1
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VỐN VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
TRONG DOANH NGHIỆP.
1.1 Khái niệm, đặc điểm và vai trò của vốn
1.1.1 Khái niệm về vốn trong doanh nghiệp
Trong nn kinh t th có th tin hành hong SXKD thì các doanh
nghip cn phi có các yu t bn u
c các yu t i doanh nghip phi ng ra mt s vn
nhnh sao cho phù hp vu kin kinh doanh. S vc dùng
mua sm các yu t u vào ca quá trình sn xu
Hàng hóa Hàng hóa
u vào n xut kinh doanu ra
Dch v Dch v
Mun tin hành bt k mt ho n phi có vn kinh
doanh. Vng xuyên tn ti các hình thc khác nhau trong quá
trình vn hành ca doanh nghip. Nó có th là tin, máy móc, thit b, nguyên vt liu,
thành phm, bán thành pht thúc mt chu k kinh doanh thì vn li tr v
hình thái tin t. Tuy nhiên trong lý lun và thc tin li có nhiu m khác nhau
v vn.
m ca Marx sn xut ông cho rng: “Vốn tư bản là
giá trị đem lại giá trị thặng dư, là đầu vào của quá trình sản xuất”. Bn cht ca vn
là giá tr, mc th hii nhiu hình th n c
nh, nguyên vt liu, ti phát trin kinh t xã hi còn
nhiu hn ch nên khái nim v vn ca Marx ch bó hp khái nim vn trong khu vc
sn xut vt cht và cho rng ch có quá trình sn xut mi to ra giá tr th
nn kinh t.
Paul A.Samuelson, nhà kinh t hc ni M thung phái tân c n. Vi
vic k thm cng phái c n v yu t sn xu
ng là các yu t bn và hàng hóa ch là kt qu ca quá
trình sn xut. Vốn bao gồm các loại hàng hóa lâu bền được sản xuất ra và được sử
dụng như đầu vào trong quá trình sản xuất sau đó”. Mt s hàng hóa vn có th tn
ti vài t s khác có th tn ti vài ch c
n nht ca hàng hóa vn là chúng th hin va là sn phu vào va là
yu t u ra trong quá trình sn xut. Vm c cn
các tài sn chính nhng tài sn có giá tr có th i li nhun cho doanh nghip.
ng nht vn vi tài sn ca doanh nghip.
2
Trong cun Kinh t hc ca tác gi David Begg, ông ra m v
vn:“ Vốn hiện vật và vốn tài chính của doanh nghiệp. Vốn hiện vật là dự trữ các
hàng hóa đã sản xuất hàng hóa khác. Vốn tài chính là các giấy tờ có giá và tiền mặt
của doanh nghiệp”. nh ng nht gia vn và
tài sn ca doanh nghic b sung
b vn ca David Begg.
Tóm li, có rt nhiu quan nim khác v vn, tuy nhiên các quan niu có
m chung doanh nghip dù ho c u cn mt
ngun vn c nh phc v cho các nhu cu cn thin ca doanh nghip. Vn
n xut kinh doanh có nhiu hình thái vt ch t
to ra hàng hóa, dch v ng cho nhu cu ca th m bo cho s tn
ti và phát trin, s tic phc cho kho ra và phát
sinh khon lãi. Mc dù có nhiu quan nim khác nhau v vn, tuy nhiên trong phm vi
ca khóa lun thì vc hiu là:
“ Vốn kinh doanh của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ giá trị tài
sản được huy động, sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm mục địch sinh
lời.”
1.1.2 Đặc điểm của vốn
Vn không ch u kin tiên quyi vi s i ca doanh nghip mà còn
quyn s tn ti và phát trin ca doanh nghip. Tuy nhiên s hu mng
vn ln doanh nghicó tt c. V t ra trong mi doanh nghip khi
là vic qun lý và s dng vn t hiu qu cao nht c
c ht nhà qun tr tài chính doanh nghip phi nhn th v nhng
m sau ca vn.
Thứ nhất : Vn phi i din cho mng giá tr tài sc biu hin bng
giá tr ca nhng tài sn hu hình, tài s
bn quyn phát minh sáng ch
Thứ hai : Vn phi vng sinh ln c cho hong sn
xut kinh doanh phc thu hi v sau mi chu kì sn xut, tin vn thu hi v phi
l v ra.
Thứ ba : Trong nn kinh t th ng, vn là mt loc bit. Vn có
giá tr và giá tr s di loi hàng hóa khác. Giá tr s dng ca vn th hin
ch khi s dng v to ra mt giá tr lc. Khác vi nhng
ng khác, quyn s dng vn có th c gn v
có th tách ri nhau.
Thang Long University Library
3
Thứ tư : Vn phi gn lin vi ch s hu nhnh và phc qun lý cht
ch. Khi vc gn vi mt ch s hu nhnh thì nó mc chi tiêu hp lý
và có hiu qu.
Thứ năm : Vn phi tích t, tn mng nhnh mi có th phát
huy tác d các doanh nghip không ch khai thác
các ti vn mà còn phi tìm cách thu hút ngun vi góp vn,
hùn vn, phát hành c phiu, liên doanh.
Thứ sáu : Vn có giá tr v mt thi xét ti
yu t thi gian ca vu kin kinh t th ng do ng ca giá c,
lm phát nên sc mua cng tin các th
vì vy, khi quynh b vnh hiu qu do ho
li, các doanh nghip phn giá tr thi gian ca vn.
1.1.3 Vai trò của vốn
Qua vic xem xét các khái nim và phân loi v vn, ta có th thy vn là ti
cho mi hong ca doanh nghip. Vy vn là yu t khu, bt ngun ca mi
hong kinh doanh, tn ti và xuyên sut giúp quá trình hình thành và phát trin
ca doanh nghip.
Vai trò của vốn trong việc thành lập doanh nghiệp
Vn kinh doanh ca các doanh nghip có vai trò quynh trong vic thành lp,
hong, phát trin ca tng loi hình doanh nghinh theo lunh ca
c. thành lp doanh nghi ng thì tt c các doanh
nghip cn có mng vn nhnh. y, vn có th c xem là mt trong
nh quan trng nh m bo s tn tách pháp nhân ca mt doanh
nghip c pháp lut.
Vai trò của vốn trong việc đảm bảo hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp
Vn s quynh v m t b, ng dng nhng thành tu
khoa hc nhm hii hóa dây chuyn sn xut. Trong thi công nghip hóa hin
u t quan trng quynh s phát trin ca doanh nghip. Vn
còn là mt trong nhu ki s dng các ngun tin có và tim
sng, nguyên vt liu, m rng và phát trin th ng, m
ru ki phát trin kinh doanh, thc hin các chin
c kinh doanh.
4
Vai trò của vốn trong việc nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp
Vm bo cho hong sn xut kinh doanh ding xuyên, liên tc.
Vn biu th nh v th ca doanh nghip u
này càng th hin rõ trong nn kinh t hin nay vi s cnh tranh ngày càng gay gt,
i doanh nghip phi có mng vn ln. Vu t quynh
n vic m rng phm vi hong ca doanh nghip có th tin hành tái sn
xut, sau mi chu kì kinh doanh, vn ca doanh nghip phi sinh li, tc là hong
kinh doanh phm bo vn ca doanh nghic bo toàn và phát tri
doanh nghip tip t rng phm vi sn xut, th ng tiêu th
ngày càng ln, nâng cao uy tín ca doanh nghing.
1.2 Phân loại vốn
1.2.1 Phân loại theo quan hệ sở hữu vốn
Theo quan h s hu thì vc chia thành hai thành phn: vn ch s hu và
n phi tr.
1.2.1.1 Vốn chủ sở hữu
Vn ch s hu là ngun vn thuc s hu ca doanh nghip và các thành viên
trong công ty liên doanh hoc các c phn. Có ba ngun to
nên ngun vn ch s hu: s tin góp vn cng s tin to ra t
kt qu hong sn xut kinh doanh, chênh li tài sn.
Ngun vn ch s hu có vai trò quan trng vi mt doanh nghip. Bn thân
ngun vn ch s hu loi:
Vnh: là ngunh, ngun vn ti thiu mà doanh nghip cn
phi có nu muc thành lnh ph thuc vào tng loi
hình kinh doanh ca doanh nghip.
Vn t b sung: thc cht là khon li nhuic gi li và
phân phi cho các khoa doanh nghi ng,
qu phát trin, qu phúc l
Vn ch s hu khác: là loi vn mà s ng ci
tài sn, chênh lch ngoi t, do ngân sách c thành viên np
kinh phí qun lý và vn.
1.2.1.2 Nợ phải trả
Ngoài khon vn ch s hu thì doanh nghip mun tn ti và phát tri
cn phi s dng khon vn vay t các nguc bit trong nn kinh t th
ng thì ngun n phi tr ng trong mi quya
doanh nghip. Nó là khon n phát sinh trong quá trình sn xut kinh doanh mà doanh
Thang Long University Library
5
nghip phi có trách nhim phi có trách nhi
có th i, các t chc tín dng, các nhà cung cp, các cá nhân
và các t chc kinh t vn này thuc quyn s hu ca các ch th
doanh nghic phép s dng vào hong sn xut kinh doanh trong mt thi
gian nhnh. Xét theo tính cht và thi gian vay n thì n phi tr c chia ra làm
hai loi: n ngn hn và n dài hn.
N ngn hn: là các khon n có thi m yu là
là khon vay ngn hn, phi tr cho nhà cung cp, thu và các khon phi np cho Nhà
c, phi tr
N dài hn:là nhng khon n có thi gian t m lên doanh nghip
mi phi hoàn tr n, phát hành trái phiu, c phi
Vi cách phân loi vn gm vn ch s hu và n phi tr giúp doanh nghip
thu vi m t ch tài chính. Tuy nhiên tình hình hong
kinh doanh mun có hiu qu tt nht thì phi có s kt hp ca hai ngun này. T
trng gia hai ngun này ph thum kinh doanh nghành ngh ca doanh
nghip, tình trng sn xut kinh doanh.
Cách a nn kinh t và tình hình thc t ca chính
doanh nghii qun lý doanh nghip s có nhng quynh phân chia t
trng vn hp lý.
1.2.2 Phân loại theo thời gian huy động
Theo thng thì vc chia thành: vng xuyên và vn tm
thi.
1.2.2.1 Nguồn vốn thường xuyên
Ngun vng xuyên = Vn ch s hu + N dài hn
= Giá tr tng tài sn N ngn hn
Bao gm vn ch s hu và các khon n dài hn vn có tính
cht c doanh nghip s dng xuyên, lâu dài. Ngun vn này dùng
cho vim tài sn c nh và mt b phn ca tài sng ti thiu
ng xuyên cn thit cho hong kinh doanh ca doanh nghip.
1.2.2.2 Nguồn vốn tạm thời
Là ngun vn có tính cht ngn hp có th s
d ng các nhu cu có tính cht tm thi, bng phát sinh trong hot
ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Ngun vn này bao gm các khon vay
ngn hn, n ngn hn, các khon vay n quá hn (k c vay-n dài hn), các khon
chim dng c
6
Cách phân chia vn theo thng có th c mô t
Tài sng
N ngn hn
N dài hn
Tài sn c nh
Vn ch s hu
Ngun vn dài hc h n dài hn,
pha vn dài hn và ngun vn ngn h hình thành tài sn
ngn hn. Chênh lch gia ngun vn dài hn vi TSDH hay gia TSNH vi ngun
vn ngn hc gi là vng ng xuyên ca doanh nghip.
1.2.3 Phân loại theo hình thức luân chuyển
Trong s tun hoàn ca ngun vn thì vng xuyên vng và chuyn
hóa t hình thái tin t u, qua quá trình sn xut kinh doanh chuyn sang
trng thái hin vt và cui cùng tr v hình thái tin t u. Quá trình sn xut
kinh doanh ding xuyên và s tun hoàn ca vc lp li có
tính chu k to nên s chu chuyn ca vn kinh doanh.
m trên, vc chia ra thành vn c nh và vng.
1.2.3.1 Vốn lưu động
Vng là mt b phn ca vn kinh doanh hình thành nên tài
sng nhm bo cho quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghic
din ra liên tc.
Vu kin vt cht không th thic ca quá trình tái sn
xut. Mun cho quá trình tái sn xuc liên tc thì yêu ci vi doanh
nghip là ph v m
bng tn ti mt cách hng b vi nhau trong mu.
Có th thy vi 3 vai trò:
Vng trong khâu d tr sn xut: Là giá tr v tr, nhiên liu,
ph tùng thay th, công c dng c
Vng trong khâu sn xu sn phm d dang, bán thành
phm, các chi phí phân b dn vào chi phí sn xut các k
V ca s thành phm, giá tr bng
tin, các khon phi thu, tm ng trong thanh toán.
Ngun vn
tm thi
Ngun vn
ng xuyên
Thang Long University Library
7
y: Vng ca doanh nghip là s vn hình thành nên các
tài sm ca nó là luân chuyn toàn b giá tr ngay trong mt chu
k sn xut kinh doanh.
1.2.3.2 Vốn cố định
Vn c là mt b phn ca v hình
thành tài sn c m ca nó là luân chuyn giá tr dn dn tng phn
trong chu k sn xut và hoàn thành vòng luân chuyn khi tài sn c nh ht thi gian
s dng.
Vic mua sm, xây dng, lt các ca doanh nghiu kin
nn kinh t th ng phi thanh toán, chi tr bng tin. S v
mua sm, xây dng, lc ga doanh
nghi vc vì s vn này nc s dng có hiu qu s
không m thu hc sau khi tiêu th sn phm, hàng hóa, dch v ca
mình.
Là vu hay ít s quyt
n quy mô c ng rt l trang b k thut công
ngh c sn xut kinh doanh ca doanh nghic li, nhm
kinh t k thut ca dng quyn
m tun hoàn và chu chuyn vn c nh. S vng ca vn c nh trong
quá trình sn xut kinh doanh có th c khái quát qua mt s c thù sau:
u chu k sn xuu này xut phát t
m cc s dng lâu dài trong nhiu chu kì kinh doanh.
c luân chuyn dn dn tng phn trong các chu k sn xut kinh
doanh, biu hii hình thc chi phí khu chu kì kinh doanh,
i hoàn thành mt vòng luân chuyn.
y: Vn c nh là mt b phn ca vc v tài sn c
m ca nó là luân chuyn dn tng phn trong nhiu chu k sn xut và
hoàn thành mt vòng tun hoàn khi tài sn c nh ht thi gian s dng.
Tuy có nhiều cách phân loại khác nhau về nguồn vốn nhưng trong phạm vi của
khóa luận thì vốn được phân tích theo quan hệ sở hữu vốn và hình thức luân chuyển.
8
1.3 Hiệu quả sử dụng vốn và phân tích hiệu quả sử dụng vốn
1.3.1 Khái niệm, phân loại, vai trò và nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng
vốn
1.3.1.1 Khái niệm
Hiu qu s dng vn kinh doanh là mt phm trù kinh t ph khai
thác, s dng và qun lý ngun vng vn sinh li tm mc tiêu
cui cùng là t ca ch s hu.
Hiu qu có th ng theo hai cách: hiu qu kinh t và hiu qu xã hi.
Hiu qu kinh t phn ánh kt qu c ca vic s dng ngun lc ca
doanh nghip nhc nhng li ích v mt kinh t. Tiêu chun ca hiu qu
kinh t ng là ti nhun hay t tài sn ca doanh nghip.
Hiu qu kinh t rt quan trng vì nh s tn ti và phát trin ca
doanh nghip.
Hiu qu xã hi phn ánh kt qu mà xã hc t hong sn xut
kinh doanh ca doanh nghip. Ngoài v ti nhun, doanh nghip cn
phi quan tâm ti trách nhim vi xã h np thu vi nhà
m bo v i sng công nhân viên, trách
nhim vi cng t thin, ng hy nên, hiu qu xã hi
ng không nh ti viyt nh chính sách cu
hành doanh nghip.
Trong thc t, hiu qu kinh t và hiu qu xã hi có khi thng nh
mâu thun vy, các nhà qun lý doanh nghip cn có k hoch chính
xác sao cho hiu qu c ph c hai mm bo
có s chênh lch gia kt qu c và chi phí b ng thc mc
tiêu xã hi nhnh.
1.3.1.2 Phân loại hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp
Hiu qu s dng vn trong doanh nghic chia thành hiu qu s dng toàn
b vn và hiu qu b phn.
Hiểu quả toàn bộ vốn ng hóa qua h thng các ch ng, nó
phn ánh mi quan h giu ra ca quá trình sn xut kinh doanh thông
qua ma kt qu c vi chi phí b ra. Kt qu c càng
cao so vi chi phí vn b ra thì hiu qu s dng v nâng cao hiu qu
s dng toàn b vn thì phm bu kitn dng vn mt cách t
nht nh ngun vn nhàn ri s không tc li ích cho doanh nghip,
Thang Long University Library
9
s dng phi hp lý tit kim, qun lý vn cht ch b s dng sai mc h
buông lng qun lý.
Hiệu quả bộ phận c hiu qua hiu qu ca tng b phn thuc ngun v
c hiu qu s dng vn cao nht thì tng thành phm bc
tính hiu qu. Nhng thành phn quan trng, vn c nh cn phi
m bo s dng có hiu qu. Các ngun vn b sung h tr l
nâng cao thì phi phân tích hiu qu da trên các ch tiêu phn nh t
bin pháp hu hiu nhm nâng cao hiu qu s dng vn ca doanh nghip.
1.3.1.3 Vai trò của việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
Trong nn kinh t ng cn nay thì có vn mà
phi bit s d bo toàn và phát trin vn ca doanh nghip. Vì vy hiu
qu s dng vn quyn s tn ti và phát trin ca doanh nghip. Vic nâng
cao hiu qu s dng xut phát t vai trò quan trng sau:
Một là, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn để tạo ra lợi nhuận.
Vm xut u tiên trong quá trình hình thành và phát trin doanh
nghip, là nn t hình thành nên hong sn xut kinh doanh.
kinh t th ng cnh tranh gay gn nay, các doanh nghip phu vi
các thách th cnh tranh, s phát trin nhanh chóng ca khoa
hc công nghu không bt kp t phát trin p s b tt hu
và khó có th tn ti. Ngun vc s dng có hiu qu tc li nhun ln s
giúp tin hành tái sn xut c v chiu sâu ln chiu rng. Bi vy, cn phi tìm ra gii
pháp nâng cao hiu qu s dng vn ca mình, to ra li nhu ng
vc sinh sôi.
Hai là, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn sẽ là một trong những cơ sở cho đảm bảo
an toàn về tài chính
Nu doanh nghiình trng thiu vng xuyên ph
ngoài thì tình hình tài chính ca doanh nghip không v vng và ph thuc vào bên
ngoài. c li, nu vn ca doanh nghiình trng ng s nh ng
nghiêm trng ti hong SXKD ca doanh nghip. Nâng cao hiu qu s dng vn
s m bc ving các ngun vn tài tr và kh i ri
m bc tính an toàn v tài chính cho doanh
nghip, ng trc tin s tn ti và phát trin ca doanh nghip.
10
Ba là, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn là một trong những yếu tố nâng cao mức
sống của người lao động
Nâng cao hiu qu s dng vn không nhi hiu qu thit thc cho bn
thân doanh nghip mà còn góp phn nâng cao mc sng cng, to công
c làm nh, nâng cao hiu qu n np
ngân sách.
1.3.1.4 Nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng vốn
Các nhân tố khách quan
Môi trường pháp lý: c tng và hành lang pháp lý thun
li cho các doanh nghip phát trin sn xung cho các hot
i bt c s i nào trong ch chính
sách hiu chi phi các mng hong ca doanh nghip. Ch cn mt s
i trong chính sách kinh t c
gây ng nhnh
n hiu qu s dng vn kinh doanh ca doanh nghip.
Các biến số kinh tế vĩ mông ca các yu t ng kinh t,
thu nhp quc dân, lm phát, lãi sut, t giá hn hong kinh doanh ca
doanh nghip. Chng hn, khi nn kinh t có hing lm phát, dn ti sc mua ca
ng tin gim sút, kéo theo via vy, giá tr vn ca
doanh nghip có th b mt dn do t t giá cng tin n
bin pháp qun lý và s dng hp lý phù hp vu kin kinh t.
Môi trường khoa học công nghệ: là các yu t tin b ca khoa
hc k thut. S phát trin không ngng ca khoa hc công ngh li
thi và lc hu nhanh chóng. Nu doanh nghip không nhy bén trong kinh doanh,
i mi máy móc, trang thit b làm ra nhng sn phng
c nhu cu th ng thì s m nh tranh, hong kinh doanh ngày
càng sa sút. Bi v có th tr vng trên th ng cn phi nhy bén trong kinh
doanh, không ng có nhng bin pháp qun lý và nâng cao hiu qu s
dng vn ca mình.
Rủi ro phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh: ng ri ro mà
doanh nghip không th a hon, bo li ro mà
t i nhng tiêu cc ti doanh nghiy
i các công trình k thu
Thang Long University Library
11
Các nhân tố chủ quan
Trình độ quản lý và tay nghề của người lao động: n qun lý không
tt s gây ra tình trng tht thoát, lãng phí vn. Khi tay ngh ng không cao
s làm ging, t m hiu qu s dng vn.
Tính khả thi của dự án đầu tư: nu doanh nghip có d án kinh doanh kh thi,
sn phm hàng hóa phù hp vi nhu cu khách hàng, chính sách giá c hp lý thì s
mang li hiu qu kinh t lc li, s tht bi c
theo làm gim hiu qu s dng vn.
Cơ cấu vốn đầu tư: Vin không s dng ho
dng quá ln hoc vay n quá nhiu mà không s dng tri ngun vn bên trong
thì không nhng không phát huy tác dng ca vn mà còn b hao ht, mt mát, to ra
ri ro cho doanh nghip.
Vấn đề xác định nhu cầu vốn: vinh nhu cu vn không chính xác s
dn vic tha hoc thiu vn trong quá trình sn xut kinh doanh, làm hiu qu s
dng vn suy gim.
Mức độ sử dụng năng lực sản xuất hiện có của doanh nghiệp vào sản xuất
kinh doanh: s dng lãng phí vn trong quá trình mua sm, không tn dng ht nguyên
vt liu vào quá trình sn xu tn kho d tr quá mc cn thit trong
thi gian dài, s u vu qu s dng vn ca doanh
nghip.
nâng cao hiu qu s dng vn kinh doanh, doanh nghip cn xem xét tng
yu t t ng bin pháp qun lý thích hp.
1.3.2 Khái niệm, vai trò và phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng vốn
1.3.2.1 Khái niệm phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Phân tích hiu qu s dng vn là vic s dng các khái ni
nhm thu thp và x lý các thông tin k
hình s dng ngun vn, ri ro và chng ca vic s dng vn ca doanh nghip.
Vic phân tích tp trung vào phân tích h thng các ch tiêu v hiu sut s dng
vn ch s hu, vn vay, vng, vn c y mi quan h u ra
u vào ca quá trình hong sn xut kinh doanh n t hay
chính là ma chi phí b ra vi kt qu c.
1.3.2.2 Vai trò của việc phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Vic phân tích hiu qu s dng vn r i doanh nghip. Giúp
doanh nghip ch ng nm bng, qun lý và s dng vn, s
ng vn, kh i, ri ro tài chính và gii pháp phòng ng
12
vào các s lic làm tài li khoa hc cho vi
quynh kp thn phc v cho doanh nghip.
i vng thông tin t vic phân tích hiu qu s dng vn giúp
h có nhng nhn th kh ng ca
doanh nghic kh n xut, kh i ca doanh nghip t
i vi các doanh nghip cung cp dch v, bán hàng cho doanh nghip thì giúp
h n n ca doanh nghip, t t
nh có nên ký các hng kinh t vi doanh nghip hay không.
i vng, thì giúp h thc tình hình kinh doanh, kh
ng, kh i ca doanh nghip nhnh có gn bó vi
doanh nghip hay không.
Vy nên, doanh nghip cn phng xuyên thc hin phân tích hiu qu s
dng v thc nhng v còn tn tm còn thiu sót trong công tác
qun lý vn ca doanh nghip. T ng bin pháp khc phc nhng hn ch
ng thm ca mình. T n nâng cao hiu qu
s dng vn ti doanh nghip.
1.3.2.3 Các phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Viu qu s dng vn nhm hn ch
t tích cc trong trong quá trình qun lý và s dng vn. Có hai
phân tích hiu qu s dng v
l.
Phương pháp so sánh
c chn là gc v thi gian hoc không gian,
k c chn là k báo cáo hoc k hoch, giá tr so sánh có th c la
chn bng s tuyi, s i hoc s bình quân ni dung so sánh bao gm:
So sánh gia s thc hin k này vi s thc hin k thy rõ xu
i v tài chính ca doanh nghi ng hay tht lùi
trong ho có bin pháp khc phc trong thi gian ti.
So sánh gia s liu hin thc vi s k ho thy rõ m phu ca
doanh nghip.
So sánh gia s liu ca doanh nghip vi s liu trung bình ca nghành, ca
các doanh nghi ng ca doanh nghip tt hay xu,
c.
Thang Long University Library
13
So sánh theo chiu ngang ca nhiu k th c s i v c s
i và tuyi ca các ch k toán liên tip.
Phương pháp tỷ lệ
n mc các t l cng tài chính.
V nguyên tu phc mng, các m
nhn xé a doanh nghi so sánh các t l doanh
nghip vi t l tham chiu.
Trong phân tích hiu qu s dng vn, tùy theo cách tip cn v
nào, các t l ng hp khác nhau,
tùy theo t i phân tích la chn các mc tiêu khác nhau. Trong phn
này hiu qu s dng vc phân tích theo : hiu qu s dng tng vn,
hiu qu s dng vng và hiu qu s dng vn c nh, hiu qu s dng vn
ch s hu và hiu qu s dng n phi tr.
1.3.3 Nội dung phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Trong nn kinh t th ng, m u ca các doanh nghip kinh
c li nhu tìm ra nhng bi nâng cao hiu qu s
dng vn, doanh nghip c tiên phc tình hình s dng vn ca mình
thông qua phân tích các ch u qu s dng ngun vn.
1.3.3.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn chung
Hiệu suất sử dụng tổng vốn
Là ch tiêu phn ánh mng vn to ng doanh thu thun
trong k.
Ch tiêu này càng cao càng tt, nó cho thy vic s dng vn ca doanh nghip
u qu, vn b c li nhuc l công tác
s dng và qun lý vu qu cn xem xét li.
Suất hao phí vốn
ng ngho ca hiu sut s dng vn. Ch tiêu này cho bi to
ra mng doanh thu thì cng vn.
Tỷ suất sinh lời trên doanh thu (ROS)
ROS
14
Ch tiêu này cho bing li doanh thu thun thì to ra bao nhiêu
ng li nhun sau thu.
Ch s này mang giá tr doanh nghip kinh doanh có li nhun,
còn mang giá tr âm thì doanh nghi.
Tuy nhiên, t s này ph thum kinh doanh ca tng nghành ngh.
Vy nên khi theo dõi kh i ca mt doanh nghip, nên so sánh cùng vi t
sut sinh li ca doanh nghip khác trong cùng nghành.
1.3.3.2 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
ROE
y kinh t
T sut li nhun trên vn ch s hu cho bit c ng vn ch s hu s
tng li nhun sau thu. Nng t doanh nghip hot
ng hiu qu u âm thì doanh nghi. T s này
càng cao càng tt, cho thy hiu qu trong hong SXKD ca doanh nghip.
t v doanh nghip thì cn so sánh ch tiêu này
ca doanh nghip vi các doanh nghip khác trong cùng nghành.
Vòng quay vốn chủ sở hữu
Ch s i quan h gia doanh thu thun và vn ch s hu
bình quân ca doanh nghip. Kt qu cho thy mng vn ch s hu to ra bao
ng doanh thu thun.
Ch s này cho ra kt qu càng cao càng tt, cho thy doanh nghi dng
có hiu qu ngun vn ch s hc li.
1.3.3.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng nợ phải trả
Tình hình tài chính ca mt doanh nghi c th hin rõ nét qua kh
thanh toán. Nu doanh nghip có kh n cao thì tình hình tài chính s kh
quan và ngc l n tính và so sánh các ch
tiêu sau:
Tỷ suất sinh lời trên nợ phải trả (ROD)
Thang Long University Library
15
i nhun mà doanh nghip kic trên mng n
phi tr.
T s này càng cao càng tu này cho thy doanh nghip s dng hiu qu
ngun v, ch khi doanh nghip kinh doanh có hiu qu c li nhun
lc li nu t s này thp chng t doanh nghip s dng ngun n vay
u qu. Tuy nhiên, vic lm dng ngun n n vn hay tài
sn có th khin doanh nghiy ra suy thoái kinh t
hay các bin pháp tht cht tín dng xy ra.
1.3.3.4 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định
m xu tin hành hong kinh doanh là phi có mng vn nht
nh vi ngun tài tr ng. Tuy nhiên vic s dng vn n có hiu
qu mi là nhân t quynh cho s ng ca mi doanh nghi
hiu qu t chc và s dng vn c nh cn h thng ch
giá hiu qu s dng vn c a doanh nghip.
Vòng quay vốn cố định
Th hin s vòng quay vn c nh trong mt k. Vòng quay vng càng
ln thì hiu sut s dng vng càng ln.
Ch bình quân s dng vn c nh trong k s to
ng doanh thu thung hiu qu s dng vn c
nh trong doanh nghip. Nu h s này càng ln, hiu qu s dng vn c nh càng
c li, h s thp tc là hiu qu s dng vn c nh thp
Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định
Phn ánh mng vn c nh tham gia trong k có th tng
li nhun sau thu cho doanh nghip. Ch tiêu này càng ln thì hiu qu s dng vn
c nh càng ln.
T sut li nhun vn c nh
Suất hao phí vốn cố định
ng ngho ca hiu sut s dng vn c nh. Ch tiêu này cho bit
to ra mng doanh thu thì cng vn c nh.
16
1.3.3.5 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động
Vic qun lý vi phi làm tt viu qu
s dng vng nguyên nhân và gii pháp khc phc
nhm không ngng nâng cao hiu qu s dng vng, là c cho vic bo
toàn và phát trin vng ca doanh nghip.
a. Nhóm ch tiêu tng hp
Đánh giá khả năng thanh toán:
Khả năng thanh toán hiện hành
Kh n hành
Nu kh thanh toán hin hành gim cho thy kh m và
u hic nh tài chính s xy ra. Nu kh
toán hin sàng thanh toán các khon n.
Khả năng thanh toán nhanh
ng kh n n ngn hn ca doanh nghip bng
vic chuyi các tài sng (không k hàng tn kho) thành tin.
Kh
Ch tiêu này cho bit, trong k phân tích, doanh nghip có th s dng bao nhiêu
ng tài sn ngn h chi tr cho các khon n ngn hn mà không cn bán hàng
tn kho. Ch tiêu này càng cao thì tình hình tài chính ca doanh nghip càng tt.
Khả năng thanh toán tức thời
Kh c thi
Ch tiêu này cho bit c mng n ngn hn thì hin ti doanh nghip có bao
ng tin t tài tr cho nó. Nu ch tiêu này càng cao phn ánh kh
toán n ca doanh nghip là tt, nu ch tiêu này mà thp thì kh
ca doanh nghit yêu cu.
Vòng quay vốn lưu động
S dng hiu qu vc biu hic ht t luân chuyn
v ng nhanh hay chm. u ki p, li
nhun, tit kim vm v n ca doanh nghip. T
Thang Long University Library
17
luân chuyn vc th hin bng s vòng quay và s ngày ca mt vòng
quay chu chuyn vng.
Th hin s t k ng là m
càng ln thì hiu sut s dng vng ca doanh nghic li.
Tỷ suất sinh lời của vốn lưu động
Ch tiêu t sut sinh li ca vnh bng công thc:
Ch tiêu này phn ánh kh i ca vng và cho bit mng
vng b vào sn xui bao nhiêu li nhun. T l doanh li
vng càng cao thì hiu sut s dng vng càng cao
b. Nhóm ch tiêu thành phn
Vòng quay hàng tồn kho (hệ số lưu kho)
S vòng quay hàng tn kho là s ln mà hàng hoá tn kho bình quân luân chuyn
trong k. S vòng hàng tn kho càng cao thì vi
tt, bi l doanh nghip ch cn kho th c
doanh s cao.
Thời gian luân chuyển hàng tồn kho
Phn ánh thi gian t khi doanh nghip b tin ra mua nguyên vt lin khi
sn xut xong sn phm k c th
Vòng quay các khoản phải thu
Vòng quay các khon phi thu phn ánh t chuyi các khon phi thu
ca doanh nghip thành tin mnh bng công thc:
Vòng quay các khon phi thu càng ln th hin rng doanh nghip thu hi càng
nhanh các khon nt vì vn b chim dng gim.
18
Thời gian thu nợ trung bình
Trong phân tích tài chính, ch c s d
hi vn trong thanh toán ca doanh nghip. Thi gian thu n trung bình cho bit bình
quân doanh nghip phi mt bao nhiêu ngày cho mt khon phi thu. Vòng quay các
khon phi thu càng cao thì thi gian thu n trung bình càng thc li
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1
Chương 1 đã tổng hợp các vấn đề liên quan đến vốn, hiệu quả sử dụng vốn và
phân tích hiệu quả sử dụng vốn. Đồng thời đưa ra các chỉ tiêu tài chính để đánh giá
hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. Nội dung lý thuyết xây dựng ở chương 1 là cơ
sở để phân tích thực trạng và hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Thiết bị Ban
Mai sẽ được trình bày ở chương 2.
Thang Long University Library
19
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN THIẾT BỊ BAN MAI
2.1 Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần Thiết bị Ban Mai
2.1.1 Quá trình thành lập và phát triển của Công ty Cổ phần Thiết bị Ban Mai
Công ty C phn Thit b Ban Mai c thành l
2002.
: Công ty C phn Thit b Ban Mai
Tên vit tt : BANMAICO.,LTD
Giy phép kinh doanh s 0102006851 ca S k ho Hà Ni
Tr s chính : S 11, ng Ngc Hi, qun Hoàng Mai, thành ph Hà
Ni.
Chi nhánh Công ty : S 537/25 Nguyng 17, qun Gò Vp, thành
ph H Chí Minh.
Email:
n thoi : 04.36813230 Fax : 04.6813337
c kinh doanh : là nhà cung cp chuyên nghip các thit b, dng c sa
cha, bo dng, sn xut, lp ráp ô tô
Hình thc s hu: công ty c phn
Vu l : 700 tring n ngày 31/12/2013)
Vn kinh doanh: 22890 tring n ngày 31/12/2013 )
Công ty C phn Thit b Ban Mai c thành lp bi mt nhóm các k
nhim trong ngành công nghi
công ty m thêm mt chi nhánh t ti qun Gò Vp, thành ph
H Chí Minh.
Thu khi mi thành lp, công ty còn gp nhi vt
chn nhân lc. Song, do s c gng phu ca Ban lãnh o và
toàn th nhân viên, c ng m rc
kinh doanh, ngun nhân lc không nhm bo v s m bo v
chuyên môn, ng tu ca khách hàng.
Công ty không ch có bn hàng ti khp các tnh tri dài trên lãnh th Vit Nam
nh: Hà Ni, Hi Phòng, Qung Ninh, Ngh ng, Thành ph H
20
mà còn m rng quan h vi các nc trong khu vc
Campuchia.
Nhp và phát trin, Công ty C phn Ban
Mai cùng vi trang thit b, các ch ng li
n góp phn xây dng và phát trin Công ty tr thành mu
c cung cp các thit b sa cha, bng ô tô ti Vit Nam, nhm nâng
i sng ca cán b n xây dc giàu mnh.
2.1.2 Cơ cấu tổ chức của Công ty Cổ phần Thiết bị Ban Mai
B máy qun lý cc t chc theo mô hình trc tuyn, qun lý theo
ch mt th ng, qun lý tp trung theo kiu ch c sp
xp theo các phòng ban. Mc giao trách nhim c th và chu trách
nhim v nhim v c giao. Các phòng ban mt mt ho c
m v ci s ch o co, mt khác, tin hành phi
hp cht ch v cùng thc hin mc tiêu chung ca Công ty.
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty
(Nguồn: Phòng hành chính)
u b u hành cc có
trách nhim qun lý, ch o toàn b mi hong sn xung phát trin
và các v khác ca công ty, chu trách nhic, Hng
qun tr và toàn th cán b công nhân viên v kt qu hong.
c v nhng v liên quan
n hong kinh doanh ca Công ty, t chu hành hong kinh doanh, xây
dng bn hàng, tìm kim th ng mi, kí kt các hp ng kinh t thuc
c phân công.
Phòng kinh doanh : thc hin vic tiêu th sn phm. Khách hàng ch yu là
nhà máy lng sa cha ô tô, các gara, các hiu làm lp, các
u mua hàng phc v cho ma h.
toán
khai
Phòng hành
chính
Phòng kinh
doanh
Thang Long University Library
21
i báo cáo kt qu ho kin k
hoi trên các mt : tng doanh thu, li nhun, chi phí. Chun b
các th t kí kt hng kinh t, hàng hóa vu trách
nhim phân phi lý, các ca hàng trên
a bàn Hà Ni nói riêng và trong các tnh trên c c nói chung.
Phòng k thut : cha phòng là thc hin vic bo hành, bo
ng, bo trì các thit b, sn phm mà công ty cung cp cho khách hàng. Bên cnh
u trách nhin, sa cha nhng thit b, sn phm không do
Công ty cung cp.
Phòng k c chic qun lý tài
chính cnh hin hành cc và quy ch ca công ty.
p, x lý thông tin, s liu k ng và ni dung công vic
k toán theo chun mc và ch k toán. Phân tích thông tin, s liu k toán, tham
xut các gii pháp phc v yêu cu qun tr và quynh kinh t, tài chính
ca công ty. Tính toán và trích n, kp thi các khon np ngân sách, thanh
n tin vay, các khon công n phi thu phi tr. Xác nhn và phn ánh
chính xác, kp thi, kim kê tài sn hàng k, chun b kp th th tc và tài
liu cho vic x lý các khon mng th xut các bin pháp x lý.
T chc bo qu tài liu, gi bí mt các s linh bo
mt ca Công ty.
Phòng trin khai : nhim v ch yn cho khách hàng, lt,
gii thiu sn phm ca công ty ti khách hàng, nghiên cu tìm hiu nhu cu ca
phát tria mt hàng kinh doanh ca công ty.
Phòng hành chính : có nhim v t chc ph bing dn thi hành kp
thi các ch , th l nh chung ca công ty, có trách nhim tuyn
dng nhân s, sp xp và qun lý nhân s cho công ty.
2.1.3 Giới thiệu về nghành nghề sản xuất kinh doanh
Công ty C phn Thit b Ban Mai là mt công ty hong trong th ng sa
cha cung cp thit b lp ráp và dch v bng ô tô.
Hong sn xut kinh doanh chính:
Các sn phm chuyên nghành sa cha, ch yu phc v cho các ca hàng
sa cha, bng ô tô.
Các sn ph u tiên cung cp cho th ng là các loi thit b chuyên
nghành sa ch ng c xit bulông dùng khí nén ca Nht B
Trung Quc, các loi mip ô tô ca M
22
công ty m rng thêm sn phm chuyên nghành gara có kh
các thit b ngành lp ráp ô tô, có th cung cc các d án
n ca các nhà máy sn xut lp ráp ô tô ti Vit Nam.
Hong sn xut kinh doanh khác: Bên cnh hong chính là kinh doanh,
bán hàng, công ty còn chú trng phát trin các dch v n thit k, lp
t, khc phc s c, bng dch v hu
try hon cho khách hàng nhng mt hàng có cht
ng bm, t ng c và nâng cao uy tín ca công ty
2.2 Khái quát hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Thiết bị Ban
Mai giai đoạn 2011 – 2013.
thun li cho quá trình phân tích, trong khóa lun Công ty C phn Thit b
c hin là Công ty.
2.2.1 Tình hình doanh thu – chi phí – lợi nhuận
Bảng 2.1 Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Chênh lệch
2011-2012
Chênh lệch
2012-2013
Tuyệt
đối
%
Tuyệt
đối
%
Doanh thu bán hàng
41.454
47.414
46.935
5.960
14,38
(479)
(1,01)
Doanh thu thun
41.454
47.414
46.935
5.960
14,38
(479)
(1,01)
Giá vn hàng bán
32.439
37.410
36.692
4.971
15,32
(718)
(1,92)
Doanh thu tài chính
24
32
19
8
33,33
(13)
(40,63)
Chi phí tài chính
1.721
1.296
616
(425)
(24,69)
(680)
(52,47)
Chi phí qun lý DN
4.270
5.243
5.677
973
22,78
434
8,28
Li nhuc thu
3.047
3.497
3.874
450
14,77
377
10,28
Lợi nhuận sau thuế
2.285
2.623
2.905
338
14,79
282
10,75
(Nguồn: Tổng hợp BCTC của công ty giai đoạn 2011-2013)
T bng 2.1 có th thy li nhun ca công ty n 2011 2013 .
2012, li nhun có mn 2012 2013,
mm li là 10,75%.
2.2.1.1 Tình hình doanh thu của công ty giai đoạn 2011 – 2013
Doanh thu ca công ty ch yn t hong bán hàng và hong tài chính.
Theo bng 2.1, doanh thu bán hàng chim t trng cao nht trong tng doanh thu ca
ng chim xp x 100%.
Thang Long University Library
23
Doanh thu bán hàng
n 2011 2012:
i phí, thu t hàng ô tô nhp khu nên s
ng ô tô nhp khu gim m ng ô tô lc
c n s ng dòng xe sn xui
c thn phm phc v cho hot
ng sn xut lp ráp ô tô. Các thit b t b kic
lc tiêu th mnh. Bên ci s ng ô tô ngày càng nhin
nay, thì nhu cu sa cha by nên, các sn phm chuyên
nghành sa cha cy mnh. y, vi s ng sn phm
c giá bán không có nhiu bi
2012 c
n 2012 m ít so v là
1,01% ch t 46.935 tring. Nguyên nhân ch yu là do các sn phm ngành gara
c tiêu th nhi thy, th
còn sôi nng ô tô tiêu th trong c c tính gim 33% so
v012. S ng ô tô sn xuc gim dn các hng cung cp
thit b lp ráp ô tô, các linh kin c gim. Làm cho doanh thu b
gim so vc
Doanh thu tài chính
Doanh thu tài chính ca công ty có bing trn 2011 2013, doanh
thu tài chính ch yc ng lãi sut ngân hàng và mt phn nh là
ng chit khu thanh toán.
n 2011 2012: thun li cho quá trình thanh toán, công ty luôn có tài
khon t khách hàng có th thanh toán v
th thanh toán vi các nhà cung cp. là 226 tri
ti lên 439 tring c khon phi thu t khách hàng tr
thông qua tài khon ngân hàng. Vì vy, 24 triu
lên 32 triu.
n 2012 2013:s tin gm ch còn 42 tring do
công ty thanh toán cho nhà cung cp máy móc thit b phc v cho vic m r
vc kinh doanh là sa cha b hành ô tô. Do thanh toán sm ti
c nhà cung cp cho ng chit kh
2013 còn 19 trim 40,63% so v
24
2.2.1.2 Tình hình chi phí của công ty giai đoạn 2011 – 2013
Biểu đồ 2.1 Biểu đồ thể hiện chi phí của Công ty giai đoạn 2011 – 2013
Nhn thy chi phí ca doanh nghip ch yu là giá vn hàng bán, các khon chi
phí có s bing gi Theo bi 2.1 nhn thy khoc sp
xp theo th t n là chi phí tài chính, chi phí qun lý doanh nghip, giá vn
hàng bán.
Giá vốn hàng bán
Nhn thy giá vn hàng bán ca công ty khá cao. Nguyên nhân, ch yu các thit
b, máy móc phc v cho nghành ô tô c nhp khu t c ngoài nên công
ty phi chu thêm khon thu nhp khu ( thu sut 20% - 30%), bo him, chi phí vn
chuyn bc d trong quá trình nhp hàng hóa.
n 2011 2012: giá v32% so v
2011. Do ng hàng hóa tiêu th ng hàng hóa nhp
v Vì vy, mp vi ma doanh thu.
Tuy nhiên doanh thu bán hàng ch a giá vn hàng
bán cho thy công ty cn xem xét nhm gim chi phí các yu t u vào nhm hn ch
ma giá vn hàng bán.
n 2012 2013: có s gim nh n này, khi mà giá vn hàng
bán gim 1,92% so v. Nguyên nhân trc tip là do s ng hàng hóa tiêu
th trên. Nguyên nhân khách
quan, là do có nhng chính sách thu nhp khc bit: ACFTA
1
khi nhp
khu t Trung Quc và VJEPA
2
khi nhp khu t Nht Bn. Giá vn hàng bán gim
u cho thy nhi trong chính sách mua hàng cng
i tích cn này,tuy doanh thu thun gi
1
Cam kt thu quan trong khuôn kh Khu vc mu dch t do ASEAN Trung Quc
2
Cam kt thu quan trong khuôn kh Khu vc mu dch t do ASEAN Nht Bn
32.439
37.410
36.692
4.270
5.243
5.677
1.721
1.296
0.616
0
10
20
30
40
Triệu
Năm
Chi phí tài chính
Thang Long University Library
25
gim nh a giá vn hàng bán nên có th chp nhc do công u
t hàng có giá tr nh c.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí qun lý doanh nghip ca công ty bao gm khon tr cho nhân viên, chi
phí bo him, chi phí khch v mua ngoài và các chi phí khác bng
tin. Chi phí qun lý doanh nghip c do vic
m rng hong sn xut kinh doanhn 2011 2012, chi phí qun lý
doanh nghi 4.270 triu
n 2012 2013, chi phí qun lý doanh nghip có mc
mc 5.677 tri
n lý doanh nghip ch yu là
thêm nhichi phí khn q
1.429 tri Ngoài ra, vi vic m rng
thêm dch v sa cha, bi công ty cn tuyn thêm 5 nhân viên sa
ch dng nhiu dch v u nà
n lý doanh nghip.
Chi phí tài chính
ng gi n 2011
2011 2012 gim t 1.721 triu còn 1.296 trin 2012 2013, chi
phí tài chính gim mnh 52,47% t 1.296 triu xung ch còn 616 triu. Chi phí tài
chính ca công ty ch yu là t khon chit khu thanh toán mà công ty cho khách
ng và khon tr lãi cho ngân hàng.
n 2011- 2012: m
hình kinh t nên u kic
ng khon chit khu thanh toán. N m ti 57,07% ch còn
2.772 tring làm gim khon lãi
phi tr cho ngân hàngu này làm cho chi phí tài chính gin này.
n 2012 - 2013: nguyên nhân ch yu làm chi phí tài chính gim là do s
ng hàng hóa chuyên ngành gara bán ra gim so v ng khách
ng chit khu thanh toán m. Thêm nt
chu king chit khu thanh toán nên s ng
khon chit khp tc gi
2013, do công ty tip tc gim khon vay ngân hàng t 2.751 tri
còn 1.806 tring mc gim 34,35%.