Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

MẮT - DỤNG CỤ QUANG HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.65 KB, 12 trang )




 !"#$%có tính chất hội tụ chùm tia sáng song song chiếu tới thấu kính.
Thấu kính phân kì: có tính chất làm phân kì chùm tia sáng song song chiếu tới thấu kính
& !'($ !&)*+,$ $$.$/
0$12


1


=


'
1 1 1

= +
!"#$%&'())*"#()+&
Vật thật: d >0; Ảnh thật :d’> 0 Ảnh ảo :d

< 0
,-./+
'



= −

' '


0 1

01
=
23+
'
 

 

= =

Ảnh vật cùng chiều: k > 0 Ảnh vật ngược chiều k < 0
Ảnh lớn hơn vật :
1 >
Ảnh nhỏ hơn vật :
1 <

Chú ý: Ảnh hứng được trên màn luôn là ảnh thật
3456#278$#89:;8$ !
a/ Các tia đặc biệt :
+ Tia qua quang tâm O thì truyền thẳng.
+ Tia qua tiêu điểm chính( hoặc có đường kéo dài qua tiêu điểm chính F) cho tia ló song song trục chính.
+ Tia tới song song trục chính cho tia ló qua tiêu điểm chính F
/
(hoặc đường kéo dài qua F
/
)
b/ Tia tới bất kỳ:
- Vẽ tiêu diện vuông góc trục chính tại tiêu điểm chính ảnh F

/
- Vẽ trục phụ song song với tia tới SI,cắt tiêu diện tại tiêu điểm phụ F
1
- Vẽ tia ló đi qua tiêu điểm phụ F
1
(hoặc đường kéo dài qua tiêu điểm phụ)
1
O
O
O
F
/
O
F
/
O
F
/
F
1
O
F
1
F

<=>:26?2:26<#@ABCC CDCD 
E
F#=& Một thấu kính có tiêu cự 12cm. Tìm độ tụ của thấu kính. 49
25
3

±
F#G& Chứng minh các công thức sau:

' '
'
' '
. . .
, ,
 

 
= = =
+ − −
,
'
 

 

= =

Chứng minh rằng: Vật thật đặt trước thấu kính:
_ Nếu cho ảnh thật thì ảnh thật luôn ngược chiều vật.
_ Nếu cho ảnh ảo thì ảnh ảo luôn cùng chiều vật.
Thấu kính phân kì.
F#H& Vật thật AB được đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự
20cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là d có thể thay đổi được. Hãy xác định tính chất , vị trí, chiều, độ lớn
ảnh và vẽ hình kiểm chứng trong mỗi trường hợp sau:
a) d = 30cm b) d = 20cm c) d = 10cm . Trường hợp nào ảnh cao bằng nửa vật.
49I5AJK/

F#L. Một thấu kính phân kì có độ tụ 5 điôp.
a) Tính tiêu cự của kính.
b) Nếu đặt vật cách thấu kính 30cm thì ảnh hiện ra ở đâu và có số phóng đại là bao nhiêu.
498/BMGN2OK/D
E
M=G2O MNCL
F#P& Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì có tiêu cự 12 cm cho ảnh cao bằng nửa lần vật. Xác định vị trí của
ảnh và của vật .49DM=G2OQD
E
MR2O
F#R& Một thấu kính phân kì tạo ảnh bằng nửa vật thật và cách thấu kính 20cm. Tìm tiêu cự và độ tụ của thấu
kính. 49BMLN2OQMGCP6J
F#S& Một thấu kính phân kì tạo ảnh ảo bằng ¼ lần vật và cách vật thật 20 cm. Tìm tiêu cự , độ tụ của thấu kính
49BMLN3H2OQMSCP6J
F#T& Vật sáng AB cao 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có độ tụ 2 đi-ôp.
a) Tính tiêu cự của thấu kính.
b) Vật sáng AB cách thấu kính 50cm. Xác định tính chất, vị trí, chiều cao ảnh. Vẽ hình.
c) Vật sáng AB phải đặt tại đâu để thu được ảnh nhỏ bằng ¼ lần vật
498/BMPN2OQK/D
E
MGP2OQ MUQ
E

E
M=2O2/DM=PN2O
F#V& Vật sáng AB đặt cách thấu kính 30cm qua thấu kính cho ảnh ảo A

B

cao bằng nửa lần vật. Đây là thấu

kính gì , tính tiêu cự và độ tụ của nó. 49BMHN2OM=N3H6J
F#=N& )4W$#X2 YGNNT/ Chứng minh rằng : Đối với vật thật ,thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng
chiều nhỏ hơn vật.  4+&
5
6789:()
1 <
F#==&Chiếu một chùm sáng hội tụ tới một thấu kính L và hứng chùm tia ló lên một màn phẳng E vuông góc
với trục chính của L, được một vệt sáng tròn trên màn. Di chuyển tịnh tiến màn E ra xa hoặc lại gần thấu kính , ta
thấy diện tích vệt sáng không thay đổi.
a) Hỏi L là thấu kính gì.
b) Đặt một vật AB = 2cm vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 40cm. Xác định ảnh cho bởi
thấu kính.
Thấu kính hội tụ. ( chú ý ảnh trên màn là ảnh thật)
F#=G& Vật thật AB cao 10 cm được đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có
tiêu cự 20cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là d có thể thay đổi được. Hãy xác định tính chất , vị trí, chiều, độ
lớn ảnh và vẽ hình kiểm chứng trong mỗi trường hợp sau:
a) d = 50cm b) d = 40cm c) d = 30cm d) d = 20cm e)d = 10cm
Trường hợp nào ảnh cao bằng vật. 49K/ Trường hợp nào ảnh cao gấp đôi vật.492/Z/
Trường hợp nào ảnh cao bằng nửa vật. 49 DMRN2O
Từ đó nêu nhận xét về sự dịch chuyển của ảnh khi vật tiến lại gần thấu kính.
F#=H. Chiếu một chùm sáng (song song với trục chính của thấu kính )tới một thấu kính L. Cho biết chùm tia
ló hội tụ tại một điểm phía sau thấu kính.
2
a) L là thấu kính gì.
b) Điểm hội tụ của chùm sáng tới là một điểm ở sau thấu kính, cách L là 25cm. Tìm tiêu cự và độ tụ của thấu
kính.
c) Đặt vật AB bằng 2cm vuông góc với trục chính của thấu kính cách thấu kính L một đoạn 40 cm. Xác định ảnh
của AB. 49K/BMGP2OML6J2/D
E
MGNN3H2OQ MP3HQ

E

E
M=N3H2O
d) Đặt một vật tròn mỏng có tâm nằm trên trục chính và vuông góc với trục chính. Bán kính của vật 5cm. Tâm
của vật cách quang tâm thấu kính 30cm. Hỏi ảnh của vật có tiết diện bao nhiêu.
F#=L& Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm cho ảnh thật A

B

cao gấp 5 lần vật. Tìm khoảng
cách từ vật tới thấu kính, và khoảng cách giữa vật và ảnh.49 DM=T2O D
E
MVN2O
F#=P& Vật AB cao 2cm đặt vuông góc với truc chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm cho ảnh A

B

cao
4cm. Xác định vị trí vật và vị trí ảnh.49DM[=N2OQHN2O\D
E
M[GN2OQRN2O\
F#=R& Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm cho ảnh A

B

cách vật 90 cm. Xác định vị trí vật
và vị trí ảnh.49DM[RN2OQHN2OQ=RCTP2O\D
E
M[HN2OQRN2OQRSLN3RH2O\

F#=S& Đặt một vật nhỏ sáng vuông góc với truc chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu kính cho ảnh
ảo lớn gấp 2 lần vật. Đây là thấu kính gì, tính tiêu cự của thấu kính.49QBMHN2O
F#=T& Người ta muốn hứng được ảnh của một nguồn sáng trên màn ảnh cách nguồn sáng đó 54 cm, ảnh lớn
gấp đôi vật. Phải đăt thấu kính gì, vị trí nó ở đâu, tính tiêu cự của thấu kính.49QBM[=NT2OQ=G2O\
F#=V& Vật AB cách thấu kính hội tụ 20 cm, qua thấu kính cho ảnh cao bằng ¼ lần vật . Tìm tiêu cự của thấu
kính. 49BML2O
F#GN& Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật thật AB qua thấu kính cho ảnh ảo cách vật 18cm. Xác định vị
trí vật, ảnh.49DM=G2OD
E
MHN2O
F#G=& Một vật sáng AB = 4cm đặt tên truc 5 chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh cách vật 18
cm Xác định vị trí vật và vị trí ,tính chất, độ lớn ảnh.49DM=G2OD
E
MHN2O MGCPQ
E

E
M=N2O
F#GG& Tìm vị trí đặt vật trước thấu kính hội tụ (tiêu cự f) để cho ảnh:
a) Bằng vật.
b) Cao bằng nửa vật.
c) Cao gấp đôi vật. 498/DMGBK/DMHB2/DMB3G-FDMHB3G
F#GH& Tìm vị trí đặt vật trước thấu kính hội tụ (tiêu cự f) để cho ảnh cùng chiều vật. 49D]B&
F#GL& Chứng minh rằng: Đối với vật thật đặt trước thấu kính hội tụ.
a) Nếu vật được đặt trong khoảng tiêu cự thì sẽ cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
b) Nếu vật nằm trên tiêu điểm vật thì sẽ cho ảnh ở vô cùng.
c) Nếu vật nằm ngoài khoảng tiêu cự thì sẽ cho ảnh thật ngược chiều.
d) Nếu vật nằm trong khoảng từ f đến 2f thì ảnh sẽ lớn hơn vật.
F#GP&Vật sáng AB cách màn anhcm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thấu kính hội tụ L coi như
song song với vật AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy có hai vị trí của L để ảnh hiện rõ trên màn. Hai vị

trí này cách nhau 30cm.
a) Tìm tiêu cự của L.
b) Tính số phóng đại của ảnh A'B' ứng với hai vị trí trên của L.
c) Với thấu kính trên, phải đặt màn ảnh cách vật bao nhiêu thì chỉ có một vị trí của L cho ảnh rõ trên màn.
D'ng 2: Bài to+n d-ch chuy/n vật theo phương trục chính:
';%<.=>?@.A*+(%();chuy/n động c3ng chi4u.
Dịch vật lại gần thấu kính một đoạn a thì ảnh dịch ra xa thấu kính đoạn b
Dịch vật ra xa thấu kính một đoạn a thì ảnh dịch lại gần thấu kính đoạn b
F#GR& Một thấu kính hội tụ tạo ảnh thật S

của điểm sáng S đặt trên trục chính
_ Khi dời S gần thấu kính 5cm thì ảnh dời 10cm.
_ Khi dời vật xa thấu kính 40cm thì ảnh dời 8cm. Tìm tiêu cự của thấu kính 49=N2O
F#GS&Vật thật đặt trên thấu kính và vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh ban đầu của vật tạo bởi thấu
kính là ảnh ảo bằng ½ vật. Dời vật dọc theo trục chính một đoạn 100cm thì ảnh của vật vzn là ảnh ảo, nhỏ hơn vật
3 lần. Xác định chiều dời của vật. Tìm f. 49BM=NN2O
F#GT&Vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f = 10cm. Nếu dịch chuyển thấu kính
ra xa vật 3cm thì ảnh dịch chuyển đi 27cm. Vị trí ban đầu của thấu kính là bao nhiêu.
3
F#GV& Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cách thấu kính 20cm. Người ta thu
được ảnh rõ của AB trên một màn đặt sau thấu kính. KHi dịch chuyển lại gần vật thấu kính một đoạn 5cm, thì
phải dịch chuyển màn ra xa thấu kính một đoạn mới thu được ảnh rõ nét và ảnh sau cao gấp 3 ảnh trước. Tìm f.
F#HN& Một vật phẳng AB đặt trước một thấu kính , cho ảnh rõ nét trên màn M. Dịch chuyển vật lại gần thấu
kính 2cm và dịch chuyển màn một khoảng 30cm thì ảnh lại rõ nét nhưng lớn hơn 5/3 ảnh trước. Xác định tiêu cự
của thấu kính.
F#H=& Đặt vật AB trước thấu kính phân kì ta được ảnh A
1
B
1
. Đưa vật về gần thấu kính thêm 90cm thì ảnh

A
2
B
2
cao gấp đôi ảnh trươc và cách ảnh trước 20cm. Tìm f.
F#HG& Thấu kính hội tụ tiêu cự f = 10cm. Điểm sáng S trên trục chính của thấu kính cho ảnh thật S

. Nếu dời S
ra xa thấu kính thêm 5cm thì ảnh dời 10cm. Xác định vị trí vật , ảnh , dô phóng đại trước và sau khi dời vật .
F#HH& V|t A trên trục chính của thấu kính cách thấu kính 30cm cho ảnh ảo A

. dịch chuyển vật vào gần thấu
kính thêm 10cm thì ảnh di chuyển thêm 2cm. Tính f.
F#HL& Một thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm. Vật AB trên trục chính cho ảnh A
1
B
1
. Dịch chuyển AB lại gần
thấu kính thêm 15cm thì ảnh dịch chuyển 1,5cm. Xác định vị trí của vật và ảnh ban đầu
F#HP& V|t đặt trước thấu kính cho ảnh thật lớn gấp 3 lần vật. Dời vật ra xa thấu kính thêm 3cm thì ảnh thật dời
18cm. Tìm f.
F#HR& Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh A
1
B
1
cao 2cm. Dời AB lại gần thấu kính thêm 45cm thì được ảnh
A
2
B
2

cao 20cm và cách A
1
B
1
một đoạn 18cm. Xác định vị trí ban đầu của vật và tiêu cự của thấu kính.
F#HS& Vật AB cao 5cm. Thấu kính tạo ảnh cao 15cm trên màn . GIữ nguyên thấu kính, dời vật ra xa thấu kính
thêm 1,5cm. Sau khi dời màn để hứng ảnh, ảnh có độ cao 10cm. Tìm f.
Một s7 bài to+n c9ng c7 d'ng 1 và d'ng 2
F#HT&Một thấu kính phân kì có độ tụ là 5 di-ôp. Một vật sáng AB cao 10cm đặt vuông góc với trục chính của
thấu kính . Xác định vị trí , tính chất ảnh , độ phóng đại của vật khi AB đặt cách thấu kính 20cm. Vẽ hình minh
họa.
F#HV&Một thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
a) Tính độ tụ của thấu kính.
b) Vật thật đặt vuông góc với thấu kính cho ảnh cách thấu kính 24cm. Tính khoảng cách từ vật đến thấu
kính. Vẽ hình minh họa.
c) Nếu vật đặt cách thấu kính 30 cm thì cho ảnh ở đâu có tính chất gì
F#LN& Một thấu kính có độ tụ -10 di-ôp
a) Đây là thấu kính gì. Tìm tiêu cự
b) Một vật sáng AB đặt trước thấu kính một đoạn 60cm cho ảnh có tính chất gì.
c) Cần dịch chuyển vật một đoạn bao nhiêu , về hướng nào để cho ảnh lớn hơn ảnh ban đầu 2 lần.
F#L= . Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB được đặt trước thấu kính và có ảnh A

B

. Tìm vị trí
đặt vật , biết khoảng cách vật ảnh là: a) 125cm b) 45cm
F#LG&Vật AB cao 2m đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh A

B


cao 4cm . Tiêu cự thấu
kính 20cm. Xác định vị trí vật ảnh.
F#LH& Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh cách vật 20cm. Xác định vị trí vật
ảnh, biết f = 15cm.
F#LL . Chiếu một chùm sáng hội tụ tới một thấu kính L. Cho biết chùm tia ló song song với trục chính của L.
a) Hỏi L là thấu kính gì.
b) Điểm hội tụ của chùm sáng tới là một điểm ở sau thấu kính, cách thấu kính 25cm. Tìm tiêu cự và độ tụ của
L.
c) Đặt vật AB = 2cm vuông góc với trục chính của thấu kính và cách L 40cm. Xác định ảnh của AB.
F#LP&>:26?$#^2_278$ !$I`2:2$I5AJ
a) Vật sáng cách thấu kính 20cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật.
b) Vật sáng cách thấu kính 10cm cho ảnh cùng chiều, cao bằng 1/3 lần vật.
c) Vật sáng cách thấu kính 15cm cho ảnh ảo cao gấp 2 lần vật.
d) Vật sáng cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh cao gấp 3 lần vật.
e) Một màn ảnh và vật AB đặt hai bên thấu kính hội tụ , ta nhận được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 2 lần vật.
Để có ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật thì khoảng cách giữa vật và màn tăng thêm 10cm. Tìm f.
f) Vật sáng cách thấu kính 30cm cho ảnh ảo cao bằng nửa vật.
4
g) Vật sáng cách thấu kính 24cm cho ảnh thật . Dịch chuyển vật lại gần thấu kính một đoạn 6cm c•ng thu
được ảnh thật, cao gấp đôi ảnh trước
h) Thấu kính phân kì cho ảnh ảo bằng ½ lần vật và cách vật 10cm.
i) Vật sáng cách thấu kính 20cm cho ảnh cao bằng 1/4 lần vật.
j) Vật sáng qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A
1
B
1
cao 2cm. DI chuyển vật AB lại gần thấu kính 45cm thì
được ảnh thật cao gấp 10 lần ảnh trước và cách ảnh trước 18cm. tìm f
k) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. đặt thấu kính này giữa vật AB và màn sao cho ảnh của AB hiện rõ trên
màn gấp 2 lần vật. Để ảnh rõ nết tên màn gấp 3 lần vật, thì phải tăng khoảng cách vật màn bao nhiêu.

F#LR&X2a6b&
LR&=&B()C01(-(DEFGHI.JK,G$G<<%+L
(-(DEFGIM AL*GN<.=><(AEFGL.O-+2EPE<%I
A. L là thấu kính hội tụ B. L là thấu kính phân kì.
C. Chưa thể kết luận được D. Tùy trường hợp , có thể là TKPK hoặc TKHT
LR&G& Q)C01.JK(AE$N(%(-(DEFGHIJ<%+LK$GFG
H*(-(DEFGIROL*G&N<.=>$N(AE%&FGL.O-+
2E<%I
A. L là thấu kính hội tụ B. L là thấu kính phân kì.
C. Chưa thể kết luận được D. Thí nghiệm ko thể xảy ra.
LR&H& J()C01(-(DEFGHI
A. Ảnh là ảnh thật B. Ảnh là ảnh ảo
C. Không đủ dữ liệu kết luận ảnh thật hay ảnh ảo D. Ảnh lớn hơn vật
LR&L& QD<*+!=>8()
A. khi vật là vật thật B. khi ảnh là ảnh ảo
C. khi vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự D. chỉ có thể đúng khi biết chính xác vị trí cụ thể của vật
F#LS& X2a98#`c2Y-d98#
LS&=&
Y=YGYHYL
LS&G&M#+&$K
A. Với thấu kính phân kì , vật thật cho ảnh ảo.
B. Với thấu kính hội tụ L, vật cách L là d = 2f (f là tiêu cự) thì ảnh c•ng cách L là 2f.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Vật ở tiêu diện vật thì ảnh ở vô cùng
LS&H&QAEFG()(%+&$KH
A. Cho vật tiến lại gần L, ảnh dịch chuyển cùng chiều với vật
B. Cho vật tiến ra xa L, thì ảnh dịch chuyển ngược chiều với vật.
C. Vật ở rất xa thì ảnh hiện lên ở tiêu diện ảnh.
D. Ảnh ở rất xa thì vật ở tiêu diện vật
LS&L& S/&+$K

A. VỚi thấu kính hội tụ, khi vật ở ngoài khoảng tiêu cự f, thì ảnh ngược chiều với vật.
B. Với thấu kính hội tụ, khi vật ở trong khỏng tiêu cự, ảnh ngược chiều với vật.
C. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh cùng chiều với vật.
D. VỚi thấu kính phân kì, ảnh của vật thật luôn nhỏ hơn vật.
5
LS&P&&'N(TUG
LS&R&=V.FGGU'3G
Ghép 2 thấu kính đồng trục:
WI2G.XE#,'G<&+;
S:.X/&+
' ' ' '
1 2
1 1 2 2
' '
1 1 2 2
, ,
H H
01 0 1 0 1

'
1
1
1
. 


=

6
Y

Z;[
5
W6
'
2
2
2
. 


=

6
'
1
1
1



= −
6
'
2
2
2



= −


,-./+3G2Z
W
I
Y
\01780
Y
1
Y

\01=>80
Y
1
Y
YI2G.XE#,U'G
G-O"]<2YH
W
(%H
Y
=<<DH
WY
-
WY

12 1 2
1 1 1
  
= +
Q)U'.JE=D2H
W

(%H
Y
#,U'&=()U'.JE=DH
WY
6
2G.XE#,'G
F#LT& Hai thấu kính hội tụ L
1
và L
2
có tiêu cự lần lượt là 20cm và 10cm, trục chính trùng nhau, và đặt cách
nhau một khoảng a = 55cm (L
2
đặt sau L
1
). Một vật sáng AB = 1cm đặt trước thấu kính L
1
một khoảng d
1
=40cm.
a) Xác định vị trí tính chất , chiều , độ lớn của ảnh A
2
B
2

cho bởi hệ thấu kính trên.
b) Xác định vị trí Ab trước thấu kính để ảnh cuối cùng hiện lên ở vô cùng.
c) Nếu một vật AB nằm giữa hai thấu kính, AB qua t.k L
1
cho ảnh A

1
B
1
,AB qua t.k L
2
cho ảnh A
2
B
2
. Hỏi hai ảnh
này cách nhau một đoạn bao nhiêu.
498/e$.$)D
E
G
MHN2O/ MG
G

G
MG2O.
F#LV& Cho thấu kính hội tụ L
1
và thấu kính phân kì L
2
có tiêu cự lần lượt là 20cm và 10cm, trục chính trùng
nhau, và đặt cách nhau một khoảng a = 30cm (L
2
đặt sau L
1
). Một vật sáng AB = 1cm đặt trước thấu kính L
1

một
khoảng d
1
= 20cm. Xác định vị trí tính chất , chiều , độ lớn của ảnh A
2
B
2

cho bởi hệ thấu kính trên.
49ef`)D
E
G
MB
G
M=N2O/ MU
G

G
MNCP2O.
F#PN& Cho thấu kính hội tụ L
1
và thấu kính phân kì L
2
có tiêu cự lần lượt là 30cm và 15cm, trục chính trùng
nhau, và đặt cách nhau một khoảng a = 50cm (L
2
đặt sau L
1
). Một vật sáng AB đặt trước thấu kính L
1

một khoảng
d
1
.
a) Xác định vị trí và độ phóng đại của ảnh trong trường hợp d
1
= 70 cm.
b) Xác định vị trí đặt vật d
1
sao cho ảnh cuối cùng là ảnh ảo , cách thấu kính thứ hai 60 cm.
c) Tìm điều kiện đặt vật d
1
sao cho ảnh cuối cùng qua hệ là ảnh ảo
498/e$.$)D
E
G
MH2O/ MNCVK/D
=
MPGCP2O
2/D
=
]PPCS2O-FD
=
gSP2O
2G.XE#,U'G
F#P=& Hệ thấu kính đồng trục ghép sát nhau (f
1
= 20cm ; f
2
= 25cm). Vật sáng AB được đặt trước hệ thấu kính

cách hệ 25 cm. Tìm vị trí , tính chất ảnh sau cùng. 49B
=G
M=NN3V D
E
M=NN3H2O ML3H
F#PG& Hai thấu kính hội tụ ghép sát nhau có cùng tiêu cự f
1
= f
2
= 30 cm . Xác định vị trí đặt vật để ảnh cho bởi
hệ thấu kính là ảnh thật bằng vật.
49D
=
MHN2O
&F#$.J-W2:2$.$278Oh$-F2:2 h2J%2&)*+,$6#W #( !6Z`9:$Oh$/
B^)&+NEPFG<^)9:&+NEPFG<^$N=V
_N`EP*N"GEPI+.]&,aN

.O/&++& 5b<E&&+
NEPFG<^IFG

Zcd
(
<GN()<%.8e
B^(f&+NEPFG<^(f;D:&+NEPFG<^$N=V
_N"GEP*N`EPI+.]&

.O/&++& 5b<E&&+N
EPFG<^I
1. Bài to+n mắt cận th- (kính đeo s+t mắt)

Khi không mang kính Khi mang kính
Khoảng cách gần nhất còn
thấy rõ vật
OC
C
d
min
Khoảng cách xa nhất còn
thấy vật
OC
V
d
max
a) ( kính s+t mắt) Tiêu cự của kính cận: f
k
= - OC
v
Độ tụ của kính:
= =

1 1
K
k V
D
f OC
N()K"G(<9`.8e
7
b) Tìm khoảng nhìn vật gần nhất và xa nhất khi mắt mang kính cận (kính sát mắt)
g<G*()K`<^3G&++&K.O<)FG<^
min

1 1 1
k C
f d OC
= +

g<G*()K"G<^3G&++&K.O<(fFG<^
max
1 1 1
k V
f d OC
= +

2. Bài to+n liên quan mắt viễn c9a mắt. Tìm tiêu cự c9a kính:M]<,`$KE
<=&KF#$`:-WOh$&
F#=&ha.i. Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:
A. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
C. Thấu kinh mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ
cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
D. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
F#G& ha.i. Điểm cực viễn của mắt không bị tật là:
A. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó , ảnh của vật nằm đúng trên màng lưới.
B. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó,mắt còn nhìn rõ vật.
C. điểm mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông α = α
min

D. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông α = α
min
, và ảnh của vật nằm
đúng trên màng lưới.

F#H&ha.i. Điểm cực cận của mắt không bị tật là
A. điểm gần mắt nhất.
B. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên màng lưới của mắt.
C. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông α = α
min
D. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trong lớn nhất.
F#L& ha.i.Muốn nhìn rõ vật thì
A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.
C. vật đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α > α
min
.
D. vật đặt càng gần mắt càng tốt.
F#P& Hãy điền các từ thích hợp vào các chỗ trống ở các mệnh đề sau để tạo thành các câu trả lời đúng
Mắt bị cận là mắt có dấu hiệu sau:
A. điểm cực cận mắt hơn so với mắt không tật.
B. điểm cực viễn mắt hơn so với mắt không tật.
C. thấu kính mắt có tiêu điểm nằm màng lưới khi mắt không điều tiết.
D. thấu kính mắt có tiêu cự hơn khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới, khi mắt không điều
tiết.
F#R& Hãy điền các từ thích hợp vào các chỗ trống ở các mệnh đề sau để tạo thành các câu trả lời đúng
Mắt bị viễn là mắt có dấu hiệu sau:
A. điểm cực cận mắt hơn so với mắt không tật.
B. điểm cực viễn là điểm nằm màng lưới.
C. thấu kính mắt có tiêu điểm nằm màng lưới khi mắt không điều tiết.
D. thấu kính mắt có tiêu cự hơn khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới, khi mắt không điều
tiết.
8
F#S& Hãy điền các từ thích hợp vào các chỗ trống ở các mệnh đề sau để tạo thành các câu trả lời đúng
Mắt lão là mắt có dấu hiệu sau:

A. điểm cực cận mắt hơn so với mắt không tật.
B. điểm cực viễn nằm ở
C. thấu kính mắt có tiêu điểm nằm màng lưới khi mắt không điều tiết.
D. thấu kính mắt có tiêu cự khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới, khi mắt không điều
tiết.
F#T& Để mắt cận có thể nhìn rõ vật ở xa như mắt thường, thì đeo loại kính sao cho khi vật ở vô cực thì:
A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt hiện rõ trên màng lưới.
B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới.
C. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm cực viễn của mắt.
D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực viễn của mắt.
F#V& Chọn câu đúng. Để mắt viễn có thể nhìn rõ được vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho
khi vật ở cách mắt 25cm thì
A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới.
B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới.
C. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm cực cận của mắt.
D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thấu kính mắt đến điểm cực viễn sau thấu kính mắt.
F#=N& Để mắt lão có thể nhìn rõ được vật gần như mắt thường, người ta phải đeo loại kính sao cho khi vât ở
cách mắt 25cm thì
A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt nằm trên màng lưới.
B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới.
C. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm cực cận của mắt.
D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thấu kính mắt đến điểm cực viễn của mắt.
F#==. ha.iI Kính lúp là:
A. một dụng cụ quang có tác dụng làm tăng góc trông bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng chiều , lớn hơn vật.
B. một gương cầu lõm bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ, có tác dụng làm tăng góc trông bằng cách
tạo ra một ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. một thấu kính hội tụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát những vật nhỏ.
D. một quang cụ bổ trợ cho mắ trong việc quan sát các vật nhỏ, khi mắt nhìn qua quang cụ này thấy ảnh của vật
dưới góc trông α > α
min

.
F#=G .ha.iI Ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. điều chỉnh kính hay vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận C
C
của mắt.
B. điều chỉnh kính hay vật sao cho ảnh của vật nằm đúng ở điểm cực cận C
C
của mắt.
C. điều chỉnh kính sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận của mắt.
D. điều chỉnh vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận của mắt.
F#=H& ha.iI Ngắm chừng ở điểm cực viễn là
A. điều chỉnh kính hay vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực viễn C
V
của mắt.
B. điều chỉnh kính hay vật sao cho ảnh của vật nằm đúng ở điểm cực viễn C
V
của mắt.
C. điều chỉnh kính sao cho vật nằm đúng ở điểm cực viễn của mắt.
D. điều chỉnh vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực viễn của mắt.
F#=L&ha.iISố bội giác G của một dụng cụ quang là
A. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trong trực tiếp vật.
B. tỉ số giữa góc trông trực tiếp vật với góc trong ảnh của vật qua dụng cụ quang.
C. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của
mắt.
9
D. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trong trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực viễn của
mắt.
F#=P& Mắt một người bình thường có khoảng cách từ quang tâm O của mắt đến màng lưới là 15mm. Biết rằng
người này có khỏang nhìn rõ từ 25cm đến vô cùng. Hỏi :
a) Tiêu cự của thể thủy tinh của mắt biến thiên trong khoảng nào.

b) Độ tụ của thể thủy tinh biến thiên trong khoảng nào.
F#=R&Mắt một người cận thị có thể thấy được vật trong khoảng từ 15cm đến 100cm. Tính độ biến thiên độ tụ
của thể thủy tinh của mắt người này.
F#=S&Độ tụ của thể thủy tinh của mắt một người nằm trong khoảng từ 51dp đến 56dp. Biết khoảng cách từ
quang tâm mắt đến điểm vàng là 15mm. Tìm khoảng cực cận và khoảng cực viễn của mắt.
<G&F#$`:-W h2J%22:2$.$278Oh$&
F#=T Một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm.
a) Hỏi mắt người này bị tật gì. Phải đeo kính gì, có tiêu cự và độ tụ là bao nhiêu để có thể nhìn vật ở xa mà không
điều tiết.
b) Khi đeo kính, có thể nhìn rõ vật nằm trong khoảng nào.
c) Nếu thay kính trên bằng một kính có độ tụ - 1,5dp có thể nhìn vật trong khoảng nào trước mắt
( chỉ xét trường hợp kính sát mắt)
F#=V&Một người cận thị, khi mang kính L
1
có độ tụ -2dp (kính sát mắt) có thể nhìn rõ vật trong khoảng từ
100cm đến 500cm.
a) Hỏi khi không mang kính L
1
có thể nhìn rõ vật trong khoảng nào trước mắt.
b) Nếu thay kính trên bằng một kính L
2
có tiêu cự và độ tụ bằng bao nhiêu thì có thể nhìn vật ở rất xa mà không
cần điều tiết.
F#GN& Một người cận thị mang kính có độ tụ -3dp có thể nhìn rõ những vật ở rất xa mà không cần điều tiết (kính
sát mắt) Hỏi: a) Khoảng cực viển của mắt người này là bao nhiêu.
b) Nếu đeo kính sát mắt có thể nhìn rõ vật gần mắt nhất một khoảng bao nhiêu, biết khi không mang kính chỉ có
thể thấy rõ vật gần nhất cách mắt một đoạn 15cm.
F#G=& Một người cân thị nếu dùng kính thứ nhất có tụ số -2dp có thể nhìn rõ vật ở vô cùng mà không điều
tiết(kính sát mắt).
a) Hỏi khi dùng thứ hai có tụ số -1,5dp có thể nhìn rõ vật xa mắt nhất một khoảng bao nhiêu (kính sát mắt)

b) Nếu dùng kính thứ hai có thể nhìn rõ vật gần nhất một khoảng 350cm, nếu không mang kính có thể quan sát
được vật gần mắt nhất một khoảng bao nhiêu.
F#GG& Một người nếu mang kính sát mắt có thể đọc sách cách mắt 50cm, nếu bỏ kính ra thì chỉ có thể đọc sách
cách mắt 20cm. Hỏi độ tụ của kính phải đeo.
F#GH& Mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50cm.
a) Mắt bị tật gì.
b) Muốn nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. người đó phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu. (Kính đeo sát mắt)
c) Điểm cực cận cách mắt 10cm. Khi đeo kính nhìn thấy điểm gần mắt nhất cách mắt bao nhiêu. (Kính đeo sát
mắt) 49MG6#0JQ=GCP2O&

F#GL& Mắt viễn chỉ có thể nhìn rõ được vật cách mắt gần nhất 40cm. Tính độ tụ của kính phải đeo để có thể
nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất là 25 cm (Kính đeo sát mắt)49M=CP6#0J
F#GP& Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50 cm.
a) Người này phải đeo kính gì. Tính tiêu cự và độ tụ của kính. (Kính sát mắt).
b) Khi đeo kính trên thì người này nhìn rõ được các vật đặt cách mắt một khoảng bao nhiêu.
10
498/MG6#0JK/PN3H2O&
F#GR& Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Để nhìn vật ở xa vô cùng thì người này phải đeo
kính gì và có độ tụ là bao nhiêu ( kính sát mắt )49M=6#0J
F#GS& Một người cận có khoảng nhìn rõ từ 12,5 đến 50cm. Khi đeo kính cận , người này nhìn rõ được các vật
đặt gần mắt nhất cách mắt bao nhiêu.
F#GT& Mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40cm và điểm cực cận cách mắt 15cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực,
mắt đeo kính sát mắt.
a) Tìm độ tụ của thấu kính cần đeo
b) Khi đeo kính này , vật gần mắt nhất mà mắt nhìn rõ cách mắt bao xa
F#GV& Một người mắt có tật phải đeo kính có độ tụ 2,5 di-ôp mới đọc được sách cách mắt 20cm. Khi bỏ kính
ra , người này phải để sách cách mắt ít nhất là bao nhiêu mới đọc được sách , kính sát mắt
F#HN& Mắt viễn nhìn rõ được vật cách mắt gần nhất 40cm. Để nhìn rõ vật cách mắt 25cm cần đeo kính (kính sát
mắt) có độ tụ bao nhiêu
F#H=& Một người cận thị phải đeo sát mắt một kính phân kì có độ tụ D = -2dp mới có thể nhìn rõ vật ở xa mà

không điều tiết. Khi không đeo kính có thể nhìn rõ vật ở xa nhất, trên trục chính của mắt cách mắt bao nhiêu
F#HG&Một người cận thị phải deo sát mắt một thấu kính phân lì có độ tụ D = -2dp mới có thể nhìn rõ vật ở xa
mà không cần điều tiết, nếu người ấy chỉ đeo kính có độ tụ D = -1,5dp sát mắt thì sẽ chỉ nhìn rõ vật xa nhất cách
mắt bao nhiêu.
F#HH)6W$#/Một người đeo sát mắt một kính phân kì có độ tụ 2đp để nhìn rõ các vật từ 20cm đến vô cùng.
Khi không đeo kính, người này có thể nhìn rõ các vật nằm trong khoảng nào.
F#HL&Một người khi đeo kính có độ tụ D = 2,5dp thì có thể nhìn rõ được các vật xa mắt nhất 42cm và gần mắt
nhất là 26cm. Xác định khoảng nhìn rõ của người đó khi không mang kính. Cho biết kính cách mắt 2cm.
F#HP. Một người mắt viễn nhìn rõ vật cách mắt gần nhất là 40cm. Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25cm
cần đeo kính (kính sát mắt) có độ tụ bao nhiêu.
F#HR& Một học sinh do thường xuyên đặt sách cách gần mắt 11cm khi đọc nên sau một thời gian học sinh ấy
không còn thấy rõ những vật ở cách mắt mình lớn hơn 101cm.
a) Học sinh ấy bị tật gì. Có mấy cách khắc phục tật đó.
b) Xác định khoảng có thể nhìn thấy rõ của mắt, nếu học sinh đó đeo kính để cho mắt lại có thể nhìn thấy vật ở
xa vô cực. Kính đeo cách mắt 1cm. UjWY*WW<.e(
F#HS& Một mắt cận về già có điểm cực cận cách mắt 0,4m và điểm cực viễn cách mắt 1m.
a) Phải đeo kính L
1
loại gì, có độ tụ bao nhiêu để có thể thấy rõ vật ở xa vô cực mà mắt không phải điều tiết.
Kính đeo cách mắt 1cm.
b) Để có thể đọc sách cách mắt 20cm khi mắt điều tiết tối đa, người ta gắn thêm vào phần dưới của L
1
một
kính hội tụ L
2
sao cho mắt nhìn qua cả L
1
và L
2
. Tính độ tụ thấu kính L

2
.
U
W
ZcW ,*
Y
Zk*lW ,
i&!jbJ&!#k-#&!$#^-l
!@bJ&4"K"##:2D<$m;:$
Ñ
G = k.
d' + l
#hO2no-02p

d 
m
 

= =
#hO2no2_22.
C
G k
=
qrK"##:2278 !#k-#&
1 2
.
.

m
 

δ

=
qrK"##:2278 !$#^-l
1
2

m


=
F#=& Một kính lúp là kính hội tụ có độ tụ +10dp.
11
a) Tính độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cùng.
b) Tính độ bội giác của kính và độ phóng đại ảnh khi ngắm chừng ở cực cận. Cho OC
c
= 25cm. Mắt sát kính.
F#G& Một người cận thị có điểm cực cận và cực viễn cách mắt lần lượt là 10cm và 50cm. Người này dung kính
lúp có độ tụ + 10dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt sát kính
a) Vật phải đặt trong khoảng nào trước kính
b) Tính độ bội giác của kính và độ phóng đại ảnh trong các trường hợp:
_ Ngắm chừng ở cực cận.
_ Ngắm chừng ở cực viễn.
1. Một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 10dp. Tính độ bội giác của kính kính khi ngắm chừng ở vô cực . Lấy OC
c
=
25cm
2. Một người chỉ nhìn rõ vật cách mắt từ 10cm từ 50cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = 10dp
trong trạng thái không điều tiết, mắt đặt sát kính. Tìm độ bội giác của kính
3.Một kính lúp có tiêu cự f = 4cm. Mắt đặt sau kính 2cm. Tìm vị trí đặt vật mà tại đó độ bội giác bằng độ phóng

đại. Biết điểm cực cận cách mắt 22cm.
4. Một người mắt không tật và có khoảng nhìn rõ gần nhất là 20cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp. Kính có
độ tụ là 10dp và được đặt sát mắt. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính
5. Một người có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực , quan sát một vật qua kính lúp có độ tụ D = 20dp trong trạng
thái ngắm chừng ở vô cực.
6. Vật kính và thị kính của kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f
1
= 1cm và f
2
= 4cm. Một người mắt tốt đặt sát thị
kính quan sát một vật nhỏ AB mà không điều tiết. Độ bội giác của kính khi đó là 90. Khoảng cách giữa vật kính
và thị kính là bao nhiêu
7. Một kính hiển vi có tiêu cự của hai kính lần lượt là 7,25cm và 2cm Khoảng cách giữa hai kính là 43,25cm. Một
người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm đặt sát thị kính và quan sát ảnh sau cùng . Tìm độ bội giác
8. Kính thiên văn có tiêu cự của vật kính và thị kính là 17cm và 1cm. Tìm độ bội giac của kinh thiên văn
9. Vật kính của kính thiên văn có tiêu cự 30cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là 15. Tìm tiêu cự
của thị kính.
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×