Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Phụ tải điện trong hệ thống cung cấp điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.18 KB, 34 trang )

LêLê ViệtViệt TiếnTiến
EPSDEPSD, SEE, , SEE, HUSTHUST
1.1. KháiKhái niệmniệm chungchung
2.2.
CácCác
đặcđặc
trưngtrưng
củacủa
phụphụ
tảitải
điệnđiện
NộiNội dungdung
2.2.
CácCác
đặcđặc
trưngtrưng
củacủa
phụphụ
tảitải
điệnđiện
3.3. CácCác phươngphương pháppháp xácxác địnhđịnh phụphụ tảitải tínhtính toántoán
4.4. BiểuBiểu đồđồ phụphụ tảitải vàvà dựdự báobáo phụphụ tảitải
1. 1. KháiKhái niệmniệm chungchung
1.1. 1.1. ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa cơcơ bảnbản
••
ThiếtThiết bịbị tiêutiêu thụthụ điệnđiện
: : tiêutiêu thụthụ điệnđiện năngnăng đểđể chuyểnchuyển
thànhthành cáccác dạngdạng năngnăng lượnglượng kháckhác ((quangquang năngnăng, , nhiệtnhiệt
năngnăng, , cơcơ năngnăng…)…)
••
HộHộ dùngdùng ((tiêutiêu thụthụ) ) điệnđiện


: : LàLà mộtmột hoặchoặc mộtmột tậptập hợphợp cáccác
thiếtthiết
bịbị
tiêutiêu
thụthụ
điệnđiện
dùngdùng
chocho
nhữngnhững
mụcmục
đíchđích
nhấtnhất
thiếtthiết
bịbị
tiêutiêu
thụthụ
điệnđiện
dùngdùng
chocho
nhữngnhững
mụcmục
đíchđích
nhấtnhất
địnhđịnh. . ThôngThông sốsố phụphụ tảitải W, W, VArVAr, VA or A. , VA or A.
•• PhụPhụ tảitải điệnđiện: : làlà đạiđại lượnglượng đặcđặc trưngtrưng chocho côngcông suấtsuất tiêutiêu
thụthụ, , vàvà cócó thểthể biểubiểu diễndiễn thôngthông qua qua cáccác đạiđại lượnglượng nhưnhư
dòngdòng điệnđiện, , côngcông suấtsuất táctác dụngdụng hoặchoặc côngcông suấtsuất phảnphản
khángkháng. .
••
PhụPhụ tảitải tínhtính toántoán

: : PhụPhụ tảitải dựdự báobáo dùngdùng chocho thiếtthiết kếkế. .
1. 1. KháiKhái niệmniệm chungchung
1.2. 1.2. TácTác dụngdụng nhiệtnhiệt củacủa dòngdòng điệnđiện lênlên dâydây dẫndẫn
•• PhươngPhương trìnhtrình câncân bằngbằng nhiệtnhiệt ở ở chếchế độđộ làmlàm việcviệc bìnhbình thườngthường
chI
QQQ
+
=
NhiệtNhiệt lượnglượng do do dòngdòng điệnđiện ::
Trong đó
R
: điện trở (Ω)
I
:
dòng
điện
(A),

t:
thời
gian
(s)
(1)(1)
tRIQ
I
∆=
2
ν

=


GcQ
h
t).(S.qQ
cc


=
1
ν
ν
NhiệtNhiệt lượnglượng đốtđốt nóngnóng
NhiệtNhiệt lượnglượng tỏatỏa rara xungxung quanhquanh ::
I
:
dòng
điện
(A),

t:
thời
gian
(s)
c
: Specific heat capacity (J/kg.C
o
)
G
: khối lượng (kg)
∆ν : nhiệt đô thay đổi (C

o
)
q
: năng suất tỏa nhiệt (W/m
2
.C
o
)
S
c
: diện tích bề mặt (m
2
)
ν
1
, ν: nhiệt độ trước và sau trong môi
trường (C
o
)
00
.)1(
1
TtTt
ee
−−

+−=
θθθ
G
.

c
I
.
R
2
θ

θ
θ
11. . KháiKhái niệmniệm chungchung
11 22. . TácTác dụngdụng nhiệtnhiệt củacủa dòngdòng điệnđiện lênlên dâydây
dẫndẫn
ViếtViết lạilại (1), (1), chúngchúng tata cócó
(2)(2)
c
S.q
G
.
c
T =
0
c
S.q
I
.
R
2
=

θ

0
ν
ν
θ

=
011
ν
ν
θ

=
TT
00
: : hằnghằng sốsố thờithời giangian phátphát nóngnóng củacủa vậtvật liệuliệu
làmlàm dâydây dẫndẫn (10 (10 phútphút chocho Cu, Al)Cu, Al)
θθ
∞∞
: : nhiệtnhiệt độđộ ổnổn địnhđịnh
νν
: : nhiệtnhiệt độđộ vậtvật liệuliệu
νν
11
: : nhiệtnhiệt độđộ ban ban đầuđầu củacủa vậtvật liệuliệu
νν
00
: : nhiệtnhiệt độđộ môimôi trườngtrường
θ
1
t

11. . KháKháii niniệệmm chungchung
11 33. . PhânPhân loạloạii phuphu  tảtảii
•• Phân loại theo điện ápPhân loại theo điện áp
−− SiêuSiêu caocao áápp (U>(U>330330kV)kV)
−− Cao Cao áápp ((TrạTrạmm bibiếếnn áápp phânphân phphốốii 3535kV<U<kV<U<330330kV)kV)
−− TrungTrung áápp ((đđườườngng trụtrụcc chíchínhnh mạmạngng phânphân phphốốii
11
kV<U<kV<U<
3535
kV)kV)
11
kV<U<kV<U<
3535
kV)kV)
−− Hạ Hạ áápp ((cungcung ccấấpp chocho cácácc thithiếếtt bị bị U<U<11kV) kV)
•• Phân loại theo dòng điệnPhân loại theo dòng điện
−− Phụ tải điện xoay chiều Phụ tải điện xoay chiều 3 3 pha. pha.
−− Phụ tải điện xoay chiều một pha (dùng điện áp dây, Phụ tải điện xoay chiều một pha (dùng điện áp dây,
điện áp pha. Ví dụ: MBA hàn dùng U=điện áp pha. Ví dụ: MBA hàn dùng U=380380V)V)
−− Phụ tải điện một chiềuPhụ tải điện một chiều
•• Phân loại theo tần sốPhân loại theo tần số
−−
Phụ tải tần số công nghiệp Phụ tải tần số công nghiệp
((fCN = 50fCN = 50÷÷60Hz)60Hz)
−−
Phụ tải tần số thấp Phụ tải tần số thấp
(f < fCN): bao gồm các động f < fCN): bao gồm các động
cơ có vành góp dùng cho mục đích vận chuyểncơ có vành góp dùng cho mục đích vận chuyển
.
11. . KháKháii niniệệmm chungchung

11 33. . PhânPhân loạloạii phuphu  tảtảii
cơ có vành góp dùng cho mục đích vận chuyểncơ có vành góp dùng cho mục đích vận chuyển
.
−−
Phụ tải tần số cao Phụ tải tần số cao
(f > fCN ): bao gồm các lò (f > fCN ): bao gồm các lò
cao tần (f > 10000Hz) dùng để nấu, luyện kim cao tần (f > 10000Hz) dùng để nấu, luyện kim
loại; các lò tôi, lò ủ trung tần (f < 10000Hz) loại; các lò tôi, lò ủ trung tần (f < 10000Hz)
•• Phân loại theo yêu cầu cung cấp điện Phân loại theo yêu cầu cung cấp điện ll
−−
Hộ tiêu thụ loại 1: Hộ tiêu thụ loại 1:
là hộ tiêu thụ mà khi bị ngừng là hộ tiêu thụ mà khi bị ngừng
cung cấp điện sẽ gây thiệt hại lớn cho nền kinh tế cung cấp điện sẽ gây thiệt hại lớn cho nền kinh tế
quốc dân, đe dọa đến tính mạng con người, ảnh quốc dân, đe dọa đến tính mạng con người, ảnh
hưởng đến an ninh chính trị quốc gia nên không hưởng đến an ninh chính trị quốc gia nên không
11. . KháKháii niniệệmm chungchung
11 33. . PhânPhân loạloạii phuphu  tảtảii
hưởng đến an ninh chính trị quốc gia nên không hưởng đến an ninh chính trị quốc gia nên không
cho phép mất điện. Hộ tiêu thụ loại 1 phải được cho phép mất điện. Hộ tiêu thụ loại 1 phải được
cấp điện từ hai nguồn khác nhau.cấp điện từ hai nguồn khác nhau.
 Các cơ quan chính phủ, bệnh viện (phòng mổ), xí nghiệp Các cơ quan chính phủ, bệnh viện (phòng mổ), xí nghiệp
hóa chất (quá trình thực hiện phản ứng, hệ thống thông hóa chất (quá trình thực hiện phản ứng, hệ thống thông
gió, khói thải độc hại), xí nghiệp luyện kim (lò điện). gió, khói thải độc hại), xí nghiệp luyện kim (lò điện).
−−
Hộ tiêu thụ loại 2: Hộ tiêu thụ loại 2:
là hộ tiêu thụ mà khi bị ngừng là hộ tiêu thụ mà khi bị ngừng
cung cấp điện sẽ gây ra thiệt hại lớn về kinh tế, như cung cấp điện sẽ gây ra thiệt hại lớn về kinh tế, như
hư hỏng thiết bị, gây ra phế phẩm, ngừng trệ sản hư hỏng thiết bị, gây ra phế phẩm, ngừng trệ sản
xuất, lãng phí nhân công. Với hộ tiêu thụ loại 2 cho xuất, lãng phí nhân công. Với hộ tiêu thụ loại 2 cho
11. . KháKháii niniệệmm chungchung

11 33. . PhânPhân loạloạii phuphu  tảtảii
xuất, lãng phí nhân công. Với hộ tiêu thụ loại 2 cho xuất, lãng phí nhân công. Với hộ tiêu thụ loại 2 cho
phép mất điện trong thời gian ngắn (không quá 2h). phép mất điện trong thời gian ngắn (không quá 2h).
Việc thiết kế 1 hay 2 nguồn cho hộ tiêu thụ loại 2 Việc thiết kế 1 hay 2 nguồn cho hộ tiêu thụ loại 2
phải dựa vào bài toán kinh tế phải dựa vào bài toán kinh tế kỹ thuật so sánh giữa kỹ thuật so sánh giữa
thiệt hại do mất điện và chi phí để có thêm nguồn dự thiệt hại do mất điện và chi phí để có thêm nguồn dự
phòng:phòng:
 Thời gian hoàn vốn ≤ 8 năm: dùng 2 nguồn. Thời gian hoàn vốn ≤ 8 năm: dùng 2 nguồn.
 Thời gian hoàn vốn > 8 năm: dùng 1 nguồnThời gian hoàn vốn > 8 năm: dùng 1 nguồn
−−
Hộ tiêu thụ loại Hộ tiêu thụ loại 33: :
là những hộ tiêu thụ không thuộc là những hộ tiêu thụ không thuộc
hai loại trên, có thể cho phép mất điện trong một hai loại trên, có thể cho phép mất điện trong một
thời gian để sửa chữa thiết bị (không quá thời gian để sửa chữa thiết bị (không quá 88h). Với h). Với
những hộ tiêu thụ loại những hộ tiêu thụ loại
3 3
thường được cấp điện từ thường được cấp điện từ
11. . KháKháii niniệệmm chungchung
11 33. . PhânPhân loạloạii phuphu  tảtảii
những hộ tiêu thụ loại những hộ tiêu thụ loại
3 3
thường được cấp điện từ thường được cấp điện từ
một nguồn. một nguồn.
−−
Hộ tiêu thụ loại đặc biệt: Hộ tiêu thụ loại đặc biệt:
là những hộ tiêu thụ không là những hộ tiêu thụ không
cho phép mất điện dù chỉ một giây: Các trung tâm cho phép mất điện dù chỉ một giây: Các trung tâm
quản lý bay, trung tâm thông tin… Đối với những hộ quản lý bay, trung tâm thông tin… Đối với những hộ
loại này, cần cung cấp bằng nguồn liên tục có dùng loại này, cần cung cấp bằng nguồn liên tục có dùng
UPS (Uninterruptible Power Supply). UPS (Uninterruptible Power Supply).

Máy biến áp
phân phối
G
MCCB
Máy biến
áp dư
phò
ng
11. . KháKháii niniệệmm chungchung
11 33. . PhânPhân loạloạii phuphu  tảtảii
PCD
Phu tải
loại 3
Phu tải loại
2
Phu tải
loại 1
phò
ng
ATS
11. . KháKháii niniệệmm chungchung
11 33. . PhânPhân loạloạii phuphu  tảtảii
•• Phân loại theo chế độ làm việc:Phân loại theo chế độ làm việc:
−−
Phụ tải làm việc theo chế độ dài hạn : Phụ tải làm việc theo chế độ dài hạn :
nhiệt độ của thiết nhiệt độ của thiết
bị tăng lên từ nhiệt độ môi trường, đạt đến chế độ xác lập và bị tăng lên từ nhiệt độ môi trường, đạt đến chế độ xác lập và
duy trì trong một thời gian đủ dài duy trì trong một thời gian đủ dài ((các máy bơm, máy nén khí, các máy bơm, máy nén khí,
quạt gió)quạt gió)
−−

Phụ tải làm việc theo chế độ ngắn hạn : Phụ tải làm việc theo chế độ ngắn hạn :
−−
Phụ tải làm việc theo chế độ ngắn hạn : Phụ tải làm việc theo chế độ ngắn hạn :
nhiệt độ của nhiệt độ của
thiết bị chưa đạt đến nhiệt độ xác lập thì đã bị cắt khỏi lưới, thiết bị chưa đạt đến nhiệt độ xác lập thì đã bị cắt khỏi lưới,
nhiệt độ thiết bị trở về nhiệt độ môi trường và duy trì trong nhiệt độ thiết bị trở về nhiệt độ môi trường và duy trì trong
một thời gian đủ dài (một thời gian đủ dài (một vài giờ trước khi được đóng lại vào một vài giờ trước khi được đóng lại vào
lưới)lưới)
−−
Chế độ ngắn hạn lặp lại Chế độ ngắn hạn lặp lại periodic duty periodic duty
:: nhiệt độ của thiết nhiệt độ của thiết
bị chưa đạt đến nhiệt độ xác lập thì đã bị cắt ra khỏi lưới, bị chưa đạt đến nhiệt độ xác lập thì đã bị cắt ra khỏi lưới,
nhiệt độ thiết bị chưa trở về nhiệt độ môi trường thì lại được nhiệt độ thiết bị chưa trở về nhiệt độ môi trường thì lại được
đóng vào lưới. Cứ như vậy lặp đi lặp lại nhiều lần.đóng vào lưới. Cứ như vậy lặp đi lặp lại nhiều lần.
ChChêế ́ đđôô  dàdàii hạhạnn
θ

θ(
o
C)
θ
θ

θ(
o
C)
θ
1
ChChêế ́ đđôô  ngngắắnn hạhạnn llặặpp lạlạii
11. . KháKháii niniệệmm chungchung

11 33. . PhânPhân loạloạii phuphu  tảtảii
C
t(s)
θ
1
C
θ

θ(
o
C)
O
t(s)
θ
1
t
c
O
t(s)
T
C
O
C
θ
1
ChChêế ́ đđôô  ngngắắnn hạhạnn
T
CDF
τ
=

Chu Chu kykỳ̀
ττ : : ththờờii giangian đđóóngng điđiệệnn
T : T : chuchu kykỳ ̀ côngcông tátácc
22. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng củcủaa phuphu  tảtảii điđiệệnn
22 11. . ĐôĐô  thithi  phuphu  tảtảii
•• ĐĐịịnhnh nghĩnghĩaa: : ĐTPT ĐTPT biểubiểu diễndiễn sựsự thaythay đổiđổi cáccác thôngthông sốsố đặcđặc
trưngtrưng củacủa phụphụ tảitải điệnđiện theotheo thờithời giangian. . CácCác thôngthông sốsố nàynày
gồmgồm cócó côngcông suấtsuất táctác dụngdụng P(t), P(t), côngcông suấtsuất phảnphản khángkháng
Q(t), Q(t), dòngdòng điệnđiện I(t).I(t).
−−
SaiSai
ss
ôô
́ ́
thth
ờờ
ii
giangian
((
ττ
))
: :
tùtù
yy
theotheo
cc
ấấ
pp
chíchí
nhnh

xáxá
cc
củcủ
aa
thithi
ếế
tt

bị bị
đođo
−−
SaiSai
ss
ôô
́ ́
thth
ờờ
ii
giangian
((
ττ
))
: :
tùtù
yy
theotheo
cc
ấấ
pp
chíchí

nhnh
xáxá
cc
củcủ
aa
thithi
ếế
tt

bị bị
đođo
đếđếmm, , thôngthông ththườườngng 15 15 phúphútt , , 30 30 phúphútt, , 1 1 gigiơờ ̀ hohoặặcc ththậậmm chí chí
nhinhiềềuu hơnhơn
−−
ThThờờii giangian khảkhảoo sásátt
(T): (T): cócó thểthể làlà 1 1 ngàyngày, , nămnăm, , tùytùy thuộcthuộc vàovào
khoảngkhoảng thờithời giangian ((nhunhu cầucầu) ) khảokhảo sátsát
−−
ĐiĐiệệnn năngnăng
(A): (A): xáxácc đđịịnhnh bbởởii didiệệnn títíchch phíphíaa ddướướii đđườườngng cong cong
phuphu  tảtảii


=
∆==
T
T
i
ii
tPdttPA

0
/
1
.).(
τ
•• DạDạngng đđườườngng cong cong đđôồ ̀ thithi  phuphu 
tảtả
ii
::
24 giờ (ngày)
15 phút kW
đường cong
phu tải
tảtả
ii
::
−− ĐTPT ĐTPT dạdạngng thôngthông ththườườngng (CLC): (CLC):
bibiểểuu didiễễnn giagiá trị ́ trị phjphj tảtảii theotheo ththờờii
giangian
−− ĐTPT ĐTPT dạdạngng kékéoo dàdàii (LDC): (LDC): ssắắpp
xxếếpp lạlạii ĐTPT LCL ĐTPT LCL thàthànhnh dạdạngng đđôồ ̀
thithi  bibiểểuu didiễễnn đđôô  llớớnn theotheo ththờờii
giangian
22. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng củcủaa phuphu  tảtảii điđiệệnn
22 11. . ĐôĐô  thithi  phuphu  tảtảii điđiệệnn
•• CácCác phươngphương pháppháp xâyxây dựngdựng đồđồ thịthị phụphụ tảitải
−−
PhươngPhương pháppháp dùngdùng đồngđồng hồhồ tựtự ghighi::
 Cho Cho ssôố ́ liliệệuu chíchínhnh xáxácc ((đđồồngng hhôồ ̀ ttưư  ghighi, , côngcông tơtơ điđiệệnn ttưư 
…)…)


GhiGhi
ngayngay
rara
gigi
ấấ
yy
hoho
ặặ
cc
đđ
ượượ
cc
lưulưu
trongtrong
bb
ôô
 
nhnh
ơơ
́́
. .

GhiGhi
ngayngay
rara
gigi
ấấ
yy
hoho

ặặ
cc
đđ
ượượ
cc
lưulưu
trongtrong
bb
ôô
 
nhnh
ơơ
́́
. .
 DDưữ ̃ liliệệuu có có ththêê  đđượượcc ssưư  dụdụngng trongtrong tươngtương lailai
−−
PhươngPhương pháphápp đođo vavà ̀ ghighi
: :
 GiaGiá trị ́ trị đđượượcc đođo vavà ̀ ghighi mmộộtt cácáchch thuthu  côngcông sausau nhnhữữngng
khoảkhoảngng ththờờii giangian nhnhấấtt đđịịnhnh. .
 PhươngPhương pháphápp nànàyy dùdùngng trongtrong vvậậnn hàhànhnh
−−
PhươngPhương pháphápp ttổổngng hhợợpp
: :
 PhươngPhương pháphápp ccộộngng đđôồ ̀ thithi có  có xéxétt đếđếnn trọtrọngng ssôố́
 Có Có kkếếtt quả quả kékémm chíchínhnh xáxácc, , dùdùngng trongtrong títínhnh toátoánn sơsơ bbôô
22. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng củcủaa phuphu  tảtảii điđiệệnn
22 11. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng côngcông susuấấtt
•• CôngCông susuấấtt danhdanh đđịịnhnh ((đđịịnhnh mmứứcc) ) PPđmđm, , QQđmđm, , SSđmđm, , IIđmđm: : là là
côngcông susuấấtt ghighi trêntrên nhãnhãnn thithiếếtt bịbị. Đây là công suất cực đại cho phép để . Đây là công suất cực đại cho phép để

thiết bị có thể làm việc lâu dài mà vẫn đảm bảo chỉ tiêu kinh tế kỹ thuậtthiết bị có thể làm việc lâu dài mà vẫn đảm bảo chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
−−
ĐốĐốii vvớớii mmộộtt thithiếếtt bịbị::
P
đm
= S
đm
. cos
φ
đm
P
đm
= S
đm
. cos
φ
đm
Q
đm
= S
đm
. sinφ
đm
−−
ĐốĐốii vvớớii mmộộtt nhónhómm thithiếếtt bịbị
: :
đm
đm
đm
S

I =
3.U
m
đm đmi
i=1
P = P

m
đm đmi
i=1
Q = Q

2 2
đm đm đm
S = P +Q
đm
đm
đm
S
I =
3.U
22. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng củcủaa phuphu  tảtảii điđiệệnn
22 11. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng côngcông susuấấtt
•• CôngCông susuấấtt danhdanh đđịịnhnh ((đđịịnhnh mmứứcc))
−−
ĐộĐộngng cơcơ làlàmm viviệệcc ở ở chchêế ́ đđôô  ngngắắnn hạhạnn llặặpp lạlạii::
TrongTrong
đđ
oo
́́

: :
TĐ% : TĐ% :
HệHệ
sốsố
đóngđóng
điệnđiện
tươngtương
đốiđượcđốiđược
tratra
theotheo
sổsổ
taytay
. .
'
dm dm
P =P . TÐ%
TrongTrong
đđ
oo
́́
: :
TĐ% : TĐ% :
HệHệ
sốsố
đóngđóng
điệnđiện
tươngtương
đốiđượcđốiđược
tratra
theotheo

sổsổ
taytay
. .
BìnhBình thườngthường cócó thểthể lấylấy TĐ% = TĐ% = 2525%. %.
−−
ĐốĐốii vvớớii phuphu  tảtảii 1 1 phapha dùdùngng điđiệệnn áápp phapha::
TrongTrong đóđó : P: P11pp max max làlà phụphụ tảitải củacủa phapha cócó phụphụ tảitải lớnlớn nhấtnhất trongtrong 3 3 phapha
−−
ĐốĐốii vvớớii phuphu  tảtảii 1 1 phapha dùdùngng điđiệệnn áápp dâydây::
TrongTrong đóđó: P: P11FF max max làlà phụphụ tảitải dùngđiệnápdùngđiệnáp dâydây lớnlớn nhấtnhất trongtrong 3 3 phapha
3p-td 1p-max
P =3.P
3p-td 1F-max
P = 3.P
22. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng củcủaa phuphu  tảtảii điđiệệnn
22 11. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng côngcông susuấấtt
•• CôngCông susuấấtt đđặặtt PPđđặặtt: : là là côngcông susuấấtt điđiệệnn đđầầuu vàvàoo củcủaa thithiếếtt bị bị dùdùngng
điđiệệnn ứứngng vvớớii điđiệệnn áápp đđặặtt vàvàoo thithiếếtt bị bị bbằằngng điđiệệnn áápp đđịịnhnh mmứứcc. . TrongTrong thithiếếtt
kkêế ́ coicoi PđPđặặtt = = PđmPđm
•• CôngCông susuấấtt trungtrung bìbìnhnh ((PtbPtb):):
t
P
P(t)
t
0
P
tb
P(t).dt
A
P = =

t T

P(t)
P
tb
Hình 2.6
T
A
P
n
i i
i=1
tb
n
i
i=1
P .
∆t
P =
∆t


22. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng củcủaa phuphu  tảtảii điđiệệnn
22 11. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng côngcông susuấấtt
•• CôngCông susuấấtt trungtrung bìbìnhnh bìbìnhnh phươngphương PtbbpPtbbp: : lcônglcông susuấấtt títínhnh
toátoánn ddựựaa theotheo côngcông suásuátt trungtrung bìbìnhnh bìbìnhnh phươngphương sẽ sẽ đđảảmm bảbảoo điđiềềuu kikiệệnn
tươngtương đđốốii vvêề ̀ ttổổnn ththấấtt côngcông suásuátt vavà ̀ ttổổnn ththấấtt điđiệệnn năngnăng. .
t
2
tbbp

1
P = . P (t).dt
t

•• CôngCông susuấấtt ccựựcc đđạạii ((PmaxPmax):):
là là PtbPtb llớớnn nhnhấấtt củcủaa phuphu  tảtảii
DùDùngng đêđê  títínhnh ttổổnn ththấấtt côngcông suásuátt llớớnn
nhnhậậtt, , chọchọnn dâydây ddẫẫnn theotheo điđiềềuu
kikiệệnn pháphátt nónóngng dàdàii hạhạnn
tbbp
0
t

22. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng củcủaa phuphu  tảtảii điđiệệnn
22 11. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng côngcông susuấấtt
•• CôngCông susuấấtt đđỉỉnhnh nhọnhọnn PPđnđn: : côngcông susuấấtt ccựựcc đđạạii củcủaa phuphu  tảtảii xuxuấấtt
hihiệệnn trongtrong ththờờii giangian rrấấtt ngngắắnn
•• CôngCông susuấấtt títínhnh toátoánn ((PttPtt): ): PhụPhụ tảitải tínhtính toántoán PttPtt làlà côngcông suấtsuất giảgiả
thiếtthiết lâulâu dàidài khôngkhông đổiđổi trongtrong suốtsuốt quáquá trìnhtrình làmlàm việcviệc củacủa thiếtthiết bịbị, , nónó
gâygây rara mộtmột hiệuhiệu ứngứng nhiệtnhiệt hoặchoặc mứcmức độđộ huỷhoạihuỷhoại cáchcách điệnđiện củacủa thiếtthiết
bịbị đúngđúng nhưnhư côngcông suấtsuất thựcthực tếđãtếđã gâygây rara chocho thiếtthiết bịbị. . CôngCông suấtsuất tínhtính
toántoán đượcđược dùngdùng trongtrong thiếtthiết kếkế cungcung cấpđiệncấpđiện
22. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng củcủaa phuphu  tảtảii điđiệệnn
22 33. . CáCácc hhêê  ssôô  phuphu  tảtảii
•• HHêê  ssôố ́ nhunhu ccầầuu KncKnc: : ththườườngng đđượượcc đđặặtt rara đđốốii vvớớii cácácc
phuphu  tảtảii llớớnn
•• ĐốĐốii vvớớii 1 1 phuphu  tảtảii
•• ĐốĐốii vvớớii mmộộtt nhónhómm phuphu  tảtảii
22. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng củcủaa phuphu  tảtảii điđiệệnn
22 33. . CáCácc hhêê  ssôô  phuphu  tảtảii

•• HHêê  ssôố ́ ssưư  dụdụngng KsdKsd: : ththườườngng đđượượcc đđặặtt rara đđốốii vvớớii ttừừngng
thithiếếtt bị bị hohoặặcc nhónhómm thithiếếtt bịbị
•• ĐốĐốii vvớớii 1 1 phuphu  tảtảii
•• ĐốĐốii vvớớii mmộộtt nhónhómm phuphu  tảtảii
22. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng củcủaa phuphu  tảtảii điđiệệnn
22 33. . CáCácc hhêê  ssôô  phuphu  tảtảii
•• HHêê  ssôố ́ đđóóngng điđiệệnn KđKđ: : ththườườngng đđượượcc đđặặtt rara chocho ttừừngng thiêtthiêt
bị bị riêngriêng bibiệệtt hawocjhawocj ttừừngng nhónhómm thithiếếtt bịbị. .
TrongTrong đđoó́: :
ttđđ: : ththờờii giangian đđóóngng điđiệệnn vàvàoo thithiếếtt bịbị
ttckck: Chu : Chu kykỳ ̀ ththờờii giangian khảkhảoo sásátt
tt00: : ththờờii giangian thithiếếtt bị bị vânvân hàhànhnh khôngkhông tảtảii
ttlvlv: : ththờờii giangian thithiếếtt bị bị vvậậnn hàhànhnh có có tảtảii
22. . CáCácc đđặặcc trưngtrưng củcủaa phuphu  tảtảii điđiệệnn
22 33. . CáCácc hhêê  ssôô  phuphu  tảtảii
•• HHêê  ssôố ́ ccựựcc đđạạii KKmaxmax: : ththườườngng đđượượcc đđặặtt ứứngng vvớớii ca ca làlàmm viviệệcc
có có phuphu  tảtảii llớớnn nhnhấấtt
•• HHêê  ssôố ́ đđồồngng ththờờii KđtKđt: : đđặặcc trưngtrưng chocho mmứứcc đđôô  ssưư  dụdụngng điđiệệnn
đđồồngng ththờờii củcủaa cácácc phuphu  tảtảii

×