Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Bài tập lớn thiết kế mố trụ cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.06 KB, 35 trang )

PHN
I
S LIU CHUNG
Nhim v :
+Thit k tr s: T2
+Thit k da theo tiờu chun 22TCN-272-05
Cỏc thụng s cho nh sau:
-Mt ct ngang KCN (nh hỡnh)
+Chiu di nhp:l
nhp
=L
1
= L
2
= L
3
=L
4
=L
5
=35 m ,h=1.8 m tit din I.
+ Chiu di nhp tớnh toỏn:L
tt
=34.4m
+Kh cu:11+ 2x1
-Chiu cao cỏc kt cu bờn trờn
+Lp ph mt cu: 10 cm
+Bn: 20 cm
+Gi: * Gi c nh: 310 x460 x56 (mm)-Gi cao su bn thộp
*Gi di ng: 410 x460 x80 (mm)-Gi cao su bn thộp
-iu kin nn múng gm 3 lp:


+ Lp 1 : Bựn sột do chy
+ Cỏt pha sột , trng thỏi cht va
+ ỏ
Vi iu kin nn múng õy ta s dng múng cc ng kớnh nh vi cao mi cc t sõu
vo trong lp ( lp 3 ) l 0.5m

-Hot ti :HL_93 + Ngi: 3 kN/ m
2
Giả đinh cao độ đáy móng là 0m
MNCN = 10 m
MNTN = 1 m
TKMH: M TR CUB MễN CU HM
ng Hầm &Metro K50
K47
Nguyn ng Khoa
Mục Lục
I. Lựa chọn kích thước và kết cấu nhịp
II. Tính toán các tải trọng tác dụng lên kết cấu
 Tĩnh tải
 Hoạt tải
 Lực hãm xe
 Lực ma sát gối cầu
 Lực li tâm
 Lực gió ngang cầu
 Lực gió dọc cầu
 Áp lực nước
 Các loại lực khác
III. Tổ hợp tải trọng
IV. Kiểm toán mặt cắt đỉnh móng , đáy móng, xà mũ theo các nội dung
 Chọn và bố trí cốt thép

 Kiểm toán sức kháng uốn
V. Bản vẽ trụ cầu
I. Chọn c

ấu tạo k

ết cấu nhịp-

Cấu t

ạo tr

ụ:
I. 1 Chọn cấu tạo kết cấu nhịp:
Căn cứ số liệu về khổ cầu, chiều dài nhịp chọn kết cấu nhịp như sau :
Mặt cắt ngang gồm 5 dầm chủ dạng chữ I đặt cách nhau 2, 3 m. Toàn nhịp có 5 dầm
ngang bố trí theo cấu tạo, mặt cầu bằng bê tông cốt thép đúc tại chỗ dầy 20 cm, phía trên
là lớp phủ mặt cầu bằng bê tông át phan dày trung bình 10 cm. Cấu tạo lề người đi kiểu
đồng mức. Lan can, tay vịn bằng bê tông cồt thép.
Cấu tạo dầm chủ: Mặt cắt giữa nhịp

Trọng lượng dầm chủ:
P
5dc
=5*(A*L)*g
bt
=5*0.63725*35*24.
5=2735.55 KN
I. 2 Chọn cấu tạo trụ:

Trụ thiết kế kiểu trụ thân hẹp cao 8.0
m, móng trụ là móng nông. Kính
thước của trụ, kết cấu nhịp, cũng như
bố trí tổng thể trình bày trên hình vẽ.
I. 2. 1. Xác định kích thước mũ trụ:
A
min
= (n-1)*a
2
+a
0
+2*(15-20)+2*a
1
Trong đó :
A
min
, B
min
: chiều dài và chiều rộng tối thiểu của mũ trụ ;
Kích
thước
(mm)
a 300
b 250
c 900
d 120
e 130
f 100
j 650
k

850
m 200
n 650
( n-1) : số khoảng cách giữa tim các dầm chủ ;
b’
0
, b’’
0
: kích thước thớt gối theo phương dọc cầu ;
a
0
: kích thước thớt gối theo phương ngang cầu
15 - 20 cm :khoảng cách nhỏ nhất từ mép thớt gối đến mép bệ kê gối;
b
2
,
và b
2
, ,
: khoảng cách từ tim gối đến đầu dầm của các dầm nhịp phải và bên trái
trụ phụ thuộc vào chiều dài nhịp;
b
3
: khoảng cách giữa hai đầu dầm cạnh nhau
Với:b
3
=5+0. 00001*T°*L= 5.005cm

:
hiệu số giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ trung bình = 15

0
L : Chiều dài nhịp
dầm
b
1
, a
1
khoảng cách nhỏ nhất từ mép bệ gối đến mép mũ trụ theo phương dọc cầu và
theo phương ngang cầu;
a
2
: khoảng cách giữa tim các dầm kề nhau theo phương ngang cầu;
b
1=
25 cm
a
1
=30 cm a
2
=240 cm
; n=5 dầm
Do đó :
B
min
= 5.005
+30+30+41/2+31/2+2*15+2*25=
181.005 cm =>chọn B=250 cm
A
min
= (5-1)*240 + 46+2*15+2*30 = 1096 cm =>chọn A=1140 cm

I. 2. 2. Lựa chọn kích thước thân trụ và bệ móng:Căn cứ vào qui trình ta lựa chọn
kích thước thân trụ và bệ móng như hình vẽ :


II. Tải trọng tính toán
Tải trọng tác dụng lên trụ có nhiều loại, ta sẽ lần lượt tính cho từng loại tải trọng,
sau đó tổ hợp các nội lực để chọn tổ hợp nội đưa vào tính toán.
II. 1. Tĩnh tải:
1. 1. Trọng lượng KCN:
a. Trọng lượng bản thân dầm chủ:
Mt ct ngang dm ch thay i theo chiu di dm, n gin ta cú th ly mt ct
ngang gia nhp lm mt ct tớnh toỏn:
A=A
1
+A
2
+ A
3
+ A
4
+ A
5
+ A
6
Trong ú:
A
1
=52000 mm
2
A

2
=102000 mm
2
A
3
=57750 mm
2
A
4
=17800 mm
2
A
5
=85000 mm
2
A
6
=162500 mm
2
Vy A=637250
mm
2
Trng lng dm ch: P
5dc
=5*(A*L)*g
bt
=5*0.63725*35*24. 5=2735.55 kN
b. Trng lng lan can, g chn: P
lc
=10.69 KN

P
g
= 404.3 kN
c. Trng lng dm ngang
2 Dầm ở gối
3 Dầm ở giữa
nhịp
đơn vị
Chiu cao 1.12
1.12
m
Chiu rng 1.8 1.8
m
Chiu dy 0.4 0.2 m
Vy P
5dn
=276.87744 kN
1. 2. Trng lng lp ph v tin ớch:
P
bn mc
=h
b
*B
tc
*L*g
bt
=0.18*13*35*24. 5= 2009 kN
P
lp ph
= h

lp
*B
xc
*L*g
lp
=0.07*12*35*21. 58= 634.452 kN
1. 3. Trng lng bn thõn tr
-ỏ kờ gi:
P
ỏ kờ
=5*V
ỏ kờbờnphi
*g
bt
+ 5*V
ỏ kờbờntrỏi
*g
bt
=5*(0. 76*0. 61*0. 2)*24. 5+ 4*(0. 76*0. 61*0. 2)*24. 5
=22.74 kN
- Mũ trụ:
a
mt
= 11.4 m
b
mt
= 2.5 m
h
mt
= 1.2 m

V
mt
= 11, 88 m
3
P
mũ trụ
= 291.416 kN
-Thân trụ:
rt =
0.75 m
h = 4.8
m
V = 8.84 m
3
P
thân trụ
= 216.85 kN
-Bệ móng:
a
m
=
9 m
b
m
=
6
m
h
m
=

2 m
V= 108 m
3
P
móng
= 2649.24 kN
Vậy trọng lượng trụ tại đỉnh bÖ trụ : P= 2483.48 kN
trọng lượng trụ tại chân bÖ trụ: P= 5132.73 kN
II. 2. Hoạt tải:
W
L
= 9.3 KN/m
145 KN
145
KN
35 KN
145
KN
145
KN
35 KN
110 KN 110 KN
1
2
3
4
5
6
4.3
m

4.3
m
15.0
m
4.3
m
4.3
m
1
.
2

m
7
Tính toán giá trị hoạt tải
Tải trọng
Điểm
Tung
độ
ĐAH
Tải
trọng

Sè lµn
Phản lực
Xe t

i
1
0. 75 35. 0 2 52.5

2
0. 875 145. 0 2 253.75
3
1 145. 0 2 290
4
0. 564 35. 0 2 39.47
5
0. 439 145. 0 2 127.29
6
0. 314 145. 0 2 91.047
Xe hai trục
7
0. 956 110 2 210.32
3
1 110 2 220
Tải trọng làn WL 34.4 9. 3 2 639.84
Tổng cộng
Ri
Do xe tải 854.07
Do xe 2 trục 432.33
Hoạt tải trên nhịp dẫn LL= 1286.265KN
Xung kÝch IM=270.67 KN
Mô mem theo phương ngang cầu
II. 3. Tải trọng người đi bộ:
3. 1. Trường hợp người đi trên cả 2 lề trên cả 2 nhịp:


Tải trọng tiêu chuẩn người đi bộ: q= 3 kN/m
Bề rộng lÒ người đi bộ


B
nd
= 1 m
Phản lực gối do người đi bộ:

PL
t
=103.2 kN
PL
p
=103.2 kN
3. 2. Trường hợp người đi trên cả 2 lề nhịp phải (trái):




Tải trọng tiêu chuẩn người đi bộ:

q= 3 kN/m
Bề rộng lÒ người đi bộ B
nd
= 1 m
Phản lực gối do người đi bộ:

PL
t
=0 kN
PL
p
=103.2 kN

3. 3. Trường hợp người đi trên 1 lề cả 2 nhịp (xếp lệch tâm):
Tải trọng tiêu chuẩn người đi bộ: q= 3 kN/m
Bề rộng lÒ người đi bộ B
nd
= 1 m
Phản lực gối do người đi bộ: PL
t
=51.6 kN
PL
p
=51.6
kN
Mô men ngang cầu do tải trọng người xếp lệch tâm gây ra: e= 5.25 m
M=270.9
kN/m
II. 4. Lực hãm xe
Lực hãm xe bằng 25% tổng trọng lượng các trục xe tải hay xe 2 trục thiết kế của tất cả
các làn
Lực hãm xe nằm ngang và cách phía trên mặt đường một khoảng: h
BR
=1. 8 m
BR=162.
5KN
II. 5.lực ma sát
N: phản lực gối do tĩnh+hoạt tải
N=3125.3KN
f=0.3
Lực ma sát ở gối cầu
T=f.N=937.6kN
II.6.Lực li tâm

Lực ly tâm nằm cách mặt đường nằm ngang một khoảng: h
CE
=1. 8 m
CE=4V
2
/3gR
Vì R= ∞

CE=0
II. 7. Tải trọng gió (WL, WS)
Kích thước kết cấu hứng gió
Bề rộng mặt cầu W 13.00
Chiều cao dầm và bề dày lớp phủ nhịp trái
h
g
1.838
Chiều cao dầm và bề dày lớp phủ nhịp phải
h
g
1.838
Chiều cao toàn bộ kết cấu trên nhịp trái
h
s
2.65
Chiều cao toàn bộ kết cấu trên nhịp phải
h
s
2.65
Chiều cao gối cầu và đá kê gối
h

b
0.25
Chiều cao xà mũ
h
cb
1.2
Chiều cao lan can
h
lc
0.6
K/c từ đáy dầm đến trọng tâm chắn gió của KCPT nhịp trái
h
cgt
1.025

K/c t ỏy dm n trng tõm chn giú ca KCPT nhp phi
h
cgp
1.025
Chiu cao thõn tr
h
c
4.8
Chiu cao b tr
h
2
B rng x m
b
h
11.4

B rng thõn tr
b
c
2.0
Chiu sõu dũng chy
h
SF
1.0
Chiu dy lp t ph trờn b múng
h
so
0.
5
Tc giú thit k tớnh theo cụng thc: V=V
B
xS
Ta tính cho vùng gió I, khu vực có rừng hay có nhà cửa với cây cối, nhà cao tối đa khoảng
10m va độ cao của mặt cầu trên măt đất khu vực xung quanh hay trên mặt nớc 10m
Tra bảng
V
B
: tc giú git c bn V
B
=38 m/s
S:h s iu chnh S=1
V=38 m/s
7. 1. Ti trng giú tỏc ng lờn cụng trỡnh (WS)
7. 1. 1. Ti trng giú ngang P
D
P

D
=0. 0006*V
2
*A
t
*C
d
>1. 8A
t
(kN)
V:tc giú thit k
C
d
:h s cn
A
t
:din tớch k/c hay cu kin phi tớnh giú ngang trng thỏi khong co hot ti tỏc
dng
Ti trng giú ngang tỏc dng lờn KCN V=38 m/s
A
t
=185.5 m
2
b

12
d

2,65
=

.5Tra bng cú C
d
=1. 42
P
D
=228.22 kN
1. 8A
t
=333.9 kN
3
Vậy WS1=333.9 kN Đặt cách đáy móng 11.328 m
Đặt cách đỉnh móng 9.328
m
Tải trọng gió ngang tác dụng lên mũ trụ V=38 m/s
A
t
=3
m
2
C
d
=1
P
D
= 3.08811 kN
1. 8A
t
=5.4kN
Vậy WS2=5. 4 kN Đặt cách đáy móng 7.4 m
Đặt cách đỉnh móng 5.4

m
Tải trọng gió ngang tác dụng lên thân trụ V=38 m/s
A
t
=9.6 m
2
C
d
=1
P
D
= 8.32 kN
1. 8A
t
=17.28 kN
Vậy WS3=17.28 kN Đặt cách đáy móng 3.4 m
Đặt cách đỉnh móng 1.4 m
7. 2. Tải trọng gió tác động lên xe cộ (WL)
Tải trọng gió ngang
Tải trọng gió ngang tác dụng lên xe cộ = 1. 5 kN/m
Điểm đặt lực cách mặt đường h = 1. 8 m
WL = 49.5kN
Cách đáy móng 11.638 m
Cách đỉnh móng 9.638 m
Tải trọng gió dọc cầu
Tái trọng gió ngang tác dụng lên xe cộ = 0. 75 kN/m
Điểm đặt lực cách mặt đường h = 1. 8 m
WL = 24.75 kN
Cách đáy móng 11.638 m
Cách đỉnh móng 9.638 m

7. 3. Lực gió thẳng đứng V
P
V
=0. 00045V
2
A
V
Trong đó: V=V
B
*S
V
B
=38 m/s
S=1
A
V
=B
tc
*L=10*35=350 m
2

P
V
= 297.48 kN
Bảng 1: Lực gió theo phương ngang cầu

Ngang đỉnh móng
TT Ngang
Tay
đòn

WS1 333.9

9.328
WS2 5.04 5.4
WS3 17.28 1.4
Tổng 356.58
WL 49.5 9.368
Ngang đáy móng
TT Ngang Tay đòn
WS1
333.9 11.328
WS2 5.4 7.4
WS3 17.28 3.4
Tổng 356.58
WL 49.5 11.638
II. 8. Lực do nước WA
Áp lực nước tĩnh
Tính tại mặt cắt đỉnh bệ
Chiều cao cột nước từ MNTN tính đến đỉnh bệ h=1 m
Áp lực nước tĩnh 9, 81 kN. m
Vị trí đặt lực tính tính từ mặt cắt đang xét 0. 333 m
Áp lực đẩy nổi
Chiều cao cột nước từ MNTN tính đến đỉnh
bệ
h=1 m
Thể tích thân trụ ngËp níc V
thân trụ
= 6.28 m
3
Thể tích móng V

móng
= 108 m
3
Tại đỉnh móng WA
1
= -94.02 kN

Dọc đỉnh móng
TT Dọc
Tay
đòn
WS1 83.48

9.328
WS2 1.35 5.4
WS3 4.32 1.4
Tổng 89.15
WL 24.75 9.368
Dọc đáy móng
TT Dọc Tay đòn
WS1 83.48 11.328
WS2 1.35 7.4
WS3 4.32 3.4
Tổng 89.15
WL 24.75 11.638
Áp lực dòng chảy v=1. 5 m/s
Áp lực dòng chảy tác dụng theo phương dọc trụ
P=5. 14*10
-4
*C

D
*V
2
=5. 14*10
-4
*0. 7*1. 5
2
=8.1. 10
-4
MPa
Tác dụng lên trụ tại đỉnh bệ A
an
=2*1=2 m
2
WS
1
=3240 N =3.24 kN
Đặt cách đỉnh bệ 0. 5 m
Tác dụng lên trụ tại đáy bệ A
an
=2+6*2=13.5 m
2
WS
1
=12960 N =12.96
kN
Đặt cách đáy móng 1. 5m

Áp lực dòng chảy tác dụng theo phương ngang trụ
P=5. 14*10

-4
*C
L
*V
2
=5. 14*10
-4
*0*1. 5
2
=0

Tác dụng lên trụ tại đỉnh bệ A
an
=5.6*1=5.6 m
2
WS
1
=0
Tác dụng lên trụ tại đáy bệ A
an
=5.6+8.6*2=22.8 m
2
WS
1
=0

III. Tổ hợp tải trọng tác dụng lên các mặt cắt
III. 1. Các tổ hợp và hệ số tổ hợp tại m/c đỉnh móng

Tổng

thể tích
V
=

114.28 m
3
Tại đáy móng WA
2
= -1153.51N


Gió dọc WS
Gió tác động lên
KCPT
Với V thiết
kế
WS




Với
V=25m/s
Gió tác động lên
KCPD
Với V thiết
kế
WS
1.35 5.4 7.29
Với

V=25m/s
4.32 1.4 6.048
Gió tác động lên lan
can
Với V thiết
kế
WS
83.48
9.328
778.7
Với
V=25m/s
Lực hãm xe BR
162.5

9.363
1521.5
Lực ly tâm CE
Tải trọng
hệ
số N
Dọc cầu Ngang cầu
Qy Z1 Mx Qx Z2 My
cấu kiện và thiết bị
phụ DC
DC 5367.3
Lớp phủ và tiện ích
DW DW
634.45
3

hoạt tải xe LL+IM LL
1493.9
1
Tải trọng nguời đi bộ
2 làn-2
nhịp PL
206.4
lực đẩy nổi B
-94.02
áp lực dòng chảy P
Dọc trô
WA
3.24 2.5 8.1

Ngang trô
Gió trên hoạt tải WL
Dọc cầu
WL
24.75 9.638 238.54
Ngang cầu
49.5
11.363 562.47
Gió ngang WS
Gió tác động lên
KCPT
Với V thiết
kế
WS
333.9 11.363 3785.42
Với

V=25m/s
333.9 11.36
3
3785.42
Gió tác động lên
KCPD
Với V thiết
kế
WS
WS
17.28
1.4
24.19
Với
V=25m/s
17.28
1.4
24.19
Gió tác động lên lan
can
Với V thiết
kế
WS
5.4 5.4 29.16
Với
V=25m/s
5.4 5.4 29.16
III. 1.
Các tổ
hợp và

hệ số tổ
hợp tại
m/c đáy
móng
tải trọng
hệ số N
Dọc cầu Ngang cầu
Qy Z1 Mx Qx Z2 My
cấu kiện và thiết
bị phụ DC
DC
8016.53
Lớp phủ và tiện
ích DW
DW
634.453
hoạt
tải xe
LL+IM
LL
1493.91
Tải trọng người
đi bộ
2 làn-2 nhịp
PL
205.2
lực đẩy nổi B
WA
-1153.5
áp lực dòng chảy

P
Dọc cầu
12.96 1.5 19.44
Ngang cầu
Gió trên hoạt tải
WL
Dọc cầu
WL
24.75 11.638 288.04
Ngang cầu
49.5 11.638 576.08
Gió ngang WS
Gió tác động lên
KCPT
Với V
thiết kế
WS
333.9 11.638 3782.4
Với
V=25m/s
333.9 11.638 3782.4
Gió tác động lên
KCPD
Với V
thiết kế
WS
24.48 3.4 83.23
Với
V=25m/s
24.48 3.4 83.23

Gió tác động lên
lan can
Với V
thiết kế
WS
5.5 7.4 39.96
Với
V=25m/s
5.5 7.4 39.96
Gió dọc WS
Gió tác động lên
KCPT
Với V
thiết kế
WS

Với
V=25m/s
Gió tác động lên
Với V
thiết kế
1.35 7.4 9.99
Tải
trọng giới
han
Hệ số tải trọng
Tải
Dọc cầu Ngang cầu
DC DW
LL,BR,

CE, PL
WS WL WA
Qy Mx Q
x
My
kN kN. m

kN
kN. m


dôn
g
1 1 1 0. 3 1 1 7606.84 217.23

2268.42
228.8 2863.93

C-
êng
®é
I 1. 25 1. 5 1. 75 1

10469.7 287.58 2670.7



II 1. 25 1. 5 1. 4 1 7660.8 102.29
1116.96
1067.72 10740.16

III 1.25 1.5
1.35
0.4
1
1 9827.67 254.4 2379.87 76.27 1329.62
KCPD
WS
Với
V=25m/s
12.38 3.4 42.09
Gió tác động lên
Với V
thiết kế
WS 83.48 11.328 945.66
lan can
Với
V=25m/s
Lực hãm xe
BR 162. 5 11.363 1846.49
Lực ly tâm
CE
Tải trọng
giới han
Hệ số tải trọng Dọc cầu Ngang cầu
DC

DW
LL,
BR
,

CE
,
PL
WS

WL
WA
Qy Mx Qx My
kN kN. m kN kN. m
Sử dụng


1
1

1
0.3

1
1 9196.59
229.37

2453.29
158.634 2919.43
Cường
độ
I
1.25 1.5 1.75
1
11927.15

297.34 3250.8
0 0
II
1.25 1.5 1.4
1

10972.35
149.05 1416.27

509.292

10935.65
III
1.25 1.5 1.35

0.4
1 1 11708.91
266.81

2900.0
85.878 1957.2
V. Kiểm toán mặt cắt đỉnh móng
IV. 1. Tính duyệt mặt cắt thân trụ
-Diện tích mặt cắt thân trụ A
g
=6.28 m
2
-Cường độ bê tông f’c=30 Mpa
- mô đun đàn hồi của thép Es= 200000 Mpa
- Môdun đàn hồi của bê tông Ec= 27593 Mpa

Tải trọng
giới han
Tải trọng
thẳng
đứng
Dọc cầu Ngang cầu
Qy Mx Qx My
kN kN. m kN kN. m
Sử
dụng
7606.84 217.23 2268.42 228.8 2863.93
Cường
độ
I
10469.7
287.58
2670.7



II 7660.8 102.29 1116.96 1067.72 10740.16
III 9827.67 254.4 2379.87 76.27 1329.62
1. Tính toán cấu kiện chịu nén
Đối với cấu kiện cốt thép có đai:
P
n
=0.80*(0.85*f
c
’*(A
g

-A
st
)+f
y
*A
st

Sức kháng dọc trục tính toán : P
r
=øP
n
Ø – hệ số sức kháng ø=0.75
Trong đó :
P
r
: Sức kháng dọc trục tính toán (N);
P
n :
Sức kháng dọc trục danh định (N);
f
c
’: Cường độ quy định của bê tong,tuổi 28 ngày (MPa);
A
g
–Diện tích mặt cắt nguyên (mm
2
);
A
st
–Diện tích cốt thép dọc (mm

2
);
F
y
-giới hạn chảy quy định của cốt thép.
Từ đó ta có:
P
n
=0.8*(0.85*30.10
3
*(6.28-1632.10
-6
)+420. 10
3
*16320.10
-6
)
=133262.59(KN)
 P
r
=0.75* P
n
=99946.94(KN) > P
u
=10469.7 (KN)
 Đạt
Xét hiệu ứng độ mảnh
Coi trụ là 1 đầu ngàm, 1 đầu tự do
L
u

:chiều dài trụ; L
u
=4.8 m
K:Hệ số chiều dài có hiệu, K=2
KxL
u
=1*4.8=9.6 Tỉ số độ mảnh
+Theo phương ngang cầu:r
x
=0. 289b=0. 289*6.57=1.971 m
Tỉ số độ mảnh =9.6:1.971=4.87 <22 Bỏ qua h/ư độ mảnh



+Theo phương dọc cầu:r
y
=0. 3h=0. 3*2=0. 6
Tỉ số độ mảnh

=9.
6:0.6=16 < 22 => không phải xét đến độ mảnh


2. Kiểm tra khả năng chịu cắt của thân trụ
Phương ngang X
Sức kháng của cấu kiện

: hệ số sức kháng =0.
9
Diện tích cốt đai chịu cắt trong cự li Sx 6D13

A
vx
= 760, 20 mm2
Sức kháng danh định trong bê tông
V
cx
=8090.6 kN

Sức kháng cắt của cốt thép chịu cắt
V
sx
=3119.8 kN
V
n
=mim(V
c
+ V
s
, 0.25f’
c
.b
v
.d
v
)=10443.06 (KN)
Phương dọc Y
Sức kháng của cấu kiện

: hệ số sức kháng =0.
9

Diện tích cốt đâi chịu cắt trong cự li Sx 6D13
A
vx
= 760, 20 mm2
.
.
.
.
=

Sức kháng danh định trong bê tông
Sức kháng cắt của cốt thép chịu cắt
V
sx
=825.8 kN
V
n
=mim(V
c
+ V
s
, 0.25f’
c
.b
v
.d
v
)=8343 (KN)
TTGH
Dọc

cầu
Ngang
cầu
Vuy Vry Kiểm tra Vux Vrx Kiểm tra
Sử dụng 217.68 10443.6
Đạ
t 228.8 8343
Đạ
t
Cường độ1 287.58 10443.6
Đạ
t
0
8343
Đạ
t
Cường độ2 120.29 10443.6
Đạ
t 1067.72 8343
Đạ
t
Cường độ3 305.3 10443.6
Đạ
t 70.27 8343
Đạ
t
3. Kiểm tra nứt
Tổ hợp dùng để kiểm tra là Sử dụng Mx=2670.7 kN. m
My=10740.16 kN.
m

Điều kiện ứng suất trong cốt thép thường không vượt quá

Với
f
sa
(d

c
Z
.
A
)
1
/ 3
f =
M
s
(
A
s
. j
.d
)
Ms: Giá trị mômen ở trạng thái giới hạn sử dụng ;
As: Tổng diện tích cốt thép chịu kéo
n : tỷ số mô đun đàn hồi n= 7
: Hàm lượng cốt thép (%)
J= 1- k/3
Phương ngang cầu
n k

j Ms As
fs
0. 6fy fsa Kiểm tra
7
0.1 0. 67477 0.7751 2311 16320 40.1626 252 347.6 Đạt
Phương dọc cầu
s

×