Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

de kiem tra 1 tiet sinh 9 ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.38 KB, 11 trang )

Tit 55
Ngày soạn:
Ngày giảng: 9A:
9B
9C:

Kiểm tra giữa học kì II
I. Mc ớch kim tra.
1. Kin thc
- HS nh ngha c hin tng u th lai -phng phỏp to u th lai v khc phc thoỏi
hoỏ
- Gii thớch c nguyờn nhõn thoỏi hoỏ ca t th phn bt buc cõy giao phn v giao
phi gn ng vt, c s di truyn ca hin tng u th lai, lý do khụng dựng c th lai
F
1
nhõn ging.
- HS vn dng c cỏc phng phỏp thng dựng to con lai kinh t nc ta, phng
phỏp c bn trong chn ging cõy trng.
- Cỏc bin phỏp duy trỡ u th lai.
HS hiểu đợc khái niệm môi trờng.
-HS hiểu đợc khái niệm nhân tố sinh thái
- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật và môi trờng, giới hạn sinh thái.
- Giải thích đợc mối quan hệ giữa các sinh vật.
- HS nờu c khỏi nim qun th, li thc n.
- Phõn bit c qun th vi qun xó, s chui thc n
- Vn dng sp xp c cỏc sinh vt vo cỏc thnh phn ca h sinh thỏi.
- Vn dng xõy dng c li thc n.
2. K nng.
- Vn dng kin thc vo vic giải thích một số hiện tợng sinh lý ở thực vật.
3. Thỏi .
- ý thc vận dụng các phơng pháp u thế lai vào trong sản xuất và trồng trọt.


II. Hỡnh thc kim tra.
1. Hỡnh thc: TNKQ + TL
2. Cỏch t chc: HS lm bi trờn lp, thi gian 45 phỳt.
III. Ma trn
Tờn ch
Nhn bit

Thụng hiu

Vn dng
Vn dng thp

Vn dng cao
TNKQ TNTL TNKQ TNTL
KQ TL KQ TL
1. ng dng
di truyn
hc
04 tit
- HS nh ngha c
hin tng u th lai
-Biết đợc phng
phỏp to u th lai v
khc phc thoỏi hoỏ
- Gii thớch c
nguyờn nhõn thoỏi
hoỏ ca t th phn
bt buc cõy giao
phn v giao phi
gn ng vt.

- Gii thớch c lý
do khụng dựng c
th lai F
1
nhõn
ging.
-HS vn dng c
cỏc phng phỏp
thng dựng to
con lai kinh t nc
ta.
- Xác định đợc phng
phỏp c bn trong
chn ging cõy trng ở
việt nam.
- Xác định đợc cỏc
bin phỏp duy trỡ u
th lai trong chn
ging cõy trng.

35%=
3,5 im
Cõu 1
0,25
Cõu 1a
1,75
Cõu 2
0,25
Cõu 1b
0,5

Cõu 3,4
0,5
Cõu 1c
0,25
2 . Sinh vt
v mụi
trng
04 tit
-HS hiểu đợc khái
niệm môi trờng.
-HS hiểu đợc khái
niệm nhân tố sinh
thái
Giải thích đợc sự
thích nghi của sinh
vật và môi trờng,
giới hạn sinh thái.

- Vận dụng giải thích
đợc mối quan hệ giữa
các sinh vật.

35%=
3,5 im
Câu 5,6
0,5
Cõu 7
0,25
Cõu 2
2,5

Cõu 8
0,25
3. h sinh
thỏi
04 tit
HS nờu c khỏi
nim qun th.
- HS nờu c khỏi
nim li thc n.
Phõn bit c
qun th vi qun
xó,
-Phõn bit c s
chui thc n.
Vn dng sp xp
đợc cỏc sinh vt vo
cỏc thnh phn ca h
sinh thỏi.

Vn dng
xõy dng đợc
li thc n.


30%=
3,0 im
Cõu 9,10

0,5
Cõu 11,12


0,5
Cõu 3a

1,0
Câu 3b

1,0
TS câu:18
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
6
3,0
6
4,0
6
3,0
IV. Ni dung kim tra
Phn I: Trc nghim khỏch quan (3 im)
Khoanh trũn vo ch cỏi u cõu cho câu tr li ỳng nhất .
Cõu 1: Phộp lai biu hin rừ nht u th lai l lai
A khỏc dũng B. khỏc loi C. khỏc th D. cựng loi
Cõu 2: Cú hin tng thoỏi hoỏ khi t th phn bt buc cõy giao phn hay giao phi gn
ng vt l do c ch no di õy?
A Cỏc gen ln cú hi chuyn t th d hp sang th ng hp v c biu hin ra kiu
hỡnh gõy hi.
B. Các gen trội có hại chuyển từ thể dị hợp sang thể đồng hợp và được biểu hiện ra kiểu
hình gây hại.
C. Các gen gây hại có điều kiện tương tác với điều kiện môI trường để biểu hiện ra kiểu
hình.

D. Các gen gây hại có điều kiện tổ hợp với nhau.
Câu 3: Để tạo ưu thế lai ở vật nuôi, những người làm công tác chăn nuôi ở nước ta thường
sử dụng công thức lai nào sau đây?
A. Cho giao phối con cái cao sản thuộc giống thuần nhập nội với con đực thuộc giống
trong nước.
B. Cho giao phối con đực cao sản thuộc giống thuần nhập nội với con cáI thuộc giống
trong nước.
C. Cho giao phối con cái cao sản thuộc giống trong nước với con đực thuộc giống thuần
nhập nội.
D. Cho giao phối con đực cao sản thuộc giống trong nước với con cái thuộc giống thuần
nhập nội.
Câu 4: Trong chọn giống cây trồng ở Việt Nam, phương pháp nào nêu dưới dây được xem
là cơ bản?
A. Gây đột biến nhân tạo C. Lai hữu tính
B. Tạo giống ưu thế lai D. Tạo giống đa bội thể
Câu 5: Môi trường sống của sinh vật là gì? ( Chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Môi trường sống của sinh vật là nơi làm tổ của chúng.
B. Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của chúng.
C. Môi trường sống của sinh vật là nơi tìm kiếm thức ăn của chúng, bao gồm không gian
và vật chất nuôI dưỡng các con mồi của chúng.
D. Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của chúng, bao gồm tất cả những gì bao
quanh chúng.
Câu 6: Hiện tượng tự tỉa cành tự nhiên là gì?
A.Cây mọc trong rừng, cành chỉ tập trung ở phần ngọn, các cành phía dưới sớm bị rụng
B. Cây trồng bị chặt bớt các cành phía dưới.
C. Cây mọc thẳng, không bị rụng cành ở phía dưới
D. Cây mọc thẳng, không bị rụng cành ở phía dưới và có tán lá rộng.
Câu 7: Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 2
0
C đến 44

0
C, điểm cực thuận là 28
0

C.
Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là : 5
0
C đến 42
0
C, điểm cực thuận là 30
0
C.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn .
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có điểm cực thuận thấp hơn.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
Câu 8: Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa trên cánh đồng, làm cho năng suất lúa bị giảm đi.
Giữa cỏ dại và lúa có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây?
A. Cạnh tranh B. Cộng sinh. C. Kí sinh. D. Hội sinh.
Câu 9: định nghĩa nào dưới đây về quần thể sinh vật?
A. Quần thể sinh vật là một tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực
nhất định, vào một thời điểm nhất định.
B. Quần thể sinh vật là một tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực
nhất định, vào một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế
hệ mới.
C. Quần thể sinh vật là một tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực
khác nhau, vào một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế
hệ mới.
D. Quần thể sinh vật là một tập hợp các cá thể khác loài, cùng sống trong một khu vực

nhất định, vào một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế
hệ mới.
Câu 10: Lưới thức ăn là gì?
A. Lưới thức ăn gồm một số chuỗi thức ăn
B Lưới thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
C Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
D Lưới thức ăn gồm ít nhất là 2 chuỗi thức ăn
Câu 11: Điểm nào dưới đây thể hiện sự khác biệt của quần thể người so với quần thể các
sinh vật khác ?
A. Tỉ lệ giới tính.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Mật độ cá thể.
D. Những đặc điểm về kinh tế xã hội ( pháp luật,kinh tế, văn hoá, giáo dục )
Câu 12: Năm sinh vật là: Trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh
dưỡng theo sơ đồ nào dưới dây?
A. Cỏ -> châu chấu -> trăn -> gà -> vi khuẩn
B. Cỏ -> trăn-> châu chấu -> vi khuẩn -> gà
C. Cỏ -> châu chấu -> gà -> trăn -> vi khuẩn
D. Cỏ -> châu chấu -> vi khuẩn -> gà - > trăn
Phần II : Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu 1:( 2,5 điểm)
a) Ưu thế lai là gì ?
b) Tại sao không dùng cơ thể lai F
1
để nhân giống ?
c) Muốn duy trì ưu thế lai cần phải dùng biện pháp gì?
Câu 2: (2,5 điểm) Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan
hệ gì? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa diễn ra mạnh mẽ?
Câu 3: (2 điểm) Cho hệ sinh thái có các sinh vật sau: Cỏ, bọ rừa, ếch, nhái, rắn, châu chấu,
diều hâu, gà, chuột, vi khuẩn.

a) Hãy sắp xếp các sinh vật trên vào các thành phần chính của hệ sinh thái?
b) Vẽ lưới thức ăn của hệ sinh thái trên ?
V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
I) Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được
0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đá
p
án
A A C C D A B A B C D C
II) Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Bọ rừa Ếch nhái Rắn
Cỏ Châu chấu
Diều hâu Vi khuẩn
Gà Chuột




Câu Nội dung Điểm
1
a)ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F
1
có sức sống cao hơn,
sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn,
các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc
vượt trội cả 2 bố mẹ.
b) Người ta không dùng cơ thể lai F
1
để nhân giống vì: trong các

thế sau qua phân li thì tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp lặn
tăng.
c) Muốn duy trì ưu thế lai người ta dùng phương pháp nhân giống
vô tính bằng ( giâm, chiết, ghép, vi nhân giống….).
0,5
0,7 5
0,5
0,5
0,25
2 - Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối
quan hệ cạnh tranh cùng loài và khác loài.
- Hiện tượng tự tỉa của các cành cây phía dưới là do chúng: nhận
được ít ánh sáng nên quang hợp kém, tổng hợp ít chất hữu cơ,
lượng chất hữu cơ tích tụ không đủ bù lại năng lượng tiêu hao do
hô hấp.
-Thêm vào đó, khi cây quang hợp kém thì khả năng lấy nước của
cây cũng kém nên những cành phía dưới sẽ khô héo và rụng.
- Khi trồng cây quá dầy, thiếu ánh sáng thì hiện tượng tự tỉa sẽ
diễn ra một cách mạnh mẽ.
0,5
1,0
0,5
0,5
3 a) Các thành phần chính của hệ sinh thái :
- Sinh vật sản xuất : Cỏ.
- Sinh vật tiêu thụ :
+ Cấp 1: Bọ rừa, châu chấu, gà.
+ Cấp 2: ếch nhái, rắn, chuột.
+ Cấp 3: Diều hâu.
- Sinh vật phân giải: Vi khuẩn.

b) Vẽ lưới thức ăn của hệ sinh thái trên:
0,25
0,5
0,25
1,0


I. Mc ớch kim tra.
1. Kin thc
- Nờu c cu to cỏc c quan bi tit nc tiu
- Nêu đợc cấu tạo màng lới
- Trỡnh by c chc nng c quan bi tit nc tiu
- Túm tt li cu to v cỏc n v chc nng ca thn
- Nờu c cu to ca da
- Gii thớch c c s khoa hc ca cỏc bin phỏp bo v da
- Nờu c cỏc b phn ca h thn kinh trung ng
- Hiểu đợc chức năng của phân hệ đối giao cảm .
- Phân biệt đợc chức năng các thành phần của não bộ
- Gii thớch c nguyờn nhõn mc bnh cn th bm sinh.
- Chng minh c hot ng ca 2 phõn h thn kinh trong iu hũa hot ng ca
c quan sinh dng v c quan sinh sn.
- Vn dng c kin thc phõn tớch vai trũ ca phn x cú iu kin.
2. K nng.
- Vn dng kin thc vo vic gi gỡn v sinh h bi tit, da.
3. Thỏi .
- T ý thc bn thõn bo v h bi tit, da.
II. Hỡnh thc kim tra.
1. Hỡnh thc: TNKQ + TL
2. Cỏch t chc: HS lm bi trờn lp, thi gian 45 phỳt.
III. Ma trn

Ch
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Thp Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL
Chng VII: Bi tit
(3 tit)
- Nờu c cu
to cỏc c quan
bi tit nc
tiu
- Trỡnh by
c chc
Túm tt li cu
to v cỏc n
v chc nng
ca thn
Tit 55
Ngày soạn:
Ngày giảng: 8A
8B
8C:

Kiểm tra 1 tiết
nng c quan
bi tit nc
tiu

22,5% = 2,25 1
0,25
1
1
1
1
Chng VIII: Da
( 2 tit)
Nờu c cu
to ca da
Gii thớch c
s khoa hc
ca cỏc bin
phỏp bo v da
17,5% = 1,75 1
0,25
1
1,5
Chng IX: Thn
kinh v giỏc quan
(9 tit)
Nờu c cỏc
b phn ca h
thn kinh trung
ng
- Phõn bit
chc nng cỏc
phõn h thn
kinh
- Nêu đợc cấu

tạo màng lới .
- Gii thớch
c nguyờn
nhõn mc bnh
cn th bm
sinh.
- phân biệt đợc
chức năng của
phân hệ đối
giao cảm .
- Phân biệt đợc
chức năng các
thành phần của
não bộ.
Chng minh
hot ng ca
2 phõn h
thn kinh
trong iu
hũa hot
ng ca c
quan sinh
dng v c
quan sinh sn
Vn dng
kin thc
phõn tớch vai
trũ ca phn
x cú iu
kin.

60% = 6,0 2
0,75
1
1,5
3
0,75
1
2
1
1
Tng s cõu: 13
Tng s im: 10
T l %: 100%
6

3,75
5

3,25
2
3
IV. Ni dung kim tra
A. Trc nghim khỏch quan
* Khoanh trũn vo ch cỏi A,B,C v D cõu tr li ỳng trong cỏc cõu sau:
Cõu 1: ( 0,25 im) H bi tit nc tiờu gm:
A. Thn, ng ỏi, ng dn nc tiu, búng ỏi
B. Thn, cu thn, nang cu thn, búng ỏi
C. Thn, ng ỏi, nang cu thn, búng ỏi.
D. Thn, cu thn, ng dn nc tiu, búng ỏi
Cõu 2: ( 0,25 im)Cu to ca da gm cú:

A. Lp biu bỡ, lp bỡ v lp c.
B. Lp biu bỡ, lp bỡ v lp m di da.
C. Lp biu bỡ, lp m di da v lp c.
D. Lp bỡ, lp m di da v lp c.
Cõu 3: ( 0,25 im): Trung ng thn kinh gm:
A. Nóo b, ty sng v hch thn kinh.
B. Nóo b, ty sng v dõy thn kinh.
C. Nóo b v ty sng.
D. Nóo b, ty sng, dõy thn kinh v hch thn kinh.
Cõu 4: ( 0,25 im) Cn th bm sinh l do:
A. Th thy tinh phng quỏ khụng xp xung c.
B. Trc mt quỏ ngn.
C. Th thy tinh xp quỏ khụng phng lờn c.
D. Trc mt quỏ di.
Cõu 5. Chức năng nào sau đây thuộc phân hệ đối giao cảm
A. Gây tăng lực co tim B.
Làm dẫn mạch máu tới cơ
C. Làm giảm tiết nớc bọt D. Làm
dãn mạch máu da
Cõu 6. Chức năng điều hoà và phối hợp hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là của
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Não trung gian
D. Hành não
Cõu 7: (1 im) Chn cỏc cm t thớch hp in vo ch trng . hon chnh cõu
sau:
Nc tiu c ti thnh cỏc n v (1)ca thn. Bao gm quỏ trỡnh (2)
. cu thn to thnh .(3), quỏ trỡnh hp th li cỏc cht cn thit, bi tit
tip cỏc cht c v khụng cn thit ng thn to nờn (4).
v n nh mt s thnh phn ca mỏu.

Cõu 8 (0,5im): Hóy sp xp cỏc chc nng tng ng vi mi h thn kinh
Cỏc h thn kinh Tr li Chc nng
1. H thn kinh vn ng.
2. H thn kinh sinh dng
1
2.
a. iu hũa hot ng cỏc c
quan sinh dng v c quan sinh
sn (hot ng cú ý thc)
b. iu hũa hot ng ca cỏc c
võn ( hot ng khụng cú ý thc)
c. iu hũa v phi hp cỏc hot
ng phc tp
B. Trc nghim t lun. ( 7 im)
Cõu 1 (1 im) Trỡnh by cu to ca h bi tit nc tiu?
Cõu 2. ( 1,5 im) Ti sao khụng nờn trang im bng cỏch lm dng kem phn, nh lụng
my, dựng bỳt chỡ k lụng my to dỏng?
Câu 3. ( 2 điểm) Hãy cho 1 thí dụ để chứng minh tác dụng đối lập nhưng thống nhất nhau
giữa thần kinh giao cảm và thần kinh đối giao cảm?
Câu 4. ( 1 điểm) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tý mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội
kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao?
Câu 5 (1,5 điểm): Nªu cÊu t¹o cña mµng líi?
V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
A. Trắc nghiệm khách quan.
* Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B C D D B
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Câu 5 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
1. chức năng 2. lọc máu

3. nước tiểu đầu 4. nước tiểu chính thức
Câu 6 ( 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ 1- b ; 2- a;
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu Nội dung Điểm
Câu 1

- Hệ bài tiết nước tiểu gồm: Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống
đái.
- Thận gồm 2 quả thận, mỗi quả chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng
để lọc máu và hình thành nước tiểu.
- Mỗi đơn vị chức năng cầu thận, nang cầu thân ,ống thận.
0,25
0,5
0,25
Câu 2
1,5 đ
- Lông mày có vai trò ngăn không cho mồ hôi và nước chảy xuống
mắt.
- Vì vậy không nên nhổ lông mày. lạm dụng kem, phấn sẽ bít các lỗ
chân lông và lỗ tiết chất nhờn, tạo điều kiện cho vi khuẩn bám vào da
và phát triển.
0,5
1
Câu 3

Thí dụ trong tác dụng điều hòa và điều khiển hoạt động của tim:
- Sự đối lập thể hiện ở thần kinh giao cảm làm tăng lực co tim và nhịp
tim, còn thần kinh đối giao cảm làm giảm lực co tim và nhịp tim.
- Sự thống nhất giưũa 2 bộ phận thần kinh trên luôn hoạt động hỗ trợ
và điều hòa lẫn nhau. Duy trì hoạt động của tim cung cấp khí oxi cho

các cơ quan. Nếu thiếu 1 trong 2 bộ phận thần kinh trên dẫn đến rối
loạn hoạt động của tim và các nội quan-> chết.
0,5
0,5
1
Cõu 4
1
- ỳng.
- Vỡ khi cu Tớ mang m ra n thỡ nhng ngi trong i kốn nhỡn thy
s tit nhiu nc bt theo phn x cú iu kin-> khụng thi c
kốn.
0,25
0,75
Cõu 5
1,5
2. Cấu tạo của màng lới
- Màng lới gồm:
+ Các tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
+ Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu.
+ Điểm vàng (trên trục mắt) là nơi tập trung các tế bào nón, mỗi tế bào
nón liên hệ với tế bào thần kinh thị giác qua 1 tế bào 2 cực giúp ta tiếp
nhận hình ảnh của vật rõ nhất.
0,5
0,5
0,5
0,5










Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×