Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG BÀI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.72 KB, 34 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

HỌC PHẦN: TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Dùng cho hệ: Đại học Việt nam học
Mã học phần: 181146
(Đào tạo theo học chế tín chỉ)




Thanh hoá - 2011
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC.
Bộ môn: Tâm lý- giáo dục
Bộ môn: Tâm lý học

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG

Mã học phần: 181146.
1. Thông tin về các giảng viên:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Phi.
Chức danh: Giảng viên chính, Thạc sỹ Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại VP Bộ môn Tâm lý- Giáo dục.
Địa chỉ liên hệ: SN 25/ 13 Tản Đà- P. Đông Sơn, Tp Thanh Hoá
Điện thoại: 0373.910153; DĐ: 0915951319.
Email:
- Họ và tên: Lê Thị Tâm
Chức danh: Giảng viên chính, Thạc sỹ Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại VP Bộ môn TL- GD.


Địa chỉ liên hệ: SN 21/ 58 Lê Lai, Đông Hương, Tp. Thanh Hoá.
Điện thoại: 0373.720 402; DĐ: 0986155909.
Email:
- Họ và tên: Dương Thị Thoan
Chức danh: Giảng viên, Thạc sỹ Tâm lý học.
2
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại VP Bộ môn TL- GD.
Địa chỉ liên hệ: SN 407 Nguyễn Trãi, P. Phú Sơn, Tp. Thanh Hoá
Điện thoại: 0373.942405; DĐ: 0904461138.
Email:
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên ngành: Đại học Việt Nam học.
- Khóa đào tạo: K13(2010-2014)
- Tên học phần: Tâm lý học đại cương.
- Số tín chỉ học tập: 03.
- Học kỳ: 2.
- Các học phần tiên quyết: Không
- Các học phần kế tiếp: Không
- Học phần: Bắt buộc.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 27 tiết
+ Xemina: 15 tiết.
+ Hoạt động theo nhóm: 21 tiết.
+ Tự học:135 tiết.
- Bộ môn phụ trách

: Tâm lý học. P.411 nhà A5.CS.I ĐH Hồng Đức.
3. Mục tiêu của học phần:
Nghiên cứu học phần tâm lý học đại cương sinh viên cần:
3

3.1. Về kiến thức:
- Nhận thức được đối tượng, nhiệm vụ, ý nghĩa của tâm lý học.
- Phân tích được bản chất hiện tượng tâm lý người, phân loại các hiện tượng tâm
lý và mô tả được các nguyên tắc, phương pháp nghiên cứu tâm lý.
- Xác định được cơ sở tự nhiên, cơ sở xã hội của hiện tượng tâm lý người.
- Phân tích được bản chất và sự hình thành, phát triển tâm lý, ý thức.
- Phân tích được bản chất, các qui luật của các quá trình nhận thức cảm tính,
nhận thức lý tính và vai trò của nó trong hoạt động thực tiễn.
- Phân tích được bản chất nhân cách, trình bày được các thuộc tính tâm lý nhân
cách, chỉ ra được các con đường hình thành, phát triển nhân cách của cá nhân.
- Xác định được các loại sai lệch hành vi cá nhân, nguyên nhân và các biện pháp
khắc phục chúng.
3.2. Về kỹ năng:
- Hình thành kỹ năng vận dụng kiến thức tâm lý học vào việc giải thích các hiện
tượng tâm lý ở người trong hoạt động, trong quan hệ ứng xử và thực tiễn hoạt động
kinh doanh du lịch.
- Hình thành kỹ năng vận dụng kiến thức tâm lý học để giải các bài tập môn học
và giải quyết các nhiệm vụ học tập.
- Có kỹ năng vận dụng kiến thức tâm lý học vào việc hình thành, phát triển tâm
lý, ý thức nhân cách của bản thân và nâng cao khả năng tự học, tự nghiên cứu.
3.3. Về thái độ:
- Thấy rõ ý nghĩa, tầm quan trọng của việc nghiên cứu các hiện tượng tâm lý
trong đời sống, trong quan hệ ứng xử và đặc biệt là trong hoạt động kinh doanh du lịch.
4
- Có quan điểm duy vật biện chứng khi xem xét các hiện tượng tâm lý người
trong đời sống xã hội.
- Có thái độ đúng đắn đối với việc học tập môn tâm lý học, có ý thức tìm hiểu,
vận dụng kiến thức tâm lý vào trong cuộc sống và trong nghề nghiệp sau này.
4. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Tâm lý học đại cương giới thiệu cho sinh viên các vấn đề: Đối tượng,

nhiệm vụ, ý nghĩa của tâm lý học; Bản chất phản ánh, bản chất lịch sử xã hội, sự đa
dạng của các hiện tượng tâm lý trong đời sống con người, chức năng và phân loại hiện
tượng tâm lý người, phương pháp nghiên cứu tâm lý; Những vấn đề về cơ sở tự nhiên,
cơ sở xã hội của tâm lý người; Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức về phương
diện cá thể; Các quá trình nhận thức như cảm giác, tri giác, tư duy, tưởng tượng và trí
nhớ, ngôn ngữ của con người và ứng dụng của các quá trình nhận thức vào trong hoạt
động thực tiễn của con người; Khái niệm và bản chất của nhân cách, các thuộc tính tâm
lý nhân cách như: Xu hướng, tính cách, khí chất, năng lực, tình cảm, ý chí và các con
đường hình thành nhân cách; Những sai lệch hành vi về mặt tâm lý trong sự phát triển
nhân cách, nguyên nhân và biện pháp khắc phục chúng.
5. Nội dung chi tiết học phần:
CHƯƠNG1: TÂM LÝ HỌC LÀ MỘT KHOA HỌC.
1. Đối tượng, nhiêm vụ và ý nghĩa của tâm lý học
1.1.Tâm lý là gì ?
1.2. Đặc điểm của tâm lý học.
5
1.2. Đối tượng, nhiệm vụ của tâm lý học.
1.2.1. Đối tượng của TLH
1.2.2. Nhiệm vụ của TLH.
1.3. Ý nghĩa của tâm lý học.
2. Bản chất, chức năng, phân loại hiện tượng tâm lý
2.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người theo quan điểm TLH DVBC
2.2. Chức năng của tâm lý.
2.3. Phân loại các hiện tượng tâm lý.
3. Các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu tâm lý.
3.1. Các nguyên tắc phương pháp luận của việc nghiên cứu tâm lý.
3.1.1. Nguyên tắc quyết định luận DVBC
3.1.2. Nguyên tắc thống nhất tâm lý, ý thức, nhân cách và hoạt động
3.1.3. Nghiên cứu các hiện tượng tâm lý trong mối liên hệ giữa chúng với nhau và
trong mối liên hệ giữa chúng với các loại hiện tượng khác.

3.1.4. Nghiên cứu tâm lý của một con người, một nhóm người cụ thể.
3.2. Các phương pháp nghiên cứu tâm lý
3.2.1. Phương pháp quan sát.
3.2.3. Phương pháp test (trắc nghiệm).
3.2.4. Phương pháp đàm thoại (trò chuyện)
3.2.5. Phương pháp điều tra.
6
3.2.6. Phương pháp phân tích sản phẩm của hoạt động.
3.2.7. Phương pháp nghiên cứu tiểu sử cá nhân.
CHƯƠNG 2: CƠ S
Ở TỰ NHIÊN, CƠ SỞ XÃ HỘI CỦA TÂM LÝ NGƯỜI.
1. Cơ sở tự nhiên của tâm lý người.
1.1. Di truyền và tâm lý.
1.2. Não và tâm lý.
1.3. Hệ thống tín hiệu hai và tâm lý.
2. Cơ sở xã hội của tâm lý người.
2.1. Nền văn hoá xã hội và tâm lý.
2.2. Hoạt động và tâm lý .
2.2.1. Khái niệm và đặc điểm của hoạt động.
2.2.2. Cấu trúc của hoạt động.
2.2.3. Các loại hoạt động.
2.2.4. Vai trò của hoạt động đối với sự nảy sinh hình thành tâm lý.
2.3. Giao tiếp và tâm lý .
2.3.1. Khái niệm giao tiếp.
2.3.2. Các loại giao tiếp.
2.3.3. Chức năng của giao tiếp.
2.3.4. Vai trò của giao tiếp với sự nảy sinh, hình thành tâm lý.
.
CHƯƠNG 3: SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN TÂM LÝ, Ý THỨC
7

1. Hình thành phát triển tâm lý về phương diện cá thể.
1.1. Quan điểm TLHDVBC về sự phát triển tâm lý.
1.2. Các giai đoạn phát triển tâm lý.
2. Sự hình thành, phát triển ý thức về phương diện cá thể.
2.1. Khái niệm, cấu trúc của ý thức.
2.1.1. ý thức là gì?
2.1.2. Cấu trúc của ý thức
2.2. Sự hình thành, phát triển ý thức cá nhân.
2.3. Các cấp độ của ý thức.
3.2.3.1. Cấp độ chưa ý thức.
3.2.3.2. Cấp độ ý thức
3. Ý thức và chú ý.
3.1. Khái niệm chung về chú ý.
3.2. Các loại chú ý.
3.3. Các thuộc tính của chú ý.
CHƯƠNG 4: HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC.
1. Nhận thức cảm tính.
1.1. Khái niệm cảm giác, tri giác
1.1.1. Định nghĩa và đặc điểm cảm giác, tri giác.
8
1.1.2. Phân loại của cảm giác, tri giác.
1.1.3. Vai trò của cảm giác, tri giác.
1.2. Các quy luật của cảm giác, tri giác.
1.3. Quan sát và năng lực quan sát.
2. Nhận thức lý tính.
2.1. Tư duy.
2.1.1. Khái niệm tư duy
2.1.1.1. Định nghĩa, đặc điểm của tư duy
2.1.1.2. Các loại tư duy.
2.1.1.3. Vai trò của tư duy.

2.1.2. Các giai đoạn của quá trình tư duy.
2.1.3. Các thao tác của tư duy.
2.2. Tưởng tượng.
2.2.1. Khái niệm tưởng tượng
2.2.1.1. Định nghĩa, đặc điểm tưởng tượng
2.2.1.2. Phân loại tưởng tượng
2.2.1.3. Vai trò của tưởng tượng.
2.2.2. Cách sáng tạo hình ảnh mới trong tưởng tượng.
3. Trí nhớ.
3.1. Khái niệm trí nhớ.
9
3.1.1. Định nghĩa, đặc điểm của trí nhớ
3.1.2. Phân loại trí nhớ.
3.1.3. Vai trò của trí nhớ.
3.2. Các quá trình cơ bản của trí nhớ
3.2.1. Quá trình ghi nhớ.
3.2.2. Quá trình giữ gìn.
3.2.3. Quá trình nhận lại và nhớ lại.
3.2.4. Sự quên và cách chống quên.
3.3. Các biện pháp để rèn luyện trí nhớ.
4. Ngôn ngữ và nhận thức.
4.1. Khái niệm ngôn ngữ.
4.2. Chức năng của ngôn ngữ.
4.3. Các dạng hoạt động ngôn ngữ.
4.4. Vai trò của ngôn ngữ đối với hoạt động nhận thức.
CHƯƠNG 5: NHÂN CÁCH VÀ SỰ HÌNH THÀNH PHÁT TRIỂN NHÂN CÁCH
1. Khái niệm chung nhân cách.
1.1. Định nghĩa.
1.2. Đặc điểm của nhân cách .
2. Các thuộc tính tâm lý của nhân cách.

10
2.1. Xu hướng.
2.1.1. Khái niệm xu hướng.
2.2.2. Các mặt biểu hiện của xu hướng.
2.2. Năng lực.
2.2.1. Năng lực là gì?
2.2.2. Các mức độ năng lực.
2.2.3. Phân loại năng lực.
2.2.4. Mối quan hệ giữa năng lực với tư chất, thiên hướng và tri thức, kỹ năng, kỹ xảo.
2.2.5. Sự hình thành, phát triển năng lực.
2.3. Tính cách.
2.3.1. Tính cách là gì?
2.3.2. Cấu trúc của tính cách.
2.3.3. Sự hình thành phát triển tính cách.
2.4. Khí chất.
2.4.1. Khí chất là gì?
2.4.2. Các kiểu khí chất.
2.4.3. Vấn đề giáo dục khí chất .
2.5. Tình cảm, ý chí.
2.5.1. Tình cảm.
2.5.1.1. Khái niệm tình cảm .
11
2.5.1.2. Mối quan hệ giữa xúc cảm- tình cảm.
2.5.1.3.

Đặc điểm tình cảm
2.5.1.4. Vai trò của tình cảm.
2.5.1.5. Các qui luật của đời sống tình cảm.
2.5.2. Ý chí.
2.5.2.1. Ý chí là gì? Các phẩm chí của ý chí.

2.5.2.2. Hành động ý chí.
2.5.2.3. Hành động tự động hóa.
3. Sự hình thành và phát triển nhân cách.
3.1. Hoạt động và nhân cách.
3.2. Giao tiếp và nhân cách.
3.3. Giáo dục và nhân cách.
3.4. Sự tự hoàn thiện nhân cách.
4. Những sai lệch hành vi trong sự phát triển nhân cách.
4.1. Hành vi và các chuẩn mực hành vi.
4.2. Phân loại các sai lệch hành vi và cách khắc phục.
6. Học liệu:
* Học liệu bắt buộc:
1. Nguyễn Quang Uẩn: Giáo trình Tâm lý học đại cương. NXB ĐHSP 2004.
2. Nguyễn Xuân Thức: Giáo trình Tâm lý học đại cương. NXB Đại học
Sư phạm 2006.
12
* Học liệu tham khảo.
3. Trần Trọng Thủy: Tâm lý học . NXB Giáo dục 1998.
4. Nguyễn Quang Uẩn: Tâm lý học đại cương. NXB Giáo dục 1997.
5. A.N. Lêonchiev: Hoạt động- ý thức- nhân cách. NXB Giáo dục 1987.
- http:// ebook. edu.net.vn
- http:// tamlyhoc.net
7.1. Lịch trình chung.
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học
LT
Xêmi
na

nhóm

Khác
TH,
NC
KT- ĐG Tổng
Nội dung 1:
Đối tượng, nhiệm vụ, bản chất, chức
năng, phân loại hiện tượng tâm lý.
3t

9t 12t
Nội dung 2: Các nguyên tắc và
phương pháp nghiên cứu tâm lý. 3t 5t
BTCN
8t
Nộidung3:
Cơ sở tự nhiên và xã hội của tâm
lý người (nền VHXH, HĐ).

3t 3t 13t
BTN/
tháng
(Điểm
lần1)
50 phút
19t
Nội dung 4:
Giao tiếp và vai trò của giao tiếp 3t 5t 8t
Nội dung 5: Sự hình thành và phát
triển tâm lý, ý thức về phương diện cá
thể. 3t 3t 13t

BTCN
9t
13
Nội dung 6:
Ý thức và chú ý. 3t 5t
Kiểm
tra viết.
30 phút
(Điểm
lần2)

8t
Nội dung 7:
Nhận thức cảm tính.
3t 3t

13t
KT
giữa Kỳ
(50
phút)
19t
Nội dung 8:
Nhận thức lý tính

3t 3t 14t
BTCN
20t
Nội dung 9: Trí nhớ và ngôn ngữ.
. 3t 3t 13t

Kiểm
tra viết.
30 phút
(Điểm
lần3)
19t
Nội dung 10:
- Khái niệm chung về nhân cách
- Các thuộc tính tâm lý của nhân
cách. (Xu hướng, năng lực, tính cách,
khí chất của nhân cách.)
3t 3t 14t 20t
Nội dung 11:
Tình cảm, ý chí 3t 3t 13t
BTCN
19t
Nội dung 12:
Sự hình thành và phát triển nhân
cách .
3t 3t 14t
BTN/
tháng
(Điểm
lần4)
50 phút
20t
Nội dung 13:
Những sai lệch hành vi trong sự
phát triển nhân cách.
3t 5t

- Chấm
vở tự học,
Tl,TH BT.
(Đ. lần 5)
- Đ.Giá ý
thức,
ch.cần cả
kỳ.
(Điểm
lần 6)
8t
14

Tổng 27t
15t 21t 135t 198t
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung.
Tuần 1: Đối tượng, nhiệm vụ, bản chất, chức năng, phân loại hiện tượng tâm lý.
HTTC
dạy học
Th. gian,
địa điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
3t
Trên lớp Chương1.

1. Đối tượng, nhiệm
vụ của tâm lý học.
2.1. Bản chất của
hiện tượng tâm lý.
- SV xác định được đối tượng,
nhiệm vụ và ý nghĩa của tâm
lý học.
- SV phân tích được bản chất
phản ánh và tính xã hội – lịch
sử của các hiện tượng tâm lý
người.
- Trên cơ sở đó có khả năng
giải thích được các hiện tượng
TL người theo quan điểm
DVBC.
* Đọc tài liệu:
- Q1: Tr 9-36.
- Q2: Tr 11-27.
- Q3: Tr 5-14.
* SV tìm ví dụ
Sự đa dạng của
tính chủ thể
trong tâm lý
người.
Xêmina
HĐnhóm
Khác
15
Tự học,
TNC

- Ở nhà
-T. viện
2.2. Chức năng
2.3.Phân loại các
hiện tượng tâm lý.
- Làm một số bài
tập chương 1
- SV trình bày được các chức
năng TL, phân loại được các hiện
tượng TL. Từ đó thấy rõ được
vai trò định hướng, điều khiển,
điều chỉnh của TL trong các HĐ,
giải thích được tính đa dạng của
đời sống TL người.
- Hình thành được kỹ năng
vận dụng kiến thức vào việc
giải quyết các bài tập.
* NC tài liệu:
- Q1: Tr 26-36.
- Q2: Tr 27-37.
- Q3: Tr 14-17.
* BT- Q2:
1-10 (Tr 43-47)
KT- ĐG Tr.lớp - KT chuẩn bị của SV
về các ND tuần.1.
- Sự hiện diện,.ý thức
học trên lớp của
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện NV đã
giao.

- SV có thái độ chuyên cần tích
cực trong học tập.( trên lớp, tự
học.)
- Hoàn thành
BTCN tuần1.
( Các muc tiêu
tuần)
Tư vấn - Tr. lớp
- VPBM
- HD sinh viên tự
học và giải đáp thắc
mắc.
SV xác định được các vấn đề
cần nghiên cứu, tư vấn.
Chuẩn bị các
vấn đề hỏi
GV.
Tuần 2: Các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu tâm lý.
HTTC
dạy học
Th.gian
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú

thuyết


Xêmina
Hoạt
động
nhóm
3t
Trên
lớp
3. Các nguyên tắc
và P.pháp nghiên
cứu tâm lý
- Ph.pháp quan sát.
- PP thực nghiệm
- P.pháp test, điều
tra.
- Mô tả được các nguyên
tắc, PP quan sát, thực
nghiệm, điều tra, test,.
- Ưu nhược điểm của từng
phương pháp.
- Từ đó vận dụng nó vào
việc nghiên cức tâm lý
người.
* NC tài liệu:
- Q1: Tr 29-36.
- Q2: Tr 30-37.
- Q3: Tr 14-17
* XD hệ thống câu
hỏi điều tra một vấn
đề tâm lý (Tình bạn,
hứng thú )

Khác
16
Tự học,
HĐN
- Ở nhà
-
T.Viện

- Các PP nghiên
cứu TL (đàm thoại,
nghiên cứu sản
phẩm HĐ).
- Làm bài tập
chương 1
- SV mô tả được các
phương pháp NC tâm lý.
( đàm thoại, nghiên cứu
sản phẩm HĐ).
- Trên cơ sở đó vận dụng
các PP này vào việc NC
các hiện tượng TL diễn ra
trong đời sống hàng ngày
- Hình thành được kỹ năng
vận dụng kiến thức vào
việc giải quyết các bài tập.
* NC tài liệu:
- Q1: Tr 33- 37
* BT- Q2:
11 Tr -47
KT- ĐG Tr. lớp

5 phút
- KT chuẩn bị của
SV về ND tuần 2.
- Sự hiện diện, ý
thức học trên lớp
- ĐG ý thức, khả năng của
SV trong việc thực hiện
NV học tập tuần 2
- SV có thái độ chuyên cần
tích cực trong học tập.
( trên lớp, tự học.)
- Hoàn thành
BTCN tuần 2.
(Các muc tiêu
tuần)
Tư vấn - Tr. lớp
- VPBM
- HD sinh viên tự
học và giải đáp thắc
mắc.
SV xác định được các
vấn đề cần nghiên cứu, tư
vấn.
Chuẩn bị các vấn
đề hỏi GV.
Tuần 3: Cơ sở tự nhiên, cơ sở xã hội của tâm lý (nềnVHXH, HĐ).
HT TC
dạy học
Th. gian,
địa điểm

Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú

thuyết
3t
Tr.lớp
Chương 2.
1.Cơ sở tự nhiên
của tâm lý.
- Di truyền và tâm lý.
- Não và tâm lý.
- Hệ thống tín hiệu
hai và tâm lý.
- SV xác định được vai trò của
não, di truyền và hệ thống tín
hiệu 2 đối với sự phát triển TL,
ý thức.
- Từ đó biết vận dụng vào giải
thích cơ sở tự nhiên của hiện
tượng tâm lý, ý thức nói chung
và của bản thân nói riêng.
* Đọc tài liệu:
- Q1: Tr 54-70
- Q2: Tr 48-65
* Liên hệ thực
tiễn vấn đề này.
17

Xêmina

nhóm
3t
Trên lớp
2. Cơ sở xã hội của
tâm lý người.
- Nền văn hoá xã
hội và tâm lý.
- Hoạt động và
tâm lý .
SV xác định được cơ sở XH
của TL người (nền VHXH,
HĐ, Từ đó thấy rõ vai trò của
các yếu tố này đối với sự hình
thành PT TL, ý thức và vận
dụng nó vào việc PTTL ý thức.
- Q1: Tr 37- 51.
* SV trả lời CH :
Tại sao nói nền
VHXH vừa là
nguồn gốc, vừa là
nội dung XH?
- Lấy VD minh họa
cụ thể để thấy được
sự vận hành của các
thành tố trong cấu
trúc HĐ.

T.học,

TNC
- Ở nhà
-Th.viện
- Tìm một số câu ca
dao, tục ngữ, thành
ngữ, tình huống nói
về vai trò của nền
VHXH, HĐ
- Làm BT chương 2
- Thấy rõ vai trò của yếu tố nền
VHXH, hoạt động, giao tiếp
thể hiện rõ trong ca dao, tục
ngữ, trong đời sống hàng ngày.
- Hình thành được kỹ năng vận
dụng kiến thức vào việc giải
quyết các bài tập chương 2.
* BT- Q2:
1-7 (Tr 66-71)
- Giao BTN/lần 1:
Các vấn đề về bản
chất của HTTL
người, vai trò của
hoạt động và sự pt
tâm lý.
KT- ĐG
Trên lớp
50 phút
- KT bài tập
CN/tuần 3.
- KT BTN/tháng:

Đánh giá kết quả
hoạt động nhóm về
cơ sở tự nhiên và cơ
sở xã hội của tâm lý.
- BT vận dụng KT
- ĐG mức độ hiểu biết về vấn
đề cơ sở TN,XH của tâm lý
và kỹ năng vận dụng KT, khả
năng phân tích, đánh giá và
phối hợp nhóm của SV.
- Vở tự học
chuẩn bị ND
tuần 3.
- Bản báo cáo
kết quả HĐ
nhóm/ tháng.
(lần1)
Tư vấn -Tr.lớp
-VPBM
- HD sinh viên tự
học và giải đáp
thắc mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu, tư vấn.
Chuẩn bị các vấn
đề hỏi GV.
Tuần 4: Vai trò của hoạt động và giao tiếp
HT TC
d.học
T.gian,

đ. điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyết
18
Xêmina
3t
3. Giao tiếp và
tâm lý
- Khái niệm Gtiếp.
- Các loại G. tiếp.
- Chức năng của
giao tiếp.
- Vai trò của giao
tiếp với sự nảy
sinh, hình thành
tâm lý.
- SV phân tích được khái niệm
về giao tiếp, nêu được các cách
phân loại giao tiếp và tác dụng
của từng loại giao tiếp., chức
năng của giao tiếp.
- Phân tích được vai trò của
giao tiếp đối với sự hình thành ,
phát triển Tâm lý, ý thức.
- Từ đó đưa ra các biện pháp
nhằm phát triển khả năng giao

tiếp của cá nhân.
* Đọc tài liệu:
- Q1: Tr 54-70.
- Q2: Tr 48-65.
* SV lấy ví dụ cụ
thể về vai trò của
GT đối với sự
hình thành
PTTL, ý thức.
- Tìm hiểu ứng
dụng của giao tiếp
trong HĐ nghề
nghiệp.
HĐN Trên lớp

Tự học
TNC
- Ở nhà
-Thư viện
- Các nội dung
Xemina tuần 4.
- Tìm một số câu
ca dao, tục ngữ,
thành ngữ, tình
huống nói về vai
trò của nền văn
hóa xã hội, HĐ,
GT.
- Làm bài tập
chương 2.

- Các mục tiêu xemina tuần 4.
- Thấy rõ vai trò của yếu tố nền
VHXH, hoạt động, giao tiếp
thể hiện rõ trong ca dao, tục
ngữ, trong đời sống hàng ngày.
- Hình thành được kỹ năng vận
dụng kiến thức vào việc giải
quyết các bài tập
* Đọc tài liệu:
- Q1: Tr 37-
46.
* BT- Q2:
1-7(Tr 66-71)
KT- ĐG - Tr.Lớp
5-7 phút
- KT chuẩn bị của
SV về ND tuần 4.
- KT BT vận dụng,
ứng dụng T.Tiễn
- Sự hiện diện, ý
thức học trên lớp
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện NV học tập
tuần 4
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực trong học tập.( trên lớp, tự
học.)
- Hoàn thành
BTCN tuần 4.
( Các muc tiêu

tuần) .
Tư vấn -Tr lớp
-VPBM
HD sinh viên tự
học và giải đáp
thắc mắc.
SV xác định được các vấn đề
cần nghiên cứu, tư vấn.
Chuẩn bị các
vấn đề hỏi
GV.
Tuần 5 : Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức về phương diện cá thể.
HTTC
dạy học
Th.gian,
địa điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Gh
i
chú
19

thuyết
3 tiết
Trên lớp
Chương 3.
- Sự hình thành và PT
tâm lý về phương diện

cá thể.
- Khái niệm, cấu trúc
của ý thức
- Xác định quan điểm DVBC về
sự PTTL. Từ đó biết vận dụng nó
vào việc NCTL.
- SV phân tích được bản chất của
ý thức, các thành phần trong cấu
trúc của ý thức. Đưa ra các biện
pháp phát triển ý thức.
* Đọc tài liệu:
- Q2: Tr 77-78.
- Q3: Tr 41-42.
* Đọc tài liệu:
- Q1: Tr 76-78.
- Q2: Tr 79-81.
Xêmina Trên lớp
HĐN
3 tiết
Trên lớp - Sự hình thành và
phát triển ý thức cá
nhân .
- Các cấp độ của ý
thức.
- Trình bày được các con đường
hình thành, PT ý thức cá nhân.
Từ đó đưa ra được các biện pháp
ý thức.
- SV mô tả được các cấp độ của ý
thức. Từ đó giải thích được tính

đa dạng của ý thức trong đời
sống.
* Đọc tài liệu:
-Q1: Tr 81-83.
- Q2: Tr 79 -83
Khác
T. Học
T.
nghiên
cứu
- Ở nhà
-Thư
viện
- Các nội dung LT,
TL, tự học tuần 5.
* Các giai đoạn phát
triển TL
- Làm bài tập về ý thức
- SV nghiên cứu các
nội dung tuần 6 .
- Các mục tiêu LT, TLtuần 5.
- SV mô tả được các giai đoạn phát
triển TL cá nhân,
- Hình thành được kỹ năng
vận dụng kiến thức vào việc
giải quyết các bài tập
* Đọc tài liệu:
- Q3: Tr 46-48.
* BT-Q2:
1-3 (Tr 92-93)

KT- ĐG - T.Lớp
5 -7phút
- KT chuẩn bị của
SV về ND tuần 5.
- Sự hiện diện, ý
thức học trên lớp
- ĐG ý thức, khả năng của
SV trong việc thực hiện NV
học tập tuần 5
- SV có thái độ chuyên cần
tích cực trong học tập.( trên
lớp, tự học.)
- Hoàn thành
BTCN tuần 5.
Tư vấn -Tr.lớp
-VPBM
- HD sinh viên tự
học và giải đáp thắc
mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu, tư vấn.
- Chuẩn bị các
vấn đề hỏi GV
Tuần 6: Chú ý
HTTC
dạy học
Th.gian,
địa điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn

bị
Ghi
chú
L. thuyết Trên lớp
20
Xêmina
3 tiết
Trên
lớp
* Chú ý
- Khái niệm
chung về chú ý .
- Các thuộc tính
của chú ý.
- Các loại chú
chú ý .
- Phân tích khái niệm chú ý,
biểu hiện của chú ý.
- Xác định được các thuộc
tính của chú ý. Từ đó có BP
rèn luyện các thuộc tính chú ý
cho phù hợp với HĐ thực
tiễn.
- Xác định được đặc điểm, ưu
điểm và nhược điểm của từng
loại chú ý. Rút ra biện pháp
bồi dưỡng các loại chú ý.
- SV biết vận dụng kiến thức
đã học vào giải quyết các BT.
* Đọc tài liệu:

- Q1: Tr 83-87
- http:// ebook.
edu.net.vn
SV NC tài liệu
tóm tắt nội dung,
ưu điểm, hạn chế
của từng loại chú
ý, lấy ví dụ minh
họa để rút ra BP
bồi dưỡng chú ý.
* SV HĐ nhóm thống
nhất ND và phân công
cá nhân trình bày.
TLnhó
m
Tr.lớp
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu.
- Ở nhà
- Thư
viện
- Các nội dung
xêmina tuần 6.
- Giải các bài
tập về chú ý.
- SV nghiên cứu
các nội dung

tuần 7.
- Các mục tiêu xêmina tuần
6.
- SV biết vận dụng kiến
thức đã học vào giải quyết
các bài tập. Từ đó tìm ra
được các biện pháp rèn
luyện chú ý.
- Chuẩn bị BTCN
tuần 6.
* BT- Q2:
4-7(Tr 93-96);
KT- ĐG
- T.Lớp
30 phút
(Bài 2)
- KT chuẩn bị
của SV về ND
tuần 6: Chú ý và
kết quả giải các
bài tập vận dụng.
- KT viết KT lý
thuyết và BT vận
dụng về ý thức
và chú ý.
- Sự hiện diện, ý
thức học trên lớp
- ĐG mức độ hiểu biết và
kỹ năng phân tích, khái
quát, đánh giá, vận dụng

kiến thức về ý thức và chú
ý; ĐG thái độ tích cực của
sinh viên trong học tập.
- Hoàn thành BTCN
tuần 6.
- Nội dung tiểu luận
hoặc nội dung để KT-
ĐG giữa kỳ về: Bản
chất HTTL, cơ sở XH
của TL, một số vấn đề
về ý thức.
Tư vấn
-Tr.lớp
-VPBM
- HD sinh viên
tự học và giải
đáp thắc mắc.
SV xác định được các
vấn đề cần nghiên cứu, tư
vấn.
- Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
Tuần 7: Nhận thức cảm tính.
HTTC
dạy học
Th.gian,
địa điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú
21

thuyết
3t
Trên lớp
Chương 4:
1.Nhận thức cảm tính.
- Định nghĩa, đặc
điểm của cảm giác, tri
giác.
- Vai trò của cảm giác.
- Quan sát và năng lực
quan sát.
- Hiểu rõ khái niệm của cảm
giác, tri giác; xác định được sự
khác biệt giữa chúng
- Lý giải được vì sao chúng cùng
được xếp ở mức độ nhận thức cảm
tính.xong tri giác lại là mức độ
nhân thức cao hơn cảm giác.
- SV xác định được vai trò của
nhận thức trong hoạt động và trong
thực tiễn.
- Xác định được khái niệm quan
sát và các biện pháp rèn luyện
năng lực quan sát của cá nhân.
* Đọc tài liệu:
- Q1: Tr 88-105.

- Q2: Tr 97-112.
.
* So sánh cảm
giác và tri giác.
* Tìm hiểu ứng
dụng về cảm
giác, tri giác trong
thực tiễn đời sống.
Xêmina Trên lớp

nhóm
3 tiết
Trên lớp - Các quy luật của nhận
thức cảm tính
- SV trình bày được nội dung các
quy luật của cảm giác và tri giác. -
- Trên cơ sở đó biết ứng dụng các
quy luật của cảm giác và tri giác
vào trong hoạt động thực tiễn và
đời sống. của con người.
* NC tài liệu:
- Q1: Tr 96-103.
- Q2: Tr 102-105;
110-113.
* BT- Q2:
1-10 (Tr 113-118)
Khác
Tự học,
tự
nghiên

cứu
- Ở nhà
-Thư
viện
- Nội dung tiểu luận
hoặc KT- ĐG giữa kỳ.
( đã giao từ tuần 6)
* Phân loại cảm giác, tri
giác.
- Giải các B tập NTCT.
- Các nội dụng và cách vận dụng
các nội dung vào thực tiễn)
- Xác định được các cách phân loại
cảm giác, tri giác.
- Vận dụng kiến thức đã học để
giải bài tập phần cảm tính.
* Chuẩn bị nội
dung KTGK.
* BT- Q2:
1-10(Tr 113-118)
KT- ĐG
- T.Lớp
30 phút
- KT - ĐG Giữa kỳ:
- KT chuẩn bị của
SV về ND tuần 7.
- Sự hiện diện, ý
thức học trên lớp
- SV biết cách làm TL và
nắm các mục tiêu KT-ĐG

giữa kỳ.
- ĐG ý thức, khả năng của
SV trong việc thực hiện NV
học tập tuần 7
- SV có thái độ chuyên cần
tích cực trong học tập.( trên
lớp, tự học.)
- SV Hoàn thành
các ND KT- ĐG
giữa kỳ.
- Hoàn thành các
mục tiêu tuần 7
Tư vấn
-Tr.lớp
-VPBM
- HD sinh viên tự
học và giải đáp thắc
mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu, tư vấn.
- Chuẩn bị các
vấn đề hỏi GV
Tuần 8: Nhận thức lý tính
HTTC
dạy học
Th.gian,
đ. điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV
chuẩn bị
Gh

i
22
chú

thuyết
3 tiết

Tr.lớp
2. Nhận thức lý tính.
- Định nghĩa, đặc điểm
- Các thao tác tư duy.
- Tưởng tượng (Định
nghĩa, đặc điểm tưởng
tượng).
- SV phân tích được định nghĩa và
trình bày các đặc điểm của TD. Từ
đó rút ra bài học bổ ích
- Xác định được các thao tác tư duy
và mối quan hệ của chúng. Trên cơ
sở đó có biện pháp để rèn luyện các
thao tác tư duy.
- SV phân tích được định nghĩa, đặc
điểm của tưởng tượng. Từ đó phân
biệt được bản chất của tưởng tượng
và tư duy.
* Đọc tài liệu:
- Q1:Tr 106-123;
Tr 128- 130
- Q2:Tr 118-130.
- Q3: Tr 148-159

- http://
tamlyhoc.net
Xêmina
3 tiết
Tr. lớp
- Các giai đoạn của tư
duy.
- Các cách sáng tạo hình
ảnh mới trong tưởng
tượng.
- SV mô tả được tư duy là 1 quá
trình Từ đó rút ra các bài học bổ
ích.
- SV trình bày được các cách
sáng tạo hình ảnh mới trong
tưởng tượng và ứng dụng nó
trong thực tiễn.
* NC tài liệu:
- Q1:Tr 112-115;
Tr 125-127
- Q2: Tr. 125-128;
Tr. 138-140.

nhóm
Tr.lớp
Khác
Tự học,
TNC.
- Ở nhà
- Th.viện

- Các nội dung, LT,
xêmina, tự học tuần 8
- Các loại tư duy, vai trò
của tư duy.
- Các loại tưởng tượng vai
trò của tưởng tượng
- Giải bài tập về nhận
thức lý tính.
- Các mục tiêu LT, xêmina, tự
học tuần 8
- Xác định được các loại, vai trò
tư duy , tưởng tượng và sự khác
biệt của chúng để vận dụng vào
việc rèn luyện các loại tư duy và
tưởng tượng.
- Biết vận dụng kiến thức để
giải các BT về TD, TT
* NC tài liệu:
- Q1.Tr 118-120;
Tr. 123 - 125.
- Q2.Tr 130-133.
Tr 134- 138
* BT- Q2: Bài 1-
9
Tr 141- .145
KT- ĐG
- T.Lớp
5 -7phút
- KT chuẩn bị của
SV về ND tuần 8.

- Sự hiện diện, ý
thức học trên lớp
- ĐG ý thức, khả năng của
SV trong việc thực hiện NV
học tập tuần 8
- SV có thái độ chuyên cần
tích cực trong học tập.( trên
lớp, tự học.)
* Hoàn thành
BTCN tuần 8.
Tư vấn
-Tr.lớp
-VPBM
- HD sinh viên tự
học và giải đáp thắc
mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu, tư vấn.
- Chuẩn bị các
vấn đề hỏi GV
Tuần 9: Trí nhớ và ngôn ngữ.
23
HTTC
D. học
Th.gian,
địa điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi

chú
L.thuyế
t
3 tiết
3. Trí nhớ.
- Định nghĩa, đặc
điểm của trí nhớ.
- Các quá cơ bản của
trí nhớ và các biện
pháp rèn luyện trí
nhớ.
- SV phân tích được khái niệm,
đặc điểm của trí nhớ.
- SV mô tả được các quá trình
cơ bản của trí nhớ (ghi nhớ, giữ
gìn, tái hiện, sự quên). Từ đó
biết vận dụng các biện pháp rèn
luyện trí nhớ 1 cách có hiệu quả.
* Đọc tài liệu:
-Q1: Tr177-178;
186-194.
- Q4: Tr214-126
* Lấy VD cụ thể để làm
rõ các QT trí nhớ và BP
rèn luyện trí nhớ.
Xêmin
a
Hoạt
động
nhóm

3 tiết
Trên lớp 4. Ngôn ngữ và
nhận thức.
- Khái niệm ngôn
ngữ
- Chức năng, các
dạng HĐ của ngôn
ngữ.
- Vai trò của ngôn
ngữ.
- SV phân tích được khái niệm
về ngôn ngữ.
- SV trình bày được chức năng
của ngôn ngữ các dạng HĐ của
ngôn ngữ.
- SV xác định rõ được vai trò
quan trọng của ngôn ngữ đối
với HĐ nhận thức và đời sống
của con người.
- Từ đó thấy được sự cần thiết
phải bồi dưỡng NN và có ý thức
rèn luyện ngôn ngữ .
* Đọc tài liệu:
-Q2: Tr146 -154.
- Q4: Tr 130-146.

t
* Nghiên cứu NC
tài liệu tóm tắt nội
dung, khái niệm,

vai trò của ngôn
ngữ đối với HĐ
nhận thức, lấy ví dụ
thực tế minh họa
* HĐ theo nhóm để
thống nhất ND trình
bày trước lớp.
Khác
Tự
học,
nghiên
cứu
- Ở nhà
-Thư
viện
- Phân loại và vai trò
của trí nhớ.
- Giải các bài tập về
trí nhớ.
- Các nội dung, LT,
thảo luận, tự học tuần
9.
SV xác định được các loại trí
nhớ và vai trò của trí nhớ. Từ đó
thấy được sự cần thiết phải rèn
luyện trí nhớ của bản thân.
- Vận dụng kiến thức đã học để
giải các bài tập về trí nhớ.
- Các mục tiêu LT, thảo luận, tự
học tuần 9.

* NC tài liệu:
* BT- Q2:
1-9 (Tr 167-171)
KT-
ĐG - Trên
lớp
30 phút
(Bài 3)
- KT viết (CN): Các
ND lý thuyết và BT
vận dụng kiến thức về
các quá trình nhận thức.
- KT chuẩn bị bài học
và tự học của SV.
- KT hiện diện của SV
- KT mức độ hiểu biết về
các quá trình nhận thức và
kỹ năng phân tích, vận dụng
kiến thức; thái độ tích cực
của sinh viên trong học tập.
- SV ôn tập các
ND KT viết.
- Vở bài tập cá
nhân/
tuần 9.
Tư vấn
-Tr.lớp - HD sinh viên tự
SV xác định được các vấn đề
- Chuẩn bị các vấn
24

-VPBM học và giải đáp
thắc mắc.
cần nghiên cứu, tư vấn. đề hỏi GV
Tuần 10: Khái niệm chung về nhân cách và xu hướng, năng lực của nhân cách
HTTC
dạy học
Th.gian,
địa điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Gh
i
chú

thuyết
3 tiết
Trên lớp
Chương 5 .
1. Khái niệm
chung về nhân
cách.
2. Các thuộc tính
tâm lý của nhân
cách. (Xu hướng )
- SV phân tích khái niệm
nhân cách, các đặc điểm cơ
bản của NC. Từ đó rút ra
kết luận cần thiết.
- SV phân tích được định

nghĩa xu hướng,
* Đọc tài liệu:
- Q1: Tr 195-201.
- Q2: Tr 209-215.
- Q3: Tr 58-63.
-http://
tamlyhoc.net
Xêmina
Hoạt
động
nhóm
3 tiết
Trên lớp 2. Các thuộc tính
tâm lý của nhân
cách. (Xu hướng,
năng lực )
- SV trình bày được các
biểu hiện của xu hướng , từ
đó xác định được xu hướng
đúng đắn cho bản thân.
- Phân tích được khái niệm
năng lực, các mức độ của
năng lực, quan hệ giữa tư
chất, thiên hướng và trí
thức, kỹ năng, kỹ xảo với
việc h. thành và pt năng
lực.
* NC tài liệu:
- Q1: Tr 204-206
- Q2:Tr230- 236

- Q4:Tr186- 188
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
- Ở nhà
- Thư
viện
- Tìm một số câu
ca dao, tục ngữ nói
về nhân cách
- Các nội dung, LT,
thảo luận, tự học
tuần 10.
- Thấy được sự cần thiết
phải bồi dưỡng NL nghề
nghiệp.
- SV thấy rõ được các đặc
điểm của nhân cách thể
hiện trong ca dao, tục ngữ
và trong đời sống hàng
ngày.
- Tìm ví dụ minh
họa MQH năng
lực chung và NL
riêng.
- SV tìm một số
câu ca dao, tục
ngữ nói về nhân

cách.
KT- ĐG
- T.Lớp
5 -7phút
- KT chuẩn bị của
SV về ND tuần 10.
- Sự hiện diện, ý
thức học trên lớp
- ĐG ý thức, khả năng của
SV trong việc thực hiện NV
học tập tuần 10
- SV có thái độ chuyên cần
tích cực trong học tập.( trên
lớp, tự học.)
- Hoàn thành
BTCN tuần.
25

×