•
Sảnh
•
Quầy giao dịch
•
Kho bạc
•
Bộ phận tính dụng
•
Bộ phận quản lý – hành chính
Khối ngân hàng(1000m
2
x3)
-Sảnh đón ếp.
-Thang.
-
Máy ATM.
-
Khu trưng bày – giới thiệu.
-
Khu vực chờ.
-
WC khách.
Sảnh ngân hàng(120 – 160 người)
•
Diện 'ch sảnh = Số người/Tầng x Tiêu chuẩn(m
2
/người).
•
Số người ra vào
o
Ồ ạt : 0.3 – 0.35m
2
/người.
o
Đều : 0.2 – 0.25m
2
/người.
•
Diện 'ch người sử dụng: 6 – 8m
2
/người.
Vị trí đặt: Nút giao thông ếp cận chính vào công trình. Nút giao thông đến các khu vực khác.
•
WC Nữ: 1 xí/15 người. 1 rửa/25 người.
•
WC Nam: 1 xí + 1 rửa/25 người. 1 ểu/15 người.
•
WC người tàn tật: 1 xí + 1 ểu + 1 rửa/phòng.
•
Mỗi dụng cụ vệ sinh: 1 - 2m
2
/dụng cụ.
Máy ATM
•
Diện 'ch máy ATM: 3m
2
/quầy).
•
Tùy thể loại ngân hàng mà có số lượng máy phù hợp.
Vị trí đặt: Trong khu vực sảnh. Dễ dàng trong ếp cận và thao tác.
Khu ghế chờ
Vị trí đặt: Trong khu vực sảnh, gần với quầy giao dịch để dễ dàng trong liên hệ.
Có thể kết hợp với hướng dẫn và trao đổi cộng tác.
Quầy giao dịch
- Quầy hướng dẫn tư vấn.
- Quầy giao dịch.
- Quầy khách VIP.
- Quầy quỹ.
•
Diện 'ch quầy giao dich: 3.2m
2
/quầy.
•
Tùy thể loại ngân hàng mà có số lượng quầy phù hợp.
Vị trí đặt:
•
Trong khu vực sảnh.
•
Dễ thấy khi ếp cận vào sảnh công trình.
.
Kho bạc
Vị trí đặt:
•
Tách biệt với lối vào khách.
•
Đảm bảo an toàn trong quá trình ếp cận.
•
Gần lối ếp cận từ hầm lên.
Yêu cầu:
•
An toàn.
•
Sử dụng tường BTCT 2 lớp .
•
Máy móc trang thiết bị hiện đại.
•
Không sử dụng ánh sáng tự nhiên.
Kho bạc
Khu nghiệp vụ - hành chính
Vị trí:
•
Sảnh nhân viên tách biệt với lối vào khách.
•
Tiếp cận thuận lợi đến quầy giao dịch.
•
Giao thông quản lý không chồng chéo lên lối giao thông khác.
•
Diện 'ch nhân viên nghiệp vụ, kỹ thuật: 3 – 3.5m
2
/người.
•
Diện 'ch nhân viên chuyện môn: 3.5 – 4.5m
2
/người.
•
Diện 'ch nhân viên lãnh đạo: 9 – 12m
2
/người.
•
Diện 'ch giám đốc: 20 – 24m
2
/người.
•
Diện 'ch bàn làm việc tập thể: 4.5 – 5.5m
2
/người
(TCVN 4601 : 1988. Tiêu chuẩn thiết kế trụ sở cơ quan).
Khu nghiệp vụ - hành chính
Danh mục Thành phần Diện ch Tiêu chuẩn Định nghĩa cho công trình Vị trí đặt
NGÂN HÀNG
(3 X 1000 m
2
)
Sảnh (120 – 160 người)
•
Sảnh đón ếp.
•
Thang.
•
Máy ATM.
•
Khu trưng bày, giới thiệu.
•
Khu vực chờ.
•
WC khách.
48
3 x X
12
20
24
•
Diện 'ch sảnh = Số người/Tầng x Tiêu chuẩn(m
2
/người).
•
Số người ra vào
o
Ồ ạt : 0.3 – 0.35m
2
/người.
o
Đều : 0.2 – 0.25m
2
/người.
•
Diện 'ch người sử dụng: 6 – 8m
2
/người.
•
Diện 'ch nhân viên nghiệp vụ, kỹ thuật: 3 – 3.5m
2
/người.
•
Diện 'ch nhân viên chuyện môn: 3.5 – 4.5m
2
/người.
•
Diện 'ch nhân viên lãnh đạo: 9 – 12m
2
/người.
•
Diện 'ch giám đốc: 20 – 24m
2
/người.
(TCVN 4601 : 1988. Tiêu chuẩn thiết kế trụ sở cơ quan).
•
WC Nữ: 1 xí/15 người. 1 rửa/25 người.
•
WC Nam: 1 xí + 1 rửa/25 người. 1 ểu/15 người.
•
WC người tàn tật: 1 xí + 1 ểu + 1 rửa/phòng.
•
Mỗi dụng cụ vệ sinh: 1 - 2m
2
/dụng cụ.
•
Khoảng cách từ phòng làm việc đến vệ sinh ≥ 45m
(TCVN tập IV. Thiết kế nhà vệ sinh trụ sở văn phòng).
•
Diện 'ch quầy giao dich: 3.2m
2
/quầy.
•
Diện 'ch bàn làm việc tập thể: 4.5 – 5.5m
2
/người.
•
Diện 'ch giao thông ngang: 10 – 15% Diện 'ch sử dụng.
•
Diện 'ch giao thông đứng: 20 – 25% Diện 'ch sàn.
•
Khoảng cách thoát người ≤ 25m điểm xa nhất công trình.
•
Diện 'ch của thoát: 1m/100 người.
( TCVN. Thoát người trong công trình công cộng).
•
Là bộ mặt công trình cần tạo sự hoành tráng.
•
Sử dụng vật liệu. Hình thức không gian hiện đại, ện nghi về trang
thiết bị. Thể hiện quy mô công trình.
•
Đặt vị trí lối ếp cận chính.
•
Dễ ếp cận.
•
Nút giao thông cho khách đến các khu
vực khác.
Quầy giao dịch (20 quầy)
•
Quầy hướng dẫn, tư vấn.
•
Quầy giao dịch.
•
Quầy khách VIP.
•
Quầy quỹ.
3.2 x 20
•
Dể ếp cận.
•
Tiện lợi trong giao dịch.
•
Khu vực hướng dẫn ện nghi, rộng rãi, thoãi mái.
•
Gần khu vực sảnh.
•
Dễ thấy khi ếp cận vào sảnh công trình.
•
Quầy khách VIP phân biệt với quầy giao
dịch thông thường.
Kho bạc
•
Lối vào.
•
Sảnh nhập dưới hầm.
•
Thang vận chuyển.
•
Sảnh kho bạc.
•
Kho bạc.
•
Phòng kiểm đếm.
60
•
An toàn.
•
Sử dụng tường BTCT 2 lớp .
•
Máy móc trang thiết bị hiện đại.
•
Không sử dụng ánh sáng tự nhiên.
•
Tách biệt với lối vào khách.
•
Đảm bảo an toàn trong quá trình ếp
cận.
•
Gần lối ếp cận từ hầm lên.
Bộ phận 'nh dụng.
•
Phòng doanh nghiệp.
o
P. Trưởng phòng.
o
P. Chuyên viên.
•
Phòng cá nhân.
o
P. Trưởng phòng.
o
P. Chuyên viên.
12
45
12
45
•
Sử dụng vách ngăn nhẹ.
•
Không gian làm việc linh hoạt.
•
Lấy được ánh sáng tự nhiện cho tất cả phòng ốc.
•
Không đưa phòng có người sử dụng thường xuyên vào lối cụt. Nhận
được ánh sáng tự nhiên.
•
Gần khu vực sảnh và khu vực quản lý
Bộ phận quản lý - hành chính
•
Sảnh nhân viên
•
P. Giám đốc +WC riêng.
•
P. PGĐ.
•
P. Tiếp khách.
•
P. Hành chính tổng hợp.
•
P. Tổ chức nhân sự.
•
P. Markeng.
•
P. Phòng họp.
•
P. Xử lý giấy loại.
•
P. Kỹ thuật.
•
P. Nghĩ nhân viên.
•
WC nhân viên.
•
P. Kế toán viên.
•
P. Kế toán trưởng.
100
24
18 x 2
24
24
24
12
60
18
9
48
48
16
48
•
Sảnh nhân viên tách biệt với lối vào
khách.
•
Tiếp cận thuận lợi đến quầy giao dịch.
•
Giao thông quản lý không chồng chéo lên
lối giao thông khác.
TỔNG DIỆN TÍCH 808 m
2
•
Sảnh (200 người)
•
Sàn giao dịch điện tử (150 chỗ)
•
Quầy giao dịch
•
Bộ phận hành chính – quản lý sàn
•
Cà phê + ăn nhanh
Sàn giao dịch (600 – 800m
2
)
Sàn giao dịch
•
Tiêu chuẩn sảnh vào: 0.15 – 0.18m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn sảnh nghĩ: 0.3m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn phòng khán giả: 0.8 – 1.2m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn khu vệ sinh: 0.03m
2
/người.
•
WC Nữ: 1 xí/50 người ≥ 10 xí.
1 – 3 xí/rửa ≥ 5 rửa.
•
WC Nam: 1 xí /100 người ≥ 5 xí.
1 ểu/35 người ≥ 14 ểu.
1 -3 xí/rửa ≥ 5 chỗ rửa.
•
WC người tàn tật: 1 xí + 1 ểu + 1 rửa/phòng.
•
Tiêu chuẩn căn n, giải khát khán giả: 0.1m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn phục vụ căn n: 0.03m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn căn n, phục vụ nhân viên: 0.4 – 0.5m
2
/chỗ
Sơ đồ không gian sàn giao dịch
Sàn giao dịch
Sàn giao dịch
Danh mục Thành phần Diện ch Tiêu chuẩn Định nghĩa cho công trình Vị trí đặt
SÀN GIAO DỊCH
(600 - 800m
2
)
Sảnh (200 người)
•
Sảnh đón ếp.
•
Khu trưng bày
•
Quầy hướng dẫn.
30
10
•
Diện 'ch sảnh = Số người/Tầng x Tiêu chuẩn(m
2
/người).
•
Số người ra vào
o
Ồ ạt : 0.3 – 0.35m
2
/người.
o
Đều : 0.2 – 0.25m
2
/người.
•
Diện 'ch người sử dụng: 6 – 8m
2
/người.
•
Diện 'ch nhân viên nghiệp vụ, kỹ thuật: 3 – 3.5m
2
/người.
•
Diện 'ch nhân viên chuyện môn: 3.5 – 4.5m
2
/người.
•
Diện 'ch nhân viên lãnh đạo: 9 – 12m
2
/người.
•
Diện 'ch giám đốc: 20 – 24m
2
/người.
(TCVN 4601 : 1988. Tiêu chuẩn thiết kế trụ sở cơ quan).
•
WC Nữ: 1 xí/15 người. 1 rửa/25 người.
•
WC Nam: 1 xí + 1 rửa/25 người. 1 ểu/15 người.
•
WC người tàn tật: 1 xí + 1 ểu + 1 rửa/phòng.
•
Mỗi dụng cụ vệ sinh: 1 - 2m
2
/dụng cụ.
(TCVN tập IV. Thiết kế nhà vệ sinh trụ sở văn phòng).
•
Diện 'ch sàn giao dich điện tử: 2m
2
/chỗ ngồi.
•
Diện 'ch quầy giao dich: 3.2m
2
/quầy
•
Tiêu chuẩn thiết kế cà phê + Ăn nhanh: 0.9m
2
/ghế.
•
Quầy phục vụ : 0.4 – 0.5m
2
/chỗ.
.
•
Khoảng cách thoát người ≤ 25m điểm xa nhất công trình.
•
Diện 'ch của thoát: 1m/100 người.
( TCVN. Thoát người trong công trình công cộng).
•
Là nơi tập trung đông đúc.
•
Sử dụng vật liệu. Hình thức không gian hiện đại, ện nghi về
trang thiết bị. Thể hiện quy mô khu vực.
•
Đặt vị trí lối ếp cận chính.
•
Dễ ếp cận.
•
Nút giao thông cho khách đến các khu vực khác.
Sàn giao dịch điện tử (150 chỗ)
300
•
Không gian thoải mái thoáng đãng.
•
Tập trung số lượng lớn người trong giờ cao điểm.
•
Thời gian sử dụng tập trung kéo dài.
•
Trung tâm của khu vực sàn giao dịch.
•
Tiếp cận trực ếp với bộ phận quản lý, sảnh, cà
phê + ăn nhanh.
Quầy giao dịch (20 quầy) 60
•
Dể ếp cận.
•
Tiện lợi trong giao dịch.
•
Khu vực hướng dẫn ện nghi, rộng rãi, thoãi mái.
•
Nằm trong khu vực sảnh.
•
Tiếp cận trực ếp với sàn giao dịch.
Bộ phận hành chánh quản lý sàn GD.
•
Phòng quản lý.
•
P. Tiếp khách.
•
P. Pha trà.
•
P. Họp.
•
P. Nghiệp vụ.
•
P. Tư vấn hành chính.
•
P. Hành chính.
•
P. Nghỉ nhân viên.
•
P. Kỹ thuật.
•
WC
24
30
6
48
24
24
24
48
16
24
•
Sử dụng vách ngăn nhẹ.
•
Không gian làm việc linh hoạt.
•
Lấy được ánh sáng tự nhiện cho tất cả phòng ốc.
•
Không đưa phòng có người sử dụng thường xuyên vào lối cụt.
Nhận được ánh sáng tự nhiên.
•
Sảnh nhân viên tách biệt với lối vào khách.
•
Tiếp cận thuận lợi đến quầy giao dịch và sàn
giao dịch.
•
Giao thông quản lý không chồng chéo lên lối
giao thông khác.
•
Có thể sử dụng sảnh nhân viên khu vực ngân
hàng.
Lưu trữ tra cứu 30
•
Dể ếp cận.
•
Tiện lợi trong tra cứu.
•
Khu vực hướng dẫn ện nghi, rộng rãi, thoãi mái.
•
Nằm trong khu vực quản lý.
•
Sảnh và sàn giao dịch có thể ếp cận thuận lơi.
Cà phê + Ăn nhanh (50 chỗ)
•
Chỗ ngồi cho khách.
•
Khu phục vụ.
45
24
•
Phân cách không gian với sảnh và sàn giao dịch bằng vách
ngăn hoặc giật cấp không gian.
•
Tiếp cận trực ếp khu vực sàn giao dịch , sảnh.
•
Tận dụng được view nhìn bên ngoài.
WC 24
•
Nên lấy được ánh sáng tự nhiên. Nằm trong hoặc gần khu vực sảnh.
Kho thiết bị 16
•
Nằm trong khu vực khuất.
•
Không cần ánh sáng tự nhiên.
•
Nằm trong khu vực quản lý hành chánh.
TỔNG DIỆN TÍCH 787 m
2
•
Sảnh
•
Phòng lớn (350 – 500 chỗ)
•
Phòng nhỏ (80 – 150 chỗ) x 3
•
Khu vực phục vụ
•
Căn tin phục vụ
Hội thảo – hội nghị (1500 – 2000m
2
)
Tiêu chuẫn phòng hội nghị
•
Tiêu chuẩn sảnh vào: 0.15 – 0.18m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn sảnh nghĩ: 0.3m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn phòng khán giả: 0.8 – 1.2m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn căn n, giải khát khán giả: 0.1m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn phục vụ căn n: 0.03m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn căn n, phục vụ nhân viên: 0.4 – 0.5m
2
/chỗ.
•
Diện 'ch giao thông ngang: 10 – 15% Diện 'ch sử dụng.
•
Khoảng cách thoát người ≤ 25m điểm xa nhất công trình.
•
Tiêu chuân phòng nghĩ: 1.2m
2
/nhân viên X 60%
•
Diện 'ch của thoát: 1m/100 người.
•
Tiêu chuẩn khu vệ sinh: 0.03m
2
/người.
•
WC Nữ: 1 xí/50 người ≥ 10 xí.
1 – 3 xí/rửa ≥ 5 rửa.
•
WC Nam: 1 xí /100 người ≥ 5 xí.
1 ểu/35 người ≥ 14 ểu.
1 -3 xí/rửa ≥ 5 chỗ rửa.
(TCVN 355 - 2005. Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát khán phòng)
Các dạng bố trí hội nghị
Hội nghị
Vị trí:
•
Tách biệt với khu vực ngân hàng, sàn giao dịch, lối vào văn phòng.
•
Đảm bảo sức chứa số lượng người sử dụng.
•
Giao thông khu vực hội nghị không chồng chéo lên lối giao thông khác.
Danh mục Thành phần Diện ch Tiêu chuẩn Định nghĩa cho công trình Vị trí đặt
HỘI THẢO
HỘI NGHỊ
(1500 - 2000 m
2
)
Sảnh (950 người)
•
Sảnh đón ếp.
•
Khu vực triễn lãm.
•
Khu vực giao lưu.
145
•
Tiêu chuẩn sảnh vào: 0.15 – 0.18m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn sảnh nghĩ: 0.3m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn phòng khán giả: 0.8 – 1.2m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn khu vệ sinh: 0.03m
2
/người.
•
WC Nữ: 1 xí/50 người ≥ 10 xí.
1 – 3 xí/rửa ≥ 5 rửa.
•
WC Nam: 1 xí /100 người ≥ 5 xí.
1 ểu/35 người ≥ 14 ểu.
1 -3 xí/rửa ≥ 5 chỗ rửa.
•
WC người tàn tật: 1 xí + 1 ểu + 1 rửa/phòng.
•
Tiêu chuẩn căn n, giải khát khán giả: 0.1m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn phục vụ căn n: 0.03m
2
/người.
•
Tiêu chuẩn căn n, phục vụ nhân viên: 0.4 – 0.5m
2
/chỗ.
•
Diện 'ch giao thông ngang: 10 – 15% Diện 'ch sử dụng.
•
Khoảng cách thoát người ≤ 25m điểm xa nhất công trình.
•
Tiêu chuân phòng nghĩ: 1.2m
2
/nhân viên X 60%
•
Diện 'ch của thoát: 1m/100 người.
(TCVN 355 - 2005. Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát khán phòng)
•
Là bộ mặt công trình cần tạo sự hoành tráng.
•
Sử dụng vật liệu. Hình thức không gian hiện đại, ện nghi về
trang thiết bị. Thể hiện quy mô công trình.
•
Đặt vị trí lối ếp cận chính.
•
Dễ ếp cận.
•
Nút giao thông cho khách đến các
phòng hội thảo, hội nghị.
Phòng lớn (350 – 500 chỗ)
•
Phòng khán giả cỡ C (cấp I).
•
Sân khấu
480
120
•
Dể ếp cận.
•
Không sử dụng ánh sáng tự nhiên.
•
Sử dụng vật liệu phản xa âm tốt
•
Trang thiết bị kỹ thuật hiện đại.
•
Gần khu vực sảnh.
•
Dễ thấy khi ếp cận từ sảnh và khu
vực phụ, nhà hàng.
Phòng nhỏ (80 – 150 chỗ) x 3
•
Phòng khán giả cỡ D (cấp III).
•
Sân khấu.
120
60
•
Sử dụng vách ngăn đảm bảo chống ồn.
•
Không gian hội trường linh hoạt.
•
Không sử dụng ánh sáng tự nhiên
•
Gần khu vực sảnh.
•
Dễ thấy khi ếp cận từ sảnh và khu
vực phụ, nhà hàng.
.
.
Khu vực phụ
•
Sảnh nghĩ
•
Phòng họp.
•
P. Họp báo.
•
Ký kết giao dịch.
•
In ấn.
•
Truyền thông.
•
Dịch thuật.
•
Kỹ thuật.
•
Kho thiết bị.
•
Phòng nghĩ nhân viên.
•
Phòng nghĩ diễn giả
285
48
40
24
24
30
12
48
48
100
24
•
Sử dụng vách ngăn nhẹ.
•
Không gian làm việc linh hoạt.
•
Ưu ên ánh sáng tự nhiện cho tất cả phòng ốc.
•
Phân cách với phòng hội nghị bằng hành lang.
•
Sảnh nghĩ lưu thông trực ếp với
phòng khán giả không lưu thông trực
ếp sảnh vào.
•
Dịch thuật đặt vị trí dễ ếp cận các
phòng hội nghị.
Căn n phục khách (950 khách)
•
Chỗ ngồi khách.
•
Khu phục vụ.
Căn n phục vụ nhân viên (150 chỗ).
•
Chỗ ngồi nhân viên.
•
Khu phục vụ
95
30
60
9
•
Dễ ếp cận.
•
Sử dụng ánh sáng tự nhiên.
•
Có tầm nhìn cảnh quan xung quanh.
•
Có thể bố trí liên thông với sảnh vào
và không được phép liên thông với
hành lang phân phối khách hoặc sảnh
nghĩ.
WC 30
Nên lấy được ánh sáng tự nhiên.
•
Không được bố trí liên thông với khu
vực khán giả.
•
Tiếp cận trực ếp từ sảnh chính.
TỔNG DIỆN TÍCH 2192 m
2
•
Sảnh
•
Khu làm việc (240 người)
•
Lõi kỹ thuật
•
WC
•
Sảnh tiếp cận phần đế
Văn phòng cho thuê (1000 – 1200m
2
)
Phân loại mặt bằng COVP hạng A
Hình dạng mặt sàn
•
Hình vuông hoặc hình chữ nhật.
•
Không cột.
•
Khoảng cách từ m nhà đến cửa sổ.
•
Thích hợp bố trí chỗ ngồi theo từng phòng ban, nhân viên, điều hành,
phòng hợp cũng như sự lưu thông.
Vị trí:
•
Tiếp cận không chồng chéo khu vực giao thông khác.
•
Đảm bảo sức chứa số lượng người sử dụng thời gian cao điểm.
•
Tận dụng được tối đa ánh sáng tự nhiện và view nhìn cảnh quan.
Mặt bằng COVP hạng A (240 người)
•
Diện 'ch sảnh = Số người/Tầng x Tiêu chuẩn(m
2
/người).
•
Số người ra vào
o
Ồ ạt : 0.3 – 0.35m
2
/người.
o
Đều : 0.2 – 0.25m
2
/người.
•
Diện 'ch người sử dụng: 6 – 8m
2
/người.
•
Diện 'ch giao thông ngang: 10 – 15% Diện 'ch sử dụng.
•
Diện 'ch giao thông đứng: 20 – 25% Diện 'ch sàn.
•
WC Nữ: 1 xí/20 người ≥ 6 xí.
1 – 3 xí/rửa ≥ 3 rửa.
•
WC Nam: 1 xí /25 người ≥ 5 xí.
1 ểu/25 người ≥ 5 ểu.
1 -3 xí/rửa ≥ 3 chỗ rửa.
Danh mục Thành phần Diện ch Tiêu chuẩn Định lý cho công trình Vị trí đặt
VĂN PHÒNG CHO THUÊ
(1000 - 1200 m
2
x 16 tầng)
Sảnh tầng (240 người) 45
•
Diện 'ch sảnh = Số người/Tầng x Tiêu chuẩn(m
2
/người).
•
Số người ra vào
o
Ồ ạt : 0.3 – 0.35m
2
/người.
o
Đều : 0.2 – 0.25m
2
/người.
•
Diện 'ch người sử dụng: 6 – 8m
2
/người.
•
Diện 'ch nhân viên nghiệp vụ, kỹ thuật: 3 – 3.5m
2
/người.
•
Diện 'ch nhân viên chuyện môn: 3.5 – 4.5m
2
/người.
•
Diện 'ch nhân viên lãnh đạo: 9 – 12m
2
/người.
•
Diện 'ch giám đốc: 20 – 24m
2
/người.
(TCVN 4601 : 1988. Tiêu chuẩn thiết kế trụ sở cơ quan).
•
WC Nữ: 1 xí/20 người ≥ 6 xí.
1 – 3 xí/rửa ≥ 3 rửa.
•
WC Nam: 1 xí /25 người ≥ 5 xí.
1 ểu/25 người ≥ 5 ểu.
1 -3 xí/rửa ≥ 3 chỗ rửa.
•
WC người tàn tật: 1 xí + 1 ểu + 1 rửa/phòng.
(TCVN tập IV. Thiết kế nhà vệ sinh công trình cao tầng.
•
Diện 'ch giao thông ngang: 10 – 15% Diện 'ch sử dụng.
•
Diện 'ch giao thông đứng: 20 – 25% Diện 'ch sàn.
•
Khoảng cách thoát người ≤ 25m điểm xa nhất công trình.
•
Diện 'ch của thoát: 1m/100 người.
( TCVN. Thoát người trong công trình cao tầng).
•
Điện: 20 – 25m
2
/1000m
2
.
•
AHU: 50m
2
/1000m
2
.
•
Gain: 4m
2
/1000m
2
.
(Tiêu chuẩn thiết kế COVP hạng A)
•
Sử dụng vật liệu. Hình thức không gian hiện đại, ện nghi về
trang thiết bị. Thể hiện quy mô công trình.
•
Sàn trải thảm.
•
Ưu ên chiếu sáng tự nhiên.
•
Đặt vị trí lối ếp cận chính.
•
Dễ ếp cận.
•
Nút giao thông cho đứng đến các khu vực khác.
Khu làm việc (240 nhân viên) 891
•
Dể ếp cận.
•
Văn phòng đặt theo quy định cụ thể.
•
Tận dụng tối đa diện 'ch làm việc.
•
Sử dụng vách ngăn nhẹ không gian sử dụng linh hoạt.
•
Tận dụng tối đa ánh sáng tự nhiên.
•
Gần khu vực sảnh tầng.
•
Tiếp cận trực ếp lõi kỹ thuật , WC.
Lõi kỹ thuật
•
Thang máy
•
Thang thoát hiểm
•
Gain kỹ thuật.
•
AHU.
•
Kho trung chuyển
240
•
Là lõi cứng công trình.
•
Sử dụng tường BTCT .
•
Máy móc trang thiết bị hiện đại.
•
Là nút giao thông đứng chính ếp cân trực ếp
với khu làm việc.
WC 24
•
Theo êu chuẩn khách san 5 sao
•
Nằm gần lõi kỹ thuật công trình.
•
Tiếp cận thuận lợi trực ếp từ sảnh tầng và khu
làm việc
•
Là bộ mặt công trình cần tạo sự hoành tráng.
•
Sử dụng vật liệu. Hình thức không gian hiện đại, ện nghi về
trang thiết bị. Thể hiện quy mô công trình.
•
Sàn trải thảm.
•
Sảnh ếp cận chính vào khu vực làm việc .
•
Nút giao thông đứng chính.
•
Tiếp cận không chồng chéo lên lối giao thông
khác.
Sảnh khu làm việc (phần đế) 576 - 768
TỔNG DIỆN TÍCH 1200m
2
/tầng