Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề tham khảo thi học kì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.64 KB, 2 trang )

ĐỀ ƠN TẬP 12
1 Cho phản ứng
60
27
Co X

→ +β
. X là hạt nhân của ngun tớ:
A.
64
29
Cu
B.
65
30
Zn
C.
60
28
Ni
D.
56
26
Fe
2. Khi sóng ánh sáng truyền từ một mơi trường này sang một mơi trường khác thì
A .bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi B. tần số khơng đổi nhưng bước sóng thay đổi
C. cả tần số lẫn bước sóng đều khơng đổi. D. cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi.
3. Hạt nhân ngun tử được cấu tạo từ các hạt
A. nơtron. B. nuclon C. nuclon và electron D. proton
4: Tính chất nào sau đây khơng phải của tia X:
A. Tính đâm xun mạnh. B Iơn hóa khơng khí.


C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Xun qua các tấm chì dày cỡ cm
5. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân đơtơri D (
1
H
2
). Biết m
D
= 2,0136u, m
p
= 1,0073u và m
n
= 1,0087u. Cho 1u =931,5
MeV/c
2

A. 2,2MeV. B. 3,2MeV. C. 1,8MeV. D. 4,1MeV
6 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một
phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là:
A. i = 0,4 mm B. i = 4,0 mm C. i = 0,6 mm D. i = 0,8 mm
7 Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Cu lít giơ (tức là ống phát tia X) là 15kV, thì bước sóng ngắn nhất của tia X
do ống phát ra là bao nhiêu?
A. 10
-9
m. B 10
-11
m C. 10
-8
m. D. 0,83.10
-10
m.

8. Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của ngun tử hiđrơ lần lượt từ trong ra ngồi là
E
1
= - 13,6 eV ; E
2
= - 3,4 eV ; E
3
= - 1,5 eV ; E
4
= - 0,85 eV . Ngun tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phơtơn có
năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên.
A. 12,2 eV B.10,2 eV. C. 3,4 eV D. 1,9 eV
9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữ hai khe là a= 1mm, màn E cách hai khe là D=2m.
Nguồn sáng đơn sắc S phát bức xạ có bước sóng
λ
= 0,46

. Miền giao thoa rộng 4,2cm.Xác đònh số vân sáng trên
miền giao thoa: A. 46 vân sáng. B. 47 vân sáng. C. 45 vân sáng. D. 48 vân sáng.
10. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ tồn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ tồn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
11. Chất phóng xạ
131
53
I
có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1 gam chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu?
A. 0,92g B. 0,87g C. 0,78g D. 0,69g

12. Trong thí nghiệm hai khe của Y âng về giao thao, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 500nm, khoảng cách hai khe 1
mm, và khoảng từ hai khe đến màn là 1 m. A và B là hai vân sáng ;ở giữa có một vân tối C. Khoảng cách AB tính ra mm là:
A. 0,25 B. 0,5 C. 0,75 D. 1
13. Năng lượng của Phơtơn là 2,8.10
-19
J cho hằng số Plăng h= 6,625.10
-34
Js . Vận tốc ánh sáng trong chân khơng c= 3.10
8
m/s.
Bước sóng ánh sáng là:
A.
m
µλ
66,0
=
B.
m
µλ
45,0
=
C.
m
µλ
71,0
=
D.
m
µλ
58,0

=
14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khi dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng
1
0,5 m
λ µ
=
thì khoảng cách từ
vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhau nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng
2
0,6 m
λ µ
=
thì vân sáng bậc 5
cách vân trung tâm bao nhiêu ?
A. 5,5mm B. 6mm C. 7,2mm D. 4,4mm
15.Điều nào khơng đúng khi nói về quang phổ liên tục :
A. Quang phổ liên tục của các chất khơng phụ thuộc vào thánh phần cấu tạo của chất đó
B. Quang phổ liên tục là hệ thống những vạch màu khơng liên tục trên một nền tối.
C. Quang phổ liên tục của các chất phụ thuộc vào nhiệt độ cuả các chất đó
D. Quang phổ liên tục do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao và áp suất lớn phát ra .
16.Xét phản ứng kết hợp: D + D → T + p
Biết các khối lượng hạt nhân dơtêri m
D
= 2,0136u, m
T
= 3,0160u và m
p
= 1,0073u. 1u= 931 MeV/ c
2
.Tìm năng lượng toả ra

của phản ứng:
A. 4,5151 MeV B. 3,6309 MeV C. 3,3451 MeV D. 2,6 309MeV
17.Phát biểu nào sau đây là khơng chính xác :
A. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích .
B. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
C. Hiện tượng quang – phát quang là hiện tượng các chất phát ra ánh sáng khi bị nung nóng .
D. Chất phát quang là chất có thể phát ra ánh sáng mà khơng cần có yếu tố nào kích thích
18.Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là a= 1mm, màn E cách hai khe là
D=2m. Nguồn sáng đơn sắc S phát bức xạ có bước sóng
λ
là bao nhiêu, biết khoảng vân là 1mm :
A.
λ
=0,6

. B.
λ
=0,54

. C.
λ
=0,5

. D.
λ
=0,48

.
19. Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc, tần số 6.10
14

Hz .Cơng suất phát xạ của đèn là 9,94mW. Số photon đèn đó phát ra trong
mỗi phút là :
A. 1,5.10
18
B. 3,6 .10
16
C. 2,5.10
16
D. 1,8.10
18
20, Tia Laze khơng có đặc điểm nào sau đây :
A. Độ đơn sắc cao B. có cường dộ lớn C. có tính định hướng D. có cơng suất lớn
21. Năng lượng nghỉ của 1 gam ngun tử Cơban
60
27
Co
bằng :
A.
16
9.10 J
B.
8
3.10 J
C.
13
9.10 J
D.
5
3.10 J
22 Bước sóng của vạch đỏ và lam trong nguyện tử Hy đrô lần lượt là

1
λ
= 0,6563

;
2
λ
=0,4861

. Vạch có bước
sóng dài nhất trong dãy Pasen là
A. 0,5335

B. 1,8744

C. 1,5335

D. 0,8744

23. Sau 2 giờ, đợ phóng xạ của mợt mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
A. 1 giờ. B. 1,5 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ.
24. Trong thí nghiệm Y-âng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Biết khoảng vân của ánh sáng tím và ánh
sáng đỏ trên màn lần lượt là 1,2 mm và 1,6 mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A. 0,8 mm B. 0,4 mm C. 1,2 mm D.1,0 mm.
25. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,18 µm vào bản âm cực của tế bào quang điện .Kim loại dùng làm âm cực có
giới hạn quang điện λ
0
= 0,3 µm Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron
A.9,85.10
5

m/s B. 8,95. 10
8
m/s C. 5,98 10
5
m/s D. 7.23 10
6
m/s
26. Theo mẫu nguyên tử Bo thì tỉ số giữa các bán kính quỹ đạo N và L của electron trong nguyên tử Hi đrô là
A. 4:1 B. 2:1 C.3:1 D. 1: 2
27: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến
C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ
1
4 LC
π
đến
2
4 LC
π
. B. từ
1
4 LC
đến
2
4 LC
C. từ
1
2 LC
đến
2

2 LC
D. từ
1
2 LC
π
đến
2
2 LC
π

28: Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam có tần sớ 100MHz. Tìm bước sóng của sóng này .
A. 3m B. 5m C. 1m. D. 10 m.
29 Biết cơng thốt của Platin là 6eV. Tìm tần số nhỏ nhất của ánh sáng chiếu vào để gây ra hiện tượng quang điện trên mặt
platin.
A.
14
2,06.10 Hz
B.
15
1,45.10 Hz
C.
15
1,25.10 Hz
D.
15
1,95.10 Hz
30.Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10
−8
C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 3.10

3
kHz. B.10
3
kHz. C. 2,5.10
3
kHz. D. 2.10
3
kHz
31. Chän c©u §óng. C¸c lo¹i h¹t s¬ cÊp lµ:
A. ph«ton, lept«n, mªzon vµ hadr«n. B. ph«ton, lept«n, mªzon vµ badr«n.
C. ph«ton, lept«n, bari«n hadr«n. D. ph«ton, lept«n, nucl«n vµ hipªr«n.
32. §iƯn tÝch cđa mçi h¹t quac cã mét trong nh÷ng gi¸ trÞ nµo sau ®©y?
A. ± e; B.
3
e
±
. C.
3
2e
±
. D.
3
e
±

3
2e
±
33. H¹t s¬ cÊp cã c¸c lo¹i sau:
A. ph«t«n; B. Lept«n; C. ha®r«n; D. C¶ A, B, C.

34. §êng kÝnh cđa Tr¸i §Êt lµ:
A. 1600km; B. 3200km; C. 6400km; D. 12800km.
35. Trơc Tr¸i §Êt quay quanh m×nh nã nghiªng trªn mỈt ph¼ng q ®¹o gÇn trßn mét gãc:
A. 20
0
27’; B. 21
0
27’; C. 22
0
27’; D. 23
0
27’.
36. Tr¸i §Êt chn ®éng quanh MỈt Trêi theo mét q ®¹o gÇn nh trßn cã b¸n kÝnh cì kho¶ng:
A. 15.10
6
km; B. 15.10
7
km; C. 18.10
8
km; D. 15.10
9
km.
37. Khèi lỵng Tr¸i §Êt vµo cì:
A. 6.10
23
kg; B. 6.10
24
kg; C. 6.10
25
kg; D. 5.10

26
kg.
38. Khèi lỵng MỈt Trêi vµo cì:
A. 2.10
28
kg; B. 2.10
29
kg; C. 2.10
30
kg; D. 2.10
31
kg.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×