Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HỌC KI II 2010-2011(7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.33 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 036
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: SiO
2
tác dụng được với axit nào dưới đây:
A. HBr B. HF C. HI D. HCl
Câu 2: Khối lượng C
2
H
5
COOH cần lấy để tác dụng với 12,6 g C
4
H
9
OH là :
A. 10,6g B. 13,6g C. 12,6g D. 11,6g
Câu 3: Thể tích (lít)rượu nguyên chất có trong 500ml dung dịch rượu 18
o
là :
A. 180 B. 18 C. 90 D. 9 E. 0,09
Câu 4: Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn m gam CH
3
COOH bằng một lượng vừa đủ C
2
H


5
OH thu được
0,02 mol este .m có giá trị là :
A. 1.1g B. 2,1 g C. 1,2 g D. 1,4 g
Câu 5: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần ?
A. Si<P<S<Cl B. Si<S<P<Cl C. P <Si<S <Cl D. Si<P<Cl<S
Câu 6: Phản ứng đặc trưng của este là :
A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế
C. Phản ứng cộng D. Phản ứng cháy
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 4 hiđrocacbon thu được 33 gam CO
2
và 27 gam nước .Giá trị của a
là :
A. 13g C.14g B. 11g C. 12 g
Câu 8: Có các chất và các PTHH sau :
Chất 1 + NaOH C
2
H
5
OH + CH
3
COONa
Chất 2 + NaOH C
2
H
4
(OH)
2
+C
2

H
5
COONa
Chất 3 + NaOH C
3
H
5
(OH)
3
+ CH
3
COONa
Chất 4 + NaOH C
3
H
5
(OH)
3
+ C
17
H
35
COONa
Chất nào là chất béo
A. chất 2 B. chất 4 C. chất 3 D. chất 1
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 20g kết
tủa .CTPT của X là :
A. HCOOCH

3
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 10: Vai trò của H
2
SO
4
đặc trong phản ứng este hóa giữa rượu và axit là :
A. Không xác định được B. Xúc tác và hút nước
C. Xúc tác D. Hút nước
Câu 11: Có 3 dung dịch K
2
CO
3
,K
2
SO
4

,Ba(HCO
3
)
2
.Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để nhận biết các
dung dịch trên ?
A. Tất cả đều được B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H
2
SO
4
D. Dung dịch HCl
Câu 12: Việt Nam bắt đầu khai thác dầu mỏ ở mỏ Bạch Hổ vào năm :
A. 1896 B. 1985 C. 1975 D. 1945 E. 1986
Câu 13: Số đồng phân rượu của C
3
H
7
OH là :
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 14: Trong số các chất sau : CH
4
,C
2
H
6
,C
3
H
8
,C

2
H
4
,C
2
H
2
thì chất có hàm lượng cacbon cao nhất là :
A . CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
2
H
4
E. C
2
H
2
Câu 15: Đốt cháy một lượng rượu A thu được 4,4 g CO
2
và 3,6 gam H
2

O .CTPT của rượu là :
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
4
H
9
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 16: Hãy cho biết hợp chất nào có cấu tạo liên kết ba

A. C
2
H
4
B. C
3
H
4
C. C
5
H
10

D. Tất cả
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen cần bao nhiêu lít không khí (ở đktc)
A. 8,4lít B. Tất cả đều sai C. 840 lít D. 0,84lít E. 84 lít
Câu 18: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH
4
và khí C
2
H
4
A. Dựa vào tỉ lệ thể tích khí O
2
tham gia phản ứng cháy .
B. Thử tính tan trong nước
C. Sự thay đổi màu của dung dịch brom
D. So sánh khối lượng riêng .
Câu 19: Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố halogen ?
A. P B. B C. I D. H
Câu 20: Có 4 dung dịch : NaOH ,H
2
SO
4
,HCl ,Na
2
CO
3
.Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sao đây để nhận
biết ?
A. Dung dịch AgNO
3
B. Quỳ tím C. Phenolphtalein D. Dung dịch BaCl

2
Câu 21: Khối lượng MgO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39 gam CH
3
COOH là :
A. 10 gam B. 14g C. 15g D. 13g
Câu 22: Hãy chọn câu đúng : Silic là nguyên tố :
A. Không có tính khử và không có tính oxi hóa B. Chỉ có tính khử
C. Chỉ có tính oxi hóa D. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
Câu 23: Xà phòng được điều chế bằng cách nào ?
A. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit
C. Cả 3 cách trên D. Thủy phân chất béo
Câu 24: Dung dịch NaHCO
3
có lẫn tạp chất là Na
2
CO
3
.Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất ,thu được
NaHCO
3
tinh khiết ?
A. Cho tác dụng với BaCl
2
dư rồi cô cạn B. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn
C. Cho tác dụng với HCl dư rồi cô cạn D. Sục khí CO
2
dư vào dung dịch rồi cô cạn
Câu 25: Hãy cho biết hợp chất nào chỉ có cấu tạo liên kết đơn
A. C
2

H
6
B. C
3
H
8
C. C
6
H
14
D. Tất cả
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon thu được 44 gam CO
2
và 18gam nước .Giá trị của m là :
A. 14gam B. 11 gam C. 12gam D. 13gam
Câu 27: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ
A. Tất cả các dung dịch trên B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO
3
trong amoniac
Câu 28: Biết 0,01mol hiđrocacbon A làm mất màu vừa đủ 100ml dung dịch brom 0,1M .Vây A là :
A.CH
4
B.C
2
H

2
C.C
6
H
6
D.C
2
H
4
Câu 29: Có thể dùng các hóa chất nào để nhận biết 2 dung dịch rượu etilic và axit axetic
A. Oxit kim loại B. Quỳ tím C. Muối cacbonat
D. Kim loại Na E. Câu A ,B ,C F.Tất cả
Câu 30: Đun nóng 25 g dung dịch glucozơ với lượng bạc oxit dư ,thu được 4,32 gam bạc .Nồng độ % của
dung dịch glucozơ là :
A. 13,4% B. 11,4% C. 12,4% D. 14,4%
Câu 31: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại giảm dần ?
A. Na>Mg>Sn>Zn>Ni B. Mg>Na>Zn>Ni>Sn
C. Na>Mg>Zn>Ni>Sn D. Na>Mg>Ni>Zn>Sn
Câu 32: Hãy chọn câu đúng : silic đioxit
A. Tan được trong nước B. Tan được trong dung dịch H
2
SO
4
C. Tan được trong kiềm nóng chảy D. Tan được trong dung dịch HCl
Câu 33: Hiđro cacbon A có 75 % C về khối lượng .CTPT của A là :
A. C
2
H
6
B. CH

4
C. C
3
H
8
D. C
2
H
4
Câu 34: Chất X có CTPT C
4
H
8
O
2
tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có CTPT C
4
H
7
O
2
Na .X là loại chất
nào sau đây :
A. Este B. Không xác định được

C. Rượu D. Axit
Câu 35: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tỉnh mạch ) đó là loại đường
nào ?
A. Glucozơ B. Đường hóa học
C. Loại nào củng được D. Sacarozơ

Câu 36: Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80gam C
2
H
5
OH là :
A. 25 gam B. 40gam C. 35 gam D. 45gam
Câu 37: Chọn câu đúng trong những câu sau :
A. Chất béo không tan trong nước ,nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ .
B. Chất béo đều là chất rắn không tan trong nước
C. Chất béo là este của glixerol với axit vô cơ
D. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố .
Câu 38: Chọn phương pháp nào có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo trong số các phương pháp sau :
A. Giặt bằng nước có pha thêm ít muối B. Tẩy bằng xăng
C. Giặt bằng nước D. Tẩy bằng giấm
Câu 39: Chất nào sau đây làm chuyển màu của quỳ tím :
A. CH
2
=CHCOOH B. CH
3
OH C. CH
3
COOH D. Tất cả
E. Câu A ,C
Câu 40: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :
A. Dầu mỏ là một chất .
B. Dầu mỏ là một hỗn tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon .
C. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ cao và xác định
D. dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều chất

HẾT


×