Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

[toán 11] Phân loại bài tập theo các dạng toán giới hạn (lim)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.25 KB, 7 trang )







BÀI TP GII HN

DNG I: TÌM GII HN DÃY S
Phương pháp gải: Dùng ñịnh nghĩa , tính chất và các ñịnh lý về giới hạn của dãy số

VÝ dô 1:
VÝ dô 1:VÝ dô 1:
VÝ dô 1: T×m:


2
8n 3n
3
lim
2
n




Gi¶i:
Gi¶i:Gi¶i:
Gi¶i:



2
8n 3n 3
3
3
3
lim lim 8 8 2
n2
n

= − = =

VÝ dô 2:
VÝ dô 2: VÝ dô 2:
VÝ dô 2: T×m:
2
2n 3n 1
lim
2
n 2
− −
− +



Gi¶i:
Gi¶i:Gi¶i:
Gi¶i:


3 1

2
2
n 2
2n 3n 1 2
n
lim lim 2
2 2 1
n 2
1
2
n
− −
− −
= = = −

− +
− +

VÝ dô 3:
VÝ dô 3:VÝ dô 3:
VÝ dô 3: T×m:
2
lim n 1 n 1
 
 
 
 
− − +
Gi¶i:
Gi¶i:Gi¶i:

Gi¶i:
2n 2
2
lim n 1 n 1 lim lim 1
2 1 1
n 1 n 1
1 1
n
2
n
 
 
 
 
− −
− − + = = =−
− + +
− + +
.

DNG II: CHNG MINH
limu 0
n
=

Phương pháp giải: Sử dụng ñịnh lý
• Cho hai dãy số
( )
|u | v
n n

u ,v : limu 0
n n n
lim v 0
n






⇒ =
=
(1)
(1)(1)
(1)



( )
v u w , n
n n n
limu L
n
limv limw L L
n n






≤ ≤ ∀
⇒ =
= = ∈ℝ
(2)
(2)(2)
(2)


Ví dụ:
Ví dụ:Ví dụ:
Ví dụ: Chứng minh:
( )
n
1 cosn
lim 0
n

=

Giải:
Giải:Giải:
Giải:
Ta có:
( )
n
1 cosn
1
n n




1
lim 0
n
=
nên
( )
n
1 cosn
lim 0
n

=




DNG III: CHNG MINH
limu
n

TN TI
Phng phỏp gii: S dng ủnh lý
Dóy (u
n
) tng v b chn trờn thỡ cú gii hn ;
Dóy (v
n
) gim v b chn di thỡ cú gii hn
Ví dụ:

Ví dụ:Ví dụ:
Ví dụ: Chứng minh dãy số
( )
n
u
cho bởi
( )
1
u
n
n n 1
=
+
có giới hạn.
Giải:
Giải:Giải:
Giải:
Ta có
( )( )
( )
u
n n 1
1 n
n 1
. 1, n.
u 1 n 2
n 1 n 2
n
+
+

= = <
+
+ +
Do đó dãy
( )
n
u
giảm. Ngoài ra,
( )
1
*
n :u 0,
n
n n 1
= >
+

nêu dãy
( )
n
u
bị chặn dới. Vậy dãy
( )
n
u
có giới hạn.
DNG IV: TNH TNG CA CP S NHN LI Vễ HN
Phng phỏp gii: S dng cụng thc
u
1

S ,|q| 1
1 q
= <


Ví dụ:
Ví dụ:Ví dụ:
Ví dụ: Tính tổng
1 1 1
S 1
n
2 2
2
2
= + + + + +

Giải:
Giải:Giải:
Giải:
Đây là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn, với
1
q 1
2
= <

u 1
1
=
. Vậy:
u

1
1
S 2
1 q 1
1
2
= = =



DNG V: TèM GII HN Vễ CC
Phng phỏp gii: S dng quy tc tỡm gii hn vụ cc
Ví dụ
Ví dụVí dụ
Ví dụ 1
1 1
1:
::
: Tìm:
3
2n 4n 3
lim
2
3n 1
+
+

Giải:
Giải:Giải:
Giải:

Cách 1:
Cách 1:Cách 1:
Cách 1:


Ta có:
4 3
2
3
2 3
2n 4n 3
n n
lim lim
2 3 1
3n 1
n 3
n
+
+
=
+
+

Lại có
4 3 3 1
lim 2 2 0,lim 0
n2 3 2
n n n





+ = < + =

3 1
*
0 n
n
3
n



+ >
nên suy ra:
4 3
2
3
2 3
2n 4n 3
n n
lim lim
2 3 1
3n 1
n 3
n
+
+
= =
+

+

Cách 2:
Cách 2:Cách 2:
Cách 2:



Ta cã:
4 3
4 3
3
n 2
2
3
2 3
2 3
2n 4n 3
n n
n n
lim lim lim n.
2 1
1
3n 1
2
3
n 3
2
2
n

n
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
− + −
− + −
− + −
= =
+
+
+



L¹i cã
4 3 4 3
2 2
3

2 3 2 3
2 2n 4n 3
n n n n
limn ; lim 0 lim lim n.
1 3 2 1
3n 1
3 3
2 2
n n
 
 
 
 
 
 
 
− + − − + −
− + −
= +∞ = − < ⇒ = = −∞
+
+ +

VÝ dô
VÝ dôVÝ dô
VÝ dô 2
2 2
2:
::
: TÝnh
2

lim 4x 1
x

→−∞

Gi¶i:
Gi¶i:Gi¶i:
Gi¶i:
1 1
2 2
lim 4x 1 lim x 4 lim | x |. 4
x x x
2 2
x x
 
 
 
 
− = − = −
→−∞ →−∞ →−∞


lim | x|
x
= +∞
→−∞

1
2
lim 4 2 0 lim 4x 1

x x
2
x
− = > ⇒ − = +∞
→−∞ →−∞


DNG VI: TÌM GII HN CA HÀM S
Phương pháp giải: Sử dụng các ñịnh lý và quy tắc
VÝ dô 1:
VÝ dô 1:VÝ dô 1:
VÝ dô 1: TÝnh:
1
lim x.sin
x
x 0
 
 
 

.
Gi¶i:
Gi¶i:Gi¶i:
Gi¶i:
XÐt d·y
( )
x
n
mµ x 0, n
n

≠ ∀ vµ
limx 0
n
=
. Ta cã:
( )
1
f x x sin |x |
n n n
x
n
= ≤

( )
lim|x | 0 limf x 0.
n n
= ⇒ = Do ®ã
1
lim x.sin 0
x
x 0
 
 
 
=

.
VÝ dô 2:
VÝ dô 2:VÝ dô 2:
VÝ dô 2: TÝnh:

2
lim x x 1 x
x
 
 
 
 
+ + −
→+∞

Gi¶i:
Gi¶i:Gi¶i:
Gi¶i:


Ta cã:
1
1
2 2
x x 1 x x 1 1
2
x
lim x x 1 x lim lim lim
x x x x
2
2 2 1 1
x x 1 x x x 1 x
1 1
x
2

x
 
 
 
 
+
+ + − +
+ + − = = = =
→+∞ →+∞ →+∞ →+∞
+ + + + + +
+ + +

VÝ dô 3:
VÝ dô 3:VÝ dô 3:
VÝ dô 3: TÝnh:
2
lim x 3x 1 x
x
 
 
 
 
+ + +
→−∞

Gi¶i:
Gi¶i:Gi¶i:
Gi¶i:



Ta cã:
1 1
3 3
3x 1 3
2
x x
lim x 3x 1 x lim lim lim
x x x x
2
2 2 3 1
x 3x 1 x x 3x 1
1 1
1
x
2
x x
 
 
 
 
+ +
+
+ + + = = = = −
→−∞ →−∞ →−∞ →−∞
+ + − + +
− + + −


(Chó ý: khi
x → −∞

lµ ta xÐt x < 0, nªn
2
x x= −
)

DNG VII: CHNG MINH
( )
lim f x 0
x x
0
=

(Hoc bng L)
Phương pháp giải: Sử dụng ñịnh lý giới hạn kẹp

Giả sử J là một khoảng chứa x
0
và f, g, h là ba hàm số xác ñịnh trên tập hợp
{
}
J \ x
0

khi ñó:
{
}
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
x J\ x :g x f x h x

0
lim f x L
x x
lim g x lim h x L
0
x x x x
0 0







∀ ∈ ≤ ≤
⇒ =

= =
→ →

VÝ dô:
VÝ dô:VÝ dô:
VÝ dô: Chøng minh:
2
x sinx
lim 0
x
4
1 x
=

→+∞
+

Gi¶i:
Gi¶i:Gi¶i:
Gi¶i:
Ta lu«n cã:
( ) ( )
2 2 2 2
x sin x x x x
|f x | f x
4 4 4 4
1 x 1 x 1 x 1 x
= ≤ ⇒ − ≤ ≤
+ + + +

1 1
2 2
2 2
x x
x x
lim lim 0; lim lim 0
x x
x x
4 1 4 1
1 x 1 x
1 1
4 4
x x
2 2 2

x x x sinx
lim lim 0 lim 0
x
x x
4 4 4
1 x 1 x 1 x
= = = =
→−∞ →−∞
→+∞ →+∞
+ +
+ +
⇒ = = ⇒ =
→−∞
→+∞ →+∞
+ + +
.




DNG VIII: GII HN MT BÊN
Phương pháp giải: Sử dụng ñịnh nghĩa giới hạn một bên
• Giả sử hàm số f xác ñịnh trên khoảng
0
(x ;b)
.
 Ta nói hàm số f có giới hạn bên phải là L khi x dần ñến
0
x
(hoặc tại ñiểm

0
x
),nếu với
mỗi dãy
(x )
n
trong khoảng
0
(x ;b)

n 0
limx x=
,ta ñều có
n
limf(x ) L=
.
 ðịnh nghĩa tương tự cho
0
lim f(x) L
x x
=


.
 Hàm số có giới hạn tại x
0

0
lim f(x) L
x x

=

tồn tại
lim f(x)
x x
0
+

,
0
lim f(x) L
x x
=




lim f(x) lim L
x x
x x
0
0
= =


+

.
VÝ dô
VÝ dôVÝ dô

VÝ dô 1:
1: 1:
1: Cho hµm sè
( )
3
x x 1
f x
2
2x 3 x 1
víi
víi





< −
=
− ≥ −
. T×m
( )
lim f x
x 1
→−

Gi¶i:
Gi¶i:Gi¶i:
Gi¶i:
Ta cã:
( )

( )
2
2
lim f x lim 2x 3 2. 1 3 1
x 1 x 1
   
   
   
   
 
 
 
= − = − − = −
+ +
→ − → −
(1)

( )
3
lim f x lim x 1
x 1 x 1
   
   
   
   
= = −
− −
→ − → −
(2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra

( )
lim f x 1
x 1
= −
→−

VÝ dô 2:
VÝ dô 2:VÝ dô 2:
VÝ dô 2: Cho hµm sè
( )
1
x 1
x 1
f x
1
x 1
x 1
khi
khi







>
+
=


<
+

a) T×m
( )
lim f x
x 2→


b) Tìm
( )
lim f x
x 1

Giải:
Giải:Giải:
Giải:
a)
( )
1 1
lim f x lim
x 1 3
x 2 x 2
= =
+


b)
( )
lim f x

x 1

Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
lim f x lim ; lim f x lim lim f x lim f x
1 x 2 1 x 2
x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1

= = = =

+ + +
+ +


suy ra
không tồn tại
( )
lim f x
x 1

(Chú ý:
( )
lim f x
x x
0

tồn tại khi và chỉ khi
( ) ( )

lim f x lim f x L
x x
x x
0
0
= =


+

thì
( )
lim f x L
x x
0
=

)

DNG IX: KH DNG Vễ NH
Phng phỏp gii:
1
11
1)
) )
) Khi tìm giới hạn dạng
( )
( )
P x
lim

x x
Q x
0

, với
( ) ( )
lim P x lim Q x 0
x x x x
0 0
= =

:
Với P(x), Q(x) là những đa thức nguyên theo x thì ta chia cả tử P(x) và mẫu Q(x) cho
x x
0


Nếu P(x), Q(x) chứa dấu căn thức theo x thì ta nhân cả tử P(x) và mẫu Q(x) cho lợng liên hiệp.
Ví dụ 1:
Ví dụ 1:Ví dụ 1:
Ví dụ 1: Tìm:
2
x 9x 14
lim
x 2
x 2
+




Giải:
Giải:Giải:
Giải:
( )
( )
( )
2
x 2 x 7
x 9x 14
lim lim lim x 7 5
x 2 x 2
x 2 x 2 x 2

+
= = =



V
VV
Ví dụ 2:
í dụ 2:í dụ 2:
í dụ 2: Tìm:
4 x 2
lim
4x
x 0
+



Giải:
Giải:Giải:
Giải:


(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
4 x 2 4 x 2
4 x 2 4 x 4 1 1
lim lim lim lim
4x 16
x 0 x 0 x 0 x 0
4x 4 x 2 4x 4 x 2 4 4 x 2
+ + +
+ +
= = = =

+ + + + + +

Ví dụ 3:
Ví dụ 3:Ví dụ 3:
Ví dụ 3: Tìm:

3
x 7 2
lim
x 1
x 1
+



Giải:
Giải:Giải:
Giải:
( )
( )
( )
( )
( )
2
3
3 3
x 7 2 x 7 2. x 7 4
3
3
x 7 2 x 7 2
lim lim lim
x 1
x 1 x 1 x 1
2 2
3 3
3 3

x 1 x 7 2. x 7 4 x 1 x 7 2. x 7 4











+ + + + +
+ +
= =


+ + + + + + + +

( )
1 1
lim
12
x 1
2
3
3
x 7 2. x 7 4





= =

+ + + +

Ví dụ 4:
Ví dụ 4:Ví dụ 4:
Ví dụ 4: Tìm:
2x 5 3
lim
x 2
x 2 2
+

+

Giải:
Giải:Giải:
Giải:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)

(
)
( )
(
)
( )
(
)
(
2x 5 3 2x 5 3 x 2 2 2x 5 9 x 2 2 2 x 2 2
2x 5 3
4
lim lim lim lim
x 2 x 2 x 2 x 2
x 2 2
2x 5 3
x 2 2 x 2 2 2x 5 3 x 2 4 2x 5 3
+ + + + + + + + + +
+
=
= = =

+
+ +
+ + + + + + + +


V
VV
Ví dụ 5:

í dụ 5:í dụ 5:
í dụ 5: Tìm:
3
x 3x 2
lim
x 1
x 1




Giải:
Giải:Giải:
Giải:
( )
( )
( )
3
x 1 3x 2 1
3 3
x 3x 2 x 1 3x 2 1
lim lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
3x 2 1 3 3 3
2 2
lim x x 1 lim x x 1 3
2 2
x 1 x 1
3x 2 1

x 1 3x 2 1



















= = =



+ + = + + = =

+
+
=


Ví dụ 6:
Ví dụ 6:Ví dụ 6:
Ví dụ 6: Tìm:
4
x 2 1
lim
3
x 1
x 2 1
+

+

Giải:
Giải:Giải:
Giải:
Đặt
12
12 12
t x 2 x 2 t x t 2, khi x 1 t 1 đó thì = + + = =
. Do đó:
( )
( )( ) ( )
2
t 1 t t 1
4
3 2
x 2 1 t 1 t t 1 3
lim lim lim lim
3 4 4

2 2
x 1 t 1 t 1 t 1
t 1
x 2 1
t 1 t 1 t 1 t 1 t 1






+ +
+ + +
= = = =


+
+ + + +

Ví dụ 7:
Ví dụ 7:Ví dụ 7:
Ví dụ 7: Tìm:
3
x 7 x 3
lim
x 1
x 1
+ +




Giải:
Giải:Giải:
Giải:
(
)
( )
( )
(
)
( )
3
x 7 2 x 3 2
3 3
x 7 x 3 x 7 2 x 3 2
lim lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
3
x 7 2 x 3 4
lim
2
x 1
x 1 x 3 2
3 3
x 1 x 7 2. x 7 4
1 1 1
lim
12
x 1

2 x 3 2
3
3
x 7 2 x 7 4































+ +
+ + + +
= =


+ +
=

+ +
+ + + +
= =

+ +
+ + + +
1 1
4 6
=




2
22
2)
))
) Khi tìm giới hạn dạng

( )
( )
P x
lim
Q x
x
, ta lu ý:
Đặt
m
x
(m là bậc cao nhất) làm nhân tử chung ở tử P(x) và mẫu Q(x)
Sử dụng kết quả:
1
lim 0
x
x
=


( với
0 >
)
Ví dụ 1:
Ví dụ 1:Ví dụ 1:
Ví dụ 1: Tìm:
2
3x 4x 1
lim
x
2

2x x 1
+
+
+ +

Giải:
Giải:Giải:
Giải:
4 1
3
2
x 2
3x 4x 1 3
x
lim lim
x x
2 1 1 2
2x x 1
2
x 2
x
+
+
= =
+ +
+ +
+ +


VÝ dô 2:

VÝ dô 2:VÝ dô 2:
VÝ dô 2: T×m:
2
x x 1 3x
lim
x
2 3x
+ + −
→−∞


Gi¶i:
Gi¶i:Gi¶i:
Gi¶i:
1 1
1 3
2
x
2
x x 1 3x 1 3 4
x
lim lim
x x
2 3x 2 3 3
3
x
− + + −
+ + − − −
= = =
→−∞ →−∞

− −


VÝ dô 3:
VÝ dô 3:VÝ dô 3:
VÝ dô 3: T×m:
3
3 2
8x 3x 1 x
lim
2
x
4x x 2 3x
+ + −
→−∞
− + +

Gi¶i:
Gi¶i:Gi¶i:
Gi¶i:
3 1
38 1
3
3
3 2
x
3
8x 3x 1 x 8 1
x
lim lim 1

x x
2 1 2 4 3
4x x 2 3x
4 3
x
2
x
+ + −
+ + − −
= = =
→−∞ →−∞
− +
− + +
− − + +

3) Dạng
∞−∞
và dạng 0.∞
• Nhân và chia với biểu thức liên hợp
• Nếu có biểu thức chứa biến x dưới dấu căn hoặc quy ñồng mẫu ñể ñưa về cùng một phân thức.

VÝ dô
VÝ dô VÝ dô
VÝ dô :
::
:
2
lim ( 2 3 )+ + −
→+∞
x x x

x

Gi¶i:
Gi¶i:Gi¶i:
Gi¶i:
2 2
( 2 3 )( 2 3 )
2
lim ( 2 3 ) lim
2
( 2 3 )
3
2
2 3
lim lim 1
2 2 3
( 2 3 )
( 1 1)
2
+ + − + + +
+ + − =
→+∞ →+∞
+ + +
+
+
= = =
→+∞ →+∞
+ + +
+ + +
x x x x x x

x x x
x x
x x x
x
x
x x
x x x
x
x




×