Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

giáo án thưc vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.1 KB, 40 trang )


&



 
6h30  8h00
Đón trẻ -
thể dục
sáng -
điểm danh
- trò
chuyện.
- Đón trẻ trao đổi với phụ huynh
- Trẻ chơi tự do
- Thể dục sáng
- Điểm danh
- Trò chuyện với trẻ về hoạt động trong
ngày.
90 phút
8h00  8h40
Hoạt động
có chủ
đích
- Cô hướng dẫn cả lớp, nhóm, tìm hiểu
khám phá chủ đề theo kế hoạch.
- Trẻ tiếp thu nội dung và kỹ năng mới.
40 phút
8h40  9h20
Sinh hoạt
ngoài trời


- Chơi gắn với chủ đề và mở rộng chủ đề
đang hoạt động.
- Chơi theo hứng thú và sự quan tâm của trẻ.
40 phút
9h20  10h10
Hoạt
động
góc
- Chơi gắn với chủ đề, đặc biệt là các góc
chính.
- Trẻ hoạt động theo nhóm nhỏ hoặc cá nhân
theo hứng thú và mối quan tâm của trẻ - Trò
chơi phân vai – Rèn kỹ năng.
50 phút
10h10 - 11h20 Ăn trưa
- Vệ sinh
- Ăn bữa chính
70 phút
11h20  13h50 Ngủ trưa
- Chuẩn bị ngủ trưa
- Ngủ trưa
150 phút
13h50  14h30
Vệ sinh ăn
xế
- Vệ sinh - vận động nhẹ
- Ăn nhẹ sau khi ngủ dậy
40 phút
14h30  15h50
Sinh hoạt

chiều
- Cả lớp chơi theo nhóm nhỏ hoặc cá nhân ở
các góc.
- Ôn bài cũ hoặc làm quen bài mới.
- Nêu gương
80 phút
15h50  17h00 Trả trẻ - Vệ sinh - nêu gương - trả trẻ. 70 phút
    !" #$%
&
Khám phá
khoa học
&
Âm nhạc
:
Thể dục
&
Làm quen
với toán
&
Tạo hình
&
Văn học
&
Làm quen
chữ cái

'(&
)*+,-,./0+
1*)
Thời gian thực hiện: Từ ngày 27/12/2010 18/02/2011

 '(2 34
01 Bé yêu cây xanh 1 tuần. Từ ngày 27/12 - 31/12/2010
02
Bé biết những cây lương
thực nào?
1 tuần. Từ ngày 03/01 - 07/01/2011
03 Vườn rau, quả của bé 1 tuần. Từ ngày 10/01 - 14/01/2011
04 Những bông hoa xinh đẹp 1 tuần. Từ ngày 17/01 - 21/01/2011
05 Chào năm mới 1 tuần. Từ ngày 07/02 - 11/02/2011
06 Mùa xuân tươi đẹp 1 tuần. Từ ngày 14/02 - 18/02/2011
)*+,-,./+
1*)
- Cô trang trí lớp theo chủ đề “Cây xanh và hoa quả quanh bé - Tết và mùa xuân”
- Cô gợi hỏi hướng cháu vào chủ đề: “Cây xanh và hoa quả quanh bé - Tết và mùa
xuân”
- Dạy cháu thuộc một số bài thơ, bài hát về chủ đề: “Cây xanh và hoa quả quanh bé -
Tết và mùa xuân”
- Kể tên một số loại rau, hoa, quả.
- Mối quan hệ giữa cây và môi trường sống.
- Lợi ích của các loại rau, hoa, quả.
- Cháu biết ngày tết là ngày truyền thống của dân tộc Việt Nam.
- Cháu có ý thức trong học tập: tạo ra những sản phẩm đẹp để mừng xuân.


)*+,-,./+
1*)
- Giấy màu các loại để cháu làm tranh chủ đề cùng cô.
- Cô gợi hỏi hướng trẻ vào chủ đề.
- Bút chì, giấy màu, hồ dán cho cháu vẽ, tô, xé dán về Cây xanh và hoa quả quanh bé.
- Làm đồ dùng trang trí lớp đón năm mới.

- Trẻ biết ngày tết nguyên đán là ngày tết cổ truyền của dân tộc.
- Trang trí lớp theo chủ đề.
56278+329:
Chủ đề: )*+,-,./+
1*)
( Khối lá)
Thời gian thực hiện: 6 tuần. Từ ngày 27/12/2010 đến 18/02/2011
78
+3
2
9:
56
2
9:
:
;
- Thoả mãn nhu cầu hoạt động của trẻ. Rèn luyện sự tự tin nhanh
nhẹn, khéo léo và chính xác.
- Vận động cơ bản: đi, đứng, chạy, nhảy, bật, bò, ném rèn luyện vận
động toàn thân để chăm sóc sức khoẻ và giữ gìn cơ thể.
- Trẻ có cảm giác sảng khoái, dễ chịu khi tiếp xúc với môi trường
thiên nhiên.
- Phát triển các giác quan, sự khéo léo của đôi bàn tay qua các hoạt
động: Tập làm công việc nội trợ, chăm sóc cây, thông qua việc tìm
hiểu về thế giới thực vật- tết và mùa xuân.
- Biết lợi ích của các loại thực phẩm được chế biến từ thực phẩm
giàu chất vitamin và muối khoáng, cấn được ăn uống đầy đủ và hợp
lý để cho cơ thể khỏe mạnh, thông minh.
- Trẻ có khả năng nhận biết , phân biệt được những loại thực phẩm
được chế biến từ: đậu đỗ, rau củ, quả các loại hàng ngày cháu dùng.

- Cháu có nề nếp thói quen, hành vi tốt trong việc chăm sóc bảo vệ
sức khỏe, hình thành một số thói quen tốt trong sinh hoạt hàng
ngày, có hành vi vệ sinh trong ăn uống.
2
9:
<
=
- Quan sát tìm hiểu và giải thích được quá trình phát triển của cây,
biết phán đoán một số mối quan hệ đơn giản giữa cây cối với môi
trường của cây: đất, nước, không khí, ánh sáng.
- Biết so sánh sự giống nhau và khác nhau của một số loại cây, hoa,
quả. biết cách phân loại một số loại rau: ăn lá, ăn quả, ăn củ theo 2-
3 dấu hiệu và giải thích tại sao?
- Biết cách phân nhóm cây theo loài, nơi sống hoặc theo lợi ích của
cây.
- Trẻ biết được lợi ích của cây xanh đối với đời sống con người và
động vật.
- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây.
- Biết được đặc điểm của mùa xuân: cây cối mùa xuân, thời tiết mùa
xuân, thứ tự các mùa trong năm, tết truyền thống của dân tộc Việt
Nam: Phong tục, đặc điểm các loại bánh, hoa quả, thức ăn, trong trí
nhà cửa, vui chơi giải trí.
- Nhận biết được số lượng chữ số, số thứ tự trong phạm vi 8. Tách
gộp các đối tượng trong phạm vi 8. Biết đo độ dài ( Chiều cao) bằng
một đơn vị đo nào đó.
- Phân biệt được đắc điểm khối chữ nhật, khối trụ, khối vuông.
Phân loại hính khối theo 2-3 dấu hiệu và tìm ra dấu hiệu chung.
2
9:
>

?
- Mở rộng kỹ năng giao tiếp bằng hình thức: Trò chuyện, thảo luận,
kể chuyện, đọc thơ, múa, hát, tô, viết chữ cái về thế giới thực vật-
tết và mùa xuân.
- Trẻ biết chào hỏi, lễ phép, chúc tết ông bà, cha mẹ, cô, dì, chú bác.
- Biết đọc thơ, kể chuyện diễn cảm phù hợp với chủ đề, biết trả lời
câu hỏi về nguyên nhân tại sao, vì sao, phân biệt sự giống nhau và
khác nhau.
- Trẻ mạnh dạn sử dụng một số từ mới và hiểu ý nghĩa của từ đó để
giao tiếp với những người xung quanh. Nói tròn câu, mạch lạc, rõ
ràng.
- Nhận biết được một số chữ cái đã học theo chủ đề và đọc đúng
một số từ đơn giản, phát âm chuẩn các chữ cái.
- Biết đọc thơ, kể chuyện diễn cảm phù hợp với chủ đề.
- Trẻ mạnh dạn sử dụng một số từ mới và hiểu ý nghĩa của từ đó để
giao tiếp với mọi người xung quanh. Nói tròn câu, mạch lạc, rõ
ràng.
2
9:
@
A
- Yêu thích cái đẹp và sự đa dạng phong phú của môi trường cây
xanh, mùa xuân, thể hiện tình cảm, cảm xúc, sự yêu quý cảnh vật
thiên nhiên “Cây xanh và hoa quả quanh bé - Tết và mùa xuân”
thông qua hoạt động tạo hình, hát múa, vận động.
- Hình thành và phát triển khả năng cảm thụ được về vẻ đẹp thiên
nhiên.
- Biết phụ giúp cha mẹ trang trí nhà cửa đón tết.
2
9:

B
-+
CA
D
*E
- Yêu quý chăm sóc cây trồng, thói quen bảo vệ cây cối trong thiên
nhiên.
- Tham gia tích cực vào hoạt động đón chào ngày tết của tập thể.
- Yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên và mong muốn được giữ gìn bảo
vệ môi trường sống.
- Có một số kỹ năng, thói quen cần thiết để bảo vệ môi trường sống
như:
+ Chăm sóc bảo vệ vật nuôi, cây trồng và cảnh quan thiên nhiên.
+ Tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước sạch
+ Giữ vệ sinh môi trường: không vứt rác bừa bãi.
- Biết thể hiện tình cảm, cảm xúc của mình qua góc chơi, trò chơi
theo chủ đề và qua các hoạt động trong ngày.

(Khối lá)
Chủ đề: )*+,-,./+
1*)
Thời gian thực hiện: 6 tuần. Từ ngày 27/12/2010 đến 18/02/2011
- Tên gọi các loại hoa
- Phân biệt và tìm ra
những đặc điểm nổi bật
của các loại hoa.
- Cách chăm sócvà điều
kiện sống của các loài
hoa.
- Lợi ích.

- Cách bảo quản.
- Tên gọi các loại hoa.
- Đặc điểm của thực
vật vào mùa xuân và
các mùa khác.
- Thời tiết mùa xuân
- Những đặc điểm
giống nhau và khác
nhau của thời tiết mùa
xuân và các mùa
khác.
- Tên gọi
- Các bộ phận của cây.
- Đặc điểm nổi bật của
các loại cây, sự phát
triển của các loại cây và
môi trường sống của
cây.
- Sự giống và khác
nhau
- Ích lợi
- Cách chăm sóc và bảo
vệ.
)*+,-
,./+
1*)
Bé biết những
cây lương thực
nào?
Bé yêu

cây xanh
Mùa xuân
tươi đẹp
- Tên gọi các loại rau, các loại
quả.
- Phân biệt những điểm giống và
khác nhau của các loại rau, các
loại quả: rau ăn lá, rau ăn quả, ăn
củ, quả tròn, dài, màu sắc, mùi vị.
- Sự phát triển của cây và môi
trường sống, cách chăm sóc và
bảo vệ cây.
- Lợi ích của các loại rau quả.
- Cách chế biến món ăn từ rau:
Ăn chín, ăn sống, trần tái.
- Cách bảo quản: Đồ tươi đóng
hộp, để lạnh.
- An toàn sử dụng 1 số quả, rau.
- Tên gọi
- Phân biệt các loại cây
lương thực khác nhau.
- Cách chăm sóc và
điều kiện sống của cây,
đặc điểm nổi bật.
- Lợi ích, sản phẩm của
cây.
- Các món ăn: Cơm,
bánh các loại làm từ bột
( gạo, khoai, sắn, ngô).
- Cách bảo quản, sử

dụng các loại lương
thực.
Chào năm
mới
Vườn rau, quả
của bé
- Trẻ biết gọi đúng tên tết
dương lịch là ngày 1/1 hàng
năm. Tết nguyên đán là tết
theo âm lịch.
- Phong tục tập quán: Bé
biết 1 số câu chúc tết ông
bà, cha mẹ, cô giáo, bạn bè
và những người thân…
- Hiểu được ý nghĩa của
việc thăm họ hàng trong
ngày tết.
- Hoa quả ngày tết( mâm
ngũ quả).
- Các món ăn ngày tết.
Những bông
hoa xinh đẹp

(Khối lá)
Chủ đề: )*+,-,./+
1*)
Thời gian thực hiện: 6 tuần. Từ ngày 27/12/2010 đến 18/02/2011
78
+3
2

9:

2
9:
:
;
F$GH IJ KL M:
Biết thực hiện và phối hợp nhịp nhàng các hoạt động cơ bản như:
- Chuyền bắt bóng bên phải, bên trái – chạy chậm 10 m.
- Ném trúng đích nằm ngang – nhảy lò cò.
- Ném xa bằng 2 tay - chạy nhanh 10 m.
- Chuyền bắt bóng qua đầu – chạy chậm 120 m.
- Trèo lên xuống ghế. Trò chơi: Ai ném xa nhất.
- Bật liên tục 4-5 vòng. Trò chơi: Mèo đuổi chuột.
FGNOPIJ KL M& Ai nhanh hơn, cánh cửa kỳ diệu, thi nói nhanh, ai
giỏi nhất, chồng nụ chồng hoa, bỏ lá, bắt chước tạo dáng, gieo hạt.
+ Vận động tinh:
- Tiếp tục thực hiện các kỹ năng khéo léo của bàn tay, ngón tay,cách cầm
bút, cầm kéo cắt xé dán, làm đồ chơi bằng nguyên vật liệu, cắt hình từ hoạ
báo, vẽ, cắt, xé dán, kéo dây, cài nút áo, gấp quần áo, cách cắt móng tay,
móng chân.
F7QKL MIR# &
- Rèn kỹ năng, cháu sử dụng đồ dùng cá nhân sạch sẽ có khoa học.
- Có thói quen tiêu tiểu đúng nơi, bỏ rác đúng quy định.
- Thực hiện vệ sinh, sắp xếp lớp học sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng.
- Có ý thực thực hiện tốt công tác trực nhật cùng tập thể.
F ST M#OUQV&
- Trò chuyện, thảo luận về một số hành động có thể gây nguy hiểm khi vào
nơi lao động sản xuất và phòng tránh những nguy hiểm xảy ra tai nạn: ổ
điện, ao hồ, nước nóng, thuốc xịt.

- Tập luyện một số kỹ năng vệ sinh cá nhân.
- Kết hợp phụ huynh chăm sóc giáo dục dinh dưỡng sức. khỏe cho trẻ.
- Tham gia bé tập làm nội trợ, qua trò chơi phân vai theo ngành nghề.
- Biết lợi ích của bữa ăn, giấc ngủ, vệ sinh, luyện tập thân thể.
- Dạy trẻ biết ăn mặc quần áo phù hợp với thời tiết mùa đông.
- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh một số bệnh thông thường.
FUQ:
- Bài 5: Dạy trẻ biết những thức ăn tốt và không tốt cho răng.
+ Không ăn quá nhiều bánh kẹo trong ngày tết.
2
9:
<
=
FC$"W$UQXO&
- Quan sát một số loại cây cảnh.
- Quan sát một số loại cây lương thực.
- Quan sát một số loại rau.
- Quan sát một số loại hoa.
- Trò chuyện về tết nguyên đán.
- Trò chuyện về mùa xuân tươi đẹp.
F7Y"Z%[ I\Q$ &
- Mối quan hệ hơn kém nhau trong phạm vi 8.
- Phân chia số lượng 8 thành 2 phần.
- Ôn mối quan hệ hơn kém nhau trong phạm vi 8.
- Dạy trẻ nhận biết mục đích của phép đo.
- Nhận biết phân biệt khối cầu, khối trụ.
- Nhận biết phân biệt khối vuông, khối chữ nhật.
- Tập đo và so sánh một số đồ dùng, dụng cụ của một số nghề bằng đơn vị
đo khác nhau.
- Tìm chỗ không đúng theo quy tắc( những đồ dùng của nghề)

- Trò chơi: Làm biển số xe, gắn số hiệu cho tàu hỏa, máy bay.
F QY MQ] M&
- Biết thực hiện một số luật giao thông khi đi trên đường.
- Làm quen với các biển báo giao thông.
- Thực hành chơi về giao thông.
2
9:
>
?
- Trò chuyện về một số cây, rau, hoa, quả.
- Mô tả và gọi tên các bộ phận, đặc điểm nổi bật một số loại cây, rau, hoa,
quả.
- Đọc thơ, nghe cô kể truyện về chủ đề: “Cây xanh và hoa quả quanh bé -
Tết và mùa xuân”.
+ Truyện: “Cây tre trăm đốt”.
+ Thơ: “Hạt gạo làng ta”.
+ Truyện: “Qủa bầu tiên”
+ Thơ: “Hoa cúc vàng”.
+ Truyện: “Sự tích bánh trưng bánh dày”.
+ Thơ: “Mùa xuân”.
F+! XOO^I_&
+ Làm quen i, t, c.
+ Tập tô i, t, c.
+ Làm quen b, d, đ.
+ Tập tô b, d, đ.
+ Làm quen m, n, l.
+ Tập tô m, n, l.
- Đồng dao: Họ đậu, họ rau.
- Câu đố: Về các mùa, các loại hoa, quả, rau…
- Tiếp tục tăng cường đầu tư cho góc thư viện về các loại sách.

- Làm album, tranh truyện về một số “Cây xanh và hoa quả quanh bé - Tết
và mùa xuân”.
- Bổ sung môi trường chữ viết trong và ngoài lớp học.
- Rèn luyện kỹ năng lật giở, xem sách, đọc sách.
2
9:
@
A
F`Qa &
- Xé dán cây xanh.
- Vẽ 1 số cây lương thực.
- Nặn 1 số loại quả.
- Vẽ vườn hoa của bé.
- Nặn mâm ngũ quả ngày tết.
- Xé dán hoa mùa xuân.
F)" `O&
- Dạy hát: Em yêu cây xanh, lý khoai lang, bé hái quả trong vườn, màu hoa,
chúc tết.
- Nghe hát: Hạt gạo làng ta, vườn cây của ba, hoa trong vườn, mùa xuân ơi.
- Dạy vận động: Lá xanh, lý khoai lang, bé hái quả trong vườn, màu hoa.
- Trò chơi: Ai nhanh nhất, ai đoán giỏi, ô cửa bí mật, hái hoa dân chủ.
- Biểu diễn văn nghệ.
2
9:
B
-
+CA
D
*E


- Qua các góc chơi, trò chơi, trẻ biết thể hiện tình cảm của mình về thế giới
xung quanh, hiện tượng thời tiết của mùa xuân.
- Thực hành trồng cây, chăm sóc cây, bảo vệ cây, bảo vệ môi trường.
- Kể về những hoa, quả bé thích.
- Tham quan công viên cây xanh và cảm xúc khi đi dạo.
- Trẻ mạnh dạn tự tin giao tiếp với mọi người xung quanh.
- Yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên và biết giữ gìn bảo vệ môi trường sống.
- Biết giúp cô, cha mẹ, trang trí lớp, nhà cửa để đón tết.
- Thể hiện tình cảm với những người xung quanh, biết chúc tuổi ông bà, cha
mẹ và người lớn.
- Biết cảm ơn khi được lì xì.
- Tham gia tích cực vào hoạt động đón chào ngày tết của tập thể.
2


C2
bcQ`KL M MQYGd&
- Quan sát hoặc trò chuyện về chủ đề “Cây xanh và hoa quả quanh bé - Tết
và mùa xuân”.
- Tổ chức trò chơi vận động hoặc trò chơi dân gian.
- Cho trẻ chơi tự do có mục đích.
ecQ`KL MMfO&
FfOWg I: Chơi gia đình, mẹ con, nấu ăn, cửa hàng rau quả, hoa, cửa
hàng giả khát, đi chúc tết, bán hàng.
FfOhgiSj M: Ghép hình, lắp ghép cây hoa, bồn hoa, bồn cây, vườn hoa,
xây vườn cây của bé, vườn rau của bé, xây công viên cây xanh.
FfO`Qa :
- Vẽ một số quả, vườn hoa.
- Nặn một số hoa, quả mùa xuân.
- Xé dán cây xanh, hoa quả.

FfOg" `O:
- Múa hát các bài hát về “Cây xanh và hoa quả quanh bé - Tết và mùa
xuân”.
- Nghe nhạc biểu diễn văn nghệ chào mừng xuân Tân Mão “.k$OlO
h%g ”.
- Nghe nhạc, văn nghệ mừng thọ ông bà.
FfO#$OG%iR :
- Làm album, sách truyện về “Cây xanh và hoa quả quanh bé - Tết và mùa
xuân”.
- Xem tranh ảnh về các loại cây xanh, hoa quả, cây lương thực.
- Xem tranh kể chuyện theo tranh.
- Xem tranh ảnh về ngày tết.
FfOm  m :
- Quan sát, khám phá, chơi với cát, nước, mẩu gỗ, thỏi sắt, đất nặn.
- Gieo hạt, chăm sóc cây, theo dõi sự phát triển của cây.
- Chơi với cát: Đào ao, thả cá.
- Chơi với nước: Thả thuyền giấy, gỗ, sắt, đất nặn vào nước xem vật chìm
nổi.
- Quan sát, khám phá và chơi với cát, sỏi, gạch.
nc$OGNOP&
FGNOPXOJW:
- Ghép tranh, đô mi nô về “Cây xanh và hoa quả quanh bé - Tết và mùa
xuân”.
- Xếp hột hạt, lá cành, quả khô.
- Xâu dây hoa. Giỏ trái cây, chọn hoa, chọn quả, chọn rau, hái quả.
- Gói bánh chưng, mâm ngũ quả.
FGNOPSg M :Trồng đậu trồng cà, giã chày một, chồng nụ chồng
hoa, đố lá, ném còn, kéo co.
FGNOPKf MUoO:Cây tre trăm đốt, quả bầu tiên, sự tích bánh trưng
bánh dày.

FGNOPIJ KL M: Ai nhanh hơn, cánh cửa kỳ diệu, thi nói nhanh, ai giỏ
nhất, trồng nụ trồng hoa, gieo hạt, bỏ lá.
pcMYiL MYiqr&
- Tổ chức mừng sinh nhật cho bạn trong lớp.
- Trẻ biết chúc mừng bạn trong ngày sinh nhật.
- Trẻ biết tết nguyên đán là tết cổ truyền của dân tộc Việt Nam.
- Trẻ biết yêu thiên nhiên, tình cảm gắn bó giữa các dân tộc.
sc$OO%im Kt&
- Dinh dưỡng sức khỏe:Dạy trẻ không ăn quả xanh, uống nước lã, biết ăn
nhiều rau quả để cho cơ thể khỏe mạnh, hạn chế ăn bánh kẹo ngọt trong
ngày tết.
- Giáo dục ATGT: Dạy trẻ biết chấp hànhvà thực hiện một số luật lệ giao
thông đường bộ đơn giản, không tự ý ra đường một mình, biết giữ an toàn
khi tham gia giao thông cùng ba mẹ và những người thân. Thực hành chơi
và thực hiện các trò chơi về luật lệ giao thông.
- Nhắc nhở phụ huynh học sinh đội mũ bảo hiểm cho trẻ khi đi trên đường
để đảm bảo an toàn.
* Giáo dục bảo vệ môi trường: Dạy trẻ không vẽ bậy, bôi bản lên tường,
không vứt rác, khạc nhổ ra nền, không bẻ cành, hái lá, hoa trong trường, ở
nhà, nơi công cộng.
- Nha khoa: Dạy trẻ biết những thức ăn tốt và không tốt cho răng. Tiếp tực
dạy trẻ chải răng đúng phương pháp, hình thành cho trẻ có thói quen chải
răng sáng ngủ dậy, sau các bữa ăn và buổi tối trước khi đi ngủ.
- Không ăn quá nhiều bánh kẹo trong ngày tết.
- LQVH – LQCV:
+ Dạy trẻ kĩ năng lật giở sách, kỹ năng đọc, nói, viết nhằm phát triển ngôn
ngữ cho trẻ.
+ Dạy trẻ nói tròn câu, tròn ý, rõ ràng, mạch lạc.
+ Tăng cường đầu tư góc thư viện về các loại sách, Album tranh ảnh về
“Cây xanh và hoa quả quanh bé - Tết và mùa xuân”.

+ Dạy trẻ khái niệm lật giở, đọc, xem sách.
+ Tập viết các đường nét cơ bản, tô đồ chữ in rỗng, chữ cái theo chủ đề.
+ Bổ sung môi trường chữ viết trong và ngoài lớp học.
- LQVT: Nhận biết, phân chia, mối quan hệ hơn kém nhau trong phạm vi 8.
Nhận biết, phân biệt khối chữ nhật, khối trụ, khối vuông.
- Tiết kiệm năng lượng: Dạy trẻ biết tiết kiệm nhiên nhiệu, những vật
dụng nhu cầu của gia đình khi sử dụng như: Điện, nước, xăng, dầu, xà
phòng…
- Giáo dục kỹ năng sống: Dạy trẻ có những hành vi văn minh lịch sự trong
giáo tiếp ứng xử, biết chúc tết ông bà, cha mẹ, chú bác, cô dì và những
người lớn tuổi xung quanh, biết cảm ơn khi nhân lì xì. Biết nói với người
lớn khi mệt mỏi, bị cảm, đau, chảy máu, biết ngồi ngay ngắn khi được bác sĩ
khám chữa bệnh.
- Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: Dạy trẻ biết làm
một số công việc nhỏ vừa sức để giúp đỡ cô, ba mẹ và mọi người xung
quanh trong những ngày tết. Biết chăm ngoan, học giỏi và thường xuyên
luyện tập thể dục thể thao cho cơ thể khỏe mạnh.
- Phòng tránh tai nạn thương tích: Dạy trẻ biết tránh chơi những nơi nguy
hiểm, tránh leo trèo cao, không cho hột hạt vào tai, mũi, miệng, nên tránh xa
ao, hồ, sông suối, ổ điện, nước nóng, không tự ý ra đường một mình…
- Môi trường thân thiện – Học sinh tích cực: Biết giữ môi trường lớp xanh
– sạch – đẹp, biết trò cuyện cởi mở cùng cô và bạn bè, hào hứng tham gia
vào các hoạt động cùng cô, bạn và những người thân.
uc+R# 0 m%MP M&
- Vệ sinh giờ chơi, giờ học, giờ ăn và trước giờ trả trẻ.
- Nêu gương cuối mỗi ngày và mỗi tuần.
:52

- Tuần 1: 2 1 2 2 1
- Tuần 2: 5 6 4 2 3

- Tuần 3: 4 2 2 2 2
- Tuần 4: 1 6 2 3 1
- Tuần 5: 5 2 2 4 2
- Tuần 6: 5 4 3 4 3
6@./
F.k MQ &
- Cháu biết chào ông bà, cha mẹ, anh chị trước khi đi học, đến lớp chào
cô.
- Biết yêu thương giúp đỡ bạn bè, không tranh giành đồ chơi của bạn.
F.kO!"&
- Cháu đi học đúng giờ, đi học đều, chăm phát biểu trong giờ học.
- Trẻ ngồi ngay ngắn trong giờ học.
F.k#`O&
- Cháu đi học quần áo sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng.
- Tiêu tiểu đúng nơi quy định, không khạc nhổ bừa bãi.
- Biết bỏ rác đúng nơi quy định.
CDv25wb
Chủ đề nhánh&./6)*
Thời gian thực hiện: Từ ngày 27/12 đến ngày 31/12/2010
c56278+329:&
bx$GH HOy&
* Phát triển vận động:
- Có kỹ năng thực hiện một số vận động đi trong đường hẹp, bật vào vòng liên
tục, chạy nhanh, chạy chậm, tung bóng lên cao và bắt, ném trúng đích, bò bằng bàn
tay, bàn chân, phối hợp nhịp nhàng.
* Giáo dục dinh dưỡng - sức khoẻ:
- Biết ích lợi của 4 nhóm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất, giữ gìn vệ sinh đối
với sức khoẻ của bản thân.
* Phòng bệnh
- Tiếp tục phòng bệnh sốt xuất huyết, bệnh cảm, sốt, ho, chú ý giữ ấm cơ thể

cho trẻ trong mùa mưa.
- Chăm sóc tốt về thức ăn và phòng ngừa một số dịch bệnh có thể xảy ra.
ex$GH  J O:
- Biết tên gọi, nhận biết một số đặc điểm nổi bật của một số loại cây, các bộ
phận của cây, biết sự phát triển và môi trường sống của cây.
- Biết lợi ích của một số loại cây.
- Biết yêu quý và nhớ ơn người đã trồng cây.
- Biết sử dụng các giác quan để tìm hiểu thế giới xung quanh.
- Biết mối quan hệ hơn kém nhau trong phạm vi 8.
nx$GH  M]  M^&
- Cháu đọc thơ, kể chuyện diễn cảm phù hợp với chủ đề và biết kết hợp những
kỹ năng đã học để thể hiện tình cảm với các loại cây.
- Trẻ biết cách xưng hô chào hỏi với mọi người, ứng xử phù hợp.
- Làm quen chữ cái i, t, c.
- Kể chuyện “Cây tre trăm đốt”.
px$GH z""{&
- Biết sử dụng một số dụng cụ, vật liệu để tạo ra một số sản phẩm mô tả hình
ảnh về cây xanh, có bố cục và màu sắc hài hoà.
- Thể hiện những cảm xúc phù hợp trong các hoạt động múa, hát, âm nhạc về
chủ đề Bé yêu cây xanh.
sx$GH a O|"IYU{ ! Mh}L&
- Cảm nhận được trạng thái cảm xúc của người khác và biểu lộ tình cảm, sự
quan tâm đến người khác bằng lời nói, cử chỉ, hành động.
- Giáo dục trẻ biết quan tâm, ứng xử với mọi người xung quanh, biết thể hiện
lòng biết ơn đối với những người đã trồng cây.
- Giáo dục cháu biết yêu quý và chăm sóc các loại cây.
cC2&
m Q`
KL M
    !" #$%

f GV
- Đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ chào cô, chào mẹ, cho trẻ tự cất đồ dùng cá
nhân.
- Trao đổi trò chuyện với phụ huynh về sức khỏe của cháu.
- Trẻ gắn tên vào bảng “bé đến lớp”, sau đó vào góc chơi theo ý thích.
- Điểm danh: nắm sĩ số trẻ đến lớp.
- Trò chơi dân gian “Ném còn”.
- Thể dục sáng: 2 1 2 2 1
- Trò chuyện với trẻ về bé yêu cây xanh.
* Thể dục sáng: ebeeb
- Hô hấp 2: Thổi bóng bay.
- Tay vai 1: Tay đưa ra phía trước gập trước ngực.
- Chân 2: Ngồi khuỵ gối tay đưa ra trước.
- Bụng 2: Đứng quay người sang 2 bên.
- Bật 1: Bật tiến về phía trước.
Q`
KL MOf
O~K•O

- Quan sát
một số loại
cây cảnh.
-Nha khoa:
Bài 5: Dạy
trẻ biết
những thức
ăn tốt và
không tốt
cho răng.


- Dạy hát:
“Em yêu cây
xanh”
- Ôn vđ vỗ tay
theo nhịp: “Lá
xanh”
- Nghe hát:
“Lý cây
bông”.

- Chuyền bắt
bóng bên phải
bên trái –
chạy chậm
100 m.

- Mối quan
hệ hơn kém
nhau trong
phạm vi 8.

- Xé dán cây
xanh.
(Đề tài)

- Làm quen
chữ cái i, t,
c.

- Truyện:

“Cây tre
trăm đốt”.
Q`
KL M
MQY
Gd
- Quan sát
các loại
cây trong
sân trường.
- TCVĐ:
Bỏ lá.
- Chơi tự
do.
- Trò chuyện
về lợi ích của
cây.
- TCDG: Kéo
co.
- Chơi tự do.
- Quan sát
thời tiết
trong ngày.
- TCVĐ: Ai
nhanh nhất.
- Chơi tự do.
- Trò chuyện
về lợi ích
của cây.
- TCDG:

Kéo co.
- Chơi tự do.
- Quan sát
các loại cây
trong sân
trường.
- TCVĐ: Bỏ
lá.
- Chơi tự do.
Q`
KL MI%
OP
FQ`KL MMfO&
- : Mẹ con.
-  : Xây công viên cây xanh.
- : Xem sách tranh truyện về chủ đề.
- : Múa hát các bài hát về chủ đề.
- : Nặn quả, vẽ, xé dán cây xanh.
- : Chăm sóc cây xanh, lau lá cây.
FGNOP&
- : Bỏ lá
- : Xếp hột hạt, lá, quả khô
- : Chồng nụ chồng hoa.
- !"#: Cây tre trăm đốt.
+R# 
! 0 M~
F9€ O$OU{ ! MIR# •! • M~&
- Vệ sinh: Cô hướng dẫn trẻ vệ sinh đúng kỹ năng, thao tác.
- Ăn trưa: Cô khuyến khích trẻ, động viên trẻ ăn hết phần.
- Ngủ trưa: Cô ân cần chăm sóc vỗ về đưa trẻ vào giấc ngủ ngon.

- Ăn phụ: Cô khuyến khích trẻ để cho trẻ ăn hết phần.
Q`
KL M
Ot%
- Dạy kiến
thức mới:
- Dạy hát:
“Em yêu cây
xanh”.
- TCVĐ:
“Bắt chước
tạo dáng”
- Dạy kiến
thức mới:
Mối quan
hệ hơn kém
nhau trong
phạm vi 8.
- TCVĐ:
“Gieo hạt”
- Dạy kiến
thức mới:
- Xé dán
cây xanh.
- Chơi tự
do.
- Ôn kiến
thức cũ: ôn
chữ đã học.
- Hát “Lá

xanh”
- Trò chuyện về
bé yêu cây xanh.
- Chơi tự do.
G|GV
- Vệ sinh
- Nêu gương
- Trả trẻ
] M$O
W‚ƒW
I\

- Tuyên truyền đến các bậc phụ huynh về dịch bệnh cúm A (H1N1) và
một số biện pháp phòng bệnh.Nhắc phụ huynh dẫn cháu đi tiêm ngừa
sởi, quai bị.
- $%&: Giáo dục trẻ biết giữ vệ sinh chung không xả rác ra sân trường.
- '(&&): Trẻ biết ăn chín uống sôi, không ăn quả xanh, uống
nước lã…
- *(&&: Nhắc phụ huynh luôn chấp hành luật lệ an toàn giao thông
như đội mũ bảo hiểm cho trẻ, mang theo giấy tờ theo qui định.
- *+'," : Giáo dục trẻ phải ăn đầy đủ 4 nhóm thực
phẩm để cơ thể khỏe mạnh, không ăn bánh kẹo nhiều. Trao đổi với phụ
huynh về phương pháp chăm sóc trẻ suy dinh dưỡng để trẻ tăng cân.
- */012/: Giáo dục trẻ ngoan, lễ phép, kính trọng ông bà,
cha mẹ, những người lớn, nhường nhịn em nhỏ.
- Phối hợp với phụ huynh để có biện pháp giáo dục trẻ cá biệt như: Cháu
Tú, Sang, Dũng, Huy.
3&4"516: Dạy trẻ biết tiết kiệm nhiên nhiệu, những vật
dụng nhu cầu của gia đình khi sử dụng như: Điện, nước, xăng, dầu, xà
phòng…

3/0"75'8: Dạy trẻ có những hành vi văn minh lịch sự
trong giao tiếp ứng xử, trong ăn uống và trong sinh hoạt hàng ngày.
3919.:;,<=>%: Dạy trẻ biết
chăm ngoan, học giỏi và thường xuyên tập thể dục thể thao.
3)?@/;>: Dạy trẻ biết tránh chơi những nơi
nguy hiểm, tránh leo trèo cao, không cho hột hạt vào tai, mũi, miệng,
nên tránh xa ao hồ, sông suối, ổ điện…
3%A@BC'>: Luôn giữ môi trường xanh-
sạch- đẹp, thể hiện sự thân thiện với cô giáo và các bạn, hào hứng tham
gia vào các trò chơi khi được tổ chức, tham gia tích cực vào các hoạt
động và vui chơi…
„U_ O~…O%im "] $QIm qJWU_Q`O
C†=9
Chủ đề: ./6)*
Thời gian thực hiện: Từ ngày 27/12 đến ngày 31/12/2010


6


6w @.‡ 
Thứ hai
27/12/2010
Thứ sáu
31/12/2010
- Quan
sát các
loại cây
trong
sân

trường.
- TCVĐ:
Bỏ lá.
- Chơi tự
do.
- Trẻ đi
nhẹ nhàng,
không xô
lấn bạn.
- Trẻ biết
cách chơi,
chơi đúng
luật.
- Sân trường
sạch sẽ,
thoáng mát,
có một số
cây xanh.
- Hát: “Em yêu cây xanh”. Cô và
trẻ cùng trò chuyện về nội dung
bài hát.
- Cô và trẻ quan sát một số loại
cây trong sân trường, gợi hỏi trẻ
về tên gọi, màu sắc các loại cây.
- Giáo dục trẻ chăm sóc bảo vệ
cây.
- Trẻ ngồi thành vòng tròn, 1 trẻ
đội mũ chóp che mắt tìm lá,1 trẻ
khác giấu lá ở sau lưng bạn bất kỳ.
- Cho trẻ chơi tự do

Thứ ba
28/12/201
0
Thứ năm
30/12/201
0
- Trò
chuyện
về lợi
ích của
cây.
- TCDG:
Kéo co.
- Chơi tự
do.
- Trẻ biết
tên, đặc
điểm một
số cây
xanh.
- Một số cây
cối trong
vườn
trường.
- Cháu thuộc
một số bài
hát về thực
vật.
- Cô gợi hỏi trẻ nói về đặc điểm và
lợi ích cùa cây xanh.

- Cô giới thiệu trò chơi vận động
và giải thích luật chơi, cách chơi.
Cho trẻ chơi thử, chơi thật vài lần,
cô bao quát trẻ chơi và tuyên
dương trẻ.
- Cô quan sát khi trẻ chơi.
- Cho trẻ chơi tự do
Thứ tư
29/12/2010
- Quan
sát thời
tiết
trong
ngày.
- TCVĐ:
Ai
nhanh
nhất.
- Chơi tự
do.
- Trẻ đi
nhẹ nhàng,
không xô
lấn bạn.
- Trẻ biết
cách chơi,
chơi đúng
luật.
- Sân trường
sạch sẽ,

thoáng mát.
Cô dắt trẻ đi quan sát và gợi hỏi
trẻ về đặc điểm bầu trời và thời
tiết trong ngày ra sao.
- Cô giới thiệu trò chơi vận động
và giải thích luật chơi, cách chơi.
Cho trẻ chơi thử, chơi thật vài lần,
cô bao quát trẻ chơi.
- Cho trẻ chơi tự do.
Cv
Chủ đề: ./6)*
Thời gian thực hiện: Từ ngày 27/12 đến ngày 31/12/2010
6
v


6w
@
.‡
†=34
)
+
Mẹ con
- Cháu biết
thể hiện vai
chơi trong
từng trò
chơi cụ thể.
- Cháu hiểu
được tình

cảm của mẹ
đối với con.
- Cửa
hàng bán
các loại
thực
phẩm,
rau củ,
quả.
- Đồ chơi
bác sĩ.
- Cháu tự thoả thuận vai chơi
trong nhóm.
- Gợi hỏi cháu hàng ngày ở
nhà con thấy mẹ làm gì, đối
với các con như thế nào? mẹ
đưa con đi tahm quan những
nơi nào, mua cho con những
gì?
- Mẹ dẫn con đi tham quan
công viên.
- Cô bao quát nhận xét góc
chơi.
*)
3
Xây công
viên cây
xanh
- Cháu biết
sử dụng

những loại
đồ chơi đồ
dùng để tạo
thành công
viên.
- Hàng
rào, khối
xây
dựng, các
loại cây
xanh, cỏ.
- Cháu tự thoả thuận vai chơi,
chọn bạn làm nhóm trưởng,
bạn chuyển vận liệu, bác tài
xế.
- Hỏi cháu xây gì trước?
- Trong công viên thì có
những gì?
- Cô bao quát cuối giờ nhận
xét góc chơi.
2
94
Xem sách,
tranh ảnh
về cây
xanh.
- Cháu bíêt
lật sách và
hiểu nội
dung .

- Cháu biết
sắp xếp đồ
chơi gọn
gàng.
- Các
loại sách
báo,
tranh có
hình ảnh
cây xanh
- Cô cháu cùng xem tranh ảnh
về cây xanh.
- Cô cháu cùng trò chuyện về
cây xanh: lợi ích, môi trường
sống, các bộ phận của cây.
)

Múa hát
các bài
hát chủ
đề.
- Trẻ thuộc
lời các bài
hát, múa về
cây xanh.
- Trẻ mạnh
dạn tự tin
trước tập thể
lớp.
- Dụng

cụ âm
nhạc.
Một số
mũ hoa,
lá,
bướm…
- Cô hướng dẫn cháu làm
người dẫn chương trình, giới
thiệu bài hát của cá nhân, của
nhóm, tốp ca.
- Cô hướng dẫn các nhóm
khác đến xem các bạn biểu
diễn.

B
Nặn quả,
vẽ, xé dán
cây xanh.
- Cháu biết
xé dán
những loại
cây có tán lá
to, nhỏ.
- Giấy
màu, hồ,
vở, bút
màu, đất
nặn,
bảng…
- Gợi hỏi cháu kỹ năng xé dán,

vẽ, nặn.
- Cây xanh thì có những loại
cây nào?
- Cô hướng dẫn, bao quát
cháu.
- Nhận xét góc chơi.
6
6
Chăm sóc
cây xanh,
lau lá cây
- Cháu biết
cách chăm
sóc, tưới
hoa.
- Nước,
khăn lau.
- Cho cháu tưới hoa, cây xanh,
lau lá. Hỏi cháu cây lớn lên
còn nhờ vào điều kiện gì?
C†=29ˆ‰
Chủ đề: ./6)*
Thời gian thực hiện: Từ ngày 27/12 đến ngày 31/12/2010
9ˆ
‰


6
w
@

.‡
7<
‰
2‰
+<

Bỏ lá
- Trẻ biết
cách
chơi,
chơi
đúng
luật.
- Rèn
phản xạ
nhanh.
- 1 cành
lá.Sân
rộng,
thoáng
mát.
- Lớp hát
nhỏ thì đi
tìm lá, hát
to thì bạn
đội mũ
dừng lại
tìm lá, nếu
tìm chưa
được thì

lớp hát lại
để bạn tìm.
- Trẻ ngồi thành vòng tròn,
1 trẻ đội mũ chóp che mắt
tìm lá,1 trẻ khác giấu lá ở
sau lưng bạn bất kỳ.
Š
<
Xếp
hột
hạt
- Cháu
hình
dung ra
nhiều
hình ảnh
để trẻ
xếp.
- Hột hạt.
- Bàn ghế
trẻ ngồi.
- Cháu xếp
được và
nói được
trẻ đã xếp
gì.
- Cô nói trẻ xếp hoa, trẻ sẽ
xếp hoa theo ý thích của trẻ
hoặc cô bảo xếp chữ đãa
học, trẻ xếp chữ và nói

được chữ mình vừa xếp.
)

Chồng
nụ
chồng
hoa
- Trẻ
nhanh
nhẹn,
phản ứng
nhanh.
- Sàn nhà
sạch sẽ.
- Nhảy
chạm hoa,
nụ thì phải
thay cho
bạn ngồi.
- 2 trẻ ngồi đối diện nhau
duỗi bàn chân trồng lên
nhau để bạn nhảy qua,
trồng tay lên làm nụ, hoa.
Ai nhảy chạm thì thay bạn
ngồi, còn ai nhảy qua được
thì 2 trẻ chăng phải cõng
bạn.
v
C‡
Cây tre

trăm
đốt
- Trẻ biết
thể hiện
được vai
chơi của
mình
theo nội
dung của
truyện
- Một số
mủ cho
trẻ đóng
kịch
- Trẻ thuộc
lời thoại,
biết thể
hiện vai
chơi của
mình theo
nội dung
truyện
- Cô và trẻ kể lại nội dung
cốt truyện một lần kết hợp
cho trẻ xem tranh, sau đó
cô gợi ý cho trẻ phân vai
chơi theo nhóm, trẻ tự hóa
trang cho nhau và điễn lại
toàn bộ nội dung câu
chuyện. Trong lớp sẽ chia

thành hai nhóm, thi xem
nhóm nào diễn hay hơn.
C†=
Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010
6 0B=†=


f GV
- Đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ chào cô, chào mẹ, cho trẻ tự cất đồ dùng cá
nhân.
- Trao đổi trò chuyện với phụ huynh về sức khỏe của cháu.
- Trẻ gắn tên vào bảng bé đến lớp, sau đó vào góc chơi theo ý thích.
- Chơi trò chơi dân gian “chồng nụ chồng hoa” 2 – 3 lần.
- Thể dục sáng: 2 1 2 2 1
- Trò chuyện với trẻ về bé yêu cây xanh.
Q`
KL M
OfO~
K•O

Hoạt động 1:: Khám phá khoa học
Đề tài: ,2‹7)-x
Hoạt động 2: NHA KHOA:.s&9Œ.?=
D‹+C>‹9Dx
x56w&
- Cháu biết tên gọi, đặc điểm, các bộ phận của một số cây phổ biến ở địa
phương.
- Cháu biết so sánh sự giống nhau và khác nhau của một số loại cây.
- Giáo dục cháu biết cách chăm sóc và bảo vệ cây xanh.
x@.‡&

 * Tổ chức hoạt động: Trong lớp.
 * Đồ dùng:
- Một số loại cây cảnh trong sân trường.
- Máy cassett, băng đĩa.
x†=&
'> '9Œ
bc•KŽ%Q`KL M&
- Hát vận động bài: “Em yêu cây xanh”.
- Cô cháu đàm thoại về nội dung bài hát.
- Hôm nay cô và các con cùng “Quan sát
một số loại cây cảnh” nhé!
ecQ`KL MGX Mg"&
a. Quan sát đàm thoại:
- Trong sân trường có những loại cây gì?
- Người ta trồng cây cảnh để làm gì?
- Cô dẫn cháu đến cây xương rồng và hỏi
tên, hình dáng đặc điểm của cây. Cây
xương rồng trồng để làm gì?
- Cho trẻ quan sát cây môn, cây đinh
lăng, cây vạn tuế…
- Hỏi trẻ tên gọi, hình dáng, đặc điểm
của cây.
- Ngoài những cây này ra các con còn
- Lớp hát vận động cùng cô.
- Cháu đàm thoại cùng cô.
- Trẻ kể.
- Trẻ trả lời.
- Cô cháu cùng trò chuyện.

- Trẻ quan sát và trò chuyện

cùng cô.
- Trẻ kể.
biết những loại cây nào nữa, các con hãy
kể tên các loại cây cảnh hoa mà các con
biết?
- Ở nhà các con có trồng cây cảnh
không?
- Các con làm gì để giúp ba mẹ chăm sóc
cây cảnh?
- Có rất nhiều loại cây cảnh mỗi loại cây
đều có đặc điểm, hình dáng và tên gọi
khác nhau nhưng chúng đều làm đẹp cho
nhà ở, sân trường, và công viên đó. Vì
vậy các con cần phải biết chăm sóc và
bảo vệ cây nhé!
xQ#$ 
- So sánh điểm giống nhau và khác nhau
giữa cây vạn tuế và cây môn.
- So sánh sự giống nhau và khác nhau
giữa cây môn và cây xương rồng?
- Ngoài việc chăm sóc cây các con còn
phải trồng thật nhiều cây cảnh nữa cho
sân trường thêm đẹp nha!
Ox7%iR JW&“Thi ai chọn nhanh”
- Cho trẻ chọn lá của cây và giơ lên theo
yêu cầu của cô.
SxGNOP&•Đoán cây qua lá”
- Cô hướng dẫn cách chơi.
- Cho cháu chơi thử một lần.
- Cho cháu chơi 3,4 lần.

ncC_lO:
- Hát vận động bài “Trồng cây”
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
- Giống nhau đều là cây làm
cảnh.
- Khác nhau cây môn lá to có
dạng dài, cây vạn tuế lá kim
dài có gai.
- Trẻ trả lời.
- Khác nhau là cây xương
rồng có gai, không có lá.
- Trẻ thực hiện
- Lớp chơi thử
- Lớp chơi 3,4lần
- Lớp hát cùng cô
Hoạt động 2: NHA KHOA: .Ys& 9Œ.?=
D‹+C>‹9Dx
(Đã soạn ở cuốn chuyên đề)

O%iH
_W
- Trò chơi vận động: “Gieo hạt”
Q`
KL M
MQY
Gd
- Quan sát các loại cây trong sân trường.
- TCVĐ: Bỏ lá.
- Chơi tự do.

Q`
KL MMfO

FfOGX Mg"&Góc phân vai: Mẹ con
F$OMfOU_ƒW&
Góc xây dựng: Xây công viên cây xanh.
Góc thư viện: Xem sách tranh truyện về chủ đề.
Góc âm nhạc: Múa hát các bài hát về chủ đề.
Góc tạo hình: Nặn quả, vẽ, xé dán cây xanh.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh, lau lá cây.
+R# 
!  M~
F9€ O$OU{ ! MIR# •! • M~&
- Vệ sinh: Cô hướng dẫn trẻ vệ sinh đúng kỹ năng, thao tác.
- Ăn trưa: Cô khuyến khích trẻ, động viên trẻ ăn hết phần.
- Ngủ trưa: Cô ân cần chăm sóc vỗ về đưa trẻ vào giấc ngủ ngon.
- Ăn phụ: Cô khuyến khích trẻ để cho trẻ ăn hết phần.
Q`
KL M
Ot%
- Dạy kiến thức mới: Dạy hát: “Em yêu cây xanh”.
- TCVĐ: “Bắt chước tạo dáng”.
G|GV
- Vệ sinh
- Nêu gương
- Trả trẻ
+x229&
1. Nội dung chưa dạy được, lý do:
…………………………………………………………………………
2. Những thay đổi cần thiết:

…………………………………………………………………………
3. Những trẻ có biểu hiện đặc biệt:
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
C†=
Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
6 0B=†=


f GV
- Đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ chào cô, chào mẹ, cho trẻ tự cất đồ dùng cá
nhân.
- Trao đổi trò chuyện với phụ huynh về sức khỏe của cháu.
- Trẻ gắn tên vào bảng bé đến lớp, sau đó vào góc chơi theo ý thích.
- Chơi trò chơi dân gian “Gieo hạt” 2 – 3 lần.
- Thể dục sáng: 2 1 2 2 1
- Trò chuyện với trẻ về bé yêu cây xanh.
Q`
KL MOf
O~
K•O

Hoạt động 1: &Âm nhạc
* Trọng tâm: Dạy hát:••6)*‘x
* Nội dung kết hợp 1: Ôn vận động vỗ tay theo nhịp&•72*‘x
* Nội dung kết hợp 2: Nghe hát: •7„).>‘
Hoạt động 2:&Thể dục

Đề tài&(.’.v.6-.6920
<b““x
x56w&
bxC_ O&
- Trẻ thuộc bài hát, biết thể hiện tình cảm với bài hát, trẻ nghe và cảm
nhận được nội dung, giai điệu bài hát.
- Trẻ biết chuyền bắt bóng bên phải bên trái – chạy chậm 100 m.
exC{ ! M&
- Trẻ hát đúng nhịp, rõ ràng, chính xác, vỗ tay đúng nhịp điệu của
bài hát.
- Thực hiện đúng động tác chuyền bắt bóng bên phải bên trái – chạy chậm
100 m.
nx$KL&
- Giáo dục cháu biết lợi ích, cách chăm sóc và bảo vệ cây xanh.
- Cháu tự tin khi thực hiện động tác, tích cực tham gia vào trò chơi, yêu
thích tập thể dục cho khỏe mạnh.
x@.‡&
* Tổ chức hoạt động: Trong lớp
* Đồ dùng:
- Tranh ảnh về cây xanh.
- Bóng cho trẻ tập.
- Băng đĩa, máy cassett.
x †=&
'> '9Œ
bcQ`KL M"•KŽ%&
- Hát bài: “Trồng cây”. - Lớp hát vận động cùng cô

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×