Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet chuong 1 bai so 1 HOA 10NC (rat hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.4 KB, 5 trang )

Trường THPT Tố Hữu KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ & tên:……………………………….. Môn: HÓA HỌC 10 NC
Lớp 10 A (bài số 1)
ĐỀ 1
I. PHẦN TỰ LUẬN (20 câu x 0,3 = 6 điểm)
Câu 1: Cho Ne (Z = 10), Ar (Z = 18). Nguyên tử R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron của R là:
A. [Ne] 3s
2
3p
3
. B. [Ne] 3s
2
3p
5
. C. [Ar] 3d
10
4s
2
. D. [Ar] 3d
10
4s
2
4p
5
.
Câu 2: Cho các nguyên tử Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29). Các nguyên tử có số
electron lớp ngoài cùng bằng nhau là:
A. Mg, Cr và Cu B. Mg và Cu
C. Na, Cr và Cu D. Câu B và C đúng.
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ngoài cùng được phân bố vào phân lớp 4s


1
. X có cấu hình
electron nào dưới đây?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1


C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
D. Câu A, B và câu C đúng.
Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử của Br (Z = 35) là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10

4p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10

4s
2
4p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
Câu 5: Phát biểu không đúng là:
A. Electron có khối lượng là 0,00055 u và điện tích bằng 1-
B. Proton có khối lượng 1,0073 u và điện tích bằng 1+
C. Số electron và số proton trong nguyên tử bằng nhau
D. Notron có khối lượng là 1,0086 u và điện tích bằng 1.
Câu 6: Biết số Avogađro bằng 6,022.10
23
. Tính số nguyên tử H có trong 1,8 gam nước?
A. 0,2989.10
23

B. 0,3011.10
23
C. 1,2044.10
23
D. 10,8396.10
23
Câu 7: Trong tự nhiên, Ar có ba đồng vị bền với tỷ lệ % nguyên tử là:
36
Ar (0,37%);
38
Ar (0,063%);
40
Ar
(99,6%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là:
A. 36,6 B. 38,92 C. 39,99 D. 40,11
Câu 8: Biết khối lượng riêng của platin (Pt) bằng 21,45 g/cm
3
, nguyên tử khối bằng 195u. Tính số nguyên
tử chứa trong 1 dm
3
kim loại trên?
A. 6,622.10
25
B. 6,622.10
24
C. 195.10
23
D. 21,45.10
23
Câu 9: Nguyên tử Ne và các ion Na

+
, F
-
có đặc điểm chung là:
A. có cùng số proton B. có cùng số nơtron
C. có cùng số electron D. có cùng số khối
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân lớn nhất là:
A. Al (Z=13) B. Fe (Z=26) C. Cr (Z=24) D. Ag (Z=47)
Câu 11: Lớp electron có số electron tối đa là 18 electron là:
A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N
Câu 12: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị:
16
O,
17
O,
18
O và cacbon có hai đồng vị:
12
C,
13
C. Vậy, số loại phân
tử khí cacbonic hợp thành từ các đồng vị trên là :
A. 12 B. 14 C. 6 D. 16
Câu 13: Obitan nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản có dạng hình cầu và có bán kính trung bình là:
A. 0,045 nm B. 0,053 nm C. 0,98 nm D. 0,085 nm
Câu 14: Cho nguyên tử khối của đồng là 64u. Khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử đồng là:
A. 1,0627.10
-25
kg B. 1,0627.10
-25

g
C. 10,627.10
-25
kg D. 10,627.10
-25
g
Câu 15: Neon có hai đồng vị. Phần trăm số nguyên tử của neon đồng vị
20
Ne là 90%, nguyên tử khối trung
bình của neon bằng 20,2. Đồng vị kia của neon có nguyên tử khối bằng :
A. 23 B. 22 C. 24 D. 21
Câu 16: Phân lớp d có số electron độc thân tối đa là:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 3s
2
3p
2
B. 3s
2
3p
6
C. 3s
2
3p
4
D. 4s
2
.
Câu 18: Nguyên tố B có 2 đồng vị trong tự nhiên là

10
B và
11
B. Biết nguyên tử khối trung bình của B là
10,812. Thành phần % mỗi đồng vị lần lượt là:
A. 18,8 và 81,2 B. 63,3 và 36,7C. 40 và 60 D. 70 và 30
ĐIỂM:
Câu 19: Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: 1s
1
, 3s
2
, 3p
1
, 3p
3
, 3p
6
, 3p
4
. Số
nguyên tử kim loại (KL), phi kim (PK), khí hiếm (KH) trên lần lượt là:
A. 1 KL, 3 PK, 2 KH B. 2 KL, 2 PK, 2 KH
C. 1 KL, 2 PK, 3 KH D. 2 KL, 3 PK, 1 KH
Câu 20: Trong ion X
2+
có tổng số hạt bằng 92, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X
2+
lần lượt bằng:
A. 36 và 29 B. 29 và 36 C. 36 và 27 D. 27 và 36.

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 20,55 gam một kim loại R hóa trị II vào nước thấy giải phóng 3,36 lít khí (đktc).
Viết phương trình phản ứng xảy ra và xác định tên kim loại R? Biết nguyên tử khối của một số kim loại lần
lượt là: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Fe = 56. (1 điểm)
Câu 2: Trong phân tử MX có tổng số hạt cơ bản (n, p, e) bằng 86, trong đó tổng số hạt không mang điện
bằng 30. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên
tử M là 6 hạt. Xác định công thức phân tử của MX và gọi tên? Viết cấu hình electron của 2 nguyên tử M,
X? Biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Na (Z = 11), K (Z = 19), Ca (Z = 20), Cl (Z = 17), F (Z =9), S
(Z = 16). (2 điểm)
Câu 3: Viết cấu hình electron của nguyên tử có điện tích hạt nhân bằng +46,458.10
-19
(C)? (1 điểm)
--------- Hết ---------
Chú ý: HS không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học.
Phiếu trả lời trắc nghiệm (HS tô đậm vào câu trả lời)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
                   
B
                   
C
                   
D
                   
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Trường THPT Tố Hữu KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ & tên:……………………………….. Môn: HÓA HỌC 10 NC
Lớp 10 A (bài số 1)
ĐỀ 2
I. PHẦN TỰ LUẬN (20 câu x 0,3 = 6 điểm)
Câu 1: Biết số Avogađro bằng 6,022.10
23
. Tính số nguyên tử H có trong 1,8 gam nước?
A. 0,2989.10
23
B. 0,3011.10
23
C. 1,2044.10
23
D. 10,8396.10

23
Câu 2: Nguyên tử Ne và các ion Na
+
, F
-
có đặc điểm chung là:
A. có cùng số proton B. có cùng số nơtron
C. có cùng số electron D. có cùng số khối
Câu 3: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị:
16
O,
17
O,
18
O và cacbon có hai đồng vị:
12
C,
13
C. Vậy, số loại phân
tử khí cacbonic hợp thành từ các đồng vị trên là :
A. 12 B. 14 C. 6 D. 16
Câu 4: Neon có hai đồng vị. Phần trăm số nguyên tử của neon đồng vị
20
Ne là 90%, nguyên tử khối trung
bình của neon bằng 20,2. Đồng vị kia của neon có nguyên tử khối bằng :
A. 23 B. 22 C. 24 D. 21
Câu 5: Nguyên tố B có 2 đồng vị trong tự nhiên là
10
B và
11

B. Biết nguyên tử khối trung bình của B là
10,812. Thành phần % mỗi đồng vị lần lượt là:
A. 18,8 và 81,2 B. 63,3 và 36,7C. 40 và 60 D. 70 và 30
Câu 6: Trong ion X
2+
có tổng số hạt bằng 92, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X
2+
lần lượt bằng:
A. 36 và 29 B. 29 và 36 C. 36 và 27 D. 27 và 36.
Câu 7: Cho Ne (Z = 10), Ar (Z = 18). Nguyên tử R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron của R là:
A. [Ne] 3s
2
3p
3
. B. [Ne] 3s
2
3p
5
. C. [Ar] 3d
10
4s
2
. D. [Ar] 3d
10
4s
2
4p
5

.
Câu 8: Cấu hình electron nguyên tử của Br (Z = 35) là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

3d
10
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
10
4s
2
4p
6
Câu 9: Trong tự nhiên, Ar có ba đồng vị bền với tỷ lệ % nguyên tử là:
36
Ar (0,37%);
38
Ar (0,063%);
40
Ar
(99,6%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là:
A. 36,6 B. 38,92 C. 39,99 D. 40,11
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân lớn nhất là:
A. Al (Z=13) B. Fe (Z=26) C. Cr (Z=24) D. Ag (Z=47)
Câu 11: Obitan nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản có dạng hình cầu và có bán kính trung bình là:
A. 0,045 nm B. 0,053 nm C. 0,98 nm D. 0,085 nm
Câu 12: Phân lớp d có số electron độc thân tối đa là:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 13: Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: 1s
1
, 3s
2
, 3p
1
, 3p
3
, 3p

6
, 3p
4
. Số
nguyên tử kim loại (KL), phi kim (PK), khí hiếm (KH) trên lần lượt là:
A. 1 KL, 3 PK, 2 KH B. 2 KL, 2 PK, 2 KH
C. 1 KL, 2 PK, 3 KH D. 2 KL, 3 PK, 1 KH
Câu 14: Cho các nguyên tử Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29). Các nguyên tử có số
electron lớp ngoài cùng bằng nhau là:
A. Mg, Cr và Cu B. Mg và Cu
C. Na, Cr và Cu D. Câu B và C đúng.
Câu 15: Phát biểu không đúng là:
A. Electron có khối lượng là 0,00055 u và điện tích bằng 1-
B. Proton có khối lượng 1,0073 u và điện tích bằng 1+
C. Số electron và số proton trong nguyên tử bằng nhau
D. Notron có khối lượng là 1,0086 u và điện tích bằng 1.
Câu 16: Biết khối lượng riêng của platin (Pt) bằng 21,45 g/cm
3
, nguyên tử khối bằng 195u. Tính số nguyên
tử chứa trong 1 dm
3
kim loại trên?
A. 6,622.10
25
B. 6,622.10
24
C. 195.10
23
D. 21,45.10
23

Câu 17: Cho nguyên tử khối của đồng là 64u. Khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử đồng là:
A. 1,0627.10
-25
kg B. 1,0627.10
-25
g
C. 10,627.10
-25
kg D. 10,627.10
-25
g
ĐIỂM:
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 3s
2
3p
2
B. 3s
2
3p
6
C. 3s
2
3p
4
D. 4s
2
.
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ngoài cùng được phân bố vào phân lớp 4s
1

. X có cấu hình
electron nào dưới đây?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1

C. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
D. Câu A, B và câu C đúng.
Câu 20: Lớp electron có số electron tối đa là 18 electron là:
A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 20,55 gam một kim loại R hóa trị II vào nước thấy giải phóng 3,36 lít khí (đktc).
Viết phương trình phản ứng xảy ra và xác định tên kim loại R? Biết nguyên tử khối của một số kim loại lần
lượt là: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Fe = 56. (1 điểm)
Câu 2: Trong phân tử MX có tổng số hạt cơ bản (n, p, e) bằng 86, trong đó tổng số hạt không mang điện
bằng 30. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên
tử M là 6 hạt. Xác định công thức phân tử của MX và gọi tên? Viết cấu hình electron của 2 nguyên tử M,
X? Biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Na (Z = 11), K (Z = 19), Ca (Z = 20), Cl (Z = 17), F (Z =9), S
(Z = 16). (2 điểm)
Câu 3: Viết cấu hình electron của nguyên tử có điện tích hạt nhân bằng +46,458.10
-19
(C)? (1 điểm)
--------- Hết ---------
Chú ý: HS không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học.

Phiếu trả lời trắc nghiệm (HS tô đậm vào câu trả lời)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
                   
B
                   
C
                   
D
                   
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

×