Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần thiết bị Ban mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.02 MB, 63 trang )

1

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VỐN VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
TRONG DOANH NGHIỆP.
1.1 Khái niệm, đặc điểm và vai trò của vốn
1.1.1 Khái niệm về vốn trong doanh nghiệp
Trong nn kinh t th  có th tin hành hong SXKD thì các doanh
nghip cn phi có các yu t  bn u
 c các yu t i doanh nghip phi ng ra mt s vn
nhnh sao cho phù hp vu kin kinh doanh. S vc dùng
 mua sm các yu t u vào ca quá trình sn xu
Hàng hóa Hàng hóa
u vào n xut kinh doanu ra
Dch v Dch v
Mun tin hành bt k mt ho     n phi có vn kinh
doanh. Vng xuyên tn ti các hình thc khác nhau trong quá
trình vn hành ca doanh nghip. Nó có th là tin, máy móc, thit b, nguyên vt liu,
thành phm, bán thành pht thúc mt chu k kinh doanh thì vn li tr v
hình thái tin t. Tuy nhiên trong lý lun và thc tin li có nhiu m khác nhau
v vn.
m ca Marx sn xut ông cho rng: “Vốn tư bản là
giá trị đem lại giá trị thặng dư, là đầu vào của quá trình sản xuất”. Bn cht ca vn
là giá tr, mc th hii nhiu hình th n c
nh, nguyên vt liu, ti phát trin kinh t xã hi còn
nhiu hn ch nên khái nim v vn ca Marx ch bó hp khái nim vn trong khu vc
sn xut vt cht và cho rng ch có quá trình sn xut mi to ra giá tr th
nn kinh t.
Paul A.Samuelson, nhà kinh t hc ni M thung phái tân c n. Vi
vic k thm cng phái c n v yu t sn xu
ng là các yu t bn và hàng hóa ch là kt qu ca quá
trình sn xut. Vốn bao gồm các loại hàng hóa lâu bền được sản xuất ra và được sử


dụng như đầu vào trong quá trình sản xuất sau đó”. Mt s hàng hóa vn có th tn
ti vài t s khác có th tn ti vài ch c
n nht ca hàng hóa vn là chúng th hin va là sn phu vào va là
yu t u ra trong quá trình sn xut. Vm c cn
các tài sn chính nhng tài sn có giá tr có th i li nhun cho doanh nghip.
ng nht vn vi tài sn ca doanh nghip.
2

Trong cun Kinh t hc ca tác gi David Begg, ông   ra m v
vn:“ Vốn hiện vật và vốn tài chính của doanh nghiệp. Vốn hiện vật là dự trữ các
hàng hóa đã sản xuất hàng hóa khác. Vốn tài chính là các giấy tờ có giá và tiền mặt
của doanh nghiệp”.  nh ng nht gia vn và
tài sn ca doanh nghic b sung
b vn ca David Begg.
Tóm li, có rt nhiu quan nim khác v vn, tuy nhiên các quan niu có
m chung  doanh nghip dù ho c u cn mt
ngun vn c nh phc v cho các nhu cu cn thin ca doanh nghip. Vn
n xut kinh doanh có nhiu hình thái vt ch t 
to ra hàng hóa, dch v ng cho nhu cu ca th  m bo cho s tn
ti và phát trin, s tic phc cho kho ra và phát
sinh khon lãi. Mc dù có nhiu quan nim khác nhau v vn, tuy nhiên trong phm vi
ca khóa lun thì vc hiu là:
“ Vốn kinh doanh của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ giá trị tài
sản được huy động, sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm mục địch sinh
lời.”
1.1.2 Đặc điểm của vốn
Vn không ch u kin tiên quyi vi s i ca doanh nghip mà còn
quyn s tn ti và phát trin ca doanh nghip. Tuy nhiên s hu mng
vn ln doanh nghicó tt c. V t ra trong mi doanh nghip khi
 là vic qun lý và s dng vn   t hiu qu cao nht c

c ht nhà qun tr tài chính doanh nghip phi nhn th v nhng
m sau ca vn.
Thứ nhất : Vn phi i din cho mng giá tr tài sc biu hin bng
giá tr ca nhng tài sn hu hình, tài s
bn quyn phát minh sáng ch
Thứ hai : Vn phi vng sinh ln c cho hong sn
xut kinh doanh phc thu hi v sau mi chu kì sn xut, tin vn thu hi v phi
l v ra.
Thứ ba : Trong nn kinh t th ng, vn là mt loc bit. Vn có
giá tr và giá tr s di loi hàng hóa khác. Giá tr s dng ca vn th hin
 ch khi s dng v to ra mt giá tr lc. Khác vi nhng
ng khác, quyn s dng vn có th c gn v
có th tách ri nhau.
Thang Long University Library
3

Thứ tư : Vn phi gn lin vi ch s hu nhnh và phc qun lý cht
ch. Khi vc gn vi mt ch s hu nhnh thì nó mc chi tiêu hp lý
và có hiu qu.
Thứ năm : Vn phi tích t, tn mng nhnh mi có th phát
huy tác d các doanh nghip không ch khai thác
các ti vn mà còn phi tìm cách thu hút ngun vi góp vn,
hùn vn, phát hành c phiu, liên doanh.
Thứ sáu : Vn có giá tr v mt thi xét ti
yu t thi gian ca vu kin kinh t th ng do ng ca giá c,
lm phát nên sc mua cng tin  các th
vì vy, khi quynh b vnh hiu qu do ho
li, các doanh nghip phn giá tr thi gian ca vn.
1.1.3 Vai trò của vốn
Qua vic xem xét các khái nim và phân loi v vn, ta có th thy vn là ti

cho mi hong ca doanh nghip. Vy vn là yu t khu, bt ngun ca mi
hong kinh doanh, tn ti và  xuyên sut giúp quá trình hình thành và phát trin
ca doanh nghip.
Vai trò của vốn trong việc thành lập doanh nghiệp
Vn kinh doanh ca các doanh nghip có vai trò quynh trong vic thành lp,
hong, phát trin ca tng loi hình doanh nghinh theo lunh ca
c.  thành lp doanh nghi ng thì tt c các doanh
nghip cn có mng vn nhnh. y, vn có th c xem là mt trong
nh quan trng nh m bo s tn tách pháp nhân ca mt doanh
nghip c pháp lut.
Vai trò của vốn trong việc đảm bảo hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp
Vn s quynh v m t b, ng dng nhng thành tu
khoa hc nhm hii hóa dây chuyn sn xut. Trong thi công nghip hóa hin
u t quan trng quynh s phát trin ca doanh nghip. Vn
còn là mt trong nhu ki s dng các ngun tin có và tim
 sng, nguyên vt liu, m rng và phát trin th ng, m
ru ki phát trin kinh doanh, thc hin các chin
c kinh doanh.


4

Vai trò của vốn trong việc nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp
Vm bo cho hong sn xut kinh doanh ding xuyên, liên tc.
Vn biu th nh v th ca doanh nghip u
này càng th hin rõ trong nn kinh t hin nay vi s cnh tranh ngày càng gay gt,
i doanh nghip phi có mng vn  ln. Vu t quynh
n vic m rng phm vi hong ca doanh nghip có th tin hành tái sn
xut, sau mi chu kì kinh doanh, vn ca doanh nghip phi sinh li, tc là hong

kinh doanh phm bo vn ca doanh nghic bo toàn và phát tri
  doanh nghip tip t rng phm vi sn xut, th ng tiêu th
ngày càng ln, nâng cao uy tín ca doanh nghing.
1.2 Phân loại vốn
1.2.1 Phân loại theo quan hệ sở hữu vốn
Theo quan h s hu thì vc chia thành hai thành phn: vn ch s hu và
n phi tr.
1.2.1.1 Vốn chủ sở hữu
Vn ch s hu là ngun vn thuc s hu ca doanh nghip và các thành viên
trong công ty liên doanh hoc các c  phn. Có ba ngun to
nên ngun vn ch s hu: s tin góp vn cng s tin to ra t
kt qu hong sn xut kinh doanh, chênh li tài sn.
Ngun vn ch s hu có vai trò quan trng vi mt doanh nghip. Bn thân
ngun vn ch s hu loi:
 Vnh: là ngunh, ngun vn ti thiu mà doanh nghip cn
phi có nu muc thành lnh ph thuc vào tng loi
hình kinh doanh ca doanh nghip.
 Vn t b sung: thc cht là khon li nhuic gi li và
phân phi cho các khoa doanh nghi ng,
qu phát trin, qu phúc l
 Vn ch s hu khác: là loi vn mà s ng ci
tài sn, chênh lch ngoi t, do ngân sách c thành viên np
kinh phí qun lý và vn.
1.2.1.2 Nợ phải trả
Ngoài khon vn ch s hu thì doanh nghip mun tn ti và phát tri
cn phi s dng khon vn vay t các nguc bit trong nn kinh t th
ng thì ngun n phi tr ng trong mi quya
doanh nghip. Nó là khon n phát sinh trong quá trình sn xut kinh doanh mà doanh
Thang Long University Library
5


nghip phi có trách nhim phi có trách nhi
có th i, các t chc tín dng, các nhà cung cp, các cá nhân
và các t chc kinh t vn này thuc quyn s hu ca các ch th 
doanh nghic phép s dng vào hong sn xut kinh doanh trong mt thi
gian nhnh. Xét theo tính cht và thi gian vay n thì n phi tr c chia ra làm
hai loi: n ngn hn và n dài hn.
 N ngn hn: là các khon n có thi m yu là
là khon vay ngn hn, phi tr cho nhà cung cp, thu và các khon phi np cho Nhà
c, phi tr 
 N dài hn:là nhng khon n có thi gian t m lên doanh nghip
mi phi hoàn tr n, phát hành trái phiu, c phi
Vi cách phân loi vn gm vn ch s hu và n phi tr giúp doanh nghip
thu vi m t ch tài chính. Tuy nhiên tình hình hong
kinh doanh mun có hiu qu tt nht thì phi có s kt hp ca hai ngun này. T
trng gia hai ngun này ph thum kinh doanh nghành ngh ca doanh
nghip, tình trng sn xut kinh doanh.
Cách a nn kinh t và tình hình thc t ca chính
doanh nghii qun lý doanh nghip s có nhng quynh phân chia t
trng vn hp lý.
1.2.2 Phân loại theo thời gian huy động
Theo thng thì vc chia thành: vng xuyên và vn tm
thi.
1.2.2.1 Nguồn vốn thường xuyên
Ngun vng xuyên = Vn ch s hu + N dài hn
= Giá tr tng tài sn  N ngn hn
Bao gm vn ch s hu và các khon n dài hn vn có tính
cht c doanh nghip s dng xuyên, lâu dài. Ngun vn này dùng
cho vim tài sn c nh và mt b phn ca tài sng ti thiu
ng xuyên cn thit cho hong kinh doanh ca doanh nghip.

1.2.2.2 Nguồn vốn tạm thời
Là ngun vn có tính cht ngn hp có th s
d ng các nhu cu có tính cht tm thi, bng phát sinh trong hot
ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Ngun vn này bao gm các khon vay
ngn hn, n ngn hn, các khon vay  n quá hn (k c vay-n dài hn), các khon
chim dng c
6

Cách phân chia vn theo thng có th c mô t 

Tài sng
N ngn hn
N dài hn

Tài sn c nh
Vn ch s hu
Ngun vn dài hc h n dài hn,
pha vn dài hn và ngun vn ngn h hình thành tài sn
ngn hn. Chênh lch gia ngun vn dài hn vi TSDH hay gia TSNH vi ngun
vn ngn hc gi là vng ng xuyên ca doanh nghip.
1.2.3 Phân loại theo hình thức luân chuyển
Trong s tun hoàn ca ngun vn thì vng xuyên vng và chuyn
hóa t hình thái tin t u, qua quá trình sn xut kinh doanh chuyn sang
trng thái hin vt và cui cùng tr v hình thái tin t u. Quá trình sn xut
kinh doanh ding xuyên và s tun hoàn ca vc lp li có
tính chu k to nên s chu chuyn ca vn kinh doanh.
 m trên, vc chia ra thành vn c nh và vng.
1.2.3.1 Vốn lưu động
Vng là mt b phn ca vn kinh doanh  hình thành nên tài
sng nhm bo cho quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghic

din ra liên tc.
Vu kin vt cht không th thic ca quá trình tái sn
xut. Mun cho quá trình tái sn xuc liên tc thì yêu ci vi doanh
nghip là ph v m
bng tn ti mt cách hng b vi nhau trong mu.
Có th thy vi 3 vai trò:
 Vng trong khâu d tr sn xut: Là giá tr v tr, nhiên liu,
ph tùng thay th, công c dng c
 Vng trong khâu sn xu sn phm d dang, bán thành
phm, các chi phí phân b dn vào chi phí sn xut các k
V ca s thành phm, giá tr bng
tin, các khon phi thu, tm ng trong thanh toán.
Ngun vn
tm thi
Ngun vn
ng xuyên
Thang Long University Library
7

y: Vng ca doanh nghip là s vn  hình thành nên các
tài sm ca nó là luân chuyn toàn b giá tr ngay trong mt chu
k sn xut kinh doanh.
1.2.3.2 Vốn cố định
Vn c là mt b phn ca v hình
thành tài sn c m ca nó là luân chuyn giá tr dn dn tng phn
trong chu k sn xut và hoàn thành vòng luân chuyn khi tài sn c nh ht thi gian
s dng.
Vic mua sm, xây dng, lt các  ca doanh nghiu kin
nn kinh t th ng phi thanh toán, chi tr bng tin. S v
mua sm, xây dng, lc ga doanh

nghi vc vì s vn này nc s dng có hiu qu s
không m thu hc sau khi tiêu th sn phm, hàng hóa, dch v ca
mình.
Là vu hay ít s quyt
n quy mô c ng rt l trang b k thut công
ngh c sn xut kinh doanh ca doanh nghic li, nhm
kinh t k thut ca  dng quyn
m tun hoàn và chu chuyn vn c nh. S vng ca vn c nh trong
quá trình sn xut kinh doanh có th c khái quát qua mt s c thù sau:
 u chu k sn xuu này xut phát t
m cc s dng lâu dài trong nhiu chu kì kinh doanh.
 c luân chuyn dn dn tng phn trong các chu k sn xut kinh
doanh, biu hii hình thc chi phí khu chu kì kinh doanh,
i hoàn thành mt vòng luân chuyn.
y: Vn c nh là mt b phn ca vc v tài sn c
m ca nó là luân chuyn dn tng phn trong nhiu chu k sn xut và
hoàn thành mt vòng tun hoàn khi tài sn c nh ht thi gian s dng.
Tuy có nhiều cách phân loại khác nhau về nguồn vốn nhưng trong phạm vi của
khóa luận thì vốn được phân tích theo quan hệ sở hữu vốn và hình thức luân chuyển.
8

1.3 Hiệu quả sử dụng vốn và phân tích hiệu quả sử dụng vốn
1.3.1 Khái niệm, phân loại, vai trò và nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng
vốn
1.3.1.1 Khái niệm
Hiu qu s dng vn kinh doanh là mt phm trù kinh t ph khai
thác, s dng và qun lý ngun vng vn sinh li tm mc tiêu
cui cùng là t ca ch s hu.
Hiu qu có th ng theo hai cách: hiu qu kinh t và hiu qu xã hi.
 Hiu qu kinh t phn ánh kt qu c ca vic s dng ngun lc ca

doanh nghip nhc nhng li ích v mt kinh t. Tiêu chun ca hiu qu
kinh t ng là ti nhun hay t tài sn ca doanh nghip.
Hiu qu kinh t rt quan trng vì nh s tn ti và phát trin ca
doanh nghip.
 Hiu qu xã hi phn ánh kt qu mà xã hc t hong sn xut
kinh doanh ca doanh nghip. Ngoài v ti nhun, doanh nghip cn
phi quan tâm ti trách nhim vi xã h np thu vi nhà
 m bo v   i sng công nhân viên, trách
nhim vi cng t thin, ng hy nên, hiu qu xã hi
ng không nh ti viyt nh chính sách cu
hành doanh nghip.
Trong thc t, hiu qu kinh t và hiu qu xã hi có khi thng nh
mâu thun vy, các nhà qun lý doanh nghip cn có k hoch chính
xác sao cho hiu qu c ph c hai mm bo
có s chênh lch gia kt qu c và chi phí b ng thc mc
tiêu xã hi nhnh.
1.3.1.2 Phân loại hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp
Hiu qu s dng vn trong doanh nghic chia thành hiu qu s dng toàn
b vn và hiu qu b phn.
Hiểu quả toàn bộ vốn ng hóa qua h thng các ch  ng, nó
phn ánh mi quan h giu ra ca quá trình sn xut kinh doanh thông
qua ma kt qu c vi chi phí b ra. Kt qu c càng
cao so vi chi phí vn b ra thì hiu qu s dng v nâng cao hiu qu
s dng toàn b vn thì phm bu kitn dng vn mt cách t
nht nh ngun vn nhàn ri s không tc li ích cho doanh nghip,
Thang Long University Library
9

s dng phi hp lý tit kim, qun lý vn cht ch  b s dng sai mc h
buông lng qun lý.

Hiệu quả bộ phận c hiu qua hiu qu ca tng b phn thuc ngun v
c hiu qu s dng vn cao nht thì tng thành phm bc
tính hiu qu. Nhng thành phn quan trng, vn c nh cn phi
m bo s dng có hiu qu. Các ngun vn b sung h tr l 
nâng cao thì phi phân tích hiu qu da trên các ch tiêu phn nh t 
bin pháp hu hiu nhm nâng cao hiu qu s dng vn ca doanh nghip.
1.3.1.3 Vai trò của việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
Trong nn kinh t ng cn nay thì có vn  mà
phi bit s d bo toàn và phát trin vn ca doanh nghip. Vì vy hiu
qu s dng vn quyn s tn ti và phát trin ca doanh nghip. Vic nâng
cao hiu qu s dng xut phát t vai trò quan trng sau:
Một là, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn để tạo ra lợi nhuận.
Vm xut u tiên trong quá trình hình thành và phát trin doanh
nghip, là nn t hình thành nên hong sn xut kinh doanh. 
kinh t th ng cnh tranh gay gn nay, các doanh nghip phu vi
các thách th cnh tranh, s phát trin nhanh chóng ca khoa
hc công nghu không bt kp t phát trin p s b tt hu
và khó có th tn ti. Ngun vc s dng có hiu qu tc li nhun ln s
giúp tin hành tái sn xut c v chiu sâu ln chiu rng. Bi vy, cn phi tìm ra gii
pháp nâng cao hiu qu s dng vn ca mình, to ra li nhu ng
vc sinh sôi.
Hai là, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn sẽ là một trong những cơ sở cho đảm bảo
an toàn về tài chính
Nu doanh nghiình trng thiu vng xuyên ph
ngoài thì tình hình tài chính ca doanh nghip không v vng và ph thuc vào bên
ngoài. c li, nu vn ca doanh nghiình trng  ng s nh ng
nghiêm trng ti hong SXKD ca doanh nghip. Nâng cao hiu qu s dng vn
s m bc ving các ngun vn tài tr và kh i ri
 m bc tính an toàn v tài chính cho doanh
nghip, ng trc tin s tn ti và phát trin ca doanh nghip.



10

Ba là, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn là một trong những yếu tố nâng cao mức
sống của người lao động
Nâng cao hiu qu s dng vn không nhi hiu qu thit thc cho bn
thân doanh nghip mà còn góp phn nâng cao mc sng cng, to công
c làm nh, nâng cao hiu qu n np
ngân sách.
1.3.1.4 Nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng vốn
Các nhân tố khách quan
 Môi trường pháp lý: c tng và hành lang pháp lý thun
li cho các doanh nghip phát trin sn xung cho các hot
i bt c s i nào trong ch  chính
sách hiu chi phi các mng hong ca doanh nghip. Ch cn mt s
i trong chính sách kinh t c
 gây ng nhnh
n hiu qu s dng vn kinh doanh ca doanh nghip.
 Các biến số kinh tế vĩ mông ca các yu t ng kinh t,
thu nhp quc dân, lm phát, lãi sut, t giá hn hong kinh doanh ca
doanh nghip. Chng hn, khi nn kinh t có hing lm phát, dn ti sc mua ca
ng tin gim sút, kéo theo via vy, giá tr vn ca
doanh nghip có th b mt dn do t t giá cng tin n
bin pháp qun lý và s dng hp lý phù hp vu kin kinh t.
 Môi trường khoa học công nghệ: là các yu t  tin b ca khoa
hc k thut. S phát trin không ngng ca khoa hc công ngh  li
thi và lc hu nhanh chóng. Nu doanh nghip không nhy bén trong kinh doanh,
i mi máy móc, trang thit b  làm ra nhng sn phng
c nhu cu th ng thì s m nh tranh, hong kinh doanh ngày

càng sa sút. Bi v có th tr vng trên th ng cn phi nhy bén trong kinh
doanh, không ng có nhng bin pháp qun lý và nâng cao hiu qu s
dng vn ca mình.
 Rủi ro phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh: ng ri ro mà
doanh nghip không th a hon, bo li ro mà
t i nhng tiêu cc ti doanh nghiy
i các công trình k thu


Thang Long University Library
11

Các nhân tố chủ quan
 Trình độ quản lý và tay nghề của người lao động: n qun lý không
tt s gây ra tình trng tht thoát, lãng phí vn. Khi tay ngh ng không cao
s làm ging, t m hiu qu s dng vn.
 Tính khả thi của dự án đầu tư: nu doanh nghip có d án kinh doanh kh thi,
sn phm hàng hóa phù hp vi nhu cu khách hàng, chính sách giá c hp lý thì s
mang li hiu qu kinh t lc li, s tht bi c
theo làm gim hiu qu s dng vn.
 Cơ cấu vốn đầu tư: Vin không s dng ho
dng quá ln hoc vay n quá nhiu mà không s dng tri ngun vn bên trong
thì không nhng không phát huy tác dng ca vn mà còn b hao ht, mt mát, to ra
ri ro cho doanh nghip.
 Vấn đề xác định nhu cầu vốn: vinh nhu cu vn không chính xác s
dn vic tha hoc thiu vn trong quá trình sn xut kinh doanh, làm hiu qu s
dng vn suy gim.
 Mức độ sử dụng năng lực sản xuất hiện có của doanh nghiệp vào sản xuất
kinh doanh: s dng lãng phí vn trong quá trình mua sm, không tn dng ht nguyên
vt liu vào quá trình sn xu tn kho d tr quá mc cn thit trong

thi gian dài, s u vu qu s dng vn ca doanh
nghip.
 nâng cao hiu qu s dng vn kinh doanh, doanh nghip cn xem xét tng
yu t  t ng bin pháp qun lý thích hp.
1.3.2 Khái niệm, vai trò và phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng vốn
1.3.2.1 Khái niệm phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Phân tích hiu qu s dng vn là vic s dng các khái ni
nhm thu thp và x lý các thông tin k  
hình s dng ngun vn, ri ro và chng ca vic s dng vn ca doanh nghip.
Vic phân tích tp trung vào phân tích h thng các ch tiêu v hiu sut s dng
vn ch s hu, vn vay, vng, vn c y mi quan h u ra
u vào ca quá trình hong sn xut kinh doanh n t hay
chính là ma chi phí b ra vi kt qu c.
1.3.2.2 Vai trò của việc phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Vic phân tích hiu qu s dng vn r    i doanh nghip. Giúp
doanh nghip ch ng nm bng, qun lý và s dng vn, s
ng vn, kh i, ri ro tài chính và gii pháp phòng ng
12

vào các s lic làm tài li  khoa hc cho vi
quynh kp thn phc v cho doanh nghip.
i vng thông tin t vic phân tích hiu qu s dng vn giúp
h có nhng nhn th kh ng ca
doanh nghic kh n xut, kh i ca doanh nghip t

i vi các doanh nghip cung cp dch v, bán hàng cho doanh nghip thì giúp
h   n n ca doanh nghip, t t
nh có nên ký các hng kinh t vi doanh nghip hay không.
i vng, thì giúp h thc tình hình kinh doanh, kh 
ng, kh i ca doanh nghip nhnh có gn bó vi

doanh nghip hay không.
Vy nên, doanh nghip cn phng xuyên thc hin phân tích hiu qu s
dng v thc nhng v còn tn tm còn thiu sót trong công tác
qun lý vn ca doanh nghip. T ng bin pháp khc phc nhng hn ch
ng thm ca mình. T n nâng cao hiu qu
s dng vn ti doanh nghip.
1.3.2.3 Các phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Viu qu s dng vn nhm hn ch
   t tích cc trong trong quá trình qun lý và s dng vn. Có hai
    phân tích hiu qu s dng v     
 l.
Phương pháp so sánh
c chn là gc v thi gian hoc không gian,
k c chn là k báo cáo hoc k hoch, giá tr so sánh có th c la
chn bng s tuyi, s i hoc s bình quân ni dung so sánh bao gm:
 So sánh gia s thc hin k này vi s thc hin k   thy rõ xu
i v tài chính ca doanh nghi ng hay tht lùi
trong ho có bin pháp khc phc trong thi gian ti.
 So sánh gia s liu hin thc vi s k ho thy rõ m phu ca
doanh nghip.
 So sánh gia s liu ca doanh nghip vi s liu trung bình ca nghành, ca
các doanh nghi ng ca doanh nghip tt hay xu,
c.
Thang Long University Library
13

 So sánh theo chiu ngang ca nhiu k  th c s  i v c s
i và tuyi ca các ch  k toán liên tip.
Phương pháp tỷ lệ
n mc các t l cng tài chính.

V nguyên tu phc mng, các m
nhn xé     a doanh nghi    so sánh các t l doanh
nghip vi t l tham chiu.
Trong phân tích hiu qu s dng vn, tùy theo cách tip cn v  
nào, các t l ng hp khác nhau,
tùy theo t i phân tích la chn các mc tiêu khác nhau. Trong phn
này hiu qu s dng vc phân tích theo : hiu qu s dng tng vn,
hiu qu s dng vng và hiu qu s dng vn c nh, hiu qu s dng vn
ch s hu và hiu qu s dng n phi tr.
1.3.3 Nội dung phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Trong nn kinh t th ng, m   u ca các doanh nghip kinh
c li nhu tìm ra nhng bi nâng cao hiu qu s
dng vn, doanh nghip c tiên phc tình hình s dng vn ca mình
thông qua phân tích các ch u qu s dng ngun vn.
1.3.3.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn chung
Hiệu suất sử dụng tổng vốn
Là ch tiêu phn ánh mng vn to ng doanh thu thun
trong k.




Ch tiêu này càng cao càng tt, nó cho thy vic s dng vn ca doanh nghip
u qu, vn b c li nhuc l công tác
s dng và qun lý vu qu cn xem xét li.
Suất hao phí vốn
ng ngho ca hiu sut s dng vn. Ch tiêu này cho bi to
ra mng doanh thu thì cng vn.





Tỷ suất sinh lời trên doanh thu (ROS)
ROS



14

Ch tiêu này cho bing li doanh thu thun thì to ra bao nhiêu
ng li nhun sau thu.
Ch s này mang giá tr  doanh nghip kinh doanh có li nhun,
còn mang giá tr âm thì doanh nghi.
Tuy nhiên, t s này ph thum kinh doanh ca tng nghành ngh.
Vy nên khi theo dõi kh i ca mt doanh nghip, nên so sánh cùng vi t
sut sinh li ca doanh nghip khác trong cùng nghành.
1.3.3.2 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
ROE



y kinh t
T sut li nhun trên vn ch s hu cho bit c ng vn ch s hu s
tng li nhun sau thu. Nng t doanh nghip hot
ng hiu qu u âm thì doanh nghi. T s này
càng cao càng tt, cho thy hiu qu trong hong SXKD ca doanh nghip.
 t v doanh nghip thì cn so sánh ch tiêu này
ca doanh nghip vi các doanh nghip khác trong cùng nghành.
Vòng quay vốn chủ sở hữu

Ch s i quan h gia doanh thu thun và vn ch s hu
bình quân ca doanh nghip. Kt qu cho thy mng vn ch s hu to ra bao
ng doanh thu thun.




Ch s này cho ra kt qu càng cao càng tt, cho thy doanh nghi dng
có hiu qu ngun vn ch s hc li.
1.3.3.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng nợ phải trả
Tình hình tài chính ca mt doanh nghi c th hin rõ nét qua kh 
thanh toán. Nu doanh nghip có kh n cao thì tình hình tài chính s kh
quan và ngc l  n tính và so sánh các ch
tiêu sau:
Tỷ suất sinh lời trên nợ phải trả (ROD)

Thang Long University Library
15

 i nhun mà doanh nghip kic trên mng n
phi tr.




T s này càng cao càng tu này cho thy doanh nghip s dng hiu qu
ngun v, ch khi doanh nghip kinh doanh có hiu qu c li nhun
lc li nu t s này thp chng t doanh nghip s dng ngun n vay
u qu. Tuy nhiên, vic lm dng ngun n n vn hay tài
sn có th khin doanh nghiy ra suy thoái kinh t

hay các bin pháp tht cht tín dng xy ra.
1.3.3.4 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định
m xu tin hành hong kinh doanh là phi có mng vn nht
nh vi ngun tài tr ng. Tuy nhiên vic s dng vn n  có hiu
qu mi là nhân t quynh cho s ng ca mi doanh nghi 
hiu qu t chc và s dng vn c nh cn h thng ch 
giá hiu qu s dng vn c a doanh nghip.
Vòng quay vốn cố định
Th hin s vòng quay vn c nh trong mt k. Vòng quay vng càng
ln thì hiu sut s dng vng càng ln.




Ch  bình quân s dng vn c nh trong k s to
ng doanh thu thung hiu qu s dng vn c
nh trong doanh nghip. Nu h s này càng ln, hiu qu s dng vn c nh càng
c li, h s thp tc là hiu qu s dng vn c nh thp
Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định
Phn ánh mng vn c nh tham gia trong k có th tng
li nhun sau thu cho doanh nghip. Ch tiêu này càng ln thì hiu qu s dng vn
c nh càng ln.
T sut li nhun vn c nh



Suất hao phí vốn cố định
ng ngho ca hiu sut s dng vn c nh. Ch tiêu này cho bit
 to ra mng doanh thu thì cng vn c nh.
16






1.3.3.5 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động
Vic qun lý vi phi làm tt viu qu
s dng vng nguyên nhân và gii pháp khc phc
nhm không ngng nâng cao hiu qu s dng vng, là c cho vic bo
toàn và phát trin vng ca doanh nghip.
a. Nhóm ch tiêu tng hp
Đánh giá khả năng thanh toán:
Khả năng thanh toán hiện hành
Kh n hành



Nu kh thanh toán hin hành gim cho thy kh m và
u hic nh tài chính s xy ra. Nu kh 
toán hin sàng thanh toán các khon n.
Khả năng thanh toán nhanh
ng kh n n ngn hn ca doanh nghip bng
vic chuyi các tài sng (không k hàng tn kho) thành tin.
Kh 



Ch tiêu này cho bit, trong k phân tích, doanh nghip có th s dng bao nhiêu
ng tài sn ngn h chi tr cho các khon n ngn hn mà không cn bán hàng
tn kho. Ch tiêu này càng cao thì tình hình tài chính ca doanh nghip càng tt.

Khả năng thanh toán tức thời
Kh c thi 



Ch tiêu này cho bit c mng n ngn hn thì hin ti doanh nghip có bao
ng tin t tài tr cho nó. Nu ch tiêu này càng cao phn ánh kh 
toán n ca doanh nghip là tt, nu ch tiêu này mà thp thì kh 
ca doanh nghit yêu cu.
Vòng quay vốn lưu động
S dng hiu qu vc biu hic ht  t luân chuyn
v ng nhanh hay chm.    u ki    p, li
nhun, tit kim vm v n ca doanh nghip. T
Thang Long University Library
17

luân chuyn vc th hin bng s vòng quay và s ngày ca mt vòng
quay chu chuyn vng.




Th hin s t k ng là m
càng ln thì hiu sut s dng vng ca doanh nghic li.
Tỷ suất sinh lời của vốn lưu động
Ch tiêu t sut sinh li ca vnh bng công thc:





Ch tiêu này phn ánh kh i ca vng và cho bit mng
vng b vào sn xui bao nhiêu li nhun. T l doanh li
vng càng cao thì hiu sut s dng vng càng cao
b. Nhóm ch tiêu thành phn
Vòng quay hàng tồn kho (hệ số lưu kho)
S vòng quay hàng tn kho là s ln mà hàng hoá tn kho bình quân luân chuyn
trong k. S vòng hàng tn kho càng cao thì vi
tt, bi l doanh nghip ch cn kho th c
doanh s cao.




Thời gian luân chuyển hàng tồn kho
Phn ánh thi gian t khi doanh nghip b tin ra mua nguyên vt lin khi
sn xut xong sn phm k c th




Vòng quay các khoản phải thu
Vòng quay các khon phi thu phn ánh t chuyi các khon phi thu
ca doanh nghip thành tin mnh bng công thc:




Vòng quay các khon phi thu càng ln th hin rng doanh nghip thu hi càng
nhanh các khon nt vì vn b chim dng gim.


18

Thời gian thu nợ trung bình




Trong phân tích tài chính, ch c s d  
hi vn trong thanh toán ca doanh nghip. Thi gian thu n trung bình cho bit bình
quân doanh nghip phi mt bao nhiêu ngày cho mt khon phi thu. Vòng quay các
khon phi thu càng cao thì thi gian thu n trung bình càng thc li
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1
Chương 1 đã tổng hợp các vấn đề liên quan đến vốn, hiệu quả sử dụng vốn và
phân tích hiệu quả sử dụng vốn. Đồng thời đưa ra các chỉ tiêu tài chính để đánh giá
hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. Nội dung lý thuyết xây dựng ở chương 1 là cơ
sở để phân tích thực trạng và hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Thiết bị Ban
Mai sẽ được trình bày ở chương 2.





















Thang Long University Library
19


CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN THIẾT BỊ BAN MAI
2.1 Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần Thiết bị Ban Mai
2.1.1 Quá trình thành lập và phát triển của Công ty Cổ phần Thiết bị Ban Mai
Công ty C phn Thit b Ban Mai c thành l
2002.
 : Công ty C phn Thit b Ban Mai
Tên vit tt : BANMAICO.,LTD
Giy phép kinh doanh s 0102006851 ca S k ho Hà Ni
Tr s chính : S 11, ng Ngc Hi, qun Hoàng Mai, thành ph Hà
Ni.
Chi nhánh Công ty : S 537/25 Nguyng 17, qun Gò Vp, thành
ph H Chí Minh.
Email:
n thoi : 04.36813230 Fax : 04.6813337
c kinh doanh : là nhà cung cp chuyên nghip các thit b, dng c sa
cha, bo dng, sn xut, lp ráp ô tô
Hình thc s hu: công ty c phn
Vu l : 700 tring n ngày 31/12/2013)

Vn kinh doanh: 22890 tring n ngày 31/12/2013 )
Công ty C phn Thit b Ban Mai c thành lp bi mt nhóm các k 
nhim trong ngành công nghi
công ty m thêm mt chi nhánh  t ti qun Gò Vp, thành ph
H Chí Minh.
Thu khi mi thành lp, công ty còn gp nhi  vt
chn nhân lc. Song, do s c gng phu ca Ban lãnh o và
toàn th nhân viên, c ng m rc
kinh doanh, ngun nhân lc không nhm bo v s m bo v
chuyên môn, ng tu ca khách hàng.
Công ty không ch có bn hàng ti khp các tnh tri dài trên lãnh th Vit Nam
nh: Hà Ni, Hi Phòng, Qung Ninh, Ngh ng, Thành ph H 
20

mà còn m rng quan h vi các nc trong khu vc     
Campuchia.
Nhp và phát trin, Công ty C phn Ban
Mai  cùng vi trang thit b, các ch ng li
n góp phn xây dng và phát trin Công ty tr thành mu
c cung cp các thit b sa cha, bng ô tô ti Vit Nam, nhm nâng
i sng ca cán b n xây dc giàu mnh.
2.1.2 Cơ cấu tổ chức của Công ty Cổ phần Thiết bị Ban Mai
B máy qun lý cc t chc theo mô hình trc tuyn, qun lý theo
ch  mt th ng, qun lý tp trung theo kiu ch c sp
xp theo các phòng ban. Mc giao trách nhim c th và chu trách
nhim v nhim v c giao. Các phòng ban mt mt ho    c
m v ci s ch o co, mt khác, tin hành phi
hp cht ch v cùng thc hin mc tiêu chung ca Công ty.
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty


(Nguồn: Phòng hành chính)
 u b u hành cc có
trách nhim qun lý, ch o toàn b mi hong sn xung phát trin
và các v khác ca công ty, chu trách nhic, Hng
qun tr và toàn th cán b công nhân viên v kt qu hong.
 c v nhng v liên quan
n hong kinh doanh ca Công ty, t chu hành hong kinh doanh, xây
dng bn hàng, tìm kim th ng mi, kí kt các hp ng kinh t thuc
c phân công.
 Phòng kinh doanh : thc hin vic tiêu th sn phm. Khách hàng ch yu là
nhà máy lng sa cha ô tô, các gara, các hiu làm lp, các
u mua hàng phc v cho ma h.




toán

khai
Phòng hành
chính
Phòng kinh
doanh

Thang Long University Library
21

  i báo cáo kt qu ho       kin k
hoi trên các mt : tng doanh thu, li nhun, chi phí. Chun b
các th t kí kt hng kinh t, hàng hóa vu trách

nhim phân phi lý, các ca hàng trên
a bàn Hà Ni nói riêng và trong các tnh trên c c nói chung.
 Phòng k thut : cha phòng là thc hin vic bo hành, bo
ng, bo trì các thit b, sn phm mà công ty cung cp cho khách hàng. Bên cnh
u trách nhin, sa cha nhng thit b, sn phm không do
Công ty cung cp.
 Phòng k c chic qun lý tài
chính cnh hin hành cc và quy ch ca công ty.
p, x lý thông tin, s liu k ng và ni dung công vic
k toán theo chun mc và ch  k toán. Phân tích thông tin, s liu k toán, tham
 xut các gii pháp phc v yêu cu qun tr và quynh kinh t, tài chính
ca công ty. Tính toán và trích n, kp thi các khon np ngân sách, thanh
n tin vay, các khon công n phi thu phi tr. Xác nhn và phn ánh
chính xác, kp thi, kim kê tài sn hàng k, chun b kp th th tc và tài
liu cho vic x lý các khon mng th xut các bin pháp x lý.
T chc bo qu tài liu, gi bí mt các s linh bo
mt ca Công ty.
 Phòng trin khai : nhim v ch yn cho khách hàng, lt,
gii thiu sn phm ca công ty ti khách hàng, nghiên cu tìm hiu nhu cu ca
 phát tria mt hàng kinh doanh ca công ty.
 Phòng hành chính : có nhim v t chc ph bing dn thi hành kp
thi các ch , th l nh chung ca công ty, có trách nhim tuyn
dng nhân s, sp xp và qun lý nhân s cho công ty.
2.1.3 Giới thiệu về nghành nghề sản xuất kinh doanh
Công ty C phn Thit b Ban Mai là mt công ty hong trong th ng sa
cha cung cp thit b lp ráp và dch v bng ô tô.
Hong sn xut kinh doanh chính:
 Các sn phm chuyên nghành sa cha, ch yu phc v cho các ca hàng
sa cha, bng ô tô.
 Các sn ph u tiên cung cp cho th ng là các loi thit b chuyên

nghành sa ch  ng c xit bulông dùng khí nén ca Nht B  
Trung Quc, các loi mip ô tô ca M
22

 công ty m rng thêm sn phm chuyên nghành gara có kh
 các thit b ngành lp ráp ô tô, có th cung cc các d án
n ca các nhà máy sn xut lp ráp ô tô ti Vit Nam.
Hong sn xut kinh doanh khác: Bên cnh hong chính là kinh doanh,
bán hàng, công ty còn chú trng phát trin các dch v n thit k, lp
t, khc phc s c, bng dch v hu 
try hon cho khách hàng nhng mt hàng có cht
ng bm, t ng c và nâng cao uy tín ca công ty
2.2 Khái quát hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Thiết bị Ban
Mai giai đoạn 2011 – 2013.
 thun li cho quá trình phân tích, trong khóa lun Công ty C phn Thit b
c hin là Công ty.
2.2.1 Tình hình doanh thu – chi phí – lợi nhuận
Bảng 2.1 Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Chênh lệch
2011-2012
Chênh lệch
2012-2013

Tuyệt
đối
%
Tuyệt
đối
%
Doanh thu bán hàng
41.454
47.414
46.935
5.960
14,38
(479)
(1,01)
Doanh thu thun
41.454
47.414
46.935
5.960
14,38
(479)
(1,01)
Giá vn hàng bán
32.439
37.410
36.692
4.971
15,32
(718)
(1,92)

Doanh thu tài chính
24
32
19
8
33,33
(13)
(40,63)
Chi phí tài chính
1.721
1.296
616
(425)
(24,69)
(680)
(52,47)
Chi phí qun lý DN
4.270
5.243
5.677
973
22,78
434
8,28
Li nhuc thu
3.047
3.497
3.874
450
14,77

377
10,28
Lợi nhuận sau thuế
2.285
2.623
2.905
338
14,79
282
10,75
(Nguồn: Tổng hợp BCTC của công ty giai đoạn 2011-2013)
T bng 2.1 có th thy li nhun ca công ty n 2011  2013 .
 2012, li nhun có mn 2012  2013,
mm li là 10,75%.
2.2.1.1 Tình hình doanh thu của công ty giai đoạn 2011 – 2013
Doanh thu ca công ty ch yn t hong bán hàng và hong tài chính.
Theo bng 2.1, doanh thu bán hàng chim t trng cao nht trong tng doanh thu ca
ng chim xp x 100%.

Thang Long University Library
23

Doanh thu bán hàng
n 2011  2012: 
i phí, thu t hàng ô tô nhp khu nên s
ng ô tô nhp khu gim m ng ô tô lc
c n s ng dòng xe sn xui
 c thn phm phc v cho hot
ng sn xut lp ráp ô tô. Các thit b t b kic
lc tiêu th mnh. Bên ci s ng ô tô ngày càng nhin

nay, thì nhu cu sa cha by nên, các sn phm chuyên
nghành sa cha cy mnh. y, vi s ng sn phm
c giá bán không có nhiu bi
2012 c
 n 2012        m ít so v   là
1,01% ch t 46.935 tring. Nguyên nhân ch yu là do các sn phm ngành gara
c tiêu th nhi thy, th 
còn sôi nng ô tô tiêu th trong c c tính gim 33% so
v012. S ng ô tô sn xuc gim dn các hng cung cp
thit b lp ráp ô tô, các linh kin c gim. Làm cho doanh thu  b
gim so vc 
Doanh thu tài chính
Doanh thu tài chính ca công ty có bing trn 2011  2013, doanh
thu tài chính ch yc ng lãi sut ngân hàng và mt phn nh là
ng chit khu thanh toán.
n 2011  2012:  thun li cho quá trình thanh toán, công ty luôn có tài
khon t khách hàng có th thanh toán v
th thanh toán vi các nhà cung cp.  là 226 tri
ti lên 439 tring c khon phi thu t khách hàng tr
thông qua tài khon ngân hàng. Vì vy,  24 triu
lên 32 triu.
n 2012  2013:s tin gm ch còn 42 tring do
công ty thanh toán cho nhà cung cp máy móc thit b phc v cho vic m r
vc kinh doanh là sa cha b hành ô tô. Do thanh toán sm ti
c nhà cung cp cho ng chit kh
2013 còn 19 trim 40,63% so v

24

2.2.1.2 Tình hình chi phí của công ty giai đoạn 2011 – 2013

Biểu đồ 2.1 Biểu đồ thể hiện chi phí của Công ty giai đoạn 2011 – 2013

Nhn thy chi phí ca doanh nghip ch yu là giá vn hàng bán, các khon chi
phí có s bing gi Theo bi 2.1 nhn thy khoc sp
xp theo th t n là chi phí tài chính, chi phí qun lý doanh nghip, giá vn
hàng bán.
Giá vốn hàng bán
Nhn thy giá vn hàng bán ca công ty khá cao. Nguyên nhân, ch yu các thit
b, máy móc phc v cho nghành ô tô c nhp khu t c ngoài nên công
ty phi chu thêm khon thu nhp khu ( thu sut 20% - 30%), bo him, chi phí vn
chuyn bc d trong quá trình nhp hàng hóa.
n 2011  2012: giá v32% so v
2011. Do ng hàng hóa tiêu th ng hàng hóa nhp
v  Vì vy, mp vi ma doanh thu.
Tuy nhiên doanh thu bán hàng ch  a giá vn hàng
bán cho thy công ty cn xem xét nhm gim chi phí các yu t u vào nhm hn ch
ma giá vn hàng bán.
n 2012  2013: có s gim nh n này, khi mà giá vn hàng
bán gim 1,92% so v. Nguyên nhân trc tip là do s ng hàng hóa tiêu
th   trên. Nguyên nhân khách
quan, là do có nhng chính sách thu nhp khc bit: ACFTA
1
khi nhp
khu t Trung Quc và VJEPA
2
khi nhp khu t Nht Bn. Giá vn hàng bán gim
u cho thy nhi trong chính sách mua hàng cng
i tích cn này,tuy doanh thu thun gi



1
Cam kt thu quan trong khuôn kh Khu vc mu dch t do ASEAN  Trung Quc
2
Cam kt thu quan trong khuôn kh Khu vc mu dch t do ASEAN  Nht Bn
32.439
37.410
36.692
4.270
5.243
5.677
1.721
1.296
0.616
0
10
20
30
40
  
Triệu
Năm


Chi phí tài chính
Thang Long University Library
25

gim nh a giá vn hàng bán nên có th chp nhc do công u
t hàng có giá tr nh c.
Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí qun lý doanh nghip ca công ty bao gm khon tr cho nhân viên, chi
phí bo him, chi phí khch v mua ngoài và các chi phí khác bng
tin. Chi phí qun lý doanh nghip c do vic
m rng hong sn xut kinh doanhn 2011  2012, chi phí qun lý
doanh nghi  4.270 triu
n 2012  2013, chi phí qun lý doanh nghip có mc
  mc 5.677 tri
n lý doanh nghip ch yu là 
thêm nhichi phí khn q
 1.429 tri Ngoài ra, vi vic m rng
thêm dch v sa cha, bi công ty cn tuyn thêm 5 nhân viên sa
ch dng nhiu dch v  u nà
n lý doanh nghip.
Chi phí tài chính
ng gi  n 2011   
2011  2012 gim t 1.721 triu còn 1.296 trin 2012  2013, chi
phí tài chính gim mnh 52,47% t 1.296 triu xung ch còn 616 triu. Chi phí tài
chính ca công ty ch yu là t khon chit khu thanh toán mà công ty cho khách
ng và khon tr lãi cho ngân hàng.
n 2011- 2012: m
hình kinh t  nên u kic
ng khon chit khu thanh toán. N    m ti 57,07% ch còn
2.772 tring làm gim khon lãi
phi tr cho ngân hàngu này làm cho chi phí tài chính gin này.
n 2012 - 2013: nguyên nhân ch yu làm chi phí tài chính gim là do s
ng hàng hóa chuyên ngành gara bán ra gim so v ng khách
ng chit khu thanh toán m. Thêm nt
chu king chit khu thanh toán nên s ng
khon chit khp tc gi
2013, do công ty tip tc gim khon vay ngân hàng t 2.751 tri

còn 1.806 tring mc gim 34,35%.

×