỏ) thì áp suất tĩnh nhỏ; nơi có vận tốc nhỏ thì
áp suất tĩnh lớn
Đo vận tốc chất lỏng. Ống Ven-tu-ri.
- Đo vận tốc chất lỏng: Dựa trên nguyên tắc đo áp suất tĩnh.
- Ống Ven-tu-ri: Dùng để đo vận tốc chất lỏng trong ống.
( )
2
2 2
2sΔp
v =
ρ S - s
Trong đó
∆p : hiệu áp suất tĩnh giữa hai tiết diện S và s
Đo vận tốc của máy bay nhờ ống pi-tô.
KK
2ρ.gΔh
v =
ρ
4
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
. Một vài ứng dụng khác của định luật Bec-nu-li:
a. Lực nâng máy bay:
Ở phía trên các đường dòng xít vào nhau hơn so với ở phía dưới cánh
b. Bộ chế hoà khí:
Bộ chế hoà khí là một bộ phận trong động cơ đột trong dùng để cung cấp hỗn hợp nhiên liệu - không khí
CHƯƠNG VI :CHẤT KHÍ
1. Tính chất của chất khí
- Bành trướng, Dễ nén, Có khối lượng riêng nhỏ so với chất lỏng và chất rắn.

2. Cấu trúc của chất khí
Chất được tạo từ các phân tử, các phân tử tương tác liên kết với nhau tạo thành những phân tử.
Mỗi chất khí được tạo thành từ các phân tử giống hệt nhau. Mỗi phân tử có thể bao gồm một hay nhiều
nguyên tử.
3.Các khái niệm cơ bản
a. Mol:
1 mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 12
gam Cacbon 12.
b. Số Avogadro:
Số nguyên tử hay phân tử chứa trong 1 mol của mọi chất đều bằng nhau và gọi là số Avogadro N
A
N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
c. Khối lượng mol:
Khối lượng mol của một chất (ký hiệu µ) được đo bằng khối lượng của một mol chất ấy.
d. Thể tích mol:
Thể tích mol của một chất được đo bằng thể tích của một mol chất ấy.
Ở điều kiện chuẩn (0
o
C, 1atm), thể tích mol của mọi chất khí đều bằng 22,4 lít/mol hay 0,0224 m
3
/mol.
Chú ý:
- Khối lượng m
0
của một phân tử (hay nguyên tử) của một chất:

0
A
m
N
µ
=
- Số mol
ν
chứa trong khối lượng m của một chất:
m
ν =
µ
- Số phân tử (hay nguyên tử) N có trong khối lượng m của một chất:
A A
m
N .N .N= ν =
µ
4. Thuyết động học phân tử chất khí:
o - Chất khí gồm các phân tử có kích thước rất nhỏ (có thể coi như chất điểm).
o - Các phân tử chuyển động nhiệt hỗn loạn không ngừng. Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển
động nhiệt càng lờn.
o - Giữa hai va chạm, phân tử gần như tự do và chuyển động thẳng đều.
o - Khi chuyển động, các phân tử va chạm với nhau làm chúng bị thay đổi phương và vận tốc
chuyển động, hoặc va chạm với thành bình tạo nên áp suất của chất khí lên thành bình.
5. Cấu tạo phân tử của chất:
- Chất được cấu tạo từ những phân tử (hoặc nguyên tử) chuyển động nhiệt không ngừng.
- Ở thể khí, các phân tử ở xa nhau, lực tương tác giữa các phân tử yếu nên chúng chuyển động về mọi
phía nên một lượng khí không có thể tích và hình dạng xác định.
- Ở thể rắn và thể lỏng, các phân tử ở gần nhau, lực tương tác giữa chúng mạnh, nên các phân tử chỉ dao
động quanh một vị trí cân bằng. Do đó khối chất lỏng và vật rắn có thể tích xác định.

- Ở thể rắn, các vị trí cân bằng của phân tử là cố định nên vật rắn có hình dạng xác định.
- Ở thể lỏng thì các vị trí cân bằng có thể di chuyển nên khối chất lỏng không có hình dạng xác định mà
có thể chảy.
5
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
6.Khí lý tưởng
Khí lý tưởng (theo quan điểm vĩ mô) là khí tuân theo đúng hai định luật Boyle-Mariotte và Charles.
Ở áp suất thấp, có thể coi khí thực như là khí lý tưởng.
7. Nhiệt độ tuyệt đối
o - Nhịêt giai Kelvin là nhiệt giai trong đó không độ (0 K) tương ứng với nhiệt độ -273
o
C và khoảng cách
nhiệt độ1kelvin (1K) bằng khoảng cách 1
o
C.
o - Nhiệt độ đo trong nhịêt giai Kelvin được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, ký hiệu T. T = t +273
Phương trình TTKLT

2
22
1
11
T
Vp
T
Vp
=

Hay :
const

T
pV
=
Phương trình Claperon-Mendeleep

RT
m
RTpV
µ
ν
==


Định luật Boilo-Marot Định luật Saclo Định luật Gayluysac
Quá trình Đẳng nhiệt T = const
⇒ pV = hằng số
Đẳng tích V = const

const
T
p
=
( )
γt1pp
0
+=
Đẳng áp P = const

const
T

V
=
Phát biểu Ở nhiệt độ không đổi,
tích của áp suất p và thể
tích V của một lượng khí
xác định là một hằng số.
Khi thể tích không đổi
áp suất của một khối khí
tỉ lệ thuận với nhiệt độ
tuyệt đối
Thể tích V của một lượng khí
có áp suất không đổi thì tỉ lệ
với nhiệt độ tuyệt đối của
khí.
CHƯƠNG VII : CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG – SỰ CHUYỂN THỂ
I.Chất rắn
1.Chất rắn: được chia thành 2 loại : chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
Chất rắn kết tinh được cấu tạo từ các tinh thể, có dạng hình học
Chất vô định hình không có cấu trúc tinh thể nên không có dạng hình học.
2.Tinh thể và mạng tinh thể
- Tinh thể là những kết cấu rắn có dạng hình học xác định.
- Mạng tinh thể
Tinh thể là cấu trúc tạo bởi các hạt (nguyên tử, phân tử, ion) liên kết chặt chẽ với nhau bằng những lực
tương tác và sắp xếp theo một trật tự hình học trong không gian xác định gọi là mạng tinh thể.
3. Chuyển động nhiệt ở chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
o Mỗi hạt cấu tạo nên tinh thể không đứng yên mà luôn dao động quanh một vị trí cân bằng xác định
trong mạng tinh thể. Chuyển động này được gọi là chuyển động nhiệt (ở chất kết tinh).
o Chuyển động nhiệt ở chất rắn vô định hình là dao động của các hạt quanh vị trí cân bằng.
o Khi nhiệt độ tăng thì dao động mạnh.
4. Tính dị hướng

o Tính dị hướng ở một vật thể hiện ở chỗ tính chất vật lý theo các phương khác nhau ở vật đó là không
như nhau.
o Trái với tính di hướng là tính đẳng hướng.
6
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
o Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng.
o Vật rắn đa tinh thể và vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng
II. Biến dạng của vật rắn
1 Biến dạng đàn hồi :Khi có lực tác dụng lên vật rắn thì vật bị biến dạng. Nếu ngoại lực thôi tác dụng thì vật
có thể lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu.
Biến dạng vật rắn lúc này được gọi là biến dạng đàn hồi và vật rắn đó có tính đàn hồi.
2. Biến dạng dẻo (biến dạng còn dư)
Khi có lực tác dụng lên vật rắn thì vật bị biến dạng. Nếu ngoại lực thôi tác dụng thì vật không thể lấy lại hình
dạng và kích thước ban đầu.
Biến dạng vật rắn lúc này được gọi là biến dạng dẻo (biến dạng còn dư) và vật rắn đó có tính dẻo.
Giới hạn đàn hồi: Giới hạn trong trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi của nó.
3.Biến dạng kéo và biến dạng nén. Định luật Hooke.
+Biến dạng kéo : Ngoại lực tác dụng làm vật dài ra
+Biến dạng nén: ngoại lực tác dụng , vật ngăn lại
+ Ứng suất kéo (nén ):Là lực kéo (hay nén) trên một đơn vị diện tích vuông góc với lực.
S
F
σ
=

S (m
2
): tiết diện ngang của thanh
F (N) : lực kéo (nén)
σ (N/m

2
, Pa) : ứng suất kéo (nén)
+Định luật Hooke
“Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối kéo hay nén của thanh rắn tiết diện đều tỉ lệ thuận với ứng suất
gây ra nó.”


o
l
l∆

S
F

hay :
o
l
l

=
E
S
F

hay : σ = E.ε

o
l
l∆
: độ biến dạng tỉ đối

E (N/m): suất đàn hồi
+Lực đàn hồi

l
l
o
∆=
E.S
F
dh
hay |F
đh
| = k.∆l ∆ l (m) : độ biến dạng (độ dãn hay nén)

o
l
E.S
k =
: hệ số đàn hồi (độ cứng) của vật (N/m)
4.Giới hạn bền - Giới hạn bền được biểu thị bằng ứng suất của ngoại lực

S
F

b
=
b
σ
(N/m
2

hay Pa) σ
b
: ứng suất bền.
F
b
: Lực vừa đủ làm vật hư hỏng.
III. Sự nở vì nhiệt của vật rắn :
1. Sự nở dài
- Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo một phương đã chọn.
- Độ tăng chiều dài
∆l = αl
o
(t – t
o
)
α : hệ số nở dài (K
– 1
hay độ
-1
), α phụ thuộc vào bản chất của chất làm thanh. l
0
là chiều dài của thanh ở
t
0
0
C
- Chiều dài của thanh ở t
o
C
l = l

o
+ ∆l = l
o
[1 + α (t – t
o
)]
2. Sự nở thể tích (sự nở khối)
- Khi nhiệt độ tăng thì kích thước của vật rắn tăng theo các phương đều tăng lên theo định luật của sự nở
dài, nên thể tích của vật cũng tăng lên. Đó là sự nở thể tích hay nở khối.
- Thể tích của vật rắn ở t
o
C
V = V
o
+ ∆V = V
o
[1 + β(t – t
o
)]
β: hệ số nở khối (K
– 1
hay độ
– 1
)
7
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
- Thực nghiệm cho thấy
β = 3α
3. Hiện tượng nở vì nhiệt trong kỹ thuật
- Trong kỹ thuật người ta vừa ứng dụng nhưng lại vừa phải đề phòng tác hại của sự nở vì nhiệt.

- Ứng dụng: Ứng dụng sự nở vì nhiệt khác nhau giữa các chất để tạo ra băng kép dùng làm rơle.
- Đề phòng: Ta phải chọn các vật liệu có hệ số nở dài như nhau khi hàn ghép các vật liệu khác nhau.
Phải để khoảng hở ở chỗ các vật nối đầu nhau.
CHƯƠNG VIII : CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
NGUYÊN LÝ I NHIỆTĐỘNG LỰCHỌC
1. Nội năng
- Nội năng là một dạng năng lượng bên trong của hệ, nó chỉ phụ thuộc vào trạng thái của hệ. Nội năng
bao gồm tổng động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên hệ và thế năng tương tác giữa các phân
tử đó.
- Kí hiệu : U, đơn vị Jun (J)
- Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hệ
U = f(T, V)
2. Hai cách làm biến đổi nội năng
a. Thực hiện công:
- Trong quá trình thực hiện công có sự chuyển hóa từ một dạng năng lượng khác sang nội năng.
b. Truyền nhiệt lượng
- Trong quá trình truyền nhiệt có sự truyền nội năng từ vật này sang vật khác.
- Số đo sự biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng
Q = ∆U
- Công thức tính nhiệt lượng
Q = mc∆t
Q(J) : nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra.
m(kg) : khối lượng chất
c(J/kg.K) : nhiệt dung riêng của chất
∆t(
o
C hay K) : độ biến thiên nhiệt độ.
3. Nguyên lý I nhiệt động lực học
Nguyên lý I nhiệt động lực học là sự vận dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng vào các
hiện tượng nhiệt.

a. Phát biểu – công thức
Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được.
∆U = Q + A
Trong đó
∆U : độ biến thiên nội năng của hệ.
Q, A : các giá trị đại số
b. Quy ước về dấu
Q > 0 : hệ nhận nhiệt lượng
Q < 0 : hệ nhả nhiệt lượng |Q|
A > 0 : hệ nhận công
A < 0 : hệ sinh công |A|
c. Phát biểu khác của nguyên lý I nhiệt động lực học
Q = ∆U – A
Nhiệt lượng truyền cho hệ làm tăng nội năng của hệ và biến thành công mà hệ sinh ra.
2. Hiện tượng mao dẫn
a. Quan sát hiện tượng
- Nhúng những ống thủy tinh có tiết diện nhỏ hở hai đầu vào chậu nước. Mực nước trong ống dâng lên,
ống có tiết diện càng nhỏ thì nước càng dâng cao.
- Thay nước bằng thủy ngân mực thủy ngân trong ống hạ xuống.
8
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
b. Hiện tượng mao dẫn: Là hiện tượng dâng lên hay hạ xuống của mực chất lỏng ở bên trong các ống
có bán kính trong nhỏ, trong vách hẹp, khe hẹp, vật xốp,… so với mực chất lỏng ở ngoài.
c. Công thức tính độ chênh lệch mực chất lỏng do mao dẫn

h =
ρgd
σ (N/m) : hệ số căng bề mặt của chất lỏng
ρ (N/m
3

) : khối lượng riêng của chất lỏng
g (m/s
2
) : gia tốc trọng trường
d (m) : đường kính trong của ống.
h (m) : độ dâng lên hay hạ xuống.
d. ý nghĩa của hiện tượng mao dẫn:
Giấy thấm hút mực, mực thấm trong rãnh ngòi bút, bấc đèn hút dầu
II/ BÀI TẬP
Câu 1 Cửa sổ một tàu ngầm có bán kính 20 cm,tàu lặn ở độ sâu 1 km.Cho khối lượng riêng của nước là
10
3
kg/m
3
Áp suất khí quyển P
a
= 1,01.10
5
N/m
2
. lấy g = 10 m/s
2
.Tính áp lực của nước tác dụng lên cửa sổ

Câu 2 Một bình miệng hở đựng một chất lỏng có khối lượng riêng là
ρ
=10
3
kg/m
3

.Thành bình có một lỗ nhỏ
cách mặt thoáng một khoảng h =40cm .Phía trên mặt thoáng của chất lỏng có áp suất là P
0
=1atm.Lấy
g = 10 m/s
2
.Tính vận tốc của chất lỏng chảy ra khỏi lỗ khi miệng bình hở
Câu 3 Một người nặng 80 kg đứng thẳng trên sàn nhà nằm ngang .Diện tích mỗi bàn chân là 300cm
2
.Tính
áp suất của người đặt lên sàn ?lấy g = 10 m/s
2
Câu 4 Tiết diện ngang tại một vị trí của một ống nước nằm ngang bằng 10 cm
2
,tại một vị trí thứ hai bằng
5cm
2
.Vận tốc nước tại vị trí đầu là 5 m/s,áp suất tại vị trí sau là 2.10
5
N/m
2
,chất lỏng có khối lượng riêng là
ρ
=10
3
kg/m
3
.Hãy tính :
a/Vận tốc nước tại vị trí thứ hai
b/Áp suất nước tại vị trí đầu

c/Lưu lượng nước trong ống (m
3
/min )
Câu 5 Một máy bay có khối lượng 16 tấn và mỗi cánh có diện tích 40 m
2
.Khi máy bay bay theo phương
ngang , áp suất tác dụng lên phía trên cánh bằng 7.10
4
Pa .Tính áp suất tác dụng phía dưới cánh (71,96 .10
3
Pa

Câu 6 Ống Pi –tô dùng để xác định vận tốc dòng khí ,khói lượng riêng của thuỷ ngân trong ống chữ U là
13,6 .10
3
kg/m
3
,

h =5 cm ,
kk
ρ
=1,25 kg/m
3
,

lấy g = 10 m/s
2
.Tính vận tốc dòng khí
Câu 7 Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt lại .Biết rằng áp suất bằng 6.10

4
Pa tại một điểm có vận tốc
2,4 m/s và tiết diện ống là S .Xét tại M có tiết diện ống là S/3 có áp suất tĩnh là ?lấy g = 10 m/s
2

Câu 8 Trong một máy ép dùng chất lỏng ,mỗi lần pit-tông nhỏ đi xuống một đoạn h=0,25cm thì pit-tong lớn
được nâng lên một đoạn H = 0,01m.Nếu tác dụng vào pit-tông nhỏ một lực f =450 N thì lực nén lên pit-tông lớn
là : A .112,5 N B.1125 N C .11250 N D . 112500 N
Câu 9 Cho khối lượng rieng của nước biển là 10
3
kg/m
3
và áp suất khí quyển là 1,01 .10
5
N/m
2
.
Lấy g = 10 m/s
2
.Điểm A và B có độ sâu tương ứng là 80 mvà 60 m .Độ chênh lệch áp suất giữa hai điểm là :
A .2 .10
3
Pa B.2 .10
4
Pa C. 2 .10
5
Pa D. 2 .10
6
Pa
Câu 10 Áp suất trong lòng chất lỏng có tính chất nào sau đây:

A. Chỉ phụ thuộc độ sâu h với mọi chất lỏng
B. Có giá trị như nhau tại một điểm dù theo các hướng khác nhau
C . Có giá trị không đổi ở một điểm trong lòng một chất lỏng dù ở mọi điểm trên mặt Trái Đất
D .Có giá trị như nhau ở mọi điểm trên cùng một mặt phẳng
Câu 11 Chọn câu đúng khi nói về áp suất trong lòng chất lỏng ở cùng một nơi.
A . Ở cùng một độ sâu h ,áp suất trong lòng các chất lỏng tỉ lệ thuận với khối lượng riêng
ρ
của chất lỏng
B. Khối lượng riêng chất lỏng trong bình càng lớn thì áp suất ở đáy binh càng lớn
C .Áp suất trong lòng chất lỏng không phụ thuộc áp suất khí quyển
D .Trong lòng một chất lỏng ,áp suất ở độ sâu 2h lớn gấp 2 lần áp suất ở độ sâu h
Câu 12 Chọn câu sai về áp suất trong lòng chất lỏng
9
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
A Áp suất tại một điểm trong bình đựng chát lỏng càng nhỏ khi đưa bình khi đưa bình lên núi cao
B .Áp suất đó càng nhỏ khi đưa bình chất lỏng từ xích đạo lên Bắc cực
C .Mặt thoáng các bình thông nhau đều nằm trên mặt phẳng nằm ngang
D .Ở cùng một độ sâu áp suất bể cá nước ngọt nhỏ hơn trong bể cá nước mặn
Câu 13 Chọn câu đúng về áp suất trong lòng chất lỏng
A .Áp suất trong lòng chất lỏng lớn hơn áp suất khí quyển trên mặt thoáng
B .Ở cùng một độ sâu áp suất tỉ lệ với diện tích mặt thoáng
C .Trong một ống chữ U mặt thoáng hai bên ống luôn luôn bằng nhau cho dù mỗi nhánh ống chứa một chất
lỏng khác nhau không hoà tan
D .Một ống chữ U chứa cùng một chất lỏng,mặt thoáng bên ống tiết diện lớn thấp hơn bên ống tiết diện nhỏ
Câu 14 Chọn câu đúng về chuyển động của chất lỏng
A .Biểu thức S
1
V
1
= S

2
V
2
thể hiện sự bảo toàn lưu lượng
B .Hai đường dòng cắt nhau không quá một lần
C .Dọc theo một đường dòng phương chiều véc tơ vận tốc thay đổi nhưng độ lớn không đổi
D .Tiết diện ngang ống dòng càng lớn thì số đường dòng càng nhiều
Câu 15 Chọn câu đúng về định luật Becnuli
A .Trên một ống dòng nằm ngang nơi nào chất lỏng chảy nhanh thì áp suất lớn
B .Ở cùng độ cao ,chất lỏng chảy càng chậm áp suất càng lớn
C .Nếu ống dòng nằm ngang thì áp suất chất lỏng như nhau ở mọi điểm
D .Dọc một ống dòng tổng áp suất tĩnh và áp suất động không đổi
Câu 16 Trường hợp nào sau đây có liên quan đến định luật Becnuli
A. Lực nâng cánh máy bay khi máy bay chuyển động B . Bộ chế hoà khí dùng trong ôtô
C .Hoạt động của bình xịt nước hoa D .Cả ba trường hợp trên
Câu 17 Có thể dùng nguyên lý Pa-xcan làm nguyên tắc chế tạo :
A .động cơ ôtô B. động cơ phản lực C .máy ép dùng chất lỏng D .máy bơm nước
Câu 18 Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 2m
3
/phút .Tại một điểm của ống có đường kính 15cm
,vận tốc của chất lỏng có giá trị là :
A .1,887 m/s B .2,8 m/s C .0,98 m/s D .1,4 m/s
Câu 19 Theo nguyên lý Pa-xcan thì
A. Áp suất của chất lỏng chứa trong một binh được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của
thành bình
B. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của thành
bình
C. Áp suất lên một chất lỏng chứa trong một bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất
lỏng và của thành bình
D. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong một bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của

chất lỏng và của thành bình
Câu 20 trong một ống dòng nằm ngang thì :
A .Áp suất tĩnh và

áp suất động tại một điểm bất kỳ luôn bằng nhau
B .Tổng

ap suất tĩnh và

áp suất động tại một điểm bất kỳ luôn dưong
C . Áp suất tĩnh và

áp suất động tại một điểm bất kỳ luôn thay đổi
D .Tổng

ap suất tĩnh và

áp suất động tại một điểm bất kỳ luôn luôn là một hằng số
Câu 21 Ống Pitô có thể dùng trong trường hợp :
A .gắn ở cánh máy bay để đo vận tốc máy bay B .nhúng trong chất lỏng để đo áp suát thuỷ tĩnh
C .đặt trong không khí để đo áp suất khí quyển D .nhúng trong dòng chảy để đo áp suất chất lỏng
Câu 22 Ống Ven-tu –ri có thể dùng trong trường hợp :
A .đặt trong không khí để đo áp suất khí quyển B .gắn ở cánh máy bay để đo vận tốc máy bay
C.nhúng trong dòng chảy để đo áp suất chất lỏng D .gắn dưới tàu thuỷ để đo vận tốc tàu thuỷ
Câu 23 Một thùng nước có lỗ rò ở đáy cách mặt thoáng một khoảng h .Gọi g là gia tốc trọng trường ,vạn tóc
nước chảy qua lỗ rò xác định bằng biểu thức :
10
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
A .V =
2h

g
B .V =
gh
C .V =2
gh
D .V =
2gh

Câu 24 Điều nào sau đây đúng với lưu lượng chất lỏng :
A lưu lượng chất lỏng được tính bằng mét khối
B .

lưu lượng chất lỏng qua tiết diện S là đại lượng đo bằng thể tích chất lỏng chảy qua S trong một đơn vị thời
gian
C .v là vận tốc chất lỏng ,lưu lượng chất lỏng qua tiết diện S xác định bởi A =
S
V

D .đơn vị lưu lượng chất lỏng tính bằng m
3
/s
Câu 25 Chọn câu sai
A .khi càng xuống sâu trong nước thì ta chịu áp suất càng lớn
B .áp suất chất lỏng không phụ thuộc khối lượng rieng chất lỏng
C .độ chênh lệch áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc vào áp suát khí quyển
D .độ tăng áp suất lên một bình kín đươc truyền nguyên vẹn khắp bình
Câu 26 Chọn câu sai
A .Trong một ống nằm ngang ,nơi nào có tốc độ lớn thì có áp suất thuỷ tĩnh nhỏ
B .Định luật Becnuli áp dụng cho chất lỏng và chất khí chảy ổn định
C áp suất toàn phần tại một điểm trong ống nằm ngang thì tỉ lệ bậc nhất với vận tôc dòng chảy

D .Trong một ống dòng nằm ngang ,nơi nào có có các đường dòng nằm sít nhau thì áp suất tĩnh nhỏ

CẤU TẠO CHẤT –THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
Câu 1 Chọn câu sai khi nói về chuyển động của phân tử
A .Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra
B .Các phân tử chuyển động không ngừng
C .Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao
D. Các phân tử chuyển động theo đường thẳng
Câu 2 Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là sai ?
A.Lưc hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử
B .Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
C.Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
D .Lưc phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử rất gần nhau
Câu 3 Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất ?
A .Các chát được cấu tạo từ các phân tử ,nguyên tử
B .Các phân tử ,nguyên tử chuyển động không ngừng
C.Các phân tử ,nguyên tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao
D .Các phân tử ,nguyên tử luôn luôn hút nhau
Câu 4 Trạng thái chất khí được xác định bởi các thông số nào sau đây ?
A .Thể tích ,khối lượng và áp suât B. Áp suất,khối lượng và nhiệt độ
C. Nhiệt độ, khối lượng và thể tích D . Áp suất ,thể tích và nhiệt độ
Câu 5 Điều nào sau đây là sai khi nói về thể lỏng ?
A .Chất lỏng không có thể tích riêng xác định
B .Các phân tử dao động quanh những vị trí cân bằng nhưng không xác định
C .Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử chất khí
D .Chất lỏng không có hình dạng riêng ,mà có hình dạng phần bình chứa nó
Câu 6 Một chất khí được coi là khí lý tưởng khi ;
A .các phân tử khí có khối lượng nhỏ
B .tương tác giữa các phân tử khi chỉ đáng kể khi chúng va chạm vào nhau
C .Các phân tử khí chuyển động thẳng đều

D .áp suất khí không thay đổi
11
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
Câu 7 Một vật có diện tích bề mặt là 20 cm
2
được mạ một lớp bạc dày 1
µ
m.Có bao nhiêu nguyên tử bạc chứa
trong lớp bạc đó ?cho kLR của bạc là 10,5g/cm
3
,khối lượng mol của bạc là 108g/mol
Câu 8 Hoà tan đều 0,003g muối ăn vào trong 10 lít nước .Nếu ta múc ra 5 cm
3
nước đó thì có bao nhiêu phân
tử muối trong đó ?
Câu 9 Chọn câu đúng khi nói về áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào
A .thể tích của bình ,khối lượng khí và nhiệt độ
B .thể tích của bình ,loại chất khí và nhiệt độ
C .loại chất khí,khối lượng và nhiệt độ
D .thể tích ,khối lượng khícủa bình và nhiệt độ
Câu 10 Cho bốn bình cùng dung tích và cùng nhiệt độ đựng các chất khí khác nhau.Khí nào có áp suất có áp
suất lớn nhất ?
A .bình 1 đựng 4g khi hiđrô
B .bình đựng 22g khi cácbonic
C . bình 3 đựng 7g khi nitơ
D . bình 1 đựng 4g khi ôxi
12
GV: Dng Ngc Khỏnh T: 0905577136
NH LUT BễI-L - MA-RI T
Cõu 1. ng ng nhit trong h trc ta OPV l:

A. Mt ng thng song song vi trc OV. B. Mt ng Hypebol.
C. Mt ng thng nu kộo di thỡ i qua gc ta D. Mt ng thng song song vi trc OP
Cõu 2. Mt xilanh cha 150cm
3
khớ ỏp sut 2.10
5
Pa. Pittụng nộn khớ trong xilanh xung cũn 100cm
3
.Tớnh ỏp
sut khớ trong xilanh lỳc ny. Coi nhit khụng i.
A. 3.10
5
Pa B. 4.10
5
Pa C. 5.10
5
Pa D. 2.10
5
Pa
Cõu 3 Biu thc no sau õy khụng phự hp vi quỏ
trỡnh ng nhit ?
A. p
V
1
B.
constV.p =
C. V
p
1
D. V T

Cõu 4 Nộn mt lng khớ lý tng trong bỡnh kớn thỡ quỏ trỡnh ng nhit xy ra nh sau:
A .p sut tng, nhit t l thun vi ỏp sut.
B .p sut gim, nhit khụng i.
C .p sut tng, nhit khụng i.
D .p sut gim, nhit t l nghch vi ỏp sut.
Cõu 5
chớnh gia mt ng thu tinh nm ngang ,tit din nh ,chiu di l=100cm,hai u bt kớn cú mt ct thu ngõn
di h=20cm .Trong ng cú khụng khớ .Khi t ng thng ng ,ct thu ngõn dch chuyn xung mt on d =
10cm.Tỡm ỏp sut ca khụng khớ trong ng khi ng nm ngang ra cmHg v Pa .Coi nhit khụng i v KLR
ca Hg l

=1,36.10
4
kg/m
3
Câu 6
Một ống chữ U tiết diện đều, một đầu kín chứa không khí bị nén bởi thủy ngân trong ống. Cột không khí trong ống dài l
0
=
10cm, độ chênh lệch của mực thủy ngân trong hai ống là h
0
= 6cm.
Tìm chiều dài của cột thủy ngân đổ thêm vào để chiều cao cột khí là l = 9cm. Cho áp suất khí quyển p
0
= 76cmHg, nhiệt độ
xem là không đổi.
Cõu 7 Nhng th no di õy biu din nh lut Bụi-l Ma-ri-t

A: th (1) B: th (1) v (4)
C: th (2) D: th (3)

Câu 8
Một ống nghiệm dài l = 80cm, đầu hở ở trên, chứa cột không khí cao h = 30cm nhờ cột thủy ngân cao d = 50cm. Cho áp
suất khí quyển p
0
= 75cmHg. Khi lật ngợc ống lại, xem nhiệt độ không đổi.
a. Tính độ cao cột thủy ngân còn lại trong ống.
b. Tính chiều dài tối thiểu của ống để thủy ngân không chảy ra ngoài khi lật ngợc.
C õu 9 Chn cõu ỳng khi nộn ng nhit
A.V ~ p B .s phõn t trong mt n v th tớch tng t l thun vi ỏp sut
C . th l ng thng i qua g to D .s phõn t trong mt n v th tớch l khụng i
Cõu10
Dựng bm tay bm khụng khớ ỏp sut P
0
=10
5
N/m
2
vo mt qu búng cao su cú th tớch 3lớt. Bm cú chiu
cao h = 40cm ,ng kinh xy lanh d =6cm .Hi phi bm bao nhiờu ln khụng khớ trong búng cú ỏp sut p=
5.10
5
N/m
2
.Trc khi bm trong búng khụng cú khụng khớ .Coi nhit khụng i
Cõu 11 Nộn khớ ng nhit t th tớch 12 lớt ti 8 lớt thỡ ỏp sut tng lờn mt lng

P = 48 kP.p sut ban u
ca khớ l: A.72 kPa B.72 Pa C .96 kPa D.96 Pa
t
V t

V V
T
P
O OO O
P
O- 273-273
13
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
Bài 12: Trong một bình chứa 10kg khí ở áp suất 10
7
Pa. Người ta hút từ bình ra một lượng khí cho tới khi áp suất của
lượng khí còn lại trong bình bằng 2,5.10
6
Pa. Coi nhiệt độ của khí không đổi. Tìm lượng khí đã lấy ra.
ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ .NHIỆT ĐỘ TƯYỆT ĐỐI
Câu 1 Chỉ ra kết luận sai về định luật Sac-Lơ
A .P/T = hằnh số B .P~ 1/T C .p ~ T D .P
1
/T
1
=P
2
/T
2
Câu 2 Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 20
0
C và áp suất 10
5
Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 40
0

C
thì áp suất trong bình sẽ tăng một lượng bao nhiêu ?
A 1,068.10
5
Pa B 0,68.10
5
Pa C . 2.10
5
Pa D.10
5
Pa
Câu 3 Một bình thuỷ tinh chịu nhiệt chứa khơng khí ở điều kiện chuẩn .Nung nóng bình lên tới 200
0
C .Áp suất
trong bình là bao nhiêu .Coi sự nở của bình là khơng đáng kể
A .1,755 .10
5
Pa B .2,755.10
5
Pa C .3,755 .10
5
Pa D . 4,755.10
5
Pa
Câu 4 Một chai chứa khơng khí được nút kín bằng một nút có trọng lượng khơng đáng kể ,tiết diện 2,5cm
2

Hỏi phải đun nóng khơng khí trong chai lên nhiệt độ tối thiểu bao nhiêu để nút bật ra ?Biết lực ma sát giữ nút có
độ lớn 12 N,áp suất ban đầu của khơng khí trong chai bằng áp suất khí quyển và băng 9,8.10Pa,nhiệt độ ban đầu
của khơng khí trong chai là -3

0
C (đs129
0
C)


Câu 5 Biết thể tích của một lượng khí khơng đổi .Chất khí ở 0
0
C

có áp suất 5atm Ở nhiệt độ 272
0
C ,áp suất của
nó là :
A .273 atm B.1365 atm C.10atm D .1

atm

Câu 6. Đồ thị nào sau đây biểu thị q trình đẳng áp? A.h1 B.h2 C .h3 D .h4

Câu 7 Trong q trình đẳng tích thì áp suất của một lượng khí xác định
A. tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt
đối
B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối D. tỉ lệ với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối
PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÝ TƯỞNG
ĐỊNH LUẬT GAY LUY - XÁC

Câu 1.Một lượng khí đựng trong xilanh có pit-tơng chuyển động được .Các thơng sổ trạng thái của khí này là :
2 atm,15lít ,300 K.Khi pit-tơng nén khí ,áp suất tăng tới 3,5 atm,thể tích giảm còn 12 lít.Nhiệt độ của khí nén là :

A.220 K B.340 K C.420 K D.520 K

Câu 2 Một lượng khí đựng trong xilanh có thể tích 2,5 dm
3
.Trong xilanh có hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và
nhiệt độ 57
0
C.Pít tơng nén khí làm cho thể tích chỉ còn 0,25 dm
3
và nhiệt tăng tới 321
0
C .Áp suất của chất khí
khi đó là : A. 4 atm B. 8 atm C .12 atm D . 18 atm


Câu 3.Trong xilanh của một động cơ có chứa khí ở nhiệt độ 40
0
C và áp suất 0,6 atm .Sau khi nén thể tích khí
giảm 4 lần và áp suất tăng tới 5 atm. Nhiệt độ của khí nén là :
A.379 K B.397
0
C C.652 K D.652
0
C

Câu 4 Đồ thị nào sau đây khơng biểu thị đẳng q trình ? A.h1 B.h2 C .h3 D .h4
14
2
P
O

V
P
O
V
P
O
T
V
O
T
1
3
4
1
P
O
V
P
O
V
P
O
T
V
O
T
2
3
4
GV: Dng Ngc Khỏnh T: 0905577136



Cõu 5.Trong xilanh ca mt ng c ban u cha khớ cú th
tớch 15dm
3
.Cỏc thụng s khớ cho trờn th .Khi cht khớ
chuyn t trng thỏi (1)

(2) th tớch cht khớ l :
A .3,6 dm
3
C .7,2 dm
3
C .8,6 dm
3
D. 13,6 dm
3

Cõu 6 Cho th biu th mt ng quỏ trỡnh trong h to POT nh hỡnh v .ng
quỏ trỡnh nycú th c biu din trong cỏc h to khỏc .Nhng th no sau õy
biu th ỳng ng quỏ trỡnh c v trong bi ?
A .Hỡnh 1,3 B .Hỡnh 2,4 C . Hỡnh 3 D . Hỡnh 4
Bi 7:

Mt khi khớ lý tng cú th tớch 100 cm
3
, nhit 177
o
C, ỏp sut 1atm, c
bin i qua 2 quỏ trỡnh sau

-
T trng thỏi u, khi khớ c bin i ng tớch sang trng thỏi 2 cú
ỏp sut tng gõp 2 ln.
-
T trng thỏi 2 bin i ng nhit, th tớch sau cựng l 50cm
3
.
1. Tỡm cỏc thụng s trng thỏi cha bit cỹa khi khớ.
2. V th biu din cỏc quỏ trỡnh bin i trong h ta (pOV) .
Bi 8
. Trong xy lanh ca mt ng c t trong hn hp khớ ỏp sut 1atm, nhit 47
0
C cú th tớch
40dm
3
. Tớnh nhit ca khớ sau khi nộn? Bit th tớch sau khi nộn l 5dm
3
, ỏp sut 15atm

Bài 9: Một bình chứa khí ở 27
0
C và áp suất 3at. Nếu nửa khối lợng khí thoát ra khỏi bình và bình hạ nhiệt độ
xuống 17
0
C thì khí còn lại có áp suất bao nhiêu?
Bài 10: Cho ba bình thể tích v
1
= v, v
2
= 2v, v

3
= 3v thông nhau, cách nhiệt đối với nhau. Ban đầu các bình chứa
khí ở cùng nhiệt độ T
0
và áp suất p
0
. Sau đó, ngời ta hạ nhiệt độ bình 1 xuống T
1
=
0
2
T
, nâng nhiệt độ bình 2 lên
T
2
= 1,5T
0
, nâng nhiệt độ bình 3 lên T
3
= 2 T
0
. Tình áp suất khí trong các bình theo p
0
.
Baứi 11: Mt xi lanh cú tit din S = 100cm
2
c t thng ng,cha mt lng khớ nhit 27
o
C. Np xi
lanh l mt pit tụng(khi lng khụng ỏng k) cỏch ỏy xi lanh on h = 50cm v cú th trt khụng ma sỏt

dc theo mt trong ca xi lanh. t lờn trờn pớt tụng mt vt m = 50kg thỡ pớt tụng dch chuyn xung cỏch ỏy
xi lanh on d = 10cm thỡ dng li. Tớnh nhit ca khụng khớ trong xi lanh khi pớt tụng dng li. Cho bit ỏp
sut khớ quyn l P
o
= 10
5
Pa, ly g = 10m/s
2

15
P(10
5
Pa)
T(K)
5
2
1
2
O
300
250
P
2
1
O
T
H,1
O
V
P

P
O
T
V
O
T
V
O
T
H,2
H,3
H,4
I
II
II
I
P
V
O
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
Bài 12. Pittông của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 1 atm
vào bình chứa khí có thể tích 2m
3
. Tính nhiệt độ khí trong bình khi pittông thực hiện dược 1000 lần nén.
Biết áp suất lúc đó là 2,1 atm.
.
Bài 13 Áp suất khí trong xy lanh của một động cơ vào cuối kỳ nén là bao nhiêu? Biết trong quá trình nén,
nhiệt độ tăng từ 50

0
C

đến 250
0
C
; thể tích giảm từ 0,75 lít đến 0,12 lít. Áp suất ban đầu là 8.10
4

N/m
2

Bài 14
. Một lượng khí ở áp suât 1atm, nhiệt độ 27
0
C

chiếm thể tích 5 lít.
Biến đổi đẳng tích tới nhiệt độ
327
0
C
, rồi sau đó, biến đổi đẳng áp lượng khí này, biết nhiệt độ trong quá trình đ ẳng áp tăng 120
0
C
Tìm
áp suất và thể tích khí sau khi biến đổi.
Bài 15. Một áp kế hình trụ, có tiết diện S = 10cm
2
có dạng (hv). Lò xo có độ cứng K = 100N/m. Píttong có khối

lượng 2,5kg. Bên trong chứa 0,02g khí H
2
ở áp suất khí quyển. Bỏ qua mọi ma sát.
Lấy g = 10m/s
2
a. Đặt thẳng đướng, lò xo bị nén 2cm, nhiệt độ 27
0
C. Tính chiều dài tự nhiên lò xo?
b. Tăng nhiệt độ lên đến gín trị nào để lò xo có chiều dài tự nhiên?.
b. Tăng nhiệt độ lên đến 37
0
C mà độ biến dạng lò xo vẫn không đổi. Tính lượng khí đã bị rò ra
ngoài?
Bài 16: Chât khí trong xy lanh của một động cơ nhiệt có áp suât 2atm và nhiệt độ là 127
0
C.
a. Khi thể tích không đổi, nhiệt độ giảm còn 27
0
C thì áp suất trong xy lanh là bao nhiêu?
b. Khi nhiệt độ trong xy lanh không thay đổi, muốn tăng áp suất lên 8atm thì thể tích thay đổi thế nào?
c. Nếu nén, thể tích khí giảm 2 lần. Áp suất tăng lên 3atm thì nhiệt độ lúc đó bằng bao nhiêu?
Baøi 17: Hai bình cầu chứa hai chất khí khác nhau ở cùng một nhiệt độ được nối thông với nhau bằng một đường
ống nhỏ có khóa, Áp suất khí trong hai bình là P
1
= 2.10
5
Pa và P
2
= 10
6

Pa. Mở khóa nhẹ nhàng để không khí 2
bình được thông với nhau sao cho nhiệt độ được giữ nguyên. Khi cân bằng áp suất ở cả hai bình là 4.10
5
Pa. Tính
tỉ số thể tích của hai bình?
Baøi 18: Người ta bơm khí ôxi ở đktc vào một bình có thể tích V = 5000l. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí oxi ở
nhiệt độ 24
o
C và áp suất 765mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào trong mỗi giây?Biết quá trình bơm khí
vào một cách đều đặn và khối lượng riêng của khí oxi ở đktc là 1,43kh/m
3
.
Baøi 19: Một bình chứa khí ở 27
o
C và áp suất 40atm. Nếu có một nửa lượng khí trong bình thoát ra ngaòi và nhiệt
độ hạ xuống còn 12
o
C thì áp suất khí trong bình là bao nhiêu?
Đs:Áp dụng phương trình trạng thái cho lượng khí còn lại trong bình: P
2
= 19atm
Baøi 20: Một bình có dug tích V = 8l, được đậy kín bằng một nắp có khối lượng m = 2kg. Trong bình chứa không
khí ở 100
o
C và áp suất khí quyển P
o
= 10
5
Pa. Nếu nhiệt độ trong bình giảm xuống còn 20
o

C thì:
a. Áp suất trong bình là bao nhiêu?
b. Phải dùng một lực bằng bao nhiêu để mở nắp bình, biết bình đặt thẳng đứng, đường kính của bình là 20cm và
gia tốc trọng trường g = 10m/s
2

Baøi 21: Khối lượng của không khí trong một phòng có thể tích V = 30m
3
sẽ biến đổi một lượng bao nhiêu nếu
nhiệt độ trong phòng tăng từ 17
o
C lên 27
o
C.Biết áp suất khí quyển là 1atm và khối lượng mol của không khí là
29g/mol
PHƯƠNG TRÌNH CLA-PÊ-RÔN - MEN –ĐÊ –LÊ –ÉP
Bài 1/Gọi p , V , T là các thông số trạng thái , m là khối lượng khí ,
µ
là khối lượng mol của khí
và R là hằng số của khí lí tưởng . Phương trình Claperon – Mendeleep có dạng là
A.
pVT =
R
m
µ
B.
R
m
T
pV

µ
=
C.
R
mT
pV
µ
=
D.
R
mT
pV
µ
1
=
Bài 2/ Một bình chứa khí oxi có dung tích 10l , áp suất 250kPa và nhiệt độ 27
0
C . Khối lượng oxi
16
m
K
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
trong bình là
A. 321g B. 32g C. 21g D. 32,1g
Bài 3 /Khí chứa trong một bình dung tích 3l , áp suất 200kPa và nhiệt độ 16
0
C có khối lượng 11g
. Khối lượng mol của khí ấy là
A. 44g/mol B. 32g/mol C. 18g/mol D. 28g/mol
Bài 4 /Một bình dung tích 5l chứa 7g nito (N

2
) ở nhiệt độ 2
0
C . Áp suất khí trong bình là
A. 1atm B. 1,1atm C. 1,2atm D. 0,9atm
Bài 5: Có 0,4g khí Hidrơ ở nhiệt độ 27
o
C, áp suất 10
5
Pa, được biến đổi trạng thái
qua hai giai đoạn: nén đẳng nhiệt đến áp suất tăng gấp đơi, sau đó cho dãn nở đẳng áp
trở về thể tích ban đầu.
a) Xác định các thơng số (p,V,T) chưa biết của từng trạng thái.
b) Vẽ đồ thị mơ tả q trình biến đổi của khối khí trên trong hệ
trục (Op,OV).
Bài 6: Một bình chứa được 7g khí Nitơ ở nhiệt độ 27
0
C dưới áp suất 5,11.10
5
Pa. Người ta thay khí Nitơ bằng
một khí khác, lúc này ở nhiệt độ 53
0
C và bình chỉ chứa được 4g khí đó dưới áp suất 44,4.10
5
Pa. Xác đònh khí
thay vào.
Bài 7 :Một bình chứa khí Clo nén ở áp suất p
1
= 20 Mpa và nhiẹt độ t
1

= 37
0
c có khối lượng cả bình và khí
m
1
= 30 kg. Sử dụng trong một thời gian thì khí trong bình có áp suất p
2
= 2 Mpa và nhiệt độ t
2
= 7
0
c ,cân bình
được 29,5 kg .Tính dung tích của bình
BÀI TẬP SÁCH BÀI TẬP 5.8 ;5.12 ;5.13 ;6(12,13,14,15,20,22,23
BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
Câu 1: Một dây kim loại dài 1,8m và có đường kính 0,6 mm. Khi bị kéo bằng một lực 24N thì sợi dây này bị dãn
ra thêm 1,2 mm. Hãy tính suất đàn hồi của kim loại làm dây. (12,73.10
10
Pa)
Câu 2: sau khi rơi, nhà leo núi nặng 70 kg thấy mình đung đưa ở một đầu dây thừng dài 15m và có đường kính
10mm, nhung dây đã bị dãn thêm 1,5cm. Hãy tính suất Young của dây thừng. Lấy g = 10 m/s
2
. (8,9.10
9
)
Câu 3: Một thang máy trong giêng mỏ được treo bằng một sợi dây cáp thép đường kính d, dài 100m. Khối lượng
tồn phần của buồng thang máy và người trong buồng là 670 kg. Dây cáp bị kéo dãn 2cm. Cho E = 2.1011 Pa.
Tính đường kính d của dây cáp. Lấy g = 10 m/s
2
. (14,6 mm)

Câu 4: Một thanh thép dài 5m, tiết diện 2,5 cm
2
. Phải tác dụng lên thanh thép một lực kéo bằng bao nhiêu để
thanh dài thêm 1mm? Có thể dùng thanh thép này để treo các vật có trọng lượng bằng bao nhiêu mà thanh khơng
bị đứt? Biết suất Young và giới hạn bền của thép là 2.10
11
Pa và 6,86.10
8
Pa. (P < 171500N)
Câu 5: Độ dài nhỏ nhất của một sợi dây chì treo thẳng đứng là bao nhiêu để nó bị đứt do trọng lượng? Giới hạn
độ bền của chì là 1,5.107 N/m2, khối lượng riêng là 1,5.104 kg/m
3
. (102m)
Câu 6:Một sợi dây kim loại có tiết diện ngang 1,2 mm
2
, dài 1,2m được treo thẳng đứng một đầu gắn với trần nhà.
Nếu móc đầu dưới của vật với trọng lượng 250N thì vật dài thêm 1mm. Nếu người ta dùng một dợi dây khác
cùng vật liệu nhưng dài 3,2m có tiết diện 0,5 mm
2
và ở đầu dưới móc vào trọng lượng 320N thì dây sẽ dài thêm
bao nhiêu? (8,2mm)
Câu 7: Một thanh thép đàn hồi có đường kính 2cm, có suất Young bằng 2.10
11
Pa. Nếu nén thanh với lực
F = 1,4.10
7
N thì độ dãn tương đối của thanh là bao nhiêu % ? (22%)
Câu 8: Một vật có khối lượng 250kg được treo bằng một sợi dây nhơm với giới hanj bền của nhơm là 1,1.10
8
Pa.

Dây treo phải có tiết diện ngang là bao nhiêu để ứng suất kéo gây bởi trọng lượng của vật khơng vượt q 25%
giới hạn bền của vật liệu làm dây? Độ biến dạng tương đối của dây là bao nhiêu? Cho E nhơm = 7.10
10
Pa
17
I
II II
I
P
V
O
GV: Dng Ngc Khỏnh T: 0905577136
Câu 9: Một thanh trụ đờng kính 5cm làm bằng nhôm có suất Iâng là E = 7.10
10
Pa. Thanh này đặt thẳng đứng trên
một đế rất chắc để chống đỡ một mái hiên. Mái hiên tạo một lực nén thanh là 3450N. Hỏi độ biến dạng tỉ đối của
thanh









0
l
l
là bao nhiêu %? A.0,0075% B.0,0025% C.0,0050% D.0,0065%

Cõu 10.Mt thanh thộp di 5,0m cú tit din 1,5cm
2
c gi cht mt u.Cho bit sut n hi ca thộp l
E = 2.10
11
Pa.Lc kộo F tỏc dng lờn u kia ca thanh thộp bng bao nhiờu thanh thộp di thờm 2,5mm?
A.6.10
10
N B.1,5.10
4
N C.15.10
7
N D.3.10
5
N
Cõu 11.Kộo cng mt si dõy thộp hỡnh tr trũn cú chiu di 5m,tit din ngang 1mm
2
bng mt lc
160N.Ngi ta thy dõy thộp di thờm 0,4cm.Sut n hi ca thộp l:
A.2.10
11
Pa B.3.10
11
Pa C.4.10
11
Pa D.5.10
11
Pa
Cõu 12.Mt si dõy thộp cú tit din 6mm
2

c gi cht mt u.u cn li chu tỏc dng ca mt lc kộo
cú ln 30N.ng sut tỏc dng vo dõy thộp cú ln l:
A.5.10
6
N/m
2
B.5.10
-6
N/m
2
C.5 N/m
2
D.300N/m
2
Cõu 13.Phi treo mt vt cú khi lng bng bao nhiờu vo mt lũ xo cú h s n hi 100N/m, nú dón ra
10cm.Ly g = 10m/s
2
? A.1kg B.10kg C.0,1kg D.0,01kg
Cõu 14.Mt si dõy thộp cú ng kớnh 1,7mm chiu di ban u 4,5m.Cho bit sut n hi ca thộp l
E = 2.10
11
Pa.H s n hi ca si dõy thộp l : A.10
3
N/m B.10
4
N/m C.10
5
N/m D.10
6
N/m

Cõu 15: Mt thanh thộp trũn ng kớnh 20mm cú sut n hi E = 2.10
11
Pa. Gi cht mt u thanh v nộn u
cũn li bng mt lc F = 1,57. 10
5
N thanh ny bin dng n hi. bin dng t i ca thanh l?
A. 0,25. 10
-1
B. 0,25.10
-4
C. 0,25.10
-3
D. 0,25. 10
-2
BIN DNG NHIT CA VT RN
1/ S n di ca vt rn
Cõu 1: Mt cỏi thc bng ng thau di 1m 0
0
C. Tớnh chiu di ca thc ny 20
0
C. Bit h s n di bng
18,5.10
-6
K
-1
(1.00037m)
Cõu 2: Mt thanh ray ng st di 14m nhit 24,5
0
C. Phi cú mt khe h bng bao nhiờu gia hai u
thanh ray nu nhit ngoi tri tng lờn n 62

0
C thỡ vn ch cho thanh dón ra. (5,985mm)
Cõu 3: Hai thanh kim loi, mt bng st v mt bng km 0
0
C cú chiu di bng nhau, cũn 100
0
C thỡ chiu
di chờnh lch nhau 1mm. Cho bit h s n di ca st l 1,14.10
-5
K
-1
v ca km l 3,4.10
-5
K
-1
. Tớnh chiu di
ca hai thanh 0
0
C? (442mm)
Cõu 4: Mt lỏ km hỡnh ch nht cú kớch thc 2,8m x 1,6m 22
0
C. Ngi ta nung n 148
0
C thỡ din tớch thay
i bao nhiờu? Cho bit h s n di ca km l 3,4.10
-5
K
-1
. (0,038m
2

)
Cõu 5: Mt thanh hỡnh tr bng kim loi cú tit din 25cm
2
c un núng t 0
0
C n 100
0
C. H s n di ca
cht lm thanh v sut n hi ca thanh l 18.10
-6
K
-1
v 9,8.10
10
N/m
2
. Mun chiu di ca thanh khụng i thỡ
cn tỏc dng vo hai u thanh hỡnh tr mt lc bng bao nhiờu? (441.10
3
N)
Cõu 6: Tớnh di ca thanh thộp v ng 0
0
C sao cho bt k nhit no trong khong -100
0
C n 100
0
C,
thanh thộp cng di hn thanh ng 10 cm. Bit h s n di ca thộp v ng ln lt l 1,2.10
-5
K

-1
v 1,7.10
-5
K
-
1
. (34cm 24cm)
Cõu 7: Mt dõy ti in 15
0
C cú di 1500 m. Hóy xỏc nh n di ca dõy ti in ny khi nhit tng
lờn n 50
0
C v mựa hố. Cho bit h s n di ca dõy ti in l:

= 11,5.10
-6
K
-1
A. 65,5 cm B. 55,4 cm C. 30,5 cm D. 60,4 cm
Cõu 8: Mt thanh thộp ng kớnh 5 cm, hai u gn cht vo hai bc tng . Cho h s n di ca thộp
5 1
1,2.10 K


=
, sut Iõng E = 20.10
10
Pa . Khi nhit tng thờm 50
0
C , thỡ lc ca thanh tỏc dng vo tng

l:
A. 25

.10
5
N B. 15

.10
5
N C. 20

.10
3
N D. Mt kt qu khỏc .
2 S n khi ca vt rn
Cõu 1: Cho mt khi st 0
0
C cú th tớch 1000 cm
3
. Tớnh th tớch ca nú 100
0
C. Bit h s n di ca st l
12,2.10
-6
K
-1
. (1003,66)
Cõu 2: Ngi ta dựng mt nhit lng 1672 kJ nung núng mt tm st cú kớch thc 0,60m x 0,20m x 0,05m.
Hi th tớch ca tm st tng lờn bao nhiờu? Bit khi lng riờng ca st l 7,8.10
3

kg/m
3
; h s n di ca st l
12.10
-6
K
-1
; nhit dung riờng ca st l 460 J/kg.K (16,8 cm
3
)
18
GV: Dương Ngọc Khánh ĐT: 0905577136
Câu 3 Một hình trụ bằng thạch anh có bán kính đáy là 10 mm,chiều cao là 50 mm ở 18
0
C .Hãy xác định thể tích
của hình trụ này ở 300
0
C .Biết hệ số nở dài theo trục hình trụ là
6 1
7,2.10 K
α
− −
=
,còn theo hướng vuông góc là
6 1
13,2.10 K
α
− −
=
Câu 4 Một bể bằng bê tông có dung tích là 2m

3
ở 0
0
C .Khi ở 30
0
C thì dung tích của nó tăng thêm 2,16 lít.Hãy
tìm hệ số nở dài của bê tông
Chúc các em học tốt!
GV: Dương Ngọc Khánh
19

×