BỘ ĐỀ THI
HỌC KỲ I
TOÁN 7
ĐÊ 1
I.TRẮC NGHIỆM: (3
điểm) Chọn kết quả
đúng
Câu 1: Nếu tam giác
ABC có và thì số đo của
góc bằng:
A. 75
0
B. 65
0
C. 55
0
D.
45
0
Câu 2: Cho x và y là hai
đại lượng tỉ lệ nghịch và
khi x = – thì y = 4. Hỏi
khi x = 2 thì y bằng bao
nhiêu?
A. – 2
B. 2 C. – 1 D. 1
Câu 3: Cho x và y là hai
đại lượng tỉ lệ thuận và
khi x = 6 thì y = 4. Hệ số
tỉ lệ k của y đối với x là:
A. k = 24
B. k = C. k = D. k
=
Câu 4: Nếu = 2 thì x
2
bằng bao nhiêu?
A. 4 B. 2
C. 8 D. 16
Câu 5: Giả
thiết nào dưới đây suy ra
Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 1
0
ˆ
50BAC =
BC
ˆ
ACB
ˆ
A =
CBA
ˆ
1
2
3
2
2
3
24
1
x
PNMMNP
′′′
∆=∆
được ?
Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 2
A. B.
Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 3
PNNPNMMNMM
′′
=
′′
=
′
= ;;
ˆˆ
PNNPPMMPMM
′′
=
′′
=
′
= ;;
ˆˆ
C. D.
Câu 6: Kết quả của phép nhân (– 3)
6
.
(– 3)
2
bằng:
A. (– 3)
12
B. (– 3)
8
C. (– 3)
4
D. (– 3)
3
Câu 7: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. Không có điểm chung B. Chỉ có một điểm chung
C. Có ít nhất 2 điểm chung D. Không vuông góc với nhau
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 4
PPNNMM
ˆˆ
;
ˆˆ
;
ˆˆ
′
=
′
=
′
=
PMMPNMMNMM
′′
=
′′
=
′
= ;;
ˆˆ
4
3
−
Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 5
20
15−
20
15
12
16
−
12
16
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Điểm nào sau đây
thuộc đồ thị của hàm số y
= – 3x ?
A. N(
B. Q( C. P( D.
M(
Câu 10: Nếu góc xOy có
số đo bằng 47
0
thì số đo
của góc đối đỉnh với góc
xOy bằng bao nhiêu?
A. 133
0
B. 47
0
C. 43
0
D.
74
0
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 11: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) b)
Câu 12: Tìm x, biết:
a) b)
Câu 13: Tính số đo góc A của tam giác ABC biết số đo các góc A, B, C của tam giác đó tỉ lệ với các số 3; 5; 7.
Câu 14: Cho tam giác OAB có OA = OB có tia phân giác góc AOB cắt cạnh AB tại D.
a) Chứng minh ; b) Chứng minh: OD AB
Câu 15: Tìm các số x, y, z biết rằng và x – y + z = – 49.
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 6
)1;
3
1
−
)2;
3
2
)1;
3
1
)1;
3
1
−−
)
7
5
(:
4
1
25)
7
5
(:
4
1
15 −−−
25
1
16,0 −
2
1
3
1
=−x
8
3
4
3
2
:).
3
1
( =x
BODAOD ∆=∆
⊥
;
2 3 5 4
x y y z
= =
1: Trong các câu sau câu nào sai?
A. B. C. D.
2: Giá trị của (-3)2 là:
A .3 B . 9 C . -9 D . 12.
3: Cho hàm số y = f(x) =3.x thì f(2)= ?
A. 2 B. 3 C. 4 D . 6
4 : Cho hai số hữu t ỉ v à , ta có
A. x > y B. x < y C. x = y D. tất cả đều sai
5: Kết quả của bằng
A. -5 B. 5 C. 25 D. -25
6: Với mọi số hữu tỉ x ( x0), ta có
A. x
0
= 0 B. x
0
= x C. x
0
= 1 D. x
0
không xác định
7: Trong hình vẽ bên hai góc đối đỉnh là.
A. và B. và C. và D. và
8: Tổng 3 góc trong tam giác có số đo là
A. 900 B. 1000 C. 1800 D . 3600
9: Đường trung trực của đoạn thẳng là
A. đường vuông góc với đoạn thẳng đó. B. đường đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
C. đường song song với đoạn thẳng đó D. đường vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó
10: Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
A. Chúng song song với nhau. B.Chúng vuông góc với nhau.
C. Chúng cắt nhau . D. Cả ba phương án trên đều đúng
11: Tam giac ABC có thì số đo của góc C
bằng
A. 600 B. 700 C. 1000 D. 1200
12: Cho ABC v à A’B’C’ c ó = , = . N ếu ABC = A’B’C’ cần có thêm điều kiện .
A. AB = A’B’ B. AC = A’C’ C. BC = B’C’ D. tất cả đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1(2 điểm):Tìm x biết . a) x = b) x + 1,5 = 5,5
Bài 2(2 điểm ) Cho hàm s ố y = f(x) = 3.x
a) Tính f(1) , f(1,5):
b) Điểm A(-1;-3 ) có thuộc đồ thị hàm số trên không?
Bài 3(3 điểm ) Cho tam giác ABC , tia Ax đi qua trung điểm M của cạnh BC. Kẻ BE, CF vuông góc
với Ax ( E,F Ax) . Chứng minh rằng .
a. BME = CMF.
b. BE =CF
ĐỀ 3:
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Khi x = - 0,5 thì |x| = ?
A. - 0,5 B. 0,5
C. 0,5
D. Đáp án khác
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, điểm M(3;-9) nằm ở góc
A. I B. II C. III D. IV
Câu 3: Kết quả || bằng ?
Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 7
N
∈
5
5 Z
− ∈
5
3
I
−
∈
5
2
R
−
∈
5
7
x =
−
4
7
y =
−
( )
2
5−
≠
º
1
O
º
2
O
º
1
O
º
3
O
º
1
O
º
4
O
º
2
O
º
4
O
0 0
ˆ
ˆ
50 ; 70A B= =
B
ˆ
'
ˆ
B
C
ˆ
'
ˆ
C
1
4
1
6
∈
±
2 5−
O 1
2 3
4
A. B. C. - D.
Câu 4 Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng y = x-2 đi qua điểm
A. (1;3) B. (3;2) C. (3;-2) D. (-3;-2)
Câu 5 Điểm A(1;-6) nằm trên đồ thị của hàm số
A. y = x – 1 B. y = x + 1 C. y = x – 7 D. y = x + 7
Câu 6: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số 5, thì x tỉ lệ nghich với y theo hệ số
A. 0,2 B. 5 C. – 5
D. 5
Câu 7: Cho |x-1|=0,5 thì x = ?
A. 1,5 B. - 0,5 C.1,5 và - 0,5 D. 1,5 và 0,5
Câu 8: Phép tính bằng
A. B.
C. D. -
II. Tự luận
Bài 1: Tính |x| biết:
a. x = - 1,1 b. c.
Bài 2: Tìm x biết :
a.
b.
c.
Bài 3: a. Vẽ đồ thị hàm số
b. Điểm M(a; 6) thuộc đồ thị hàm số .Tìm a?
Bài 4: Cho tam giác ABC biết AB< AC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC=BD. Nối C vói D.
Phân giác góc B cắt cạnh AC, DC tại E, I.
a. Chứng minh: Tam giác BED bằng tam giác BEC và IC = ID
b. Từ A vẽ đường vuông góc AH với DC (H thuộc DC). Chứng minh AH song song BI
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Chọn đáp án đúng
1. Kết quả của phép tính là
A. B. C.
D.
2. Nếu thì giá trị của x là
A. x B. x = C. x =
D. x
3. Kết quả của phép tính 2
4
. 5
2
là
A. 7
6
B. 400 C. 10
6
D. 10
8
4. =
A. 7 B. C. 5
D. 25
5. Cho hàm số y = f(x) = - 2x + 1 khi đó
A. f(1) = - 3 B. f(2) = 5 C. f() = 2 D. f() = 2
6. Cho ABC vuông tại C có B = 30
0
. Số đo góc A là
A. 30
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 45
0
7. ABC có A = 70
0
; B - C = 50
0
. Số đo C là
A. 80
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 40
0
Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 8
2 5−
2 5+
2 5−
2 5− +
±
2
3
2
6
2
9
2
2
6
2
6
1
3
x =
2
1
3
x =
1 2
1
3 5
x + =
2 1 3
:
3 3 5
x+ =
1
: 2 3
2
x =
2y x= −
2y x= −
8
3
4
1
−
+−
8
1
12
4−
8
5−
8
5
3
2
=x
−
∈
3
2
;
3
2
3
2
3
2−
φ
∈
22
43 +
14
2
1−
2
1
∆
∠
∆
∠∠∠∠
Bài 2. Điền (Đ) hoặc (S) vào kết luận sau
1. Đồ thị hàm số y = ax (a0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
2. Góc ngoài của tam giác luôn là góc tù
3. Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì cặp góc
nhọn còn lại bằng nhau
4. Nếu hai cạnh và một góc tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác
đó bằng nhau.
II. TỰ LUẬN
Bài 1.Tính a)
b)
Bài 2. Tìm x a)
b)
Bài 3. Ba nhóm học sinh có 39 em. Mỗi nhóm
phải trồng một số cây như nhau. Nhóm 1 trồng trong 2 ngày. Nhóm 2 trồng trong 3 ngày. Nhóm 3 trồng
trong 4 ngày. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh.
Bài 4. Cho hàm số y = f(x) = 0,5x
a) Vẽ đồ thị hàm số trên
b) Điểm M (-4 ; -2) có thuộc đồ thị hàm số không ? Vì sao.
Bài 5. Cho ABC có Â = 90
0
, AB = AC, gọi K là trung điểm của BC
a) Chứng minh AKB = AKC
b) Chứng minh AK BC
c) Từ C vẽ đường vuông góc với BC tại C cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC // AK
d) Chứng minh CB = CE
Bài 6. Cho . Chứng minh
ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Em hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Nếu = 6 thì x bằng:
A. 12 B. 36 C. -36 D. 3
Câu 2: Đường thẳng a song song với đường thẳng b. Đường thẳng c cắt đường thẳng a theo một góc 90
0
.
A. Đường thẳng c sẽ song song với đường thẳng b. B. Đường thẳng c sẽ vuông góc với đường thẳng b.
C. Đường thẳng c sẽ không cắt đường thẳng b. D. Đường thẳng c sẽ không vuông góc với đường thẳng b.
Câu 3: Cho hình vẽ, biết IK // EF .
Giá trị của x
là:
A. 100
0
B. 70
0
C. 80
0
D. 90
0
Câu 4: Tính
(0,125)3 . 83 bằng:
A. 1
B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Tổng ba góc của một tam giác bằng:
A. 360
0
B. 90
0
C. 180
0
D. 120
0
Câu 6: Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d ≠ 0, ta có thể suy ra:
A. B. C. D.
Câu 7: Để chứng minh hai tam giác bằng nhau có bao nhiêu trường hợp:
A.1 B. 3 C. 2 D.4
Câu 8: Tập hợp Q I bằng:
A. I B. Q C. ф D. R
Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 9
≠
32
)
3
1
(2
4
1
:)
2
1
(
−
−
−
)
3
1
.(
5
3
13)
3
1
.(
5
3
16 −−−
3
1
2
43
=
−x
4
3
2
1
=+x
∆
∆∆
⊥
d
c
b
a
=
dc
dc
ba
ba
43
52
43
52
−
+
=
−
+
x
x
14 0
°
130
°
K
I
O
E
F
a c
b d
=
a d
c b
=
a d
b c
=
d c
b a
=
a b
d c
=
I
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1: (1,5 điểm ). Cho hàm số .
a)Tính : b)Tìm x
biết f(x)=-4
Bài 2: (1,5 điểm ). Thực hiện phép
tính:
a) b) 4.(
c)
Bài 3: (1 điểm ). Tìm 2 số x,y biết:
và .
Bài 4: (1,5 điểm ). Một ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 40 km/h hết 5 giờ. Hỏi chiếc ôtô đó chạy từ
A đến B với vận tốc 50 km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian?
Bài 5: (2,5 điểm ). Cho có =900 và AB=AC.Gọi K là trung điểm của BC
a) Chứng minh : AKB =AKC
b) Chứng minh : AKBC
c ) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E.
Chứng minh EC //AK
ĐỀ 6
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Em hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Nếu tam giác ABC có và thì số đo của
góc bằng:
A. 75
0
B. 65
0
C. 55
0
D. 45
0
Câu 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = –thì y = 4. Hỏi khi x = 2 thì y bằng bao nhiêu?
A. – 2 B. 2 C. – 1 D. 1
Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
A. k = 24 B. k = C. k = D. k =
Câu 4: Nếu = 2 thì x2 bằng bao nhiêu?
A. 4 B. 2 C. 8 D. 16
Câu 5: Kết quả của phép nhân (– 3)
6
. (– 3)
2
bằng:
A. (– 3)
12
B. (– 3)
8
C. (– 3)
4
D. (– 3)
3
Câu 6: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. Không có điểm chung B. Chỉ có một điểm chung
C. Có ít nhất 2 điểm chung D. Không vuông góc với nhau
Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
A. B. C. D.
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x ?
A. N( B. Q( C. P( D. M(
Câu 9: Nếu góc xOy có số đo bằng 47
0
thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu?
A. 133
0
B. 47
0
C. 43
0
D. 74
0
Câu 10: Nếu = 2 thì x bằng:
A. 9 B. 3 C. 81 D. 27
Câu 11: Cho hµm sè y = f(x) = 2x
2
+ 3 ta cã :
A. f(0) = 5 B. f(1) = 7 C. f(-1) = 1 D. f(-2) = 11
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 12: (1đ) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) b)
Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 10
( ) 1 5y f x x= = −
1 3
(1); ( 2); ;
5 5
f f f f
− −
÷ ÷
5 14 12 2 11
15 25 9 7 25
+ − + +
3
1 1
) :5
2 2
− +
( ) ( )
2 3
1
3 . 49 5 : 25
3
− − + −
5
7
x
y
=
72x y+ =
ABC∆
A
)
∆∆
⊥
·
0
50BAC =
ˆ
ˆ
ABC ACB=
ˆ
ABC
1
2
2
3
3
2
1
24
x
3
4−
20
15−
20
15
12
16
−
12
16
1
;1)
3
−
2
;2)
3
1
;1)
3
1
; 1)
3
− −
1x +
1 5 1 5
15 : ( ) 25 : ( )
4 7 4 7
− − −
1
0,16
25
−
Cõu 13: (1) Tỡm x, bit:
a) b)
Cõu 14: (1) Tớnh s o gúc A ca tam giỏc
ABC bit s o cỏc gúc A, B, C ca tam giỏc
ú t l vi cỏc s 3; 5; 7.
Cõu 15: (3) Cho gúc nhn xOy , C l im trờn tia Ox, D l im trờn tia Oy , sao cho OC = OD. Gi I l
im trờn tia phõn giỏc Oz ca gúc xOy , sao cho OI > OC .
a/ Chng minh IC = ID v IO l phõn giỏc ca gúc CID .
b/ Gi J l giao im ca OI v CD , chng minh OI l ng trung trc ca on CD
Cõu 16: (1) Tỡm cỏc s x, y, z bit rng v
x y + z = 49.
7
Bi 1 (3 im)
1) Hóy chn cỏc kt qu ỳng:
a) (-3)
2
. (-3)
7
= (-3)
14
b) (-3)
2
. (-3)
7
= (-3)
9
c) (-3)
2
. (-3)
7
= (- 9)
9
d) (-3)
2
. (-3)
7
= (-9)
14
2) in giỏ tr thớch hp vo ụ trng:
x
3) Điền vào chỗ trống để đợc một mệnh để đúng:
a) Nếu a // b và b// c thì
b) Nếu bc và thì ba
c) Nếu a b và thì a // c
Bài 2 (2 điểm) Tính giá trị biểu thức
a) b) c)
Bi 3 (2 im)
1) Tỡm x bit; 5 - = 1,7
2) Hai lp 7A v 7B cú tt c 65 hc sinh. Tỡm s hc sinh ca mi lp bit rng s hc sinh ca 2 lp
ln lt t l vi 6 v 7.
Bi 4 (2,5 im)Cho tam giỏc ABC cú 3 gúc nhn. Qua A v 1 ng thng vuụng gúc vi AB. ng
thng ny ct tia phõn giỏc gúc B ca tam giỏc ABC ti M . K MH vuụng gúc vi BC (H BC)
a) Chng minh tam giỏc ABM bng tam giỏc HBM
b) K ng cao AK ca tam giỏc ABC. Gi N l giao im ca BM v AK.
Giỏo viờn : Lý Vn Bn Trng THCS Lng Th Vinh 11
1 1
3 2
x =
1 2 3
( . ) : 4
3 3 8
x =
;
2 3 5 4
x y y z
= =
25
9
9
7
2
x
25
9
36,0
21
16
5,0
23
4
21
5
23
4
+++
32
2
1
2
4
1
:
2
1
( )
2
5,064,0
9
36
+
x3
Chứng minh AK // HM
c) Chứng minh HN // AM
Bài 5 (0,5 điểm) Tìm x biết: 2006 . + (x - 1)
2
= 2005
ĐỀ 8
I.TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Kết quả nào sau đây là đúng.
A. B. C. D.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. có số đối là B. có số đối là C. có số đối là D. có số đối là
Câu 3: Kết quả nào sau đây là sai.
A. thì x = 0 B. thì C. thì D. thì
Câu 4: Kết quả nào sau đây là đúng.
A. B. C. D. Một Kết
quả khác.
Câu 5: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = -3x. Kết quả nào sau đây là sai.
A. f(3) = -9 B. f(-2) = 6 C. f() = 1 D. f(0) = 0
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(0; 1); B(4; 2); C(3; 0) và D(-2; 5). Điểm nằm trên
trục hòanh là:
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D
Câu 8: Cho tam giác ABC có ; . Số đo của góc C là :
A. 30
0
B. 40
0
C. 50
0
D. 60
0
Câu 9: Cho , biết rằng ; . Số đo của góc P
là :
A. 30
0
B. 40
0
C. 50
0
D. 60
0
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau
B. Hai tam giác vuông có một cạnh huyền bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau.
D. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề bằng nhau thì bằng nhau.
II. TỰ LUẬN. (5 điểm)
Bài 1 : ( 1điểm) Thực hiện phép tính :
Bài 2: ( 1,5điểm)
Cho biết 10 người có cùng năng suất làm
việc thì sẽ xây xong một căn nhà trong 6 tháng. Hỏi với 15 người có cùng năng suất như trên sẽ xây xong
căn nhà trong thời gian bao lâu ?
Bài 3: ( 2,5điểm)
Cho đọan thẳng AB, gọi O là trung điểm của AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB,
vẽ các tia Ax và By vuông góc với AB. Gọi C là một điểm bất kỳ thuộc tia Ax ( C khác A), đường thẳng
vuông góc vơi OC tại O cắt By ở D. Tia CO cắt đường thẳng BD ở K.
a) Chứng minh ∆AOC = ∆BOK, từ đó suy ra AC = BK và OC = OK.
b) Chứng minh CD = AC + BD.
Giáo viên : Lý Văn Bốn Trường THCS Lương Thế Vinh 12
1−x x−1
1,5− ∈¢
2
2
3
∈¥
∈¥ ¤
5
8
− ∈¤
2
3
−
−
2
3
2
3
2
3
−
2
3
−
2
3
5−
( 5)− −
0x =
1
1
3
x =
1
1
3
x =
1,75x =
1,75x =±
0,4x =
0,4x =±
( )
1
0
3 1=
( )
1
0
3 3=
( )
1
0
3 0=
31
30
12
17
25
63
4
8
125.2
−
1
3
µ
0
80A=
µ
0
60B=
ABC MNP∆ =∆ Z
µ
0
50A=
µ
0
80B =
4
1 4 1
2
2 3 3
−
− +
÷