Hoùa 12 – Ñeà cöông hoïc kì I – Naêm hoïc: 2008-2009
PHẦN 1: HÓA HỮU CƠ
A. LÝ THUYẾT
Câu 1: Số đồng phân este của C
4
H
8
O
2
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Hợp chất hữu cơ C
4
H
8
O
2
có mấy đồng phân có chung tính chất là tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Số đồng phân amin của C
4
H
11
N là:
A. 6 B.7 C. 8 D. 9
Câu 4: Số đồng phân amin bậc hai của C
4
H
11
N là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5: Hợp chất thơm C
7
H
8
O có mấy đồng phân vừa tác dụng với Na vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Số đồng phân aminoaxit có cùng công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 7: Amilozơ và amilopectin là hai thành phần chính có trong:
A. saccarozơ B. mantozơ C. tinh bột D. xenlulozơ
Câu 8: Công thức của este tạo bởi glixerol và axit hữu cơ đơn chức (R-COOH) có công thức chung là:
A. C
3
H
5
(OCOR)
3
B. C
3
H
5
OCOR
3
C. C
3
H
5
COOR
3
D. C
3
H
5
(COOR)
3
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit:
A. glucozơ và fructozơ B. saccarozơ và mantozơ
C. glucozơ và amilozơ C. xenlulozơ và saccarozơ
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit:
A. glucozơ và fructozơ B. saccarozơ và mantozơ
C. glucozơ và amilozơ D. xenlulozơ và saccarozơ
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại polisacarit:
A. glucozơ và fructozơ B. saccarozơ và mantozơ
C. mantozơ và amilozơ D. xenlulozơ và tinh bột
Câu 12: Cho các cặp chất sau:
glucozơ và fructozơ(1) saccarozơ và mantozơ(3)
tinh bột và xenlulozơ(2) amilozơ và amilopectin(4)
Các cặp chất là đồng phân của nhau là:
A. (1), (2) B. (1), (3) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)
Câu 13: Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ gồm:
A. 5 nhóm hiđroxyl và 1 nhóm chức xeton B. 5 nhóm hiđroxyl và 1 nhóm chức anđehit
C. 5 nhóm chức anđehit và 1 nhóm hiđroxyl D. 5 nhóm hidroxyl và 1 nhóm cacbonyl
Câu 14: Amin là:
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, N.
B. những hợp chất hữu cơ mà phân tử gồm 1 nhóm -NH
2
kết hợp với 1 gốc hidrocacbon.
C. những hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế nguyên tử H trong NH
3
bằng gốc hidrocacbon.
D. chất hữu cơ trong đó nhóm amino (-NH
2
) liên kết với vòng benzen.
Câu 15: Trong các amin sau:
CH
3
-CH-NH
2
CH
3
(1)
(2) H
2
N-CH
2
-CH
2
-NH
2
(3)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH-CH
3
Amin bậc 1 là:
A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (2)
Câu 16: Trong các công thức sau công thức nào là công thức của xenlulozơ:
A. [C
6
H
8
O
3
(OH)
2
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
6
O(OH)
4
]
n
D. [C
6
H
5
(OH)
5
]
n
Câu 17: Axit panmitic là axit béo có công thức:
A. C
17
H
35
COOH B. C
17
H
33
COOH C. C
15
H
31
COOH D. C
15
H
33
COOH
Hoùa 12 – Ñeà cöông hoïc kì I – Naêm hoïc: 2008-2009
Câu 18: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức:
A. HO-CH
2
-CH
2
-OH B. HOOC-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-NH
2
D. HO-CH
2
-CHOH-CHO
Câu 19: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời hai nhóm chức là:
A. Cacboxyl và hiđroxyl B. Hiđroxyl và amino
C. Cacboxyl và amino D. Cacbonyl và amino
Câu 20: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức:
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 21: X là muối natri của axit β-amino propionic. Công thức của (X) là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COONa B. H
2
NCH
2
CH
2
COONa
C. CH
3
COONa D. H
2
NCH
2
COONa
Câu 22: Tơ nilon-6,6 là:
A. Hexacloxiclohexan. B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. Poliamit của axit ω-aminocaproic. D. Polieste của axit ađipic và etilen glycol.
Câu 23: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
Tơ thuộc loại sợi poliamit là:
A. (1), (3). B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3).
Câu 24: Trong các polime sau. Polime nào không phải là polime thiên nhiên?
A. protit B. tinh bột C. xenlulozơ D. cao su BuNa
Câu 25: Công thức: (-HN-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-]
n
là công thức của một loại tơ có tên gọi là:
A. tơ nilon-6,6 B. tơ capron C. tơ tằm D. tơ enang
Câu 26: Glixin còn có tên gọi khác là:
A. Axit amino axetic B. Axit α-amino propionic
B. Axit β-amino axetic D. Axit β-amino propionic
Câu 27: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit :
A. CH
3
CONH
2
B. HOOCCH(NH
2
)CH
2
COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)CH(NH
2
)COOH
Câu 28: Chất nào trong các chất sau không phải là este
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
OCH
3
. C. C
2
H
5
ONO
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 29: Trong các chất sau, chất nào khi thủy phân cho sản phẩm khác với các chất còn lại:
A. saccarozơ B. mantozơ C. tinh bột D. xenlulozơ
Câu 30: Phản ứng thủy phân lipit trong dung dịch kiềm còn gọi là phản ứng:
A. trung hòa B. xà phòng hóa C. este hóa D. hiđrat hóa
Câu 31: Tính chất nào sau đây không phải của lipit?
A. Thủy phân trong môi trường axit cho glixerol và axit béo.
B. Thủy phân trong môi trường kiềm cho muối glixerat và axit béo.
C. Tác dụng với hiđro nếu có gốc axit béo chưa no.
D. Nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 32: Sobit (sobitol) là ancol đa chức được tạo thành khi cho glucozơ tác dụng với:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. H
2
(Ni, t
o
). D. CH
3
COOH (H
+
,t
o
)
Câu 33: Glucozơ hòa tan Cu(OH)
2
thành dung dịch màu xanh lam là do trong glucozơ có
A. dạng mạch hở B. nhiều nhóm hiđroxyl
C. nhóm chức anđehit D. tính axit
Câu 34: Đun nóng dung dịch glucozơ với Cu(OH)
2
. Hiện tượng quan sát được là:
A. Cho dung dịch màu xanh lam B. Cho kết tủa đỏ gạch
C. Cho kết tủa nâu đỏ D. Cho dung dịch trong suốt
Câu 35: Nhận định nào sau đây về lipit là không đúng:
A. Lipit là muối của glixerol và axit béo.
B. Lipit rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
Hoựa 12 ẹe cửụng hoùc kỡ I Naờm hoùc: 2008-2009
C. Lipit lng cha ch yu cỏc gc axit bộo khụng no.
D. Cú th chuyn lipit lng sang lipit rn bng phn ng cng hiro (xt: Ni)
Cõu 36: Thy phõn vinyl axetat bng dung dch NaOH. Sn phm thu c l:
A. CH
3
COOH v CH
2
=CH-OH B. CH
3
COONa v CH
2
=CH-ONa
C. CH
3
COONa v CH
3
CHO D. CH
3
COOH v CH
3
CHO
Cõu 37: Nhn nh no sau õy v anilin l khụng ỳng:
A. Cú tớnh baz yu hn NH
3
B. Khụng lm xanh giy qu tớm
C. L amin bc 2 D. Cú tờn gi khỏc l phenylamin
Cõu 38: Anilin cú tớnh baz l do:
A. Trong phõn t cú nguyờn t N ging nguyờn t N trong phõn t NH
3
B. Khi tan trong nc in li cho ion OH
-
C. nh hng ca nhúm -NH
2
n gc phenyl
D. nh hng ca gc phenyl n nhúm -NH
2
Cõu 39: Cho cỏc cht: anilin (1), metyl amin (2), amoniac (3), imetyl amin (4). Th t cỏc cht theo chiu tng
dn tớnh baz l:
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (3), (2), (4) C. (4), (2), (3), (1) D. (4), (2), (1), (3)
Cõu 40: Cho t t dung dch KOH vo dung dch phenyl amoniclorua cho n d thỡ hin tng quan sỏt c l:
A. dung dch b vn c B. dung dch b vn c sau ú t t trong li
C. cú kt ta trng D. dung dch trong sut
Cõu 41: Vũng bezen trong phõn t anilin cú nh hng n nhúm amino l:
A. lm tng tớnh kh B. lm gim tớnh axit
C. lm gim tớnh baz D. lm tng tớnh oxi húa
Cõu 42: iu no sau õy sai?
A. Cỏc amin u cú tớnh baz. B. Tớnh baz ca cỏc amin u mnh hn NH
3
.
C. Anilin cú tớnh baz rt yu. D. Amin cú tớnh baz do N cú cp electron t do.
Cõu 43: Bn ng nghim ng cỏc hn hp sau:
(1) benzen + phenol (2) anilin + dd HCl d (3) anilin + dd NaOH (4) anilin + H
2
O
ng nghim no sú s tỏch lp cỏc cht lng?
A. (3), (4) B. (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (4)
Cõu 44: Cho cỏc cht: C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. Cht no lm i mu qu tớm sang mu xanh?
A. CH
3
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
C. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
OH, CH
3
COOH
Cõu 45: Nha novolac c iu ch bng cỏch un núng phenol vi dung dch
A. HCOOH trong mụi trng baz. B. HCHO trong mụi trng axit.
C. HCOOH trong mụi trng axit. D. HCHO trong mụi trng baz.
Cõu 46: Khi x phũng húa hon ton 0,1 mol tristearin bng dung dch NaOH ta thu c hn hp sn phm thu
c gm:
A. 0,1 mol glixerol v 0,1 mol mui natri stearat. B. 0,1 mol glixerol v 0,3 mol mui natri stearat.
C. 0,1 mol glixerol v 0,3 mol axit stearic. D. 0,1 mol natri glixerat v 0,1 mol axit stearic.
Cõu 47: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat. B. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
C. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic. D. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
Cõu 48: Thc hin phn ng trỏng gng cú th phõn bit c tng cp dung dch no sau õy:
A. Glucoz v saccaroz B. Axit fomic v ancol etylic
C. Saccaroz v mantoz D. Tt c u c
Cõu 49: Khi thy phõn hon ton 1 mol saccaroz. Sn phm thu c gm:
A. 0,5 mol glucoz v 0,5 mol fructoz B. 1 mol glucoz v 1 mol fructoz
C. 2 mol glucoz C. 2 mol fructoz
Cõu 50: Tớnh cht vt lớ chung ca cỏc aminoaxit l:
A. Cht rn, khụng tan trong nc B. Cht lng, khụng tan trong nc
C. Cht rn, d tan trong nc D. Cht lng, d tan trong nc
Hoựa 12 ẹe cửụng hoùc kỡ I Naờm hoùc: 2008-2009
Cõu 51: chng minh aminoaxit l hp cht lng tớnh, ta cú th dựng phn ng ca cht ny vi:
A. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
. B. dung dch KOH v CuO.
C. dung dch KOH v dung dch HCl. D. dung dch NaOH v dung dch NH
3
.
Cõu 52: Dung dch amino axit no sau õy lm qu tớm húa :
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. HOOC-CH
2
-CH
2
-NH
2
C. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Cõu 53: Nhúm cacboxyl v nhúm amino trong phõn t protein liờn kt vi nhau bng liờn kt:
A. hidro B. ion C. peptit D. cho - nhn
Cõu 54: Khi thy phõn protit trong mụi trng axit, sn phm cui cựng thu c l:
A. polipeptit B. axit cacboxylic C. amin D. aminoaxit
Cõu 55: Cho X l mt aminoaxit (cú 1 nhúm chc -NH
2
v mt nhúm chc COOH) iu khng nh no sau õy
khụng ỳng.
A. X khụng lm i mu qu tớm B. Khi lng phõn t ca X l mt s l
C. Khi lng phõn t ca X l mt s chn D. Hp cht X phi cú tớnh lng tớnh
Cõu 56: Khi thy phõn tripeptit H
2
N-CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH s to ra cỏc aminoaxit:
A. H
2
NCH
2
COOH v CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH v H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH v H
2
NCH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH v H
2
NCH
2
COOH
Cõu 57: Cho cỏc cht sau: etilen glicol(1); hexametyleniamin(2); axit -amino caproic(3); axit acrylic(4); axit
aipic (5). Cht cú kh nng tham gia phn ng trựng ngng l:
A. (1), (2) B. (1), (3) , (5) C. (4), (5) D. (1), (2), (3), (5)
Cõu 58: Polime no sau õy cú th tham gia phn ng cng.
A. Polietilen B. Poli (vinyl clorua) C. Cao su BuNa. D. Xenluloz
Cõu 59: c im cu to ca cỏc monome tham gia phn ng trựng hp l:
A. Phõn t phi cú t hai nhúm chc tr lờn B. Phõn t phi cú liờn kt bi hoc vũng kộm bn
C. Phõn t phi cú cu to mch khụng nhỏnh D. Phõn t phi cú cu to mch nhỏnh
Cõu 60: Dóy cỏc cht no sau õy u tỏc dng vi AgNO
3
/NH
3
?
A. glixerol, glucoz B. glucoz, mantoz
C. glucoz, saccaroz D. saccaroz, tinh bt
Cõu 61: Mt este cú cụng thc phõn t l C
4
H
8
O
2
, khi thu phõn trong mụi trng axit thu c ancol etylic.
Cụng thc cu to ca C
4
H
8
O
2
l:
A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Cõu 62: Cho dung dch cha cỏc cht sau:
C
6
H
5
-NH
2
(1) CH
3
NH
2
(2) H
2
N-CH
2
-COOH (3)
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (4) H
2
N-(CH
2
)
4
-CH(NH
2
)-COOH (5)
Nhng dung dch lm giy qu tớm hoỏ xanh l:
A. (1), (2), (5) B. (2), (3), (4) C. (2), (5) D. (3), (4), (5)
Cõu 63: Cht hu c X tỏc dng c vi Na, NaOH, CaCO
3
v cú phn ng trỏng gng vi dung dch
AgNO
3
/NH
3
. X cú th l:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. HCOOCH
3
D. CH
2
=CH-COOH
Cõu 64: Dóy no sau õy gm nhng cht tỏc dng vi dung dch NaOH?
A. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, NH
2
CH
2
COOH
C. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
COOH D. C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, NH
2
CH
2
COOH
Cõu 65: Dóy no sau õy gm nhng cht u tỏc dng c vi dung dch Br
2
?
A. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
6
, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
C. CH
3
COOH, C
6
H
5
COOH, CH
2
=CH-COOHD. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, CH
2
=CH-COOH
Cõu 66: Axit aminoaxetic tỏc dng c vi tt c cỏc cht trong dóy no sau õy?
A. Na, NaOH, Na
2
SO
4
. B. Cu, NaOH, HCl.
C. Na, HCl, Na
2
SO
4
. D. Na, HCl, NaOH.
Cõu 67: Trong cỏc phõn t polime: amiloz, xenluloz, amilopectin, poli (vinyl clorua), poli (phenol-fomanehit)
nhng phõn t polime cú cu to mch thng l:
Hoựa 12 ẹe cửụng hoùc kỡ I Naờm hoùc: 2008-2009
A. xenluloz, amilopectin, poli (vinyl clorua)
B. amilopectin, poli (vinyl clorua), xenluloz
C. amiloz, poli (vinyl clorua), xenluloz
D. xenluloz, poli (vinyl clorua), poli (phenol-fomanehit)
Cõu 68: Thc hin phn ng thy phõn etylfomiat trong mụi trng kim thỡ sn phm thu c l:
A. ancol metylic v mui axetat. B. ancol etylic v axit fomic.
C. ancol etylic v mui fomiat. C. ancol metylic v axit axetic.
Cõu 69: Thu phõn hon ton hn hp gm metylaxetat v etylaxetat bng dd NaOH thu c hn hp:
A. 1 mui v 1 ancol B. 1 mui v 2 ancol
C. 2 mui v 1 ancol D. 2 mui v 2 ancol
Cõu 70: Cho cỏc cht: CH
3
OH, CH
3
CH=O, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
6
. S cht cú phn ng vi
dung dch nc brom l:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 71: Cht hu c X tỏc dng c vi dung dch NaOH, dung dch Na
2
CO
3
v dung dch Br
2
. X l:
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. CH
3
CH
2
COOH
C. HCOOCH=CH
2
D. CH
2
=CHCOOH
Cõu 72: Trong cỏc este cú cụng thc sau, este no khụng th iu ch trc tip bng phn ng este húa gia ancol
v axit tng ng:
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
2
=CH-COOCH
3
D. CH
3
COO-CH=CH
2
Cõu 73: Nha P.V.A l sn phm ca phn ng trựng hp:
A. Vinyl axetat B. Vinyl acrylat C. Vinyl axetilen D. Metyl axetat
Cõu 74: Mỡ chớnh (bt ngt) l mui natri ca:
A. Axit -amino axetic B. Axit -amino propionic
C. Axit -amino caproic D. Axit -amino glutaric
Cõu 75: S ụng t protein xy ra khi:
A. un núng protein trong dd HCl B. un núng protein trong dd NaOH.
C. Hũa tan protein vo nc ri un núng D. Cho protein phn ng vi Cu(OH)
2
Cõu 76: Khi thy phõn protein trong mụi trng axit, sn phm cui cựng thu c l:
A. polipeptit B. peptit C. amin D. -aminoaxit
Cõu 77: Phỏt biu no di õy v protein l khụng ỳng?
A. Protein l nhng polipeptit cao phõn t cú khi lng phõn t t vi chc ngn n vi triu vC.
B. Protein cú vai trũ l nn tng v cu trỳc v chc nng ca mi s sng.
C. Protein n gin l nhng protein c to thnh ch t cỏc gc
-aminoaxit.
D. Protein phc tp l nhng protein c to thnh t protein n gin v lipit, gluxit, axit nucleic
Cõu 78: Tripeptit l hp cht
A. m mi phõn t cú 3 liờn kt peptit.
B. cú liờn kt peptit m phõn t cú 3 gc aminoaxit ging nhau.
C. cú liờn kt peptit m mi phõn t cú 3 gc aminoaxit khỏc nhau.
D. cú liờn kt peptit m mi phõn t cú 3 gc aminoaxit.
Cõu 79: Trong cỏc cht di õy, cht no l ipeptit?
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH
B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
Cõu 80: Khi thy phõn tripeptit H
2
N-CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH s to ra cỏc aminoaxit
A. H
2
NCH
2
COOH v CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH v H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH v H
2
NCH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH v H
2
NCH
2
COOH
Cõu 81: Cho cỏc loi hp cht sau: H
2
N-R-COOH (X), mui R-COO-NH
4
(Y), R-NH
2
(Z), H
2
N-R-COO-R
(T).
Cỏc loi cht va tỏc dng vi dung dch NaOH, va tỏc dng vi dung dch HCl l:
A. X,Y, Z, T B. X, Y, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T
Cõu 82: Cõu no sau õy khụng ỳng?
Hoùa 12 – Ñeà cöông hoïc kì I – Naêm hoïc: 2008-2009
A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các aminoaxit
B. Phân tử khối của một aminoaxit (gồm một chức NH
2
và một chức COOH) luôn luôn là số lẻ
C. Các amino axit đều tan trong nước
D. Dung dịch aminoaxit không làm giấy quỳ đổi màu.
Câu 83: Số liên kết peptit có trong một pentapeptit là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 84: Trong các polime sau đây: bông(1); tơ tằm(2); len (3); tơ visco(4); tơ enang(5); tơ axetat(6); tơ nilon(7);
tơ capron(8). Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (1), (3), (7). B.(2), (4), (8). C.(3), (5), (7). D.(1), (4), (6).
Câu 85: Để điều chế polime ta thực hiện phản ứng:
A. Cộng B. Phản ứng trùng hợp
C. phản ứng trùng ngưng D. Phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng
Câu 86: PVC là polime được trùng hợp từ monome:
A. CH
3
-CH
2
-Cl B. CH
3
-CH=CH-Cl C. CH
2
=CH-ClD. CHCl=CHCl
Câu 87: Cho các polime sau: (-CH
2
-CH
2
-)n, (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)n, (-NH-CH
2
-CO-)n. Công thức của monome để
khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
-CH=CH-CH
3
, NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH
2
, NH
2
-CH
2
-COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C=CH
2
, NH
2
-CH
2
-COOH.
D. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH-CH
3
, CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Câu 88: PS là polime được trùng hợp từ monome:
A. CH
3
-CH=CH
2
B. C
6
H
5
-CH=CH
2
C. C
6
H
5
CH
2
-CH=CH
2
D. CH
3
-CH=CH-CH
3
Câu 89: Nhựa PE là sản phẩm trùng hợp của monome:
A. CH
3
-CH=CH
2
B. CH
2
=CH
2
C. CH
3
-CH=CH-CH
3
D. C
6
H
5
-CH=CH
2
Câu 90: Nhựa PP là sản phẩm của phản ứng trùng hợp từ monome:
A. CH
3
-CH=CH
2
B. CH
2
=CH
2
C. CH
3
-CH=CH-CH
3
D. C
6
H
5
-CH=CH
2
Câu 91: Teflon là polime được trùng hợp từ monome:
A. CH
2
=CH
2
B. CHCl=CHCl C. CHF=CHF D. CF
2
=CF
2
Câu 92: Tơ nilon-6 được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây:
A. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH B. H
2
N-(CH
2
)
4
-COOH
C. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH D. H
2
N-(CH
2
)
6
-COOH
Câu 93: Trong các polime sau, polime nào điều chế được bằng phản ứng trùng hợp?
A. policaproamit B. poli (metyl metacrylat)
C. poli (phenol-fomanđehit) D. poli (ure-fomanđehit)
Câu 94: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. gluxit B. xenlulozơ C. lipit D. protit
Câu 95: Trong chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng tráng gương của
A. axetanđehit B. anđehit fomic C. axit fomic D. glucozơ
Câu 96: Có thể dùng Cu(OH)
2
để phân biệt được các chất trong nhóm:
A. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. B. CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH.
C. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ). D. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
Câu 97: Để tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin có thể dùng các hóa chất nào sau đây: dung dịch
NaOH(1), dung dịch HCl(2), dung dịch NH
3
(3), dung dịch Br
2
(4).
A. 2, 3 B. 1, 2 C. 3, 4 D. 1, 4
Câu 98: Sản phẩm phản ứng este hóa của axit cacboxylic nào sau đây được dùng tổng hợp thuỷ tinh hữu cơ?
A. CH
3
COOH. B. CH
2
=CH-COOH.
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOH. D. CH
3
-CH(CH
3
)-COOH.
Câu 99: Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic và glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng một thuốc
thử duy nhất là:
A. quỳ tím B. AgNO
3
/NH
3
C. Na D. Cu(OH)
2
Hóa 12 – Đề cương học kì I – Năm học: 2008-2009
Câu 100: Xét chuỗi phản ứng: etanol
2 4
0
H SO đặc
170 C
→
X
→
o
t ,P,xt
polime Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. C
2
H
4
, PE B. CH
3
-O-CH
3
, poli (vinyl ancol)
C. C
2
H
4
, PVC D. C
2
H
2
, cupren
Câu 101: Cho sơ đồ phản ứng:
3
2 4
+HNO
Fe+HCl +NaOH
H SO đặc
X Y Z anilin→ → →
. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl D. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl
Câu 102: Cho chuỗi phản ứng: C
2
H
2
→ X → Y → Z → CH
3
COOC
2
H
5
. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
C. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
Câu 103: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 104: Cho chuỗi phản ứng: CO
2
→ tinh bột → glucozơ → ancol etylic. Thứ tự tên gọi của các phản ứng lần
lượt là:
A. Thủy phân, lên men, quang hợp B. Lên men, thủy phân, quang hợp
B. Quang hợp, thủy phân, lên men D. Thủy phân, quang hợp, lên men
Câu 105: Cho chuyển hóa sau: CO
2
→ A → B → C
2
H
5
OH. Các chất A, B là:
A. tinh bột, glucozơ B. tinh bột, xenlulozơ
C. tinh bột, saccarozơ D.glucozơ, xenlulozơ
Câu 106: Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosu BuNa. A, B, C là những chất nào?
A. CH
3
COOH,C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. B. C
6
H
12
O
6
(glucozơ), C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-CH=CH
2
C. C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
COOH, HCOOH D. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
Câu 107: Một gluxit (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
→ →
o
2
+Cu(OH)
t
X dd màu xanh lam kết tủa đỏ gạch
.
Vậy X có thể là:
A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. tinh bột
Câu 108: Ở điều kiện nhiệt độ thường, các aminoaxit là:
A. Chất rắn kết tinh, khơng tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Chất lỏng, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. Chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Chất lỏng, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 109: Axit aminoaxetic khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. ddHCl B. ddH
2
SO
4
lỗng C. CH
3
OH/HCl D. ddKCl
Câu 110: Thuốc thử nào trong các thuốc thử sau dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch các chất sau:
glucozơ, glixerol, formanđehit, etanol.
A. Cu(OH)
2
trong mơi trường kiềm B. AgNO
3
/NH
3
C. Na kim loại C. Nước brom
Câu 111: Fructozơ khơng phản ứng với chất nào sau đây?
A. H
2
/Ni, nhiệt độ B. Cu(OH)
2
C. AgNO
3
/NH
3
, nhiệt độ D. dung dịch brom
Câu 112: Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
A. phản ứng với Cu(OH)
2
B. phản ứng với CH
3
COOH
C. phản ứng với H
2
/Ni, nhiệt độ D. phản ứng với Na
Câu 113: Khi cho các chất: axit axetic, etilenglicol, glixerol và glucozơ lần lượt tác dụng với Cu(OH)
2
. Chất tạo
dung dịch có màu xanh nhạt là:
A. axit axetic B. etilenglicol C. glixerol D. glucozơ
Câu 114: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây khơng dùng để chứng minh cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ?
A. hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam
B. tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)
2
Hoựa 12 ẹe cửụng hoùc kỡ I Naờm hoùc: 2008-2009
C. to este cha 5 gc axớt trong phõn t
D. lờn men thnh ancol etylic
Cõu 115: Phỏt biu khụng ỳng l:
A. Sn phm thy phõn xenluloz (xỳc tỏc H
+
, t
o
) cú th tham gia phn ng trỏng gng.
B. Dung dch mantoz tỏc dng vi Cu(OH)
2
khi un núng cho kt ta Cu
2
O.
C. Dung dch fructoz hũa tan c Cu(OH)
2
D. Thy phõn (xỳc tỏc H
+
, t
o
) saccaroz cng nh mantoz cho cựng mt monosaccarit.
Cõu 116: Cụng thc thu gn ca xenluloz l:
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
Cõu 117: Saccaroz v glucoz u cú phn ng:
A. vi dung dch NaCl B. thy phõn trong mụi trng axit
C. AgNO
3
trong dung dch NH
3
D. vi Cu(OH)
2
nhit thng.
Cõu 118: Cho cỏc cht glucoz, saccaroz, mantoz, xenluloz. Cỏc cht trong ú u cú phn ng trỏng gng
v phn ng vi Cu(OH)
2
to thnh dung dch mu xanh l:
A. saccaroz, mantoz B. glucoz, xenluloz
C. glucoz, mantoz C. glucoz, saccaroz
Cõu 119: Hp cht ng cha thnh phn ch yu trong mt ong l:
A. glucoz B. fructoz C. mantoz D. saccaroz
Cõu 120: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Tinh bt cú trong t bo ng vt B. nhn ra tinh bt ngi ta dựng dung dch I
2
C. Tinh bt l polime mch phõn nhỏnh D. Tinh bt l hp cht cao phõn t t thiờn nhiờn
Cõu 121: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l:
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C
6
H
12
O
6
(glucoz) D. HCHO
Cõu 122: Phỏt biu khụng ỳng l:
A. nhit thng glucoz, fructoz, mantoz, saccaroz u tỏc dng vi Cu(OH)
2
.
B. Glucoz, fructoz tỏc dng vi H
2
(Ni) to thnh poliancol.
C. Glucoz, fructoz, mantoz, saccaroz u tham gia phn ng trỏng gng.
D. Cụng thcca xenluloz l [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
Cõu 123: Fructoz khụng tỏc dng vi:
A. Cu(OH)
2
B. H
2
/Ni, t
o
C C. (CH
3
CO)
2
O D. dung dch Br
2
Cõu 124: Ch ra iu sai:
A. Bn cht cu to hoỏ hc ca si bụng l xenluloz
B. Bn cht cu to hoỏ hc ca t tm v len l protit
C. Bn cht cu to húa hc ca t nilon l poliamit
D. Qun ỏo nilon, len, t tm git c vi x phũng cú kim cao
Cõu 125: Trong s cỏc polime sau õy: (1)si bụng, (2)t tm, (3)len, (4)t visco, (5)t enang, (6)t axetat,
(7)nilon-6,6. Loi cú ngun gc xenluloz l:
A. (1), (2), (3) B. (1), (4), (5) C. (2), (3), (4) D. (1), (4), (6)
Cõu 126: Hai cht tham gia phn ng trựng ngng vi nhau to t nilon 6,6 l:
A. axit aipic v etylen glicol B. axit picric v hexametyleniamin
C. axit aipic v hexametyleniamin D. axit glutamic v hexametyleniamin
Cõu 127: Thu tinh hu c c iu ch t cht no sau õy?
A. butaien v stiren B. metyl metacrylat
C. axit terephtalic v etylen glycol D. axit
-aminoenantoic
Cõu 128: Cụng thc phõn t ca cao su thiờn nhiờn l:
A. (C
5
H
8
)
n
B. (C
4
H
8
)
n
C. (C
4
H
6
)
n
D. (C
2
H
4
)
n
Cõu 129: Chn cõu sai:
A. protit l mt polime B. t si l mt dng polime
C. polime l hp cht cao phõn t D. lipit l mt loi polime
Cõu 130: Cht no trong cỏc cht sau cho c phn ng trựng ngng?
Hoựa 12 ẹe cửụng hoùc kỡ I Naờm hoùc: 2008-2009
1. etylenglycol 2. C
2
H
4
3. glyxin 4. benzen
A. c 4 cht trờn B. 1, 2 C. 1, 3 D. 3, 4
Cõu 131: Trong cỏc cht sau: (1)etilen, (2)CH
3
CHO, (3)NH
2
-CH
2
-COOH, (4)stiren. Cht no cho c phn ng
trựng hp?
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. ch cú 1, 4 D. 2, 3, 4
Cõu 132: Cho chui phn ng: (A) + Br
2
(B)
NaOH
(C)
2
+ H O
xt
(D)
2
+ H
xt
C
2
H
5
OH. Xỏc nh A.
A. C
2
H
4
B. C
2
H
2
C. CH
3
CHO D. C
2
H
6
Cõu 133: Cho phn ng: este + H
2
O
ơ
axit + ancol. Phn ng thun c gi l:
A. Phn ng thu phõn este B. Phn ng x phũng hoỏ
C. Phn ng este hoỏ D. Phn ng hirat hoỏ
Cõu 134: Este X cú cụng thc C
4
H
8
O
2
cú nhng chuyn hoỏ sau: X
2
+
+H O
H
ơ
Y
1
+ Y
2
v Y
1
2
+O
xt
Y
2
. tho
món iu kin trờn thỡ X cú tờn l:
A. isopropyl fomiat B. etyl axetat C. metyl propionat D. n-propyl fomiat
Cõu 135: phõn bit 5 cht lng sau: ancol etylic, axit axetic, anehit axetic, metyl axetat, phenol thỡ cht cn
dựng l:
A. qu tớm v AgNO
3
/NH
3
B. dd Na
2
CO
3
, dd Br
2
C. Cu(OH)
2
, dd Br
2
, Na D. dd NaOH, Cu(OH)
2
Cõu 136: Cho s phn ng: CH
4
o
1500 C
A
B
C
Fe + HCl
D
+ NaOH
X (bit B, C, D, X u
cha nhõn thm). Cht X l:
A. C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
NO
2
C. C
6
H
5
NH
3
Cl D. C
6
H
5
NH
2
Cõu 137: Hp cht thm khụng phn ng vi dung dch NaOH l:
A. C
6
H
5
NH
3
Cl B. p-CH
3
C
6
H
4
OH C. C
6
H
5
CH
2
OH D. C
6
H
5
OH
Cõu 138: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l:
A. NH
3
, CH
3
-NH
2
B. NaOH, CH
3
NH
2
C. NaOH, NH
3
D. NH
3
, anilin
Cõu 139: Cho cỏc cht sau:
1. H
2
/Ni, t
o
2. Cu(OH)
2
3. AgNO
3
/NH
3
4. CH
3
COOH (H
2
SO
4
c)
Saccaroz cú th tỏc dng c vi cht:
A. 1, 2 B. 2, 4 C. 2, 3 D. 1, 4
Cõu 140: Thy phõn mt este cú cụng thc phõn t C
4
H
6
O
2
trong mụi trng axit thu c hai sn phm cú phn
ng trỏng gng. Cụng thc cu to ca este l:
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-COO-CH
3
C. HCOO-CH=CH-CH
3
D. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
Cõu 141: Polime dựng ch to thy tinh hu c (plexiglas) c iu ch bng phn ng trựng hp:
A. CH
3
COO-CH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3
)-COO-CH
3
C. CH
2
=CH-COO-CH
3
D. C
6
H
5
-CH=CH
2
Cõu 142: Cht hu c mch h, cú cụng thc phõn t C
3
H
6
O
2
. Hp cht ú l:
A. axit hoc este non, n chc B. ancol hai chc, khụng no cú mt ni ụi
C. xeton 2 chc no D. anehit hai chc no
Cõu 143: iu ch este CH
3
COOCH=CH
2
, ngi ta cho CH
3
COOH tỏc dng vi:
A. CH
2
=CH
2
B. CHCH
C. CH
2
=CH-OH D. CH
2
=CH-Cl
B. BI TP
Cõu 1: trung hũa 150g dung dch metylamin cn dựng 300ml dung dch HCl 0,1M. Nng % metylamin
trong dung dch l:
A. 0,68% B. 0,65% C. 0,62% D. 0,58%
Cõu 2: Cho nc brom d vo dung dch anilin thu c 16,5g kt ta. Khi lng anilin trong dung dch l:
A. 4,65g B. 5,54g C. 6,42g D. 6,48g