1
CHƢƠNG 1.
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ VỐN LƢU ĐỘNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
VỐN LƢU ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP
1.1 Vốn lƣu động trong doanh nghiệp
1.1.1 Khái niệm và đặc điểm vốn lưu động trong doanh nghiệp
Khái niệm
Mi mt doanh nghip mun tin hành sn xut kinh doanh ngoài TSDH còn
phi có các TSNH. Tu theo loi hình doanh nghiu ca TSNH khác nhau.
Giá tr các loi tài sng ca các doanh nghip kinh doanh, sn xung
chim 25 50% tng giá tr tài sn ca doanh nghip[1, tr.358 ]. TSNH c cu
thành bi hai b phn là TSNH sn xut và tài s
TSNH sn xut bao gm nhng tài sn khâu d tr sn xuvt
liu chính, nguyên vt liu ph, nhiên liu và tài sn khâu sn xu
phm, sn phm d dang, chi phí ch phân b
Tài sa doanh nghip bao gm sn phc tiêu
th (hàng tn kho), vn bng tin và các khon phi thu.
m bo cho quá trình sn xuc ting xuyên, liên
ti doanh nghip phi có mng TSNH nhnh. Do v hình thành
nên TSNH, doanh nghip phi ng ra mt s vi tài sn này, s vn
c gi là vng.
Tóm li, v ng ca doanh nghip là s vn hình thành nên
TSNH nh m bo cho quá trình kinh doanh ca doanh nghi c thc hin
ng xuyên, liên tc. Vng chuyn toàn b giá tr c thông
và t giá tr cc hoàn li mt ln sau mt chu k
kinh doanh. [2, tr.85]
Đặc điểm
Vng hoàn thành mt vòng tun hoàn sau mt chu k sn xut. Trong
ng chuyn toàn b, mt ln giá tr vào giá tr sn phm, khi kt
thúc quá trình sn xut, giá tr c thc hin và vc thu hi.
Trong quá trình sn xut, vc chuyn qua nhiu hình thái khác
nhau qua tn ca vòng tui nhau
mà không tách bit riêng r. Vì vy trong quá trình sn xut kinh doanh, qun lý vn
ng có mt vai trò quan trng. Vic qun lý vi phng
2
xuyên nm sát tình hình luân chuyn vn, kp thi khc phc nhng ách tc sn xut,
m bng vn liên tc và nhp nhàng.
t ch và t chu trách v nhim tài chính, s vng ca v
c gn cht vi li ích ca doanh nghing. Vòng quay ca
vc quay nhanh thì doanh thu càng cao và càng tit kic vn, gim
chi phí s dng vn mt cách h p ca doanh nghip, doanh
nghiu kin tích t v m rng sn xut, không ngng ci thii sng
ca công nhân viên chc ca doanh nghip.
1.1.2 Vai trò của vốn lưu động trong doanh nghiệp
tin hành sn xut, ngoài TSDH t bng doanh
nghip phi b ra mng tin nh mua sm hàng hóa, nguyên vt liu
phc v cho quá trình sn xuy vn lu ki doanh
nghing hay nói cách khác vu kin tiên quyt ca
quá trình sn xut kinh doanh.
Ngoài ra vm bo cho quá trình tái sn xut ca doanh nghip
c ting xuyên, liên tc. Vng còn là công c ph
quá trình mua sm, d tr, sn xut, tiêu th ca doanh nghip.
V ng còn có kh n quy mô ho ng ca doanh
nghip. Trong nn kinh t th ng doanh nghip hoàn toàn t ch trong vic s
dng vn nên khi mun m rng quy mô ca doanh nghip phng mng
vn nh d tr vng còn giúp
cho doanh nghip chc tho li th cnh tranh cho doanh
nghip.
Vng còn là b phn ch yu cu thành nên giá thành sn phc
m luân chuyn toàn b mt ln vào giá tr sn phm. Giá tr ca hàng hóa bán ra
c giá thành sn phm cng thêm mt phn li
nhunh trong vic tính giá c hàng hóa
bán ra.
1.1.3 Phân loại vốn lưu động
Da theo các tiêu thc khác nhau, có th phân chia vng thành các thành
phng có mt s cách phân loi sau:
Dựa theo hình thái biểu hiện của vốn
Vn bng tin và các khon phi thu
Thang Long University Library
3
Vn bng tin: Tin mt ti qu, tin gi ngân hàng, tin. Tin là
mt loi tài sn ca doanh nghip mà có th d dàng chuyi thành các loi tài sn
khác ho tr n. Do vy, trong hoi mi doanh nghip
phi có mng tin nhnh.
Các khon phi thu: Ch yu là các khon phi thu t khách hàng, th hin s
tin mà khách hàng n doanh nghip phát sinh trong quá trình bán hàng hóa, dch v
i hình thc tr sau.
Vn vm nguyên vt liu, sn phm d dang, thành phm i
vi loi vn này cnh vn d tr h t nh nhu cu v
m bo cho quá trình sn xut và tiêu th c liên tc.
Vn tr c ngn ha cha ln tài sn c nh, chi phí nghiên
cu, ci tit, chi phí v công c dng c
Vic phân loi vng theo cách này tu kin thun li cho vic xem
a doanh nghip.
Dựa theo vai trò của vốn lƣu động đối với quá trình sản xuất kinh doanh
Vng trong khâu d tr sn xut: giá tr các khon nguyên vt liu chính,
vt liu ph, nhiên ling lc, ph tùng thay th, công c dng c.
V ng trong khâu sn xut: các khon giá tr sn phm d dang, bán
thành phm, các khon chi phí ch kt chuyn.
Vn giá tr thành phm, vn bng tin
(k c vàng bn vn hng khoán ngn
hn, cho vay ngn hn), các khon th chc, kí qu ngn hn, các khon vn
trong thanh toán (các khon phi thu, các khon tm ng ).
Cách phân loi này cho thy vai trò và s phân b ca vng trong tng
khâu ca quá trình sn xut kinh doanh. T u chu v
ng hp lý sao cho có hiu qu s dng cao nht.
Dựa theo nguồn hình thành
Theo cách này có th chia thành các ngu
- Vu l: Là s vc hình thành t ngun vn u l u
khi thành lp hoc ngun vu l b sung trong quá trình sn xut kinh doanh ca
doanh nghip.
- Ngun liên doanh liên kt: Là s vc hình thành t vn góp liên
doanh ca các bên tham gia doanh nghip liên doanh.
4
- Ngun vn t b sung: Là ngun vn do doanh nghip t b sung trong
quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
- Vn ch s hu: Là vng thuc quyn s hu ca doanh nghip. Doanh
nghi các quyn chim hu, s dng, chi pht.
- Các khon n phi tr: Là các khon vc hình thành t vn vay
i hoc các t chc tài chính khác, vn vay thông qua
phát hành trái phiu, các khon n oanh nghip ch có
quyn s dng trong thi gian nhnh, các khon phi tr công nhân viên.
Cách phân loi này cho thy kt cu vng ca doanh nghic hình
thành bng vn ca bn thân doanh nghip hay t các khon n. T t
nng và qun lý, s dng vng hm bo an ninh tài
chính trong s dng vn ca doanh nghip. Nó còn giúp cho doanh nghip thc
u ngun vn tài tr cho nhu cu vng trong kinh doanh ca mình. T góc
qun lý tài chính mi ngun tài tr u có chi phí s dp
cu ngun tài tr t gim thp chi phí s dng vn ca mình.
1.1.4 Kết cấu vốn lưu động và các nhân tố ảnh hưởng đến kết cấu vốn lưu động
Kết cấu vốn lƣu động
Kt cu vng là t trng thành phn vng trong tng s v
ng ti 1 thm nhnh.
các doanh nghip khác nhau thì kt c ng nhau. Vic
nghiên cu kt cu vng s giúp chúng ta thc tình hình phân b v
ng và t trng mi khon vn chin luân chuy nh
trm qun lý vng và tìm mi bin pháp t nâng cao hiu qu s
dng vng trong tu kin c th. Mt khác, thông qua vii kt
ca mi doanh nghip trong tng thi kì khác nhau có th thc nhng
bii tích cc hoc hn ch v mt chng trong công tác qua tng
doanh nghip.
Các nhân tố ảnh hưởng đến kết cấu vốn lưu động
Có th chia thành 3 nhóm nhân t ch y
Nhân tố về mặt sản xuấtm, k thut, công ngh sn xut ca doanh nghip;
m phc tp ca sn phm ch t dài ca chu k sn xu t chc
quá trình sn xu
Nhân tố về mặt cung tiêu c th hin trên hai mt:
Thang Long University Library
5
Nhân t v mt mua sm: Khong cách gi cung cp vi doanh nghip
xa hay gn, khong cách gia các ln cung ng nguyên vt lim thi v ca
chng loi vu n n v ng nm
trong khâu d tr.
Nhân t v mt tiêu th: khng tiêu th sn phm, khong cách gia doanh
nghip vn v
Nhân tố về mặt thanh toánc la chn theo các hp
ng bán hàng, th tc thanh toán, vic chp hành k lu
Kt cu trong mi DN u chng ca ba nhóm nhân t trên. Trong
tn, tùy thuc vào kh u kin ca mình, mi DN s la chn
cho mình kt cp lý nhm bo hong SXKD t hiu qu cao nht.
1.1.5 Xác định nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp
Sự cần thiết phải xác định nhu cầu VLĐ
Nhu ca doanh nghip là s vng xuyên, cn thit, ti
thiu nhm bo cho quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghic tin
ng liên tc và có hiu qu.
p lý s c tình trng ng v doanh nghip
s dng vn hp lý, tit kim, nâng cao hiu qu s d
ng yêu cu SXKD ca doanh nghing, liên tc.
nh m t qu công tác qun lý vn ca doanh
nghip, nhm cng c ch hch toán kinh t.
quan trng cho vinh các ngun tài tr nhu ca doanh
nghinh mc v nh mi quan h thanh toán gia doanh nghip
vi doanh nghip khác và vi ngân hàng.
Nguyên tắc xác định nhu cầu vốn lưu động
Vinh nhu ca doanh nghip cn phc tuân th các nguyên
tn sau:
Phi xut phát t tình hình thc t sn xut kinh doanh ca doanh nghip, nhu cu vn
phm bo cho sn xut kinh doanh ca doanh nghip mt cách hp lý, tránh tình
trng ng vn hoc thiu vn gây n SXKD ca doanh nghip.
Nhu ci quán trit nguyên tc tit kim.
m bi vi các b phn k toán trong doanh nghit b
phn cu thành ngun tài chính ca doanh nghip).
6
m bo tính dân ch tp trung.
nh nhu cu v ng.
Có th nói, không có mt nhu cu vng chung trong doanh nghip, mi
doanh nghip tùy thum sn xut kinh doanh, tùy theo hoàn cnh c th
mà la chp vi quy trình SXKD ca doanh nghip.
Một số phương pháp xác định nhu cầu vốn lưu động
Phương pháp trực tiếp:
N vào các yu t ng trc ting
nh nhu cu ca tng khong khâu ri tng hp li toàn
b nhu ca doanh nghip. Ta có th i ln:
Vng nm trong khâu d tr sn xut: gm các khon vn nguyên liu
chính, vt liu ph, nhiên liu, ph tùng, vt liu r tin, mau hng, bao bì.
Vn nm trong khâu sn xut bao gm: các khon vn sn xu to, bán
thành phm t chi phân b.
Vm vn thành phm, hàng hóa, tin t.
Công thc:
V =
V : Nhu ca công ty
M : Mc tiêu dùng bình quân 1 ngày ca loc tính toán
N : S ngày luân chuyn ca loc tính toán
i : S khâu kinh doanh (i=1,k)
j : Loi vn s dng (j=1,n)
Phương pháp gián tiếp:
m c a vào kt qu thng kê kinh nghim v
m v hoch và kh
luân chuy ho nh nhu ca doanh nghi
k ho vào s kì
ng th ho xác
nh nhu cng khâu d tr - sn xut hoch.
Công thc:
Thang Long University Library
7
V
nc
: Nhu c hoch
F
1
, F
0
: Tng mc luân chuy ho
V
: S
t : T l m) s ngày luân chuy hoch so v
Tng mc luân chuyn ánh tng giá tr luân chuyn vn ca doanh
nghip thc hinh bng tng doanh thu tr n thu
gián thu ( thu tiêu th c bit, thu xut khu, các khon chit khâu, gim giá, hàng
bán b tr li là doanh thu thun.
Tng mc luân chuy vòng quay c
T l m) s ngày luân chuyn v hoch so vc xác
nh bi công thc:
1
, K
0
lt là kì luân chuyn v ho
1.2 Nội dung quản lý vốn lƣu động trong doanh nghiệp
có th s dng hiu qu vng, phát huy tt vai trò ca vng
trong hong SXKD, cn thit ph qun lí s dng vn. Trong nn kinh
t th ng, vic qun lí và s dng vn có vai trò quan trng, các doanh nghip luôn
phi chú trn vic honh nhu cu vng
các ngun vn mt cách hp lí trên c s khai thác tn lc sn có ca
doanh nghip, phi có k hong và s dng vn c th sao cho vn luôn
c tái tng thi bo toàn và phát trin vn.
1.2.1 Chính sách quản lý vốn lưu động
Quc các doanh nghip s dng các khon vn bng tin, hàng
tn kho, các khon phn hn mt cách hiu qu nhm t
hóa li nhun.
Mi doanh nghip có th la chn mt chính sách qun lý vng riêng và
vic qun lý vng ti doanh nghip s mang nhm rt khác nhau.
i cu trúc tài sn và n, công ty có th i chính sách v
ng m.
8
Vic kt hp các mô hình qun lý tài sn ngn hn và mô hình qun lý n ngn
hn ca doanh nghip có th to ra ba chính sách qun lý vng trong doanh
nghip: chính sách cp tin, chính sách thn trng và chính sách dung hòa.
Hình 1.1. Chính sách quản lý vốn lưu động
Chính sách quản lý vốn lưu động cấp tiến: là s kt hp mô hình qun lý tài sn
cp tin và n cp tin.
m:
Chi phí hong vn thn ph
c gi mc ti thiu giúp doanh nghip gic chi phí qun lý, chi phí
ng tn tht do li thng. Các khon mu
c duy trì mc ti thit ngn hn tht dài
hn làm chi phí cho vay ngn hn thn.
S nh ca ngun vn không cao do ngun vng ch yu t ngun
ngn hn (thi gian s d
Kh n hn cm bo: qun lý TSNH
ng phái cp ting duy trì mc thp nht ca toàn b TSNH, công ty
ch gi mng tin ti thiu, da vào chính sách qun lý có hiu qu và vay
ngn h ng mi nhu cu không d c.
Chính sách này s i cho doanh nghip thu nhp cao do chi phí qun lý, lãi
u thn nhng
TSDH
NV
ngn hn
NV
dài hn
TSNH
TSDH
NV ngn
hn
NV
dài hn
TSNH
TSDH
NV
ngn
hn
NV
dài hn
Cp tin
Thn trng
Dung hòa
[3, tr 54]
TSNH
Thang Long University Library
9
ri ti thc hin chính sách qun lý có hiu qu, công ty d
tr hàng thp dn doanh thu có th b mt khi ht hàng d tr.
Chính sách quản lý vốn lưu động thận trọng: là s kt hp mô hình qun lý tài
sn thn trng và n thn trng.
m:
Kh m bo do doanh nghip luôn duy trì TSNH m
t tr các khon n ngn hn.
Tính nh ca ngun vn cao do ngun vng ch yu t ngun dài hn,
doanh nghip có th s dng ngun vn này ng SXKD mà
n vic tr n.
Chính sách này s giúp doanh nghip gim bc các rng
n phm do d tr hàng tn kho m p
không cao do phi chu chi phí cao hm.
Chính sách vốn lưu động dung hòa cân bng ri ro ca chính sách cp tin và
chính sách thân trng. D ca nguyên tTSNH c tài tr
hoàn toàn bng ngun ngn hn và TSDH c tài tr bng ngun dài hn. Chính sách
m kt hp qun lý tài sn thn trng vi n cp tin hoc qun lý
tài sn cp tin vi n thn trng.
Tuy nhiên, trên thc t c tr n do
vp phi nhng v n, lung tin hay khong thi gian, do
vy chính sách này ch c gng tin ti trng thái dung hòa ri ro và to ra mc thu
nhp trung bình nhm hn ch m ca hai chính sách trên.
1.2.2 Quản lý vốn bằng tiền
Tin mt ti qu, ti n và tin gi ngân hàng, các kho
chng khoán ngn hn là mt b phn quan trng cu thành vn bng tin ca doanh
nghip. Trong quá trình sn xut kinh doanh, các doanh nghip luôn có nhu cu d tr
vn tin mt mt quy mô nhnh. Nhu cu d tr vn tin mt trong các doanh
nghip thông ng yêu cu giao dm hàng
hoá, vt liu, thanh toán các khon chi phí cn thit. Ngoài ra còn xut phát t nhu cu
d ng phó vi nhng nhu cu vn b ng
lc trong vic d tr tin m sn sàng s dng khi xut hii kinh doanh
có t sut li nhun cao. Vic duy trì mt mc d tr vn tin m ln còn tu
kin cho doanh nghic chit khu trên hàng mua tr hn,
s kh a doanh nghip.
10
Quy mô vn tin mt là kt qu thc hin nhiu quynh kinh doanh trong các
thi k c, song vic qun tr vn tin mt không phi là mt công vic th ng.
Nhim v qun tr vn tin mi ch m bo cho doanh nghip có
ng vn tin mt cn thi ng kp thi các nhu cu thanh toán mà quan
tr t vn tin mt hin có, gim ti ro v lãi sut hoc
t giá h và tn hn hom li.
Xác định mức dự trữ vốn tiền mặt hợp lý
Mc d tr vn tin mt hp lý cnh sao cho doanh nghip có th
tránh c các ri ro do không có kh nh toán ngay, phi gia hn thanh toán
nên b pht hoc phi tr t kh u ca nhà cung
cp, tn di kinh doanh có li nhun cao cho doanh nghip.
S dng mô hình Baumol ng tin mt t n d tr trong
doanh nghip là bao nhiêu, thông qua vinh chi phí giao di
cho vic gi tin. Vi các gi nh sau: Nhu cu v tin trong doanh nghip là nh;
Không có d tr tin mt cho mp có hai hình thc d tr
là tin mt và chng khoán kh th; Không có ri ro trong hong
khoán.
nh mc tin mt mà tng chi phí ca vic gi tin là
nh nht. Tng chi phí bao gm chi phí giao di.
Chi phí giao dn vic chuyi t tài sn.
Chi phí giao dịch (TrC):
TrC =
x F
T: Tng nhu cu tin v ti
C: Quy mô mt ln bán chng khoán
F: Chi phí c nh ca mt ln bán chng khoán
i là chi phí m tin mt khin cho tin m
i.
Chi phí cơ hội (OC):
C/2 : Mc d tr tin mt trung bình
K : Lãi sung khoán
Thang Long University Library
11
th th hin mc d tr tin mt tp
Đồ Thị 1.1 Mô hình mức dự trữ tiền mặt tối ưu
Đồ thị 1.2 Mức dự trữ tiền mặt
Vy, tng chi phí (TC): TC = TrC + OC =
x F +
x K
Tng chi phí là mt hàm c tng chi phí là nh nho hàm cp mt ca
TC phi bng 0 và mc d tr tin t
C* =
c d tr t
C*
Chi phí gi tin mt
Tng chi phí
i
D tr tin mt
Tin mt
u kì (C)
Tin mt
cui kì (0)
Bán CK
1
2
C/2
Thi gian
12
Vy, ti mc TC
min
.
Theo mô hình Baumol, khi vn bng tin xung thp, doanh nghip bán chng
thu tin v, t p phi mt chi phí giao dch cho mi ln bán
chc li, khi doanh nghip d tr vn bng tin thì doanh nghip mt
khon ting khoán hay gi tit kim.
Ngoài mô hình Baumol chúng ta có th áp dng mô hình Miller xác
nh mc d tr tin mt t
Mô hình Miller Orr, vi các gi nh ca mô hình Miller Orr là:
+ Thu chi tin mt ti doanh nghip là ngu nhiên.
+ Lung tin mt ròng bing theo phân phi chun.
Đồ Thị 1.3 Mô hình Miller Orr
ch gia gii hn trên và gii hi ph thuc 3 yu t: S
bing ca dòng tin hàng ngày ti Công ty; phí giao dch trên th ng tài
chính; lãi sut ca các ngung vn.
Vic s dng mô hình Miller Orr giúp Công ty có c mc
d tr tin mt tng sn xut kinh doanh, phù hp vu kin
phát trin, thông qua hong tính toán mc d tr theo công thc:
- Tn qu tin mt mc tiêu:
Mc tin mt
theo thit k
Gii hi
Gii hn trên
S n mt
Thi gian
Thang Long University Library
-->