Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Mắt và dụng cụ quang học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.09 KB, 12 trang )

Maột vaứ caực duùng cuù
quang hoùc
Cõu 1) chp nh ca mt vt thỡ cn
phi:
A. Chnh cho vt kớnh ra xa hay li gn phim chnh cho nh rừ
nột.
B. Chn thi gian chp cho thớch
hp.
C. Chn m ca chn sỏng tu theo ỏnh sỏng mnh hay
yu.
D. Tt c A, B, C
ỳng.
Cõu 2) Trong mỏy
nh:
A. nh ca mt vt qua vt kớnh ca mỏy l nh
o.
B. Tiờu c ca vt kớnh l hng
s.
C. Khong cỏch t mn nh n vt kớnh khụng thay i
c.
D. Tiờu c vt kớnh cú th tahy i
c.
Cõu 3) Chn phỏt biu sai v mỏy
nh:
A. Phim nh c lp trong bung ti ca mỏy
nh
B.Vt kớnh ca mỏy nh l thu kớnh hi t cú tiờu c nht
nh
C.Trong mỏy nh, tiờu c ca vt kớnh l khụng thay
i.
D. Khi chp nh ca mt vt bng mỏy nh, phúng i nh luụn ln hn


1.
Cõu 4) Chn phỏt biu sai v mỏy
nh:
A. chp nh mt vt, ngi ta cn iu chnh khong cỏch t phim n vt cn chp mt cỏch thớch
hp.
B. nh ch rừ nột trờn phim khi cụng thc
1
+

1
=

1
c tho
món.
d d '
f
C. Mỏy nh cú th chp nh c nhng vt rt
xa.
D. Vt kớnh ca mỏy nh l thu kớnh hi t hoc mt h thu kớnh cú t
dng
Cõu 5) Kt lun no sau õy l sai khi so sỏnh mt v mỏy
nh?
A. Thu tinh th cú vai trũ ging nh vt
kớnh.
B. Con ngi cú vai trũ ging nh mn chn cú l
h.
C. Giỏc mc cú vai trũ ging nh
phim.
D. nh thu c trờn phim ca mỏy nh v trờn vừng mc ca mt cú tớnh cht ging

nhau.
Cõu 6) cho nh ca vt cn chp hin rừ nột trờn phim ngi ta lm th no? Chn cỏch lm
ỳng.
A. Gi phim c nh, iu chnh t ca vt
kớnh.
B. Gi phim c nh, thay i v trớ ca vt
kớnh.
C. Gi vt kớnh c nh, thay i v trớ
phim.
D. Dch chuyn c vt kớnh ln
phim.
Cõu 7) Chn phỏt biu sai khi núi v mỏy
nh?
A. Mỏy nh l mt dng c dựng thu c mt nh tht (nh hn vt) ca ct cn chp trờn mt phim
nh.
B. Vt kớnh ca mỏy nh cú th l mt thu kớnh hi t hoc mt h thu kớnh cú t
dng.
C. Vt kớnh c lp thnh trc ca bung ti, cũn phim c lp sỏt thnh i din bờn trong bung
ti.
D. Tiờu c ca vt kớnh cú thay i
c.
Cõu 8) Mt ngi dựng mt mỏy nh cú vt kớnh l mt thu kớnh hi t cú tiờu c 12cm chp nh mt
chic
xe ang di chuyn cỏch xa 25m theo phng vuụng gúc vi trc chớnh vi vn tc 36km/h. Xỏc nh thi gian
m
mỏy nhũe trờn phim khụng quỏ
0,1mm.
A. 0,0025s B.
0,002s
C. 0,0019s D.

0,0021s
Cõu 9) Vt kớnh ca mt mỏy nh l mt thu kớnh hi t cú tiờu c 12cm. Ngi ta dựng mỏy nh chp
mt
con cỏ di 25cm cỏch mỏy 6m ang sõu 1,6m di mt nc. Con cỏ v trc chớnh vt kớnh cựng nm
trờn
mt ng thng ng. Chit sut ca nc l 4/3.Tớnh chiu di ca nh con
cỏ.
A. 0,63cm B.
0,60cm
C. 0,58cm D.
0,55cm
Cõu 10) Vt kớnh ca mt mỏy nh l mt thu kớnh hi t cú tiờu c 12cm. Ngi ta dựng mỏy nh chp
mt
con cỏ di 25cm cỏch mỏy 6m ang sõu 1,6m di mt nc. Con cỏ v trc chớnh vt kớnh cựng nm
trờn
một đường thẳng đứng . Chiết suất của nước là 4/3. Xác định vị trí của phim so với vật kính để có ảnh rõ của
con
cá.
A. 12,26cm B.
12,04cm
C. 11,86cm D.
10,77cm
Câu 11) Một người cao 172cm đứng cách một gương phẳng 72cm, dùng một máy ảnh để tự chụp ảnh
mình
trong gương. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f = 9,6cm. Tính chiều cao của người trong
ảnh.
A. 8,9cm B.
10,42cm
C. 11,47cm D.
12,3cm

Câu 12) Một người cao 1,72m đứng cách phẳng 72cm,dùng một máy ảnh để tự chụp ảnh mình trong gương.
Vật
kính máy ảnh có tiêu cự f = 9,6cm.Tính khoảng cách từ phim đến vật
kính.
A. 9cm B.
9,6cm
C. 10,3cm D.
12cm
Câu 13) Dùng một máy ảnh có vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25mm để chụp ảnh một cái cây
cách
máy 20m. Nếu thay vật kính bằng một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50mm nhưng vẫn muốn ảnh của cây trên
phim
có cùng kích thước như trước, thì khoảng cách từ máy ảng đến cây phải
là:
A. 10m B.
24m
C. 40m D.
50m
Câu 14) Vật kính của máy ảnh có tiêu cự f = 5 cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và
phim
có thể thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách
máy
A. Từ 2m tới vô cùng. B. Từ 1,5m tới
100m
C. Từ 1,3m tới 50m. D. Tất cả đều
sai.
Câu 15) Vật kính của máy ảnh có tiêu cự f = 10 cm. Dùng máy này chụp ảnh một vật ở cách vật kính 5,1m.
Độ
phóng đại của ảnh trên phim có giá trị tuyệt đối
là:

A. 0,04 B.
0,02
C. 0,05 D.
0,5
Câu 16) Vật kính của một máy ảnh là thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự 7cm. Khoảng cách từ vật kính đến
phim
trong máy ảnh có thể thay đổi trong khoảng từ 7cm đến 7,5cm. Dùng máy ảnh này có thể chụp được ảnh rõ nét
của
vật cách vật kính
từ
A. 7,5cm đến 105cm B. 105cm đến vô
cùng
C. 7cm đến 7,5cm D. một vị trí bất
kỳ
Câu 17) Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có
thể
nhìn vật ở vô cực không phải điều
tiết
A. 0,5đp B.
–2đp
C. –0,5đp D.
2đp
Câu 18) Một người cận thị về già có điểm cực cận cách mắt 0,4m. Để có thể đọc sách cách mắt 20cm khi
mắt
điều tiết tối đa, người ấy phải đeo sát mắt một kính có tụ
số:
A. -2đp B.
-2,5đp
C. 2,5đp D.
2đp

Câu 19) Chọn phát biểu đúng: Khi nhìn vật đặt ở vị trí cực cận
thì
A. thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ
nhất.
B. góc trông vật đạt giá trị cực
tiểu
C. khoảng cách từ quang tâm của thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn
nhất.
D. thuỷ tinh thể có độ tụ lớn
nhất.
Câu 20) Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Nếu người
đó
muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ
là:
A. -8,33 điôp B. 8,33
điôp
C. -2 điôp D. 2
điôp
Câu 21) Chọn phát biểu sai: Để ảnh của vật hiện ra tại điểm vàng V thì vật phải đặt
tại:
A. Tại C
V
khi mắt không điều
tiết.
B. Tại C
C
khi mắt điều tiết tối
đa.
C. Tại một điểm trong khoảng C
C

C
V
khi mắt điều tiết thích
hợp.
D. Tại C
C
khi mắt không điều
tiết.
Câu 22) Gọi độ tụ của các loại mắt khi điều tiết tối đa là: D
1
của mắt thường (không tật); D
2
của mắt cận; D
3
của
mắt viễn thị. So sánh độ tụ giữa chúng ta
có:
A. D
1
> D
2
>
D
3
B. D
2
> D
1
>
D

3



C. D
3
>
D
1
>

D
2
D. Một kết quả
khác.
Câu 23) Một người chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt ít nhất 50cm. Muốn nhìn rõ vật cách mắt ít nhất 25cm
thì
đeo sát mắt một kính có độ tụ
D:
A. 0,5 điốp B. -0,5 điốp C. 2 điốp D. Cả A, B, C đều
sai.
Câu 24) Khi mắt điều tiết tối đa thì ảnh của điểm cực viễn C
V
được tạo
ra:
A. Tại điểm vàng V. B. Trước điểm vàng
V.
C. Sau điểm vàng V. D. Không xác định được vì không có
ảnh.
Câu 25) Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực cận C

C
của người viễn thị được tạo
ra:
A. Tại điểm vàng V. B. Trước điểm vàng
V.
C. Sau điểm vàng V. D. Không xác định được vì không có
ảnh.
Câu 26) Một mắt bị tật viễn thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt gần nhất 30cm. Nếu đeo sát mắt một kính

độ tụ D = 2điốp thì có thể thấy rõ các vật cách mắt gần nhất
là:
A. 18,75cm B.
25cm
C. 20cm D.
15cm
Câu 27) Mắt cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này sát mắt
thì
có thể thấy rõ các vật gần nhất cách
mắt.
A. 25cm B.
20cm
C. 16,67cm D.
14cm
Câu 28) Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 50cm. Để đọc được dòng chữ cách mắt 30cm thì phải đeo
sát
mắt kính có độ tụ
:
A. D = 2,86 điốp. B. D = 1,33
điốp.
C. D = 4,86 điốp. D. D = -1,33

điốp.
Câu 29) Một người cận thị đeo sát mắt kính có độ tụ -2điốp sẽ nhìn rõ các vật cách mắt từ 20cm đến vô
cực.
Khoảng cách từ điểm cực viễn đến mắt nhận giá trị đúng nào sau
đây:
A.
OC
v
= 50cm. B.
C
v
ở vô
cực.
C.
OC
v
= 100cm. D.
OC
v
=
150cm.
A.
125cm B. 12,5cm
C.
12,5m D. 1,25cm
Câu 30) Giới hạn nhìn rõ của mắt là
:
A. Từ điểm cực viễn đến sát
mắt.
B. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của

mắt.
C. Những vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể quan sát
rõ.
D. Từ vô cực đến cách mắt khoảng
25cm.
Câu 31) Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, điểm cực cận cách mắt 10cm. Người đó phải
đeo
kính có độ tụ -2 điốp. Hỏi người đó có thể nhìn được vật gần nhất là bao
nhiêu?
A. 15 cm B.
12.5cm
C. 12 cm D. 20
cm
Câu 32) Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 40cm.Tính độ tụ của kính mà người ấy sẽ đeo sát
mắt
để có thể đọc được các dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là
25cm.
A. 1,5điôp B.
2điôp
C. -1,5điôp D.
-2điôp
Câu 33) Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12 cm và điểm cực viễn cách mắt 60 cm.Khi đeo kính
chủă
tật trên người đó nhìn những vật gần nhất cách mắt
:
A. 20 cm B. 16,2
cm
C. 15 cm D. 17
cm
Câu 34) Một người cận thị phải đeo kính sát mắt có độ tụ bằng -2,5 điốp thì nhìn rõ như người mắt thường

(25cm
đến vô cực). Xác định giới hạn nhìn rõ của người ấy khi không đeo
kính.
A. 25cm đến vô cực B. 20cm đến vô
cực.
C. 10cm đến 50cm D. 15,38cm đến
40cm
Câu 35) Một người có điểm cực cận cách mắt 0,4m điểm cực viễn cách mắt 100cm. Khi đeo sát mắt kính có
độ
tụ 1,5điốp sẽ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt
là:
A. 40cm. B.
100cm.
C. 25cm. D.
200cm.
Câu 36) Một ngừơi lúc về già chỉ nhìn rõ được các vật nằm cách mắt trong khoảng từ 30cm đến 40cm. Để có
thể
nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo kính có tụ số là bao nhiêu
?
A. 2,5điôp B.
-3,33điôp
C. 3,33điôp . D.
-2,5điôp
Câu 37) Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm, mang kính

D = -2dp vào thì có thể thấy được vật
gần nhất là bao nhiêu ? Kính sát mắt
.
Câu 38) Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Hỏi muốn đọc sách như người có mắt bình
thường

( Đ = 25cm )phải đeo một kính sát mắt có độ tụ
là:
A. D = -2 dp B. D = 3
dp
C. D = -3 dp D. D = 2
dp
Câu 39) Một người nhìn được các vật cách mắt từ 20cm đến 50cm. Người này mắc tật gì, đeo sát mắt kính có
độ
tụ bao nhiêu để chửa
tât?
A. Viễn thị, D = 5 điốp. B. Viên thị, D = -5
điốp
C. Cận thị, D = 2 điốp. D. Cận thị, D =
-2điốp.
Câu 40) Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 120cm. người ấy phải mang kính có tụ số bao nhiêu để
đọc
một quyển sách cách mắt 30cm .Khoảng cách từ kính đến mắt là 2,5cm
.
A. 2dp B.
3dp
C. 2,8dp D.
2,2dp
Câu 41) Một người viễn thị đeo sát mắt kính có độ tụ 2điốp nhìn rõ vật cách mắt 25cm. Khi không đeo
kính
người ấy nhìn thấy vật gần mắt một
đoạn:
A.
OC
c
C.

OC
c
= 16,7cm B.
OC
c
= 80cm D.
OC
c
=
50cm
=
30cm
Câu 42) Một người viễn thị đeo sát mắt kính có độ tụ 2điốp nhìn rõ vật cách mắt 25cm. Khi đeo kính 1,5điốp
sẽ
nhìn thấy vật cách mắt một đoạn
là:
A. 38,6cm B.
28,6cm
C. 18,75cm D.
26,8cm
A. D =
1điốp. B.
D =
-2,5điốp.
C. D =
-1điốp. D.
D =
-0,1điốp.
Câu 43) Một người cận thị đeo sát mắt kính có độ tụ -2điốp sẽ nhìn rõ các vật cách mắt từ 20cm đến vô
cực.

Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người đó
là:
A.
10
cm B.
100
cm.
7
7
C.
50
cm D.
100
cm
7
3
Câu 44) Một người cận thị đeo sát mắt kính có độ tụ -2điốp sẽ nhìn rõ các vật cách mắt từ 20cm đến vô cực.
Giơ
shạn nhìn rõ của mắt người đó
là?
A.
100
cm đến 25cm B.
100
cm đến
50cm
7
7
C.
100

cm đến 100cm D.
100
cm đến
50cm
7
3
Câu 45) Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm.Khi đeo sát mắt kính có độ tụ -2điốp sẽ nhìn thấy vật
gần
nhát cách mắt 20cm. Khi không đeo kính sẽ nhìn thấy vật gần nhát cách mắt
là:
A.
OC
c
C.
OC
c
= 24,3cm B.
OC
c
= 14,3cm D.
OC
c
=
33,3cm
=
13,4cm
Câu 46) Một người nhìn rõ các vật ở xa, nhưng để nhìn vật gần nhất cách mắt 27cm người đó deo kính có độ
tụ
2,5điốp kính cách mắt 2cm.Khi không đeo kính người đó nhìn vật cách mắt một đoạn
là:

A.
OC
c
C.
OC
c
= 68,7cm B.
OC
c
= 86,7cm D.
OC
c
=
83,1cm
=
66,7cm
Câu 47) Một người nhìn rõ các vật ở xa, nhưng để nhìn vật gần nhất cách mắt 27cm người đó deo kính có độ
tụ
2,5điốp Khi không đeo kính người đó nhìn vật cách mắt một đoạn
là:
A.
OC
c
C.
OC
c
= 25,3cm. B.
OC
c
= 23,5cm D.

OC
c
=
83,1cm.
=
25cm.
Câu 48) Một người khi không deo kính nhìn rõ các vật cách mắt từ 40cm đến 1m. Người này mắc tật
là:
A. Viễn thị lúc già. B. Cận thị lúc
già.
C. Cận thị lúc trẻ. D. Viễn thị lúc
trẻ.
Câu 49) Một người khi không deo kính nhìn rõ các vật cách mắt từ 0,4m đến 100cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực
mắt
không điều tíât thì kính đeo sát mắt có độ tụ
là:

×