Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Báo cáo điều tra thực vật quý hiếm Đăk Lăk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.56 MB, 70 trang )

1

S NÔNG NGHIP V PHT TRIN NÔNG THÔN DĂK LĂK
CHI CC KIM LÂM




BO CO KT QU
ĐIỀU TRA PHÂN BỐ, SINH THI CỦA MỘT SỐ LOI THỰC VẬT
THÂN GỖ QUÝ HIM PHC V CÔNG TC BO TỒN NGUỒN GEN
TẠI TỈNH ĐĂK LĂK









Buôn Ma Thut, thng 6 năm 2014
2

S NÔNG NGHIP V PHT TRIN NÔNG THÔN DĂK LĂK
CHI CC KIM LÂM




BO CO KT QU


ĐIỀU TRA PHÂN BỐ, SINH THI CỦA MỘT SỐ LOI THỰC VẬT
THÂN GỖ QUÝ HIM PHC V CÔNG TC BO TỒN NGUỒN GEN
TẠI TỈNH ĐĂK LĂK






Cơ quan thực hiện
Trường Đại học Tây Nguyên
Chủ nhiệm công trình






PGS.TS. Bảo Huy







Buôn Ma Thut, thng 6 năm 2014
3





DANH SCH THNH VIÊN THAM GIA
Stt
Họ tên, học hm học v
Trch nhiệm
1
PGS.TS. Bo Huy
Ch nhiệm
2
Th.S. Nguyn Đc Đnh
P. Ch nhiệm, ph trch thực vt rng
3
KS. Nguyn Th Hin
Thnh viên, ph trch thực vt rng
4
TS. Cao Th L
Thư k
5
TS. V Hng
Thnh viên
6
Hong Trng Khnh
Thnh viên
7
H Đnh Bo
Thnh viên
8
Nguyn Công Ti Anh
Thnh viên, ph trch GIS

9
Phm Đon Ph Quc
Thnh viên


4

MC LC
1 ĐT VN ĐỀ 7
2 MC TIÊU, ĐỐI TƯNG, ĐA ĐIM V THỜI GIAN NGHIÊN CU 7
2.1 MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH 7
2.2 ĐỐI TƯỢNG, ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN 7
2.3 ĐC ĐIỂM SINH CNH, THM THC VT V ĐA DNG LOI THC VT
 CC KHU RNG ĐC DỤNG TNH ĐĂK LĂK 8
3 NỘI DUNG NGHIÊN CU V PHƯƠNG PHP TIN HNH 12
3.1 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 12
3.2 PHƯƠNG PHP TIẾN HNH 13
4 KT QU 19
4.1 DANH MỤC CC LOI CÂY THÂN GỖ QUÝ HIẾM TRONG CC KIỂU RNG
CỦA ĐĂK LĂK V BN Đ PHÂN BỐ SINH THI THC VT THÂN GỖ QUÝ HIẾM
19
4.2 MT ĐỘ QUN THỂ CỦA TNG LOI CÂY GỖ QUÝ HIẾM  NƠI PHÂN BỐ
CHNH. LP BN Đ MT ĐỘ PHÂN BỐ QUN THỂ THC VT THÂN GỖ QUÝ
HIẾM 35
4.3 MỐI QUAN H SINH THI GIA CC LOI CÂY GỖ QUÝ HIẾM VI CC
LOI ƯU THẾ SINH THI 50
4.4 GII PHP QUN LÝ BO TN LOI THC VT THÂN GỖ QÚY HIẾM 61
5 KT LUẬN V KIN NGH 62
5.1 KẾT LUN 62
5.2 KIẾN NGHỊ 62

PH LC 63
5.3 Ph lc 1: Danh mc cc loi cây chim ưu th (N% > 3%) trong cc quần thể loi
cây gỗ qu him 63
5.4 Ph lc 2: Mẫu phiu điều tra 65


5

DANH MC CC BNG BIU
Bng 1: Cc kiểu thm thực vt  cc khu rng đc dng v ton tnh 8
Bng 2: S lưng loi thực vt theo mc nguy cp  tnh Đăk Lăk 10
Bng 3: Cc khu rng c gi tr bo tn cao  rng đc dng 11
Bng 4: Danh lc thực vt thân gỗ qy him tnh đăk lăk 19
Bng 5: S lưng loi thực vt thân gỗ theo mc nguy cp  tnh Đăk Lăk 20
Bng 6: Nhân t sinh thi theo vng phân b cc loi cây gỗ qu him  Đăk Lăk 24
Bng 7: Hnh nh cc loi cây gỗ qu him  tnh Đăk Lăk 27
Bng 8: Mt đ loi cây gỗ qu him  cc điểm phân b quần thể loi ti Đăk Lăk 36
Bng 9: Mi quan hệ sinh thi giữa cc loi cây gỗ qu him v với cc loi ưu th sinh thi 
VQG Yok Đôn 51
Bng 10: Mi quan hệ sinh thi giữa cc loi cây gỗ qu him v với cc loi ưu th sinh thái
 VQG Chư Yang Sin 54
Bng 11: Mi quan hệ sinh thi giữa cc loi cây gỗ qu him v với cc loi ưu th sinh thi
 Khu BTTN Ea Sô 57
Bng 12: Mi quan hệ sinh thi giữa cc loi cây gỗ qu him v với cc loi ưu th sinh thi
 Khu DTTN Nam Kar 60



6


DANH MC CC BN ĐỒ, HNH, NH
Hnh 1: B tr ô mẫu  cc điểm phân b loi thực vt qu him 14
Hnh 2: S dng công c lp bn đ Grid trong Mapinfo để lp bn đ mt đ phân b quần thể
15
Hnh 3: Bn đ phân b loi cây gỗ qu him  VQG Yok Đôn 22
Hnh 4: Bn đ phân b loi cây gỗ qu him  VQG Chư Yang Sin 22
Hnh 5: Bn đ phân b loi cây gỗ qu him  Khu BTTN Ea Sô 23
Hnh 6: Bn đ phân b loi cây gỗ qu him  Khu DTTN Nam Kar 23
Hnh 7: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Bch Xanh – VQG Chư Yang Sin 39
Hnh 8: Bn đ cp mt đ phân b quần thể C Te – VQG Chư Yang Sin 39
Hnh 9: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Cẩm Lai– VQG Chư Yang Sin 40
Hnh 10: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Du Sam – VQG Chư Yang Sin 40
Hnh 11: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Ging Hương – VQG Chư Yang Sin 41
Hnh 12: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Pơ Mu – VQG Chư Yang Sin 41
Hnh 13: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Thông 2 l dẹt – VQG Chư Yang Sin 42
Hnh 14: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Thông 5 l – VQG Chư Yang Sin 42
Hnh 15: Bn đ cp mt đ phân b quần thể X x – VQG Chư Yang Sin 43
Hnh 16: Bn đ cp mt đ phân b quần thể C Te – VQG Yok Đôn 44
Hnh 17: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Cẩm Lai – VQG Yok Đôn 44
Hnh 18: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Ging Hương – VQG Yok Đôn 44
Hnh 19: Bn đ cp mt đ phân b quần thể G Mt – VQG Yok Đôn 45
Hnh 20: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Kiền Kiền – VQG Yok Đôn 45
Hnh 21: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Sơn Huyt – VQG Yok Đôn 46
Hnh 22: Bn đ cp mt đ phân b quần thể C Te – Khu BTTN Ea Sô 47
Hnh 23: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Cẩm Lai – Khu BTTN Ea Sô 47
Hnh 24: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Ging Hương – Khu BTTN Ea Sô 48
Hnh 25: Bn đ cp mt đ phân b quần thể G Mt – Khu BTTN Ea Sô 48
Hnh 26: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Cẩm Lai – Khu DTTN Nam Kar 49
Hnh 27: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Gi Bầu – Khu DTTN Nam Kar 49




7

1 ĐT VN ĐỀ
Cc loi thực vt rng qu him  nước ta ni chung v Đăk Lăk ni riêng đang đng trước
nguy cơ b tuyệt chng dần do việc khai thc tri phép, sự bin đổi ca cc điều kiện tự nhiên
như chuyển đổi rng để ly đt canh tc v bin đổi kh hu. Trong khi cơ s dữ liệu ca cc
loi cây ny về pha cc đơn v qun l chưa c đ cc thông tin, t đ còn gp nhiều kh khăn
trong hot đng qun l, gim st, bo vệ để thực hiện công tc bo tn chúng.
Trong thực t cc loi cây gỗ qu him ch yu còn phân b trong cc khu rng đc dng,
hoc l phân b ri rc với nhữ c thể còn st li hoc phân b theo cc quần thể  những nơi
đưc bo tn tt. Tuy nhiên cc điều kiện sinh thi để phân b loi cng như mt đ quần thể
 những habitat loi  đâu, trong điều kiện no v s lưng c thể ca chng vẫn chưa c s
liệu đầy đ. Cc khu rng đc dng ca tnh cng đ va xây dựng li phương n quy hoch,
nhưng do hn ch về ngun lực nên ch mới dng li  việc lp danh lc loi qu him, chư xc
đnh đưc vng phân b ca những quần thể loi qu him, do đ c kh khăn trong công tc
qun l bo tn
Chnh v vy việc thực hiện chương trnh: “Điều tra phân bố, sinh thi của một số loi
thực vật thân gỗ quý hiếm phục vụ cho công tc bảo tồn nguồn gen tại tỉnh Đăk Lăk” là
điều cần thit. N nhm vo việc cung cp thông tin, co s dữ liệu về phân b, yu t sinh thi
nh hưng ca cc quần thể quan trng ca cc loi thực vt qu him theo theo Ngh đnh
32/2006, sch đ Việt Nam v quc t IUCN. Trên cơ s đ đề xut đưc cc gii php bo tn
ngun gen c thể cho tng loi ti cc khu vực trên đa bn tnh Đăk Lăk đc biệt l ti cc
vưn quc gia v cc khu bo tn thiên nhiên.
2 MC TIÊU, ĐỐI TƯNG, ĐA ĐIM V THỜI GIAN NGHIÊN CU
2.1 MC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRNH
Chương trnh thực hiện nhm đt đưc cc mc tiêu l cung cp cơ s dữ liệu, bn đ về
phân b loi, quần thể, sinh thi ca cc loi thực vt thân gỗ qu him ca tnh Đăk Lăk lm
cơ s cho việc qun l bo tn bền vững.

2.2 ĐỐI TƯNG, ĐA ĐIM, THỜI GIAN
 Loi cây: Cc loi cây thân gỗ qu him còn c phân b  mt s kiểu rng chnh
ti Đăk Lăk (theo Ngh đnh 32/2006 v sch đ Việt Nam v IUCN  cc cp đ
CR, EN, VU)
 Đa điểm: Ti cc Vưn quc gia, khu bo tn thiên nhiên: VQG Yok Đôn, VQG
Chư Yang Sin, KBTTT Ea Sô; KBTTN Nam Ka.
 Thời gian: Tin hnh trong 9 thng, t 20/9/2013 – 20/06/2013
8

2.3 ĐC ĐIM SINH CNH, THM THỰC VẬT V ĐA DẠNG LOI THỰC VẬT
 CC KHU RNG ĐC DNG TỈNH ĐĂK LĂK
2.3.1 Đa dạng sinh cảnh, kiểu thảm thực vật rng
Phân loi cc kiểu thm thực vt rng theo hệ thng phân loi dựa vo nhân t
sinh thi pht sinh cho tng khu rng đc dng v tổng hp chung ton tnh, theo hệ
thng phân loi Thi Văn Trng (1978)
Bảng 1: Cc kiểu thảm thực vật  cc khu rng đc dụng v ton tỉnh
Stt
Kiểu thảm thực vật theo
Thi Văn Trng (1978)
VQG
Yôk
Đôn
VQG
Chư
Yang
Sin
Khu
BTTN
Ea Sô
Khu

DTTN
Nam
Ka
Khu
rng
BVCQ
hồ Lăk
Tng
số

Cc kiểu rng, r kn
vng ni thp






I
Kiểu rng kn thưng
xanh, mưa ẩm nhiệt đới
x
x
x
x
x
5
II
Kiểu rng kn na rng l,
mưa ẩm nhiệt đới

x

x
x

3
III
Kiểu rng kn rng l, hơi
ẩm nhiệt đới





0
IV
Kiểu r kn l cng, hơi
khô nhiệt đới





0

Cc kiểu rng thưa







V
Kiểu rng thưa cây l
rng, hơi khô nhiệt đới
x

x


2
VI
Kiểu rng cây l kim, hơi
khô nhiệt đới





0
VII
Kiểu rng thưa cây l
kim, hơi khô  nhiệt đới
ni thp

x


x
2


Cc kiểu trảng, truông






VIII
Kiểu trng cây to, cây bi,
c cao khô nhiệt đới
x

x
x

3
IX
Kiểu truông bi gai, hn
nhiệt đới





0

Cc kiểu rng kn, vng
cao







X
Kiểu rng kn thưng
xanh, mưa ẩm  nhiệt đới
ni thp
x
x

x
x
4
XI
Kiểu rng kn hỗn hp
cây l rng, l kim, ẩm 
nhiệt đới ni thp

x


x
2
9

Stt
Kiểu thảm thực vật theo
Thi Văn Trng (1978)

VQG
Yôk
Đôn
VQG
Chư
Yang
Sin
Khu
BTTN
Ea Sô
Khu
DTTN
Nam
Ka
Khu
rng
BVCQ
hồ Lăk
Tng
số
XII
Kiểu rng kn cây l kim,
ẩm ôn đới ni va

x


x
2


Cc kiểu qun hệ khô
lạnh vng cao






XIII
Kiểu quần hệ khô vng
cao





0
XIV
Kiểu quần hệ lnh vng
cao

x



1

Kiểu rng khc







XV
Kiểu rng l rng thưng
xanh hỗn giao tre na, l
ô
x
x
x
x
x
5
XVI
Kiểu rng tre na, l ô
x
x
x
x
x
5

Tng số
7
8
6
6
7


Ngun: Quy hoch cc khu rng đc dng tnh Đăk Lăk đn 2020, Chi cc Kim lâm Dăk Lăk, 2013
Cc kiểu rng ny đưc hnh thnh trên cơ s sự thay đổi cc nhân t sinh thi
trong ton tnh m ch yu l sự thay đổi cc điều kiện kh hu v thổ nhưng, đc biệt
l sự bin đng rng ca cc đai cao t 100 – 2400 m, v tr đa l  khu vực chuyển tip
giữa Tây nguyên với duyên hi miền trung, đ hnh thnh nên cc kiểu thm thực vt
rng đa dng. Như vy tnh Đăk Lăk c 11 kiểu thm trong 16 kiểu thm thực rng ca
c nước, chng t sự đa dng rt cao hệ sinh thi rng, thm thực vt  đây. Trong d
VQG Chư Yang Sin c 8 kiểu thm, chim s kiểu thm cao nht do sự đa dng bin
đng lớn về đai cao, kh hu, thổ nhưng; tip đ l Vưn quc gia Yôk Đôn với 7 kiểu
thm, trong đ đc hữu l kiểu rng thưa cây l rng, hơi khô nhiệt đới (rng khp) tiêu
biểu cho Tây Nguyên.
Kiểu thm thực vt phổ bin nht l:
 Kiểu rng kn thưng xanh, mưa ẩm nhiệt đới: C  5/5 khu rng đc dng
 Kiểu rng l rng thưng xanh hỗn giao tre na, l ô: C  5/5 khu rng đc
dng
 Kiểu rng tre na, l ô: C  5/5 khu rng đc dng
 Kiểu rng kn thưng xanh, mưa ẩm  nhiệt đới ni thp: C  4/5 khu rng đc
dng
Kt qu tổng hp ny cho thy cc khu rng đc dng ca tnh Đăk Lăk bao gm
hầu ht cc kiểm thm thực vt đi diện cho tnh, Tây Nguyên v c nước.
10

2.3.2 Đa dạng loi thực vật quý hiếm
Về loi thực vt qu him tổng cng c 97 loi c nguy cơ nguy cp  rng đc
dng ca tnh Đăk Lăk, trong đ đưc phân ra theo danh mc sch đ quc t v trong
nước  bng sau.
Bảng 2: Số lưng loi thực vật theo mc nguy cp  tỉnh Đăk Lăk
Phân hạng nguy cp
Số loi
Nghi đnh 32 (2006)


IA
5
IIA
20
Sch đ VN (2007)

CR
3
EN
40
VU
42
IUCN (2012)

CR
5
EN
9
VU
11
Ngun: Quy hoch cc khu rng đc dng tnh Đăk Lăk đn 2020, Chi cc Kim lâm Dăk Lăk, 2013

Cc loi thực vt qu him, c nguy cơ tuyệt chng hoc b đe da trên ton cầu
theo IUCN (2012) c phân b ti rng đc dng Đăk Lăk bao gm: Thuc nhm rt
nguy cp (CR) gm 5 loi: Dầu con quay, Sao ct, Chò đen, Trầm hương v Thông
nước; nhm loi đang nguy cp (EN) gm c 9 loi: X x, Kiền kiền, Dầu rái, Dầu mít,
Sao cát, Sao xanh, Sn m, cẩm lai v, C te v nhm cc loi c nguy cơ b đe da
(VU) bao gm 11 loi: Đnh tùng, Bách xanh, Thông lá dẹt, Thông nhựa, Trắc bông,
Tu lá chẻ, Tu lưc, Ái li, Sao đen, Xoi vng, Chm bao trung b.

Cc loi thực vt qu him, c nguy cơ tuyệt chng hoc b đe da  Việt Nam
theo Sch đ năm 2007 c phân b ti rng đc dng Đăk Lăk bao gm: Nhm cc loi
b đe da cao, c nguy cơ tuyệt chng (CR) bao gm 3 loi: Ô rô b (Aucuba sp.), Thông
Nước, Re hương; nhm đang nguy cp (EN) gm 40 loi: Ct toi đ, Bch xanh, Pơ
mu, Du sam ni đt, Nắp p, Chân danh, Cà te, Gõ mt, G nước, Cẩm lai bà ra, Cẩm
lai v, Ging hương, Trắc bông, Si lông nhung, Si xe, Kiền kiền, Sao cát, Sao xanh,
Bí kỳ nam, Kiền, Trầm, Mã h, Song Poilanei, Song bt, Lan kim tuyn, Lan sữa, Lan
sa trắng, Lan sa gi gp, Hoàng tho đng yêu, Hong tho ngc thch, Lan chiểu
nhn, Lan lông b dp, Lan lông tơ, Nht điểm hoàng, Thch hc hong đ, Thch hc
lông đen, Thch hc mới, Ý tho, Lan chiểu tixica, Yn phi.V nhm c nguy cơ b đe
da (VU) gm 42 loi: Ct toái bổ, Đnh tùng, Du sam, Tu lá chẻ, Thiên tu lưc, Cúc
bc, Đẳng sâm, Qua lâu, Cà ổi lá nh, Cà ổi đ, Cà ổi gai dữ, Dẻ Langbian, Si đ l
mác, Si đ nht, Si na cầu, Si vàng, Dây giom, Ba gc, Ái li, Xương c, Đinh l
bẹ, Tai đt, Xá x, Xá x cam bt, Bình linh nghệ, Cây di núi, Giổi xương, Chò đen,
11

Trng đa thân ngắn, Chùm gi trung việt, Trm đen, Sơn đo, Sơn huyt, Gi np, Lát
lông, Cẩu t, Bch hoàng tho, Lan thy tiên, Ngc điểm đai châu, Ngc điểm đuôi co,
Thch hc không l, Xưng da.
Cc loi qu him, c nguy cơ tuyệt chng, cm khai thc theo Ngh đnh 32 năm
2006 c phân b ti rng đc dng Đăk Lăk bao gm: Nhm nghiêm cm khai thc (IA)
gm 5 loi: Thông Nước, Lan sa, Lan sa gi gp, Lan kim tuyn, lan sa trắng; nhm
hn ch khai thc (IIA) gm 20 loi: Đnh tng, Bch xanh, Pơ mu, Du sam, Thông 5
lá, Thông lá dẹt, Thiên tu lưc, Tu lá chẻ, Cà te, Gõ mt, G nước, Cẩm lai bà ra,
Cẩm lai vú, Trắc bông, Ging hương, Đinh l bẹ, Xá x lá to, Xá x cam bt, Vng đắng,
Re hương.
2.3.3 Đa dạng cc khu rng c gi tr bảo tồn cao (HCV)
Căn c vo tiêu chuẩn xc đnh cc khu rng c gi tr bo tn cao v kt qu
kho st đnh gi đc điểm cc hệ sinh thi rng, thm thực vt rng, x hp thực vt,
cnh quan v đa dng sinh vt  cc khu rng đc dng ca tnh. Cho thy rng đc

dng  tnh Đăk Lăk c 5/6 loi HCV do FSC phân chia.
Bảng 3: Cc khu rng c gi tr bảo tồn cao  rng đc dụng
TT
HCV
VQG
Yôk
Đôn
VQG
Chư
Yang
Sin
Khu
BTTN
Ea Sô
Khu
DTTN
Nam
Ka
Khu
rng
BVCQ
hồ
Lăk
Khu bảo
tồn loi-
sinh
cảnh
Thủy
tng
Tng

1
HCV 1 - Đa dạng loài.
Trng tâm l đa dng
sinh hc bao gm các
loi đc hữu v cc loi
him, c nguy cơ tuyệt
chng hoc b đe da, mà
c  nghĩa  cp đ toàn
cầu, khu vực hoc quc
gia
x
x
x
x
x
x
6
2
HCV 2 - Hệ sinh thi v
bc khảm  cp độ
cảnh quan: Các hệ sinh
thi  cp đ cnh quan
khu vực lớn v mnh
ghép hệ sinh thái có ý
nghĩa  cp đ toàn cầu,
khu vực hoc quc gia,
v trong đ c sự phân b
và sự phong phú các
quần thể c thể pht triển
x

x
x
x


4
12

TT
HCV
VQG
Yôk
Đôn
VQG
Chư
Yang
Sin
Khu
BTTN
Ea Sô
Khu
DTTN
Nam
Ka
Khu
rng
BVCQ
hồ
Lăk
Khu bảo

tồn loi-
sinh
cảnh
Thủy
tng
Tng
ca phần lớn các loài
trong tự nhiên
3
HCV 3 - Các hệ sinh
thi v môi trường sống
(Habitat): Him, b
nguy cơ tuyệt chng,
hoc các hệ sinh thái,
môi trưng sng hoc
nơi cư tr đang b đe da
x
x
x

x
x
5
4
HCV 4 - Dch vụ hệ sinh
thái quan trọng: Dch
v hệ sinh thi cơ bn
trong tình hung quan
trng, bao gm c bo vệ
lưu vực nước, kiểm soát

xi mòn đt và dc d b
tổn thương
x
x
x
x
x

5
5
HCV 5 - Nhu cu của
cộng đồng: Cc khu vực
và các ngun lực cơ bn
để đp ng các nhu cầu
thit yu ca cng đng
đa phương hoc ngưi
dân bn đa (đi với sinh
k, sc khe, dinh
dưng, nước, vv), đưc
xc đnh thông qua cam
kt với các cng đng
hoc ngưi dân bn đa
x
x

x
x

4


Tng
5
5
4
4
4
2

Ngun: Quy hoch cc khu rng đc dng tnh Đăk Lăk đn 2020, Chi cc Kim lâm Dăk Lăk, 2013
Trong đ HCV1: Đa dng loi c  c 6/6 khu rng đc dng, tip đn l HCV3
– Cc hệ sinh thi v Habitat v HCV4: Dch v hệ sinh thi quan trng c  5/6 khu
rng đc dng.
3 NỘI DUNG NGHIÊN CU V PHƯƠNG PHP TIN HNH
3.1 NỘI DUNG NGHIÊN CU
Chương trnh thực hiện các ni dung chnh như sau:
13

i) Lp danh mc cc loi cây thân gỗ qu him trong cc kiểu rng ca Đăk Lăk (theo
Ngh đnh 32/2006 /NĐ-CP, sch đ Việt Nam 2007 v ca IUCN 2012) v bn đ phân
b sinh thi thực vt qu him.
ii) Xc đnh phân b quần thể, mc đ phong ph ca tng loi qu him. Lp bn đ phân
b quần thể thực vt qu him.
iii) Xc đnh mi quan hệ sinh thi giữa cc loi thực vt rng thân gỗ qu him với cc
loi ưu th ti cc vưn quc gia v khu bo tn trên đa bn tnh Đăk Lăk.
iv) Đề xut đưc mt s gii php kh thi trong công tc bo tn ngun gen ca loi thực
vt thân gỗ qu him
3.2 PHƯƠNG PHP TIN HNH
Phương php thực hiện c thể cho tng ni dung hot đng ca chương trnh như sau:
3.2.1 Phương php lập danh mục v bản đồ phân bố cc loi cây thân gỗ quý hiếm
cn c trong cc kiểu rng của Đăk Lăk

 K tha cc danh lc thực vt ca cc khu bo tn thiên nhiên vưn quc gia (dựa trên
danh lc va quy hoch) xc đnh danh lc cc loi cây gỗ qu him cho tng khu bo
tn v vưn quc gia. (Danh lc l thuyt)
 Phng vn thực t cn b v ngưi dân ti cc khu bo tn thiên nhiên v VQG để xc
đnh cc cc loi qu him c trong danh lc “l thuyt” về v tr, khu vực còn c phân
b loi qu him, chm lên bn đ những điểm c cc loi phân b (Phiu 1). Đnh du
những loi chưa gp bao gi hoc bổ sung loi trong danh lc chưa c.
 Kho st hiện trưng theo tuyn  cc đim phân b để xây dựng danh lc cc loi cây
gỗ qu him  cc khu bo tn thiên nhiên v cc vưn quc gia so với ngh đnh
32/2006, sách đ Việt Nam 2007 v IUCN 2012 (Phiu 2 v 3). Qu trnh kho st kt
hp chp nh cc b phn ca cây: c cây, thân l , hoa qu… Đ kho st 44 điểm phân
b với 176 km tuyn  4 khu bo tn để lp danh lc. Trên cc tuyn ghi nhn xut hiện
loi, s cây v cc nhân t sinh thi
 Lp lớp dữ liệu bn đ về v tr, s c thể v cc yu t sinh thi nơi xut hiện loi.
3.2.2 Phương php xc đnh phân bố qun thể, mc độ phong ph của tng loi
quý hiếm. Lập bản đồ phân bố qun thể thực vật quý hiếm
i) Thu thp s liu đim phân b quần th loi qu him:
 Xc đnh đim phân b loi qu him t kt qu phng vn, k tha ti liệu.
 Ti mỗi điểm phân b loi đ xc đnh, lp mt đưng trc đi qua điểm theo hướng bắc
– nam về mỗi pha ca điểm ny 500m, sau đ xc đnh khu điều tra c diện tch l 1km
2

14

về pha bên phi ca điểm phân b với cnh l trc bắc nam va xc đnh. Chia diện
tch ny lm 2 phần bng nhau, mỗi phần lp 1 tuyn 1km đi qua giữa diện tch ny.
Trên tuyn lp 5 ô mẫu mỗi ô 0.1 ha hnh tròn với bn knh R = 17.84m để đo đm xc
đnh tầng cây gỗ v cây ti sinh đưc đo trong ô ph 100m
2
(R = 5.64m) cng cc đc

điểm sinh thi. Như vy mỗi điểm c 10 ô mẫu đưc lp trên 2 tuyn (Hnh 1).
 Đ thit lp  Chư Yang Sin 10 điểm phân b, Nam Ka 5 điểm, Ea Sô 9 điểm v Yok
Đôn l 20 điểm. Tổng cng c 44 điểm phân b loi qu him đưc kho st v lp
đưc 440 ô mẫu để xc đnh mt đ quần thể v mi quan hệ sinh thi loi.
X/Y
Điểm đến
khu phân
bố loài
qúy hiểm
1km
165m
250m
500m
Ô tiêu chuẩn tròn:
S= 1.000m2;
R=17,84m. Điều
tra cây gỗ
Ô TC 100m2.
R=5,64m. Điều
tra cây tái sinh
1km

Hình 1: Bố tr ô mu  cc điểm phân bố loi thực vật quý hiếm
15

Trên 2 tuyn lp 10 mẫu hình tròn diện tích 1000m
2
để đo đm tầng cây gỗ, trong
đ c ô 100m
2

ti tâm ô ghi nhn cây ti sinh (Phiu 3), trong đ 8 ô ch điều tra cây gỗ
qu him v c 2 ô điều tra chi tit tt c cc loi cây gỗ bao gm loi qu him.
ii) Xc đnh mt đ, mc đ phong ph ca tng loi cây g qu him  tng đim
phân b:
 Xc đnh mt đ loi v mt đ ti sinh  tng điểm:
- Mt đ phân b loi trong cc điểm phân b (Nloai/điểm):
Nloi/điểm (100ha) = Nloi/ha*100 (1)
N loài/ha = ∑ Nloai ca 10 ô (Mỗi ô 0.1ha)
- Mt đ tái sinh (Nts) ca loi trong cc điểm phân b (Nts/điểm):
Nts/điểm (100ha) = Nts/ha*100 (2)
Nts/ha = ∑ Nts ca 10 ô *10
Sau khi xc đnh đưc mt đ loi (N loai/điểm) v cây ti sinh (Nst/điểm) ca Ging hương
 tng điểm t đ suy ra mt đ cây gỗ v cây ti sinh trung bnh  9 điểm phân b ca khu
bo tn
iii) Lp bn đ phân b quần th v cấp mt đ loi qu him:
Trên cơ s dữ liệu ta đ điểm phân b quần thể loi qu him với cc ch tiêu điều tra
về mt đ, nhân t sinh thi liên quan, tin hnh lp cơ s dữ liệu v s dng GIS để lp bn đ
cp mt đ phân b tng loi cây gỗ qu him  tng khu rng đc dng.
S dng chc năng phân tch chuyên đề về mt đ phân b Thematic Map/ Grid ca
Mapinfo xây dựng bn đ mt đ phân b quần thể loi.



Công c bn đ chuyên đề Grid
Thông s bn knh quần thể kho
st l 500m, tnh t tâm điểm điều
tra quần thể đn ranh giới (ng với
quy mô điểm l 1*1km)
Phân cp mt đ quần thểt hnh
3 cp

Hình 2: S dụng công cụ lập bản đồ Grid trong Mapinfo để lập bản đồ mật độ phân bố
qun thể
16

Đng thi cc ch tiêu sinh thi liên quan đn quần thể đưc lưu trữ v d dng cp nht
trong phần mềm ny v lm cơ s để theo di bin đng quần thể lâu di  cc khu rng đc
dng.
3.2.3 Phương php xc đnh mối quan hệ sinh thi gia cc loi thực vật rng
thân gỗ quý hiếm.
Trên cơ s dữ liệu cc điểm điều tra phân b loi qu him, mỗi điểm c 2 ô điều tra tt
c cc loi, tp hp cc ô ny để nghiên cu mi quan hệ sinh thi giữa loi cây qu him với
cc loi cây gỗ khc.
S dng phương php nghiên cu mi quan hệ loi sinh thi loi trong rng mưa nhiệt
đới dựa vo tiêu chuẩn ρ v 
2
(Bo Huy, 1997).
Rng hỗn loi nhiệt đới gm nhiều loi cây cng tn ti, thi gian cng tn ti ca mt
s loi trong đ ph thuc v mc đ ph hp hay đi khng giữa chng với nhau trong quá
trnh li dng những yu t môi trưng hoc chng c cng chung yêu cầu sinh thi hay không
m cng xut hiện hoc ch c loi ny m không c loi khc. C thể phân ra lm 3 trưng
hp:
 Liên kt dương: L trưng hp những loi cây c thể cng tn ti sut qu trnh sinh
trưng, giữa chng không c sự cnh tranh về nh sng, về cc cht dinh dưng trong đt v
không lm hi nhau thông qua cc cht hoc sinh vt trung gian khc. Ngoi ra liên kt dương
còn thể hiện về yêu cầu sinh thi, hai loi cng xut hiện khi c chung yêu cầu sinh thi cơ bn.
 Liên kt âm: L trưng hp những loi cây không thể tn ti lâu di bên cnh nhau
đưc do c những đi khng quyt liệt trong qu trnh li dng cc yu t môi trưng (nh
sng, cht dinh dưng trong đt, nước ), c khi loi tr lẫn nhau thông qua nhiều yu t như:
đc t l cây, cc tinh dầu hoc sinh vt trung gian. Ngoi ra liên kt âm còn thể hiện sự khc
nhau hon ton về yêu cầu sinh thi, hai loi không cng xut hiện khi c sự khc biệt về yêu

cầu sinh thi cơ bn.
 Quan hệ ngẫu nhiên: L trưng hp những loi cây tn ti tương đi đc lp với
nhau hoc đi với cc loi c phổ sinh thi rng th c thể tn ti cng nhau hoc không cng
nhau v không phân biệt đưc r rng.
Quan hệ sinh thi giữa tng cp loi đưc nghiên cu, trong đ loi qu him sẽ đưc
xc đnh mi quan hệ sinh thi với cc loi ưu th c mt đ > 3% trong quần thể. Mi quan hệ
ny đưc nghiên cu theo tng hệ sinh thi  tng khu rng đc dng.
Tin hnh kiểm tra quan hệ cho tng cp loi theo tiêu chuẩn  và 
2
.
S dng cc tiêu chuẩn thng kê sau để đnh gi quan hệ theo tng cp loi:
: Hệ s tương quan giữa 2 loi A v B.
17


))(1).(()).(1).((
)().()(
BPBPAPAP
BPAPABP




(3)

Trong đ:
 = 0 : 2 loi A v B đc lp nhau.
0 <   1: loi A v B liên kt dương.
-1   < 0: loi A v B liên kt âm (bi xch nhau).
Xc xut xut hiện loi:

P(AB): Xc sut xut hiện đng thi ca 2 loi A v B
P(A): Xc sut xut hiện loi A.
P(B): Xác sut xut hiện loi B.
n
nAB
ABP )(

n
nABnA
AP

)(

n
nABnB
BP

)(

Với:
nA: s ô tiêu chuẩn ch xut hiện loi A.
nB: s ô tiêu chuẩn ch xut hiện loi B.
nAB: s ô tiêu chuẩn xut hiện đng thi 2 loi A v B.
n: tổng s ô quan st ngẫu nhiên.
 ni lên chiều hướng liên hệ v mc đ liên hệ giữa 2 loi.  < 0: 2 loi liên kt âm v
|| cng lớn th mc đ bi xch nhau cng mnh, ngưc li  > 0: 2 loi liên kt dương v ||
cng lớn th mc đ hổ tr nhau cng cao.
Trong trưng hp || xp x = 0, th chưa thể bit giữa 2 loi c thực sự quan hệ với nhau
hay không, lc ny cần s dng thêm phương php kiểm tra tnh đc lp bng tiêu chuẩn 2.
)).().().((

).5.0(
2
2
dbcadcba
nbcad
t



(4)

Trong đ:
c = nA: L s ô tiêu chuẩn ch xut hiện loi A.
b = nB: L s ô tiêu chuẩn ch xut hiện loi B.
a = nAB: L s tiêu chuẩn xut hiện đng thi c loi A v loi B.
d: l s ô tiêu chuẩn không cha c hai loi A v B.
n : l s ô quan st.

2
t tnh đưc  công thc trên đưc so snh với 
2
0.05 hoc 0.10
ng với bc tự do K=1

2
0.05
,
K=1
= 3.84 hoc 
2

0.10
,
K=1
= 2.71.
Nu 
2
t  
2
0.05 hoc 010
th mi quan hệ giữa 2 loi l ngẫu nhiên.
18

Nu 
2
t > 
2
0.05 hoc 0.10
th giữa 2 loi c quan hệ với nhau.
Để xem xét mi quan hệ theo tng cp loi, s dng đng thi 2 tiêu chuẩn  và 
2
:

2
: để kiểm tra mi quan hệ tng cp loi.
: trong trưng hp kiểm tra bng 
2
cho thy c quan hệ, th  sẽ cho bit chiều hướng
mi quan hệ đ theo du ca  (- hay +) v mc đ quan hệ qua gi tr ||.
T đ c thể xc đnh đưc:
- Cc loài có quan hệ dương: 

2
t > 
2
0.05 – 0.10
và  > 0.
- Cc loài có quan hệ âm: 
2
t > 
2
0.05 – 0.10
và  < 0
- Cc loài có quan hệ ngẫu nhiên: 
2
t ≤ 
2
0.05 - 0.10

3.2.4 Phương php xc đnh giải php khả thi trong công tc bảo tồn nguồn gen
của loi thực vật thân gỗ quý hiếm
Dng phương php chuyên gia trên cơ s phân tch dựa trên ma trn để tm ra gii php
bo tn v pht triển cc loi cây qu him ti đa phương thông với đi tưng l cn b ca
cc VQG v Khu bo tn TN v ngưi dân sng nhm tư vn trong tng khu vực để tm ra cc
gii php bo tn ngun gen cho mỗi loi hoc nhm loi (phiu 4)

19

4 KT QU
4.1 DANH MC CC LOI CÂY THÂN GỖ QUÝ HIM TRONG CC KIU RNG
CỦA ĐĂK LĂK V BN ĐỒ PHÂN BỐ SINH THI THỰC VẬT THÂN GỖ QUÝ
HIM

4.1.1 Danh lục cc loi cây gỗ quý hiếm  tỉnh Đăk Lăk
Trên cơ s kho st theo tuyn, điểm phân b ca quần thể loi qu him  4 khu rng đc
dng Yok Đôn, Chư Yang Sin, Ea Sô v Nam Kar, xc lp đưc danh lc cc loi cây gỗ qu
him theo Ngh đnh 32/2006 /NĐ-CP, sch đ Việt Nam 2007 v ca IUCN 2012  Bng 4 v
Bng 5.
Bảng 4: Danh lục thực vật thân gỗ qy hiếm tỉnh đăk lăk
STT
Tên việt nam
Tên khoa học
Mc độ nguy cp
Phân bố 
khu rng
đc dụng
Ngh
đnh
32
(2006)
Sch đ
Việt
Nam
(2007)
Sách
đ
IUCN
(2012)

I
NGÀNH THÔNG
PINOPHYTA






Lớp thông
Pinopsida




1
BỘ HONG ĐN
CUPRESSALES




1.1
Họ Tng
Cupressaceae




1.1.1
Pơ mu
Fokienia hodginsii
(Dunn) A.Henry & H
H.Thomas
IIA

EN
NT
CYS
1.1.2
Bách xanh
Calocedrus
macrolepis Kurz.
IIA
EN
VU
CYS
2
BỘ THÔNG
PINALES




2.1
Họ Thông
Pinaceae




2.1.2
Du sam
Keteleeria evelyniana
Mast.
IIA

VU

CYS
2.1.3
Thông 5 lá
Pinus dalatensis
Ferré
IIA

DD
CYS
2.1.5
Thông 2 l dẹt
Pinus krempfii
Lecomte
IIA


CYS
II
NGNH MỘC
LAN
MAGNOLIOPHYT
A





Lớp mộc lan

Magnoliopsida




1
BỘ LONG NÃO
LAURALES




1.1
Họ Long não
Lauraceae




1.1.1
X x l to
Cinnamomum
balansae Lecomte
IIA
VU
EN
CYS, NK
1.1.2
Re hương
Cinnamomum

parthenoxylon (Jack.)
Meisn.
IIA
VU
EN
CYS
2
BỘ BÔNG
MALVALES




20

STT
Tên việt nam
Tên khoa học
Mc độ nguy cp
Phân bố 
khu rng
đc dụng
Ngh
đnh
32
(2006)
Sch đ
Việt
Nam
(2007)

Sách
đ
IUCN
(2012)

2.1
Họ Du
Dipterocarpaceae




2.1.1
Kiền kiền
Hopea pierrei Hance

EN
EN
YD
2.2
Họ Trm hương
Thymelaceae




2.2.2
Gi bầu
Aquilaria crassna
Pierre ex Lecomte


EN
CR
CYS, NK
3
BỘ ĐẬU
FABALES




3.1
Họ Vang
Caesalpinaceae




3.1.1
Cà te
Afzelia xylocarpa
(Kurz) Craib.
IIA
EN
EN
CYS, ES,
YD
3.1.2
G mt
Sindora siamensis

Miq.
IIA
EN
LC
ES, YD
3.2
Họ Đậu
Fabaceae




3.2.1
Cẩm lai
Dalbergia oliverii
Prain.
IIA
EN
EN
CYS, ES,
NK, YD
3.2.2
Ging hương
Pterocarpus
macrocarpus Kurz.
IIA
EN
VU
CYS, ES,
NK, YD

3.2.3
Trắc
Dalbergia
cochinchinensis
Pierre
IIA
EN
VU
ES, YD
4
BỘ BỒ HÒN
SAPINDALES




4.1
Họ Đo lộn hột
Anacardiaceae




4.1.1
Sơn huyt
Melanorrhoea
laccifera Pierre.

VU


YD

Bảng 5: Số lưng loi thực vật thân gỗ theo mc nguy cp  tỉnh Đăk Lăk
Phân hạng nguy cp
Số loi
Nghi đnh 32 (2006)

IA
0
IIA
12
Sch đ VN (2007)

CR
0
EN
9
VU
4
IUCN (2012)

CR
1
EN
5
VU
3
Ghi ch:
- Kí hiệu cc khu đc dng: CYS: VQG Chư Yang Sin; ES: KBTTN Ea Sô; NK: KBTTN
Nam Kar; YD: VQG Yok Đôn.

21

- Tng loi trong danh mc đưc sắp xp theo hệ thng phân loi, xc đnh mc đ đc hữu,
qu him, nguy cơ đe da theo tiêu chuẩn quc gia v quc t, bao gm theo 3 loi:
 Ngh đnh 32 (2006): IA - Nhm thực vt nghiêm cm khai thác, s dng vì
mc đch thương mi; IIA- Nhm thực vt hn ch khai thác, s dng vì mc
đch thương mi;
 Sch đ Việt Nam (2007): CR-Rt nguy cp; EN- Đang nguy cp; VU-Sẽ
nguy cp; LR-Nguy cp thp; DD-Thiu dẫn liệu; NE-Không đnh gi
 IUCN (2012) (International Union for Conservation of Nature and Natural
Resources) - Liên minh Quc t Bo tn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên
nhiên (2012): CR-Rt nguy cp; EN- Đang nguy cp; VU-Sẽ nguy cp; NT-
Sắp b đe da; LC-Ít lo ngi; DD-Thiu dẫn liệu; NE-Không đnh gi

Kt qu cho thy c 15 loi  cc mc nguy cp khc nhau:
- Theo ngh đnh 32 (2006) c 12 loi nhm IIA bao gm: Pơ mu, Bch xanh,
Du sam, Thông 5 l, Thông 2 l dẹt, X x l to, Re hương, C te, G mt,
Cẩm lai, Ging hương v Trắc.
- Theo sch đ Việt Nam (2007) c 9 loi nhm EN: Pơ mu, Bch xanh, Kiền
kiền, Gi bầu, C te, G mt, Cẩm lai, Ging hương v Trắc; v 4 loi nhm
VU: Du sam, X x l to, Re hương v Sơn huyt.
- Theo IUCN (2012) c 1 loi nhm CR l Gi bầu; 5 loi nhm EN: X x l
to, Re hương, Kiền kiền v C te, Cẩm lai; v 3 loi nhm VU: Bch xanh,
Ging hương v Trắc.

4.1.2 Bản đồ v nhân tố sinh thi nơi phân bố cc loi cây gỗ quý hiếm
Cc loi qu him ny đưc xc đnh ta đ v lp bn đ phân b, s lưng c thể cng
với cc nhân t sinh thi theo tng khu rng đc dng.














22




Hình 3: Bản đồ phân bố loi cây gỗ quý hiếm  VQG Yok Đôn

Hình 4: Bản đồ phân bố loi cây gỗ quý hiếm  VQG Chư Yang Sin

23


Hình 5: Bản đồ phân bố loi cây gỗ quý hiếm  Khu BTTN Ea Sô

Hình 6: Bản đồ phân bố loi cây gỗ quý hiếm  Khu DTTN Nam Kar

24

T kt qu kho st lp bn đ phân b sinh thi cc loi cây qu him, ch ra đưc cc

phân b loi cây gỗ qu him theo cc nhân t sinh thi ch đo  Bng 6.
Bảng 6: Nhân tố sinh thi theo vng phân bố cc loi cây gỗ quý hiếm  Đăk Lăk
Stt
Loi
DBH
(cm)
H (m)
Kiểu rng
Đai
cao
(m)
Độ
dốc
(độ)
Đ
ni
(%)
V tr
đa
hình
Hướng
phơi
(độ B)
1
Bch xanh
15.9 –
32.6
16.4 –
18.6
Thưng xanh

Hỗn giao l
rng – l kim
891 -
931
0 - 25
30 -
50
Bng,
sưn
165
2
C te
7.1 –
80.5
4.5 –
24.5
Thưng xanh
½ rng l
Khp
176 -
610
0 - 32
0 -
90
Bng,
chân,
sưn,
đnh
0 - 355
3

Cẩm lai
6.4 –
45.1
4.5 –
23.5
Thưng xanh
½ rng l
Khp
Hỗn giao gỗ –
tre na
167 -
918
0 - 35
0 -
90
Bng,
chân,
sưn,
đnh
0 - 360
4
Du sam
10.8 –
141.5
10.7 –
25.3
Thưng xanh
ni cao
899 -
1205

0 - 35
0 -
40
Bng,
chân,
sưn,
140 -
330
5
Ging
hương
8.0 –
142.0
5.6 –
29.2
Thưng xanh
½ rng l
Khp
Hỗn giao gỗ –
tre na
167 -
715
0 - 32
0 -
90
Thung
lng,
bng,
chân,
sưn

0 - 355
6
Gi bầu


Thưng xanh
910 -
963
0 - 12
0 -
50
Bng,
chân,
sưn
155
7
G mt
6.4 –
94.0
8.4 –
24.6
Thưng xanh
½ rng l
Khp

167 -
368
0 - 33
0 -
50

Bng,
chân,
sưn,
đnh
0 - 351
8
Kiền kiền
12.0 –
116.3
11.4 –
23.4
Thưng xanh
½ rng l
Khp
167 -
314
0 - 25
0 -
40
Sưn,
đnh
0 - 330
25

Stt
Loi
DBH
(cm)
H (m)
Kiểu rng

Đai
cao
(m)
Độ
dốc
(độ)
Đ
ni
(%)
V tr
đa
hình
Hướng
phơi
(độ B)
9
Pơ mu
19.0 –
127.9
11.5 –
27.8
Thưng xanh
ni cao
1418 -
1795
0 - 40
0 -
50
Sưn,
đnh

10 -
335
10
Sơn huyt
9.9 –
34.3
7.2 –
13.3
Khp
233 –
270
0 - 23
0 -
60
Bng,
sưn
165 -
351
11
Thông 2 l
dẹt
63.0 –
225.0
18.5 –
28.0
Thưng xanh
ni cao
1350 -
1618
0 - 42

0 -
60
Sưn,
đnh
15 -
350
12
Thông 5 l
34.4 –
120.0
10.9 –
28.7
Thưng xanh
ni cao
1483 -
1859
0 - 28
0 -
60
Sưn,
đnh
10 -
335
13
Trắc
7.5 –
15.4
8.0 –
13.5
Thưng xanh

½ rng l
Khp
197 -
564
0 -32
0 -
50
Bng,
chân,
sưn
0 - 250
14
X x
14.0 –
14.1
9.7 –
15.5
Thưng xanh
ni cao
1078 -
1534
5 - 35
10
Sưn
180 -
220
15
Re hương
12.7
6.0

Thưng xanh
ni cao
1380
30
0
Sưn
300

T kt qu trên cho thy mt s nhân t sinh thi chnh nh hưng đn phân b cc loi
cây gỗ qu him theo quy lut như sau:
- Phân b theo đai cao: Đai cao nh hưng r rệt đn phân b cc loi cây gỗ
qu him.
o Đai cao phổ bin < 600m, mt s lên đn 900m bao gm cc loi
C te, Cẩm lai, Ging hương, G mt, Kiền kiền, Sơn huyt, Trắc.
o Đai cao t 900 – 1200m bao gm cc loi Du sam, Gi bầu, Bch
xanh.
o Đai cao t 1200 – 2000m gm cc loi Pơ mu, Thông 2 l dẹt,
Thông 5 l, X x v Re hương.
- Phân b theo hệ sinh thi rng: Cc loi qu him c quy lut phân b theo
hệ sinh thi rng kh r, tuy nhiên c mt s loi c phân b kh rng trong
nhiều kiểu rng:
o Nhm loi phân b rng  cc kiểu rng thưng xanh, ½ rng l,
hỗn giao gỗ – tre na v khp bao gm C te, Cẩm lai, Ging
hương, G mt, Kiềm kiền, Trắc.

×