Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

BÀI BÁO CÁO THỰC TẬP-Tiểu luận đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam về phát triển kinh tế biển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.26 KB, 17 trang )

TR NG I H C NGO I TH NGƯỜ ĐẠ Ọ Ạ ƯƠ
KHOA LÝ LU N CHÍNH TRẬ Ị
=================
Ti u lu n ngể ậ đườ
l i cách m ngố ạ
c a ng C ngủ Đả ộ
S n Vi t Namả ệ
V PHÁT TRI NỀ Ể
KINH T BI NẾ Ể
Nhóm : 1
L p/Ngànhớ : Kh i 1- ố
Kinh t - K52 ế
Gi ng viên h ng d nả ướ ẫ :Nguy nễ
Thu Th yủ
Hà N i, 2014ộ
M C L CỤ Ụ
M uở đầ
Tr c th m th k XXI, nhân lo i xácướ ề ế ỷ ạ
nh, th k XXI là Th k c a i d ng .“ ”đị ế ỷ ế ỷ ủ đạ ươ
Và s th t, trong s phát tri n toàn di n vàự ậ ự ể ệ
m nh m c a th gi i, tr c h t t i cácạ ẽ ủ ế ớ ướ ế ạ
qu c gia có bi n và h ng ra bi n, h n m tố ể ướ ể ơ ộ
th p niên v a qua, ã ch ng minh r t sinhậ ừ đ ứ ấ
ng và y thuy t ph c i u d báo y. độ đầ ế ụ đ ề ự ấ
i v i Vi t Nam, n u nhìn g n nh t,Đố ớ ệ ế ầ ấ
ngay t nh ng n m 90 c a th k XX, ngh aừ ữ ă ủ ế ỷ ĩ
là kho ng h n hai m i n m tr c, ng taả ơ ươ ă ướ Đả
ã h quy t tâm chính tr chi n l c và tđ ạ ế ị ế ượ ổ
ch c phát tri n m nh m kinh t vùng bi nứ ể ạ ẽ ế ể
và kinh t bi n, o. i h i i bi u toànế ể đả Đạ ộ đạ ể
qu c l n th VIII c a ng (tháng 6-ố ầ ứ ủ Đả


1996), xác nh: Vùng bi n và ven bi n là“đị ể ể
a bàn chi n l c v kinh t và an ninh,đị ế ượ ề ế
qu c phòng, có nhi u l i th phát tri n vàố ề ợ ế ể
là c a m l n c a c n c y m nh giaoử ở ớ ủ ả ướ để đẩ ạ
l u qu c t , thu hút u t n c ngoài.ư ố ế đầ ư ướ
Khai thác t i a ti m n ng và các l i thố đ ề ă ợ ế
c a vùng bi n, ven bi n, k t h p v i anủ ể ể ế ợ ớ
ninh, qu c phòng, t o th và l c phátố ạ ế ự để
tri n m nh kinh t xã h i, b o v và làm–ể ạ ế ộ ả ệ
ch vùng bi n c a T qu c . ”ủ ể ủ ổ ố
N c ta có di n tích kho ng 329000ướ ệ ả
km², vùng c quy n kinh t bi n ông h nđặ ề ế ở ể Đ ơ
1 tri u km². Bi n có ngu n tài nguyênệ ể ồ
thiên nhiên phong phú và a d ng: th cđ ạ ự
v t, ng v t có giá tr kinh t cao, tàiậ độ ậ ị ế
nguyên n ng l ng r t thu n l i cho phátă ượ ấ ậ ợ
tri n KT XH, bi n có nhi u thu n l i phátể ể ề ậ ợ để
tri n GTVT, công nghi p bi n, d ch c duể ệ ể ị ụ
3
l ch, th ng m i Bi n ông c nhân dân ta…ị ươ ạ ể Đ đượ
khai thác t lâu, nh ng ti m n ng và t mừ ư ề ă ầ
quan tr ng v kinh t ch a c nh n th cọ ề ế ư đượ ậ ứ
úng giá tr , làm lãng phí và ô nhi m môiđ ị ễ
tr ng. Vì v y, chúng tôi ch n tài nàyườ ậ ọ đề
v i m c ich phân tích th c tr ng và aớ ụ đ ự ạ đư
ra nh ng gi i pháp cho v n phát tri nữ ả ấ đề để ể
kinh t bi n n c ta m t cách toàn di nế ể ở ướ ộ ệ
và hi u qu .ệ ả
V i ti u lu n này, chúng tôi h ng t iớ ể ậ ướ ớ
hoàn thành ba nhi m v chính sau: a raệ ụ Đư

và phân tích các chính sách nhà n c vướ ề
v n phát tri n kinh t bi n; tìm hi uấ đề ể ế ể ể
th c tr ng bi n o Vi t Nam t 1986 nự ạ ể đả ệ ừ đế
nay; t ó rút ra bài h c kinh nghi m choừ đ ọ ệ
công cu c phát tri n kinh t bi n trongộ ể ế ể
giai o n hi n t i và t ng lai.đ ạ ệ ạ ươ
Ti u lu n t p trung vào nghiên c u haiể ậ ậ ứ
i t ng: th c tr ng kinh t bi n ông đố ượ ự ạ ế ể Đ ở
n c ta và các chính sách c a nhà n cướ ủ ướ
thông qua các h i ngh v v n này t n mộ ị ề ấ đề ừ ă
1986 n nay.đế
V i lí do, m c ích và nhi m v nêuớ ụ đ ệ ụ
trên, chúng tôi hi v ng r ng ti u lu n sọ ằ ể ậ ẽ
góp ph n làm sáng rõ h n v v n phátầ ơ ề ấ đề
tri n kinh t bi n c a n c ta hi n nay,ể ế ể ủ ướ ệ
c ng nh xu t m t s nh h ng côngũ ư đề ấ ộ ố đị ướ để
cu c này c di n ra toàn di n h n.ộ đượ ễ ệ ơ
N i dungộ
I. Khái quát v bi n o Vi t Nam vàề ể đả ệ
vai trò c a kinh t bi nủ ế ể
1. Khái quát v bi n, o Vi t Namề ể đả ệ
4
Vi t Nam là qu c gia ven bi n n m bênệ ố ể ằ
b Tây c a Bi n ông, có a chính tr vàờ ủ ể Đ đị ị
a kinh t r t quan tr ng không ph i b tđị ế ấ ọ ả ấ
k qu c gia nào c ng có. ỳ ố ũ
Theo Công c c a Liên Hi p Qu c v Lu tướ ủ ệ ố ề ậ
Bi n n m 1982 thì n c ta có di n tích bi nể ă ướ ệ ể
kho ng trên 1 tri u km², g p 3 l n di nả ệ ấ ầ ệ
tích t li n, chi m g n 30% di n tích Bi nđấ ề ế ầ ệ ể

ông (c Bi n ông g n 3,5 tri u km²), Đ ả ể Đ ầ ệ bờ
bi n dài trên 3.260 km tr i dài t B cể ả ừ ắ
xu ng Nam, ng th 27 trong s 157 qu cố đứ ứ ố ố
gia ven bi n, các qu c o và các lãnh thể ố đả ổ
trên th gi iế ớ . D c b bi n có h n 100 c ngọ ờ ể ơ ả
bi n, 48 v ng, v nh và trên 112 c a sông,ể ụ ị ử
c a l ch ra bi n. Vùng bi n Vi t Nam cóử ạ đổ ể ể ệ
h n 3.000 o l n, nh v i di n tích ph nơ đả ớ ỏ ớ ệ ầ
t n i kho ng 1.636 kmđấ ổ ả
2
, c phân b chđượ ố ủ
y u vùng bi n ông B c và Tây Nam v iế ở ể Đ ắ ớ
nh ng o n i ti ng giàu, p và v tríữ đả ổ ế đẹ ị
chi n l c nh B ch Long V , Phú qu c, Thế ượ ư ạ ĩ ố ổ
Chu, Côn S n, C n C , Phú Quý, Cát Bà,ơ ồ ỏ
Hoàng Sa, Tr ng Sa ườ Vi t Nam trongỞ ệ
63 t nh, thành ph c a c n c thì 28 t nh,ỉ ố ủ ả ướ ỉ
thành ph có bi n và g n m t n a dân số ể ầ ộ ử ố
sinh s ng t i các t nh, thành ven bi n.ố ạ ỉ ể
2. S c n thi t c a phát tri n kinh ự ầ ế ủ ể
t bi nế ể
Kinh tế biển hiểu theo nghĩa rộng bao gồm toàn bộ các hoạt động kinh tế diễn ra trên
biển và các hoạt động kinh tế diễn ra trên đất liền nhưng trực tiếp liên quan đến khai thác
biển. Cụ thể là:
Các hoạt động kinh tế diễn ra trên biển, chủ yếu bao gồm: (1) Kinh tế hàng hải (vận
tải biển và dịch vụ cảng biển); (2) Hải sản (đánh bắt và nuôi trồng hải sản); (3) Khai thác dầu
khí ngoài khơi; (4) Du lịch biển; (5) Làm muối; (6) Dịch vụ tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn; và (7)
Kinh tế đảo.
5
Các hoạt động kinh tế trực tiếp liên quan đến khai thác biển, tuy không phải diễn ra

trên biển nhưng những hoạt động kinh tế này là nhờ vào yếu tố biển hoặc trực tiếp phục vụ
các hoạt động kinh tế biển ở dải đất liền ven biển, bao gồm: (1) Đóng và sửa chữa tàu biển
(hoạt động này cũng được xếp chung vào lĩnh vực kinh tế hàng hải); (2) Công nghiệp chế biến
dầu, khí; (3) Công nghiệp chế biến thuỷ, hải sản; (4) Cung cấp dịch vụ biển; (5) Thông tin liên
lạc biển; (6) Nghiên cứu khoa học - công nghệ biển; (7) Đào tạo nhân lực phục vụ phát triển
kinh tế biển; và (8) Điều tra cơ bản về tài nguyên - môi trường biển.
V i c c u ngành, ngh a d ng, trongớ ơ ấ ề đ ạ
ó có nhi u ngành, ngh then ch t nhđ ề ề ố ư
khai thác d u khí, h i s n, hàng h i,ầ ả ả ả
khai thác bi n cho phát tri n kinh t làể ể ế
m t cách làm y h a h n, mang tính chi nộ đầ ứ ẹ ế
l c và c ánh giá là óng vai trò ngàyượ đượ đ đ
càng quan tr ng trong công cu c i m i vàọ ộ đổ ớ
phát tri n kinh t - xã h i c a n c ta.ể ế ộ ủ ướ
II. Th c tr ng phát tri n kinh t bi nự ạ ể ế ể
Vi t Nam hi n nayệ ệ
1. Ch tr ng c a ng và chính sáchủ ươ ủ Đả
c a Nhà n c v phát tri n kinh t ủ ướ ề ể ế
bi nể
1.1. C s lí lu nơ ở ậ
Kinh t bi n c a Vi t Nam ngày càng ế ể ủ ệ
phát tri n m nh v i hai l i th quan tr ng ể ạ ớ ợ ế ọ
sau:
M t là ti m n ng t nhiên (l i th t nh) ộ ề ă ự ợ ế ĩ
to l n (b bi n dài, di n tích lãnh h i ớ ờ ể ệ ả
thu cộ
ch quy n r ng, kh n ng ti p c n d dàng ủ ề ộ ả ă ế ậ ễ
n các i d ng, có các ngu n tài nguyênđế đạ ươ ồ
thiên nhiên giàu có th y s n, d u khí – ủ ả ầ
và nhi u lo i khoáng s n khác, nhi u bãi ề ạ ả ề

bi n p, v.v.).ể đẹ
Hai là v trí a - kinh t và a - ị đị ế đị
chi n l c c bi t (n m trên các tuy n h i ế ượ đặ ệ ằ ế ả
hành và các lu ng giao th ng qu c t chồ ươ ố ế ủ
6
y u c a th gi i, nh t là trong th i i ế ủ ế ớ ấ ờ đạ
bùng n phát tri n c a châu Á Thái Bình –ổ ể ủ
d ng).ươ
Trên th c t , cách t duy c ph n ánhự ế ư đượ ả
trong vi c u t cho nghiên c u, cho vi cệ đầ ư ứ ệ
phát tri n n ng l c và các l nh v c kinh tể ă ự ĩ ự ế
bi nể c thụ ể - t p trung cho các ngànhậ
khai thác tài nguyên bi n - th y s n, d uể ủ ả ầ
khí, làm mu i, v.v d i d ng thô .“ ”ố ướ ạ
Khai thác hàng h i, du l ch và c ng bi nả ị ả ể
ch a phát tri n, trình nhìn chung cònư ể ở độ
th p. Nhi u lo i tài nguyên bi n quý báuấ ề ạ ể
khác, n sâu trong lòng bi n, d i áy iẩ ể ướ đ đạ
d ng, hoàn toàn ch a c khai thác,ươ ư đượ
ch a nói n nh ng ngành công nghi p bi n“ ”ư đế ữ ệ ể
d a trên công ngh cao. S thiên l ch óự ệ ự ệ đ
là k t qu t nhiên, t t y u c a s ti p n iế ả ự ấ ế ủ ự ế ố
t duy phát tri n truy n th ng, coi khaiư ể ề ố
thác tài nguyên thô, d a vào trình kự độ ỹ
thu t, công ngh th p và nh ng n ng l cậ ệ ấ ữ ă ự
h n ch là cách th c ch o c a quá trìnhạ ế ứ ủ đạ ủ
t ng tr ng và phát tri n kinh t . c n cóă ưở ể ế ầ
nh ng t phá m i trong t duy và chi nữ độ ớ ư ế
l c phát tri n kinh t bi n. Ph i chuy nượ ể ế ể ả ể
nhanh t ph ng th c mò cua b t c sang“ ”ừ ươ ứ ắ ố

ph ng th c k t h p: khai thác m t ti nươ ứ ế ợ ặ ề
(bi n l i th a chi n l c) + t do hóa–ể ợ ế đị ế ượ ự
(th ch v t tr c). ây là công th cể ế ượ ướ Đ ứ
thành công c a nhi u qu c gia i tr củ ề ố đ ướ
trong n l c phát tri n kinh t bi n trỗ ự ể ế ể để ở
thành c ng qu c bi n.ườ ố ể
V i cách ti p c n bi n truy n th ng nhớ ế ậ ể ề ố ư
v y, trong i u ki n c a th gi i hi n i,ậ đ ề ệ ủ ế ớ ệ đạ
th t khó k v ng t c nh ng k t quậ ỳ ọ đạ đượ ữ ế ả
mang tính t phá trong n l c chinh ph cđộ ỗ ự ụ
7
bi n thông qua vi c tri n khai chi n l cể ệ ể ế ượ
kinh t bi n u tiên c a Vi t Nam, ã cế ể đầ ủ ệ đ đượ
thông qua t i H i ngh Trung ng ng 4ạ ộ ị ươ Đả
khóa X, n m 2007. Chính vì th c n cóă ế ầ
nh ng chi n l c chính xác h ng ra bi n ,“ ”ữ ế ượ ướ ể
phát tri n kinh t bi n m t cách chi n l cể ế ể ộ ế ượ
nh Ngh quy t v Chi n l c phát tri n– ư ị ế ề ế ượ ể
kinh t bi n xác nh: Làm cho phát tri nế ể đị ể
kinh t bi n tr thành m t nhu c u b c b cế ể ở ộ ầ ứ ứ
bách, m t tr ng tâm chi n l c hàng uộ ọ ế ượ đầ
c a qu c gia. ủ ố
1.2. Các ch th v nh hình chi nỉ ị ề đị ế
l c kinh t bi nượ ế ể
V i c c u ngành, ngh a d ng, trongớ ơ ấ ề đ ạ
ó có nhi u ngành, ngh óng vai trò cđ ề ề đ đặ
bi t quan tr ng, óng góp cho t ng tr ngệ ọ đ ă ưở
và phát tri n kinh t c a n c ta. Trongể ế ủ ướ
m y th p k g n ây, Ð ng và Nhà n c taấ ậ ỷ ầ đ ả ướ
ã ra nh ng ch tr ng, chính sách, bi nđ đề ữ ủ ươ ệ

pháp quan tr ng nh m qu n lý, b o v ,ọ ằ ả ả ệ
khai thác bi n Chính ti p c n v i chi nể ế ậ ớ ế
l c phát tri n bi n, m r ng m t khôngượ ể ể ở ộ ộ
gian phát tri n m i, t ng c ng ng l cể ớ ă ườ độ ự
phát tri n hi n i t m chi n l c.ể ệ đạ ở ầ ế ượ
Có ý ngh a quan tr ng i v i các ho tĩ ọ đố ớ ạ
ng kinh t bi n ph i k n Ngh quy tđộ ế ể ả ể đế ị ế
03-NQ/TW ngày 6/5/1993 c a B Chính trủ ộ ị
v m t s nhi m v phát tri n kinh t bi nề ộ ố ệ ụ ể ế ể
trong nh ng n m tr c m t, trong ó kh ngữ ă ướ ắ đ ẳ
nh r ng, ph i y m nh phát tri n kinh tđị ằ ả đẩ ạ ể ế
bi n i ôi v i t ng c ng kh n ng b o vể đ đ ớ ă ườ ả ă ả ệ
ch quy n và l i ích qu c gia. Song songủ ề ợ ố
v i nhi m v ó là b o v tài nguyên và môiớ ệ ụ đ ả ệ
tr ng sinh thái bi n, ườ ể ph n u tr thànhấ đấ ở
8
m t n c m nh v bi nộ ướ ạ ề ể vào n m 2020. Sauă
Ngh quy t này, Th t ng Chính ph ã cóị ế ủ ướ ủ đ
các ch th tri n khai th c hi n nh Ch thỉ ị ể ự ệ ư ỉ ị
399 ngày 5/8/1993 v m t s nhi m v phátề ộ ố ệ ụ
tri n kinh t bi n trong nh ng n m tr c m tể ế ể ữ ă ướ ắ
và Ch th 171/TTg n m 1995 tri n khaiỉ ị ă ể
Ngh quy t 03-NQ/TW.ị ế
Ngày 22/9/1997, B Chính tr banộ ị
hành Ch th s 20-CT/TW v y m nh phátỉ ị ố ề đẩ ạ
tri n kinh t bi n theo h ng công nghi pể ế ể ướ ệ
hóa, hi n i hóa, a ra m t s quan i mệ đạ đư ộ ố đ ể
trong phát tri n kinh t bi n. ó là:ể ế ể Đ
Th c hi n công nghi p hoá, hi n i hoá“ ự ệ ệ ệ đạ
kinh t bi n h ng m nh vào xu t kh u, d aế ể ướ ạ ấ ẩ ự

trên nh ng ti n b khoa h c, công nghữ ế ộ ọ ệ
làm ng l c; v a thúc y nghiên c u, qu nđộ ự ừ đẩ ứ ả
lý, khai thác ti m n ng bi n có hi u qu ,ề ă ể ệ ả
v a tái t o tài nguyên bi n, b o v môiừ ạ ể ả ệ
tr ng, ào t o nhân l c . Quan i m này”ườ đ ạ ự đ ể
c c th hoá b ng các gi i pháp: u t“đượ ụ ể ằ ả Đầ ư
thích áng cho khoa h c- công ngh ; t ngđ ọ ệ ă
c ng n ng l c i u tra kh o sát, nghiênườ ă ự đ ề ả
c u khí t ng- thu v n và môi tr ng,ứ ượ ỷ ă ườ
th c tr ng tài nguyên và d báo xu thự ạ ự ế
bi n ng trong nh ng th p k t i. T nayế độ ữ ậ ỷ ớ ừ
n n m 2000 c n t ng c ng u t chođế ă ầ ă ườ đầ ư
nghiên c u khoa h c bi n, tìm ki m th mứ ọ ể ế ă
dò d u khí, khoáng s n bi n, ngu n l i h iầ ả ể ồ ợ ả
s n và n ng l ng bi n, nghiên c u và b o vả ă ượ ể ứ ả ệ
môi tr ng bi n, ti p t c hi n i hoá khíườ ể ế ụ ệ đạ
t ng- thu v n . Thi hành Ch th này, m t”ượ ỷ ă ỉ ị ộ
lo t k ho ch v phát tri n kinh t bi n ãạ ế ạ ề ể ế ể đ
c thông qua nh : Chi n l c phát tri nđượ ư ế ượ ể
thu s n 2010; Chi n l c phát tri n du l chỷ ả ế ượ ể ị
9
2010; Chi n l c phát tri n giao thông v nế ượ ể ậ
t i 2010 …ả
i h i ng l n th IXĐạ ộ Đả ầ ứ
(2001) kh ngẳ
nh m c tiêu: Xây d ng chi n l c phát“đị ụ ự ế ượ
tri n kinh t bi n và h i o, phát huyể ế ể ả đả
th m nh c thù c a h n 1 tri u kmế ạ đặ ủ ơ ệ
2
th mề

l c a. T ng c ng i u tra c b n làm cụ đị ă ườ đ ề ơ ả ơ
s cho các quy ho ch, k ho ch phát tri nở ạ ế ạ ể
kinh t bi n. y m nh công tác nuôiế ể Đẩ ạ
tr ng, khai thác, ch bi n h i s n; th mồ ế ế ả ả ă
dò, khai thác và ch bi n d u khí; phátế ế ầ
tri n óng tàu thuy n và v n t i bi n; mể đ ề ậ ả ể ở
mang du l ch; b o v môi tr ng; ti n m nhị ả ệ ườ ế ạ
ra bi n và làm ch vùng bi n. Phát tri nể ủ ể ể
t ng h p kinh t bi n và ven bi n, khaiổ ợ ế ể ể
thác l i th c a các khu v c c a bi n, h iợ ế ủ ự ử ể ả
c ng t o thành vùng phát tri n cao, thúcả để ạ ể
y các vùng khác. Xây d ng c n c h u c nđẩ ự ă ứ ậ ầ
m t s o ti n ra bi n kh i. K t h pở ộ ố đả để ế ể ơ ế ợ
ch t ch phát tri n kinh t v i b o v anặ ẽ ể ế ớ ả ệ
ninh trên bi n . Nh ng n i dung nêu trên”ể ữ ộ
ti p t c c kh ng nh t i i h i ng l nế ụ đượ ẳ đị ạ Đạ ộ Đả ầ
th X (2006).ứ
T nh ng quan i m, bi n pháp nêu trên,ừ ữ đ ể ệ
cùng v i vi c ti p t c nh n m nh ch tr ngớ ệ ế ụ ấ ạ ủ ươ
l n xây d ng Vi t Nam tr thành m t n cớ ự ệ ở ộ ướ
m nh v bi n, phát tri n kinh t - xã h iạ ề ể ể ế ộ
vùng bi n, h i o, ven bi n ph i g n k tể ả đả ể ả ắ ế
v i yêu c u b o v t n c, có th th y rõớ ầ ả ệ đấ ướ ể ấ
h n ch tr ng r t quan tr ng là: c n ơ ủ ươ ấ ọ ầ tđặ
kinh t bi n trong t ng th kinh t cế ể ổ ể ế ả
n c, trong quan h t ng tác v i các vùngướ ệ ươ ớ
và trong xu th h i nh p kinh t v i khuế ộ ậ ế ớ
v c và th gi i. ự ế ớ
10
Vi c th c hi n nh ng ch tr ng, chínhệ ự ệ ữ ủ ươ

sách nêu trên ã t c m t s thành t uđ đạ đượ ộ ố ự
quan tr ng. Ð n nay, kinh t bi n và vùngọ ế ế ể
ven bi n óng góp g n 50% GDP c a c n cể đ ầ ủ ả ướ
(trong ó riêng kinh t trên bi n chi mđ ế ể ế
h n 20% GDP), v i quy mô t ng khá nhanh,ơ ớ ă
c c u ngành ngh chuy n d ch theo h ngơ ấ ề ể ị ướ
ph c v xu t kh u em v m t l ng ngo i tụ ụ ấ ẩ đ ề ộ ượ ạ ệ
l n cho s nghi p công nghi p hóa, hìnhớ ự ệ ệ
thành m t s trung tâm phát tri n h ngộ ố ể để ướ
ra bi n Tuy nhiên, xét c v m t chể ả ề ặ ủ
quan và khách quan, th c t hi n nay choự ế ệ
th y trong vi c khai thác l i th t bi nấ ệ ợ ế ừ ể
còn không ít h n ch , khó kh n và y uạ ế ă ế
kém. Quy mô kinh t bi n và vùng ven bi nế ể ể
n c ta v n ch a t ng x ng v i ti m n ng,ướ ẫ ư ươ ứ ớ ề ă
giá tr t ng s n ph m h ng n m còn nh bé,ị ổ ả ẩ ằ ă ỏ
ch b ng 1/20 c a Trung Qu c, 1/94 c aỉ ằ ủ ố ủ
Nh t B n, 1/7 c a Hàn Qu c và 1/260 kinhậ ả ủ ố
t bi n c a th gi i. Tính ng b c a cácế ể ủ ế ớ đồ ộ ủ
ch tr ng, chính sách t m v mô, nh nủ ươ ở ầ ĩ ậ
th c v vai trò, v trí c a bi n, s quanứ ề ị ủ ể ự
tâm phát tri n các l nh v c liên quan nể ĩ ự đế
bi n c a m t s c p y ng, chính quy nể ủ ộ ố ấ ủ đả ề
các c p, các ngành, c Trung ng và aấ ả ươ đị
ph ng còn nhi u h n ch . Cho n tr c kươ ề ạ ế đế ướ ỳ
h p th nh t Qu c h i khóa XII, c ng ch aọ ứ ấ ố ộ ũ ư
có c quan chuyên trách giúp Chính phơ ủ
qu n lý, i u hành chung, d n n nh ngả đ ề ẫ đế ữ
ho t ng u t manh mún, ch a ng b ,ạ độ đầ ư ư đồ ộ
hi u qu th p, kinh t bi n phát tri nệ ả ấ ế ể ể

ch m, thi u b n v ng và c c u ch a h pậ ế ề ữ ơ ấ ư ợ
lý.
Th c t trên t ra yêu c u c p bách làự ế đặ ầ ấ
ng và Nhà n c ta c n nâng các quan i mĐả ướ ầ đ ể
11
ch o nêu trên lên t m c a m t v n b nỉ đạ ầ ủ ộ ă ả
chi n l c. H i ngh l n th t Ban Ch pế ượ ộ ị ầ ứ ư ấ
hành Trung ng ng Khóa X ã thông quaươ Đả đ
Ngh quy t v Chi n l c bi n Vi t Nam n n mị ế ề ế ượ ể ệ đế ă
2020 (Ngh quy t 09-NQ/TW ngàyị ế
9/2/2007), nh m áp ng yêu c u nêuằ đ ứ ầ
trên. Quan i m ch o c nêu trong ph nđ ể ỉ đạ đượ ầ
nh h ng Chi n l c bi n Vi t Nam n n mđị ướ ế ượ ể ệ đế ă
2020 là "n c ta ph i tr thành qu c giaướ ả ở ố
m nh v bi n, làm giàu t bi n trên c sạ ề ể ừ ể ơ ở
phát huy m i ti m n ng t bi n, phát tri nọ ề ă ừ ể ể
toàn di n các ngành, ngh bi n v i c c uệ ề ể ớ ơ ấ
phong phú, hi n i, t o ra t c phátệ đạ ạ ố độ
tri n nhanh, b n v ng, hi u qu cao v iể ề ữ ệ ả ớ
t m nhìn dài h n". Ph n u n n m 2020,ầ ạ ấ đấ đế ă
kinh t bi n óng góp kho ng 53 55% GDP,–ế ể đ ả
55 60% kim ng ch xu t kh u c a c n c,– ạ ấ ẩ ủ ả ướ
gi i quy t t t các v n xã h i, c i thi nả ế ố ấ đề ộ ả ệ
m t b c áng k i s ng c a nhân dân vùngộ ướ đ ể đờ ố ủ
bi n và ven bi n. Trong ó, nhi m v chi nể ể đ ệ ụ ế
l c kinh t "làm giàu t bi n" c ch oượ ế ừ ể đượ ỉ đạ
b i quan i m: k t h p ch t ch gi a phátở đ ể ế ợ ặ ẽ ữ
tri n kinh t - xã h i v i b o m qu cể ế ộ ớ ả đả ố
phòng - an ninh, h p tác qu c t và b oợ ố ế ả
v môi tr ng. S phát tri n các ngànhệ ườ ự ể

kinh t bi n c g n k t h u c v i nhauế ể đượ ắ ế ữ ơ ớ
trên c s phát huy cao nh t l i th c aơ ở ấ ợ ế ủ
m i ngành. ỗ
Ti p ó ngày 24/04/2012, ch ng trìnhế đ ươ
hành ng c a chính ph ban hành kèmđộ ủ ủ
theo ngh quy t s 10/NQ-CP, c n c vàoị ế ố ă ứ
Hi n Pháp n c C ng Hòa xã h i ch ngh aế ướ ộ ộ ủ ĩ
Vi t Nam n m 1992 ã c s a i, b sungệ ă đ đượ ử đổ ổ
m t s i u theo Ngh quy t sộ ố đ ề ị ế ố
51/2001/QH10; Qu c h i ban hành lu tố ộ ậ
12
bi n ban hành 09/08/2012 có quy inhể đ
rõ các i u lu t sau v nh h ng phátđ ề ậ ề đị ướ
tri n kinh t bi n:ể ế ể
- Nguyên t c phát tri n kinh t bi nắ ể ế ể
( i u 42)Đ ề
Các nguyên t c phát tri n kinh t bi nắ ể ế ể
là ph c v xây d ng và phát tri n kinh tụ ụ ự ể ế
- xã h i c a t n c; g n v i s nghi pộ ủ đấ ướ ắ ớ ự ệ
b o v ch quy n qu c gia, qu c phòng,ả ệ ủ ề ố ố
an ninh và tr t t an toàn trên bi n; phùậ ự ể
h p v i yêu c u qu n lý tài nguyên và b oợ ớ ầ ả ả
v môi tr ng bi n; g n v i phát tri n kinhệ ườ ể ắ ớ ể
t - xã h i c a các a ph ng ven bi n vàế ộ ủ đị ươ ể
h i o. ả đả
- Phát tri n các ngành kinh t bi nể ế ể
( i u 43)Đ ề
Lu t bi n Vi t Nam quy nh Nhà n c uậ ể ệ đị ướ ư
tiên t p trung phát tri n các ngành kinhậ ể
t bi n: tìm ki m, th m dò, khai thác,ế ể ế ă

ch bi n d u, khí và các lo i tàiế ế ầ ạ
nguyên, khoáng s n bi n; v n t i bi n,ả ể ậ ả ể
c ng bi n, óng m i và s a ch a tàuả ể đ ớ ử ữ
thuy n, ph ng ti n i bi n và các d ch về ươ ệ đ ể ị ụ
hàng h i khác; du l ch bi n và kinh tả ị ể ế
o; khai thác, nuôi tr ng, ch bi n h iđả ồ ế ể ả
s n; phát tri n, nghiên c u, ng d ng vàả ể ứ ứ ụ
chuy n giao khoa h c - công ngh vể ọ ệ ề
khai thác và phát tri n kinh t bi n; xâyể ế ể
d ng và phát tri n ngu n nhân l c bi n.ự ể ồ ự ể
- Quy ho ch phát tri n kinh t bi nạ ể ế ể
( i u 44)Đ ề
Tr c h t vi c l p quy ho ch phát tri nướ ế ệ ậ ạ ể
kinh t bi n ph i c n c vào chi n l c,ế ể ả ă ứ ế ượ
quy ho ch t ng th phát tri n kinh t -ạ ổ ể ể ế
13
xã h i c a c n c, nh h ng chi n l cộ ủ ả ướ đị ướ ế ượ
phát tri n b n v ng và chi n l c bi n c aể ề ữ ế ượ ể ủ
ta; c i m, v trí a lý, quy lu t tđặ đ ể ị đị ậ ự
nhiên c a các vùng bi n, vùng ven bi n,ủ ể ể
h i o; k t qu i u tra c b n v tàiả đả ế ả đ ề ơ ả ề
nguyên và môi tr ng bi n, ngu n l c ườ ể ồ ự để
th c hi n. ự ệ
Lu t bi n Vi t Nam xác nh nh ng n iậ ể ệ đị ữ ộ
dung chính c a quy ho ch phát tri n kinhủ ạ ể
t bi n nh phân tích, ánh giá i u ki nế ể ư đ đ ề ệ
t nhiên, kinh t - xã h i, xác nhự ế ộ đị
ph ng h ng m c tiêu và nh h ng s d ngươ ướ ụ đị ướ ử ụ
h p lý tài nguyên; phân vùng s d ng bi nợ ử ụ ể
v.v

- Xây d ng và phát tri n kinh tự ể ế
bi n ( i u 45)ể Đ ề
Trên c s Chi n l c Bi n Vi t Nam n n mơ ở ế ượ ể ệ đế ă
2020, Lu t bi n Vi t Nam quy nh vi c xâyậ ể ệ đị ệ
d ng và phát tri n kinh t bi n d a trênự ể ế ể ự
nguyên t c Nhà n c u t xây d ng, phátắ ướ đầ ư ự
tri n các khu kinh t t ng h p, c m côngể ế ổ ợ ụ
nghi p ven bi n, kinh t huy n o theoệ ể ế ệ đả
quy ho ch, m b o hi u qu , phát tri nạ đả ả ệ ả ể
b n v ng và vi c s d ng bi n c a các cáề ữ ệ ử ụ ể ủ
nhân, t ch c ph i c th c hi n theo úngổ ứ ả đượ ự ệ đ
quy nh c a Chính ph .đị ủ ủ
- Khuy n khích, u ãi u t phátế ư đ đầ ư
tri n kinh t bi n trên các o và ho tể ế ể đả ạ
ng trên bi n ( i u 46)độ ể Đ ề
Nh ng ho t ng c a nhân dân trên cácữ ạ độ ủ
o, qu n o và trên các vùng bi n c ađả ầ đả ể ủ
n c ta có ý ngh a c bi t quan tr ngướ ĩ đặ ệ ọ
trong vi c th hi n ch quy n qu c giaệ ể ệ ủ ề ố
trên các vùng bi n, o và th c hi n phátể đả ự ệ
14
tri n kinh t bi n. Do ó, Lu t bi n Vi tể ế ể đ ậ ể ệ
Nam quy nh Nhà n c u tiên u t xâyđị ướ ư đầ ư
d ng c s h t ng, m ng l i h u c n, phátự ơ ở ạ ầ ạ ướ ậ ầ
tri n kinh t bi n, có chính sách u ãiể ế ể ư đ
nâng cao i s ng c a dân c sinh s ngđể đờ ố ủ ư ố
trên các o; ng th i, khuy n khích, uđả đồ ờ ế ư
ãi v thu , v n, t o i u ki n thu n l iđ ề ế ố ạ đ ề ệ ậ ợ
cho t ch c, cá nhân u t trên các oổ ứ đầ ư đả
và ho t ng c a ng dân trên bi n.ạ độ ủ ư ể

V i Chi n l c phát tri n kinh t bi n ãớ ế ượ ể ế ể đ
c xây d ng, cùng v i vi c Vi t Nam trđượ ự ớ ệ ệ ở
thành thành viên c a nhi u t ch c qu c tủ ề ổ ứ ố ế
và b i c nh th gi i ang chuy n m nh sangố ả ế ớ đ ể ạ
th i i toàn c u hóa (t do hóa) và côngờ đạ ầ ự
ngh cao, khi phát tri n kinh t bi n cệ ể ế ể đượ
m i qu c gia coi là m t tr ng tâm chi nọ ố ộ ọ ế
l c hàng u, vi c nh h ng phát tri nượ đầ ệ đị ướ ể
c nêu rõ trong ngh quy t nh góp ph nđượ ị ế ư ầ
tái c u trúc mô hình t ng tr ng, trong ó,ấ ă ưở đ
vi c n p kinh t bi n m t t m nhìn m i“ ”ệ ạ ế ể ở ộ ầ ớ
vào mô hình t ng tr ng m i là m t n i dungă ưở ớ ộ ộ
h t s c quan tr ng.ế ứ ọ
Có th nói r ng, Ngh quy t v Chi nể ằ ị ế ề ế
l c bi n Vi t Nam n n m 2020 ã k th aượ ể ệ đế ă đ ế ừ
nh ng quan i m v phát tri n kinh t bi nữ đ ể ề ể ế ể
và các l nh v c khác liên quan n bi n ãĩ ự đế ể đ
ban hành tr c ó, nh ng ph i kh ng nhướ đ ư ả ẳ đị
r ng, ây là Ngh quy t c a Trung ngằ đ ị ế ủ ươ
toàn di n u tiên v bi n, m ra m t ch ngệ đầ ề ể ở ộ ươ
m i trong t duy v bi n i v i s nghi pớ ư ề ể đố ớ ự ệ
xây d ng và b o v T qu c trong nh ngự ả ệ ổ ố ữ
th p k u c a th k 21. ậ ỷ đầ ủ ế ỷ
Trong b i c nh th gi i ang b c vàoố ả ế ớ đ ướ
th i i toàn c u hóa, c d n d t b iờ đạ ầ đượ ẫ ắ ở
công ngh cao và b chi ph i b i haiệ ị ố ở
15
thu c tính t do hóa và t c cao, c ng–ộ ự ố độ ộ
thêm vào ó là xu h ng tranh ch p vàđ ướ ấ
xung t trên bi n (bi n ông) t ng nhanh,độ ể ể Đ ă

vi c phát tri n kinh t bi n luôn i kèmệ ể ế ể đ
nh ng thách th c to l n c ng nh nh ng cữ ứ ớ ũ ư ữ ơ
h i ti m tàng mà Vi t Nam i m t trong nộ ề ệ đố ặ ỗ
l c phát tri n kinh t bi n v i nh ng m cự ể ế ể ớ ữ ụ
tiêu chi n l c to l n, có th nói là yế ượ ớ ể đầ
tham v ng.ọ
2. Th c tr ng phát tri n kinh t ự ạ ể ế
bi n Vi t Nam ể ở ệ
2.1. ánh b t, nuôi tr ng và chĐ ắ ồ ế
bi n h i s nế ả ả
1.1.1. Về đánh bắt, nuôi trồng hải sản :
ánh b t h i s n là ngh bi n truy nĐ ắ ả ả ề ể ề
th ng có th m nh c a n c ta, là l c l ngố ế ạ ủ ướ ự ượ
nòng c t trong vi c th c hi n ba m c tiêuố ệ ự ệ ụ
chi n l c phát tri n ngành th y s n Vi tế ượ ể ủ ả ệ
Nam. T n m 1993, sau khi thu s n cừ ă ỷ ả đượ
coi là ngành kinh t m i nh n, ngh ánhế ũ ọ ề đ
b t thu s n ã có nh ng b c phát tri nắ ỷ ả đ ữ ướ ể
áng k . Trong giai o n 1995-2005, s nđ ể đ ạ ả
l ng thu s n t ng bình quân 7,7%/n m, s nượ ỷ ả ă ă ả
l ng khai thác t ng bình quân 5%/n m.ượ ă ă
ánh b t h i s n ã t o vi c làm cho h n 5Đ ắ ả ả đ ạ ệ ơ
v n lao ng ánh cá tr c ti p và 10 v nạ độ đ ự ế ạ
lao ng d ch v ngh cá. S l ng tàuđộ ị ụ ề ố ượ
thuy n c ng t ng u n qua các n m, theoề ũ ă đề đặ ă
th ng kê trong kho ng 20 n m (1990 -ố ả ă
2010), tàu cá Vi t Nam t ng 4,7 l n v sệ ă ầ ề ố
l ng và 5,7 l n v công su t, bình quânượ ầ ề ấ
công su t ã v t quá 60 CV/tàu. Tuyấ đ ượ
nhiên, ngh khai thác h i s n c a Vi t Namề ả ả ủ ệ

16
c ng ang ng tr c không ít khó kh n vàũ đ đứ ướ ă
b t c p.ấ ậ
Bên c nh ánh b t h i s n, nuôi tr ng h iạ đ ắ ả ả ồ ả
s n c ng có nhi u ti m n ng và l i th .ả ũ ề ề ă ợ ế
Tính trên ph m vi c n c, di n tích cóạ ả ướ ệ
kh n ng nuôi tr ng h i s n trên bi n g mả ă ồ ả ả ể ồ
h n 400.000 ha vùng v nh và m phá;ơ ị đầ
nhi u vùng bi n có i u ki n phát tri n nhề ể đ ề ệ ể ư
Qu ng Ninh - H i Phòng, khu v c ven bi nả ả ự ể
mi n trung t Th a Thiên - Hu n Bà R a -ề ừ ừ ế đế ị
V ng Tàu, khu v c Ðông và Tây Namũ ự
B , Gi ng loài th y s n nuôi phongộ ố ủ ả
phú, i t ng nuôi ch y u là tôm hùm, cáđố ượ ủ ế
song, cá giò, cua, gh , h i sâm, bàoẹ ả
ng , nuôi trai l y ng c, nuôi ngao,ư ấ ọ
nghêu, h u, tr ng rong s n, nuôi s a vàầ ồ ụ ứ đỏ
san hô
1.1.2. V ch bi n h i s nề ế ế ả ả :
Ngành ch bi n h i s n c ng nh n c sế ế ả ả ũ ậ đượ ự
chú tr ng c bi t c a các c p, các ngànhọ đặ ệ ủ ấ
và các a ph ng. n nay, c n c ã cóđị ươ Đế ả ướ đ
t ng s h n 470 c s - doanh nghi p chổ ố ơ ơ ở ệ ế
bi n th y s n. Trong ó, 248 c s - doanhế ủ ả đ ơ ở
nghi p (chi m g n 53%) ã t tiêu chu nệ ế ầ đ đạ ẩ
c a th tr ng EU - m t th tr ng khó tínhủ ị ườ ộ ị ườ
vào b c nh t th gi i. Hi n nay, hàng th yậ ấ ế ớ ệ ủ
s n Vi t Nam ã có m t trên 140 n c và vùngả ệ đ ặ ướ
lãnh th trên th gi i, có ch ng v ngổ ế ớ ỗ đứ ữ
ch c các th tr ng l n nh Nh t B n, EUắ ở ị ườ ớ ư ậ ả

và B c M . V giá tr kim ng ch xu tắ ỹ ề ị ạ ấ
kh u, th y s n Vi t Nam hi n ã v n lênẩ ủ ả ệ ệ đ ươ
ng hàng th 7 trên th gi i. N m 2006,đứ ứ ế ớ ă
s n l ng thu s n Vi t Nam t 3,75 tri uả ượ ỷ ả ệ đạ ệ
t n, giá tr kim ng ch xu t kh u t 3,75ấ ị ạ ấ ẩ đạ
t USD.ỉ
17
2.2. Du l ch bi nị ể
Vùng bi n và ven bi n c a Vi t Nam t pể ể ủ ệ ậ
trung t i ba ph n t khu du l ch t ng h pớ ầ ư ị ổ ợ
và 10/17 khu du l ch chuyên c a cị đề ủ ả
n c. Hàng n m, vùng bi n thu hút 73% sướ ă ể ố
l t khách du l ch qu c t , v i t c t ngượ ị ố ế ớ ố độ ă
tr ng bình quân kho ng 12,6%/ n m, vàưở ả ă
thu hút h n 50% s l t khách du l ch n iơ ố ượ ị ộ
a, v i t c t ng tr ng bình quânđị ớ ố độ ă ưở
16%/n m v iă ớ tuy n i m du l ch bi n angế đ ể ị ể đ
tr nên n i ti ng v i du khách trong vàở ổ ế ớ
ngoài n c nh V ng Tàu, Nha Trang, Phúướ ư ũ
Qu c, Phan Thi t, H Long. ố ế ạ H th ng c sệ ố ơ ở
l u trú vùng ven bi n không ng ng t ng lên,ư ể ừ ă
c bi t s l ng nh ng c s l u trú t 3 saođặ ệ ố ượ ữ ơ ở ư ừ
tr lên ph n l n t p trung các a ph ngở ầ ớ ậ ở đị ươ
ven bi n. i ng lao ng du l ch vùng venể Độ ũ độ ị
bi n hi n chi m kho ng 65% t ng s lao ngể ệ ế ả ổ ố độ
tr c ti p làm du l ch c a c n c, t pự ế ị ủ ả ướ ậ
trung nhi u nh t Thành ph H Chí Minh,ề ấ ở ố ồ
Bà R a - V ng Tàu (trên 60%); Th a Thiênị ũ ừ
- Hu , à N ng (8,5%); H i Phòng - Qu ngế Đ ẵ ả ả
Ninh (8,1%). Bên c nh ó, s phát tri nạ đ ự ể

c a du l ch bi n còn t o vi c làm gián ti pủ ị ể ạ ệ ế
cho 60 v n lao ng là các dân c venạ độ ư
bi n. ể
Nhi u nhà u t du l ch l n qu c t ãề đầ ư ị ớ ố ế đ
và ang ch n Vi t Nam làm a i m u t .đ ọ ệ đị đ ể đầ ư
S n ph m du l ch b t u a s c, không chả ẩ ị ắ đầ đ ắ ỉ
còn gói g n lo i hình ngh d ng mà m r ngọ ạ ỉ ưỡ ở ộ
sang du l ch k t h p tìm hi u v n hóa l chị ế ợ ể ă ị
s truy n th ng, th thao, h i ngh h iử ề ố ể ộ ị ộ
th o, t ch c s ki n quy mô h n. ả ổ ứ ự ệ ơ
2.3. Khai thác và ch bi n khoáng s nế ế ả
18
Các nhà khoa h c a ch t cho r ng,ọ đị ấ ằ
ph n l n a hình áy bi n trên vùng bi nầ ớ đị đ ể ể
Vi t Nam có v tuy n trùng v i h ng táchệ ĩ ế ớ ướ
giãn c a Bi n ông nên ủ ể Đ vì v y tài nguyênậ
khoáng s n c a Vi t Nam a d ng v ch ngả ủ ệ đ ạ ề ủ
lo i và t ng i phong phúạ ươ đố . Ngành khai
khoáng óng góp GDP m i n m kho ng 10% -đ ỗ ă ả
11%, thu ngân sách nhà n c kho ng 25%,ướ ả
v c b n ngành này ã áp ng k p th iề ơ ả đ đ ứ ị ờ
nguyên li u (than á, thi c, k m, s t,ệ đ ế ẽ ắ
ng, apatit v.v.) cho các ngành kinh tđồ ế
s d ng nguyên li u khoáng (nhi t i n,ử ụ ệ ệ đ ệ
xim ng, hóa ch t, luy n kim ). Côngă ấ ệ
nghi p khai khoáng ã góp ph n quanệ đ ầ
tr ng trong s nghi p phát tri n kinh t -ọ ự ệ ể ế
xã h i, y nhanh quá trình công nghi pộ đẩ ệ
hoá, hi n i hoá t n c.ệ đạ đấ ướ
Tuy nhiên, ho t ng khai thác, chạ độ ế

bi n khoáng s n còn b c l nhi u b t c p: Doế ả ộ ộ ề ấ ậ
chú tr ng vào kinh t , nh t là t ng tr ngọ ế ấ ă ưở
GDP, ít chú ý n b o v môi tr ng nên tìnhđế ả ệ ườ
tr ng khai thác khoáng s n b a bãi gâyạ ả ừ
suy thoái môi tr ng. Khai thác s d ngườ ử ụ
tài nguyên khoáng s n ch a h p lý, lãngả ư ợ
phí tài nguyên qu c gia và gây b c xúc,ố ứ
áp l c l n cho xã h i khu v c có ho tự ớ ộ ở ự ạ
ng khoáng s n. Vi c phân c p cho các ađộ ả ệ ấ đị
ph ng trong c p phép, qu n lý khai thác,ươ ấ ả
ch bi n khoáng s n, b o v môi tr ng ãế ế ả ả ệ ườ đ
c ti n hành, nh ng ch a thanh tra,đượ ế ư ư
ki m tra k p th i x lý các vi ph mể ị ờ để ử ạ
pháp lu t.ậ
2.4.Giao thông v n t i bi nậ ả ể
Hi n nay n c ta có 49 c ng c x pệ ướ ả đượ ế
lo i (trong ó có 17 c ng bi n lo i I, 23ạ đ ả ể ạ
19
c ng bi n lo i II và 9 c ng bi n lo i III)ả ể ạ ả ể ạ
và 166 b n c ng. Các c ng bi n và c m c ngế ả ả ể ụ ả
quan tr ng là: H i Phòng, Cái Lân, à N ngọ ả Đ ẵ
− Liên Chi u ể − Chân Mây, Dung Qu t, Nhaấ
Trang, Sài Gòn V ng Tàu Th V i. Do ó– –ũ ị ả đ
trên d i b bi n c a n c ta ã và s hìnhả ờ ể ủ ướ đ ẽ
thành m t h th ng c ng l n nh t B c vàoộ ệ ố ả ớ ỏ ừ ắ
Nam, h th ng này ã và ang ph c v cệ ố đ đ ụ ụ đắ
l c cho s nghi p công nghi p hóa và hi nự ự ệ ệ ệ
i hóa c a t n c. So v i các lo i hìnhđạ ủ đấ ướ ớ ạ
giao thông v n t i, v n t i ng bi n cóậ ả ậ ả đườ ể
kh i l ng v n chuy n hàng hóa ng ba,ố ượ ậ ể đứ

sau ngành v n t i ng ô tô và ng n iậ ả đườ đườ ộ
th y, nh ng l i ng u v luân chuy nủ ư ạ đứ đầ ề ể
hàng hóa.
2.5. Ngh làm mu iề ố
Ngh làm mu i là m t ngh có truy nề ố ộ ề ề
th ng lâu i c a Vi t Nam, g n ch t v iố đờ ủ ệ ắ ặ ớ
bi n và ph thu c nhi u vào i u ki n tể ụ ộ ề đ ề ệ ự
nhiên, th i ti t. C n c hi n nay có 20ờ ế ả ướ ệ
t nh thành có ngh s n xu t mu i bi n v iỉ ề ả ấ ố ể ớ
t ng di n tích h n 12 nghìn ha và s n l ngổ ệ ơ ả ượ
bình quân t t 800 nghìn t n n 1,2đạ ừ ấ đế
tri u t n mu i/n m, t o vi c làm cho h nệ ấ ố ă ạ ệ ơ
90 nghìn lao ng. Tuy nhiên, hi n nayđộ ệ
ngành mu i ch a h i t các y u t ố ư ộ ụ đủ ế ố để
phát tri n n nh và b n v ng vì nhi uể ổ đị ề ữ ề
nguyên nhân: di n tích quy ho ch các vùngệ ạ
s n xu t mu i luôn b thay i; m t s aả ấ ố ị đổ ộ ố đị
ph ng vùng bi n l i không m n mà v i nghươ ể ạ ặ ớ ề
mu i, i s ng c a diêm dân nhi u vùng b pố đờ ố ủ ề ấ
bênh vì di n tích t dành cho s n xu tệ đấ ả ấ
mu i l n, nh ng ngu n thu cho ngân sách l iố ớ ư ồ ạ
không nhi u, nên lãnh o a ph ng ch aề đạ đị ươ ư
quan tâm y n vi c ch o và t ođầ đủ đế ệ ỉ đạ ạ
20
ngu n v n u t phát tri n ngành này c ngồ ố đầ ư ể ũ
nh h tr cho diêm dân; nhi u s c ép c như ỗ ợ ề ứ ạ
tranh, nh t là v ch t l ng và giá c ,ấ ề ấ ượ ả
ph ng ti n l c h u, thao tác th công,ươ ệ ạ ậ ủ
quy mô nh , phân tán, cho nên n ng su t vàỏ ă ấ
ch t l ng s n ph m th p. ấ ượ ả ẩ ấ

2.6. Kinh t oế đả
V i h n 3.000 hòn o l n nh phân bớ ơ đả ớ ỏ ố
t p trung vùng ven b và các qu n oậ ở ờ ầ đả
ngoài kh i, n c ta có ti m n ng l n ơ ướ ề ă ớ để
phát tri n kinh t h i o. M i o là m tể ế ả đả ỗ đả ộ
th i b c , bên c nh các giá tr c nh quan“ ”ỏ ạ ạ ị ả
n i, quanh o còn quy t các h sinh tháiổ đả ụ ệ
quan tr ng i v i ngu n l i h i s n, i v iọ đố ớ ồ ợ ả ả đố ớ
phát tri n ngh cá và du l ch sinh tháiể ề ị
bi n. Ngoài ra, m t s hòn o còn có l iể ộ ố đả ợ
th v trí a lý phát tri n d ch v c ngế ị đị để ể ị ụ ả
bi n, hàng h i. Dù các h i o c a n c taể ả ả đả ủ ướ
a d ng, giàu ti m n ng, song cho n nayđ ạ ề ă đế
ch a có tài li u i u tra kh o sát, côngư ệ đ ề ả
trình nghiên c u y và toàn di n nào vứ đầ đủ ệ ề
hi n tr ng, ti m n ng và kh n ng phátệ ạ ề ă ả ă
tri n c a các h i o. Th m nh c a cácể ủ ả đả ế ạ ủ
h i o ch a c t úng v trí trong chi nả đả ư đượ đặ đ ị ế
l c phát tri n c a t n c. ượ ể ủ đấ ướ
2.7. Các l nh v c kinh t bi nĩ ự ế ể
khác
M t s l nh v c kinh t bi n khác nhộ ố ĩ ự ế ể ư
c u n n trên bi n, thông tin liên l c bi n,ứ ạ ể ạ ể
khoa h c, giáo d c, ào t o bi n trong…ọ ụ đ ạ ể
nh ng n m qua c ng c các c p, các ngànhữ ă ũ đượ ấ
quan tâm u t , t o c h i phát tri n.đầ ư ạ ơ ộ ể
Tuy nhiên, nhìn chung các l nh v c nàyĩ ự
còn kém phát tri n (so v i các l nh v cể ớ ĩ ự
khác và so v i các n c trong khu v c vàớ ướ ự
21

trên th gi i), óng góp ch a nhi u choế ớ đ ư ề
phát tri n kinh t bi n nói chung. ể ế ể
III. nh h ng và gi i pháp phát tri nĐị ướ ả ể
kinh t bi n áp ng yêu c u Côngế ể đ ứ ầ
nghi p hóa, Hi n i hóa t n cệ ệ đạ đấ ướ
1. nh h ngĐị ướ
M t làộ , nh h ng chi n l c phát tri nđị ướ ế ượ ể
kinh t xã h i: y m nh công tác i u traế ộ Đẩ ạ đ ề
c b n v tài nguyên bi n và b o v môi ơ ả ề ể ả ệ
tr ng bi n, phát tri n khoa h c - công ườ ể ể ọ
ngh bi n; xây d ng k t c u h t ng bi n ệ ể ự ế ấ ạ ầ ể
g n v i phát tri n m nh các ngành d ch v ,ắ ớ ể ạ ị ụ
phát tri n giao thông bi n,…ể ể
Hai là, n n m 2020, phát tri n thànhđế ă ể
công có b c i t phá v kinh t bi n, ướ đ độ ề ế ể
ven bi n, nh : khai thác ch bi n d u ể ư ế ế ầ
khí; kinh t hàng h i; khai thác và chế ả ế
bi n h i s n; du l ch bi n và kinh t h i ế ả ả ị ể ế ả
o; xây d ng các khu kinh t , các khu đả ự ế
công nghi p t p trung và các khu ch xu tệ ậ ế ấ
ven bi n g n v i phát tri n các khu ô th ể ắ ớ ể đ ị
ven bi n…ể
Ba là, nh h ng chi n l c qu c đị ướ ế ượ ố
phòng, an ninh, i ngo i. Nhi m v c b nđố ạ ệ ụ ơ ả
lâu dài là b o v , qu n lý v ng ch c ch ả ệ ả ữ ắ ủ
quy n, quy n ch quy n và quy n tài phán ề ề ủ ề ề
qu c gia trong các vùng bi n, th m l c ố ể ề ụ
a, hai qu n o Hoàng Sa và Tr ng Sa và đị ầ đả ườ
các qu n o khác thu c ch quy n Vi t ầ đả ộ ủ ề ệ
Nam. Nhi m v tr c m t là b o v toàn v n ệ ụ ướ ắ ả ệ ẹ

ch quy n và l i ích qu c gia trên các ủ ề ợ ố
vùng bi n, o, duy trì hoà bình, n nh ể đả ổ đị
và h p tác phát tri n.ợ ể
3. M t s gi i pháp và ki n nghộ ố ả ế ị
22
Ti m n ngề ă tài nguyên bi n c a Vi t Namể ủ ệ
khá phong phú và có ý ngh a quan tr ngĩ ọ
i v i s phát tri n c a t n c. Chính vìđố ớ ự ể ủ đấ ướ
v y, vi c y m nh phát tri n và ng d ngậ ệ đẩ ạ ể ứ ụ
khoa h c công ngh trong i u tra nghiênọ ệ đ ề
c u c ng nh khai thác ti m n ng bi n cứ ũ ư ề ă ể đượ
xác nh là nhân t quan tr ng hàng uđị ố ọ đầ
trong vi c thúc y n n kinh t bi n phátệ đẩ ề ế ể
tri n m nh m h n. Trong công cu c i m iể ạ ẽ ơ ộ đổ ớ
t n c hi n nay, ng ta c bi t quanđấ ướ ệ Đả đặ ệ
tâm n vi c phát huy l i th c a t n cđế ệ ợ ế ủ đấ ướ
v bi n, k t h p v i phát huy s c m nh c aề ể ế ợ ớ ứ ạ ủ
kh i i oàn k t toàn dân t c trong b o vố đạ đ ế ộ ả ệ
ch quy n bi n, o Vi t Nam, coi ó là m tủ ề ể đả ệ đ ộ
trong nh ng ng l c c b n cho s phátữ độ ự ơ ả ự
tri n b n v ng c a t n c.ể ề ữ ủ đấ ướ Vì v y, phátậ để
huy ti m n ng, l i th ph c v s nghi pề ă ợ ế ụ ụ ự ệ
phát tri n kinh t - xã h i k t h p v iể ế ộ ế ợ ớ
b o v ch quy n bi n, o Vi t Nam tr cả ệ ủ ề ể đả ệ ướ
m t và lâu dài, c n t p trung th c hi n t tắ ầ ậ ự ệ ố
m t s n i dung sau:ộ ố ộ
M t làộ
, xây d ng và th c hi n chi nự ự ệ ế
l c phát tri n kinh t bi n toàn di n, cóượ ể ế ể ệ
tr ng tâm, tr ng i m; s m a n c ta trọ ọ đ ể ớ đư ướ ở

thành qu c gia m nh v kinh t bi n trongố ạ ề ế ể
khu v c, g n v i b o m qu c phòng, anự ắ ớ ả đả ố
ninh và h p tác qu c tợ ố ế
• Phát tri n m nh ngh ánh b t xa b thôngể ạ ề đ ắ ờ
qua vi c h tr cho ng dân vay v n vàệ ỗ ợ ư ố
phát tri n t ch c kinh t t p th , nghi pể ổ ứ ế ậ ể ệ
oàn ánh cá. đ đ
• Ch ng ô nhi m môi tr ng bi n, sông ngòi,ố ễ ườ ể
ao h và nghiêm c m khai thác thu h iồ ấ ỷ ả
s n b ng ph ng pháp hu di t. ả ằ ươ ỷ ệ
23
• Phát tri n h th ng c ng bi n, v n t iể ệ ố ả ể ậ ả
bi n, khai thác và ch bi n d u khí, h iể ế ế ầ ả
s n, d ch v bi n; y m nh phát tri n ngànhả ị ụ ể đẩ ạ ể
công nghi p khai thác, ch bi n h i s n,ệ ế ế ả ả
và t p trung vào các a bàn tr ng i mậ đị ọ đ ể
chi n l c trên ven bi n, o. ế ượ ể đả
• Xây d ng công nghi p qu c phòng trong hự ệ ố ệ
th ng công nghi p qu c gia d i s ch o,ố ệ ố ướ ự ỉ đạ
qu n lý i u hành tr c ti p c a Chính ph ,ả đ ề ự ế ủ ủ
u t có ch n l c theo h ng hi n i, v ađầ ư ọ ọ ướ ệ đạ ừ
ph c v qu c phòng v a ph c v dân sinh. ụ ụ ố ừ ụ ụ
• Ti p t c i u tra tài nguyên và sinh v tế ụ đ ề ậ
bi n có k ho ch khai thác, b o v .ể để ế ạ ả ệ
• Phát tri n nhanh m t s khu kinh t , khuể ộ ố ế
công nghi p ven bi n, u tiên phát tri nệ ể ư ể
các ngành công nghi p n ng l ng, côngệ ă ượ
nghi p hàng h i, óng và s a ch a tàuệ ả đ ử ữ
bi n, nuôi tr ng, khai thác và ch bi nể ồ ế ế
th y s n ch t l ng cao Phát tri nủ ả ấ ượ ể

kinh t các vùng o, qu n o phù h p v iế đả ầ đả ợ ớ
v trí, ti m n ng và l i th c a t ng o,ị ề ă ợ ế ủ ừ đả
qu n o, nâng cao ti m l c t i ch gópầ đả ề ự ạ ỗ
ph n gi v ng c l p, ch quy n, th ngầ ữ ữ độ ậ ủ ề ố
nh t và toàn v n lãnh th . M r ng quan hấ ẹ ổ ở ộ ệ
i ngo i, ch ng h i nh p, nâng cao vđố ạ ủ độ ộ ậ ị
th c a Vi t Nam trên tr ng qu c t .ế ủ ệ ườ ố ế
Hai là
, xây d ng l c l ng b o v bi n,ự ự ượ ả ệ ể
o v ng m nh, áp ng yêu c u qu n lý,đả ữ ạ đ ứ ầ ả
khai thác và b o v ch quy n bi n, oả ệ ủ ề ể đả
Vi t Nam trong tình hình m i.ệ ớ
Trong i u ki n khoa h c, công nghđ ề ệ ọ ệ
phát tri n cao, m i ho t ng trên bi n di nể ọ ạ độ ể ễ
ra mau l , vi c qu n lý, b o v ch quy nẹ ệ ả ả ệ ủ ề
bi n, o s g p nhi u khó kh n, ph c t p.ể đả ẽ ặ ề ă ứ ạ
24
th c hi n t t nhi m v quan tr ng này,Để ự ệ ố ệ ụ ọ
c n ph i phát huy s c m nh t ng h p c aầ ả ứ ạ ổ ợ ủ
toàn dân t c, trong ó, l c l ng tr c ti pộ đ ự ượ ự ế
và t i ch là nòng c t. Vì v y, xây d ng,ạ ỗ ố ậ ự
c ng c l c l ng tr c ti p làm nhi m v b oủ ố ự ượ ự ế ệ ụ ả
v ch quy n bi n, o nh l c l ng H iệ ủ ề ể đả ư ự ượ ả
quân, Biên phòng, C nh sát bi n, dân quânả ể
t v bi n m nh, có s l ng h p lý, ch tự ệ ể đủ ạ ố ượ ợ ấ
l ng t ng h p cao, l y ch t l ng chínhượ ổ ợ ấ ấ ượ
tr làm c s . Chú tr ng xây d ng trình ị ơ ở ọ ự độ
k , chi n thu t, trình h p ng tácỹ ế ậ độ ợ đồ
chi n gi a các l c l ng, m b o kh n ngế ữ ự ượ đả ả ả ă
x lý linh ho t và hi u qu các tình hu ngử ạ ệ ả ố

có th x y ra trên bi n. Quan tâm úng m cể ả ể đ ứ
n công tác b o m v khí, trang b kđế ả đả ũ ị ỹ
thu t cho các l c l ng nòng c t nh H iậ ự ượ ố ư ả
quân và C nh sát bi n phù h p v i xu thả ể ợ ớ ế
phát tri n trong khu v c và yêu c u nhi mể ự ầ ệ
v c a t ng n v . K t h p ch t ch gi aụ ủ ừ đơ ị ế ợ ặ ẽ ữ
s c m nh, uy l c c a b i ch l c v i khứ ạ ự ủ ộ độ ủ ự ớ ả
n ng x lý tình hu ng mau l , tr c ti pă ử ố ẹ ự ế
c a các l c l ng quân s và dân s cácủ ự ượ ự ự ở
a ph ng ven bi n.đị ươ ể
Ba là
, kiên trì i tho i tìm ki m m tđố ạ ế ộ
gi i pháp c b n và lâu dài thông qua iả ơ ả đố
tho i, tham gia hi u qu trong vi c xâyạ ệ ả ệ
d ng B quy t c ng x trên Bi n ông, k tự ộ ắ ứ ử ể Đ ế
h p ch t ch các hình th c, bi n phápợ ặ ẽ ứ ệ
chính tr , ngo i giao, pháp lý, kinh t ,ị ạ ế
qu c phòng trong qu n lý vùng tr i, b o vố ả ờ ả ệ
bi n, oể đả
Ti p t c m r ng và t ng c ng h p tácế ụ ở ộ ă ườ ợ
h u ngh v i các qu c gia trong khu v cữ ị ớ ố ự
và trên th gi i c ng nh v i các t ch cế ớ ũ ư ớ ổ ứ
qu c t trong các v n có liên quan nố ế ấ đề đế
25

×