TRặ è NG A I HOĩ C Cệ N TH
KHOA NNG NGHI P
VI N HA I SA N
BAẽ O CAẽ O KHOA HOĩ C
NGHIN Cặẽ U Sặ DU NG
CAẽ M GA O LN MEN LAè M THặẽ C N
CHO CAẽ TA I Cệ N TH
C QUAN CHU QUA N CHU NHI M ệ TAè I
S KHOA HOĩ C CNG NGH Ts. Nguyóự n Thanh Phổ ồng
& MI TRặ è NG Tẩ NH Cệ N TH
Caù n bọỹ phọỳ i hồỹ p chờ nh:
Th.s. Trỏử n Thở Thanh Hióử n
Ks. Buỡ i Thở Bờ ch Hũ ng
Ks. Huyỡ nh Thở Tuù
Ths. Nguyóự n Vn Ngoỹ c
Th.s. Nguyóự n Anh Tuỏỳ n
P.ts. Nguyóự n Vn Baù
Ks. Trổ ồng Hoaỡng Minh
Th.s. Dổ ồng Nhổỷ t Long
1999
1
MỦ C LỦ C
Pháư n I: GIÅÏ I THIÃÛ U
Pháư n II: SÅ LỈ ÅÜ C TÇ NH HÇ NH NGHIÃN CỈÏ U
1. Nhỉ ỵng nghiãn cỉ ïu vãư kh nàng sỉí dủ ng cạ m gả o trong ni th y sn
2. Lãn men v giạ trë dinh dỉ åỵng c a náú m nem
3. Så lỉ åü c vãư âäú i tỉ åü ng nghiãn cỉ ïu
Pháư n III: NÄÜ I DUNG V PHỈÅNG PHẠ P NGHIÃN CỈÏ U
1. Näü i dung nghiãn cỉ ïu
2. Phỉ ång phạ p nghiãn cỉ ïu
2.1. Âë a âiãø m v váû t liãû u nghiãn cỉïu
2.1.1 Âë a âiãø m nghiãn cỉ ïu
2.1.2. Hãû thäú ng thê nghiãû m:
2.1.3. Cạ thê nghiãû m
2.1.4. Thiãú t bë v ngun liãû u thê nghiãû m:
2.1.5. Phỉ ång phạ p lm thỉ ïc àn
2.2. Phỉ ång phạp bäú trê thê nghiãû m
2.2.1. Thê nghiãû m 1: Lãn men cạm gả o âãø náng cao thnh pháư n dinh dỉ åỵng
2.2.2. Thê nghiãû m trãn cạ c âäú i tỉ åü ng cạ nghiãn cỉ ïu
2.2.2.1. Thê nghiãû m 2: Sỉ í dủ ng cạm gả o lãn men v khäng lãn men . . .
2.2.2.2. Thê nghiãû m 3: Thê nghiãû m ni cạ trong läư ng v ngo i âäư ng
2.3.Các chỉ tiê u thu thậ p và tính toán số liệu:
2.4. Phán têch thäú ng kã
3. Phỉ ång phạ p thu v phán tê ch máù u:
3.1. Mẫ u mô i trường
:
3.2. Máù u sinh họ a
PHÁƯ N IV: KÃÚ T QU TH O LÛ N
1. Lãn men cạm gả o
1.1. nh hỉ åíng c a t lãû men lãn h m lỉ åü ng protein trong häù n håü p cạ m
1.2. nh hỉ åíng c a th nh pháư n ngun liãû u lãn th nh pháư n sinh họa ca häù n håü p
2. Sỉ í dủ ng chãú pháø m cạm gả o lãn men v khäng lãn men l m thỉ ïc àn cho cạ .
2.1. Thê nghiãû m trong ph ng
2.1.1. Cạ Trã lai
2
2.1.1.1. Mọỹ t sọỳ yóỳ u tọỳ mọi trổ ồỡng bóứ nuọi
2.1.1.2. Aớ nh hổ ồớng cuớa thổ ùc n lón sinh trổ ồớng vaỡ hióỷ u quaớ sổ ớ duỷ ng . . .
2.1.2. Caù meỡ vinh trón bóứ
2.1.2.1. Mọỹ t sọỳ yóỳ u tọỳ mọi trổ ồỡng bóứ nuọi
2.1.2.2. Aớ nh hổ ồớng cuớa thổ ùc n lón sinh trổ ồớng vaỡ hióỷ u quaớ sổ ớ duỷ ng . . .
2.1.3. Caù Cheù p
2.1.3.1. Mọỹ t sọỳ yóỳ u tọỳ mọi trổ ồỡng bóứ nuọi
2.2.3.2. Aớ nh hổ ồớng cuớa thổ ùc n lón sinh trổ ồớng vaỡ hióỷ u quaớ sổ ớ duỷ ng. . . .
2.1.4. Thờ nghióỷ m trón caù Rọphi
2.1.4.1. Mọỹ t sọỳ yóỳ u tọỳ mọi trổ ồỡng bóứ nuọi
2.1.4.2. Aớ nh hổ ồớng cuớa thổ ùc n lón sinh trổ ồớng vaỡ hióỷ u quaớ sổ ớ duỷ ng .. ..
2. 2. Nuọi caù thờ nghióỷ m trong lọử ng
2.2.1. Thờ nghióỷ m caù tró trón lọử ng
2.2.1.1. Mọỹ t sọỳ yóỳ u tọỳ mọi trổ ồỡng nuọi.
2.2.1.2. Aớ nh hổ ồớng cuớa thổ ùc n lón sinh trổ ồớng vaỡ hióỷ u quaớ sổ ớ duỷ ng . . . .
2.2.2. Thờ nghióỷ mcaù rọphi trong lọử ng
2.2.2.1. Mọi trổ ồỡng nuọi
2.2.2.2. Aớ nh hổ ồớng cuớa thổ ùc n lón sinh trổ ồớng vaỡ hióỷ u uaớ sổ ớ duỷ ng . . . .
2.3. Thờ nghióỷ m nuọi caù meỡ vinh, cheù p, rọphi trong ruọỹ ng luù a vồù i . . .
2.3.1. Mọỹ t sọỳ yóỳ u tọỳ mọi trổ ồỡng ruọng thờ nghióỷ m
2.3.2. Aớ nh hổ ồớng cuớ a vióỷ c bọứ sung thổ ùc n lón sinh trổ ồớng cuớ a caù meỡ vinh .. ..
Phỏử n V: K T LU N & ệ XU T
TAè I LI U THAM KHA O
3
DANH SẠ CH B NG
B ng 1: Th nh pháư n cạ c ngun liãû u trong häù n håü p cạ m åí 3 mỉïc men (3, 5, 7%)
B ng 2: Th nh pháư n (%) ngun liãû u häù n håü p cạ m ca 4 nghiãû m thỉ cï thê nghiãû m
B ng 3: Th nh pháư n (%) v hm lỉ åü ng sinh họ a c a cạc nghiãû m thỉ ïc thỉ ïc àn thê
nghiãû m trãn cạ rä phi, cạ chẹp v cạ m vinh
B ng 4: Th nh pháư n (%) v hm lỉ åü ng sinh họ a c a cạc nghiãû m thỉ ïc thỉ ïc àn thê
nghiãû m trãn cạ trã lai
B ng 5: Th nh pháư n (%) v hm lỉ åü ng sinh họ a c a cạc nghiãû m thỉ ïc thỉ ïc àn thê
nghiãû m trãn cạ rä phi trong läư ng
B ng 6: Th nh pháư n (%) v hm lỉ åü ng sinh họ a c a cạc nghiãû m thỉ ïc thỉ ïc àn thê
nghiãû m trãn cạ trã lai trong läư ng
B ng 7: Th nh pháư n (%) v h m lỉ åü ng sinh họ a ca cạ c nghiãû m thỉ ïc thỉïc àn thê
nghiãû m trãn cạ rü ng
B ng 8: Biãú n âäø i h m lỉ åü ng protein (% tr ng lỉ åü ng khä) c a cạ m theo t lãû men
v thåì i gian
B ng 9: Biãú n âäü ng h m lỉ åü ng sinh họ a c a cạ c nghiãû m thỉ ïc häù n håü p khạ c nhau
theo thåì i gian
B ng10: Biãú n âäü ng h m lỉ åü ng âả m c a cạc nghiãû m thỉïc thê nghiãû m theo thåì i gian
B ng 11: Mäü t säú ú u täú mäi trỉ åíng bãø ni thỉ í nghiãû m cạ Trã lai:
B ng 12: nh hỉ åí ng c a thỉ ïc àn cọ chỉ ïa cạ c mỉ ïc cạm khạ c nhau lãn sinh trỉ åíng c a
cạ trã lai.
B ng 13: Hãû säú tiãu täú n thỉ ïc àn c a cạ trã lai ni trãn bãø våï i thỉ ïc àn cọ chỉ ïa cạ c
mỉ ïc cạ m khạ c nhau.
B ng 14: nh hỉ åíng c a cạ c nghiãû m thỉ ïc thỉ ïc àn khạc nhau lãn th nh pháư n sinh họa
c a cạ trã lai
B ng 15: Mäü t säú ú u täú mäi trỉ åíng bãø ni thỉ í nghiãû m cạ m vinh
B ng 16: nh hỉ åíng c a thỉ ïc àn cọ chỉ ïa cạ c mỉ ïc cạ m khạ c nhau lãn sinh trỉ åíng
c a cạ m vinh.
B ng 17: Hãû säú tiãu täú n thỉ ïc àn (FCR) v hiãû u qu sỉ í dủ ng protein (PER) ca cạ m
vinh ni trãn bãø våï i thỉïc àn cọ chỉïa cạ c mỉ ïc cạm khạ c nhau.
B ng 18: nh hỉ åíng c a cạ c nghiãû m thỉ ïc thỉ ïc àn khạ c nhau lãn th nh pháư n sinh
họ a c a cạ m vinh.
B ng 19: nh hỉ åíng c a thỉ ïc àn cọ chỉ ïa cạ c mỉ ïc cạm khạ c nhau lãn sinh trỉ åíng c a
cạ chẹ p.
4
Baớ ng 20: Hóỷ sọỳ tióu tọỳ n thổ ùc n (FCR) vaỡ hióỷ u quaớ sổ ớ duỷ ng protein (PER) cuớa caù cheùp
nuọi trón bóứ vồù i thổ ùc n coù chổ ùa caù c mổ ùc caùm khaù c nhau.
Baớ ng 21: Aớ nh hổ ồớng cuớ a caù c nghióỷ m thổ ùc thổ ùc n khaùc nhau lón thaỡ nh phỏử n sinh hoù a
cuớ a caù cheù p
Baớ ng 22: Aớ nh hổ ồớng cuớ a thổ ùc n coù chổ ùa caù c mổ ùc caùm khaù c nhau lón sinh trổ ồớng cuớ a
caù rọphi.
Baớ ng 23: Hóỷ sọỳ tióu tọỳ n thổ ùc n (FCR) vaỡ hióỷ u quaớ sổ ớ duỷ ng protein (PER) cuớ a caù rọ
phi nuọi trón bóứ vồù i thổùc n coù chổùa caù c mổ ùc caù m khaùc nhau.
Baớ ng 24: Aớ nh hổ ồớng cuớ a caù c nghióỷ m thổ ùc thổ ùc n khaùc nhau lón thaỡ nh phỏử n sinh hoù a
cuớ a caù rọ phi.
Baớ ng 25: Mọỹ t sọỳ yóỳ u tọỳ mọi trổ ồỡng nuọi thổ ớ nghióỷ m caù tró lai trón lọử ng:
Baớ ng 26: Aớ nh hổ ồớng cuớ a thổ ùc n coù chổ ùa caù c mổ ùc caùm khaù c nhau lón sinh trổ ồớng cuớ a
caù tró lai nuọi lọử ng.
Baớ ng 27:
Hóỷ sọỳ tióu tọỳ n thổ ùc n (FCR) vaỡ hióỷ u quaớ sổ ớ duỷ ng protein (PER) cuớ a caù tró
lai nuọi lọử ng vồù i thổ ùc n coù chổ ùa caù c mổ ùc caùm khaù c nhau.
Baớ ng 28: Aớ nh hổ ồớng cuớ a caù c nghióỷ m thổ ùc thổ ùc n khaùc nhau lón thaỡ nh phỏử n sinh hoù a
cuớ a caù tró lai nuọi lọử ng
Baớ ng 29: Aớ nh hổ ồớng cuớ a thổ ùc n coù chổ ùa caù c mổ ùc caùm khaù c nhau lón sinh trổ ồớng cuớ a
caù rọ phi nuọi lọử ng
Baớ ng 30: Hóỷ sọỳ tióu tọỳ n thổ ùc n (FCR) vaỡ hióỷ u quaớ sổ ớ duỷ ng protein (PER) cuớ a caù rọ
phi nuọi lọử ng vồù i thổ ùc n coù chổ ùa caùc mổ ùc caùm khaù c nhau.
Baớ ng 31: Aớ nh hổ ồớng cuớ a caù c nghióỷ m thổ ùc thổ ùc n khaùc nhau lón thaỡ nh phỏử n sinh hoù a
cuớ a caù rọ phi nuọi lọử ng.
Baớ ng 32: Bióỳ n õọỹ ng nhióỷ t õọỹ , Oxy, pH trong ruọỹ ng nuọi
Baớ ng 33: Bióỳ n õọỹ ng tọứ ng õaỷ m, NH
4
, tọứ ng lỏn, PO
4
trong ruọỹ ng nuọi
Baớ ng 34: Sinh trổ ồớng cuớ a caù meỡ vinh vaỡ caù cheù p vồù i caù c nghióỷ m t hổ ùc thổ ùc n khaù c
nhau sau 7 thaùng nuọi
5
DANH SẠ CH ÂÄƯ THË
Âäư thë 1: Sỉû thay âäø i c a h m lỉ åü ng âả m v bäü t âỉ åìng (NFE) theo thåì i gian
Âäư thë 2: Sỉû thay âäø i c a h m lỉ åü ng âả m theo thåì i gian c a cạ c nghiãû m thỉ ïc
Âäư thë 3a: Tàng tr ng cạ trã lai sỉ í dủ ng thỉïc àn cọ th nh pháư n cạ m thỉ åìng qua 7
tư n thê nghiãû m
Âäư thë 3b: Tàng tr ng cạ trã lai sỉí dủ ng thỉ ïc àn cọ thnh pháư n cạm qua 7 tư n thê
nghiãû m.
Âäư thë 4a: Tàng tr ng cạ m vinh sỉ í dủ ng thỉ ïc àn cọ th nh pháư n cạ m thỉ åì ng qua 8
tư n thê nghiãû m
Âäư thë 4b: Tàng tr ng cạ m vinh sỉ í dủ ng thỉ ïc àn cọ th nh pháư n cạ m qua 8 tư n
thê nghiãû m
Âäư thë 5a: Tàng tr ng cạ chẹ p sỉ í dủ ng thỉ ïc àn cọ thnh pháư n cạ m thỉ åìng qua 6 tư n
thê nghiãû m
Âäư thë 5b: Tàng tr ng cạ chẹ p sỉ í dủ ng thỉ ïc àn cọ th nh pháư n cạm qua 6 tư n thê
nghiãû m
Âäư thë 6a: Tàng tr ng cạ rä phi sỉ í dủ ng thỉïc àn cọ th nh pháư n cạ m thỉ åìng qua 7
tư n thê nghiãû m
Âäư thë 6b: Tàng tr ng cạ rä phi sỉí dủ ng thỉ ïc àn cọ thnh pháư n cạm qua 7 tư n thê
nghiãû m
Âäư thë 7: Tàng tr ng cạ trã lai trong läư ng qua cạ c âåü t thu máù u
Âäư thë 8: Tàng tr ng cạ rä phi trong läư ng qua cạc âåü t thu máù u
Âäư thë 9: Sinh trỉ åíng c a cạ m vinh åí cạc nghiãû m thỉ ïc thỉ ïc àn khạ c nhau trong
rü ng sau 7 thạ ng thê nghiãû m.
Âäư thë 10: Sinh trỉ åíng c a cạ chẹp åí cạ c nghiãû m thỉ ïc thỉïc àn khạ c nhau trong rü ng
sau 7 thạ ng thê nghiãû m.
6
PHÁƯ N I
GIÅÏ I THIÃÛ U
Trong v i nàm gáư n âáy, s n lỉ åü ng cạ m gả o åí Âäư ng Bàò ng Säng Cỉ íu Long (ÂBSCL)
gia tàng âạng kãø , ỉ åïc tê nh cọ kho ng v i tràm ng n táú n c ạ m gả o trong nàm v con säú
n y s tiãú p tủ c gia tàng trong nhỉỵng nàm tiãú p theo (Niãn giạ m thäú ng kã, 1997). Cạ m
gả o l ngư n phủ pháø m chê nh tỉ ì lụ a gả o âỉ åü c sỉ í dủ ng cho chàn ni gia sục gia cáư m.
Ngo i ra, cạ m c n l ngun liãû u l m thỉ ïc àn cho täm cạ. Trong qui trçnh s n xú t thỉ ïc
àn cho täm cạ , cạ m gả o âỉ åü c dng nhỉ mäü t ngun liãû u phäú i chãú ch ú u cung cáú p
cháú t dinh dỉ åỵng v lm gi m giạ thnh thỉ ïc àn båí i giạ cạ m gả o tháú p.
Trãn thãú giåï i ngỉ åìi ta quan tám nhiãư u âãú n viãû c sỉ í l cạm gả o nhỉ thãú no âãø cọ thãø
täư n trỉ ỵ láu l m thỉ ïc àn cho täm cạ v chàn ni gia sục m khäng bë gim cháú t lỉ åü ng.
 cọ mäü t v i thê nghiãû m sỉ í dủ ng cạ m gả o lm thỉ ïc àn cho cạ nhỉ Mohantu (1986) sỉí
dủ ng 50% cạ m gả o thä l m thỉ ïc àn ni cạ chẹ p áú n âäü cho kãú t qu täú t. Wee (1991) cho
biãú t phỉ ång phạ p lãn men cạ c ngun liãû u l m thỉ ïc àn cho cạ cọ ngư n gäú c thỉû c váû t
cho kãú t qu täú t. Tạ c gi c ng cho biãú t quạ trçnh lãn men khäng chè l m tàng hm lỉ åü ng
âả m m cn l m tàng tè lãû tiãu họa cạ c amino acid v c acid bẹ o tỉû do.
Trong nỉ åïc chỉ a tháú y cạ c cäng bäú no vãư sỉ í dủ ng cạ m gả o l m ngun liãû u chê nh
trong thỉ ïc àn ni cạ , nhỉ ng trong thỉû c tãú thç cọ thãø sỉ í dủ ng âãú n 80-90% trong thỉ ïc àn
c a cạ Basa ni b , mang lả i kãú t qu kh quan nhỉ ng c ng c n nhiãư u nhỉ åü c âiãø m
(Phỉ ång 1998). Trong chàn ni c ng â cọ mäü t säú nghiãn cỉ ïu lãn men cạ m âãø náng
cao th nh pháư n dinh dỉ åỵ ng v gia tàng tè lãû tiãu họ a thỉ ïc àn åí heo.
Xú t phạ t tỉì tỉ åíng trãn, chụng täi cho ràò ng viãû c nghiãn cỉ ïu sỉ í dủ ng hiãû u qu cạ m
gả o âãø ni cạ våï i phỉ ång thỉ ïc âån gi n cọ tạ c âäü ng ca cäng nghãû sinh h c l ráú t cáư n
thiãú t, hy v ng cọ thãø gọ p pháư n náng cao nàng sú t cạ ni phäø biãú n åí cạ c vng däư ng
bàò ng säng Cỉ íu Long. Âáy c ng l nghiãn cỉïu tiãn phong nhàò m måí ra hỉ åïng måï i sỉ í
dủ ng hiãû u qu cạ m gả o âãø náng cao nàng sú t cạ ni bàò ng cạ c biãû n phạp k thû t âån
gi n, ph håü p våï i âiãư u kiãû n c a cạ c qui mä s n xú t thy sn nh .
7
óử taỡ i
Nghión cổù u sổớ duỷ ng caùm gaỷ o ló n men laỡ m thổù c n cho caù taỷ i Cỏử n T hồ
õổ ồỹ c tióỳ n haỡ nh vồù i muỷ c õờ ch
- Tỗm ra qui trỗnh caù m gaỷ o lón men õồn giaớ n (coù thóứ aùp duỷ ng rọỹ ng raợ i ồớ qui mọ
gia õỗnh) õóứ nỏng cao chỏỳ t lổ ồỹ ng caù m gaỷ o laỡm thổ ùc n nuọi caù .
- Tỗ m ra caù c cọng thổùc phọỳ i chóỳ vaỡ qui trỗnh saớn xuỏỳ t thổ ùc n cho mọỹ t sọỳ loaỡ i caù
phọứ bióỳ n vuỡ ng ọử ng Bũ ng Sọng Cổ ớu Long dổỷ a tró n nóử n caù m gaỷ o lón men vaỡ
chổ a lón men.
- Phọứ bióỳ n kóỳ t quaớ nghión cổ ùu vaỡ chuyóứ n giao kyợ thuỏỷ t cho ngổ ồỡi dỏn.
8
PHÁƯ N II
SÅ LỈ ÅÜ C TÇ NH HÇ NH NGHIÃN CỈÏ U
1.
Nhỉỵ ng nghiãn cỉ ï u vãư kh nàng sỉ í dủ ng cạ m gả o trong ni th y s n
Cạ m l mäü t trong nhỉ ỵng s n pháø m âỉ åü c lm ra tỉ ì lụa gả o, v theo Håü i v
ctv.
(1997) thç cạ m chỉ ïa protein v cháú t bẹ o cao nháú t so våïi cạ c s n pháø m âỉ åü c l m ra tỉ ì
quạ trçnh n y. Âàû c biãû t, hm lỉ åü ng Vitamin trong cạ m gả o ráú t cao vç trong quạ trçnh
xay xạ t lỉ åü ng vitamin c a gả o cọ thãø máú t âi tỉì 60-81% t y theo tỉ ìng loả i gả o. Boy v
Goodyear (1971) cho biãú t trong cạ m gả o cọ chỉ ïa h m lỉ åü ng cháú t bẹ o tỉ ì 14-18%, âả m
tỉ ì 11-16% nhỉ ng h m lỉ åü ng låïn cháú t xå v cháú t bäü t âỉ åì ng (carbohydrate) cao nãn cáư n
ph i phäú i chãú våï i cạ c ngun liãû u khạ c trong chãú biãú n thỉïc àn cho cạ .
Nhiãư u nỉ åïc trãn thãú giåïi sỉ í dủ ng cạ m gả o l m thỉïc àn cho cạ nhỉ ÁÚ n Âäü ,
Malaysia, Philippines, Srilanka, Thạ i Lan. Cạ c qú c gia n y â sỉí dủ ng säú lỉ åü ng låïn
cạ m gả o dng ni cạ, åí ÁÚ n Âäü cọ êt nháú t l 6 triãû u táú n cạ m gả o âỉ åü c d ng trong ni
cạ hng nàm, åí Thạ i Lan cạ m gả o l ngun liãû u chê nh âãø ni nhiãư u lo i cạ (Boy v
Goodyear, 1971). Marck (1975) bạ o cạ o ràò ng cạ c qú c gia trãn d ng cạ m l m ngun
liãû u âãø phäú i träü n våï i loả i ngun liãû u l m thỉ ïc àn khạc trong s n xú t thỉ ïc àn cäng
nghiãû p hồû c d ng cho cạ àn trỉû c tiãú p. Mohantu (1986) sỉ í dủ ng cạm gả o thä âãú n 50%
th nh pháư n thỉ ïc àn d ng ni cạ chẹ p ÁÚ n Âäü cho kãú t qu täú t. Thỉ ïc àn viãn gäư m c
khä, cạ m gả o, bäü t cạ våï i tè lãû 4: 3: 1 d ng ni cạ räphi cho täú c âäü tàng trỉ åíng tỉ ång
âäú i (SGR) l 0.69 (Moriarty v ctv, 1973). Theo Pillay (1990), cạ räphi cọ tr ng lỉ åü ng
99g, ni åí Phillipine våï i thỉ ïc àn cọ th nh pháư n gäư m 65% cạ m : 25% bäü t cạ : 10% bäü t
c i dỉ ìa, cọ hãû säú tiãu täú n thỉ ïc àn (FCR) l 2.5 (tê nh theo thỉ ïc àn khä). Cạ cọ tr ng
lỉ åü ng ban âáư u 36g, våïi thỉ ïc àn cọ 70% cạm : 20% bäü t cạ : 10% bäü t c i dỉ ìa, cho FCR
l 3.6. Cạ cọ tr ng lỉ åü ng ban âáư u 55g, våï i 75% cạ m : 25% bäü t cạ , cho FCR l : 3.1
(Guerrero, 1979). Cạ räphi ni läư ng åí Phillipine våïi thỉ ïc àn cọ 24% âả m v th nh
pháư n thỉ ïc àn gäư m 77% cạ m v 23% bäü t cạ s cho FCR l 2.5 (FAO, 1983). Ngỉ åìi ta
c n quan tám nhiãư u âãú n viãû c xỉ í l cạ m gả o nhỉ thãú no âãø täư n trỉỵ láu m khäng l m
gi m cháú t lỉ åü ng âãø dng l m thỉ ïc àn cho gia sụ c v täm cạ .
Trong nỉ åïc chỉ a tháú y cạ c cäng trçnh n o nghiãn cỉ ïu vãư viãû c sỉ í dủ ng cạ m gả o n hỉ
ngun liãû u chê nh l m thỉ ïc àn cho täm cạ . Nhỉ ng trong thỉû c tãú cọ thãø sỉ í dủ ng cạ m gả o
âãú n 80-90% trong th nh pháư n thỉ ïc àn cho cạ Basa ni b thám canh åí An giang,
Âäư ng Thạ p cho kãú t qu kh quan nhỉ ng c ng c n nhiãư u nhỉ åü c âiãø m (Phỉ ång 1998).
9
Háư u hãú t cạc häü ni gia âç nh s n xú t nh åí Âäư ng Bàò ng Säng Cỉ íu Long thỉ åìng sỉ í
dủ ng cạ m l thỉ ïc àn cho cạ våï i hçnh thỉ ïc r i trãn màû t ao hồû c träü n våï i thỉû c váû t hồû c
mäü t v i dả ng khạ c lm thỉ ïc àn tỉ åi cho cạ . Våï i cạ ch cho àn n y chàõ c chàõ n s l m gi m
hiãû u qu sỉ í dủ ng thỉ ïc àn c a cạ vç thỉ ïc àn tỉ åi nhanh tan r trong nỉ åïc v cn lm ä
nhiãù m mäi trỉ åìng v nh hỉ åíng âãú n nàng sú t cạ ni.
2. Lãn men v giạ trë dinh dỉ åỵ ng c a náú m nem
Trãn thãú giåï i ngỉ åìi ta khäng chè nghé âãú n phỉ ång phạp cho cạ àn hiãû u qu m cn
nghé âãú n viãû c l m thãú n o âãø náng cao giạ trë dinh dỉ åỵng c a ngun liãû u l m thỉ ïc àn
trỉ åïc khi chãú biãú n. Wee (1991) cho biãú t phỉ ång phạ p lãn men cạm l m ngun liãû u
thỉ ïc àn cọ ngư n gäú c thỉû c váû t âãø ni cạ v cho kãú t qu täú t. Tạ c gi c ng cho biãú t quạ
trçnh lãn men khäng chè l tàng h m lỉ åü ng âả m m c n l m tàng tè lãû tiãu họ a cạc
amino acid v c acid bẹ o tỉû do. Båí i b n thán náú m men l mäü t chãú pháø m cọ giạ trë dinh
dỉ åỵng cao, âỉ åü c täø ng håü p theo con âỉ åìng sinh h c, gäư m â cạc th nh pháư n dinh
dỉ åỵng.
Âả m trong náú m men tỉ ì 44-55% (Tiãú n, 1970). Náú m
Saccharomyces cerevisiae
cọ
chỉ ïa nhiãư u loả i acid amin, h m lỉ åü ng âả m cao, täú t, nhåì kh nàng täø ng håü p trỉû c tiãú p tỉ ì
âỉ åìng c a cạ m (Tiãú n, 1970). Mazid v
ctv
(1978) cho cạ räphi àn 10 loả i acid amin cáư n
thiãú t, háư u hãú t cọ trong náú m
Saccharomyces cerevisiae
thç tháú y sỉû tàng trỉ åíng c a cạ
nhanh hån.
H m lỉ åü ng âỉ åìng trong náú m men tỉ ì 25-35% (Tiãú n, 1970). Âỉåìng trong náú m men
l cạ c glicogen, âáy l ngư n nàng lỉ åü ng bäø sung quan tr ng c a cạ (Lai v
ctv
., 1985).
Theo Tiãú n (1970), cháú t bẹ o trong náú m men chiãú m 1.5-5%. Cháú t bẹ o l ngư n nàng
lỉ åü ng cao nháú t v thû n låü i nháú t âãø sỉ í dủ ng. Cháú t bẹ o Triglycerit l ngư n nàng lỉ åü ng
cå b n trong cå thãø giụp cạ båi khe (Lai v
ctv
., 1985)
Ngư n Vitamin trong náú m men ráú t däư i d o, cọ hoả t tê nh cao. Vitamin B chiãú m âa
säú , ngo i ra c n cọ vitamin A v tiãư n vitamin D. Vitamin khäng thãø täø ng håü p âỉ åü c
trong cå thãø âäü ng váû t nhỉ ng nọ ráú t cáư n thiãú t cho âåì i säú ng âäü ng váû t (Lai v
ctv
., 1985).
Âá y l mäü t ỉ u thãú cho viãû c d ng náú m men âãø lm thỉ ïc àn cho cạ . Khoạng cháú t trong tãú
b o náú m men chỉ ïa nhiãư u ngun täú vi lỉ åü ng quan tr ng nhỉ Fe, Mn, Ca, . . . (D ng v
ctv.
, 1982).
10
Tọ m lả i, náú m men l loi sinh váû t säú ng v cọ kh nàng täø ng håü p cạ c cháú t dinh
dỉ åỵng nhỉ âả m, cháú t bẹ o, âỉ åì ng, Vitamin, khoạ ng cháú t, biãú n âả m phỉ ïc tả p th nh âả m
âån gi n, âả m thỉû c váû t t h nh âả m c a men, âả m vä cå th nh âả m hỉ ỵu cå. Chê nh vç thãú ,
náú m men cung cáú p mäü t lỉ åü ng låïn cạ c cháú t dinh dỉ åỵng cáư n thiãú t cho sỉû säú ng c a sinh
váû t ni, km theo âàû c tê nh phạ t triãø n nhanh, tả o sinh khäú i låï n c a náú m.
ÅÍ nỉ åïc ta hçnh thỉïc dng náú m men phäø biãú n l âem náú m m en våï i ngun liãû u c ọ
chỉ ïa cháú t bäü t âỉ åìng (bäü t gả o, bäü t ngä, cạ m) tả o nãn thỉ ïc à n cọ m i vë thåm ngon, kê ch
thê ch tê nh th m àn c a cạ v váû t ni, cạ àn táû p trung, gia sụ c àn nhiãư u v tiãu họ a täú t,
hãû säú thỉ ïc àn gi m. Âäú i våï i cạ Tràõ m c tỉ ì hỉ ång lãn giäú ng, nãú u náú m men l 45% thç hãû
säú thỉ ïc àn l 3.4 v nãú u l 12% l 4.4. Cạ mau låï n kh e mả nh, ê t bãû nh ngoi da, tè lãû
säú ng cao v êt bë giun sạ n (K thû t ni cạ nỉ åï c ng t, ÂHCT, 1994). Thỉ ïc àn men
sỉ í dủ ng trong chàn ni cho kãú t qu täú t, sỉû tiãu täú n thỉ ïc àn so våï i thỉïc àn khäng men
gi m tỉ ì 13.8-28.6% v tr ng lỉ åü ng heo gia tàng tỉ ì 11.8-28.2% (Thy, 1982).
Viãû c d ng thỉ ïc àn men trong chàn ni cho kãú t qu r , âäú i våï i ng nh th y sn thç
chỉ a cọ säú liãû u củ thãø . Theo Ván (1992) sỉ í dủ ng cạ m, lủ c bç nh tè lãû 1:1 d ng ni cạ
räphi v cạ chẹ p cho täú c âäü tàng trỉ åíng cạ cao hån nghiãû m thỉ ïc thỉïc àn sỉ í dủ ng cạm
hồû c nghiãû m thỉ ïc thỉ ïc à n sỉ í dủ ng cạ m, lủ c bçnh khäng tè lãû 1:1.
3. Så lỉ åü c âàû c âiãø m dinh dỉ åỵ ng cạc âäú i tỉ åü ng nghiãn cỉïu
Cạ rä phi, m vinh, cạ chẹ p v cạ trã lai hiãû n âang l cạ c âäú i tỉ åü ng n u ä i p h äø biãú n
v âem lả i giạ trë kinh tãú cao åí âäư ng bàò ng säng Cỉ íu Long. Cạ rä phi v cạ trã lai âỉ åü c
ni ch ú u trong ao, läư ng b , trong khi cạ m vinh, chẹ p v c cạ räphi ch ú u ni
trong rü ng luạ .
Cạ rä phi l lo i àn tả p thiãn vãư m n b hỉ ỵu cå, trong ao ni cọ thãø cho àn thỉ ïc àn
nhán tả o. Mỉ ïc âả m thê ch håü p cho cạ rä phi dao âäü ng trong khong 25- 35% (Pullin,
1982), 28% trong ni bạ n thám canh (Guerrero, 1980). Hiãû n nay, trong ni b cạ rä
phi âỉ åü c cho àn thỉ ïc àn chỉ ïa ch ú u l cạm gả o åí dả ng thỉ ïc àn viãn hay thỉ ïc àn áø m
(Phỉ ång 1998).
Cạ trã lai l loi àn tả p thiãn vãư âäü ng váû t. Thỉ ïc àn ch ú u l cua äú c, cạ , âäü ng váû t
âạy,... Nhu cáư u cháú t âả m c a cạ trã lai khạ cao 30-35% (Balagun, 1994). Hiãû n nay, cạï
11
trã lai âang âỉ åü c ni ch ú u dỉ åï i hç nh thỉ ïc thám canh, thỉ ïc àn ch ú u l s n pháø m
phủ ca cạc nh mạ y chãú biãú n th y sn. Theo nghiãn cỉ ïu c a Arunachalam, 1994) cạ
trã cọ kh nàng sỉ í dủ ng nhiãư u loả i thỉ ïc àn ngo i tỉû nhiãn m ngay c trong ao ni,
lo i cạ ny cọ kh nàng thê ch ỉ ïng nhanh våï i âiãư u kiãû n thỉ ïc àn måï i nhỉ cạ m, bạ nh dáư u
âáû u phäü ng, nhäü ng tàò m,...
Cạ m vinh lo i cạ cọ phäø thỉ ïc àn räü ng nhỉ cạ c loả i thỉ û c váû t thỉ åü ng âàó ng, rong
b o, sinh váû t ph du, thỉ ïc àn tinh,... Do âọ , viãû c gi i quú t thỉ ïc àn cho cạ tỉ å ng â äú i dãù
d ng, cạ m vinh thỉ åìng âỉ åü c ni ghẹ p våï i nhiãư u lo i cạ khạ c v l âäú i tỉ åü ng ni
chê nh trong rü ng lụ a, cọ thãø ni âãø diãû t c xung quanh ao häư (K thû t ni cạ nỉ åïc
ng t, ÂHCT, 1994). Theo Hickling (1984) cạ m vinh l loi àn thỉû c váû t täú t. K h i sỉ í
dủ ng 100% cạ m trong thỉ ïc àn cọ täú c âäü tàng trỉ åíng cao hån khi thỉïc àn cọ (1 cạ m : 2
lủ c bç nh), sỉû khạ c biãû t n y l cọ nghé a (Tám, 1989).
Âäú i våï i váú n âãư dinh dỉ åỵng c a cạ chẹ p â âỉ åü c nhiãư u tạ c gi nghiãn cỉ ïu. Cạ chẹ p
l lo i àn tả p thiãn vãư âäü ng váû t v â cọ mäü t v i thê nghiãû m sỉ í dủ ng cạ m gả o l m thỉ ïc
àn cho cạ nhỉ Mohantu (1986) sỉ í dủ ng 50% cạ m gả o thä l m thỉ ïc àn ni cạ chẹ p áú n
âäü cho kãú t qu täú t. Wee (1991) cho biãú t phỉ ång phạ p lãn men cạ c ngun liãû u l m thỉ ïc
àn cho cạ chẹ p cọ ngư n gäú c thỉû c váû t cho kãú t qu täú t. ÅÍ cạ c häü ni cạ chẹ p trong b
thỉ ïc àn ch ú u l cạ m v bäü t cạ , trong âọ cạm chiãú m tè lãû khạ cao.
12
PHÁƯ N III
NÄÜ I DUNG V PHỈ ÅNG PHẠ P NGHIÃN CỈÏ U
1 . Näü i dung nghiãn cỉï u
- Phán tê ch th nh pháư n họ a h c (cháú t âả m, cháú t bäü t âỉ åìng, cháú t bẹo, cháú t xå, âäü
áø m, cháú t khä) c a cạ m gả o.
- Nghiãn cỉ ïu náng cao cháú t lỉ åü ng cạ m gả o bàò ng men vi sinh váû t dng 2R (men
thỉ ïc àn gia sụ c).
- Âạ nh giạ nh hỉ åíng c a cạ c cäng thỉ ïc thỉ ïc à n phäú i träü n giỉ ỵa cạ m gả o lãn men,
khäng lãn men lãn sinh trỉ åíng v hiãû u qu sỉí dủ ng thỉ ïc àn ca mäü t säú cạ ni
(rä phi, m vinh, chẹ p, trã lai) trong âiãư u kiãû n ph ng thê nghiãû m.
- Ni thỉ í nghiãû m cạ c lo i cạ trãn trong läư ng v träng rü ng cọ träư ng lụ a (cạ -
rü ng) bàò ng cạ c cäng thỉ ïc thỉ ïc àn ch n lỉû a tỉì cạ c thê nghiãû m trong ph ng.
2. Phỉ ång phạ p nghiãn cỉ ï u
2.1. Âë a âiãø m v váû t liãû u nghiã n cỉ ï u
2.1.1 Âë a âiãø m nghiã n cỉ ï u
- Thê nghiãm trong phng v trong läư ng âỉ åü c thỉû c hiãû n tả i Viãû n H i s n, Khoa
Näng nghiãû p, Âả i h c Cáư n Thå.
- Thê nghiãû m ngo i âäư ng âỉ åü c tiãú n h nh tả i x Long Tuư n, Th nh phäú Cáư n Thå,
tè nh Cáư n Thå.
2.1.2. Hãû thäú ng thê nghiãû m:
- Hãû thäú ng thê nghiãû m trong ph ng gäư m 27 bãø kê nh c ọ dung tê ch 50 lê t, 21 bãø
nhỉû a 60 lê t, 27 bãø ximàng 500 lêt. Táú t c cạ c hãû thäú ng âãư u d ng l c sinh h c
(tư n ho n nỉ åïc), v cọ sủ c khê liãn tủ c trong sú t thåì i gian thê nghiãû m.
13
- Hóỷ thọỳ ng lọử ng thờ nghióỷ m gọử m 9 lọử ng lổ ồùi, kờ ch thổ ồùc 2m x 2m x 1.5m, lọử ng
õổ ồỹ c õỷ t trong ao coù quaỷ t nổ ồùc thổ ồỡng xuyón.
- Thờ nghióỷ m trong ruọỹ ng gọử m 6 ha ruọỹ ng trọử ng luù a vaỡ õổ ồ c n g n t h aỡnh 6 lọ. Thờ
nghióỷ m õổ ồỹ c tióỳ n haỡ nh theo nguyón từ c vỏỷ n h aỡ nh cuớ a mọỹ t mọ hỗ nh canh taù c caù -
luù a thọng thổ ồỡng.
- Nguọử n nổ ồùc duỡ ng thờ nghióỷ m trong phoỡng thờ nghióỷ m laỡ nổ ồùc gióỳ ng õ aợ qua lừ ng
loỹ c, nổ ồùc duỡ ng cho thờ nghióỷ m trong lọử ng õổ ồỹ c lỏỳ y tổ ỡ sọng rau muọỳ ng, nổ ồù c ao
õổ ồỹ c thay khoaớng 15% mọự i 2 ngaỡ y theo phổ ồng thổ ùc nổ ồùc mồù i bồm vaỡ o mọỹ t
õỏử u vaỡ chaớy traỡ n ra ồớ õỏử u kia.
2.1.3
.
Caù thờ nghióỷ m
Caù thờ nghióỷ m laỡ caù giọỳ ng khoớ e maỷ nh coù kờ ch cồợ 3- 10 gam/con, gọử m 4 loaỡ i cheù p,
rọ phi, meỡ vinh, tró lai. Caù õổ ồỹ c mua tổ ỡ caù c traỷ i caù giọỳ ng. Trổ ồùc khi õổ a vaỡ o thờ
nghióỷ m caù õổ ồỹ c thuỏử n dổ ồợng khoaớ ng 1 tuỏử n õóứ quen vồùi õióử u kióỷ n t hờ nghióỷ m vaỡ tỏỷ p
cho n thổ ùc n chóỳ bióỳ n.
2.1.4.
Thióỳ t bở vaỡ nguyón lióỷ u thờ nghióỷ m
- Thióỳ t bở gọử m caùc loaỷ i maù y moù c duỡ ng õóứ phỏn tờ ch thaỡ nh phỏử n hoù a hoỹ c cuớ a thổùc
n, cuớ a caù vaỡ mọi trổ ồỡng nổ ồùc thờ nghióỷ m.
- Nguyón lióỷ u thờ nghióỷ m gọử m: caùm mở n mồù i, bọỹ t caù , tỏỳ m, bọỹ t mỗ , premix vaỡ mọỹ t
sọỳ hoùa chỏỳ t khaù c.
14
2.1.5. Phổ ồng phaù p laỡm thổùc n
Nguyó n lióỷ u thọ
Cỏn, trọỹ n õ óử u
Họự n hồỹ p nguyón lióỷ u
Trọỹ n, nhaỡ o õóử u
Họự n hồỹ p deớo
Eẽ p vión
Sồỹ i thổ ùc n
Sỏỳ y ồớ nhióỷ t õọỹ 45-50
0
C
Thổ ùc n vión khọ (Baớ o quaớ n laỷ nh ồớ -18 oC)
2.2. Phổ ồng phaù p bọỳ trờ thờ nghióỷ m
2.2.1. Thờ nghióỷ m 1: Ló n men caù m gaỷ o õóứ nỏng cao thaỡ nh phỏử n di n h dổ ồợ ng
Thờ nghióỷ m 1.1: Xaùc õở nh tố lóỷ phọỳ i chóỳ giổợ a men (doỡ ng 2R) vaỡ caù m õóứ nỏng cao
chỏỳ t lổ ồỹ ng dinh dổ ồợ ng cuớ a caù m (họự n hồỹ p uớ)
Thờ nghióỷ m õổ ồỹ c tióỳ n haỡ nh vồù i 3 tố lóỷ men khaù c nhau laỡ 3, 5 vaỡ 7% cuớa họự n hồỹ p
caù m uớ . Họự n hồỹ p sau khi trọỹ n õóử u seợ õổ ồỹ c uớ trong caù c họỹ p nhổỷ a (20 cm x 20 cm x 20cm)
coù õỏỷ y bũ ng lổ ồù i muỡ ng õóứ cho khọng khờ vaỡ o giuù p cho men hoaỷ t õọỹ ng, nhổ ng haỷ n chóỳ
sổ ỷ xỏm nhỏỷ p cuớ a nhổ ợng sinh vỏỷ t kh aù c nhỏỳ t laỡ nỏỳ m. Mọự i tố lóỷ men õổ ồỹ c lỷ p laỷ i 3 lỏử n.
Thaỡ nh phỏử n hoù a hoỹ c cuớ a họự n hồỹ p uớ (nhỏỳ t laỡ õaỷ m) õổ ồỹ c phỏn tờ ch ồớ caù c thồỡ i õióứ m khaù c
nhau: trổ ồùc khi uớ (sau khi õaợ trọỹ n tỏỳ t caớ caùc thaỡ nh phỏử n kóứ caớ nổ ồùc) vaỡ 24, 32 vaỡ 48 giồỡ
sau khi uớ .
Nhióỷ t õọỹ trong thồỡ i gian uớ õổ oỹ c ghi nhỏỷ n vaỡ pH cuớ a họự n hồỹ p uớ cuợ ng õổ ồỹ c ghi nhỏỷ n
vaỡ o caù c thồỡi õióứ m thu mỏự u phỏn tờ ch thaỡ nh phỏử n hoù a hoỹ c.
15
Baớ ng 1: Thaỡ nh phỏử n caù c nguyón lióỷ u trong họự n hồỹ p caù m uớ ồớ 3 mổùc men 3, 5 vaỡ
7% (%)
Nguyón lióỷ u Tố lóỷ men
3% 5% 7%
Caù m 49.6 47.6 45.6
Men 3 5 7
Phỏn SA 2 2 2
Thyromin 0.3 0.3 0.3
KH
2
PO
4
0.1 0.1 0.1
Mỏỷ t õổ ồỡng 5 5 5
Nổ ồùc 40 40 40
Thờ nghióỷ m 1.2: Aớ nh hổ ồớng cuớ a thaỡ nh phỏử n nguyón lióỷ u lón sổỷ thay õọứ i haỡ m lổ ồỹ ng õaỷ m
cuớ a họự n hồỹ p caù m uớ
Vióỷ c bọứ sung caù c chỏỳ t trong họự n hồỹ p uớ nhổ KH
2
PO
4
, Thyromin, mỏỷ t õổ ồỡng coù thóứ
seợ gỷ p khoù khn cho vióỷ c aù p duỷ ng ồớ mọỹ t sọỳ õở a phổ ồng. Do õoù, muỷ c õờ ch cuớ a thờ
nghióỷ m laỡ tỗm ra cọng thổ ùc cuớ a họự n hồỹ p caùm uớ thờ ch hồỹ p, cho haỡ m lổ ồỹ ng õaỷ m tọỳ i ổ u
trón cồ sồớ duỡ ng caù c loaỷ i nguyón lióỷ u dóự tỗ m hay sụ n coù taỷ i nọng họỹ .
Baớ ng 2: Thaỡ nh phỏử n (%) nguyón lióỷ u cuớ a 4 cọng thổ ùc uớ caù m khaùc nhau
Nguyón lióỷ u
Nghióỷ m thổùc
Nghióỷ m thổùc 1 Nghióỷ m thổùc 2 Nghióỷ m thổùc 3 Nghióỷ m thổùc 4
Caù m 49.6 54.7 57 60
Men 3 3 3 -
Phỏn SA 2 2 - -
Thyromin 0.3 - - -
KH
2
PO
4
0.1 - - -
Mỏỷ t õổ ồỡng 5 - - -
Nổ ồùc 40 40 40 40
Dổ ỷ a vaỡ o kóỳ t quaớ cuớ a thờ nghióỷ m 1.1 choỹ n ra mổ ùc men thờ ch hồỹ p sau õoù thay õọứ i
thaỡ nh phỏử n cuớ a họự n hồỹ p caù m uớ . Thờ nghióỷ m õổ ồỹ c bọỳ trờ vồù i 3 nghióỷ m thổ ùc vồù i tố lóỷ men
laỡ 3% (choỹ n ra tổ ỡ thờ nghióỷ m 1.1) vồù i thaỡ nh phỏử n nguyón lióỷ u trong họự n hồỹ p uớ khaù c
16
nhau vaỡ 1 nghióỷ m thổ ùc uớ caù m khọng coù men (duỡ ng laỡm õọỳ i chổ ùng). Mọự i nghióỷ m thổ ùc
lỏỷ p laỷ i 3 lỏử n. Phổ ồng phaù p thu thỏỷ p sọỳ lióỷ u giọỳ ng nhổ ồớ thờ nghióỷ m 1.1.
2.2.2. Thờ nghióỷ m trón caù c õọỳ i tổ ồỹ ng caù nghión cổù u
2.2.2.1. Thờ nghióỷ m 2: Sổ ớ duỷ ng caùm gaỷ o lón men vaỡ khọng lón men laỡ m thổ ùc n cho caù
Thờ nghióỷ m õổ ồỹ c tióỳ n haỡ nh trón 4 õọỳ i tổ ồỹ ng caù choỹ n lổỷ a c où troỹ ng lổ ồỹ ng luù c bừ t õỏử u
thờ nghióỷ m dao õọỹ ng tổ ỡ 4-5 g/con.Tỏỳ t caớ caùc thờ nghióỷ m õóử u õổ ồỹ c bọỳ trờ theo phổ ồng
phaù p hoaỡ n toaỡ n ngỏự u nhión, vaỡ mọự i nghióỷ m thổ ùc lỷ p laỷ i 3 lỏử n. Caù thờ nghióỷ m õổ ồỹ c choỹ n
thaớ vaỡo mọự i bóứ mọỹ t tuỏử n trổ ồùc khi thờ nghióỷ m vaỡ cho n cuỡ ng loaỷ i thổ ùc n. Trổ ồù c khi
bừ t õỏử u thờ nghióỷ m 2 caù thóứ õổ ồỹ c bừ t tổ ỡ mọự i bóứ thờ nghióỷ m vaỡ giổ ợ õọng (-18
o
C)õóứ phỏn
tờ ch thaỡ nh phỏử n sinh hoù a. Troỹ ng lổ ồỹ ng caù õổ ồỹ c cỏn (bũ ng cỏ n c où õọỹ chờ nh xaù c 0.1 g)vaỡo
luù c bừ t õỏử u t hờ ng hióỷ m v aỡ sau mọự i 7 hay 10 ngaỡ y (tuỡ y thờ nghióỷ m) cỏn õo mọỹ t lỏử n õóỳ n
khi kóỳ t thuùc thờ nghióỷ m. Caù õổ ồỹ c cho n 4 lỏử n trong ngaỡ y ( 7:30; 10:30; 13:30; 16:30
giồỡ ). Khỏứ u phỏử n n haỡng ngaỡ y laỡ 4-5% troỹ ng lổ ồỹ ng thỏn. Kóỳ t thuù c thờ nghióỷ m, mọự i bóứ
thờ nghióỷ m hay mọự i lỏử n lỷỷ p laỷ i cuớ a nghióỷ m thổ ùc thu ngỏự u nhión 3 caù thóứ õóứ phỏn tờ ch
thaỡ nh phỏử n hoù a hoỹ c. Mỏự u seợ õổ ồỹ c giổ ợ trong õióử u kióỷ n -18
o
C cho õóỳ n khi phỏn tờch.
Hỗ nh 1: Hóỷ thọỳ ng bóứ thờ nghióỷ m trong phoỡ ng
17
Nghióỷ m thổùc thổ ù c n thờ nghióỷ m
ọỳ i vồù i ba loaỷ i caù gọử m rọ phi, meỡ vinh vaỡ caù cheù p, chờ n cọng thổùc thổ ùc n thờ
nghióỷ m õổ ồỹ c thióỳ t lỏỷ p vồù i caù c mổùc caù m khaù c nhau tổ ỡ 30-60% caùm trong thaỡnh phỏử n
thổ ùc n, caùc cọng thổ ùc thổ ùc n coù cuỡng haỡ m lổ ồỹ ng õaỷ m vaỡ mổ ùc nng lổ ồỹ ng. Rióng cọng
thổ ùc thổ ùc n duỡ ng laỡ m õọỳ i chổ ùng khọng coù caù m trong thaỡnh phỏử n phọỳ i chóỳ .
Baớ ng 3 : Thaỡ nh phỏử n (%) vaỡ haỡ m lổ ồỹ ng s i n h h où a cuớ a caù c nghióỷ m thổ ùc thổùc n
thờ nghióỷ m t ró n caù rọ phi, caù cheùp vaỡ caù meỡ vinh
Caù m khọng uớ Caù m uớ C
Nguyón lióỷ u
NT 1 NT 2 NT3 NT 4 NT 5 NT 6 NT 7 NT 8 NT 9
Bọỹ t caù 40.5 38.7 36.7 34.8 40.6 38.7 36.7 34.8 42.0
Caù m 30.0 40.0 50.0 60.0 30.0 40.0 50.0 60.0 0.0
Dỏử u õỏỷ u naỡnh 12 .3 8.2 4.1 0.0 12.3 8.2 4.1 0.0 12.3
Vitamin 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0
Chỏỳ t kóỳ t dờnh 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0
Cellulose 12.1 8.1 4.2 0.2 12.1 8.1 4.2 0.2 10.9
Bọỹ t mỗ 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 29.2
Thaỡ nh phỏử n hoaù hoỹ c
ọỹ khọ 93.9 94.8 95.4 92.72 96.3 95.1 96.0 93.17 96.9
aỷ m thọ 31.2 32.1 31.0 31.07 33.7 34.2 34.7 34.45 31.8
Chỏỳ t beù o 21.6 19.3 16.4 15.09 20.9 19.2 16.4 13.02 15.9
Xồ thọ 16.6 12.5 11.6 8.69 17.3 12.5 10.9 7.97 10.3
Tro 17.4 16.6 15.0 14.53 16.6 16.1 15.1 15.74 13.9
Bọỹ t õổ ồỡng 13.2 19.5 26.0 30.62 11.5 18.0 22.9 28.82 28.1
Ghi chuù :
NT: nghióỷ m thổ ùc
(
): Bọỹ t caù Kión Giang
(
*): Trong 1 kg họự n hồỹ p Vitamin coù : Vit.A: 4.000.000 UI; Vit.D
3
: 800.000 UI; Vit.E: 10 g; Vit.K: 1 g;
Vit.B
1
: 0.3 g; Vit.B
2
: 2 g; Vit.B
12
: 0.006; Vit.H:0.02 g; Calcium D Pantothenate: 5 g; Folic acid: 0.4 g;
Nicotinic acid: 10 g; Choline Chloride: 100 g; Iron: 12,8 g; Zinc: 16 g; Manganese: 25.6 g;
Copper:3.2 g; Iodine:0.32 g; Cobalt: 0.16 g; Selenium: 0.064 g; DL.Methionin: 20 g; 3 Nitro acid: 20
g ; Oxytetracycline: 8 g; Antioxidant: 2 g
Rióng õọỳ i vồù i caù tró lai do tờ nh n thión vóử õaỷ m õọỹ ng vỏỷ t nón chố bọỳ trờ 7 nghióỷ m
thổ ùc thổ ùc n vồù i caù c mổùc caù m khaùc nhau tổ ỡ 30-50% caù m trong thaỡ nh phỏử n thổ ùc n, caùc
cọng thổ ùc thổ ùc n coù cuỡ ng haỡ m lổ ồỹ ng õaỷ m vaỡ mổ ùc nng lổ ồỹ ng.
18
B ng 4 : Th nh pháư n (%) phäú i träü n v th nh pháư n họ a h c c a cạ c loả i thỉ ï c àn
thê nghiãû m t rã n cạ trã lai
Cạ m khäng Cạ m Âäú i chỉ ï ng
Ngun liãû u
NT 1 NT 2 NT 3 Nt 4 NT5 NT 6 NT 7
Bäü t cạ 40.5 38.7 36.7 40.6 38.7 36.7 42.0
Cạ m 30.0 40.0 50.0 30.0 40.0 50.0 0.0
Dáư u âáû u nnh 12 .3 8.2 4.1 12.3 8.2 4.1 12.3
Vitamin 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0
Cháú t kãú t dênh 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0
Cellulose 12.1 8.1 4.2 12.1 8.1 4.2 10.9
Bäü t mç 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 29.2
Th nh pháư n hoạ h c
Âäü khä 93.9 94.8 95.4 96.3 95.1 96.0 96.9
Âả m thä 31.2 32.1 31.0 33.7 34.2 34.7 31.8
Cháú t bẹ o 21.6 19.3 16.4 20.9 19.2 16.4 15.9
Xå thä 16.6 12.5 11.6 17.3 12.5 10.9 10.3
Tro 17.4 16.6 15.0 16.6 16.1 15.1 13.9
Bäü t âỉ åìng 13.2 19.5 26.0 11.5 18.0 22.9 28.1
Ghi chụ :
NT: nghiãû m thỉ ïc
(
∗
): Bäü t cạ Kiãn giang
(
∗
*): Trong 1kg häù n håü p Vitamin cọ : Vit.A: 4.000.000 UI; Vit.D
3
: 800.000 UI; Vit.E: 10 g; Vit.K: 1 g;
Vit.B
1
: 0.3 g; Vit.B
2
: 2 g; Vit.B
12
: 0.006; Vit.H:0.02 g; Calcium D Pantothenate: 5 g; Folic acid: 0.4 g; Nicotinic
acid: 10 g; Choline Chloride: 100 g; Iron: 12,8 g; Zinc: 16 g; Manganese: 25.6 g; Copper:3.2 g; Iodine:0.32 g;
Cobalt: 0.16 g; Selenium: 0.064 g; DL.Methionin: 20 g; 3 Nitro acid: 20 g ; Oxytetracycline: 8 g; Antioxidant: 2
g
2.2.2.2. Thê nghiãû m 3: Thê nghiãû m n i cạ trong läư ng v ngo i âäư ng
Tỉ ì kãú t qu thê nghiãû m trong phng, åí mäù i lo i cạ thê nghiãû m ch n ra 2 cäng thỉ ïc
thỉ ïc àn täú t nháú t (dỉû a trãn sinh trỉ åí ng, hãû säú tiãu täú n thỉ ïc àn FGR, chi phê thỉïc àn cho 1
kg cạ ) âãø bäú trê tháû t trong läư ng hồû c ngo i âäư ng.
Thê nghiãû m âỉ åü c bäú trê theo phỉ ång phạ p ho n to n ngáù u nhiãn mäù i nghiãû m thỉ ïc
làû p lả i 3 láư n. Cạ thê nghiãû m âỉ åü c c h n th v o mäù i läư ng mäü t tư n trỉ åï c khi thê nghiãû m
bàõ t âáư u. Trỉ åïc thê nghiãû m 6 cạ âỉ åü c bàõ t v giỉ ỵ âäng âãø phán tê ch th nh pháư n họ a h c.
Tr ng lỉ åü ng c ạ âỉ åü c cán v o lụ c bàõ t âáư u thê nghiãû m v sau mäù i 10 ng y (âäú i våï i cạ rä
19
phi) hoỷ c 15 ngaỡ y (õọỳ i vồùi caù tró) mọỹ t lỏử n . Caù õổ ồỹ c cho n 2 lỏử n trong ngaỡ y (
7:
30,
4:30 giồỡ ). Khỏứ u phỏử n n haỡ ng ngaỡ y laỡ 4-5% troỹ ng lổ ồỹ ng thỏn. Thờ nghióỷ m õổ ồỹ c kóỳ t
thuù c sau 2.5 thaù ng thờ nghióỷ m. Khi kóỳ t thuù c thờ nghióỷ m, mọự i nghióỷ m thổ ùc seợ giổ ợ laỷ i 6 caù
õóứ phỏn tờ ch thaỡ nh phỏử n hoù a hoỹ c.
ọỳ i vồù i hai loaỡ i caù tró lai vaỡ rọ phi, thờ nghióỷ m õổ ồỹ c bọỳ trờ vồùi 3 nghióỷ m thổ ùc thổ ùc
n trong õoù 2 nghióỷ m thổ ùc choỹ n ra tổ ỡ thờ nghióỷ m 1 vaỡ 1 nghióỷ m thổ ùc thổ ùc n cọng
nghióỷ p (thổ ùc n Con Coỡ duỡ ng nhổ thổ ùc n õọỳ i chổùng).
Hỗ nh 2 : Hóỷ thọỳ ng thờ nghióỷ m trong lọử ng
Thổù c n cho caù rọ phi trong lọử ng
Bao gọử m 2 cọng thổ ùc thổ ùc n (khọng cuỡng mổ ùc õaỷ m vaỡ nng lổ ồỹ ng) coù mổ ùc caùm
khaù c nhau laỡ 50% vaỡ 60%, vaỡ mọỹ t thổ ùc n õọỳ i chổ ùng (thổ ùc n Con coỡ ). Caù rọphi coù
troỹ ng lổ ồỹ ng b a n õỏử u laỡ 4-5g õổ ồỹ c choỹ n õổ a vaỡ o thờ nghióỷ m, mỏỷ t õ ọỹ thờ nghióỷ m 40
caù /lọử ng. Caù õổ ồỹ c cho n 2 lỏử n trong ngaỡ y (7:30 saù ng vaỡ 4:30 chióử u). Thu mỏự u tng
troỹ ng caù mọự i 10 ngaỡy.
20
Baớ ng 5 : Thaỡ nh phỏử n (%) phọỳ i trọỹ n vaỡ thaỡ nh phỏử n hoù a hoỹ c cuớ a caù c thổùc n thờ
nghióỷ m tró n caù rọ phi trong lọử ng
Nguyón lióỷ u I (50% caù m) II (60% caùm) III (cọng nghióỷ p)
Bọỹ t caù 38.0 28.0
Caù m 50.0 60.0
Vitamin 2.0 2.0
Tỏỳ m 10.0 10.0
Thaỡ nh phỏử n hoù a hoỹ c
ọỹ khọ 91.72 91.45 88.03
aỷ m thọ 22.93 19.87 23.56
Chỏỳ t beù o 12.41 14.60 8.41
Xồ thọ 6.72 7.84 5.58
Tro 15.48 14.86 12.47
Bọỹ t õổ ồỡng 42.46 42.83 49.98
Thổù c n thờ nghióỷ m cho caù tró lai trong lọử ng
Baớ ng 6 : Thaỡ nh phỏử n (%) nguyón lióỷ u phọỳ i trọỹ n vaỡ thaỡ nh phỏử n hoù a hoỹ c caù c thổ ù c
n thờ nghióỷ m tró n caù tró lai trong lọử ng
Nguyón lióỷ u I (40% caùm) II (40% caùm
uớ )
III (thổù c n cọng
nghióỷ p)
Bọỹ t caù 38.7 38.7
Caù m 40.0 40.0
Dỏử u õỏỷ u naỡnh 8.2 8.2
Vitamin 2.0 2.0
Chỏỳ t kóỳ t dờnh 3.0 3.0
Cellulose 8.1 8.1
Bọỹ t mỗ 0.0 0.0
Thaỡ nh phỏử n hoù a hoỹ c
ọỹ khọ 94.8 95.1 91.8
aỷ m thọ 32.1 34.2 37.6
Chỏỳ t beù o 19.3 19.2 16.5
Xồ thọ 12.5 12.5 6.14
Tro 16.6 16.1 10.6
Bọỹ t õổ ồỡng 19.5 18.0 20.9
21
Thờ nghióỷ m ngoaỡ i õọử ng
Thờ nghióỷ m nhừ ùm tồù i hai loaỡ i caù meỡ vinh vaỡ caù cheù p trong họự n hồỹ p caù nuọi trong
ruọỹ ng. Thờ nghióỷ m õổ ồỹ c bọỳ trờ vồù i 3 nghióỷ m thổ ùc gọử m 2 nghióỷ m thổ ùc tọỳ t nhỏỳ t tổ ỡ thờ
nghióỷ m trong phoỡng vaỡ mọỹ t nghióỷ m thổ ùc khọng cho n (nhổ õọỳ i chổ ùng). Thờ nghióỷ m
õổ ồỹ c bọỳ trờ theo phổ ồng phaù p hoaỡn toaỡn ngỏự u nhión. Mọự i nghióỷ m thổùc lỷ p laỷ i 2 lỏử n. Mỏỷ t
õọỹ caù thaớ: 3 con/m
2
, vồù i tyớ lóỷ 50% caù meỡ vinh: 34% caù cheù p vaỡ 16% caù rọ phi. Cồợ caù
thaớ 2 - 3 g/con. Troỹ ng lổ ồỹ ng caù õổ ồỹ c cỏn vaỡo luù c bừ t õỏử u thờ nghióỷ m vaỡ sau mọự i thaù ng
cỏn õo mọỹ t lỏử n. Caù õổ ồỹ c cho n 2 lỏử n trong ngaỡ y (
7:
30, 4:30 giồỡ ). Khỏứ u phỏử n n mọự i
ngaỡ y laỡ 1% troỹ ng lổ ồỹ ng thỏn. Thờ nghióỷ m õổ ồỹ c kóỳ t thuù c sau 7 thaù ng thờ nghióỷ m.
Baớ ng 7: Thaỡ nh phỏử n phọỳ i trọỹ n thổ ù c n vaỡ thaỡ nh phỏử n hoù a hoỹ c caù c thổùc n thờ
nghióỷ m trón caù c loaỡ i caù nuọi trong ruọỹ ng (%)
Nguyón lióỷ u NT caù m uớ NT caù m thổ ồỡng
Bọỹ t caù 32 35
Caù m 40 40
Tỏỳ m 24 22
Vitamin 4 3
Thaỡ nh phỏử n hoù a hoỹ c
ọỹ khọ 91.5 96.0
aỷ m thọ 21.7 21.8
Chỏỳ t beù o 12.2 13.1
Tro thọ 20.0 21.3
Xồ thọ 27.9 26.8
Bọỹ t õổ ồỡng 18.3 17.1
22
KHNG CHO N
KHNG CHO N
THặẽ C N CAẽ M U
THặẽ C N CAẽ M U
THặẽ C N CAẽ M KHNG U
THặẽ C N CAẽ M KHNG U
Sồ õọử bọỳ trờ thờ nghióỷ m trón ruọỹ ng
3. Phổ ồng phaù p thu vaỡ phỏn tờ ch mỏự u
3.1. Mỏự u mọ i trổ ồỡ ng
:
Trong quaù trỗnh thờ nghióỷ m caù c yóỳ u tọỳ mọi trổ ồỡng õổ ồỹ c xaù c õở nh
gọử m:
- Oxy, nhióỷ t õọỹ , pH: duỡng maùy õo õióỷ n tổ ớ hióỷ u HANNA.
- N-NH
3
tọứ ng xaù c õở nh bũ ng phổ ồng phaù p Indophenol blue (duỡng maù y hióỷ u UV-
VIS 2).
3.2. Mỏự u thaỡ nh phỏử n hoù a hoỹ c:
Thaỡ nh phỏử n hoù a hoỹ c cuớ a thổ ùc n vaỡ cồ thóứ caù õổ ồỹ c
phỏn tờ ch theo phổ ồng phaù p sau:
(a). ọỹ ỏứ m
(moisture content) laỡ lổ ồỹ ng mỏỳ t õi sau khi sỏỳ y mỏự u trong tuớ sỏỳ y ồớ nhióỷ t
õọỹ 105
o
C trong 4-5hrs. (hay õóỳ n khi troỹ ng lổ ồỹ ng khọng õọứ i).
ọỹ ỏứ m (%) = 100 *(Wi - Wf)/Wi
Trong õoù : Wi: troỹ ng lổ ồỹ ng mỏự u trổ ồùc khi sỏỳ y
Wf: troỹ ng lổ ồỹ ng mỏự u sau khi sỏỳ y
23
(b). Chỏỳ t beù o:
õổ ồỹ c tờ nh qua quaù trỗnh trờ ch ly mỏự u trong dung dở ch chloroform
noù ng trong hóỷ thọỳ ng Soxhlet. Chỏỳ t beù o laỡ troỹ ng lổ ồỹ ng p hỏử n thu õổ ồỹ c sau khi
trờ ch ly vaỡ sỏỳ y trong tuớ sỏỳ y (nhióỷ t õọỹ 105oC trong 4-5 hr.).
Chỏỳ t beù o (%) = 100 * (troỹ ng lổ ồỹ ng chỏỳ t beù o / troỹ ng lổ ồỹ ng mỏự u)
(c). Tro:
laỡ phỏử n phoù saớ n cuớ a mỏự u sau khi õọỳ i chaùy mỏự u 5 phuù t vaỡ nung mỏự u trong
tuớ nung 4-5 hr. ồớ nhióỷ t õọỹ 550
o
C.
Tro (%) = 100 * (troỹ ng lổ ồỹ ng tro/troỹ ng lổ ồỹ ng mỏự u)
(d). Chỏỳ t õaỷ m (protein)
õổ ồỹ c phỏn tờ ch bũ ng phổ ồng phaù p Kjeldahl (AOAC,
1965). Mỏự u õổ ồỹ c cọng phaù trong dung dở ch H
2
O
2
vaỡ H
2
SO
4
vaỡ sau õoù chổ ng
cỏỳ t õóứ xaùc õở nh lổ ồỹ ng nitồ. aỷ m thọ (crude protein) õổ ồỹ c tờ nh bũ ng caù ch nhỏn
tọứ ng lổ ồỹ ng nitồ vồùi hóỷ sọỳ 6.25 (ADCP, 1979).
aỷ m thọ (%) = 100 * (troỹ ng lổ ồỹ ng ct õaỷ m / troỹ ng lổ ồỹ ng mỏự u)
(e). Chỏỳ t xồ
: mỏự u õổ ồỹ c thuớ y phỏn trong trong dung dở ch acid vaỡ bazồ. Chỏỳ t xồ laỡ
troỹ ng lổ ồỹ ng phoù saớ n cuớa mỏự u sau khi sỏỳ y trong tuớ sỏỳ y ồớ nhióỷ t õọỹ 105
o
C trong
4-5hr.
Chỏỳ t xồ (%) = 100*(troỹ ng lổ oỹ ng chỏỳ t xồ/troỹ ng lổ ồỹ ng mỏự u)
(f). Chỏỳ t bọỹ t õổ ồỡng (NFE
) (hay carbohydrate) laỡ phỏn coỡ n laỷ i cuớ a mỏự u sau khi
trổ ỡ õi caùc chỏỳ t trón (õọỹ ỏứ m, chỏỳ t beù o, chỏỳ t xồ, chỏỳ t õaỷ m, tro).
Chỏỳ t bọỹ t õổ ồỡng (%) = 100%- (%beù o + %xồ + %õaỷ m +%tro)
2.3. Caù c chố tióu thu thỏỷ p vaỡ tờ nh toaù n sọỳ lióỷ u
- Tố lóỷ sọỳ ng (%S) = ( Sọỳ caù cuọỳ i thờ nghióỷ m/Sọỳ caù thaớ ban õỏử u) ì 100.
24
- Tọỳ c õọỹ tng trổ ồớng tuyóỷ t õọỳ i ngaỡy theo troỹ ng lổ ồỹ ng (Daily Weight Gain -
DWG)
DWG (g/ngaỡ y) = (Wc - W õ) / thồỡ i gian (ngaỡ y)
Trong õoù : Wc: Troỹ ng lổ ồỹ ng c uọỳ i
Wõ: Troỹ ng lổ ồỹ ng ban õỏử u
- Tọỳ c õọỹ tng trổ ồớng tổ ồng õọỳ i ngaỡ y hay tọỳ c õọỹ tng trổ ồớng õỷ c bióỷ t
(Specific Growth Rate, SGR)
SGR (%/ngaỡ y) = 100 x (LnWc - LnWõ) / thồỡ i gian (ngaỡ y)
Trong õoù : Wc: Troỹ ng lổ ồỹ ng c uọỳ i
Wõ: Troỹ ng lổ ồỹ ng ban õỏử u
- Hóỷ sọỳ tióu tọỳ n thổ ùc n (Feed per Gain Ratio - FGR):
FGR = Thổ ùc n sổ ớ duỷ ng /Tng troỹ ng
- Hióỷ u quaớ sổớ duỷ ng protein (Protein Efficiency Ratio - PER):
PER = Troỹ ng lổ ồỹ ng gia tng /Protein sổ ớ duỷ ng
- Giaù 1 kg caù tng troỹ ng
Giaù 1kg caù (õ) = FGR x giaù 1kg thổ ùc n
2.4. Phỏn tờ ch thọỳ ng kó
Nhổ ợng dổ ợ lióỷ u vóử tng troỹ ng, hóỷ sọỳ tióu tọỳ n thổ ùc n, hióỷ u quaớ sổ ớ duỷ ng protein vaỡ
thaỡ nh phỏử n hoù a hoỹ c cồ thóứ caù õổ ồỹ c xổ ớ lyù theo chổ ồng trỗ nh maù y tờnh Statgraphics. Sổỷ
khaù c nhau giổ ợa caù c nghióỷ m thổ ùc õổ ồỹ c so saù nh theo pheù p Duncan (P<0.05).