Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

chương 1. bai 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.69 KB, 12 trang )



Kiểm tra bài cũ
Hãy điền vào chỗ ( ) để hoàn thành các công thức sau:




§¹i sè líp 9
§¹i sè líp 9
Bµi: Rót gän biÓu thøc
Bµi: Rót gän biÓu thøc
chøa c¨n thøc bËc hai
chøa c¨n thøc bËc hai

1) VD1. Rót gän.
4
5 6 5
4
a
a a
a
+ − +
2
6 4
5 5
2
a
a a a
a
= + − +


5 3 2 5a a a= + − +
6 5a= +
Víi a>0
I. Mét sè vÝ dô

?1. Rót gän.
3 5a 20a 4 45a a− + +
0a ≥
Víi

VÝ dô 2: Chøng minh ®¼ng thøc
Sau khi biÕn ®æi ta thÊy vÕ tr¸i b»ng vÕ ph¶i, vËy ®¼ng thøc ® îc chøng minh.
( ) ( )
1 2 3 1 2 3 2 2+ + + − =
BiÕn ®æi vÕ tr¸i:
( ) ( )
2 2
1 2 3= + −
( ) ( )
1 2 3 1 2 3VT = + + + −
1 2 2 2 3 2 2 VP= + + − = =
Gi¶i:
I. Mét sè vÝ dô

?2. Chøng minh ®¼ng thøc:
2
a a b b
ab ( a b)
a b
+

− = −
+
Víi a>0; b>0

Ví dụ 3: Cho biểu thức
2
1 1 1
.
2
2 1 1
a a a
P
a a a

+
=
ữ ữ
ữ ữ
+

Với a > 0 và
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tim giá trị của a để P < 0
1a
Giải:
2
1 1 1
.
2
2 1 1

a a a
P
a a a

+
=
ữ ữ
ữ ữ
+

a) Rút gọn biểu thức P:
2
. 1
2
a a
a


=



2
1
2
a
a


=



( )
( )
( )
2
1 4
2
a a
a

=
( )
1 .4
1
4
a a
a
a
a


= =
1 a
P
a

=
1a
Vậy với a > 0 và

b)Tim giá trị của a để P < 0
Do a > 0 và
1a
nên
1
0 1 0 1
a
P a a
a

= < < >
Vậy khi a > 1 thi
1
0
a
P
a

= <

I. Một số ví dụ
( ) ( )
( ) ( )
2 2
1 1
.
1 1
a a
a a
+

+
2 1 2 1
.
1
a a a a
a
+


?3: Rót gän c¸c biÓu thøc sau:
( )
2
x 3
a)
x 3

+
1 a a
b)
1 a


0a ≥
1a ≠
Víi


B 16x 16 9x 9 4x 4 x 1= + + + + + +
2. Bài tập: Bài 60. tr 33 <SGK>.
Cho biểu thức:

Với
1x
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tim x sao cho B có giá trị là 16
Giải:
a) Rút gọn biểu thức B
Ta có
B 16x 16 9x 9 4x 4 x 1= + + + + + +
4 x 1 3 x 1 2 x 1 x 1= + + + + + +
4 x 1= +
b) Tim x sao cho B có giá trị là 16
B = 16 4 x 1 16 + =
x 1 4 + =
x 1 16 + =
x = 15
Vậy x = 15 thi B có giá trị là 16 (thỏa mãn điều kiện )
1x



3. NH
3. NH
NG
NG
KI
KI
N
N
TH
TH

C
C
C
C
N
N
GHI NH
GHI NH


Các công thức từ 1 đến 9 đã nhắc đến trong phần kiểm tra đều đ
ợc coi là các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai:
+ Tr ớc hết ta th ờng thực hiện các phép biến đổi đơn giản các căn
thức bậc hai nhằm làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng
một biểu thức d ới dấu căn.
+ Sau đó thực hiện các phép tính (chú ý ớc l ợc các căn thức có
cùng một biểu thức d ới dấu căn.)
Các biến đổi căn thức th ờng gắn với các điều kiện để các căn
thức có nghĩa, nên các biến đổi phân thức đi kèm cũng cần chú ý
đến điều kiện xác định.
Bài toán rút gọn có thể có nhiều cách làm khác nhau, nên lựa
chọn cách làm ngắn gọn nhất, và kết quả đ ợc viết d ới dạng thu
gọn nhất.


Công việc về nhà:
1) Học kỹ lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai.
2)Bài tập về nhà:

Bài số 58(c,d), 61, 62, 66 trang 32,33,34 SGK
Bài số 80, 81, trang 15 SBT
3) Tiết sau luyện tập




Xin chân thành cảm ơn !
Xin chân thành cảm ơn !
Các thầy cô giáo
Các thầy cô giáo
và các em học
và các em học
sinh !
sinh !

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×