PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN N ÚI THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH BỘ LĨNH.
Gi¸o viªn: NGô Thị Xuân
Sanh
Chính tả:
Thöù bảy ngaøy 16 thaùng 4 naêm 2011
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Chính tả:
*Nghe-viết đúng :
-ra lệnh; nhà rông; cái rựa.
-giã giò; gióng hàng; nòi giống.
Thöù bảy ngaøy 16 thaùng 4 naêm 2011
Chính tả: (Nghe-
viết)
Nghe lời chim
nói
Phân biệt: thanh hỏi /
thanh ngã
Hot ng 1: Tỡm hiu ni dung bi vit
Nghe li chim núi
Lng nghe li chim núi V bn bố ni õu
V nhng cỏnh ng quờ V nhng iu mi
l
Mựa ni mựa bn rn Cõy ng ngng mt lỏ
t vi ngi say mờ. Nng ng ngng
tri xanh.
Lng nghe li chim núi Thanh khit bu
khụng gian
V thnh ph, tng cao Thanh khit li chim
núi
V ngn sụng. bt nỳi Bao c ao mi gi
in trn n rng sõu. Trong ting chim
thit tha.
NGUYN TRNG HON
Thửự by ngaứy 16 thaựng 4 naờm 2011
Chớnh t: (Nghe-
vit)
*Hot ng
cỏ nhõn
.Lắng nghe: Lắng = L +ăng + / ; (ăng ≠
ăn)
. nối mùa : mùa = m + ua + \ ; (ua ≠
au)
.ngỡ ngàng : ngỡ = ng + ơ +~;(~
≠?)
.Thanh khiết: khiết = kh +iêt
+ / ;(iêt ≠ iêc)
.ước ao : ước = ươc
+ / ; (ươc ≠ ươt )
.thiết tha : thiết = th
+iêt +/ ;(iêt ≠ iêp)
Thöù bảy ngaøy 16 thaùng 4 naêm 2011
Chính tả:
(Nghe-viết)
Nghe lời chim nói
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài viết
Chú giải:
-
Ngỡ ngàn:
Thöù bảy ngaøy 16 thaùng 4 naêm 2011
Chính tả:
(Nghe-viết)
Nghe l ời chim
nói
Phân biệt: thanh
hỏi/thanh ngã
-
Ngạc nhiên trước những
điều mới lạ
Hot ng 1: Tỡm hiu ni dung bi vit
Nghe li chim núi
Lng nghe li chim núi V bn bố ni õu
V nhng cỏnh ng quờ V nhng iu mi
l
Mựa ni mựa bn rn Cõy ng ngng mt lỏ
t vi ngi say mờ. Nng ng ngng
tri xanh.
Lng nghe li chim núi Thanh khit bu
khụng gian
V thnh ph, tng cao Thanh khit li chim
núi
V ngn sụng. bt nỳi Bao c ao mi gi
in trn n rng sõu. Trong ting chim
thit tha.
NGUYN TRNG HON
Thửự by ngaứy 16 thaựng 4 naờm 2011
Chớnh t: (Nghe-
vit)
-Em nghe chim núi gỡ trong bi th?
Hoạt động 1: Nội dung bài thơ
Chính tả: (Nghe-
viết)
*Bầy chim nói về những cảnh đẹp, những đổi thay
của đất nước.
Nghe lời chim nói
Phân biệt: thanh
hỏi / thanh ngã
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ khó
Thöù naêm ngaøy 24 thaùng 2 naêm 2011
Chính tả:(Nghe-
viết)
Lắng nghe
nối mùa
ngỡ ngàng
Thanh khiết
ước ao
thiết tha.
Nghe lời chim
nói
Hoạt động 3: Viết chính tả
Chính tả: (Nghe-
viết)
Thöù bảy ngaøy 16 thaùng 4 naêm 2011
Phân biệt:thanh hỏi /
thanh ngã
Nghe lời chim nói
Nh ắc nhở
Nh ắc nhở
Nh ắc nhở
Nh ắc nhở
Ch
Ch
ú ý
ú ý
Ch
Ch
ú ý
ú ý
•
Khi viết, ngồi ngay ngắn, lưng thẳng,
người hơi cúi, cầm viết đúng cách.
•
Viết đúng chính tả, viết đúng cỡ,
đúng mẫu, viết đẹp.
Thöù bảy ngaøy 16 thaùng 4 naêm 2011
Chính tả: (Nghe-
viết)
Thửự by ngaứy 16 thaựng 4 naờm 2011
Chớnh t:(Nghe-
vit)
Nghe li chim
núi
Lng nghe li chim núi V bn bố ni õu
V nhng cỏnh ng quờ V nhng iu mi l
Mựa ni mựa bn rn Cõy ng ngng mt lỏ
t vi ngi say mờ. Nng ng ngng tri xanh.
Lng nghe li chim núi Thanh khit bu khụng gian
V thnh ph, tng cao Thanh khit li chim núi
V ngn sụng. bt nỳi Bao c ao mi gi
in trn n rng sõu. Trong ting chim thit tha.
NGUYN TRNG HON
Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Thöù bảy ngaøy 16 thaùng 4 naêm 2011
Chính tả: (Nghe-
viết)
Phân biệt: thanh
hỏi/thanh ngã
Nghe lời chim
nói
2b)
-Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi
M: nghỉ ngơi
-Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã.
M: nghĩ ngợi
*Hoạt động
nhóm 4
Thöù bảy ngaøy 16 thaùng 4 naêm 2011
Chính tả: (Nghe-
viết)
Nghe lời chim
nói
Phân biệt: thanh
hỏi/thanh ngã
3b. Đáp án
*3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có
thanh hỏi:
-bảnh bao ; bủng beo ; uể oải ;
……
*3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có
thanh ngã:
-bỡ ngỡ ; vững vàng ; gỡ gạc ;
………
Hot ụng 5:
Trũ chi: oỏn ch
Thửự by ngaứy 16 thaựng 4 naờm 2011
Chớnh t: (Nghe-
vit)
Phõn bit: thanh
hi/thanh ngó
Nghe li chim
núi
00
BACK
01
15
1413121011090807
0605
04
03
02
00
01
BẮT ĐẦU
BẮT ĐẦU
3029
2827
262524232221
2019181716
15
141312101109080706050403020100
10
09
08
070605
0403
02
01
* Em đoán xem đây là những chữ gì?
Để nguyên – loại quả thơm ngon
Thêm hỏi – co lại chỉ còn bé thôi.
Thêm nặng – mới thật lạ đời
Bỗng nhiên thành vết xoong nồi lọ lem.
Lời giải: nho – nhỏ - nhọ