Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 24.Cường độ dòng điện.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 15 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi : Nêu các tác dụng của dòng điện?
Dòng điện có 5 tác dụng:
Tác dụng nhiệt
Tác dụng phát sáng
Tác dụng từ
Tác dụng hoá học
Tác dụng sinh lý


Dòng điện có thể gây ra các tác dụng khác nhau. Mỗi tác
dụng này có thể mạnh, yếu khác nhau tùy thuộc vào
cường độ dòng điện.
Bài 24: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I. Cường độ dòng điện:
1. Quan sát thí nghiệm ( hình 24.1)
A
B
C
Nhận xét: với bóng đèn nhất định
khi, đèn sáng càng . . . . . . . . . . . . . . thì số
chỉ của ampe kế càng . . . . . . . . . . . .
mạnh
lớn
(yếu)
(nhỏ)
Nhận biết dụng cụ đo có tên gọi là ampe
kế và so sánh số chỉ của ampe kế khi đèn
sáng mạnh, sáng yếu.


Thứ Sáu ngày 01 tháng 3 năm 2011
Tiết 28
Bài 24: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I. Cường độ dòng điện:
1. Quan sát thí nghiệm của giáo viên
( hình 24.1)
Nhận xét: với bóng đèn nhất định
khi, đèn sáng càng . . . . . . . . . . . . . . thì số
chỉ của ampe kế càng . . . . . . . . . . . .
mạnh
(yếu)
lớn
(nhỏ)
2. Cường độ dòng điện:
* C ng đ dßng đi n ườ ộ ệ lµ ®¹i l îng ®Æc tr ng cho
t¸c dông m¹nh yÕu cña dßng ®iÖn.
* Đơn vị là ampe: ký hiệu là A
o c ng dßng i n nh ng i ta dïng Đểđ ườ độ đệ ỏ ườ
miliampe, ký hi u ệ mA:
1A = 1000mA;
* KÝ hiÖu lµ chữ I
1mA = 0,001A
Bài 24: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I. Cường độ dòng điện:
1. Quan sát thí nghiệm của giáo viên
( hình 24.1)
Nhận xét: với bóng đèn nhất định
khi, đèn sáng càng . . . . . . . . . . . . . . thì số
chỉ của ampe kế càng . . . . . . . . . . . .
mạnh

(yếu)
lớn
(nhỏ)
2. Cường độ dòng điện:
* C ng đ dßng đi n ườ ộ ệ lµ ®¹i l îng ®Æc tr ng cho
t¸c dông m¹nh yÕu cña dßng ®iÖn.
* Đơn vị là ampe: ký hiệu là A
miliampe, kí hiệu mA
1A = 1000mA;
* KÝ hiÖu lµ chữ I
1mA = 0,001A
C3: Đổi các đơn vị sau đây:
a) 0,175A = mA
c) 0,38A = mA
175 1,25
380 0,28
b) 1250mA = A
d) 280mA = A
Bài 24: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I. Cường độ dòng điện:
1. Quan sát thí nghiệm của giáo viên
( hình 24.1)
Nhận xét: với bóng đèn nhất định
khi, đèn sáng càng . . . . . . . . . . . . . . thì số
chỉ của ampe kế càng . . . . . . . . . . . .
mạnh
(yếu)
lớn
(nhỏ)
2. Cường độ dòng điện:

* Ký hiệu: I
* Đơn vị : A; mA
1A = 1000mA1mA = 0,001A;
II. Ampe kế:
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường
độ dòng điện
Tìm hiểu ampe kế
C1: a) Trên mặt ampe kế có ghi chữ A
(số đo tính theo đơn vị ampe) hoặc mA
(số đo tính theo đơn vị miliampe). Hãy
ghi giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ
nhất (ĐCNN) của ampe kế ở hình 24.2a
và 24.2b vào bảng 1.
Bảng 1
Ampe kế
Ampe kế
GHĐ
GHĐ
ĐCNN
ĐCNN
Hình 24.2a
Hình 24.2a
…………
…………


…………
…………
.
.

Hình 24.2b
Hình 24.2b
…………
…………


…………
…………


100 mA
100 mA
10 mA
10 mA
6 A
6 A
0,5 A
0,5 A
* C ng đ dßng đi n ườ ộ ệ lµ ®¹i l îng ®Æc tr ng cho
t¸c dông m¹nh yÕu cña dßng ®iÖn.
Bài 24: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I. Cường độ dòng điện:
1. Quan sát thí nghiệm của giáo viên
( hình 24.1)
Nhận xét: với bóng đèn nhất định
khi, đèn sáng càng . . . . . . . . . . . . . . thì số
chỉ của ampe kế càng . . . . . . . . . . . .
mạnh
(yếu)
lớn

(nhỏ)
2. Cường độ dòng điện:
C1: b) hãy cho biết ampe kế nào trong
hình 24.2 dùng kim chỉ thị và ampe kế
nào hiển thị số.
Ampe kế dùng kim chỉ thị: hình a và b
Ampe kế hiển thị số: hình c
c) Các chốt nối của ampe kế có ghi dấu
gì ? (xem hình 24.3).
Các chốt nối của ampe kế có ghi dấu
cộng (+) và dấu trừ (-).
d) Nhận biết chốt điều chỉnh kim ampe
kế được trang bị cho nhóm em.
* Ký hiệu: I
* Đơn vị : A; mA
1A = 1000mA1mA = 0,001A;
II. Ampe kế:
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường
độ dòng điện
Tìm hiểu ampe kế
* C ng đ dßng đi n ườ ộ ệ lµ ®¹i l îng ®Æc tr ng cho
t¸c dông m¹nh yÕu cña dßng ®iÖn.
Bài 24: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I. Cường độ dòng điện:
1. Quan sát thí nghiệm
2. Cường độ dòng điện:
-
Trên mặt Ampe kế có ghi chữ A hoặc mA.
-
Ampe kế có ghi chốt dương(+) và chốt âm (-)

* Ký hiệu: I
* Đơn vị : A; mA 1A = 1000mA1mA = 0,001A;
II. Ampe kế:
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ
dòng điện
* C ng đ dßng đi n ườ ộ ệ lµ ®¹i l îng ®Æc tr ng cho
t¸c dông m¹nh yÕu cña dßng ®iÖn.
* Quy t¾c dïng Ampe kÕ
+ Chọn ampe kế có GHĐ phù hợp với giá trị
cường độ dòng điện muốn đo.
+ Phải điều chỉnh kim của ampe kế chỉ đúng
vạch số 0.
+ Mắc ampe kế và mạch điện sao cho chốt (+)
của ampe kế nối tới cực (+) của nguồn điện.
+ Khi đọc kết quả phải đặt mắt sao cho kim
che khuất ảnh của nó trong gương.
III. Đo cường độ dòng điện:
Kí hiệu ampe kế trong sơ đồ
mạch điện:
A
+
-


Đ
K
+-
A
-
+

L
L
Çn ®o
Çn ®o
Gi¸ trÞ C§D§
Gi¸ trÞ C§D§
§é s¸ng ®Ìn
§é s¸ng ®Ìn
3V
3V
0,2A
0,2A
Yếu
Yếu
6V
6V
O,4A
O,4A
Mạnh
Mạnh
III. Đo cường độ dòng điện:
Kí hiệu ampe kế trong sơ đồ
mạch điện:
C2: Nêu nhận xét về mối liên hệ
giữa độ sáng đèn và cường độ dòng
điện qua đèn:
Dòng điện chạy qua đèn có cường
độ càng thì đèn càng
lớn sáng
Bài 24: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

I. Cường độ dòng điện:
1. Quan sát thí nghiệm
2. Cường độ dòng điện:
-
Trên mặt Ampe kế có ghi chữ A hoặc mA.
-
Ampe kế có ghi chốt dương(+) và chốt âm (-)
* Ký hiệu: I
* Đơn vị : A; mA 1A = 1000mA1mA = 0,001A;
II. Ampe kế:
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ
dòng điện
* C ng đ dßng đi n ườ ộ ệ lµ ®¹i l îng ®Æc tr ng cho
t¸c dông m¹nh yÕu cña dßng ®iÖn.
* Quy t¾c dïng Ampe kÕ
+ Chọn ampe kế có GHĐ phù hợp với giá trị
cường độ dòng điện muốn đo.
+ Phải điều chỉnh kim của ampe kế chỉ đúng
vạch số 0.
+ Mắc ampe kế và mạch điện sao cho chốt (+)
của ampe kế nối tới cực (+) của nguồn điện.
+ Khi đọc kết quả phải đặt mắt sao cho kim
che khuất ảnh của nó trong gương.
III. Đo cường độ dòng điện:
Kí hiệu ampekế trong sơ đồ
mạch điện:
A
+
-
Đ

K
+-
A
-
+
Dòng điện chạy qua đèn có cường
độ càng thì đèn càng
lớn sáng
IV. Vận dụng
+ -


C5: Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình 24.4 được mắc đúng, vì sao?
A
+
-
K
a)
-
+
A
-
+
K
b)
-
+
A
-
+

K
c)
-
+
Hình a) đúng vì chốt (+) của Ampe kế được
mắc với cực (+) của nguồn điện
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo cường dộ dòng điện sau đây?
C4: Có bốn ampe kế có giới hạn đo như sau:
1) 2mA 2) 20mA 3) 250mA
4) 1,2A
a) 15mA b) 0,15A c) 1,2A
Đúng
Sai
Sai
Bài 24: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I. Cường độ dòng điện:
1. Quan sát thí nghiệm
2. Cường độ dòng điện:
-
Trên mặt Ampe kế có ghi chữ A hoặc mA.
-
Ampe kế có ghi chốt dương(+) và chốt âm (-)
* Ký hiệu: I
* Đơn vị : A; mA 1A = 1000mA1mA = 0,001A;
II. Ampe kế:
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ
dòng điện
* C ng đ dßng đi n ườ ộ ệ lµ ®¹i l îng ®Æc tr ng cho
t¸c dông m¹nh yÕu cña dßng ®iÖn.
* Quy t¾c dïng Ampe kÕ

+ Chọn ampe kế có GHĐ phù hợp với giá trị
cường độ dòng điện muốn đo.
+ Phải điều chỉnh kim của ampe kế chỉ đúng
vạch số 0.
+ Mắc ampe kế và mạch điện sao cho chốt (+)
của ampe kế nối tới cực (+) của nguồn điện.
+ Khi đọc kết quả phải đặt mắt sao cho kim
che khuất ảnh của nó trong gương.
III. Đo cường độ dòng điện:
Kí hiệu ampekế trong sơ đồ
mạch điện:
A
+
-
Đ
K
+-
A
-
+
Dòng điện chạy qua đèn có cường
độ càng thì đèn càng
lớn sáng
IV. Vận dụng


- Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng
điện càng lớn.
- Đo cường độ dòng điện bằng Ampe kế.
- Đơn vị đo cường độ dòng điện là Ampe (A)

ghi nh Ớ
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc ghi nhớ SGK/68
- Làm các bài tập từ 24.1 đến 24.4.
-
Đọc phần “có thể em chưa biết”/68
- Đọc trước bài 25: “ Hiệu điện thế”.


×