Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

Bao cao Tu dang gia bang word de chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.83 KB, 114 trang )


1
Phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o huyÖn tõ liªm
Trêng phæ th«ng thcs xu©n ®Ønh

B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
trêng phæ th«ng thcs xu©n ®Ønh
Hµ néi – th¸ng 12/ 2009

Danh sách các thành viên
hội đồng tự đánh giá
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
Chữ

1.
Trơng Văn Tri Hiệu trởng Chủ tịch HĐ
2.Đỗ Thị Ngân Phó hiệu trởng Phó CT HĐ
3.
3
Phạm Thị Hải Yến Th ký TPT Đội Th ký
4.
4
Vũ Thúy Hậu Phó hiệu trởng ủy viên HĐ
5.
5
Nguyễn Thanh Lan Tổ trởng tổ Toán-Lý Uỷ viên HĐ
6.
6
Nguyễn Tuyết Mai Tổ trởng tổ VănSử Uỷ viên HĐ
7.
7


Cao Thanh Thủy Tổ trởng tổ Văn-Thể Uỷ viên HĐ
8.
8
Trần Thị Hoa Phơng TB Thanh tra nhân dân Uỷ viên HĐ
9.
9
Đỗ Thị Thu Hiền Tổ trởng tổ Văn phòng Uỷ viên HĐ
10.
1
Nguyễn Tờng Vân Bí th chi Đoàn Uỷ viên HĐ
2
Danh s¸ch nhãm th ký
 Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
   
  ! "#$% #$
& $'( )*#$ #$
+ ',-./" "#$/0!1 #$
2 34'5 *677/ #$
3
các nhóm công tác chuyên trách
TT H v tờn
Chc danh,
chc v
Nhim v

Tr8ng V0n Tri
Đỗ Thị Ngân
Vũ Thúy Hậu
'
Phó HT

Phó HT
9:;<=>
:'?
@':AB::

Nguyễn Tờng Vân
Đỗ Thu Hiền
/#0!1
ế toán
(%*:*7C!
&
Nguyễn Thanh Lan
Phạm Hải Yến
ổ trởng
TPT Đội
3$':'?
+
Nguyễn Tuyết Mai
Cao Thanh ThuD
TrEn Hoa Phơng
Phạm Thị Nguyệt
Lại Khánh Diệp
ổ trởng
Tổ trởng
T.BanTTND
Tổ trởng
NV
3$':'?
2
Đỗ Thị Thiếp

Lê Thu Hà
)*#$
)iáo viên
3$':'?&
F
Vũ Thị Phợng
Phan Lan Anh
Ng. Thanh Huyền
Phạm Thị Thành
Ng. Hoàng Dũng
)*#$
)iáo viên
Giáo viên
Giáo viên
Giáo viên
3$':'?+
G
Nguy-n Thị ánh
Ng. Thanh Hiền
hạm Thị Thuỷ
)*#$
)iáo viên
Giáo viên
3$':'?2
H
Phạm Huyền Dân
Hoàng Tố Oanh
)*#$
)iáo viên
3$':'?F

I
Lại Khánh Diệp
Ng. Ph8ng Dung
Nguy-n Minh Lý
)*#$
)iáo viên
Giáo viên
3$':'?G
J
Nguyễn Hồng Thúy
"#$ KL/K
mục lục
4
Nội dung Trang
Danh sách thành viên Hội đồng tự đánh giá 2
Mục lục 5
Danh mục các chữ viết tắt 9
Phần I: Cơ sở dữ liệu của nhà trờng
14
I- Thông tin chung về nhà trờng:
1- Tên trờng:
2- Điểm trờng:
3- Thông tin chung về học sinh:
15
4- Thông tin về nhân sự:
18
5- Danh sách cán bộ quản lý:
21
II- Cơ sở vật chất, th viện, tài chính:
22

1- Cơ sở vật chất, th viện:
2- Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trờng trong 5 năm gần đây:
25
III- Giới thiệu khái quát về nhà trờng:
Phần II: Tự đánh giá
26
I- Đặt vấn đề:
II- Tổng quan chung:
III- Tự đánh giá:
1- Tiêu chuẩn 1:
28
1.1- Tiêu chí 1:
1.2- Tiêu chí 2:
2- Tiêu chuẩn 2:
35
2.1- Tiêu chí 1:
2.2- Tiêu chí 2:
2.3- Tiêu chí 3:
2.4- Tiêu chí 4:
2.5- Tiêu chí 5:
2.6- Tiêu chí 6:
2.7- Tiêu chí 7:
2.8- Tiêu chí 8:
2.9- Tiêu chí 9:
2.10- Tiêu chí 10:
2.11- Tiêu chí 11:
2.12- Tiêu chí 12:
2.13- Tiêu chí 13:
2.14- Tiêu chí 14:
2.15- Tiêu chí 15:

3- Tiêu chuẩn 3:
58
3.1- Tiêu chí 1:
3.2- Tiêu chí 2:
3.3- Tiêu chí 3:
3.4- Tiêu chí 4:
3.5- Tiêu chí 5:
3.6- Tiêu chí 6:
4- Tiêu chuẩn 4:
70
4.1- Tiêu chí 1:
4.2- Tiêu chí 2:
4.3- Tiêu chí 3:
4.4- Tiêu chí 4:
4.5- Tiêu chí 5:
4.6- Tiêu chí 6:
5
Nội dung Trang
4.7- Tiêu chí 7:
4.8- Tiêu chí 8:
4.9- Tiêu chí 9:
4.10- Tiêu chí 10:
4.11- Tiêu chí 11:
4.12- Tiêu chí 12:
5- Tiêu chuẩn 5:
99
5.1- Tiêu chí 1:
5.2- Tiêu chí 2:
5.3- Tiêu chí 3:
5.4- Tiêu chí 4:

5.5- Tiêu chí 5:
5.6- Tiêu chí 6:
6- Tiêu chuẩn 6:
114
6.1- Tiêu chí 1:
6.2- Tiêu chí 2:
7- Tiêu chuẩn 7:
119
7.1- Tiêu chí 1:
7.2- Tiêu chí 2:
7.3- Tiêu chí 3:
7.4- Tiêu chí 4:
IV- Đánh giá chung:
1- Những điểm mạnh:
2- Những điểm yếu:
3- Tóm tắt kế hoạch cải tiến chất lợng giáo dục:
4- Kiến nghị của nhà trờng:
Phần III: Phụ lục
129
I- Danh mục mã hoá các minh chứng:
II- Danh mục các bảng:
III- Danh mục các biểu đồ:
IV- Danh mục các đồ thị:
V- Danh mục các hình vẽ:
VI- Danh mục các ảnh minh hoạ:
VII- Danh mục các bản đồ:
6
Danh mục các chữ viết tắt
Ký hiệu Nội dung
BCHTW Ban chấp hành Trung ơng

BGH Ban giám hiệu
CBGV Cán bộ giáo viên
CNTT Công nghệ thông tin
CNVC Công nhân viên chức
CSVC Cơ sở vật chất
ĐHSP, CĐSP Đại học s phạm, Cao đẳng s phạm
GD&ĐT Giáo dục & Đào tạo
HĐGDNGLL Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
KHKT Khoa học kỹ thuật
TĐXS Thi đua xuất sắc
TDTT Thể dục thể thao
TPHCM Tiền phong Hồ Chí Minh
TTATXH, ATGT Trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông
UBND Uỷ ban nhân dân
7
Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá
trờng thcs xuân đỉnh
Tiêu chuẩn 1: Chiến lợc phát triển của trờng THCS.
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 x
Tiêu chí 2
x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trờng.
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 2 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x

Tiêu chí 3 x Tiêu chí 4 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 5 x Tiêu chí 6 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 7 x Tiêu chí 8 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 9 x Tiêu chí 10 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 11 x Tiêu chí 12 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 13 x Tiêu chí 14 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 15 x x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 2 x

a) x a) x
b) x b) x
8
c) x c) x
Tiêu chí 3 x Tiêu chí 4 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 5 x Tiêu chí 6 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chơng trình giáo dục và hoạt động giáo dục.
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 2 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 3 x Tiêu chí 4 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 5 x Tiêu chí 6 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 7 x Tiêu chí 8 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 9 x Tiêu chí 10 x

a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 11 x Tiêu chí 12 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất.
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 2 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 3 x Tiêu chí 4 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 5 x Tiêu chí 6 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
9
Tiêu chuẩn 6: Quan hệ nhà trờng, gia đình và xã hội.
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 2 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh.
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 2 x
a) x a) x
b) x b) x

c) x c) x
Tiêu chí 3 x Tiêu chí 4 x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
10
PHẦN I: c¬ së d÷ liÖu
I. Thông tin chung của nhà trường
$.MN*O§(PQ!RS.Phæ th«ng THCST'"3U
/ S.Phæ th«ng THCST'"3U
VM':RSWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
$<:",M':RSêng PTCS cÊp 2 Xu©n §Ønh
K8@'B:A@'SXY',Ön Tõ Liªm
UZ(![
\:':'
8S
µ Néi
$ '
S
8/0
', Z@'QZ
]^Z(![S
Tõ Liªm
3 *
.S
J+W&H&FJI&
T^Z!.Z
_S
Xu©n
§Ønh

`B]S
3:'?@'[:
BS
Kh«ng
aN%S
!SZZ!='PNWN='W#
Z:b]'B=Z
0(PQ!
.MN*@',
(PQ!RS
IIF
L[c.
M':RS
KdPQ! ':#ef:% 0
"PQ! .P$#<<:*(
9: Kg:b',Q
*h:MiRWWWWWW Kg:b%j
Kg:bj
1. Trường phụ (nếu có)
L[

$
.
!9
3B
:U
 
k:
*
::#<

.
MR
7b[
g:b
:AB.
!9
7b[
P<!Mi
b[P<!l
P<!F
$:
%!9
:
.
11
P<!IR !9
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
L[P '.c\S
Tổng
số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Học sinh
IGF
& +J 2F FG
Trong đó:
6g:bmS 2+
JJ +J &G &
6g:b=":c'b[S
6g:bm=":c'b[S

Học sinh tuyển mới vào lớp 6
IF
Trong đó:
6g:bmS
JJ
6g:b=":c'b[S
6g:bm=":c'b[S
Học sinh lưu ban năm học trước:
& G & 
Trong đó:
6g:bmS
 
6g:b=":c'b[S
6g:bm=":c'b[S
Học sinh chuyển đến trong hè:
&J J  H
Học sinh chuyển đi trong hè:
2 G  F
Học sinh bỏ học trong hè:
Trong đó:
6g:bmS
6g:b=":c'b[S
6g:bm=":c'b[S
Nguyên nhân bỏ học
6*(:0S
6g:P\:,';nS
6TB.;P0S
6$B;=:% S
6',$":S
Học sinh là Đội viên:

Học sinh là Đoàn viên:
Học sinh bán trú dân nuôi:
Học sinh nội trú dân nuôi:
12
Học sinh khuyết tật hoà nhập:
Học sinh thuộc diện chính sách
+ G J G G
6K*P boS
6K*8%;% %S
J J + & &
6p*S
 G F + +
6/ef:% 0S
6g:b:d:B*f:qS
6g:b:d::B;qS
6 :kb::S
Học sinh học tin học:
HIG
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Học sinh học ngoại ngữ:
6VS
6!S
6'S
6BS
6*m:S
Học sinh theo học lớp đặc biệt
6g:bP<!n!S
6g:bP<!%jS
6g:b%j="'dS
Các thông tin khác (nếu có)

L[P ':ABJ+0E",S
Năm học
2006 -2007
Năm học
2007 -2008
Năm học
2008 -2009
Năm học
2009 -2010
Lob[%h@'"
g:b$P<!
&F;I &G; &G; &2
DP g:b
$*#$
2;I 2;& 2; 2;&
DP %rg:
J J J J
DP g:b:
@'g:Q!
=<'%hW
J;HG I;& H;H2
DP g:b:
@'g:Q!
'%h
H;&2 F;& F
DP g:b:
@'g:Q!
&2;G &H;JH &G;HH
13


DP g:b:
@'g:Q!
r#(]'_bs:
+;H F;& G;&F
L[PCg:
b
*::t
g:br
J2 J& J&
K:d
:M':RWWW
3. Thông tin về nhân sự
L[P '.c\S
Tổng
số
Trong
đó nữ
Chia theo chế độ lao động Dân tộc
thiểu số
Y$: C! U

7
b[
m
7
b[
m 7
b[
m 7
b[

m
Cán bộ, giáo viên,
nhân viên
G2 F+ 2I 2+ F J
Đảng viên I G I G
63#$P(*
#$S
2 + 2 +
63#$P(:%
@'PS
&  & 
63#$P("
#$S
   
Giáo viên giảng dạy: 2&
6c=9:S +
6u:S 
6vw'QS 
6g:S
6=":c'
b[S
6VS F
6!S
14
6BS
6'S
6*m:S
6m#0S &
6:bxS 
63BPS +

6*g:S +
6/QPS 
6*g:S 
6Lg:S +
6)*=9::d="S 
6Kd S
6vdg::S
Giáo viên chuyên trách
đội:

Giáo viên chuyên trách
đoàn:
Cán bộ quản lý &  & 
6 'S 
6 '    
Nhân viên H  + + + H
6/0!1M#0;
*;A@'w;,RS
J G & & G +
6# S    
6%=,g:S    
6Y*# S +  + 
6"#$:S    
Các thông tin khác
(nếu có)
Tuổi trung bình của
giáo viên cơ hữu:
L[P ':ABJ+0E",S

Năm học

2006 -2007
Năm học
2007 -2008
Năm học
2008 -2009
Năm học
2009 -2010
L[*#$:B
:'?(**
J J J J
L[*#$
:'?(**
&G &H &+ &J
15
L[*#$$
:'?(**
H &J &2 &+
L[*#$=B
 '*#$=,r
:_!', ;@'Q;
]^;(![
JF J& JG
L[*#$=B
 '*#$=,r
:_!U;(![
\:':'8
L[*#$=B
 '*#$=,r
:_!@'[:B
L[PC%(%*:AB

*#$0*
::!:k*#(
*(<:
J
L[PCb;
 :AB:
%;*#$C::_!
:?@',5 
'
JF J& J
L[PCb:B
*:AB:%;*
#$C:::(]'_
%_(
L[%y!;
b:C::_!
Mi8:_!;.
B:_!;.C:
:_!R
K:d:
16
M':RWWW
4. Danh sỏch cỏn b qun lý
H v tờn Chc v, chc danh,
danh hiu nh giỏo,
hc v, hc hm
in thoi,
Email
KA:@'
Z.

'
8W/W 6Yk:% J+&G2&J+
K: '
34"
/zj,Q'
6%k:%
6KA,#$
J+&H&HF++&
J+&H&HG&2H
K:7:{:3;3*(
B$Kb
Kk v; 7 !9
:3;Kd*(;|
MP $R
Trơng.V.Tri
Phạm Hải Yến
Ng.TờngVân
VũThị Phợng
Yí th chi bộ
Đội
Bí th Chi Đoàn
Chủ tịch công đoàn
J+&G2&J+
J+&G2JJ2G
J+&22
J+&G2FF&G
K: 7 7
:',$dMP $R
WBB
WTuyếtMai

Phạm Nguyệt
Cao Thuỷ
Đỗ Thu Hiền
Tổ trởng tổ Toán-Lý
Tổ trởng tổ Văn-Sử
Tổ trởng tổ Sinh-Địa
Tổ trởng tổ Văn-Thể
Tổ trởng tổ Văn phòng
J+&G2IJJ
J+&G2FIHG+
JFI2GIJH
J+&H&2G&&
J+&GFFIG2
II. C s vt cht, th vin, ti chớnh
1. C s vt cht, th vin trong 4 nm gn õy

Nm hc
2006-2007
Nm hc
2007-2008
Nm hc
2008-2009
Nm hc
2009-2010
Tng din tớch t s dng
ca trng (tớnh bng m
2
):
F2 F2 F2 F2
1. Khi phũng hc theo chc

nngS
S phũng hc vn hoỏ:
I I I I
S phũng hc b mụn:
61g:%d/QPS
J J J J
17
61g:%d*g:S
J J J J
61g:%dLg:S
J J J J
61g:%dg:S
J J J J
61g:%d*
mS
J J J J
61g:%d:S
J J J J
2. Khối phòng phục vụ học
tập:
61*=9:pP', c
:_*f:(B0S
J J J J
61*=9: 'QS
J J J J
61%*=9:S
J J J J
61',5[
J J J J
613*(;3S

J J J J
614C*=9:g:
b',Q*(Q!S
J J J J
61:SWWW
3. Khối phòng hành chính
quản trị
61 '
J J J J
61 'S
J J J J
61*#$S
J J J J
6/0!1S
J J J J
61,g:.S
J J J J
6*S
J J J J
61.\:;%*#
J J J J
6'(0;(U
%*5' b{:*}g:
b%jM':R
J J J J
6'_P(b":8;b"
Q!S
J J J J
6'# b:*:%;*
#$;"#$S

J& J& J& J&
6'# bg:bS
J J J J
6'c]Ng:bS
J J J J
6'c]N*#$#("
#$S
J J J J
6K:9::M'
18
:RSWWW
4. Thư viện:
- Diện tích (m
2
) thư viện (bao
gồm cả phòng đọc của giáo
viên và học sinh):
GJ GJ GJ GJ
- Tổng số đầu sách trong thư
viện của nhà trường (cuốn):
- Máy tính của thư viện đã
được kết nối internet M:*f:
dR
J J J J
- Các thông tin khác (nếu
có)
5. Tổng số máy tính của
trường:
J  2 +2
6e:* [#0

!1#(@'PS
J& J& J2 JH
6L[,kBC:
[NNS
J J J2 JF
6e!9:#9g:Q!S
G I J &G
6. Số thiết bị nghe nhìn:
6#S
J J J J
6::9S
J+ J2 J2 J2
63E'/=N*S
J J J J
63E'oBS
J J J J
6v,:'~#NNB=S
J2 JG JG JG
6v,:'*•N:*S
J J J J
6%:S ( M.chiÕuv.thÓ )
J J J J
7. Các thông tin khác (nếu
có)
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 4 năm gần đây

Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008

Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
7!kC::_!
l"b:(<:
WJFW&I&W+

W+GHWHI+WII WG+&WF+2W+ &WJ&FWI&WIJJ
7!kC::
*0M[#<
19
.*(:dPQ!R
7!k',
C:l::7
:{:]^;=*B
 !;:";WWW
HW&WFJJ &JW&G+WJ++ W2JW2F FIWJIIWIJJ
K:d:S
Tæng kinh phÝ
WHGWGJ+WG+

WGJIWFHWIG& WI22WGI2W+HJ &W&J2WI&WHJJ
20
phần II
Tự đánh giá
I- đặt vấn đề:
Năm học 2009 2010 trờng THCS Xuân Đỉnh về cơ sở vật chất đã tơng
đối ổn định. Hiện nay nhà trờng có 19 phòng học kiên cố đủ cho tổ chức học 2
ca: Ca sáng khối 8-9 ; Ca chiều khối 6-7 ; Nhng không đủ phòng để tổ chức cho

một khối học 2 buổi/ngày. Đã xây dựng đợc 01 phòng Vật Lý, 01 phòng Âm
nhạc, 01 phòng chuyên đề, 02 phòng học Tin với gần 40 máy, 02 phòng để
ĐDDH. Chuẩn bị cho năm học mới nhà trờng đợc cấp kinh phí quét vôi khu nhà
học 4 tầng, chống thấm cho khu nhà thể chất kinh phí ớc tính 125 triệu đồng, cấp
kinh phí mua sắm trang thiết bị khoảng 288 triệu đồng. Nhà trờng củng cố bổ
sung phòng học chuyên đề bằng nguồn vốn xã hội hóa, kinh phí ớc tính gần 20
triệu đồng.
Biên chế giáo viên đã đủ về tỷ lệ chung nhng thực tế còn thiếu 01 giáo
viên dạy môn Mỹ thuật và 01 giáo viên dạy Âm nhạc, hiện nay chỉ có 01 g/v
Nhạc và 01 g/v Mỹ thuật trong khi toàn trờng có 28 lớp. Thiếu 01 giáo viên Lý,
đi công tác nớc ngoài trong thời gian 04 năm.
Tập thể giáo viên đoàn kết nhất trí, đồng thuận quyết tâm thực hiện tốt các cuộc
vận động thi đua, các phong trào hoạt động của công đoàn.
Chất lợng học tập của học sinh vẫn ở tình trạng Phân cực . Số lợng học
sinh khá, giỏi chiếm tỷ lệ tơng đối cao, nhng số học sinh yếu, kém tuy có giảm
đáng kể, nhng vẫn cao hơn so với mặt bằng chung của huyện. Kết quả thi tuyển
sinh lớp 10 năm học 2009-2010 còn phải phấn đấu nhiều hơn nữa, số em đạt
điểm cao không nhiều ( Xếp thứ 8 trong huyện nếu tính tổng điểm từ 50 điểm trở
lên, xếp thứ 9 và đạt 91% nếu tính 28 điểm vào trờng công lập của huyện ). Về
chất lợng văn hoá nói chung cần phải chú ý đến chất lợng đại trà.
Trờng THCS Xuân Đỉnh đã thực hiện Quyết định số 83/2008/QĐ-BGD-
ĐT ngày 31/12/2008 về ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định
chất lợng cơ sở giáo dục phổ thông của Bộ trởng Bộ GD-ĐT. Nhà trờng cũng
hăng hái hởng ứng cuộc vận động Hai không với 4 nội dung và các cuộc vận
động khác cùng với các phong trào.
Từ thực trạng chất lợng giáo dục và đào tạo hiện nay trong các nhà trờng,
sự đòi hỏi nhu cầu về thực chất chất lợng của học sinh, của cha mẹ học sinh và
của toàn xã hội để đa sự phát triển của đất nớc tiến tới Công nghiệp hoá - Hiện
đại hoá đất nớc vào những năm 2020. Trờng THCS đã là Tập thể LĐXS cấp
thành phố và tiếp tục không ngừng phấn đấu để đạt những thành tích tốt hơn nữa

và phấn đấu xây dựng phong trào trờng học thân thiện, học sinh tích cực mà toàn
21
ngành đang hởng ứng nhằm nâng cao chất lợng toàn diện trờng học với phơng
châm: Dạy thật, học thật, thi thật, đánh giá thật, không để học sinh ngồi nhầm
lớp. Nhà trờng quyết tâm phấn đấu chất lợng ở mức cao bền vững, luôn đứng ở
tốp đầu về chất lợng giáo dục toàn diện của huyện.
Nhà trờng tiến hành tự đánh giá thực chất chất lợng giáo dục để xác định
rõ trờng học đạt cấp độ nào? Từ đó đăng ký kiểm định chất lợng để cấp trên
công nhận, giúp trờng tiếp tục duy trì và giữ vững chất lợng để phấn đấu đi lên
theo chuẩn đánh giá kiểm định chất lợng của Bộ GD&ĐT xây dựng nhà trờng
theo hớng chuẩn quốc gia.
II- Quy trình tự đánh giá:
1- Để thực hiện tự đánh giá chất lợng giáo dục đạt hiệu quả, nhà trờng đã
thành lập Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục gồm 11 thành viên với đầy đủ
các thành phần; cấp uỷ chi bộ, Ban giám hiện, tổ trởng tổ chuyên môn, phụ
trách các tổ chức đoàn thể trong trờng. Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục
phân công cụ thể nhiệm vụ cho từng thành viên theo chức năng, năng lực mỗi
ngời để hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc giao.
2- Thực hiện tự đánh giá chất lợng giáo dục nhà trờng nhằm biết mình
đang ở cấp độ nào? Uy tín của nhà trờng với cha mẹ học sinh, địa phơng, nhân
dân với ngành đến đâu? Từ đó biết rõ thực trạng chất lợng giáo dục của trờng để
giải trình với các cơ quan chức năng, cơ quan cấp trên. Nhà trờng đã đăng ký
kiểm định chất lợng để đợc công nhận theo quy định.
3- Thực hiện đánh giá chất lợng giáo dục, nhà trờng càng thấy rõ những
mặt đã đạt đợc. Kỷ cơng trờng học luôn đợc duy trì giữ vững. Đội ngũ cán bộ
quản lý, giáo viên, công nhân viên chức thực hiện tốt kỷ luật lao động quy chế
chuyên môn, có tay nghề vững vàng và khá đồng đều. Thực hiện Kiểm định
CLGD là tích cực hởng ứng chủ đề năm học: Cải tiến quản lý Nâng cao chất
lợng giáo dục. Quản lý nhà trờng theo các tiêu chí góp phần nâng cao năng lực,
trình độ cán bộ, tích lũy kinh nghiệm xây dựng phong trào tiên tiến xuất sắc là

cơ sở tốt cho việc nâng cao chất lợng giáo dục.
III- tự đánh giá:
1- tiêu chuẩn 1:
Chiến lợc phất triển nhà trờng trung học cơ sở.
M uSK0:{#(*9:$'*=9:!7d:_!'g::8b
C:@'P'Q*=9:;(.^fB:PC:!c*
lB*::i(#(C::9cB%y#0%;C:b\[
_:AB*(c*#$;:%:d"#$#(C:b\!;!$=',
22
:AB:8@'B@'PW(0;c!eC!#<hh\::AB(.
#(<!c:':AB*(]^#(:ABB!8;:PC:
!c:AB.:zP'dC:5':U;%7b'c(,:(*(
;W
Tiêu chí 1: Chiến lợc phát triển của nhà trờng đợc xác định rõ ràng, phù
hợp với mục tiêu giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở đợc quy định tại luật
Giáo dục và đợc công bố công khai.
a) Đợc xác định rõ ràng bằng văn bản và đợc cơ quan chủ quản phê duyệt;
b) Phù hợp mục tiêu giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở đợc quy định tại
luật Giáo dục;
c) Đợc công bố công khai dới hình thức niêm yết tại trụ sở nhà trờng, đăng
tải trên các phơng tiện thông tin đại chúng tại địa phơng và trên Website của sở
giáo dục và đào tạo hoặc Website của trờng;
1. Mô tả hiện trạng
* Chiến lợc phát triển của Nhà trờng đợc thống nhất và bàn bạc dân chủ
trong hội đồng s phạm và đợc thể hiện rõ trong các văn bản [H1.01.01.01]
- Đi đầu hoàn thành xuất sắc Công tác phát triển và phổ cập THCS và đang
tiến hành thực hiện phổ cập THPT.
+ Năm học 2003 - 2004 nhà trờng đã tham mu với cấp uỷ chính quyền địa
phơng thực hiện nhiệm vụ phổ cập bậc trung học theo tinh thần chỉ đạo của Bộ.
Với sự tham mu này và với nhiệm vụ là ủy viên thờng trực ban chỉ đạo phổ cập

bậc trung học của xã. Nhà trờng đã xây dựng kế hoạch tổ chức điều tra đề xuất
giải pháp cho xã mở các lớp học nghề cho học sinh. Tham mu phòng và sở mở
hội thảo về phổ cập bậc trung học tại địa phơng.
+ Kế hoạch xây dung trờng học thân thiện, học sinh tích cực theo Quyết
định số 4001/QĐ-BGD&ĐT về việc thành lập Ban chỉ đạo phong trào thi đua
xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực trong các trờng phổ thông giai
đoạn 2008 - 2013 và Chỉ thị số 40/2008/CT-BGD&ĐT về việc phát động phong
trào thi đua xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực của Bộ Giáo dục -
Đào tạo ra ngày 22/7/2008 tới mọi tổ chức CBGV, học sinh trong toàn trờng.
+ Năm học 2009-2010 thực hiện kế hoạch phổ cập THPH dự kiến hoàn
thành trong năm học 2012.
- Chất lợng giáo dục toàn diện:
+ Nội dung giáo dục này đã đợc nhà trờng tổ chức triển khai và thực hiện
có hiệu quả.Lễ độ chào hỏi tốt, trật tự kỷ luật đảm bảo, học sinh chăm ngoan
đoàn kết tơng thân tơng ái, biết giữ gìn bảo vệ của công, làm đẹp trờng lớp, biết
vợt khó vơn lên trong học tập toàn diện. Lễ tiết trờng học tốt không có học sinh
vi phạm tệ nạn xã hội.
23
+ Phong trào văn thể mỹ của nhà trờng trong thời kỳ đổi mới cũng diễn ra
sôi động đạt hiệu quả cao. trờng đã có tiến bộ trong phong trào "thể dục - vệ sinh
- nếp sống quân sự trờng học". Công tác giữ gìn vệ sinh học đờng, phòng chống
ma tuý, phòng chống các tệ nạn xã hội. Là đơn vị dẫn đầu thực hiện chủ đề :"An
toàn trờng học vì mái trờng bình yên - Không có ma tuý và tệ nạn xã hội trong
học đờng".
- Thự hiện tốt đổi mới công nghệ, có nhiều thành tích trong việc ứng dụng
tiến bộ khoa học kỹ thuật công nghệ mới, phát huy sáng kiến, cải tiến kỹ thuật:
- Để nâng cao năng suất chất lợng hiệu quả trong nhiều năm thi đua đổi
mới đặc biệt là từ năm học 2004-2005 đến nay trờng luôn chú trọng ứng dụng
công nghệ thông tin và những tiến bộ khoa học, thực hiện tốt các cuộc hội thảo
để đổi mới và cải tiến nội dung phơng pháp dạy học theo cơ chế mới. Nhiều

chuyên đề đã đợc trao đổi và tổ chức triển khai có hiệu quả. - Kinh nghiệm
Triển khai tổ chức thực hiện có hiệu quả cuộc vận động và các phong trào.
- Đi đầu trong việc thực hiện đổi mới chơng trình giáo dục phổ thông, bồi
dỡng đào tạo trình độ về mọi mặt cho cán bộ công nhân viên chức và lao động, là
điển hình về công tác đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ để các
tập thể khác noi theo.
- Trờng luôn có kế hoạch chủ động đón đầu công việc này cụ thể là: Tham
mu với địa phơng chuẩn bị đầy đủ các điều kiện về đội ngũ, về cơ sở vật chất cho
giáo viên dạy và học sinh học chơng trình thay sách.
- Nhà trờng đã tập trung vợt qua mọi khó khăn của những năm đầu trong
thời kỳ đổi mới, xây dựng cho đợc một đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên
mạnh - một đội ngũ có tiềm lực lớn đoàn kết nhất trí, có ý thức tổ chức kỷ luật,
có trách nhiệm cao, bám trờng, bám lớp, bám học sinh, chịu khó học tập, dám
nghĩ dám làm gắn bó, với nhân dân đợc nhân dân tin yêu đùm bọc. Đội ngũ cán
bộ quản lý và giáo viên của trờng đã tạo ra bớc đột phá và giữ vững thành tích
của một đơn vị tiên tiến
* Chiến lợc của nhà trờng đợc xây dựng dựa trên các mục tiêu của giáo
dục phổ thông, đợc quy định trong luật giáo dục và điều lệ trờng phổ thông.
[H1.01.01.02]
* Chiến lợc phát triển của nhà trờng đợc tuyên truyền công khai trớc Hội
nghị công nhân viên chức hàng năm và thông qua Ban thờng trực Hội cha mẹ
hàng năm. [H1.01.01.03].
2. Điểm mạnh:
- Trong từng năm Hiệu trởng lên kế hoạch phát triển thông qua Hội đồng
s phạm nhà trờng và nộp báo cáo cấp trên phê duyệt.
24
- Căn cứ vào tình hình địa phơng và nhà trờng để có chiến lợc phát triển
một cách phù hợp với tình hình thực tiễn.
- Chú trọng các tiêu chí về nhân lực, vật lực và các phong trào thi đua
trong và ngoài nhà trờng.

- Công khai chiến lợc phát triển của nhà trờng cho cán bộ CNVC, nhân
dân địa phơng và cha mẹ học sinh từ đó quy mô phát triển của nhà trờng mỗi
ngày một lớn mạnh.
3. Điểm yếu:
- Văn bản cha đợc đăng tải trên website của trờng.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng:
+ Mục tiêu phấn đấu từ 2004 đến năm 2010 và những năm tiếp theo:
- Tập trung xây dựng củng cố tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn - Đội vững
mạnh.
- Chú trọng đào tạo, bồi dỡng quy hoạch và sử dụng đội ngũ cán bộ trẻ.
- Xây dựng đội ngũ sáng về tâm đức, sâu về chuyên môn, giỏi về tay nghề
để đáp ứng đổi mới chất lợng giáo dục.
+ Nội dung và giải pháp thực hiện:
- Tăng cờng giáo dục lý tởng cách mạng, đạo đức cách mạng, lối sống văn
hoá, ý thức trách nhiệm trong công tác, có phẩm chất tốt đẹp, có quyết tâm hành
động thực hiện thành công sự nghiệp Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá.
- Tiếp tục thực hiện cuộc vận động Học tập và làm theo tấm gơng đạo
đức chủ tịch Hồ Chí Minh.
- Tăng cờng công tác giáo dục về chủ nghĩa Mác - Lênin, t tởng Hồ Chí
Minh, đờng lối chính sách của Đảng, Pháp luật của Nhà nớc, nâng cao tinh thần
cách mạng .
- Đổi mới công tác Giáo dục - Đào tạo, khuyến khích và tạo điều kiện cho
CBGV học tập nâng cao trình độ về mọi mặt.
- Tiếp tục nâng cao chất lợng công tác Giáo dục - Đào tạo đảm bảo giáo
dục toàn diện về Đức - Trí - Thể mỹ.
- Tăng cờng công tác Khuyến học - Khuyến tài, khuyến khích thi đua học
tập vì ngày mai lập nghiệp, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Xây dựng môi trờng thân thiện , lành mạnh, tạo điều kiện cho CBGV và
học sịnh nâng cao đời sống văn hoá tinh thần và phát triển toàn diện.
- Đẩy mạnh thực hiện giai đoạn 2 cuộc vận động Học tập và làm theo

tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh trong cán bộ, giáo viên .
- Công tác đào tạo, bồi dỡng nhân tài, tạo bớc chuyển biến trong bố trí sử
dụng cán bộ trẻ.
25

×