Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

đề cương hóa 10-hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.27 KB, 21 trang )

Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
Sự chuyển dịch cân bằng hóa học :
Định nghĩa : sự chuyển dịch cân bằng hóa học là sự dịch chuyển từ trạng thái cân
bằng này sang trạng thái cân bằng khác do tác động từ các yếu tố bên ngồi lên cân
bằng .
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
1.Ảnh hưởng của nồng độ:
Ví dụ: Xét phản ứng:
C(r) + CO
2
(k) 2CO( k)
+ khi thêm CO
2
-> [CO
2
] tăng -> vt
tăng
-> xảy ra phản ứng thuận ( chiều làm
giảm [CO
2
] )
+ khi lấy bớt CO
2
-> [CO
2
] giảm -> vt < vn

-> xảy ra phản ứng nghịch ( chiều
làm tăng [CO
2
])


Vậy : khi tăng hoặc giảm nồng độ của một chất trong cân bằng thì cân bằng bao giờ
cũng chuyển dịch theo chiều làm giảm tác dụng của việc tăng hoặc giảm nồng độ của
chất đó.
Lưu ý : Chất rắn khơng làm ảnh hưởng đến cân bằng của hệ.
2. Ảnh hưởng của áp suất :
Ví dụ: Xét phản ứng:
N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k)
-Nhận xét phản ứng:
+Cứ 1 mol N
2
O
4
tạo ra 2 mol NO
2
=>phản ứng thuận làm tăng áp suất .
+Cứ 2mol NO
2
tạo ra 1 mol N
2
O
4
=> phản ứng nghịch làm giảm áp suất.
-Sự ảnh hưởng của áp suất đến cân bằng:
+ khi tăng p chung -> số mol NO

2
giảm , số mol N
2
O
4
tăng => cân bằng chuyển
dịch theo chiều nghịch ( làm giảm áp suất của hệ )
+ Khi giảm p chung -> số mol NO
2
tăng , số mol N
2
O
4
giảm => cân bằng chuyển
dịch theo chiều nghịch ( làm tăng áp suất )
Vậy :Khi tăng hoặc giảm áp suất chung của hệ cân bằng thì cân bằng bao giờ cũng
chuyển dịch theo chiều làm giảm tác dụng của việc tăng hoặc giảm áp suất đó
*Lưu ý : Khi số mol khí ở 2 vế bằng nhau thì áp suất khơng ảnh hưởng đến cân bằng.
Ví dụ: H
2
(k) + I
2
(k) 2HI (k)
3.nh hưởng của nhiệt độ:
.*Phản ứng thu nhiệt và phản ứng toả nhiệt:
-Phản ứng thu nhiệt là phản ứng lấy thêm năng lượng để tạo sản phẩm .
kí hiệu H > 0.
-Phản ứng toả nhiệt là phản ứng mất bớt năng lượng . Kí hiệu H < 0.
*Ví dụ: Xét phản ứng:
N

2
O
4
(k) 2NO
2
(k) H = +58kJ
(khơng màu ) (nâu đỏ)
-Nhận xét:
+Phản ứng thuận thu nhiệt vì H =+58kJ >0
+Phản ứng nghịch tỏa nhiệt vì H =-58kJ < 0
-nh hưởng của nhiệt độ đến cân bằng hóa học:

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 1
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
+Khi đun nóng hỗn hợp -> màu nâu đỏ của hỗn hợp khí đậm lên =>phản ứng
xảy ra theo chiều thuận nghĩa là chiều thu nhiệt (giảm nhiệt độphản ứng)
+Khi làm lạnh hỗn hợp -> màu nâu đỏ của hỗn hợp khí nhạt dần =>phản ứng
xảy ra theo chiều nghịch nghĩa là chiều tỏa nhiệt (tăng nhiệt độ phản ứng).
*Vậy: Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt (giảm
tác dụng tăng nhiệt độ).Khi giảm nhiệt độ, cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều
phản ứng tỏa nhiệt (giảm tác dụng giảm nhiệt độ)
Kết luận:Ngun lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa-tơ-li-ê
Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu một tác động từ bên
ngồi như biến đổi nồng độ, áp suất , nhiệt độ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
làm giảm tác động bên ngồi đó.
4.Vai trò của xúc tác:
Chất xúc tác khơng ảnh hưởng đến cân bằng hóa học ,nó chỉ làm cho cân bằng được
thiết lập nhanh hơn
TỰ LUẬN
Câu 1. Viết các phản ứng theo sơ đồ :

 NaHCO
3
 Na
2
CO
3
 NaHCO
3
a. K
2
Cr
2
O
4
NaClO  NaCl  Cl
2
 NaCl  NaOH
 
HCl  Cl
2
 FeCl
3
 FeCl
2
 FeCl
3
 Fe(NO
3
)
3

 Fe(OH)
3
 
KMnO
4
KClO
3
 KCl  HCl

 HBrO
3
b. KCl  Cl
2
 Br
2
 I
2
 HI

 HCl

 KCl

 Cl
2
 H
2
SO
4
 HCl

 CaOCl
2
 CaCl
2
 Ca CaF
2
 HF  F
2
HF SiF
4
Câu 2. Viết các phản ứng xảy ra khi cho Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
lần lượt tác dụng
với dd HCl và dd H
2
SO
4
đặc nóng .
Câu 3. Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt
a) KI, NaCl, HNO
3
b) Na
2
CO

3
, Na
2
S, Na
2
SO
4
, K
2
SiO
3

c) NaI, Na
2
S, NaNO
3
d) Na
2
CO
3
, NaCl, CaCl
2
, AgNO
3

e) NaF, NaCl, NaBr, NaI
f) K
2
CO
3

, MgSO
4
, NH
4
HSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, CuSO
4

Câu 4. a)Trộn 2 V lít dd HCl 0,2M với 3 V lít dd HCl 0,5M. Tính nồng độ mol/l
của dd HCl thu được?
b) Cần dùng bao nhiêu ml dd HCl 2M pha trộn với 500ml dd HCl 1M để được
dung dịch HCl 1,2 M?
c) Trộn 10 ml dd HCl 36%(d=1,18g/ml) với 50 ml dd HCl 20%(d=1,1g/ml). C%
dd mới thu được?

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 2
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
d) Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO
4
2,5M và bao nhiêu ml dung dịch
H

2
SO
4
1M để khi pha trộn được 600 ml dung dịch H
2
SO
4
1,5 M?
e) Cần dùng bao nhiêu gam dd H
2
SO
4
20% pha trộn với 400 gam dd H
2
SO
4
10 %
để được dd H
2
SO
4
16%?
f) Tính thể tích H
2
O cần pha loãng 100ml dd H
2
SO
4
98% (D=1,84g/ml) thành dd
H

2
SO
4
20%?
g) Tính Khối lượng dung dịch H
2
SO
4
98% và H
2
O cần dùng để pha chế 500g dung
dịch H
2
SO
4
9,8% .
Câu 5. Trộn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M. Tìm nồng độ
mol các chất trong dd thu được.
b) Trộn 300 ml dd HCl 0,05M với 200 ml dd NaOH a mol/l. Tìm nồng độ mol
các chất trong dd thu được.
c) Đổ 200ml dd HCl 0,5M vào 500ml dd Ca(OH)
2
0,2M. Nhúng giấy quỳ tím
vào dd thu được thì giấy quỳ chuyển sang màu nào?
Câu 6. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2,5M và bao nhiêu ml dung dịch
HCl 1M để khi pha trộn được 600 ml dung dịch HCl 1,5 M?
Câu 7. Cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl 20% pha trộn với 400 gam dung
dịch HCl 10 % để được dung dịch HCl 16%?
Câu 8. Cần dùng bao nhiêu gam H
2

O pha trộn với 600 gam dung dịch HCl 18 % để
được dung dịch HCl 15%? 120 gam
Câu 9. Cần dùng bao nhiêu lít H
2
O và bao nhiêu lít dung dịch HCl (D = 1,84 g/ml)
để khi pha trộn được 33 lít dung dịch HCl (D = 1,28 g/ml)?
Câu 10. Dẫn khí A qua dd Br
2
thì dd mất màu. Dẫn khí B qua dd Br
2
thì dd sẫm
màu. Khí A và khí B là những chất nào? SO2 và HI
Câu 11. Trộn lẫn 50ml dung dịch HCl 5M với 200ml dung dịch HCl 30% (D= 1,33
g/ml) . Tính nồng độ mol/l của dd HCl thu được?
Câu 12. Trộn 10 ml dd HCl 36%(d=1,18g/ml) với 50 ml dd HCl 20%(d=1,1g/ml).
Nồng độ phần trăm dd mới thu được? 22,83%
Câu 13. Có 185,40g dung dịch HCl 10,00%. Cần hòa tan thêm vào dung dịch đó bao
nhiêu lít khí HCl (đktc) để thu được dung dịch axit clohidric 16,57% ? 8,96 (l)
Câu 14. Lấy 2 lít khí hidro cho tác dụng với 3 lít khí Clo .Hiệu suất phản ứng là
90%. Thể tích hỗn hợp thu được sau phản ứng là bao nhiêu lít ?
Câu 15. Cho một lượng halogen X
2
tác dụng hết với Mg ta thu được 19g magie
halogennua. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với nhơm tạo ra 17,8g nhơm
halogenua. Xác định Tên và khối lượng của halogen trên ? ĐS. Clo ; 14,2g.
Câu 16. Cho 4 gam Kim loại M t.dụng vừa đủ với brom được 20g muối. Kim loại M ?
Câu 17. Cho 4,48 lít clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X
2
. X là ?
Câu 18. Cho 1,2 gam một kim loại hố trị II tác dụng hết với Clo cho 4,75 gam

muối clorua . Tim Kim loại này ?

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 3
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
Câu 19. Chất X là muối canxihalogenua . Cho dung dịch chứa 0,2 gam X tác dụng
với dung dịch AgNO
3
thu được 0,376 gam kết tủa . Cơng thức phân tử của X là ?
Câu 20. Cho 3,88g hỗn hợp KBr và NaI phản ứng với 78ml dd AgNO
3
10%
(D=1,09g/ml). Lọc bỏ kết tủa. Nước lọc pứ vừa đủ với 13,3ml dd HCl 1,5M. Tính
thành phần % về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu và thể tích khí HCl
(đktc) cần dùng để tạo ra lượng axit HCl đã dùng?
Câu 21. Hçn hỵp A gåm hai kim lo¹i Mg vµ Zn. Dung dÞch B lµ dung dÞch HCl nång
®é a mol/lÝt.
ThÝ nghiƯm 1: Cho 8,9g hçn hỵp A vµo 2 lÝt dung dÞch B, kÕt thóc ph¶n øng thu ®ỵc
4,48lÝt H
2
(®ktc).
ThÝ nghiƯm 2: Cho 8,9g hçn hỵp A vµo 3 lÝt dung dÞch B, kÕt thóc ph¶n øng còng
thu ®ỵc 4,48lÝt H
2
(®ktc).
TÝnh a vµ phÇn tr¨m khèi lỵng mçi kim lo¹i trong A?
Câu 22. Khi ®un nãng mi kali clorat, kh«ng cã xóc t¸c, th× mi nµy bÞ ph©n hủ
®ång thêi theo hai ph¬ng tr×nh hãa häc sau : 2 KClO
3
→ 2 KCl + 3 O
2

(a)
; 4 KClO
3
→ 3 KClO
4
+ KCl (b). H·y tÝnh:
PhÇn tr¨m khèi lỵng KClO
3
bÞ ph©n hủ theo (a)?
PhÇn tr¨m khèi lỵng KClO
3
bÞ ph©n hủ theo (b)?
BiÕt r»ng khi ph©n hủ hoµn toµn 73,5g kali clorat th× thu ®ỵc 33,5g kali clorua.
Câu 23. Ngêi ta cã thĨ ®iỊu chÕ Cl
2
b»ng c¸ch cho HCl ®Ỉc, d t¸c dơng víi
m
1
gam MnO
2
, m
2
gam KMnO
4
, m
3
gam KClO
3
, m
4

gam K
2
Cr
2
O
7
.
a. ViÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra.
b. §Ĩ lỵng Cl
2
thu ®ỵc ë c¸c trêng hỵp ®Ịu b»ng nhau th× tû lƯ m
1
: m
2
: m
3
: m
4
sÏ ph¶i nh thÕ nµo ?.
c. NÕu m
1
= m
2
= m
3
= m
4
th× trêng hỵp nµo thu ®ỵc nhiỊu Cl
2
nhÊt, trêng hỵp

nµo thu ®ỵc Cl
2
Ýt nhÊt (kh«ng cÇn tÝnh to¸n, sư dung kÕt qu¶ ë c©u b).
2. Nªn dïng amoniac hay níc v«i trong ®Ĩ lo¹i khÝ ®éc Cl
2
trong phßng thÝ nghiƯm, t¹i
sao ?
Câu 24. Cho 19,4 gam ZnS tác dụng dd HCl vừa đủ được khí A và dd B, cho tồn
bộ khí A vào 300 ml dd NaOH 1M được dd C .
Để kết tủa hồn tồn dung dịch B cần dùng V ml dung dịch AgNO
3
1M. Tất
cả các phản ứng xảy ra hồn tồn.
Tính V và nồng độ mol/l các chất trong dung dịch C.
ĐS. V=400ml, NaHSO3 1/3M, Na2SO3 1/3M
Câu 25. Hòa tan hồn tồn hỗn hợp A gồm Zn, ZnO phải dùng hết 336 ml
dung dịch HCl 3,65 % thu được dung dịch B và 2,24 lít khí thốt ra ở đktc.
Cho tồn bộ dung dịch B tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư được 57,4 gam
kết tủa .
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
b. Tính khối lượng riêng của dung dịch HCl đã dùng.

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 4
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
Câu 26. Hỗn hợp A gồm NaCl, NaBr trong đó NaBr chiếm 1/3 số mol hỗn hợp.
Hòa tan 66 gam hỗn hợp A vào nước, xong dẫn khí Clo vừa đủ vào , cơ cạn được rắn
B, chia B thành 3 phần bằng nhau :
P1 : tác dụng dung dịch AgNO

3
dư được m gam kết tủa.
P2 : Cho tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư được V
1
lít khí thốt ra ở đktc.
P3: Hòa tan vào H
2
O và đem đpdd có màng ngăn thu được V
2
lít khí (đktc) thốt
ra ở Anốt.
Tính m, V
1
, V
2 .
Câu 27. Dung dịch A gồm 3 muối NaCl, NaBr và NaI. Tiến hành 3 thí nghiệm .
TN1 : Lấy 20 ml dung dịch A cơ cạn thì thu được 1,732 gam muối khan.
TN2 : Lấy 20 ml dd, A lắc kỹ với brơm dư sau đó cơ cạn thì thu được 1,685
gam muối khan.
TN3 : Lấy 20 ml dung dịch A tác dụng với Clo dư, sau đó cơ cạn thì thu
được 1,4625 gam muối khan.
Tính nồng độ mol/l của từng muối trong dung dịch A.
Câu 28. Cho 6,72 lít hỗn hợp A gồm H
2
và Cl
2

phản ứng với nhau, sau phản ứng
được hỗn hợp khí B trong đó thể tích sản phẩm chiếm 2/3 thể tích hỗn hợp B và
lượng khí H
2
giảm đi 50 % so với đầu. Cho tồn bộ B vào Vml dung dịch AgNO
3
1M
vừa đủ thì được m gam kết tủa, thể tích khí ở đktc.
a. Tính thể tích từng khí trong hỗn hợp A, B.
b. Tính hiệu suất phản ứng giữa H
2
và Cl
2
. Tính V và m
HD a.Thể tích hh khơng đổi VA=VB= 6,72l; từ gt chứng minh Cl
2
hết, H
2
dư ;
A: H
2
0,2mol và Cl
2
0,1 mol; B: HCl 0,2 mol và H
2
0,1 mol.
b.100%, V=200ml, m=28,7 gam
Câu 29. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 28,4g muối cacbonat của hai kim loại
ở hai chu kì kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dd HCl dư được 6,72 khí CO
2

(đktc) và
dung dòch B, cơ cạn dung dịch B được m gam muối khan .
a.Tìm m .
b. xác định Hai kim loại và tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu
( ĐS. 31,7 gam, Mg và Ca, 29,58 % MgCO3 và 70,42 % CaCO3)
Câu 30. Cho 1,63 gam hỗn hợp gồm Na và Kim loại X tác dụng hết với dung dịch
HCl lỗng thu được 3,405 gam hỗn hợp muối khan A. Thể tích khí H
2
do X giải
phóng bằng 1,5 lần thể tích khí H
2
do Na giải phóng ( đktc).
a.Tính thể tích khí H
2
thu được ở đktc.
b.Xác định X và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
(ĐS. 0,56 lít, M=39n, Kaki, 0,46 gam Na và 1,1, gam K)
Câu 31. Hòa tan 16,15 gam hỗn hợp 2 muối NaX, NaY ( X, Y là 2 ngun tố
Halogen) vào dung dịch AgNO
3
vừa đủ thu được 33,15 gam kết tủa và dung dịch A,
cơ cạn A được m gam muối khan, các phản ứng xảy ra hồn tồn.
a. Tính m.

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 5
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
b. Xác định cơng thức của 2 muối trong 3 trường hợp :
TH1 : Hai halogen ở 2 chu kì liên nhau.
TH2 : 2 muối NaX và NaY có số mol bằng nhau.
TH3 : Khối lượng phân tử muối này bằng 1,76 lần muối kia.

ĐS. ghép ẩn số được m= 17 gam, Cl và Br.
Câu 32. Đem 200gam dung dịch HCl và H
2
SO
4
tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư tao
ra 46,6 gam kết tủa và dung dịch B, trung hòa dung dịch B cần 500 ml dung dịch
NaOH 1,6 M. Tính C% của hai axit trong dung dịch đầu.
Câu 33. Cho 1040g dung dòch BaCl
2
10% vào 200g dung dòch H
2
SO
4
. Lọc bỏ kết
tủa. Để trung hòa nước lọc, người ta phải dùng 250ml dung dòch NaOH 25% (D=
1,28g/ml). Tính nồng độ % của H
2
SO
4
trong dung dòch đầu.
Câu 34. Dẫn 2,24 lit SO
2
(đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Tính nồng độ
mol/l của Muối trong dd sau phản ứng .
b) Cho 12,8g SO
2
vào 250ml dung dòch NaOH 1M. Tính Khối lượng muối tạo

thành sau phản ứng .
c) Hấp thụ 1,344 lít SO
2
(đktc) vào 13,95ml dd KOH 28% (D=1,147g/ml). Tính
C% các chất sau phản ứng
Câu 35. hỗn hợp X gồm ozon và oxi có tỉ khối hơi đối với khơng khí bằng
1,24. Tính % thể tích mỗi của hỗn hợp X.
Câu 36. Cã mét b×nh kÝn chøa hçn hỵp khÝ oxi vµ ozon , sau thêi gian ozon bÞ ph©n
hủ hÕt ta ®ỵc mét chÊt khÝ duy nhÊt . ¸p st khÝ trong b×nh t¨ng 10 % so víi ban ®Çu
ë cïng nhiƯt ®é . TÝnh tû khèi hçn hỵp khÝ trong b×nh ban ®Çu so víi hidro .
Câu 37. Cho 1 dm
3
hçn hỵp c¸c khÝ oxi , clo , hidroclorua ®i qua dd KI d thu ®ỵc
3,175 gam chÊt r¾n vµ cßn l¹i mét thĨ tÝch khÝ lµ 400 cm
3
( thĨ tÝch khÝ ®Ịu ®o ë
§KTC ) . TÝnh thµnh phÇn % hçn hỵp khÝ ban ®Çu .
Câu 38. Chia mét lỵng kim lo¹i R thµnh hai phÇn b»ng nhau :
PhÇn 1 cho t¸c dơng hoµn toµn víi dung dÞch H
2
SO
4
lo·ng thu ®ỵc V
1
( lÝt ) khÝ H
2
.
PhÇn 2 cho t¸c dơng hoµn toµn víi dung dÞch H
2
SO

4
®Ỉc , nãng thu ®ỵc V
2
( lÝt) khÝ
SO
2
. C¸c khÝ ®Ịu ®o ë cïng mét ®iỊu kiƯn vỊ nhiƯt ®é vµ ¸p st . H·y so s¸nh V
1

V
2
.
Câu 39. Hçn hỵp A gåm 2 kim lo¹i lµ Fe vµ M ( ho¸ trÞ II ) . Cho 14,52 gam
A t¸c dơng víi lỵng võa ®đ dung dÞch HCl thu ®ỵc 5,376 lÝt khÝ ®ktc vµ dung
dÞch B chøa 2 mi tan
1. TÝnh tỉng khèi lỵng mi khan thu ®ỵc khi c« c¹n dung dÞch B .
2. NÕu cho 14,52 gam A t¸c dơng hÕt víi lỵng d dung dÞch H
2
SO
4
®Ỉc , nãng th×
thĨ tÝch khÝ SO
2
lµ s¶n phÈm khư duy nhÊt thu ®ỵc lµ bao nhiªu ? BiÕt trong
hçn hỵp A sè mol 2 kim lo b»ng nhau .
Câu 40. Cho 22,5g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dòch H
2
SO
4
98%

nóng thu được 7,84 lit khí SO
2
(đkc)
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
98% đã dùng.

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 6
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
c) Dẫn khí thu được ở trên vào 500ml dd NaOH 1M. Tính nồng độ mol/l
của muối trong dd thu được.
Câu 41. Hồ tan V lít SO
2
(đktc) trong H
2
O dư. Cho nước Brơm vào dd cho đến khi
xuất hiện màu nước Brơm, sau đó cho thêm dd BaCl
2
cho đến dư lọc và làm khơ kết
tủa thì thu được 2,33gam chất rắn. Tìm V .
Câu 42. Cho 1,84 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 40 gam dd H
2
SO
4
đặc nóng dư thu
được khí SO
2

. Dẫn tồn bộ khí SO
2
vào dung dịch Brơm dư được dd A. Cho tồn bộ
dd A tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư được 8,155 gam kết tủa.
a. Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính C% dung dịch H
2
SO
4
lúc đầu biết lượng axit tác dụng với kim loại
chỉ 25 % so với lượng H
2
SO
4
trong dung dịch.
Câu 43. Hòa tan 11,5g hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dung dòch HCl dư thì thu được
5,6lít khí (đkc) và phần không tan. Cho phần không tan vào H
2
SO
4
đặc nóng dư thì
thu được 2,24lít khí (đkc).
Xác đònh khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 44. Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dd H
2
SO
4
lỗng dư. Sau phản

ứng thu được 4,48l khí (đktc) phần khơng tan cho vào dd H
2
SO
4
đặc nóng thì giải
phóng ra 2,24l khí (đktc). Tìm Kim loại R . ĐS. Cu
Câu 45. Chia m gam hỗn hợp Ag, Al làm hai phần bằng nhau .
Phần I : tác dụng dung dịch H
2
SO
4
lỗng dư được 6,72 lít khí H
2
( đktc)
Phần II . tác dụng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư được 8,96 lít khí ( đktc)
Tính m
Câu 46. Dung dịch A là H
2
SO
4
98% (d = 1,84g/ml)
a, Hãy đổi sang nồng độ mol/l.
b, Thêm nước vào A theo tỉ lệ khối lượng thế nào để thu được dd H
2
SO
4

50%?
Câu 47. Hoà tan 2,4 g một oxit sắt cần vừa đủ 90ml dd HCl 1M. Công thức của
oxit sắt nói trên là ?
Câu 48. Chất X có công thức Fe
x
O
y
. Hoà tan 29g X trong dd H
2
SO
4
đặc nóng dư
giải phóng ra 4g SO
2
.
Công thức của X là?
Câu 49. Cho 11g hỗn hợp Al, Fe phản ứng hồn tồn với H
2
SO
4
đặc nóng thu được
10,08 lít SO
2
sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch A. Tính % theo khối lượng
của mỗi kim loại trong hỗn hợp? Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được m gam một
kết tủa, nung kết tủa này ngồi khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được a gam
một chất rắn, tính m và a?
Câu 50. Cho 12g hỗn hợp hai kim loại Cu, Fe tan hồn tồn trong H
2
SO

4
đặc,nóng,
dư thu được 5,6 lít SO
2
sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cho KOH dư
vào dung dịch X thu được m gam kết tủa, nung kết tủa ngồi khơng khí thu được a
gam một chất rắn. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?Tính giá
trị của m và của a?

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 7
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
Câu 51. Cho 5,4g kim loại R tan hồn tồn trong H
2
SO
4
đặc nóng, phản ứng kết
thúc thu được 6,72 lít SO
2
sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tìm kim loại R và tính
khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
Cho 8,8g muối sunfua của một kim loại hóa trị II, III tan hồn tồn trong H
2
SO
4
đặc
nóng thu được 10,08 lít SO
2
đktc. Tìm cơng thức của muối sunfua? Tính số mol
H
2

SO
4
đã phản ứng?
Câu 52. Cho 26,1 gam MnO
2
tác dụng với dung dòch HCl đặc dư. Dẫn khí thoát ra đi
vào 200 ml dung dòch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường) thu được dung dòch X. Biết
rằng thể tích của dung dòch sau phản ứng thay đổi không đáng kể. Hãy:
a. Tính thể tích khí Cl
2
thu được (đktc)?
b. Tính nồng độ mol/l của các chất tan trong dung dòch X?
c. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dòch X thì có hiện tượng gì?
Câu 53. Đun nóng một hỗn hợp gồm 2,8 g Fe và 0,96 g S trong môi trường kín không có
không khí, được sản phẩm là hỗn hợp rắn A. Ngâm A trong dung dòch H
2
SO
4
loãng
dư, thu được hỗn hợp khí B. Dẫn hỗn hợp khí B vào dung dòch CuSO
4
1M vừa đủ
thu được kết tủa C.
a. Tính khối lượng của các chất trong hỗn hợp A?
b. Tính thể tích của hỗn hợp khí B (đo ở đktc)?
c. Tính khối lượng của kết tủa C?
d. Tính thể tích dung dòch CuSO
4
1M đã dùng?
Câu 54. Hoà tan hoàn toàn 15,6 g hỗn hợp bột Mg và Al bằng 500 ml dung dòch H

2
SO
4
loãng vừa đủ thu được 17,92 lít khí H
2
(đo ở đktc) và dung dòch X. Cho dung dòch
BaCl
2
dư vào dung dòch X thu được kết tủa Y.
a. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại?
b. Tính khối lượng kết tủa Y?
c. Tính nồng độ dung dòch H
2
SO
4
đã dùng?
d. Nếu dùng dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng để hoà tan hết hỗn hợp hai kim loại
trên thì thu được khí khí Z duy nhất có mùi xốc. Số mol H
2
SO
4
tối thiểu cần dùng
là bao nhiêu?
e. Tính thể tích khí Z đo ở đktc là bao nhiêu?
Câu 55. Đun nóng một hỗn hợp gồm 2,6 g Zn và 0,96 g S trong môi trường kín không
có không khí, được sản phẩm là hỗn hợp rắn A. Ngâm A trong dung dòch H

2
SO
4
loãng dư, thu được hỗn hợp khí B. Dẫn hỗn hợp khí B vào dung dòch Cu(NO
3
)
2
2M
vừa đủ thu được kết tủa C.
a. Tính khối lượng của các chất trong hỗn hợp A?
b. Tính thể tích của hỗn hợp khí B (đo ở đktc)?
c. Tính khối lượng của kết tủa C?
d. Tính thể tích dung dòch CuSO
4
1M đã dùng?

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 8
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
Câu 56. Hoà tan hoàn toàn 7,8 g hỗn hợp bột Mg và Al bằng 200 ml dung dòch H
2
SO
4
loãng vừa đủ thu được 8,96 lít khí H
2
(đo ở đktc) và dung dòch X. Cho dung dòch
BaCl
2
dư vào dung dòch X thu được kết tủa Y.
a. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại?
b. Tính khối lượng kết tủa Y?

c. Tính nồng độ dung dòch H
2
SO
4
đã dùng?
d. Nếu dùng dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng để hoà tan hết hỗn hợp hai kim loại
trên thì thu được khí khí Z duy nhất có mùi xốc. Số mol H
2
SO
4
tối thiểu cần dùng
là bao nhiêu?
e. Tính thể tích khí Z đo ở đktc là bao nhiêu?
Câu 57. Biết hiệu suất phản ứng điều chế ZnS từ Zn và S là 80%
a. Tính lượng bột lưu huỳnh cần dùng để điều chế được 485 gam ZnS.
b. Tính lượng ZnS thu được từ 390 gam Zn.
Biết hiệu suất phản ứng điều chế CuCl
2
từ Cu và Cl
2
là 80%
a. Tính khối lượng CuCl
2
thu được từ 256 gam Cu.
b. Tính thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để điều chế được 162 gam CuCl
2

.
Câu 58. Cho m gam Zn tan vào H
2
SO
4
đặc nóng th được 6,72 lít hỗn hợp hai khí
H
2
S và SO
2
(đktc) có tỉ khối so với H
2
là 24,5. Tính số mol của mỗi khí trong hỗn
hợp? Tính giá trị của m?Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản
ứng?
Câu 59. Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tan hồn tồn trong H
2
SO
4
đặc nóng thu được
4,032 lít hỗn hợp hai khí H
2
S, SO
2
có tỉ khối so với H
2
là 24,5 và dung dịch X, cho
NaOH dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa, nung kết tủa tới khối lượng
khơng đổi thu được m gam một chất rắn. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn
hợp? Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X sau phản ứng. Tính giá trị

của a và m?
Câu 60. Cho 4,5g một kim loại R tan hồn tồn trong H
2
SO
4
đặc nóng thu được 2,24
lít hỗn hợp SO
2
, H
2
S có tỉ khối so với H
2
là 24,5 và dung dịch X. Tìm kim loại R và
tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 61. Cho 1,44g một kim loại R tan hồn tồn trong H
2
SO
4
đăc nóng thu được
0,672 lít hỗn hợp SO
2
, H
2
S có tỉ khối so với H
2
là 27. Tìm kim loại R và tính khối
lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 62. Cho 8,9g hỗn hợp Zn, Mg tan hồn tồn trong H
2
SO

4
đặc nóng thu được
dung dịch X và 0,1 mol SO
2
; 0,01 mol S ; 0,005 mol H
2
S. Tính khối lượng của mỗi
kim loại trong hỗn hợp?
Câu 63. Hòa tan 30 g hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (dư),
tới khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít SO
2
, 3,2 gam S và 0,112 lít H
2
S. Xác định
số mol H
2
SO
4
đã phản ứng và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản
ứng?
Câu 64. Cho 15,2g hỗn hợp CuO, FeO phản ứng hồn tồn với H
2
SO
4
đặc thu được
1,12 lít SO

2
sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn
hợp ban đầu?Cho NaOH dư vào dung dịch sau phản ứng thu được a gam kết tủa,

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 9
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
nung chất rắn ngồi khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn.
Tính giá trị của m, a?
Câu 65. Cho 24,8 g hỗn hợp Cu
2
S và FeS có cùng số mol, tác dụng với H
2
SO

dư,
đun nóng thấy thốt ra V lít SO
2
(ở đktc). Tính giá trị của V và khối lượng muối thu
được trong dung dịch sau phản ứng? Tính số mol axit đã tham gia phản ứng? Cho
dung dịch sau phản ứng với KOH dư thu được m gam hỗn hợp hai chất rắn, nung chất
rắn tới khối lượng khơng đổi chỉ thấy hỗn hợp hai oxit nặng a gam. Tính giá trị của m
và a?
Câu 66. Hòa tan hồn tồn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS, FeS
2
bằng H
2
SO
4
đặc nóng dư,
thu được V lít SO

2
(ở đktc). Xác định giá trị của V?
Câu 67. Cho hỗn hợp FeS, Fe phản ứng hồn tồn với H
2
SO
4
0,5M thu được 2,464
lít hỗn hợp hai khí ở đktc. Cho hỗn hợp khí thu được vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
được
23,9g kết tủa màu đen. Tính % khối lượng của mỗi chất rắn trong hỗn hợp ban đầu?
Câu 68. Cho 36 g hỗn hợp X chứa Fe
2
O
3
và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch
H
2
SO
4
20% thu được 80 g hỗn hợp muối. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp
X. Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
đã dung?
Câu 69. Hồ tan hồn tồn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dd H
2

SO
4
lỗng rồi
cơ cạn dd sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối
lượng kim loại R ban đầu đem hồ tan. Tìm Kim loại R .
Câu 70. Hòa tan hết 0,2 mol CuO trong dd H
2
SO
4
20% vừa đủ, sau đó làm lạnh đến
10
O
C. Tính khối lượng CuSO
4
.5H
2
O đã tách ra khỏi dung dịch , biết độ tan dung dịch
CuSO
4
ở 10
O
C là 17,4 gam.
Câu 71. Xét phản ứng : 3O
2
 2O
3
Nồng độ ban đầu của oxi là 0,024mol/l, sau
5 giây, nồng độ của oxi còn là 0,02mol/l. Hãy tính vận tốc của phản ứng trong thời
gian đó.
Câu 72. Cho phản ứng 2A + B  C. Nồng độ ban đầu của A là 6M, của B là 5M.

Hằng số vận tốc K =0,5
a) Tính vận tốc phản ứng lúc đầu.
b) Tính vận tốc phản ứng khi đã có 55% chất B tham gia phản ứng.
Câu 73. Viết biểu thức vận tốc phản ứng diễn ra trong hệ đồng thể theo phương
trình A + 2B  AB
2
Xác đònh vận tốc phản ứng tăng lên bao nhiêu lần nếu :
a) Nồng độ chất A tăng lên 2 lần.
b) Nồng độ chất B tăng lên 2 lần.
c) Nồng độ của cả 2 chất đều tăng lên 2 lần.
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen là:
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
6
D. (n-1)d
10
ns
2
np
5


Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion X
-
của các halogen là:

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 10
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
A. ns
2
np
6
B. ns
2
np
5
C. (n-1)d
10
ns
2
np
6
D. (n-1)d
10
ns
2
np
5

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 17 electron ở các obitan p. X là:
A. Na B. F C. Br D. Cl

Câu 4: Các nguyên tố clo, flo, brom, oxi, lưu huỳnh và nitơ đều
A. có độ âm điện lớn.
B. có số oxi hoá âm trong các hợp chất.
C. chỉ có số oxi hoá -1 trong các hợp chất với kim loại.
D. chỉ có số oxi hoá dương trong các hợp chất.
Câu 5: Liên kết trong các phân tử clo, brom, iot, oxi, nitơ đều là:
A. liên kết cộng hoá trò có cực. B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hoá trò không cực. D. liên kết cho – nhận.
Câu 6: Trong phản ứng hoá học: 3Cl
2
+ 6KOH

5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O nguyên
tử clo
A. chỉ bò oxi hoá B. chỉ bò khử.
C. vừa bò oxi hoá vừa bò khử. D. không bò oxi hoá và không bò khử.
Câu 7: Có dung dòch muối NaCl bò lẫn tạp chất NaBr và NaI. Có thể dùng chất
nào trong các chất sau đây để làm sạch dung dòch muối NaCl?
A. khí clo B. khí oxi C. khí HCl D. khí flo
Câu 8: Khi hoà tan khí clo vào nước thu được dung dòch chứa các chất
A. HCl, HClO, Cl
2
B. HClO, HCl C. HCl, Cl
2
D. Cl
2


Câu 9: Để điều chế muối kali clorat, người ta có thể hoà tan khí Cl
2
vào dung dòch
KOH đặc dư rồi đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch chứa:
A. KCl, KClO
3
B. KCl, KClO, KOH, Cl
2
C. KCl, KClO
3
, KOH D. KCl, KClO
3
, Cl
2

Câu 10: Một dung dòch có các tính chất:
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng hiđro.
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước.
- Làm mất màu dung dòch KMnO
4
.
Dung dòch đó là
A. NaHCO
3
B. HCl C. NaCl D. H
2
SO
4


Câu 11: Để điều chế clo, người ta có thể
A. Điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn.
B. Cho KMnO
4
hoặc MnO
2
tác dụng với dung dòch HCl đặc.
C. Nhiệt phân muối KClO
3

D. Cả A và B.
Câu 12: Để điều chế flo, người ta có thể
A. Cho KClO
3
tác dụng với dung dòch HF đặc.
B. Điện phân dung dòch KF trong HF lỏng.

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 11
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
C. Cho KMnO
4
hoặc MnO
2
tác dụng với dung dòch HF đặc.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 13: Để điều chế khí HCl, người ta có thể
A. Thực hiện phản ứng trao đổi giữa BaCl
2
vơí axit H
2

SO
4
loãng.
B. Cho muối NaCl tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng hay cho Cl
2
tác
dụng với H
2
.
C. Cho dung dòch AgNO
3
với dung dòch HCl.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 14: Cho khí clo tác dụng với mẩu giấy quỳ tím tẩm ướt, hiện tượng xảy ra trên
trên bề mặt mẩu giấy quỳ tím là
A. chuyển từ màu tím sang màu đỏ.
B. chuyển từ màu tím sang màu xanh.
C. chuyển từ màu tím sang màu đỏ sau đó mất màu.
D. chuyển từ màu tím sang màu xanh sau đó mất màu.
Câu 15: Dãy các chất đều tác dụng với dung dòch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO. B. CaCO
3
, Cu(OH)
2

, Cu, Fe.
C. MgCO
3
, CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
. D. NaOH, Al, CaCO
3
, CuO.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 16HCl + 2KMnO
4


2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O.
B. 2HCl + Cu(OH)
2



CuCl
2
+ 2H
2
O.
C. 2HCl + CuO

CuCl
2
+ 2H
2
O.
D. 2HCl + Fe

FeCl
2
+ H
2

Câu 17: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí Cl
2
trong phòng thí
nghiệm?
điện phân
có màng ngăn
A. 2NaCl 2Na + Cl
2

B. 2NaCl + 2H
2

O H
2
+ Cl
2
+ 2NaOH
C. F
2
+ 2NaCl

2NaF + Cl
2

D. MnO
2
+ 4HCl (đặc, nóng)

Cl
2
+ MnCl
2
+ 2H
2
O
Câu 18: Ở các nhà máy hoá chất, người ta sản xuất clo dựa trên phản ứng nào sau
đây?
A. 16HCl + 2KMnO
4


2MnCl

2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O.
điện phân
có màng ngăn

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 12
điện phân nóng chảy
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
B. MnO
2
+ 4HCl (đặc, nóng)

Cl
2
+ MnCl
2
+ 2H
2
O
C. 2NaCl + 2H
2
O H
2
+ Cl
2
+ 2NaOH

D. 6HCl + KClO
3


3Cl
2
+ KCl + 3H
2
O
Câu 19: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO, H
2
O.
C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu 20: Tính sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau
đây?
A. Do chất NaClO phân huỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh.
B. Do chất NaClO phân huỷ ra Cl
2
là chất oxi hoá mạnh.

C. Do NaClO tác dụng với CO
2
và H
2
O tạo thành HClO có tính oxi hoá mạnh.
D. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
Câu 21: Khi đổ dung dòch AgNO
3
vào các dung dòch HF, HCl, HBr, HI, dung dòch
nào không tạo kết tủa?
A. Dung dòch HF B. Dung dòch HCl
C. Dung dòch HBr D. Dung dòch HI.
Câu 22: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự thay đổi độ mạnh tính axit của
các dung dòch hiđro halogenua?
A. HCl > HBr > HF > HI B. HI > HBr > HCl > HF
C. HF > HCl > HBr > HI D. HCl > HBr > HI > HF
Câu 23: Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
A. Clo là chất khí không tan trong nước.
B. Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
C. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot.
D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 24: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng
với clo?
A. Na, H
2
, N
2
B. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd)
C. KOH(dd), H
2

O, KF(dd) D. Fe, K, O
2

Câu 25: Dung dòch nào trong các dung dòch axit sau đây không được chứa trong
bình bằng thuỷ tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HF D. HNO
3

Câu 26: Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng
kết hợp với electron mạnh nhất?
A. Photpho B. Cacbon C. Clo D. Bo
Câu 27: Trong các tính chất sau, tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen?
A. Phân tử gồm hai nguyên tử B. Ở nhiệt độ thường, chất ở thể rắn
C. có tính oxi hoá mạnh D. Tác dụng mạnh với nước

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 13
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
Câu 28: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các
halogen?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với một electron.
B. Tạo ra với hiđro hợp chất có liên kết phân cực.
C. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 29: Sợi dây sắt khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. A là khí nào trong
số các khí sau?
A. CO B. Cl

2
C. H
2
D. N
2
Câu 30: Trong phản ứng: Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá.
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử.
D. Nước đóng vai trò chất khử.
Câu 31: Phản ứng của khí Cl
2
với khí H
2
xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ thấp dưới 0
0
C. B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25
0
C.
C. Trong bóng tối D. Có chiếu sáng.
Câu 32: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng
thí nghiệm?
A. H
2

+ Cl
2

→
0t
2HCl B. Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
C. Cl
2
+ SO
2
+ 2H
2
O

2HCl + H
2
SO
4

D. NaCl(r) + H
2
SO
4
(đặc)
→
0t

NaHSO
4
+ HCl
Câu 33: Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđro clorua?
A. P
2
O
5
B. NaOH rắn C. H
2
SO
4
đậm đặc D. CaCl
2
khan.
Câu 34: Chất chỉ có tính oxi hoá là
A. F
2
B. Cl
2
C. Br
2
D. I
2

Câu 35: Có 4 chất bột màu trắng: bột vôi sống (CaO), bột gạo, bột thạch cao
(CaSO
4
.2H
2

O) và bột đá vôi (CaCO
3
). Chỉ dùng một chất nào trong các chất sau
đây là có thể nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dòch HCl B. Dung dòch H
2
SO
4

C. Dung dòch Br
2
D. Dung dòch I
2

Câu 36: Brom bò lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch H
2
SO
4
loãng.
B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch NaBr.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua nước. D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch NaI.

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 14
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
Câu 37: Đổ dung dòch chứa 1 g HBr vào dung dòch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy
quỳ tím vào dung dòch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ B. Không đổi màu C. Màu xanh D. Không xác đònh.
Câu 38: Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot:
A. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, oxi hoá mãnh liệt nước.

B. Clo có tính oxi hoá mạnh, oxi hoá được nước.
C. Brom có tính oxi hoá mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hoá
được nước.
D. Iot có tính oxi hoá yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng oxi hoá được nước.
CHƯƠNG VI: NHÓM OXI
Câu 39: Khác với nguyên tử O, ion oxit O
2-
có bán kính ion
A. nhỏ hơn và ít electron hơn. B. nhỏ hơn và nhiều electron hơn.
C. lớn hơn và ít electron hơn. D. lớn hơn và nhiều electron hơn.
Câu 40: Phương án nào đúng trong các phương án sau?
A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của oxi.
B. Oxi là đơn chất, ozon là hợp chất.
C. Oxi và ozon là hai đồng vò của oxi.
D. Oxi là hợp chất và ozon là đơn chất.
Câu 41: Để sản xuất oxi trong công nghiệp người ta thường tiến hành
A. chưng phân đoạn không khí. B. điện phân nước.
C. Phân huỷ H
2
O
2
có xúc tác. D. dùng cả A và B.
Câu 42: Có hai bình kín đựng oxi và ozon, có thể dùng cách nào sau đây để phân
biệt hai lọ khí này?
A. Dùng giấy quỳ tẩm ướt B. Dùng giấy tẩm dd KI và hồ tinh bột.
C. Cho tác dụng với Na kim loại D. Cả ba phương án trên.
Câu 43: Kết luận nào sau đây về tính oxi hoá – khử của H
2
O
2

là chính xác nhất?
A. H
2
O
2
là chất chỉ có tính khử B. H
2
O
2
là chất chỉ có tính oxi hoá
C. H
2
O
2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá
D. H
2
O
2
không có tính oxi hoá hoặc khử.
Câu 44: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
4
. Sau phản ứng hoá học,
ion oxit O
2-
có cấu hình electron là

A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

Câu 45: Hỗn hợp khí gồm ozon và oxi có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 18. Thành

phần phần trăm theo thể tích của ozon là
A. 25% B. 75% C. 50% D. 60%
Câu 46: Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm oxi và ozon đi qua dung dòch KI dư
thấy có 12,7 g chất rắn màu tím đen. Thành phần phần trăm theo thể tích của ozon

A. 25% B. 75% C. 50% D. 60%

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 15
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
Câu 47: Xác đònh nồng độ mol/l của dung dòch NaBr biết rằng 200 ml dung dòch
đó tác dụng hết với khí Cl
2
thì giải phóng 48 g Br
2
.
A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M
Câu 48: Tính thể tích khí Cl
2
thu được ở điều kiện tiêu chuẩn khi cho 18,25 g HCl
tác dụng với MnO
2
?
A. 2,8 lít B. 2,9 lít C. 3 lít D. 3,1 lít
Câu 49: Đốt nóng 11,2 gam Fe rồi đưa nhanh vào bình đựng khí Cl
2
dư. Khối
lượng muối thu được là:
A. 32,5 gam B. 25,4 gam C. 30,5 gam D. 20,4 gam
Câu 50: Khí SO
2

có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra
khỏi khí SO
2
?
A. NaCl B. CaO C. NaOH D. H
2
SO
4
đặc.
Câu 51: Có những chất sau: sắt, lưu huỳnh, axit sunfuric loãng. Phải dùng ít nhất
mấy phản ứng để điều chế được khí hiđro sunfua?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 52: Dãy nào sau đây gồm những chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
A. S, HCl, SO
2
B. H
2
S, SO
3
, O
2
C. H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, O

3
D. SO
2
, SO
3
, O
3

Câu 53: Dãy nào sau đây gồm những chất chỉ có tính oxi hoá?
A. O
2
, H
2
SO
4
, O
3
B. S, H
2
O, SO
2
C. H
2
S, SO
2
, O
2
D. SO
2
, H

2
S, O
3

Câu 54: Cho phương trình hoá học: 2Mg + SO
2


2MgO + S
A. Mg là chất oxi hoá, SO
2
là chất khử.
B. Mg là chất bò oxi hoá, SO
2
là chất bò khử.
C. Mg là chất bò khử, SO
2
là chất bò oxi hoá.
D. SO
2
vừa bò oxi hoá, vừa bò khử.
Câu 55: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dòch: HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
. Có thể phân

biệt các dung dòch này bằng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím B. Bạc nitrat C. Bari clorua D. Natri hiđroxit
Câu 56: Trong một bình chứa không thể tồn tại đồng thời hai chất khí nào?
A. SO
2
và H
2
S B. CO
2
và O
2
C. Cl
2
và O
2
D. CO
2
và SO
2

Câu 57: Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, người ta dùng chất nào sau đây
tác dụng với nước?
A. Lưu huỳnh đioxit B. Lưu huỳnh C. Lưu huỳnh trioxit
D. Natri sunfat.
Câu 58: Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng?
A. H
2
S có mùi trứng thối B. H
2
S có tính khử mạnh

C. H
2
S có tính axit D. H
2
S tan nhiều trong nước
Câu 59: Cho dung dòch Na
2
S vào các dung dòch: NaCl, KNO
3
, AgNO
3
, CuSO
4
.
Na
2
S tác dụng được mấy chất cho kết tủa đen?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 16
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
Câu 60: Muối nào khi tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng tạo thành khí có mùi
xốc?
A. Na
2
CO

3
B. Na
2
S C. NaCl D. Na
2
SO
3

Câu 61: Đốt quặng pirit sắt FeS
2
trong không khí ta thu được sản phẩm gì?
A. Fe và SO
2
B. FeO và SO
2
C. Fe
2
O
3
và SO
2
D. Fe
3
O
4
và SO
2

Câu 62: Dẫn khí H
2

S vào dung dòch nào sau đây thì cho kết tủa đen?
A. K
2
SO
4
B. Pb(NO
3
)
2
C. FeCl
2
D. NaCl
Câu 63: Có 4 dung dòch: HCl, H
2
SO
4
, KNO
3
, KOH. Thuốc thử nào có thể nhận biết
được cả 4 dung dòch trên?
A. Quỳ tím và dung dòch BaCl
2
B. Quỳ tím và dung dòch Na
2
CO
3

C. Quỳ tím và dung dòch Na
2
S D. Quỳ tím và dung dòch Na

2
SO
3

Câu 64: Công thức hoá học của oleum là gì?
A. H
2
SO
4
.(n + 1)SO
3
B. H
2
SO
4
.nSO
2
C. H
2
SO
4
.nSO
3
D. SO
3
.nH
2
SO
4


Câu 65: Để pha loãng dung dòch H
2
SO
4
98% thành dung dòch H
2
SO
4
20% thì người
ta dùng cách nào sau đây?
A. Rót từ từ nước vào dung dòch H
2
SO
4
98%.
B. Rót từ từ nước vào dung dòch H
2
SO
4
98% và khuấy đều.
C. Rót từ từ dung dòch H
2
SO
4
98% vào nước.
D. Rót từ từ dung dòch H
2
SO
4
98% vào nước và khuấy đều.

Câu 66: Nhỏ dung dòch H
2
SO
4
98% vào cốc đựng đường saccarozơ thì sẽ có hiện
tượng gì?
A. Đường bay hơi B. Đường hoá màu đen
C. Đường hoá màu vàng D. Đường bò vón cục.
Câu 67: Cho phản ứng hoá học: 2Cu + 2H
2
S + O
2


2CuS + 2H
2
O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. Cu là chất khử, H
2
S là chất oxi hoá.
B. Cu là chất bò khử, H
2
S là chất bò oxi hoá.
C. Cu là chất khử, O
2
là chất oxi hoá.
D. Cu là chất bò oxi hoá, H
2
S là chất bò khử.

Câu 68: Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng?
A. SO
2
có mùi hắc B. SO
2
vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
C. SO
2
có tính axit D. SO
2
tan ít trong nước
Câu 69: Khí CO
2
có lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp
khí vào dung dòch nào sau đây ?
A. dd nước Br
2
dư B. dd Ba(OH)
2
dư C. dd HCl dư D. dd NaOH dư
Câu 70: Ở phản ứng nào sau đây, H
2
S đóng vai trò chất khử ?
A. 2H
2
S + 4Ag + O
2


→
2Ag
2
S + 2H
2
O

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 17
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
B. H
2
S+ Pb(NO
3
)
2
→
2HNO
3
+ PbS
C. 2Na + 2H
2
S
→
2NaHS + H
2
D. 3H
2
S+2KMnO
4
" 2MnO

2
+2KOH + 3S +2H
2
O
Câu 71: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dòch HCl thấy
có 1 gam khí hidro bay ra. Lượng muối clorua tao ra trong dung dòch là bao nhiêu
gam ?
A. 40,5 g B. 45,5 g C. 55,5 g D. 60,5 g
Câu 72: Khác với nguyên tử S, ion S
2-
có:
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn
B. Bán kính ion nhỏ hơn, nhiều electron hơn
C. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn
D. Bán kính ion lớn hơn, nhiều electron hơn
Câu 73: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H
2
S
2
O
7
là:
A. -2 B. +4 C. +6 D. +8
Câu 74: Trộn 2 lít dd H
2
SO
4
0,2M với 3 lít dd H
2
SO

4
0,5M được dd H
2
SO
4
có nồng
độ mol là:
A. 0,5M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,35M
Câu 75: Các chất của dãy nào vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. S, Cl
2
, Br
2
B. O
3
, Cl
2
, S C. F
2
, K, S D. O
2
, Br
2
, Ca
Câu 76: Không nên dùng phản ứng nào sau đây để điều chế CuSO
4
vì không tiết
kiệm được axit ?
A. H
2

SO
4
+ CuO " B. H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
"
C. H
2
SO
4
+ Cu " D. H
2
SO
4
+ CuCO
3
"
Câu 77: Cho phản ứng: 2Fe + 6H
2
SO
4
"Fe
2
(SO
4
)
3

+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Số phân tử H
2
SO
4
bò khử và số phân tử H
2
SO
4
đóng vai trò là môi trường là:
A. 3 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 6 và 3
Câu 78: Dung dòch H
2
SO
4
đặc nguội không tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. Kẽm B. Sắt C. Canxi cacbonat D. Đồng (II) oxit
Câu 79: Cho phương trình phản ứng: Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
"Na

2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Từ 1 mol H
2
SO
4
ta điều chế được bao nhiêu lít SO
2
ở đktc ?
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 33,6 lít
Câu 80:Cho dãy biến hoá sau: X " Y " Z " T " Na
2
SO
4
X, Y, Z, T có thể là các chất nào sau đây ?
A. FeS
2
, SO
2
, SO
3
, H
2
SO

4
B. S, SO
2
, SO
3
,NaHSO
4
C. FeS,SO
2
, SO
3
,NaHSO
4
D. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG VII: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 18
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
Câu 81: Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanh ke (trong
sản xuất xi măng), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ B. p suất C. Tăng diện tích bề mặt D. Cả A,ø B
Câu 82: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dòch H
2
SO
4
4M ở nhiệt độ
thường (25
0
C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi?
A. Thay 5 g kẽm viên bằng 5 g kẽm bột

B. Thay dd H
2
SO
4
4M bằng dd H
2
SO
4
2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50
0
C.
D. Dùng dung dòch H
2
SO
4
4M gấp đôi ban đầu.
Câu 83: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy
ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường
hợp này là
A. 0,0003 mol/l.s B. 0,00025 mol/l.s C. 0,00015 mol/l.s D. 0,0002 mol/l.s
Câu 84: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học
người ta dùng đại lượng
A. Khối lượng sản phẩm tăng B. Tốc độ phản ứng.
C. Khối lượng chất tham gia phản ứng giảm.
D. Thể tích chất tham gia phản ứng.
Câu 85: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất
phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vò thời gian gọi là
A. Tốc độ phản ứng. B. Tốc độ tức thời.
C. Cân bằng hoá học D. Quá trình hoá học.

Câu 86: Cho các yếu tố sau:
a) Nồng độ chất. b) p suất. c) Nhiệt độ
d) Diện tích tiếp xúc. e) Xúc tác.
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là
A. a, b, c, d B. a, c, e C. b, c, d, e D. a, b, c, d ,e
Câu 87: Chọn câu phát biểu đúng
A. Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Khi nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
D. Nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 88: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì
A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.
B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng.
D. p suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 89: Chọn câu đúng
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 19
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
D. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 90: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có
chất tham gia phản ứng là
A. Chất lỏng B. Chất khí C. Chất rắn D. Cả A, B, C đúng
Câu 91: Cho phản ứng: N
2
+ 3H
2

2NH
3

Phản ứng này dùng xúc tác là Fe. Xúc tác Fe làm
A. Cân bằng chuyển dòch theo chiều thuận.
B. Tăng nồng độ các chất trong phản ứng.
C. Tăng tốc độ phản ứng.
D. Tăng hằng số cân bằng phản ứng.
Câu 92: Tại thời điểm thiết lập cân bằng hoá học thì (Tìm câu sai)
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghòch.
B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
C. Số mol các chất sản phẩm không đổi.
D. Phản ứng không xảy ra nữa.
Câu 93: Một cân bằng hoá học đạt được khi
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghòch.
C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.
D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên
ngoài.
Câu 94: Cho phương trình phản ứng: SO
2
+ 1/2O
2
SO
3


H < 0
Để tạo ra nhiều SO
3

thì điều kiện nào không phù hợp
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất bình
C. Lấy bớt SO
3
ra. D. Tăng nồng độ O
2
.
Câu 95: Cho phản ứng: CaCO
3 (r)


CaO
(r)
+ CO
2(r)


H > 0
Cân bằng phản ứng trên dòch chuyển theo chiều thuận khi
A. Tăng nhiệt độ. B. Giảm áp suất. C. Giảm nồng độ. D. Chỉ có A và B.
Câu 96: Sự chuyển dòch cân bằng là
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận.
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghòch.
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác.
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghòch.
Câu 97: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
2NH

3(k)


H = - 92 Kj
Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng chuyển dòch theo chiều
A. Nghòch B. Thuận. C. Không chuyển dòch. D. Không xác đònh.

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 20
Đêà cương ôn tập Hóa - HK2 – Hóa 10 – Nâng cao
Câu 98: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến
cân bằng phản ứng.
A. N
2
+ 3H
2
2NH
3
B. N
2
+ O
2
2NO
C. 2NO + O
2
2NO
2
D. 2SO
2
+ O
2

2SO
3

Câu 99: Cho phản ứng: CaCO
3
CaO + CO
2

Để phản ứng nung vôi xảy ra tốt thì điều kiện nào sau đây không phù hợp?
A. Tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất C. Đập nhỏ CaCO
3

D. Dùng quạt hay lỗ thông gió.
Câu 100: Ph/ứng tổng hợp amoniac là: N
2(k)
+ 3H
2(k)
2NH
3(k)

H = - 92 Kj
Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C. Lấy NH
3
ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.

Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995. 21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×