Trang chủ
Giới thiệu
Hìnhảnh
Sản phẩm
Liênhệ
Web
Việclàm
Sitemap
Thứ ba,ngày31thángbảy năm 2012
BáocáoNghiêncứu sử dụngcámgạo hiệu quả làmthức ăn chăn
nuôi,thức ăn thủy sản
4.5/5 138 phiếu
By Đặng Quốc Bửu, July 28, 2012
LàmthếnàođểSửdụngCám
gạo hiệu quảnhất, lợiíchkinhtế
nhấtlàmthức ăn chănnuôi,thức
ăn thủy sản.
Tênthường gọi:Cámgạo,cám
gạonguyêndầu,cámgạotríchly
dầu,cámgạochà,cámchà,cám
gạoviên,cámgạoviênnguyên
dầu, cámgạonhàmáythức ăn,
cámgạo sấy,cámgạoxayxát,
cámgạo chuốt,cámgạo chiếtly,cámgạoviên,cámgạonguyênchất,cám
gạo mịn.
Têntiếng anh: Rice bran, full-fat rice bran, defatted rice bran, de-oiled rice
bran, rice pollards, rice polishings, rice mill feed
Oryza glutinosa Lour., Oryza sativa
var.affinisKörn.,Oryzasativavar.
erythrocerosKörn.,Oryzasativa
var. flavoacies Kara-Murza ex Zhuk.,
Oryza sativa subsp. indica Kato.,
Oryza sativa cv. italica Alef., Oryza
sativa subsp. japonica auct., Oryza
sativa var. japonica auct., Oryza
sativavar.melanacraKörn.,Oryza
sativa var. suberythroceros
Kanevsk, Oryza sativa var. vulgaris
Körn.,Oryzasativavar.
zeravschanica Brches ex Katzaroff, nom. nud. (USDA, 2009)
l Gạo tấmvàgạo đánhbóng
l Trấu
l Rơm rạ
Cámgạolàphụphẩm quan trọng chứa 14-18% dầu.Cámgạo đãđượctrích
Cámgạovàcácphụphẩm từ
gạokhác
Cámgạo (Rice Bran)
Cámgạo
Thức ăn chănnuôitừ Cácphụ phẩm gạoliênquan:
Giới thiệu:
Hãykết nối vớichúngtôi!!!
Gọi (84)918 02 04 69
Liênlạc vớichúngtôi
Ðangtải
Tìmkiếm
Tổng sốđãđọc
Điền đầy đủđịa chỉemail của bạn:
Phânphối bởi FeedBurner
Đăngký
Đăngkýđọc ngay
ChọnPhúThịnhlàmbạn
Chia sẻ Blog Tiếp theo»
Tạo Blog Đăng nhập
ly dầulàmột chất kếtdínhhữuíchtrongthức ăn hỗn hợp.Cámgạotríchlycó
thểđược sửdụng ởcáccấp độcao hơn so vớicámgạonguyêndầu.Cám
gạo đượcxayxáttừcácnhàmáythườngcólẫncácmảnh vụn của vỏtrấu,
vàxơthôtừ10-15%(Göhl,1982)
Sau khi suốtlúa,lúađược vận chuyển
đếnnhàmáyđểchếbiếnthànhgạo
trắng (gạo đánhbóng)đểchàtách
mầm, vỏvàcám.Ởnhiều nước, chế
biến gạo cho địa phương sửdụng vẫn
được thực hiện ởcácnhàmáy.Các
sản phẩm củahìnhthức chếbiến đơn
giảnlàmột hỗn hợp của trấuvàcám
hiếmkhibánvìnóthường được trảlại
cho người trồnglúa.
Trongcácnhàmáyquymôlớn gạothô
trảiquaquátrình:làmsạch,hunnóng,
bócvỏ, chà,đánhbóngvàphânloại.
Quátrìnhlàmsạch loại bỏtất cảnhững
gìkhôngliênquan,chẳng hạn nhưhạt
lép,đávàthâncây.Đối với một sốgiống
nhất định, cần thiết phải luộc đểlàm
sạch trong nướcnóngtrongmột thời
gian đểtạo điều kiện thuận lợi cho việc
loại bỏtrấuvànângcaochất lượng lưu
giữhạt.Quátrìnhnàycũng cải thiện
vitamin B.
Tỷlệphần trăm củacácsản phẩm phụ
thuộcvàotỷlệxayxát,loại gạovàcác
yếu tốkhác.Những con sốsau đây
cung cấp cho mộtýtưởng gần đúngcủa
cáctỷlệ: trấu20%,cám10%;đánh
bóng3%,gạo tấm 1-17%, gạo đánh
bóng50-66%.Cámgạolàmột hỗn hợp
củacámvàcámđánhbóng.Cámgạo
chà,một hỗn hợp của tất cảcácsản
phẩm thu đượctrongquátrìnhxayxát
gạo,nócóchứa khoảng 60% trấu,cám
35%và5%cámđánhbóng.Cácbộ
phận thu được từmột giai đoạn ởcác
nhàmáylàthànhphần tương tựvà
thường được gọichunglà"cámgạo".
Sản xuất thức ănnhàmáygạo ởcác
nhàmáynhiều tầngcóphần rẻhơn so
với sản xuấtriêngbiệt củacácthành
phần.
Cósẵntrêntoànthếgiới
Lúađược tướigâyraquátrìnhlênmenkỵkhítrongđất, sau đósản xuất một
lượng cao của CH 4 (6-29% của tổng lượngkhíthải CH 4) một trong những
loạikhígâyhiệu ứngnhàkính(Neue,1993). Ruộnglúacũng thườnggâyra
hiện tượngaxithóavàtăng độmặn. Cụthểnhu cầu nướccholúakhácnhau,
2000-3000 l / kg cao hơn so vớicáccâytrồngkhácnhưcâyhọđậu hoặclúa
mì(Hoekstra,2003).
Dầutrongcámgạocóđầy đủchấtbéocóthểbịôiquátrìnhbảo quản do sự
hiện diện của một enzyme lipolytic sẽđược bắt đầukhicámđượctáchratừ
gạo.Ôinhanhchónglàmtănghàmlượngaxitbéotựdo.Cácaxitbéotựdo
Mục lục
Giới thiệu
Từđồng nghĩa
Thức ăn chănnuôitừCácphụ
phẩm gạoliênquan
Sản xuấtvàcácsản phẩm
Phânphối
Tácđộngmôitrường
ThuộctínhDinhdưỡngCámgạo
Danh mụccácbảng
- Cámgạo, chất xơ‹4%
- Cámgạo, chất xơ4-11%
- Cámgạo, chất xơ›20%
- Cámgạotríchlydầu, chất xơ‹
11%
- Cámgạotríchlydầu, chất xơ11-
20%
- Cámgạotríchlydầu, chất xơ›
20%
SửdụngCámGạo
- LàmThức ăn cho Động vật nhai
lại
- SửdụngCámGạoLàmthức ăn
choGiasúc
+Làmthức ăn cho Cừu
+LàmThức Ăn cho Lợn
1.Cámgạonguyêndầu
2.Cámgạotríchlydầu
- SửdụngCámGạolàmthức ăn
cho Gia cầm
+ SửdụngCámGạolàmthức ăn
choGà
1.Cámgạonguyêndầu
2.Cámgạotríchlydầu
+ SửdụngCámGạolàmthức ăn
choGàđẻ
1.Cámgạonguyêndầu
2.Cámgạotríchlydầu
- SửdụngCámGạoLàmThức Ăn
cho Thỏ
- SửdụngCámGạolàmthức ăn
cho NgựavàLừa
- SửdụngCámGạolàmthức ăn
cho Thủy sản
+ SửdụngCámGạolàmthức ăn
choCá
1.Làmthức ănchocátra
2.Làmthức ănchoCárôphi
Loại Thức ăn
Tàiliệu tham khảo
Sản xuấtvàcácsản phẩm
Phânphối
Tácđộngmôitrường
Bộttôm,Vỏđầutôm,
Phântôm
Làmthếnàođểđạt hiệu quảkinh tế
cao trong chănnuôinhờsửdụng
Cơm DừavàPhụphẩm Dừa
Làmthếnàođểsửdụng Bộtcá
hiệu quảnhấtlàmthức ăn chăn
nuôi,thức ăn thủy sản
Sản phẩmvàdịch vụ
củaPhúThịnh
Sửdụng phụphẩm thủy sản hiệu
quảhơn
Bàiđăng phổ biến
Bàiviết mới nhất
Ngườitheodõi
Loading
PhúThịnh qua ảnh
Thức ăn chănnuôi
Nguyênliệu sản xuất
thức ăn chănnuôi
Nguyênliệu thức ăn chănnuôi
Nguyênliệu thức ăn thủy hải
sản Phụphếphẩmnông
nghiệp Thức ăn thủy sản Cám
gạo Bộtcá Nguyênliệu sản xuất
thức ăn bộttôm Nguyênliệu thức
ăn chănnuôigiacầm Phụphế
phẩm thủy hải sản Thức ăn chăn
nuôigiasúc rơm rạ thức ăn thủy
hải sản Bộtcáchănnuôi Bộtmì Bột vỏ
Ghẹ Bột vỏcua Dầucá Gia vịthực
phẩm Mùncưa Nguyênliệu thức ăn
Nguyênliệu thức ănchocá Thức ăn
chănnuôigiacầm Thực phẩm Vỏcua
Vỏtrấu Vỏtôm Bãmía Bộtcáthực phẩm
Bột vỏNghêu Bột vỏsò DDGs Dầu Diesel
Nguyênliệu sản xuất BộtcávàDầucá
Nguyênliệu sản xuất Dầucá Thực phẩmvà
Gia vịthực phẩm VỏNghêu Vỏdừa dầu
Chuyênmục
Thư việnSách
củacámtừlúahunnónglàdưới 3% ngay lập tứcsaukhixayxátnhưng tăng
ởtỷlệkhoảng 1% mỗi giờ.
Ngoàiviệctríchxuất lấy dầu,quátrìnhôicóthểđược ngăn chặn bằngcách
nungnónghoặclàmkhôngaysaukhixayxát.Làmnóngđến100°Cchobốn
hoặc nămphúttrực tiếp với hơi nướclàđủđểlàmchậm sựgia tăngacidbéo
tựdo.Cámgạo cũngcóthểđược đunnóngkhônếu trải đềuratrênkhayở
200°Ctrongmườiphút.Hiệu ứng tương tựcóthểthu được bằngcáchgiảm
độẩm xuống dưới 4%. Hầu hếtcácchất ức chếhóahọckhônghiệu quả
(Göhl,1982).
Cámgạolàmột nguồn bổsungvitaminBvàkhángonmiệng cho vậtnuôi.
Dầucótácdụnglàmmềm chấtbéocơthểvàcácchấtbéotrongsữa. Với
hàmlượng dầucao,cámgạolàmột nguồn thức ăncógiátrịcho tất cảvật
nuôi.Cámgạo mịn được sửdụngtrongcùngmộtcáchvàvới những hạn chế
giống nhưcámgạo. Cần lưuýrằngcácsản phẩm từgạoxayxátkhôngtheo
quy ướcnghiêmngặt. Nhiều sản phẩm gọilà"cámgạo"làhỗn hợp củacác
sản phẩm thu được ởcácgiaiđoạnkhácnhaucủaquátrìnhxayxát,dẫn đến
sựthay đổi lớntrongthànhphầnhóahọc. Mờixemthêmbàiviết Đặc điểm
nguồnnguyênliệucámgạo
l
ThànhphầnChínhCámgạo chất xơ<4%
BảngKhoángchấtCámgạo chất xơ<4%
BảngthànhphầnAminoaxitCám gạo chất xơ<4%
ThànhphầnChính
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Vật chấtkhô
% Ăn
90,0
1,3
87,2
91,9
20
Proteinthô
% DM
14,2
1,6
11,6
17,0
19
Thô sợi
% DM
4,1
0,7
2,8
5,3
18
NDF
% DM
12,4
10,7
14,2
2
ADF
% DM
3,2
1,7
4,6
2
Lignin
% DM
1,2
0,7
1,8
2
Ether chiết xuất
% DM
13,2
1,6
10,7
16,6
17
Tro
% DM
6,9
0,8
5,2
8,0
18
Tinh bột
% DM
42,0
8,2
29,2
50,3
7
Đường
% DM
3,8
1,8
5,7
2
Tổng năng lượng
MJ / kg DM
20,5
20,5
22,8
2
*
Khoángchất
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Calcium
g / kg DM
0,6
0,9
0,2
4,2
18
Photpho
g / kg DM
13,9
3,1
7,8
22,5
18
Kali
g / kg DM
10,8
1,8
7,7
14,6
15
Magnesium
g / kg DM
6,1
0,8
4,8
8,0
15
Amino axit
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Alanine
% Protein
5,9
0,1
5,8
6,0
3
Arginine
% Protein
7,7
1,2
6,9
9,1
3
Aspartic acid
% Protein
7,9
1,8
5,9
9,1
3
Cystine
% Protein
1,1
0,2
0,9
1,3
3
Axit glutamic
% Protein
13,5
0,5
13,1
14,0
3
Glycine
% Protein
4,9
0,2
4,6
5,0
3
Histidine
% Protein
2,6
0,4
2,2
2,9
3
Isoleucine
% Protein
5,8
0,3
5,6
6,2
3
Leucin
% Protein
6,7
0,1
6,6
6,7
3
Lysine
% Protein
4,5
0,5
4,0
4,9
3
ThuộctínhDinhdưỡngCámgạo
Danh mụccácbảng
Cámgạo, chất xơ‹4%
SơđồThànhphầnChínhCámgạo chất xơ<4%
6
Lưu trữBlog
Lưu trữ Blog
Tổng số lượt xem trang
Việc chănnuôi
Cục chănnuôi
Sản phẩm - Thịtrường Thức Ăn
Thủy Sản
Dữliệu Thức Ăn Thủy Sản
Thức Ăn Thủy Sản Blog
Thức Ăn Thủy Sản
Sản phẩm - Thịtrường Thức Ăn
ChănNuôi
Dữliệu Thức Ăn ChănNuôi
Thức Ăn ChănNuôiBlog
Thức Ăn ChănNuôi
Thức Ăn Thủy Sản
Sản phẩm - Thịtrường Thức Ăn
ChănNuôi
Dữliệu Thức Ăn ChănNuôi
Thức Ăn ChănNuôiBlog
Danhsách
BảngGiátrịdinh dưỡng Động vật nhai lạiCámgạo chất xơ<4%
BảngGiátrịdinh dưỡng LợnCám gạo chất xơ<4%
* Dấu hoa thịchỉra rằnggiátrịtrungbìnhthuđược bằng một phươngtrình.
Tàiliệu tham khảo
AFZ, 2011 , CIRAD, 1991
l
Methionine
% Protein
2,3
0,2
2,0
2,5
3
Phenylalanine
% Protein
4,6
0,5
4,2
5,1
3
Proline
% Protein
4,7
1,4
3,1
5,8
3
Serine
% Protein
4,3
0,5
3,8
4,8
3
Threonine
% Protein
3,3
0,1
3,2
3,4
3
Tryptophan
% Protein
2,0
0,3
1,7
2,2
3
Tyrosine
% Protein
4,1
0,3
3,9
4,5
3
Valine
% Protein
5,4
0,2
5,2
5,6
3
Giátrịdinh dưỡng Động vật
nhai lại
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Tiêuhóahữu cơ
%
94,4
*
Tiêuhóanăng lượng
%
92,5
*
Tiêuhóanăng lượng
MJ / kg
DM
19,0
*
Metabolizable năng lượng
MJ / kg
DM
15,8
*
Nitơ tiêuhóa
%
75,8
*
Giátrịdinh dưỡng Lợn
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Tiêuhóanăng lượng,pháttriển
lợn
%
83,7
*
Tiêuhóanăng lượng,pháttriển
lợn
MJ / kg
DM
17,2
*
Metabolizable năng lượng,phát
triển lợn
MJ / kg
DM
16,7
*
Net năng lượng,pháttriển lợn
MJ / kg
DM
13,1
*
Thànhphầnchính
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Vật chấtkhô
%Làăn
90,2
1,4
87,3
93,1
350
Proteinthô
% DM
14,8
1,5
11,6
18,3
371
XơThô
% DM
8,6
1,8
5,6
12,2
294
NDF
% DM
24,9
3,0
16,2
29,6
90
*
ADF
% DM
11,1
1,9
6,7
15,2
89
*
Lignin
% DM
4,1
0,9
2,3
6,0
90
*
Ether chiết xuất
% DM
17,2
2,5
11,5
21,8
311
Tro
% DM
9,4
1,6
6,5
14,0
344
Tinh bột
% DM
28,7
7,3
15,9
43,4
134
Đường
% DM
2,8
2,2
0,0
6,5
12
Tổng năng lượng
MJ / kg DM
21,2
2,0
19,2
25,6
14
*
Khoángchất
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Calcium
g / kg DM
0,8
0,5
0,2
3,7
204
Photpho
g / kg DM
17,2
3,0
9,1
22,2
204
Kali
g / kg DM
14,9
2,3
10,0
19,3
155
Sodium
g / kg DM
0,2
0,2
0,1
0,9
23
Cámgạo, chất xơ4-11%
Cámgạo, chất xơ4-11%
* Dấu hoa thịchỉra rằnggiátrịtrungbìnhthuđược bằng một phươngtrình.
Tàiliệu tham khảo
AFZ, 2011Arosemenaetal,1995.;Belyeaetal,1989.;Castaing et al,
1995.;CIRAD,1991,CIRAD,1994,CIRAD,2008;DeBoeveretal,1988.;De
Boever et al. năm1994;DePetersetal,1997.;DePetersetal,2000.;Fekete et al,
1986.ForsterJretal,1994.;Friesecke,1970;Holm,1971;Jongbloed et al,
1990.;Karunajeewa et al , năm 1984.Lê ĐứcNgoanetal,2001.;Loosli et al,
1954.;Maertensetal,1985.;Morseetal,1992;Naik,1967;Nguyễn et al,
Magnesium
g / kg DM
7,8
1,4
5,2
11,3
159
Mangan
mg / kg DM
211
45
137
347
29
Kẽm
mg / kg DM
64
13
46
91
36
Đồng
mg / kg DM
8
3
3
17
28
Fe
mg / kg DM
106
24
48
143
21
Amino axit
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Alanine
% Protein
6,4
0,4
5,8
7,2
20
Arginine
% Protein
6,6
1,6
4,0
8,7
20
Aspartic acid
% Protein
9,0
0,9
6,8
10,2
20
Cystine
% Protein
1,2
0,2
0,9
1,5
20
Axit glutamic
% Protein
13,0
1,0
11,3
14,6
20
Glycine
% Protein
5,3
0,3
4,8
5,9
20
Histidine
% Protein
2,6
0,3
2,1
3,1
20
Isoleucine
% Protein
5,9
0,4
5,1
6,6
20
Leucin
% Protein
6,7
0,4
6,1
7,5
20
Lysine
% Protein
4,7
0,4
3,8
5,3
23
Methionine
% Protein
2,2
0,2
1,9
2,6
21
Phenylalanine
% Protein
4,4
0,3
3,9
5,1
20
Proline
% Protein
5,3
0,5
4,6
6,7
20
Serine
% Protein
4,6
0,5
3,3
5,3
20
Threonine
% Protein
3,8
0,3
3,2
4,3
20
Tryptophan
% Protein
1,8
0,4
1,2
2,7
19
Tyrosine
% Protein
3,7
0,4
3,2
4,6
20
Valine
% Protein
5,5
0,4
4,8
6,2
20
Giátrịdinh dưỡng Động vật
nhai lại
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Tiêuhóahữu cơ
%
77,0
*
TiêuhóaNăng lượng
%
75,4
*
Tiêuhóanăng lượng
MJ / kg
DM
16,0
*
Metabolizable năng lượng
MJ / kg
DM
13,1
*
TiêuhóaNitơ
%
68,1
*
Nitơ phânhủy, k = 6%
%
62
*
Giátrịdinh dưỡng Lợn
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
TiêuhóaNăng lượng, tăng trưởng
lợn
%
76,6
*
Tiêuhóanăng lượng, tăng trưởng
lợn
MJ / kg
DM
16,2
*
Metabolizable năng lượng, tăng
trưởng lợn
MJ / kg
DM
15,7
*
Net năng lượng, tăng trưởng lợn
MJ / kg
DM
12,2
*
TiêuhóaNitơ, tăng trưởng lợn
%
79,5
1
Gia cầm dinh dưỡnggiátrị
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Gàthịt
MJ / kg DM
12,7
1,9
10,6
14,3
3
*
Giátrịdinh dưỡng Thỏ
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
TiêuhóaNăng lượng
%
57,3
*
Tiêuhóanăng lượng
MJ / kg DM
12,1
1
Metabolizable năng lượng
MJ / kg DM
12,0
*
2001.;Ordenetal,2000;Rajaguruetal,1985.;Ravindranetal,1994.;Robles et al,
1982.;âmỉ et al, 1990.Tammingaetal,1990.;Warrenetal,1990.;Zombade et al,
1983.
l
ThànhphầnchínhCámgạo 11-20% chất xơ
KhoángchấtCámgạo 11-20% chất xơ
AminoaxitCámgạo 11-20% chất xơ
Giátrịdinh dưỡng Động vật nhai lạiCámgạo 11-20% chất xơ
Thànhphầnchính
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Vật chấtkhô
%Làăn
90,5
1,5
88,3
93,3
65
Proteinthô
% DM
12,8
2,0
9,0
16,7
70
XơThô
% DM
16,7
2,7
11,5
20,5
62
NDF
% DM
34,6
4,0
28,7
43,7
26
*
ADF
% DM
19,9
3,8
13,9
25,4
27
*
Lignin
% DM
6,9
1,1
5,3
9,1
17
*
Ether chiết xuất
% DM
14,9
3,3
10,2
21,8
53
Tro
% DM
12,4
2,3
8,0
17,4
64
Tinh bột
% DM
22,4
6,7
12,1
33,7
19
Đường
% DM
2,8
1,8
0,4
4,6
10
Tổng năng lượng
MJ / kg DM
20,3
3,0
14,2
26,6
16
*
Khoángchất
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Calcium
g / kg DM
0,7
0,3
0,4
1,5
42
Photpho
g / kg DM
14,1
2,8
10,8
21,6
42
Kali
g / kg DM
12,4
1,3
10,2
15,5
23
Magnesium
g / kg DM
6,6
1,7
4,3
11,3
24
Mangan
mg / kg DM
138
6
127
143
6
Kẽm
mg / kg DM
55
6
47
65
6
Đồng
mg / kg DM
9
1
8
10
6
Amino axit
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Alanine
% Protein
5,8
0,4
5,2
6,4
5
Arginine
% Protein
7,2
1,2
5,2
8,0
5
Aspartic acid
% Protein
9,3
1,1
8,2
10,4
4
Cystine
% Protein
1,7
0,5
1,1
2,1
4
Axit glutamic
% Protein
12,7
0,7
11,9
13,3
3
Glycine
% Protein
5,2
0,8
4,3
6,4
5
Histidine
% Protein
2,4
0,4
2,0
3,1
5
Isoleucine
% Protein
5,3
0,8
4,1
5,8
4
Leucin
% Protein
7,0
0,9
6,3
8,2
4
Lysine
% Protein
4,4
0,4
3,8
4,9
5
Methionine
% Protein
1,9
0,1
1,7
2,0
4
Phenylalanine
% Protein
4,4
0,1
4,3
4,6
5
Proline
% Protein
4,6
0,5
3,9
5,0
4
Serine
% Protein
4,0
0,5
3,3
4,7
5
Threonine
% Protein
3,7
0,3
3,2
4,1
5
Tryptophan
% Protein
2,2
0,2
2,0
2,4
3
Tyrosine
% Protein
3,4
0,7
2,3
4,2
5
Valine
% Protein
5,4
0,4
5,1
6,1
5
Giátrịdinh dưỡng Động vật
nhai lại
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Tiêuhóahữu cơ
%
62,9
*
Tiêuhóanăng lượng
%
60,2
*
Tiêuhóanăng lượng
MJ / kg
DM
12,2
*
Metabolizable năng lượng
MJ / kg
DM
10,0
*
Nitơ tiêuhóa
%
59,6
*
(N)
%
25,0
1
Cámgạo, 11-20% chất xơ
SơđồThànhphầnchínhCámgạo 11-20% chất xơ
Giátrịdinh dưỡng LợnCámgạo, 11-20% chất xơ
Giátrịdinh dưỡng Gia cầmCám gạo 11-20% chất xơ
* Dấu hoa thịchỉra rằnggiátrịtrungbìnhthuđược bằng mộtphươngtrình
Tàiliệu tham khảo
AFZ,2011;Chanjulaetal,2003.;CIRAD,1991,CIRAD,1994,CIRAD,
2008;Donkohetal,2009.;Huqueetal,1995.Lainingetal,2004.;Loosli et
al,1954.;Phinyetal,2008.;Rajaguruetal,1985;Rivero et al,
2004.Watersetal,1992.;Yinetal,1993.;Zombade et al, 1983.
l
ThànhphầnchínhCámgạo, chất xơ> 20%
KhoángchấtCámgạo, chất xơ> 20%
Giátrịdinh dưỡng Động vật nhai lại củaCámgạo > 20%
chất xơ
b (N)
%
67,4
1
c (N)
h-1
0,050
1
Nitơ phânhủy, k = 4%
%
62
*
Nitơ phânhủy, k = 6%
%
56
*
Giátrịdinh dưỡng Lợn
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Tiêuhóanăng lượng, tăng trưởng
lợn
%
63,9
*
Tiêuhóanăng lượng, tăng trưởng
lợn
MJ / kg
DM
13,0
*
Metabolizable năng lượng, tăng
trưởng lợn
MJ / kg
DM
12,4
*
Net năng lượng, tăng trưởng lợn
MJ / kg
DM
9,4
*
Nitơ tiêuhóa,tăng trưởng lợn
%
68,9
1
Giátrịdinh dưỡng Gia cầm
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Gàtrống non
MJ / kg DM
10,8
*
Gàthịt
MJ / kg DM
10,4
1,9
9,3
12,7
3
*
Thànhphầnchính
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Vật chấtkhô
%Làăn
91,8
2,1
88,9
96,4
15
Proteinthô
% DM
9,2
2,5
4,3
12,8
16
Thôsợi
% DM
28,5
6,0
20,3
41,3
13
NDF
% DM
48,8
*
ADF
% DM
32,9
*
Lignin
% DM
11,0
*
Ether chiết xuất
% DM
11,0
1,3
10,0
12,5
3
Chiết xuất Ether (HCl)
% DM
11,1
2,3
9,5
13,8
3
Tro
% DM
13,4
4,6
3,5
20,3
12
Tinh bột
% DM
14,7
3,5
7,7
17,9
6
Đường
% DM
1,0
1
Tổng năng lượng
MJ / kg DM
19,5
*
Khoángchất
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Calcium
g / kg DM
5,3
8,0
0,9
21,5
6
Photpho
g / kg DM
8,0
3,3
4,3
12,5
6
Giátrịdinh dưỡng Động vật nhai lại
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Tiêuhóahữu cơ
%
45,7
*
TiêuhóaNăng lượng
%
42,2
*
Tiêuhóanăng lượng
MJ / kg DM
8,2
*
Metabolizable năng lượng
MJ / kg DM
6,7
*
Cámgạo, chất xơ›20%
SơđồThànhphầnchínhCámgạo, chất xơ> 20%
Giátrịdinh dưỡng Lợn củaCámgạo > 20% chất xơ
* Dấu hoa thịchỉra rằnggiátrị trungbìnhthuđược bằng một phươngtrình.
Tàiliệu tham khảo
AFZ,2011;ChhayTyetal,2007.;CIRAD,2008;Keoboualaphethetal,
2003.;Onwukaetal,1997.,Sokhaetal,2008.;Tyetal,2006.;Tyetal,2007.
l
TiêuhóaNitơ
%
40,9
*
Giátrịdinh dưỡng Lợn
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
TiêuhóaNăng lượng, tăng trưởng lợn
%
45,3
*
Tiêuhóanăng lượng, tăng trưởng lợn
MJ / kg
DM
8,8
*
Metabolizable năng lượng, tăng trưởng
lợn
MJ / kg
DM
8,3
*
Net năng lượng, tăng trưởng lợn
MJ / kg
DM
5,7
*
ThànhphầnChính
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Vật chấtkhô
%Làăn
89,7
1,2
87,1
92,3
185
Proteinthô
% DM
16,0
1,8
10,9
18,8
180
Thôsợi
% DM
9,8
1,5
4,6
12,0
182
NDF
% DM
26,3
6,2
21,6
43,7
18
*
ADF
% DM
12,4
4,8
7,0
28,5
17
*
Lignin
% DM
4,5
0,6
3,4
5,4
20
*
Ether chiết xuất
% DM
4,1
1,6
1,6
8,6
135
Tro
% DM
12,3
2,8
4,8
16,8
150
Tinh bột
% DM
32,2
2,5
25,7
36,9
136
Đường
% DM
2,7
2,0
0,4
5,5
6
Tổng năng lượng
MJ / kg DM
17,9
2,4
17,3
23,5
5
*
Khoángchất
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Calcium
g / kg DM
0,8
0,5
0,3
2,5
36
Photpho
g / kg DM
12,1
5,3
3,8
23,1
38
Kali
g / kg DM
8,5
2,1
3,8
13,4
24
Sodium
g / kg DM
0,6
1
Magnesium
g / kg DM
4,6
1,3
1,9
8,1
24
Mangan
mg / kg DM
221
147
296
2
Kẽm
mg / kg DM
80
78
81
2
Đồng
mg / kg DM
14
12
16
2
Fe
mg / kg DM
297
1
Amino axit
Đơn vị
Trungbình
SD
Min
Max
Nb
Alanine
% Protein
6,0
0,4
5,5
6,6
7
Arginine
% Protein
7,0
1,9
3,6
8,5
6
Aspartic acid
% Protein
8,7
0,9
7,8
10,2
7
Cystine
% Protein
1,7
0,6
0,9
2,5
6
Axit glutamic
% Protein
15,5
2,1
12,3
19,0
7
Glycine
% Protein
5,1
0,9
3,5
6,4
7
Histidine
% Protein
2,5
0,4
1,9
3,0
7
Isoleucine
% Protein
4,8
1,3
3,5
6,3
6
Leucin
% Protein
7,2
0,6
6,7
8,5
8
Lysine
% Protein
4,4
0,8
3,4
5,9
8
Methionine
% Protein
2,4
0,3
1,8
2,8
8
Phenylalanine
% Protein
4,9
0,6
4,2
6,1
7
Proline
% Protein
5,1
1,1
4,0
6,8
6
Serine
% Protein
4,8
0,4
4,4
5,6
7
Threonine
% Protein
3,6
0,3
3,0
4,1
8
Cámgạotríchlydầu, chất xơ‹11%
ThànhphầnChínhCámgạotríchlydầu chất xơ<11%
* Dấu hoa thịchỉra rằnggiátrịtrungbìnhthuđược bằng một phươngtrình.
Tàiliệu tham khảo
Abdekalam, năm 1975;AFZ,2011,CIRAD,1991,CIRAD, 2008;Devendra
et al, 1970;Du Thanh Hằng et al, 2009.;Fialho et al, 1995.;Forster Jr et al,
1994.;Furuyavàcộng sự, năm 1988.;Han et al, 1976.;Lechevestrier
năm 1992;Mariscal Landin năm 1992;Noblet năm 2001;Ohlde et al,
1982.;Sunvold et al, 1995.
l
Tryptophan
% Protein
1,9
0,7
1,1
2,9
7
Tyrosine
% Protein
4,6
0,8
3,4
5,5
5
Valine
% Protein
5,7
0,4
5,2
6,5
7
Giátrịdinh dưỡng Động vật
nhai lại
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Tiêuhóahữu cơ
%
82,7
*
Năng lượngtiêuhóa
%
78,6
*
Tiêuhóanăng lượng
MJ / kg
DM
14,0
*
Metabolizable năng lượng
MJ / kg
DM
11,5
*
Nitơtiêuhóa
%
72,7
*
Giátrịdinh dưỡng Lợn
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Năng lượngtiêuhóa,pháttriển
chănnuôilợn
%
74,8
*
Tiêuhóanăng lượng,pháttriển
chănnuôilợn
MJ / kg
DM
13,4
10,4
13,4
2
*
Metabolizable năng lượng,phát
triển chănnuôilợn
MJ / kg
DM
12,7
*
Net năng lượng,pháttriển chăn
nuôilợn
MJ / kg
DM
9,3
*
Nitơtiêuhóa,pháttriển chănnuôi
lợn
%
62,7
57,7
67,8
2
Giátrịdinh dưỡng Gia
cầm
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
gàtrống non
MJ / kg
DM
9,9
*
gàthịt
MJ / kg
DM
9,6
*
Thànhphầnchính
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Vật chấtkhô
%Làăn
89,0
0,9
87,2
90,7
157
Proteinthô
% DM
17,1
0,7
15,2
18,4
155
Thôsợi
% DM
14,8
1,1
12,7
17,9
149
NDF
% DM
32,4
5,4
27,7
47,4
18
*
ADF
% DM
18,0
3,5
12,5
24,3
18
*
Lignin
% DM
6,3
1,2
4,1
7,9
18
*
Ether chiết xuất
% DM
1,0
0,6
0,4
3,5
125
Tro
% DM
14,2
0,9
11,9
15,6
106
Tinh bột
% DM
26,4
1,8
22,4
30,4
123
Đường
% DM
3,0
1,5
1,2
5,3
9
Tổng năng lượng
MJ / kg
DM
17,1
1,7
15,9
22,7
13
*
Khoángchất
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Calcium
g / kg DM
2,3
1,6
0,7
5,6
16
Photpho
g / kg DM
19,3
2,6
13,4
23,3
39
Kali
g / kg DM
7,4
7,7
1,2
18,3
10
Cámgạotríchlydầu, chất xơ11-20%
Thànhphầnchínhcámgạotríchlydầu chất xơ11-20%
* Dấu hoa thịchỉra rằnggiátrịtrungbìnhthuđược bằng một phươngtrình.
Tàiliệu tham khảo
ADAS,1988;AFZ,2011;Andersonetal,1991.;CGIAR,2009,CIRAD,
1991;Dewar,1967;Krishna,1985;Krishna,1985;Morganvàcộng sự,
1984.;Nobletnăm2001;Reddy,1997;Saueretal,1989.;Skibaetal,
2000.;Warrenetal,1990.;Warrenetal,1990.;amazakietal,1986.;Yinetal,
1993.;Zombadeetal,1983.
Sodium
g / kg DM
0,4
0,1
0,6
2
Magnesium
g / kg DM
4,4
4,1
0,7
11,4
11
Mangan
mg / kg
DM
164
43
116
243
7
Kẽm
mg / kg
DM
80
17
55
105
7
Đồng
mg / kg
DM
13
4
10
20
6
Fe
mg / kg
DM
2556
979
1597
3859
5
Amino axit
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Alanine
% Protein
5,7
0,6
4,3
6,3
8
Arginine
% Protein
6,2
2,3
1,1
7,2
7
Aspartic acid
% Protein
8,8
1,0
6,5
9,7
8
Cystine
% Protein
1,7
0,3
1,2
2,2
10
Axit glutamic
% Protein
12,6
1,9
10,5
17,1
8
Glycine
% Protein
5,0
0,5
4,2
5,5
9
Histidine
% Protein
2,3
0,4
1,7
2,8
9
Isoleucine
% Protein
4,2
0,9
3,3
6,3
9
Leucin
% Protein
7,0
0,8
5,3
7,9
9
Lysine
% Protein
3,9
0,5
2,7
4,4
10
Methionine
% Protein
1,9
0,2
1,6
2,3
10
Phenylalanine
% Protein
4,7
0,5
3,6
5,2
9
Proline
% Protein
5,6
2,2
4,2
8,1
3
Serine
% Protein
4,5
0,6
3,3
5,1
8
Threonine
% Protein
3,9
0,4
3,1
4,3
9
Tryptophan
% Protein
2,1
1,1
3,1
2
Tyrosine
% Protein
3,2
0,4
2,4
3,7
9
Valine
% Protein
5,3
0,6
4,1
6,0
9
Giátrịdinh dưỡng Động vật
nhai lại
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Tiêuhóahữu cơ
%
75,1
*
Tiêuhóanăng lượng
%
70,3
*
Tiêuhóanăng lượng
MJ / kg
DM
12,0
*
Metabolizable năng lượng
MJ / kg
DM
9,7
*
TiêuhóaNitơ
%
71,0
*
Giátrịdinh dưỡng Lợn
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Tiêuhóanăng lượng, tăng
trưởng lợn
%
66,8
10,8
53,2
72,0
3
*
Tiêuhóanăng lượng, tăng
trưởng lợn
MJ / kg
DM
11,4
1,5
9,0
11,8
3
*
Metabolizable năng lượng, tăng
trưởng lợn
MJ / kg
DM
10,8
*
Net năng lượng, tăng trưởng lợn
MJ / kg
DM
7,3
*
TiêuhóaNitơ, tăng trưởng lợn
%
55,6
1,6
54,2
57,4
3
Giátrịdinh dưỡng Gia cầm
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Giátrịdinh dưỡnggàtrống non
MJ / kg
DM
7,8
0,6
6,2
7,8
4
*
Giátrịdinh dưỡnggàthịt
MJ / kg
DM
7,7
*
l
Thànhphầnchính
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Vật chấtkhô
%Làăn
91,6
1,6
87,9
95,0
176
Proteinthô
% DM
6,7
1,2
4,8
10,2
176
Thôsợi
% DM
30,8
4,9
21,1
39,9
169
NDF
% DM
51,6
6,3
41,1
66,4
65
*
ADF
% DM
35,4
4,8
24,9
47,0
65
*
Lignin
% DM
11,8
1,7
9,1
16,0
63
*
Ether chiết xuất
% DM
4,8
1,3
2,1
7,6
144
Tro
% DM
19,1
2,6
13,1
24,6
179
Tinh bột
% DM
14,3
3,6
8,1
24,1
43
Đường
% DM
1,6
0,5
0,8
2,5
20
Tổng năng lượng
MJ / kg
DM
17,0
0,8
16,5
19,3
36
*
Khoángchất
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Calcium
g / kg DM
1,0
0,3
0,6
2,0
126
Photpho
g / kg DM
4,9
1,2
2,1
7,6
118
Kali
g / kg DM
7,3
1,8
4,3
12,3
79
Sodium
g / kg DM
1,3
1,8
0,1
7,1
18
Magnesium
g / kg DM
2,4
0,6
1,2
3,7
79
Mangan
mg / kg
DM
157
57
76
279
18
Kẽm
mg / kg
DM
34
10
23
55
18
Đồng
mg / kg
DM
7
2
4
11
17
Fe
mg / kg
DM
443
393
53
839
3
Amino axit
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Alanine
% Protein
6,2
0,4
5,9
6,7
4
Arginine
% Protein
7,4
1,2
5,9
8,6
4
Aspartic acid
% Protein
8,1
0,5
7,7
8,8
4
Cystine
% Protein
1,2
0,3
1,0
1,7
4
Axit glutamic
% Protein
12,7
1,1
11,8
14,3
4
Glycine
% Protein
5,4
0,4
4,9
5,7
4
Histidine
% Protein
2,4
0,3
2,1
2,7
4
Isoleucine
% Protein
6,7
0,2
6,5
7,0
4
Leucin
% Protein
7,5
0,5
6,9
7,9
4
Lysine
% Protein
4,6
0,2
4,4
4,9
4
Methionine
% Protein
2,1
0,4
1,8
2,7
4
Phenylalanine
% Protein
4,8
0,4
4,4
5,3
4
Proline
% Protein
6,1
1,0
4,9
7,2
4
Serine
% Protein
4,3
0,2
4,0
4,6
4
Threonine
% Protein
3,6
0,3
3,3
4,0
4
Tryptophan
% Protein
3,1
1,2
2,2
4,9
4
Tyrosine
% Protein
3,8
0,3
3,4
4,1
4
Valine
% Protein
6,2
0,4
6,0
6,9
4
Chất chuyểnhóathứcấp
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Tannin (axit eq. tannic)
g / kg DM
0,5
1
Giátrịdinh dưỡng Động vật
nhai lại
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Tiêuhóahữu cơ
%
41,6
4,5
41,6
57,1
3
*
TiêuhóaNăng lượng
%
35,5
35,5
56,1
2
*
Tiêuhóanăng lượng
MJ / kg
DM
6,0
6,0
9,0
2
*
Cámgạotríchlydầu, chất xơ›20%
* Dấu hoa thịchỉra rằnggiátrịtrungbìnhthuđược bằng một phươngtrình.
Tàiliệu tham khảo
AFZ,2011;Batemanetal,1967.;CGIAR,2009,CIRAD,1991,CIRAD,2008;De
Boeveretal,1994.;Dongmezaetal,2009.;Ibrahimetal,1990.;KhúcThịHuệvà
cộng sự, năm2006.;Ledinetal,2002.;Mlayetal,2006;Oyenuga,1968;Parigi-
Binietal,1991;Walker,1975
Ởbòsữa,Cámgạonguyêndầu
đãđược khuyếncáonhưlàmột
nguồn bổsung chấtbéo(Nornberg
et al., 2004).Tuynhiên,ởgiasúc,
vàbòtrưởngthànhbổsung với
cámgạonguyêndầukhôngcó
hiệu suất so vớingô,vỏđậu
tương,cámlúamì(Gadberryet
al., 2007; Osmari et al., 2008).
Bêcáichoănngôhayvỏđậu
nànhlàmbổsung năng lượng đã
đạt được trọng lượng cơthểhơn
so vớibòcáitơcho ăncámgạo, nhưng sản phẩmnàykhôngcóảnh
hưởngtrênđến trọng lượng cơthểsinh củabêconvàtrọng lượng cơthể
bêconcaisữa (Sanson et al., 2003). Ởbê,cámgạonguyêndầu đãđược
chứng minh đểtăng lượng DM khi bổsung chếđộăn uống bằng cỏkhô,cỏ
xanh, hoặc chếđộăn bằngbãmía(Paletal.,2004;Toburanetal.,1990;
Alvarez et al., 1978).Tuynhiên,ởmức độthấp,nókhôngcóảnh hưởng
đến năng suất thịt, trọng lượng thịt (Goncalves et al., 2007).
Ởbòsữa, một hỗn hợp củacám
gạo đãkhửdầuvàrỉmậtcóthể
duytrìnăng suất vắt sữa giống
nhưbộtngô(Chaudharyetal.,
Metabolizable năng lượng
MJ / kg
DM
4,9
*
Nitơtiêuhóa
%
26,8
7,1
26,8
71,8
3
*
Giátrịdinh dưỡngLợn
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Năng lượngtiêuhóa,pháttriển
chănnuôilợn
%
41,7
*
Tiêuhóanăng lượng, Tăng
trưởng lợn
MJ / kg
DM
7,1
*
Metabolizable năng lượng, Tăng
trưởng lợn
MJ / kg
DM
6,6
*
Net năng lượng, Tăng trưởng lợn
MJ / kg
DM
4,1
*
Giátrịdinh dưỡngGiacầm
Đơn vị
Trung
bình
SD
Min
Max
Nb
Gàtrống non
MJ / kg
DM
5,2
*
Gàthịt
MJ / kg
DM
5,0
*
Sử dụngCámGạolàmthức ăn chănnuôi,Thức ăn thủy sản:
CámGạo
SửdụngCámGạolàm
thức ăn cho Động vật
nhai lại
SửdụngCámGạolàm
thức ănLàmthức ăn cho
Giasúc
Cámgạonguyêndầu
Cámgạonguyêndầu
Cámgạotríchly
2001).
Bòchăn thảhoặcbòchoăn cỏ
khôdựatrênchếđộăn uốngcó
bổsung vớicámgạotríchlyvìnó
tăng cường hệsốtiêuhóaDMcỏ
khô,haykhảnăngtiêuhóaNDFvàtổng tỷlệtiêuhóaDM,cũng tăng trọng
lượng cơthể, sản lượng sữa hoặchàmlượng chấtbéotrongsữa
(Gadberry et al., 2006; Buaphan et al., 2006).
Tuynhiên,khisosánhcámgạotríchlydầu vớicámkhácnhưcámngô,
cámlúamì,ngô,nómanglại cho những kết quảnghèonhất: sản lượng
sữa thấp nhất, lượngtiêuhóaOMthấp nhất (Gadberry et al., 2006; Tahir et
al., 2002; Singh et al., 2000).
Cámgạo đãtríchlydầulàmtăng năng lượngvàkhảnăngtiêuhóachất xơ
trongbê(Zhaoetal.,1996),Chothấyhàmlượng chấtbéobất lợichotiêu
hóaNDF(Gadberryetal.,2007).Bêđược cho ăn bằngcáchbổsung với
cámgạotríchlydầu đãđạt được trọng lượng cơthểhơn so vớibêkhông
bổsung.Trongcácnghiêncứukhác,cámgạotríchlydầu đãđạt được
tương tựnhưtrọng lượng cơthểhơn tấmlúamìnhưng thấp hơn so với
cho ăn bổsung vớingôhoặccámgạonguyêndầu (Gadberry et al., 2007).
Cừu, bổsung chếđộăn cơbản vớicámgạonguyêndầu dường nhưcó
tácđộngtíchcực,tuynhiên,mức độđềnghịnêníthơn 20% đến hơn 40%
tùythuộcvàochếđộăn uống cơbản (Nega et al., 2009; Tabeidian et al.,
2009 ; Salinas-Chavira et al., 2008 ; Orden et al., 2000a; Orden et al.,
2000b; Rivero et al., 2004).
ỞDêchoconbú,thaythếloại bộtlúamìvớicámgạo đánhbóng(rice
polishings(25%))làmgiảmchiphíthức ăn trong khẩu phần ănchodê
(Dutta et al., 2006).
l
Nhờthànhphầnhóahọc
hấp dẫnvàđặc biệtlàhàm
lượnglysinevàmethionine,
cámgạocóhàmlượng
chấtbéothường được sử
dụng nhưlàmột chếđộăn
uống cơbản ởlợn (Chiv
Phiny et al., 2008; Thim
Sokha et al., 2008; Chhay
Ty et al., 2007a; Chhay Ty
et al., 2007b; Malavanh et
al., 2006; Chhay Ty et al., 2006; Keoboualapheth et al., 2003; Le
Duc Ngoan et al., 2001).
Bổsungthêmcácenzymvàocámgạo đểcóthểtăng cường
tiêuhóaởruột(Yinetal.,2004).Znkhoángchất cần bổsunglà
hữuíchbaogồm60%cámgạo đểngăn chặn bệnh thiếu kẽm
(parakeratosis) (Bauza et al., 1990). Ngược lại, cho ăncámgạo
vớienzymphytaselàmgiảm sựcần thiết phải bổsung P trong
ngô,bột đậu tươngtrênchếđộăn uống (Nicolaiewsky et al.,
1989).
Khuyến nghịsửdụngcámgạonguyêndầulàmthức ăn cho lợn
nênởmức từ22% đến60%tùythuộcvàocáchxửlýnhưtrong
bảng dưới đây.
Bảng mứccámgạonguyêndầulàmthức ăn cho lợn
Tàiliệu tham khảo
Phương
pháp
Mức
Kết quả
Cámgạotríchlydầu
SửdụngCámGạolàmthức ăn cho Cừu
SửdụngCámGạolàmthức ănchoDê
SửdụngCámGạolàmthức ăn cho Lợn
SửdụngCámGạolàm
thức ăn cho Lợn
+Cámgạonguyêndầu
l
Lợn cũngcóthểđược cho ăncámgạo đãtríchlydầu ngay cảkhinólàm
ảnh hưởng tỷlệchuyển đổi thức ăn (Kanto et al., 2006). Hiệu ứngnàycó
thểđược giảm nhẹbằngcáchthêmenzymphytase.Bổsung (enzyme
phytase)chophépkhoángchất P (Ludke et al., 2002; Moreira et al., 2003),
vàgiảmchiphíthức ăn (Kanto et al., 2006). Lợn ăn vớicámgạo cacbon
hóangăn chặncácaxitbéodễbay hơivàcáchợp chất lưu huỳnh,làm
giảmmùihôi(Saitoetal.,2003).
Cámgạocóhàmlượng
lysinevàmethionine
(Tsvetanovetal.,1990)Và
Mncósẵn (65%) (Fialho et
al., 1993; Halpin et al., 1986).
Tuynhiên,thànhphần
phytate, chất ức chế
enzyme, chất xơcaovàoxy
hóacóthểcóảnh hưởngtác
hạitrêngiacầm.
Cámgạocóthểtrởnênôivàlàmgiảm hiệu suất tăng trưởnggàthịtvàsự
ổn định lipid thịt(Chaeetal.,2002).Nên sửdụng ởmức độtương đối thấp
(lênđến 15%) trong chếđộănchogàthịt (Vieira et al., 2007; Shin et al.,
2004; Gallinger et al., 2004; Asit Das et al., 2000).
Mức độcao hơncóthểdẫn đếnvôihóathấp (Aruna Tomar et al., 1999), an
ítvàthậmchítửvongtrênmécbaogồm 80% (Carrion et al., 1989).
Đểgiảm bớttácdụng phụcủa phytates chất ức chếenzyme,vàôioxyhóa
cũng nhưthànhphần chất xơ, cácenzymnhưphytase,xylanase,lipasecó
thểđược bổsungvàocámgạo,làmchonócóthểbao gồmcáccấp độ
cao hơncámgạo trong khẩu phần ăn củagàthịtvàkết quảhiệu suất ở
động vật tốt hơn.
Kỹthuật sấyhaylàmnóngcóthểthay đổigiátrịdinh dưỡng củacámgạo
chogàthịt (Vali et al., 1989) Nhưngcôngnghệépvíttảicámgạocóthểở
mức 20% (Mujahid et al., 2003).
Kết hợpcámgạo với nguồn thức ănkháccóthểmang lại lợiíchchogàthịt:
10%cámgạo + 5% dầu cọđãchokết quảtốt (Ibiyo et al., 2005).
Hỗn hợpcámgạovàbột đậu phộng đãchotổng lợi nhuận cao hơn so với
chếđộăn với bộtngô,đậu tương (Khalil et al., 1997).
Dịch dạcỏcũngcóthểđượcthêmvàocámgạo đểhòatanPcótrong
Tangendjaja et al., 1988
22-23%
Cải thiệntiêuhóanăng
lượngvàtiêuhóaDM
Nicolaiewsky et al.,
1989
không
24
hoặc
32%
BổsungPkhôngcần thiết
Campos et al., 2006
Trộn vớingô
38%
Hiệu quảtíchcựcaxitbéo
khôngbãohòa
Soren et al.,
2004;Thirumurugan et
al., 2008
Khôngai
41%
FCR thấp hơn, hiệusuât
động vật tốt,khôngcótác
dụngtrênheocontừlợn
cáinonchoăncámgạo
41%
Fireman et al., 2000
Phytase
hoặckhông
50%
Nguồn thức ănchiphíthấp
hơn
Conci et al.,
1995;Bauza et al.,
1990
Zn bổsung
60%
Giảm FCR
Épvíttải
+Cámgạotríchlydầu
SửdụngCámGạolàmthức ăn cho Gia cầm
SửdụngCámGạo
làmthức ăn cho Gia
cầm
SửdụngCámGạolàmthức ănchoGà
+Cámgạonguyêndầu
phytates(Pujaningsih,2004),vàsauđógiảm bổsung P. Ngay cảkhicám
gạokhôngsosánhthuận lợi vớingô(Guptaetal.,1988;Kratzeretal.,
1974)Nócóthểthay thếngô25%trongkhẩu phần ănvàhiệu quảkinh tế
(El-Full et al., 2000).
Bảng sau đâytómtắtcáckhuyến nghịđượctìmthấy:
Bảng Mứccámgạonguyêndầu trong khẩu phần ăn củagàthịt
Cámgạo đãtríchlydầucóthểđượclàmthức ănchogàthịt ởmức 15% đến 20%
(Kim et al., 2003; Butala et al., 1994).Thêmphytasehoặc muối mật đểcámgạo
tríchlydầu tăng hiệu suấtvàchokết quảtốt nhưchếđộăn thương mại (Adrizal et
al., 2002; Munaro et al., 1996).
Cámgạonguyêndầu được sửdụng trong khẩu phần ănchogàmáiđẻkhoảng từ
7,5% đến 40% (Nobakht, 2007; Filardi et al., 2007; Rezaei, 2006; Saml et al., 2006;
Popescu et al., 2003; El-Full et al., 2000; Huezo et al., 1999), nhưng hiệu suất động
vật tốt nhất, FCR (tỷlệchuyển đổi thức ăn)vàkết quảkinh tếdường nhưđạt được
dưới mức 10% (Filardi et al., 2007; Rezaei, 2006; Popescu et al., 2003).
Chogàmáiđẻăncámgạotríchlydầu giảmcholesteroltronglòngđỏtrứng (Sharara
et al., 2003), nhưng sẽlàmgiảm trọng lượng trứng, Canxi vỏtrứngvàtrọng lượng vỏ
trứng.Thêmphytaselàmgiảm bớt những ảnh hưởng (Fireman et al., 1997)
Cámgạocóthểđược sửdụng đểnuôithỏdao động từ5% ởthỏnhỏ(Bhatt et al.,
2005) Đến60%(Raharjoetal.,1988)Tùythuộcvàođiều chỉnh bổsung.
l Gamma chiếu xạchophépbaogồm 50% (Amber et al., 2004)
l Bổsungenzymevàochếđộăn43%cámgạo sẽkíchthíchthỏăn nhiều,
tăng trọng lượng cơthểvàtỷlệchuyển đổi thức ăn (Shanmuganathan et
al., 2004).
Cámgạo(Cólẫn trấu - Rice Pollard) đãđược sửdụng rộngrãilàmthức ăn năng
lượng cao cho ngựa ởÚctrongnhiều năm.GiátrịDE hoặc 14,3-15,5 MJ / kg DM
đãđược đềxuất (Hutton, 1990).
Cátracóthểsửdụng tốt cảhai loạicámlytríchvàcámsấynguyêndầu tới mức
hàmlượngcámtrongthức ăn chiếm 30-60%. (TạpchíNghiêncứu Khoa học 2006:
175-183)
l
khảnăngtiêuhóaproteincámsấynguyêndầu (66,7%), khảnăngtiêuhóanăng
lượng 63,4%, (TạpchíNghiêncứu Khoa học 2006: 175-183)
Tàiliệu tham
khảo
Bao gồm
mức
Enzyme
Kết quả
El-Deeb et al.,
2000
15%
phytase
Cao hơn động vật biểu diễn
Conte et al.,
2003
15%
không
Thức ăn ănvàovàtăng khối lượng sống
Teichmann et
al., 1998
chưa biết
phytase
Tăngcân,lượng thức ănvàtỷlệ
chuyển đổi thức ăn chănnuôi
Schoulten et al.,
2003
20%
xylanase tại 400
FTU / kg
Cao hơn động vật biểu diễn
Martin et al.,
1998
20%
Lipase
Higher tăng trưởng đápứng
Mulyantini et al.,
2005
30%
xylanase
Cao hơnrõràngmetabolizablenăng
lượng
Attia et al., 2003
30%
phytase +
phospholipase
Nângcaotỷlệchuyển đổi thức ăn
2.Cámgạotríchlydầu
SửdụngCámGạolàmthức ănchoGàđẻ
+ Cámgạonguyêndầu
+Cámgạotríchly
SửdụngCámGạolàmthức ăn cho Thỏ
SửdụngCámGạolàmthức ăn cho NgựavàLừa
SửdụngCámGạolàmthức ăn cho Thủy sản
SửdụngCámGạolàmthức ănchoCá
SửdụngCámGạolàmthức ănchoCátra
Cámgạo sấynguyêndầu
l
khảnăngtiêuhóaproteincámlytrích(67,2%), khảnăngtiêuhóanăng lượng 64,5%
(TạpchíNghiêncứu Khoa học 2006: 175-183)
l
Cárôphicótỷlệsống, sinh trưởngbìnhthường khi sửdụngcámsấynguyêndầu
ởmức 30-60% chếđộthức ăn Khảnăngtiêuhóavật chấtkhôcámsấynguyêndầu
củacáRôphilà48,6%, Khảnăngtiêuhóaproteinlà77,4%, Khảnăngtiêuhóanăng
lượnglà65,6%(TạpchíNghiêncứu Khoa học 2006: 175-183)
l
Độtiêuhóacámlytríchcaoởmức(61,1%),cáRôphisửdụngcámlytríchtốt nhất
ởmức60%trongcôngthức thức ăn cho sinh trưởng cao nhấtvàhệsốthức ăn
thấp nhất,cáRôphisửdụngcámlytríchtốt hơncámsấy. Khảnăngtiêuhóa
proteinlà75,4% Khảnăngtiêuhóanăng lượnglà57,9%(TạpchíNghiêncứu Khoa
học 2006: 175-183)
Khảnăngtiêuhóacámcủa động vật thủy sản đãđượcnghiêncứutrênnhiều đối
tượng thủy sản.Ðối vớicámú(Cromileptesaltivelis),khảnăngtiêuhóacámvật
chấtkhô (%) chỉlà22,2%,hệsốtiêuhóaprotein(%)59,5%vàkhảnăngtiêuhóa
năng lượng(%)là44,3%(Lainingetal,2003),cátrêtrắng (Clarias batratus) khả
năngtiêuhóacámvật chấtkhô(%)là61,9%vàcátrêphi(C.gariepinus)là66,5%
(Usnami, 2003). Khảnăngtiêuhóacámgạo của động vật thủy sản thấp hơn so với
một sốnguồnnguyênliệu cung cấp năng lượngkhácdohàmlượng xơcao. Law
(1986) cho biết ngay cảcátrắm (Ctenopharyngodon idiella) khảnăngtiêuhóacám
gạo cũng rất thấp, nhỏhơn50%.Ðối vớitiêuhóaproteincủacám,cáchépcókhả
năngtiêuhóaproteincủacámkhácao89,5%, trong khi ởcátrắm cỏlà71,1%vàcá
nheo Mỹlà71%(Hepher,1988).
Ghirõnguồntácgiả: Đặng Quốc Bửu
Bản quyềnbàiviết thuộc vềPhuThinh.Co, mọi sựsaochép,tríchdẫn phải
đượcghirõbản quyềnvàphải đặt đường link đếnbàiviếtnày
Agunbiade, J. A. ; Tolorunji, B. O. ; Awojobi, H. A., 2004. Shrimp waste
meal supplementation of cassava products based diet fed to broiler
chickens. Nigerian J. Anim. Prod., 31 (1-2): 182-188
Carranco, M. E. ; Calvo, C. ; Arellano, L. ; Perez-Gil, F. ; Avila, E. ;
Fuente, B., 2003. Inclusion of shrimp (Penaeussp.)headmealinlaying
hen diets. Effect on yolk red pigment concentration and egg quality.
Interciencia, 28 (6): 328-333
Carranco-Jauregui, M. E. ; Sangines-Garcia, L. ; Morales-Barrera, E. ;
Carrillo-Dominguez, S. ; Avila-Gonzalez, E.;Fuente-Martinez, B. ; Ramirez-
Poblano, M. ; Perez-Gil Romo, F, 2006. Shrimp head meal in laying hen
rations and its effects on fresh and stored egg quality. Interciencia, 31
(11): 822-827
Chawan, C. B. ; Gerry, R. W., 1974. Shrimp waste as a pigment source in
broiler diet. Poult. Sci., 53 (2): 671-676
Chimsung, N. ; Chealoh, N. ; Pimolrat, P. ; Tantikitti, C, 2006. Effects of
shrimp head meal in the diets on growth, feed efficiency and pigmentation
of sex-reversedtilapia,OreochromisniloticusxO.mossambicus.
Songklanakarin J. Sci. Technol., 28 (5): 951-964
Cobos, M. A. ; Perez-Salto, M. ; Piloni-Martini, J. ; Gonzalez, S. S. ;
Barcena, J. R., 2006. Evaluation of diets containing shrimp shell waste
andaninoculumofStreptococcus millerionrumenbacteriaand
performance of lambs. Anim. Feed Sci. Technol., 132: 324-330
Cunha, F. S. de A. ; Rabello, C. B. V. ; Dutra Junior, W. M. ; Ludke, M.
do C. M. M. ; Loureiro, R. R. de S. ; Freitas, C.R. G. de, 2006. Utilization
and effect of shrimp (Litopenaeus vannamei) waste meal in the
performance and characteristics of broiler carcass. Acta Scientiarum -
Animal Sciences, 28 (3): 273-279
Devendra,C.;Göhl,B.I.,1970.ThechemicalcompositionofCaribbean
feedingstuffs. Trop. Agric. (Trinidad), 47 (4): 335
Ecoport, 2009. Ecoport database. Ecoport
El-Sayed, A. F. M., 1998. Total replacement of fish meal with animal
proteinsourcesinNiletilapia,Oreochromis niloticus(L.), feeds. Aquacult.
Res., 29 (4): 275-280
El-Sayed, A. F. M., 2006. Tilapia culture. CABI Publishing Series
Fanimo, A. O. ; Oduguwa, O. O. ; Jimoh, Y. O. ; Faronbi, A. O., 1998.
Cámgạotríchly
SửdụngCámGạolàmthức ănchoCárôphi
Cámgạo sấynguyêndầu
Cámgạotríchly
Hạt ngũcốcvàcácsản phẩm
Tàiliệu tham khảo
References
Performance and carcass evaluation of broiler chicks fed shrimp waste
meal supplemented with synthetic amino acids. Nigerian J. Anim. Prod.,
25 (1-2): 17-21
Fanimo, A. O. ; Oduguwa, O. O. ; Onifade, A. O. ; Olutunde, T. O., 2000.
Protein quality of shrimp-waste meal. Bioresource Technol., 72 (2): 185-
188
Fanimo, A. O. ; Oduguwa, O. O. ; Adesehinwa, A. O. K. ; Akinsola, A.
O. ; Ojo, T. A., 2002. Comparative utilization of five animal protein
concentrates by domestic rabbits. ASSET - Series A: Agriculture &
Environment, 2 (2): 81-89
Fanimo, A. O. ; Oduguwa, B. O. ; Oduguwa, O. O. ; Ajasa, O. Y. ;
Jegede, O., 2004. Feeding value of shrimp meal for growing pigs. Arch.
Zootec, 53 (201): 77-85
Fanimo,A.O.;Susenbeth,A.;Südekum,K.H.,2006.Protein
utilisation, lysine bioavailability and nutrient digestibility of shrimp meal in
growing pigs. Anim. Feed Sci. Technol., 129 (3-4): 196-209
Gaulier.R.,1970.Notesurlacompositionenacidesaminésdecrevettes
pouvantêtreutiliséesdansl’alimentation des animaux d’élevageà
Madagascar.Rev.Elev.Méd.Vét.PaysTrop.,23(2):243-248
Gernat, A. G., 2001. The effect of using different levels of shrimp meal in
laying hen diets. Poult. Sci., 80 (5): 633-636
Göhl,B.,1982.Lesalimentsdubétailsouslestropiques.FAO,Division
deProductionetSantéAnimale,Roma,Italy
Hertrampf, J. W. ; Piedad-Pascual, F., 2000. Handbook on ingredients for
aquaculture feeds. Kluwer Academic Publishers, 624 pp.
Ingweye, J. N. ; Okon, B. I. ; Ubua, J. A. ; Essien, A., 2008. Performance
of broiler chickens fed fish and shrimp Wastes. Asian J. Anim. Sci., 2 (2):
58-63
Kalinowski, C. T. ; Izquierdo, M. S. ; Schuchardt, D. ; Robaina, L. E.,
2007. Dietary supplementation time with shrimp shell meal on red porgy
(Pagrus pagrus) skin colour and carotenoid concentration. Aquaculture,
272 (1/4): 451-457
Khempaka, S. ; Mochizuki, M. ; Koh, K. ; Karasawa, Y., 2006. Effect of
chitin in shrimp meal on growth performance and digestibility in growing
broilers. J. Poultry Science, 43 (4): 339-343
Kibria, G., 1993. Studies on molting, molting frequency and growth of
shrimp (Penaeus monodon) fed on natural and compounded diets. Asian
Fisheries Science, 6 (2): 129-254
Laining, A. ; Rachmansyah; Ahmad, T. ; Williams, K. C., 2004. Apparent
digestibility of selected local feed ingredients for humpback grouper
(Cromileptes altivelis). Advances in grouper aquaculture, 85-87
Le Duc Ngoan; Ogle, B. ; Lindberg, J. E., 2001. Effects of replacing fish
meal with ensiled shrimp by-product on the performance and carcass
characteristics of growing pigs Asian-Aust. J. Anim. Sci., 14 (1): 82-87
Lush, R. H., 1936. Shrimp meal for milk production. American society of
animal production, 1: 63-66
Mansour, C. R., 1998. Nutrient requirements of red tilapia fingerlings. MSc
thesis, Alexandria University, Alexandria, Egypt
Mu, Y. Y. ; Lam, T. J. ; Guo, J. Y. ; Shim, K. M., 2000. Protein
digestibility and amino acid availability of several protein sources for
juvenileChinesehairycrabEriocheir sinensisH.Milne-Edwards
(Decapoda, Grapsidae). Aquacult. Res., 31 (10): 757-765
Munguti, J. M. ; Waidbacher, H. ; Liti, D. M. ; Straif, M. ; Zollitsch, W. J.,
2009. Effects of substitution of freshwater shrimp meal (Caridina nilotica
Roux) with hydrolyzed feather meal on growth performance and apparent
digestibility in Nile tilapia (Oreochromis niloticusL.)underdifferentculture
conditions. Livest. Res. Rural Dev., 21 (8): 129
Le Duc Ngoan; Lindberg, J. E., 2001. Ileal and total tract digestibility in
growing pigs fed cassava root meal and rice bran diets with inclusion of
fish meal and fresh or ensiled shrimp by-products. Asian-Aust. J. Anim.
Sci., 14 (2): 216-223
Nguyen Duy Quynh Tram ; Le Duc Ngoan ; Le Thanh Hung ; Lindberg, J.
E., 2011. A comparative study on the apparent digestibility of selected
feedstuffs in hybrid catfish (Clariasmacrocephalus*Clarias gariepinus)
and Nile tilapia (Oreochromis niloticus). Aquacult. Nutr., 17 (2): e636-e643
Nguyen Thi Kim Dong; Elwinger, K. ; Lindberg, J. E. ; Ogle, R. B., 2005.
Effect of replacing soybean meal with soya waste and fish meal with
ensiled shrimp waste on the performance of growing crossbred ducks.
Asian-Aust. J. Anim. Sci., 18 (6): 825-834
Nguyen Quang Linh; Everts, H. ; Beynen, A. C., 2003. Shrimp by-product
feeding and growth performance of growing pigs kept on small holdings in
Central Vietnam. Asian-Aust. J. Anim. Sci., 16 (7): 1025-1029
Nieves, P. M., 1991. Evaluation of local ingredients (fish, shrimp, snail and
leaf meals and ricebran) for feeding Nile tilapia (Oreochromis niloticus)
fingerlings. Philippine Technology Journal, 16 (2): 47-54
Đăngký: Đăng Nhậnxét(Atom)
Trang chủ
Bàiđăng Cũhơn
Được đăng bởi Bửu Đặng Quốc vàolúc 09:51
Nhãn: Cámgạo, Cámgạonguyêndầu, Cámgạo sấy, Cámgạotríchly, Thức ăn chăn
nuôi, Thức ăn thủy sản
Google Account Video Purchases CámgạoPhúThịnh
Nwanna, L. C. ; Balogun, A. M. ; Ajenifuja, Y. F. ; Enujiugha, V. N., 2004.
Replacement of fish meal with chemically preserved shrimp head in the
diets of African catfish, (Clarias gariepinus). J. Food, Agriculture &
Environment, 2 (1): 79-83
Nwanna, L. C., 2003. Nutritional value and digestibility of fermented shrimp
headwastemealbyAfricancatfishClarias gariepinus. Pakistan J. Nutr., 2
(6): 339-345
Oduguwa, O. O. ; Fanimo, A. O. ; Olayemi, V. O. ; Oteri, N., 2004. The
feeding value of sun-dried shrimp waste-meal based diets for starter and
finisher broilers. Arch. Zootec, 53 (201): 87-90
Oduguwa, O. O. ; Fanimo, A. O. ; Oso, M. J., 2005. Effect of replacing
dietary fish meal or soyabean meal with shrimp waste meal on the
performance of laying hens. Nigerian J. Anim. Prod., 32 (1-2): 224-232
Oduguwa, B. O. ; Babayemi, J. O. ; Jolaosho, A. O. ; Aina, A. B. J. ;
Ozoje, M. O. ; Adu, I. F., 2006. Utilisation of malted sorghum sprout,
shrimpwastemealandTephrosiabracteolatahay by West African dwarf
sheep fed soyabean stover-based diets. Nigerian J. Anim. Prod., 33 (1-2):
254-267
Okoye, F. C. ; Ojewola, G. S. ; Njoku-Onu, K., 2005. Evaluation of shrimp
waste meal as a probable animal protein source for broiler chickens. Int. J.
Poult. Sci., 4 (7): 458-461
Plascencia-Jatomea, M. ; Olvera-Novoa, M. A. ; Arredondo-Figueroa, J.
L. ; Hall, G. M. ; Shirai, K., 2002. Feasibility of fishmeal replacement by
shrimp head silage protein hydrolysate in Nile tilapia, (Oreochromis
niloticus), diets J. Sci. Food Agric., 82 (7): 753-759
Rachmansyah; Laining, A. ; Ahmad, T, 2004. The use of shrimp head
meal as a substitute to fish meal in diets for humpback grouper
(Cromileptes altivelis). In: Advances in grouper aquaculture. Rimmer, M.
A.; McBride, S.; Williams, K. C. (eds): 113-114
Rosenfeld, D. J. ; Gernat, A. G. ; Marcano, J. D. ; Murillo, J. G. ; Lopez,
G. H. ; Flores, J. A., 1997. The effect of using different levels of shrimp
meal in broiler diets. Poult. Sci., 76 (4): 581-587
Usman; Rachmansyah; Laining, A. ; Ahmad, T., 2005. Grouper grow-out
feeds research at Maros Research Institute for Coastal Aquaculture,
South Sulawesi, Indonesia Aquaculture Asia Magazine, 10 (1): 42-45
van der Meulen, S. J. ; den Dikken, G., 2004. Duck keeping in the tropics.
Agromisa Foundation, Wageningen
↑GrabthisHeadlineAnimator
PhúThịnh Blog Feed
Kết nối
Kết bạn vớichúngtôi!!!
PhúThịnh Twitter
Giới thiệu về Chúngtôi
Kết nối vớiPhúThịnh bằng nhiềucách!
Follow by Email
Submit
Follow @PhuThinhCo
Kết nốichúngtôi
on
Kết bạn vớiPhúThịnh
Chúngtôilàai?
Sản phẩm & Dịch vụ
PhúThịnh qua ảnh
Tuyển dụng việclàm
PhúThịnhchuyênsản xuất,phânphối,
muabáncácmặthàng- Nguyênliệu
sản xuất thức ăn chănnuôi,giasúcgia
cầm, thủy hải sản: bộttôm,vỏđầutôm,
bột ruốc, bộtcá,cámgạo,ngô,ruốc
khô,sắnlát,khoaimỳ, bột vỏtrứng,
nghêusò,bột thịt, bột xương, - Thực
phẩm: con ruốc, ruốckhô,ruốc muối,
ruốc lạc, ruốc luộc, mắm ruốc. Gia vị
thực phẩm: bộttôm,bột ruốc
Về PhúThịnh
Ðangtải
PhúThịnh Co WordPress