Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Phân tích, thông kê và dự báo danh thu của Tổng công ty Thương mại Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.94 KB, 61 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
---------OoO-----------
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
( Chuyên ngành kế toán – tài chính doanh nghiệp thương mại)
Đề tài: Phân tích, thông kê và dự báo danh thu của Tổng công ty Thương
mại Hà Nội
Giảng viên hướng dẫn: T.s Đặng Văn Lương
Bộ môn : Thống kê – phân tích
Họ và tên sinh viên : Nguyễn Thị Phương
Ngày sinh : 22/ 01/ 1987
Mã sinh viên : 41D3 – 37
Lớp : 41D3
Hà Nội 04/2009
Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
Li cm n
Trong thi gian thc tp ti Tng cụng ty Thng mi H Ni, vi nhng kin
thc ó hc c trng, vi quỏ trỡnh t tỡm hiu, nghiờn cu v thng kờ
doanh thu trờn c s lý thuyt v tham gia thc t, cựng s hng dn ca thy
giỏo T.S ng Vn Lng em ó tin hnh thc hin lun vn tt nghip Phõn
tớch, thng kờ v d bỏo doanh thu ca Tng cụng ty Thng mi H Ni.
Em xin chõn thnh cm n cỏc thy cụ giỏo trong trng i hc Thng Mi ó
trang b cho em nhng kin thc trong quỏ trỡnh hc tp, em xin chõn thnh cm
n s gip ca cỏc anh, ch thuc phũng t chc; cỏc chỳ thuc phũng qun lý
ti chớnh - ban k toỏn ti chớnh v kim toỏn núi riờng, Tng cụng ty núi chung v
c bit em xin chõn thnh cm n thy giỏo hng dn T.S ng Vn Lng ó
tn tỡnh giỳp em hon thnh bi lun vn ny.
Do cũn nhiu hn ch v trỡnh , kinh nghim v ti liu nờn lun vn khụng th
trỏnh khi nhng sai sút. Em kớnh mong nhn c s gúp ý ca thy, cụ giỏo v
cỏc bn lun vn tt nghip hon thin hn.
H ni, thỏng 5 nm 2009
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3


2

LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: KÕ to¸n – KiÓm to¸n
Mục lục
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục bảng , biểu
Danh mục sơ đồ hình vẽ
Danh mục các từ viết tắt
Chương 1: Tổng quan nghiên cứu đề tài
1.1 Tính cấp thiết của việc phân tích thống kê doanh thu của doanh nghiệp
1.1.1 Căn cứ từ lý luận.
1.1.2 Căn cứ từ thực tiễn.
1.2 Xác lập và tuyên bố đề tài luận văn.
1.3 Các mục tiêu nghiên cứu.
1.4 Phạm vi nghiên cứu.
1.5. Kết cấu luận văn tốt nghiệp.
Chương 2: Một số vấn đề lý luận cơ bản về thống kê doanh thu của doanh nghiệp.
2.1. Một số lý thuyết cơ bản về doanh thu của doanh nghiệp.
2.1.1. Khái niệm doanh thu, thời điểm ghi nhận doanh thu, nguồn hình thành
doanh thu.
2.1.2. Những nhân tố ảnh hưởng tới doanh thu của doanh nghiệp.
2.1.3. Ý nghĩa, nhiệm vụ của phân tích thống kê doanh thu doanh nghiệp.
2.2. Tổng quan chung tình hình khách thể nghiên cứu của những công trình năm
trước.
2.2.1. Đánh giá chung
2.2.2 Đưa ra vấn đề và phương hướng giải quyết đề tài
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Líp K41D3
3


LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: KÕ to¸n – KiÓm to¸n
2.3 Nội dung vấn đề nghiên cứu của luận văn.
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu và các kết quả phân tích thực trạng doanh thu
cảu doanh nghiệp.
3.1 Phương pháp hệ nghiên cứu các vấn đề trong luận văn .
3.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu.
3.1.2 Phương pháp phân tích dữ liệu.
3. 2 Đánh giá tổng quan tình hình và ảnh hưởng nhân tố môi trường đến doanh
thu của Tổng công ty TM HN
3.2.1. Tổng quan về Tổng công ty Thương mại Hà Nội.
3.2.2. Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến doanh thu của Tổng công ty.
3.3. Kết quả điều tra trắc nghiệm vấn đề nghiên cứu và tổng hợp đánh giá của các
chuyên gia.
3.4 Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích thực trạng doanh thu của
Tổng công ty Thương mại Hà Nội
3.4.1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của TCT.
3.4.2. Phân tích sự biến động doanh thu của Tổng công ty.
3.4.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới doanh thu của Tổng công ty.
3.4.4. Dự báo doanh thu của Tổng công ty trong hai năm 2009, 2010.
Chương 4. Các kết luận và giải pháp nhằm làm tăng doanh thu của Tổng công ty
Thương mại Hà Nội.
4.1 Các kết luận, đánh giá tình hình doanh thu của TCT.
4.1.1. Những kết quả đạt được.
4.1.2. Những tồn tại cần khắc phục.
4.2. Dự báo triển vọng và các giải pháp nhằm làm tăng doanh thu của TCT trong
giai đoạn sắp tới.
4.2.1. Dự báo triển vọng doanh thu của TCT.
4.2.2. Các giải pháp nhằm làm tăng doanh thu của TCT.
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Líp K41D3
4


LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: KÕ to¸n – KiÓm to¸n
4.3 Các đề xuất, kiến nghị.
4.3.1 Đối với nhà nước.
4.3.2. Đối với doanh nghiệp.
Danh mục tài liệu tham khảo
Các phụ lục
Danh mục bảng biểu
Bảng 1: Bảng tổng hợp điều tra trắc nghiệm.
Bảng 2 :Bảng phân tích tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu theo nguồn hình
thành ( số liệu doanh thu năm 2008)
Bảng 3: Bảng các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu theo thời gian
Bảng 4: Bảng số liệu theo hàm xu thế
Bảng 5:Bảng phân tích tình hình biến động doanh thu theo nguồn hình thành:
Bảng 6: Bảng phân tích biến động của doanh thu do sự ảnh hưởng của năng suất
lao động và tổng số lao động
Danh mục sơ đồ hình vẽ
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của TCT
Danh mục từ viết tắt
BHXH - BHYT: : Bảo hiểm xã hội - Bảo hiểm y tế
CBCNV: Cán bộ công nhân viên
DN: Doanh nghiệp
EU: European Union: Liên minh châu Âu
MFN: Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc
NT: Nguyên tắc đối xử quốc gia
SXKD: Sản xuất kinh doanh
TCT: Tổng công ty
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Líp K41D3
5


Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
TCT TM HN: Tng cụng ty Thng mi H Ni
SX DV: Sn xut - dch v
UBND : U ban nhõn dõn
VN : Vit Nam
XNK: Xut nhp khu
WTO: World Trade Organization: T chc thng mi th gii
Chng 1: Tng quan nghiờn cu ti
1.1 Tớnh cp thit ca vic phõn tớch thng kờ doanh thu ca doanh
nghip.
1.1.1 Cn c t lý lun.
Trong nhng nm gn õy nn kinh t ó cú nhng thay i to ln c tm v
mụ v vi mụ. Vic VN gia nhp WTO - ngy 07/11/2006 ó ỏnh mt du mc
vụ cựng quan trng cho nn kinh t nc ta. Qua hn hai nm gia nhp, VN ang
tng bc thc hin nhng cam kt quc t. C hi mi i vi VN khi gia nhp
WTO chớnh l vic ci cỏch th ch, to lp mụi trng u t v kinh doanh
thun li, nõng cao nng lc cnh tranh do thc hin nguyờn tc MFN v NT, to
iu kin m rng th trng xut khu hng húa v dch v. Bờn cnh ú, thỏch
thc ln nht l nng lc ci cỏch th ch theo hng t do húa thng mi v u
t; nng lc cnh tranh ca hng húa, dch v ca doanh nghip v quc gia cha
c nõng lờn tng ng vi yờu cu ca tỡnh hỡnh mi; ngun nhõn lc ang l
tr ngi ln trong vic tip nhn cỏc d ỏn u t trc tip nc ngoi (FDI) cụng
ngh cao, cỏc chuyờn gia gii, nh qun lý cú nng lc cũn thiu so vi nhu cu
phỏt trin; tỡnh trng vi phm quyn s hu trớ tu, sỏng ch, bn quyn, kinh
doanh hng gi, hng nhỏi din ra ngy cng ph bin m cha cú gii phỏp khc
phc.
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
6

Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán

Nhng vn ú ũi hi cỏc DN phi thng xuyờn tin hnh phõn tớch cỏc
hot ng SXKD nhm nhn thc, ỏnh giỏ ỳng cỏc hot ng kinh t. Mt trong
nhng ch tiờu quan trng dựng phõn tớch hot ng kinh doanh ca DN l ch
tiờu doanh thu. Doanh thu l tin vt cht, l iu kin cn giỳp cho DN cú
th ng vng v m rng quy mụ hot ng SXKD, ginh ly c hi trờn th
trng.Mt khỏc, doanh thu chớnh l nhõn t phn ỏnh quy mụ v xu hng phỏt
trin hot ng SXKD ca DN, ng thi nú cng phn ỏnh c rng DN y cú
ỏp ng c ũi hi ca th trng hay khụng. Doanh thu l c s quan trng d
xỏc nh kt qu ti chớnh cui cựng cho SXKD ca DN, to iu kin DN
hon thnh ngha v ca mỡnh i vi Nh nc.
Thụng qua phõn tớch thng kờ doanh thu s nhn thc v ỏnh giỏ mt cỏch
ỳng n, ton din kt qu tỡnh hỡnh kinh doanh ca DN. ng thi qua phõn tớch
cng nhm thy c nhng mõu thun cũn tn ti v nhng nguyờn nhõn nh
hng khỏch quan cng nh ch quan trong quỏ trỡnh hot ng SXKD t ú
tỡm ra cỏc bin phỏp thớch hp nhm lm tng doanh thu, nh hng hot ng
cho DN trong tng lai.
1.1.2 Cn c t thc tin.
TCT TM HN l DN sn xut kinh doanh nhiu ngnh ngh, doanh thu ch yu
ca TCT l t phõn phi bỏn l hng húa. Ngy 01/01/2009 VN m ca th trng
bỏn l theo l trỡnh ra nhp WTO. Cú ý kin nhn nh v th trng bỏn l sau
ngy 01/01/2009 rng: h thng bỏn l ca VN cũn rt manh mỳn, phng thc
kinh doanh hin i mi manh nha nờn trc cuc cnh tranh ln, cỏc DN bỏn l
VN khú chng c v s b thụn tớnh. Bờn cnh ú cú ý kin th hai li cho
rng m ca th trng s cú nhng c hi phỏt trin cho th trng bỏn l. S cú
mt ca cỏc tp on phõn phi ln s giỳp cỏc DN VN cú c hi hc hi kinh
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
7

Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
nghim phỏt trin v to ra mt mụi trng kinh doanh hp dn, kớch thớch cỏc

DN VN n lc vn lờn mnh m.
Khụng cú tng lai u ỏm cho th trng bỏn l nhng tng lai rc r chc
chn cng khụng ú l nhn nh ca mt s chuyờn gia kinh t. Nu coi thng
trng l chin trng thỡ k thự sng cũn ca cỏc DN phõn phi VN khụng n
t ngoi biờn gii m ngay t nn tng th trng bỏn l trong nc. Mi quan h
gia nh qun lý - DN phõn phi - DN sn xut ang cú nhiu bt n m khụng
bit n bao gi mi gii quyt. ú cng l mt im yu ca TCT TM HN. Vi
mt cụng ty m v 33 n v thnh viờn, quy mụ ca TCT l ln, nhng chớnh
ú cng tn ti nhiu bt cp. Cụng tỏc iu hnh, qun lý mng li siờu th, ca
hng tin ớch ca TCT cha tt, nh hng ti hiu qu SXKD, h thng mng
li ca TCT cha c khai thỏc s dng t hiu qu tng ng vi tim nng.
Bờn cnh ú, h thng bỏn l hng húa, c cu mt hng cha phong phỳ, cha cú
b sn phm c trng, ngun hng cha tp trung mt mi, c s h tng logistic
cũn nhiu hn ch, cụng tỏc qun lý luõn chuyn hng húa kộm, trỡnh nhõn viờn
bỏn hng cha theo kp yờu cu ca h thng bỏn l hin i, cha xỏc nh c
yờu cu chun mc cho hot dng bỏn l Nhng tn ti ú khin TCT phi nhỡn
nhn v cú nhng gii phỏp c th cú th ng vng trờn thng trng.
Ba thỏng u nm cỏc nh phõn phi bỏn l ln ó ln lt cú nhng bc i
u tiờn ỏnh du s xut hin ti th trng VN, vi nhng li th cnh tranh cỏc
DN ny ó cú nhng nh hng ti doanh thu ni a ca cỏc nh phõn phi bỏn
l VN trong ú cú TCT TM HN.
Bờn cnh ú, s nh hng ca cuc khng hong kinh t lm hot ng xut
khu ca doanh nghip ó chu nh hng mnh t vic suy thoỏi kinh t ton
ton cu. Cỏc n hng xut khu nụng sn, thc phm, th cụng m nghi cỏc
th trng nh M, EU, Nht Bn ca TCT ó b gim mnh. Trung bỡnh mi nm
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
8

Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
TCT xut khu trờn 50.000 container hng hoỏ i cỏc nc v thụng thng vo

thi im u nm kh nng xut hng rt tt. Th nhng t u nm n nay,
hot ng xut khu ca TCT ó suy gim gn 30% so vi cựng k. Ngoi ra,
trong hot ng xut khu, n v cũn gp khú khn do t giỏ gia VND so vi
USD tng quỏ mnh nờn kh nng cnh tranh v giỏ so vi cỏc nc khỏc b gim
sỳt.
Vi c im mụ hỡnh TCT ln, hng nm cú nhng doanh nghip sỏp nhp
v tỏch khi TCT iu ú cng khin cho cụng tỏc thng kờ doanh thu gp nhiu
khú khn. C cu t chc, qun lý cng cũn nhng hn ch nht nh dn n s
chng chộo trong hot ng ca cỏc phũng ,ban
Cỏc cn c ú cho ta thy rng doanh thu ca TCT cú nhng du hiu bt li c
trờn th trng ni a do nh hng ca cuc khng hong, t chớnh sỏch m ca
th trng v trờn th trng xut khu. Bờn cnh ú theo tỡm hiu em nhn thy
doanh thu nm 2008 ca TCT cha hon thnh k hoch c giao, tc tng
doanh thu st gim 10% so vi nm 2007, cụng tỏc thng kờ doanh thu v ra k
hoch cũn chm tr gõy nh hng ti hiu qu sn xut kinh doanh ca TCT.
Trong thi gian thc tp, tỡm hiu vn , em luụn t ra cõu hi: Vi nhng
du hiu bt li y, TCT s lm gỡ i phú vi tỡnh hỡnh hin nay? Bờn cnh
nhng nguyờn nhõn khỏch quan thỡ nhng nguyờn nhõn ch quan no khin doanh
thu ca TCT khụng hon thnh k hoch ra v cú tc tng trng chm li?
TCT s cú nhng bin phỏp gỡ ci thin tỡnh hỡnh v cỏc gii phỏp lm tng
doanh thu trong giai on khú khn ny?
1.2 Xỏc lp v tuyờn b ti lun vn.
Nhn thc c vai trũ, ý ngha v tm quan trng ca vn ny, qua thi
gian thc tp ti TCT TM HN, vi nhng kin thc v lý lun c trang b trong
nh trng cựng s hng dn ca thy giỏo T.S ng Vn Lng em ó la chn
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
9

Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
ti Phõn tớch v d bỏo thng kờ doanh thu ca TCT Thng mi H Ni

lm lun vn tt nghip ca mỡnh.
Em hi vng rng kt qu t c t ti ny s gúp phn TCT cú cỏi nhỡn
khỏi quỏt hn v tỡnh hỡnh doanh thu, cú nhng bin phỏp kp thi lm n nh v
tng doanh thu trong giai on ti v cụng tỏc thng kờ doanh thu ca TCT t
c kt qu tt nht.
1.3 Cỏc mc tiờu nghiờn cu.
Mc tiờu lý lun: cú th nghiờn cu ti ỳng thỡ iu kin u tiờn l c s
lý lun ca vn cn nghiờn cu. Ging cỏc ti nghiờn cu khỏc, ti s tip
cn vi cỏc h thng cỏc vn bn phỏp quy vi mc ớch l h thng húa cỏc lý
lun c bn v doanh thu v thng kờ doanh thu ti TCT nhm cung cp mt cỏi
nhỡn khỏi quỏt v ton din.
Mc tiờu thc tin: õy l mc tiờu chớnh v ct yu nht ca ti cn nghiờn
cu. Trong quỏ trỡnh tỡm hiu thc t v TCT cng nh v cụng tỏc thng kờ
doanh thu, em xỏc nh mc tiờu chớnh ca ti l:
+ S dng phng phỏp iu tra phng vn thu thp d liu s cp bờn cnh
vic thu thp s liu th cp nh ti lun vn cỏc nm trc.
+ Tỡm hiu thc trng doanh thu v cụng tỏc thng kờ doanh thu ti TCT TM HN,
a ra cỏc ỏnh giỏ, phõn tớch nhng im c v hn ch ca hot ng ny ca
TCT.
+ Phõn tớch s nh hng ca cỏc nhõn t n doanh thu v cụng tỏc thng kờ
doanh thu ti TCT.
+ xut cỏc gii phỏp nhm lm tng doanh thu v hon thin cụng tỏc thng kờ
doanh thu ca TCT.
+ D bỏo doanh thu ca TCT trong hai nm 2009 v 2010.
1.4 Phm vi nghiờn cu.
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
10

Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
Ni dung nghiờn cu l cỏc ch tiờu phn ỏnh doanh thu ca TCT trong khong

thi gian 2005 2008 ca TCT TM HN
1.5. Kt cu lun vn tt nghip.
Ngoi phn m u, kt lun v cỏc ph lc lun vn tt nghip gm 4 chng:
Chng 1: Tng quan nghiờn cu ti
Chng 2: Mt s vn lý lun c bn v thng kờ doanh thu ca doanh nghip.
Chng 3 : Phng phỏp nghiờn cu v cỏc kt qu phõn tớch thc trng doanh
thu ca doanh nghip.
Chng 4 : Cỏc kt lun v gii phỏp nhm lm tng doanh thu ca Tng cụng ty
Thng mi H Ni.
Chng 2: Mt s vn lý lun c bn v thng kờ doanh
thu ca doanh nghip.
2.1. Mt s lý thuyt c bn v doanh thu ca doanh nghip.
2.1.1. Khỏi nim doanh thu, thi im ghi nhn doanh thu, ngun hỡnh thnh
doanh thu.
Theo mt khớa cnh no ú, chỳng ta cú th hiu doanh thu l ton b cỏc
khon tin c to ra v thu c t cỏc quỏ trỡnh hot ng kinh doanh ca
doanh nghip trong mt thi k nht nh. õy chớnh l kt qu tng hp biu
hin ngun ti chớnh c sn sinh ra t cỏc hot ng ca doanh nghip trong
mt thi k nht nh. Ngun ti chớnh ny l c s quan trng bự p chi phi
ca doanh nghip trong k, m bo cho doanh nghip cú lói - l yu t cn thit
doanh nghip tn ti v phỏt trin.
Núi mt cỏch c th hn thỡ doanh thu l tng giỏ tr cỏc li ớch kinh t doanh
nghip thu c trong k k toỏn, phỏt sinh t cỏc hot ng kinh doanh thụng
thng ca doanh nghip, gúp phn lm tng vn ch s hu.
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
11

Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
Thụng qua khỏi nim trờn ta thy doanh thu ch bao gm tng giỏ tr cỏc li ớch
kinh t DN ó thu c hoc s thu c. Cỏc khon thu h bờn th ba khụng l

li ớch kinh t, khụng lm tng vn ch s hu ca DN s khụng c coi l
doanh thu. Cỏc khon vn gúp ca c ụng hoc ch s hu lm tng vn ch s
hu nhng khụng lm tng doanh thu.
Do ú, trong quỏ trỡnh xỏc nh doanh thu, vn quan trng l ta phi xỏc
nh ỳng thi im ghi nhn doanh thu. iu ny s lm cho vic xỏc nh doanh
thu ca DN c chớnh xỏc, ng thi gúp phn quan trng trong vic phõn tớch
hiu qu SXKDca DN, t ú a ra nhng chin lc kinh doanh phự hp vi
tỡnh hỡnh thc t ca DN.
Trong nn kinh t th trng, phm vi kinh doanh ca doanh nghip c m
rng, DN cú th u t vo nhiu hot ng thuc nhiu lnh vc khỏc nhau. Do
vy, doanh thu cng c hỡnh thnh t cỏc ngun thu khỏc nhau bao gm:
- Doanh thu thu c t hot ng bỏn hng v cung cp dch v: l ton b
gớa tr tớnh theo giỏ bỏn ca s hng hoỏ, dch v ca doanh nghip ó c xỏc
minh l tiờu th, khụng phõn bit l ó thu c tin hay cha thu c tin. õy
chớnh l mt ch tiờu kinh t tng hp phỏn ỏnh tng doanh thu bỏn hng, thnh
phm v doanh thu cung cp dch v.Doanh thu bỏn hng l b phn quan trng
nht cu thnh nờn tng doanh thu ca doanh nghip
- Doanh thu t hot ng ti chớnh: Ngoi lnh vc SXKD, cỏc DN cũn cú th
tham gia vo cỏc hot ng u t ti chớnh. Hot ng u t ti chớnh l hot
ng u t vn ra bờn ngoi DN nh : Gúp vn liờn doanh, kiờn kt kinh t, mua
bỏn trỏi phiu, c phiu, cho thuờ ti sn, lói tin gi v lói cho vay thuc ngun
vn kinh doanh Cỏc khon doanh thu, thu c t hot ng ny gúp phn lm
tng tng doanh thu cho doanh nghip. Doanh thu hot ng ti chớnh bao gm:
Lói tin gi ngõn hng, lói cho vay; lói t hot ng bỏn bt ng sn, bỏn chng
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
12

Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
khoỏn trỏi phiu; li tc c tc c chia; lói t hot ng liờn doanh liờn kt; t
khon chit khu thanh toỏn c hng; chờnh lch do hng quyn chuyn

nhng vn.
- Doanh thu khỏc: ú l khon thu c t cỏc hot ng riờng bit khỏc ngoi
nhng hot ng nờu trờn, nhng khon thu nhp ny phỏt sinh khụng thng
xuyờn, DN khụng d kin trc hoc cú nhng d kin trc nhng ớt cú kh
nng thc hin. Doanh thu khỏc bao gm: Thu t khon phi tr khụng xỏc nh
c ch n, thu hi cỏc khon n khú ũi ó c duyt b, cỏc khon thu t bỏn
vt t ti sn tha sau khi ó bự tr hao ht mt mỏt, lói t nhng bỏn, thanh lý
ti sn c nh, tin c pht, c bi thng.
2.1.2. Nhng nhõn t nh hng ti doanh thu ca doanh nghip.
Nhn thc c tm quan trng v s cn thit ca vic phõn tớch thng kờ
doanh thu i vi mi DN trong nn kinh t v nht l vi DN thng mi, cụng
tỏc nghiờn cu cỏc nhõn t nh hng ti nú l rt quan trng, t ú cỏc nh tr
nm c cỏc nguyờn nhõn c bn tỏc ng ti hiu qu SXKD ca DN. Phỏt huy
ti a nhng nhõn t cú th chi phi theo chiu hng tớch cc v hn ch n
mc thp nht nhng tỏc ng tiờu cc ti hiu qu SXKD, sau õy l mt s yu
t nh hng ti doanh thu ca DN.
2.1.2.1 Nhõn t nh lng.
- Lng hng bỏn v n giỏ hng bỏn:
Hai nhõn t ny cú s nh hng trc tip n doanh thu. Mi quan h gia 2
nhõn t ny c phn ỏnh trong cụng thc:
Doanh thu hng bỏn = S lng hng bỏn x n giỏ bỏn
Trong quỏ trỡnh kinh doanh, DN cn phi tỡm mi cỏch tng s lng hng
bỏn ra, khi s lng hng bỏn ra ca DN cao thỡ nú khụng ch lm cho doanh thu
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
13

LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: KÕ to¸n – KiÓm to¸n
của DN tăng lên mà còn chứng tỏ một điều nữa là khả năng chiếm lĩnh thị trường
của doanh lớn, lúc đó DN cần phải tính đến phương án mở rộng quy mô, nâng tầm
ảnh hưởng của DN tới thị trường, góp phần vào sự lớn mạnh không ngừng của

DN. Còn đối với đơn giá hàng bán thì không đơn giản như vậy. Khi đơn giá hàng
bán tăng sẽ làm doanh thu của DN cũng tăng, nhưng như thế không có có nghĩa là
tốt, vì trên thực tế một khi đơn giá hàng bán tăng thì nó sẽ tác động đến nhu cầu
của người tiêu dùng, làm cho nhu cầu có xu hướng giảm xuống, có nghĩa là số
lượng hàng bán của DN sẽ bị giảm và rõ ràng đây không phải là mục tiêu kinh
doanh của DN. Do đó, DN cần phải có một chính sách mềm dẻo và linh hoạt hơn
đối với đơn giá hàng bán, làm sao cho nó không quá cao để người tiều dùng có thể
chấp nhận, nhưng cũng không thể quá thấp vì như thế nó sẽ làm giảm doanh thu
của DN. Để làm được điều đó, DN cần phải không ngừng nghiên cứu, tìm tòi để
có những hình thúc kinh doanh khoa học, tiết kiệm chi phí và đem lại hiệu quả
cao.
- Năng suất lao động và tổng số lao động.
Ta có công thức sau: M = T.W
Nếu số lượng lao động được coi là nhân tố khách quan, năng suất lao động được
coi là nhân tố chủ quan thì khi một trong hai nhân tố hoặc cả hai nhân tố này biến
động đều ảnh hưởng tới doanh thu.
2.1.2.2 Nhân tố định tính.
a. Nhân tố khách quan.
- Các chính sách kinh tế - xã hội.
Môi trường chính trị bao gồm hệ thống luật và các văn bản dưới luật, các công
cụ chính sách của Nhà nước, tổ chức bộ máy và cơ chế điều hành của chính phủ
và các tổ chức chính trị - xã hội; đó là một trong những yếu tố có ảnh hưởng mạnh
tới hiệu quả tiêu thụ hàng hóa của DN thông qua sự tác động, can thiệp của các
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Líp K41D3
14

Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
ch th qun lý v mụ ti hot ng kinh doanh ca DN. Nh nc ó ban hnh
nhiu lut, phỏp lnh, ngh nh, h thng cụng c chớnh sỏch bờn cnh c ch
iu hnh ca chớnh ph iu chnh hnh vi kinh doanh thm chớ c tiờu dựng,

quan h trao i thng mi Nhng rng buc ú ũi hi DN phi nghiờn cu
k lng tn dng nhng li th v hn ch nhng khuyt im ca DN t
ú nõng cao hiu qu hot ng kinh doanh v hot ng tiờu th hng húa.
- i th cnh tranh.
õy l mt phn tt yu khụng th thiu trong nn kinh t th trng hin nay.
cú th tn ti v phỏt trin, DN khụng th khụng quan tõm n b phn ny,
vi phng chõm bit ngi bit ta, trm trn trm thng, cỏc nh qun lý cn
phi tỡm hiu k v cỏc i th cnh tranh, cú s so sỏnh tng quan thc lc ca
mỡnh vi cỏc i th cnh tranh khỏc, t ú phỏt hin ra c nhng mt mnh,
mt yu, nhng cỏi mỡnh lm c v cha lm c, doanh nghip s ch ng
ra c phng ỏn kinh doanh linh hot v mm do i phú.
- Thu nhp v th yu ca ngi tiờu dựng.
Mc thu nhp ca ngi tiờu dựng l yu t ht sc quan trng vỡ s tha
món mi nhu cu ph thuc vo ton b thu nhp. Do ú, doanh thu tiờu th sn
phm cao hay thp ph thuc rt ln vo thu nhp ngi tiờu dựng. Bờn cnh ú
th hiu ca ngi tiờu dựng tỏc ng mnh ti mt hng kinh doanh ca DN. Th
hiu ú b chi phi bi phong tc tp quỏn, thúi quen tiờu dựng do vy khi tung
hng ra th trng thỡ DN cn phi la chn th trng tiờu th sao cho hng húa
tung ra th trng tiờu th vi khi lng nhiu nht.
b. Nhõn t ch quan
- Trỡnh ca nh qun lý.
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
15

Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
õy l nhõn t tiờn quyt mt DN cú th hot ng SXKD cú hiu qu, bi
õy l nhng ngi s la chn, quyt nh phng hng hot ng kinh doanh
tt nht m DN cú th lm c trong iu kin kinh t- xó hi hin ti. Vi mt
DN c lónh o bi b mỏy nhng nh qun lý gii, cú kh nng nhỡn nhn v
a ra quyt nh nhanh, nú s giỳp doanh nghip tn dng c thi c kinh

doanh, bt kp vi xu th ca thi i. Ngoi ra, khi nh qun lý cú trỡnh cao,
thỏi qun lý mu mc s to ra mt mụi trng lm vic lnh mnh cho DN,
em li hiu qu cao, gúp phn tng doanh thu cho DN.
- Trỡnh tay ngh ca i ng nhõn viờn.
Nhõn t ny s quyt nh n nng sut lao ng ca ton DN, v thụng qua
ú nú s nh hng n doanh thu. Vi i ng nhõn viờn lnh ngh, cú nghip v
chuyờn mụn cao s to cho DN mt phong cỏch lm vic chuyờn nghip, cú hiu
qu caoto n tng tt cho ngi tiờu dựng cng nh l cỏc i tỏc kinh doanh,
nõng cao uy tớn ca DN, thỳc y hot ng kinh doanh, tng doanh thu cho DN.
- Cỏc nhõn t khỏc:
Ngoi cỏc nhõn t k trờn, cỏc nhõn t khỏc nh: iu kin khớ hu t nhiờn ,
i sng, vn hoỏ v phong tc tp quỏn ca xó hi, tỡnh hỡnh kinh t chớnh tr,
trỡnh khoa hc cụng ngh, mng li nh phõn phi, chớnh sỏch kinh doanh
ca DN,uy tớn thng hiu ca DN, hot ng marketing, khuyn mói, tc chu
chuyn vn...cú nh hng ti doanh thu v li nhun ca DN. Bờn cnh ú, thu
sn xut l loi thu giỏn thu bao gm thu tiờu th c bit, thu xut nhp
khucng cú tm nh hng nht nh, nu thu quỏ cao s lm cho li nhun
ca DN gim i, iu ny s lm cho kt qu SXKD ca DN gim dn n nhu
cu v SXKD ca DN s gim. Tuy nhiờn, nu Nh nc ỏp dng mt mc thu
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
16

LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: KÕ to¸n – KiÓm to¸n
thích hợp thì không những lợi nhuận của DN tăng mà còn có tác dụng khuyến
khích các DN mở rộng SXKD.
2.1.3. Ý nghĩa, nhiệm vụ của phân tích thống kê doanh thu doanh nghiệp.
2.1.3.1. Ý nghĩa của phân tích và dự báo thống kê.
Trong lĩnh vực hoạt động kinh tế, phân tích thống kê được áp dụng tương đối
phổ biến trong phân tích các hoạt động kinh doanh. Công tác phân tích và dự báo
thống kê trong doanh nghiệp SXKD có một ý nghĩa rất quan trọng trong quá trình

hoạt động kinh tế.
Phân tích hoạt động SXKD là công cụ thúc đẩy những khả năng tiềm tàng,
cũng như hạn chế những nguy cơ tiềm ẩn và là công cụ để cải tiến cơ chế quản lý
trong hoạt động SXKD.
Phân tích hoạt động SXKD cho phép các DN nhìn nhận đúng đắn về khả năng
sức mạnh cũng như những hạn chế trong DN. Chính trên cơ sở này DN sẽ xác
định đúng đắn mục tiêu cùng các chiến lược kinh doanh có hiệu quả, nó là cơ sở
quan trọng để đưa ra các quyết định kinh doanh.
Phân tích hoạt động SXKD luôn đi trước quyết định kinh doanh và là cơ sở cho
việc ra quyết định kinh doanh đúng đắn trong chức năng quản lý đó là chức năng
kiểm tra đánh giá và điều hành hoạt động kinh doanh để đạt được mục tiêu đặt ra.
Dự báo thống kê cung cấp số liệu cần thiết và kịp thời theo yêu cầu của nhà
quản lý để lập các kế hoạch tác nghiệp trong SXKD cung cấp thông tin về sự thay
đổi của hiện tượng theo thời gian, qua đó chỉ ra cho chúng ta khả năng tiềm tàng
cần khai thác, những tồn tại yếu kém cần khắc phục.
2.1.3.2. Mục đích, ý nghĩa của phân tích doanh thu.
Doanh thu là một chỉ tiêu kinh tế quan trọng phản ánh kết quả hoạt động
SXKD của DN. Do vậy, phân tích doanh thu là một nội dung quan trọng trong
phân tích hoạt động kinh tế DN. Phân tích thống kê doanh thu của DN nhằm mục
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Líp K41D3
17

Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
ớch nhn thc v ỏnh giỏ mt cỏch ỳng n, ton din khỏch quan tỡnh hỡnh
hot ng ca kinh doanh ca DN c bit l tỡnh hỡnh tiờu th hng hoỏ trong k
kinh doanh c v s lng, kt cu, chng loi, thi gian, khụng gian cng nh
cht lng v giỏ c hng hoỏ. ng thi, qua ú thy c mc hon thnh
cỏc ch tiờu k hoch doanh thu ca DN. T ú tỡm ra nhng mõu thun tn ti v
nhng nguyờn nhõn khỏch quan cng nh nhng nguyờn nhõn ch quan ra
nhng ch trng, bin phỏp nhm thỳc y quỏ trỡnh tiờu th sn phm hng hoỏ,

tng thu nhp cho doanh nghip.
Phõn tớch tỡnh hỡnh bin ng doanh thu tỡm ra nhng nhõn t ch quan
cng nh khỏch quan nh hng ti vic tng, gim doanh thu v xỏc nh mt
cỏch tng i chớnh xỏc cỏc ch tiờu cú liờn quan t ú ra nhng bin phỏp
khc phc hay lm kinh nghim cho nhng k kinh doanh tip theo.
Nhng s liu, ti liu phõn tớch doanh thu l c s phõn tớch cỏc ch tiờu
kinh t khỏc nhau nh: Phõn tớch tỡnh hỡnh mua hng, d tr, bỏn hng hoc kt
qu kinh doanh, thu nhp DN. Ngoi ra, DN cng s dng cỏc s liu phõn tớch
doanh thu lm cn c ỏng tin cy cho cỏc cp lónh o ra nhng quyt nh
trong vic ch o kinh doanh, nõng cao hiu qu kinh t v xỏc nh kt qu hot
ng ti chớnh ca DN, ng thi nú l c s xỏc nh k hoch SXKD cho cỏc k
sau. iu ny s giỳp DN cú hng i ỳng n hn, cú th thy c nhng yu
im v ra nhng sang kin nhm vn dng th mnh ca DN.
Phõn tớch thng kờ doanh thu khụng ch ỏnh giỏ cỏc ch tiờu v kt qu v
hiu qu kinh doanh ca DN m cũn i sõu nghiờn cu cỏc bin phỏp khc phc
kp thi nhm hn ch nhng yu im v ra cỏc sỏng kin.
Nh vy, mt DN mun hot ng cú hiu qu v ng vng trờn th trng
thỡ phi phõn tớch cỏc hot ng kinh doanh c bit l phõn tớch tỡnh hỡnh doanh
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
18

LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: KÕ to¸n – KiÓm to¸n
thu. Điều này hết sức quan trọng và cần thiết vì từ đó doanh nghiệp sẽ lựa chọn
đúng hướng kinh doanh và thị trường kinh doanh.
2.1.3.3. Nhiệm vụ của phân tích thống kê doanh thu.
Khi phân tích thống kê phải xác định nhiệm vụ cụ thể như sau:
- Thứ nhất, tìm quy luật biến động của các hiện tượng và quá trình kinh tế xã
hội: đối với mỗi hiện tượng kinh tế xã hội khác nhau sẽ có xu hướng biến động
khác nhau. Có những hiện tượng biến động theo quy luật về xu thế, quy luật về
thời vụ, quy luật về sự liên hệ phụ thuộc. Tuỳ theo từng hiện tượng, từng quá

trình khác nhau mà sử dụng số liệu và phương pháp phân tích cho phù hợp. Nêu
các hiện tượng biến động theo quy luật xu thế, chúng ta có thể sử dụng phương
pháp dãy số thời gian. Nếu các hiện tượng biến động theo quy luật về sự phụ
thuộc chúng ta dùng phương pháp phân tích hồi quy.
- Thứ hai, xác định mức độ biến động của hiện tượng, sau khi đã biết quy luật
biến động của hiện tượng, ta xác định xem mức độ biến động tăng hay giảm, nhiều
hay ít hay không thay đổi. Để thực hiện nhiệm vụ này ta có thể sử dụng hai
phương pháp, phương pháp dãy số thời gian và phương pháp chỉ số.
- Thứ ba, xác định mức độ ảnh hưởng cảu các nhân tố có liên quan đến chỉ tiêu
phân tích, xem xét các nhân tố có tác động đến hiện tượng phân tích như thế nào,
mỗi nhân tố ảnh hưởng là bao nhiêu, nhân tố nào tác động nhiều nhất đến hiện
tượng nghiên cứu sau khi đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến hiện
tượng nghiên cứu, các doanh nghiệp sẽ có giải pháp tăng cường hay giảm bớt đối
với từng nhân tố.
- Nhiệm vụ cuối cùng là xác định vai trò của các nhân tố tác động đến hiện tượng
nghiên cứu, xem xét nhân tố nào có vai trò quyết định, quyết định bao nhiêu phân
trăm
2.2. Tổng quan chung tình hình khách thể nghiên cứu của những công
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Líp K41D3
19

LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: KÕ to¸n – KiÓm to¸n
trình năm trước.
Qua quá trình tìm hiểu và nghiên cứu các đề tài của các năm trước em xin đưa
ra một vài nhận xét và đánh giá như sau:
2.2.1. Đánh giá chung
Nhìn chung các đề tài đều có kết cấu tương đối giống nhau, luận văn đều được
chia ra thành 3 chương với chương 1 đề cập tới lý luận chung về thống kê doanh
thu của DN, chương 2 đề cập tới việc phân tích, dự báo doanh thu của DN và
chương 3 là đề xuất một số giải pháp nhằm tăng doanh thu của DN. Cả hai đã đạt

được những kết quả đáng kể là đã đưa ra được lý luận chung đầy đủ và chi tiết về
doanh thu, công tác thống kê doanh thu. Các đề tài cũng đã đưa ra một số giải
pháp giúp DN tăng doanh thu. Tuy nhiên cả hai đề tài trên đều mắc phải một số
khuyết điểm là đều đưa ra một khối lượng lý luận rất lớn, khối lượng luận văn khá
dài (khoảng 90 trang). Thứ hai là các đề tài trình bày chưa được khoa học khiến
cho các đề tài trở nên dàn trải và không tạo các điểm nhấn cho bài viết. Thứ ba là
phần thực trạng, giải pháp tuy đưa ra khá nhiều và cụ thể nhưng sự thống nhất của
hai phần này chưa cao, phần giải pháp mang tính lý thuyết cao.Thứ tư là phần thực
tế của các đề tài, các tác giả chỉ phân tích các dữ liệu thứ cấp để có cái nhìn về vấn
đề nghiên cứu, chưa có phần thực tế qua điều tra, thu thập dữ liệu sơ cấp, chính
điều này làm phần giải pháp không khớp với phần thực trạng làm luận văn có tính
lý thuyết cao. Tuy nhiên đối với mỗi đề tài lại có những ưu điểm và nhược điểm
riêng có. Điều đó xảy nguyên nhân chính là do sự khác biệt về phạm vi nghiên
cứu như thời gian thu thập và xử lý số liệu, đặc thù kinh doanh của DN, do nhận
thức của từng tác giả tác động tới đề tài của mỗi tác giả ...
2.2.2 Đưa ra vấn đề và phương hướng giải quyết đề tài
Các công trình nghiên cứu trên tuy có một vài thiếu sót thế nhưng không thể
phủ nhận ý nghĩa của những luận văn này đối với DN nhằm đề xuất, góp ý cho các
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Líp K41D3
20

LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: KÕ to¸n – KiÓm to¸n
nhà quản trị với mục đích giúp cho DN tăng doanh thu hiệu quả và có phương
pháp thống kê doanh thu tốt. Tham khảo các đề tài trên, em đã tiếp thu được vốn
kinh nghiệm quý báu với những ưu điểm cần học hỏi và những nhược điểm cần
phải khắc phục. Trên cơ sở đó em sẽ đi sâu nghiên cứu và giải quyết đề tài “ Phân
tích, thống kê và dự báo doanh thu của Tổng công ty Thương mại Hà Nội” một
cách thực tiễn và khoa học hơn; gắn liền giải pháp, đề xuất với thực trạng của
thống kê doanh thu tại TCT. Em sẽ đi sâu nghiên cứu và giải quyết những vấn đề
trọng tâm nhất tồn tại mà em nắm được trong quá trình thực tập tại đơn vị.

2.3 Nội dung vấn đề nghiên cứu của luận văn.
Dựa trên hiểu biết và tiếp thu kinh nghiệm các năm trước trong luận văn em sẽ:
- Thực hiện điều tra khảo sát, phỏng vấn và thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp để
có cái nhìn khái quát về doanh thu, tình hình thống kê doanh thu của TCT.
- Từ những số liệu thu thập được đi sâu phân tích các vấn đề:
+ Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của Tổng công ty.
+ Phân tích sự biến động doanh thu của Tổng công ty.
+ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới doanh thu của Tổng công ty.
+ Dự báo doanh thu của Tổng công ty trong hai năm 2009, 2010.
- Từ đó rút ra các kết luận, đánh giá tình hình doanh thu của TCT từ đó đưa ra
các giải pháp nhằm làm tăng doanh thu của TCT và các ý kiến đề xuất tới các cấp
liên quan.
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu và các kết quả phân
tích thực trạng doanh thu cảu doanh nghiệp.
3.1 Phương pháp hệ nghiên cứu các vấn đề trong luận văn .
3.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu.
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Líp K41D3
21

Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
Khi i nghiờn cu tỡm hiu v doanh thu v cụng tỏc thng kờ doanh thu cú th
s dng nhiu phng phỏp khỏc nhau thu thp d liu. Nhng a ra c
phng phỏp thu thp thụng tin mt cỏch d dng, chớnh xỏc v hiu qu li l mt
yờu cu rt khú. Thng kờ doanh thu ti mt TCT cú ti 33 n v thnh viờn l
cụng tỏc rt khú khn, phc tp. tp hp c y nht, chớnh xỏc nht
doanh thu thỡ cn phi cú y d liu liờn quan n tng ca hng, chi nhỏnh,
cụng ty con ...
Trong quỏ trỡnh nghiờn cu, em s dng phng phỏp nghiờn cu ti bn, thu
thp v x lý thụng tin th cp. õy l khõu u tiờn em thc hin trong cụng vic
tỡm kim v thu thp d liu. Ngun thụng tin ch yu t ni b TCT TM HN qua

cỏc bỏo cỏo ti chớnh, bng kt qu kinh doanh, cỏo bch ca TCT, cỏc bỏo cỏo
ca TCT vi cp lónh o v cỏc thụng tin bờn ngoi v cụng tỏc thng kờ doanh
thu (sỏch, bỏo, tp chớ, website). T nhng ti liu ú em cú cỏi nhỡn khỏi quỏt
v doanh thu, cụng tỏc thng kờ doanh thu v lp bng tng hp, thng kờ doanh
thu, s lng lao ng ca TCT giai on 2005 2008, quỏ trỡnh hỡnh thnh, phỏt
trin; c cu t chc, chc nng nhim v ca TCT v cỏc phũng, ban
Phng phỏp iu tra, kho sỏt, phng vn l phng phỏp c em s dng
khi thu thp thụng tin s cp. Vi phng phỏp phng vn nhanh, thụng qua k
toỏn trng, cỏc nhõn viờn k toỏn v nhõn viờn cỏc phũng ban liờn quan n
doanh thu v cụng tỏc thng kờ doanh thu trong TCT, em ó tin hnh thu thp d
liu v :Quy trỡnh k toỏn, quyt toỏn, thng kờ doanh thu ca TCT, tỡm hiu
nhng thiu sút, nhng tn ti trong cụng tỏc thng kờ doanh thu v k toỏn ca
TCT Thụng qua phng vn, phỏt phiu iu tra vi i tng khỏch hng ti
cỏc ca hng, siờu th ca TCT TM HN v s iu tra ca bn thõn, em tin hnh
thu thp d liu v nhng yu t tớch cc v tn ti trong kinh doanh ca TCT v
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
22

Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
cỏc mt c s vt cht, tớnh chuyờn nghip ca nhõn viờn, chớnh sỏch mt hng
kinh doanh, cụng tỏc qun lý ca lónh o i vi nhõn viờn kinh doanh
T nhng ti liu, thụng tin ó thu thp c tin hnh sp xp, phõn loi v
khỏi quỏt hoỏ v doanh thu, cụng tỏc thng kờ doanh thu ti TCT, ỏnh giỏ thc
trng doanh thu, cỏc nhõn t nh hng ti doanh thu TCT
3.1.2 Phng phỏp phõn tớch d liu.
3.1.2.1 Phng phỏp dóy s thi gian.
Phng phỏp dóy s thi gian c s dng trong lun vn phõn tớch tỡnh
hỡnh bin ng doanh thu theo thi gian.
Cỏc ch tiờu phõn tớch dóy s thi gian c s dng trong lun vn:
- Mc trung bỡnh theo thi gian.

- Lng tng gim tuyt i.
+ Lng tng (hoc gim) tuyt i liờn hon (hay tng thi k).
+ Lng tng (gim) tuyt i nh gc.
+ Lng tng (hoc gim) tuyt i trung bỡnh.
- Tc phỏt trin:

+ Tc phỏt trin liờn hon

+ Tc phỏt trin nh gc.
+ Tc phỏt trin trung bỡnh.
- Tc tng (hoc gim): + Tc tng (hoc gim) liờn hon.
+ Tc tng (hoc gim) nh gc.
+ Tc tng (hoc gim) bỡnh quõn.
- Giỏ tr tuyt i 1% ca tc tng (hoc gim).
3.1.2.2 Phng phỏp ch s.
H thng ch s c s dng trong lun vn phõn tớch vai trũ nh hng ca
cỏc nhõn t ti s bin ng ca doanh thu. C th l s nh hng ca nng sut
lao ng v s lng lao ng bỡnh quõn ti doanh thu.
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
23

Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
3.1.2.3 Phng phỏp d oỏn thng kờ.
Phng phỏp d oỏn thng kờ úng vai trũ quan trng trong lun vn, nú dựng
d oỏn doanh thu ca TCT trong 2 nm 2009, 2010. Cỏc mụ hỡnh d oỏn:
- D oỏn da vo lng tng (gim) tuyt i bỡnh quõn:
Mụ hỡnh d oỏn:
lyy
nn
.

^
1

+
+=

( vi l: l tm xa d oỏn)
Mụ hỡnh d oỏn ny cho kt qu d oỏn tt khi cỏc lng tng (hoc gim)
tuyt i liờn hon xp x nhau.
- D oỏn da vo tc phỏt trin:
Cú mụ hỡnh d oỏn:
t
nn
tyy

+
+=
)(
^
1
Mụ hỡnh d oỏn trờn cho kt qu tt khi cỏc tc phỏt trin liờn hon xp x
nhau.
- D oỏn da vo hm xu th:
Sau khi ó xỏc nh ỳng n hm xu th, cú th da vo ú d oỏn cỏc
mc ca hin tng trong tng lai theo mụ hỡnh sau õy:

)(
^
1
ltfy

n
+=
+
( vi t: l th t thi gian)
3.1.2.4 Phng phỏp s tuyt i, s tng i, s trung bỡnh.
Phng phỏp ny c s dng trong phõn tớch tỡnh hỡnh thc hin k hoch
doanh thu theo ngun hỡnh thnh, phõn tớch bin ng doanh thu theo ngun hỡnh
thnh, phõn tớch bin ng doanh thu do s nh hng ca nng sut lao ng v
tng s lao ng
Cỏc loi s c s dng trong lun vn: S tuyt i thi k, s tng i ng
thỏi (t
t
), s tng i k hoch, s tng i kt cu (d
i
), s tng i so sỏnh, s
trung bỡnh cng, s trung bỡnh nhõn
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
24

Luận văn tốt nghiệp Khoa: Kế toán Kiểm toán
3. 2 ỏnh giỏ tng quan tỡnh hỡnh v nh hng nhõn t mụi trng n
doanh thu ca Tng cụng ty TM HN
3.2.1. Tng quan v Tng cụng ty Thng mi H Ni.
Tờn gi y : Tng Cụng ty Thng mi H Ni
Tờn giao dch quc t: HANOI TRADE COPRATION
Tờn giao dch: HAPRO
Tr s chớnh: S 38 40 Lờ Thỏi T - Hon Kim H Ni
in thoi: 84.4.8267984 Fax: 84.4.8267983
Website:
3.2.1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Tng cụng ty Thng mi H Ni.

Tin thõn ca TCT TM HN l cụng ty Haprosimex Si Gũn. Quỏ trỡnh hỡnh
thnh tri qua cỏc giai on sau:
Ngy 06/04/1992 UBND Thnh ph H Ni ban hnh quyt nh s 672/Q-
UB chuyn ban i din phớa Nam ca Liờn hip SX DV v XNK tiu th cụng
nghip H Ni thnh chi nhỏnh SX DV v XNK tiu th cụng nghip, tờn giao
dch l Haprosimex Si Gũn.
Cn c vo ngh ca cụng ty SX XNK Nam H Ni( Haprosimex Si
Gũn) v cụng ty n ung dch v Bn mựa, ngy 12/02/2000, UBND thnh ph ra
quyt nh s 6908/ Q-UB sỏp nhp cụng ty n ung dch v Bn mựa vo cụng
ty SX XNK Nam H Ni v i tờn thnh cụng ty SX DV v XNK Nam H
Ni, tờn giao dch l Haprosimex Si Gũn.
Ngy 30/03/2002, UBND Thnh ph H Ni ra quyt nh s 1575/Q-UB
chuyn giao nguyờn trng xớ nghip ging cõy trng Ton Thng thuc cụng ty
ging cõy trng H Ni S Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn v cụng ty SX
DV v XNK H Ni thc hin d ỏn xõy dng khu sn xut, ch bin thc
phm liờn hp
Nguyễn Thị Phơng Lớp K41D3
25

×