Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Chuyên đề bồi dưỡng vật lý THPT_Chủ đề 1 Động học chất điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 42 trang )

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: - lịch học : thứ 2+ thứ 7 – 5h-7h30

ĐỀ SỐ 1- CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

1





I. KIẾN THỨC
1. Chuyển động thẳng đều là chuyển động của một vật có quỹ đạo là đường thẳng, có vận
tốc như nhau trên mọi quãng đường.
Chuyển động thẳng đều có ba đại lượng đặc trưng là: vận tốc, quãng đường và thời gian
chuyển động.
Vận tốc trung bình: v =
x
t


=
0
0
x x
t t



2. Độ dời :
2 1
o


x x x x x
∆ = − = −

2. Tốc độ trung bình: v
tb
=
s
t

3. Quãng đường đi được : s = v.t
4. Phương trình của chuyển động thẳng đều: x = x
0
+ v (t - t
0
).
Nếu chọn gốc tọa độ và gốc thời gian tại vị trí vật bắt đầu dời chổ (x
0
= 0, t
0
= 0) thì x
= s = v.t
5. Chú ý: Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động của vật nào đó ( nếu có nhiều vật)
Vật chuyển động cùng chiều dương v > 0, ngược chiều dương v < 0.
Vật ở phía dương của trục tọa độ x > 0, ở phía âm của trục tọa độ x < 0.
Nếu hai vật chuyển động (trên cùng 1 hệ tọa độ)
+ khi hai vật gặp nhau thì x
1
= x
2
.

+ khi hai vật cách nhau 1 khoảng
s

thì
1 2
x x

=
s

.
Nếu gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động thì t
0
= 0.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP .
Dạng 1 : Tính vận tốc, tốc độ trung bình.
Bài 1 : Một ôtô chạy trên một đoạn đường thẳng từ địa điểm A đến địa điểm B phải mất một
khoảng thời gian t. Tốc độ của ôtô trong nửa đầu của khoảng thời gian này là 60km/h và
trong nửa cuối là 40km/h. Tính tốc độ trung bình của ôtô trên cả đoạn đường AB.
Đs : v
tb
= 50km/h
Bài 2 : Một người đi xe đạp chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB. Tốc độ của xe đạp
trong nửa đầu của đoạn đường này là 12km/h là trong nửa cuối là 18km/h. Tính tốc độ trung
bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB.
Đs : v
tb
= 14,4km/h
Dạng 2: Lập phương trình chuyển động – xác định vị trí và thời điểm hai vật gặp nhau
VÍ DỤ MINH HỌA :

Bài 3 : lúc 8 giờ một ôtô khởi hành đi từ A về B với vận tốc 20m/s. Chuyển động thẳng đều.
a. Lập phương trình chuyển động.
b. Lúc 11h thì người đó ở vị trí nào.?
c. Người đó cách A 40km lúc mấy giờ?
Bài 4: Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành
phố đó hướng về nhau. Xe từ A có vận tốc v
1
= 60km/h, xe kia có vận tốc v
2
= 40 km/h. Hỏi
2 ô tô sẽ gặp nhau lúc mấy giờ ? tại vị trí cách B bao nhiêu km ?
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

1

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: - lịch học : thứ 2+ thứ 7 – 5h-7h30

ĐỀ SỐ 1- CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

2
A.9h30ph; 100km B.9h30ph; 150km C.2h30ph; 100km
D.2h30ph; 150km
HD :
- Chọn trục tọa độ là đường thẳng AB, gốc toạ độ tại A(A=O).
- chiều dương từ A đến B.
- Gốc thời gian lúc 7h
Ptcđ : x
1
= 60t ; x
2

= 250 - 40t
Hai xe gặp nhau : x
1
= x
2
 60t = -40t +250
⇒ t = 2.5h ; x = 150km.
⇒t=7+2.5= 9h30ph; cách B 100 km

Bài 5: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10km có hai ôtô chạy cùng chiều trên
đoạn đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ôtô chạy từ A là 54km/h và của ôtô chạy từ B là
48km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe làm mốc thời gian và chọn
chiều chuyển động của hai ôtô làm chiều dương.
a. Viết phương trình chuyển động của hai ôtô trên.
b. xác định thời điểm và vị trí của hai xe khi gặp nhau.
Đs : a. x
A
= 54t, x
B
= 48t + 10 b. sau
5
3
giờ , cách A 90km về phía B.
Bài 6 : Lúc 6 giờ một ôtô xuất phát đi từ A về B với vận tốc 60Km/h và cùng lúc một ôtô
khác xuất phát từ B về A với vận tốc 50km/h. A và B cách nhau 220km.
a. Lấy AB làm trục tọa độ, A là gốc tọa độ, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian
là lúc 6giờ, lập phương trình chuyển động của mỗi xe.
b. Xác định vị trí và thời gian hai xe gặp nhau.
Đs : a. x
1

= 60t, x
2
= 220 - 50t b. cách A 120 km về phía B
Bài 7 : Hai vật chuyển động ngược chiều qua A và B cùng lúc, ngược chiều để gặp nhau.
Vật qua A có vận tốc v
1
= 10m/s, qua B có vận tốc v
2
= 15m/s. AB = 100m.
a. Lấy trục tọa độ là đường thẳng AB , gốc tọa độ ở B, có chiều dương từ A sang B ,
gốc thời gian là lúc chúng cùng qua A và B .Hãy lập phương trình chuyển động của
mỗi vật.
b. Xác định vị trí và thời điểm chúng gặp nhau.
c. Xác định vị trí và thời điểm chúng cách nhau 25m
Đs : a. x
1
= -100+ 10t, x
2
= -15t b. t = 4s và x = -60m

III. ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP.
Câu 1 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :
x = 5 + 60t (x : m, t đo bằng giờ).
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A.Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B.Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
C.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
D.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
Câu 2 : Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t= 2s thì vật có toạ độ
x= 5m. Phương trình toạ độ của vật là

A. x= 2t +5 B. x= -2t +5 C. x= 2t +1 D.x= -2t +1
Câu 3 : Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = -3t + 4 (m; s).Kết luận
nào sau đây đúng
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: - lịch học : thứ 2+ thứ 7 – 5h-7h30

ĐỀ SỐ 1- CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

3
A. Vật chuyển động theo chiều dương trong suốt thời gian
chuyển động
B. Vật chuyển động theo chiều âm trong suốt thời gian chuyển
động
C. Vật đổi chiều chuyển động từ dương sang âm tại thời điểm
t= 4/3
D. Vật đổi chiều chuyển động từ âm sang dương tại toạ độ x= 4
Câu 4 : Trên hình là đồ thị tọa độ-thời gian của một vật chuyển động
thẳng.
Cho biết kết luận nào sau đây là sai?
A. Toạ độ ban đầu của vật là x
o
= 10m.
B. Trong 5 giây đầu tiên vật đi được 25m.
C. Vật đi theo chiều dương của trục toạ độ.
D. Gốc thời gian được chọn là thời điểm vật ở cách gốc toạ độ 10m.
Câu 5 : Trong các đồ thị sau đây, đồ thị nào có dạng của vật chuyển động thẳng đều?
A. Đồ thị a B. Đồ thị b và d C. Đồ thị a và c D.Các đồ thị a,b và c đều đúng








Câu 6 : Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều trên 1 quãng đường dài 40m. Nửa
quãng đường đầu vật đi hết thời gian t
1
= 5s, nửa quãng đường sau vật đi hết thời gian t
2
=
2s. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là:
A.7m/s B.5,71m/s C. 2,85m/s D. 0,7m/s


Câu 7 : Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa
quãng đường đầu với vận tốc v
1
= 20m/s, nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v
2
=
5m/s. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là:
A.12,5m/s B. 8m/s C. 4m/s D.0,2m/s


Câu 8 : Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc trung
bình 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với vận tốc trung bình 40km/h. Vận tốc trung bình của xe
trong suốt thời gian chạy là:
A. 50km/h B. 48km/h C. 44km/h D. 34km/h


Câu 9 : Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có vận tốc trung bình là 20Km/h trên

1
4
đoạn đường đầu và 40Km/h trên
3
4
đoạn đường còn lại .Vận tốc trung bình của xe trên
cả đoạn đường là :
A. 30km/h B. 32km/h C. 128km/h D. 40km/h
Câu 10 : Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, trong nửa thời gian đầu xe chạy với
vận tốc 12km/h. Trong nửa thời gian sau xe chạy với vận tốc 18km/h .Vận tốc trung bình
trong suốt thời gian đi là:
A.15km/h B.14,5km/h C. 7,25km/h D. 26km/h

Câu 11 : Một ngừơi đi xe đạp trên 2/3 đoạn đừơng đầu với vận tốc trung bình 10km/h và 1/3
đoạn đừơng sau với vận tốc trung bình 20km/h. Vận tốc trung bình của ngừơi đi xe đạp trên
cả quảng đừơng là
x
O
a)

t

x
O
b)

t
v
O
c)


t

x
O
d)

t

10

O
25

x(m
)

5

t(s)

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: - lịch học : thứ 2+ thứ 7 – 5h-7h30

ĐỀ SỐ 1- CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

4
A. 12km/h B. 15km/h C. 17km/h D. 13,3km/h
Câu 12 : Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường thẳng và có vận tốc luôn luôn bằng 80
km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn thẳng và xe ô tô xuất phát từ một điểm cách bến xe 3 km.
Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều

chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn
đường thẳng này là :
A. x = 3 + 80t. B. x = 80 – 3t.
C. x = 3 – 80t. D. x = 80t.
Câu 13 : Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều
nhau trên đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ
B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian
và chọn chiều chuyển động của hai xe làm chiều dương. Phương trình chuyển động của các
ô tô chạy từ A và từ B lần lượt là ?
A. x
A
= 54t ;x
B
= 48t + 10. B. x
A
= 54t + 10; x
B
= 48t.
C.x
A
= 54t; x
B
= 48t – 10 . D. x
A
= -54t, x
B
= 48t.
Câu 14 : Nội dung như bài 28, hỏi khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A
đuổi kịp ô tô B và khoảng cách từ A đến địa điểm hai xe gặp nhau là
A. 1 h ; 54 km. B.1 h 20 ph ; 72 km.

C.1 h 40 ph ; 90 km. D.2 h ; 108 km.
Câu 15 : Trong các phương trình chuyển động thẳng đều sau đây,phương trình nào biểu diễn
chuyển động không xuất phát từ gốc toạ độ và ban đầu hướng về gốc toạ độ?
A. x=15+40t (km,h) B. x=80-30t (km,h)
C. x= -60t (km,h) D. x=-60-20t (km,h

Ai đi sẽ đến, ai tin sẽ được, ai tìm sẽ thấy!
Đáp án ĐỀ SỐ 1
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án D C C B D B B B B A A A A C B

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

1





I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
A.Các khái niệm cơ bản:
1. Vận tốc: v = v
0
+ at
2. Quãng đường :
2
0
at
s v t
2

= +

3. Hệ thức liên hệ :
2 2
0
v v 2as
− =

2 2 2 2
2
0 0
0
v v v v
v v 2as;a ;s
2s 2a
− −
⇒ = + = =

4. Phương trình chuyển động :
2
0 0
1
x x v t at
2
= + +


Chú ý: Chuyển động thẳng nhanh dần đều a.v > 0.; Chuyển động thẳng chậm dần đều a.v <
0
5. Bài toán gặp nhau của chuyển động thẳng biến đổi đều:

- Lập phương trình toạ độ của mỗi chuyển động :
2
1
1 02 02
a t
x x v t
2
= + +
;
2
1
2 02 02
a t
x x v t
2
= + +

- Khi hai chuyển động gặp nhau: x
1
= x
2
Giải phương trình này để đưa ra các ẩn của bài
toán.
Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t
1 2
d x x
= −

6. Một số bài toán thường gặp:
Bài toán 1: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường s

1
và s
2

trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là t. Xác định vận tốc đầu và gia tốc của vật.
Giải hệ phương trình
2
0
1 0
2
1 2 0
at
v
s v t
2
a
s s 2v t 2at


= +


 


+ = +


Bài toán 2: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi đi được quãng
đường s

1
thì vật đạt vận tốc v
1
. Tính vận tốc của vật khi đi được quãng đường s
2
kể từ khi
vật bắt đầu chuyển động.
2
2 1
1
s
v v
s
=

Bài toán 3:Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu:
- Cho gia tốc a thì quãng đường vật đi được trong giây thứ n:
a
s na
2
∆ = −

- Cho quãng đường vật đi được trong giây thứ n thì gia tốc xác định bởi:
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
2

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

2
s

a
1
n
2

=


Bài toán 4: Một vật đang chuyển động với vận tốc v
0
thì chuyển động chầm dần đều:
- Nếu cho gia tốc a thì quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn:
2
0
v
s
2a

=

- Cho quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn s , thì gia tốc:
2
0
v
a
2s

=

- Cho a. thì thời gian chuyển động:t =

0
v
a


- Nếu cho gia tốc a, quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng:
0
a
s v na
2
∆ = + −

- Nếu cho quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là
s

, thì gia tốc :
s
a
1
n
2

=



1.Chuyển động thẳng biến đổi:
- Chuyển động thẳng biến đổi: a

0;

a const
=
r uuuuur

-Chuyển động thẳng biến đổi đều: +Nhanh dần đều:
.
a v
ur r
>0
+Chậm dần đều:
.
a v
urr
<0
2.Gia tốc của chuyển động biến đổi đều(Định nghĩa;Biểu thức;Đơn vị)
a)Biểu thức:
0
0
tt
vv
t
v
a


=


=



Dưới dạng độ lớn:
0
0
tt
vv
a


=

*Các trường hợp riêng:
+Khi t
0
=0:
t
vv
t
v
a
0

=


=


Dưới dạng độ lớn:
t

vv
a
0

=

+Khi v
0
=0:
t
tt
v
t
v
a
0

=


=


Dưới dạng độ lớn:
0
tt
v
a

=


+Khi t
0
=0, v
0
=0:
t
v
t
v
a =


=


Dưới dạng độ lớn:
t
v
a =

Chú ý:+Khi
0. >va
:vật chuyển động nhanh dần đều.
+Khi
0. <
va
:vật chuyển động chậm dần đều.
b)Đồ thị: vì a=const nên đồ thị có dạng là đường thẳng song song với trục Ot
3.Vận tốc(tức thời):

a)Biểu thức:
(
)
00
.
ttavv −+=


Dưới dạng độ lớn:v=v
0
+a.(t-t
0
)
*Các trường hợp riêng:
+Khi t
0
=0:
tavv

0
+=


Dưới dạng độ lớn:v=v
0
+a.t
+Khi v
0
=0:
(

)
0
.
ttav −=


Dưới dạng độ lớn:v=a.(t-t
0
)
+Khi t
0
=0, v
0
=0:
tav
=


Dưới dạng độ lớn: v=a.t
Chú ý: ở đây a,v
0
,v là những giá trị đại số(tức là có thể lớn hơn 0,bằng 0 hoặc nhỏ hơn 0)
b)Đồ thị: vì v=v
0
+a.(t-t
0
) là hàm bậc nhất theo t nên đồ thị có dạng là đường thẳng đi qua điể
m v



Đồ thị đi lên nếu a>0 và đồ thị đi xuống nếu a<0.
.Đường đi:
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

3
a)Biểu thức:
( ) ( )
2
0 0 0
1
. .
2
s v t t a t t
= − + −

Thơng thường người ta lấy t
o
=0 nên
2
0
.
2
1
. tatvs +=

Chú ý: ở đây a,v
0
là các giá trị về mặc độ lớn (vì đường đi khơng bao giờ <0)
b)Đồ thị: vì
2

0
.
2
1
. tatvs +=
là hàm bậc hai theo t nên đồ thị có dạng là đường thẳng parabol
4.Tọa độ:
a)Biểu thức:
( ) ( )
2
0000
2
1
. ttattvxx −+−+=


Dưới dạng độ lớn:
( ) ( )
2
00000
.
2
1
. ttattvxx −+−+=

Chú ý:Thơng thường người ta lấy t
o
=0 nên phương trình tọa độ có dạng :
00
2

1
.
a
tvxx ++=
b)Đồ thị: vì
2
0 0
1
. .
2
x x v t a t
= + +
là hàm bậc hai theo t nên đồ thị có dạng là đường thẳng parabol


Đồ thị đi lồi lên nếu a>0 và đồ thị lõm xuống nếu a<0.


II. CÁC DẠNG BÀI TẬP:
Dạng 1 : Đại cương về cđ thẳng biến đổi đều
Bài 1
Một viên bi thả lăn trên mặt phẳng nghiêng không vận tốc đầu với gia tốc là 0,1 m/s
2
.
Hỏi sau bao lâu kể từ lúc thả viên bi có vận tốc 2m/s.
ĐS : 20s.
Bài 2 : Một đồn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt đến vận tốc 36 km/h.
Hỏi sau bao lâu tàu đạt đến vận tốc 54 Km/h ?
Đs : t = 30s.
Bài 3 : Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được đoạn đường s

1
= 24m và s
2
= 64m
trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 4s. Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của
vật.
Đs : v
0
= 3,5m/s a = 1,25m/s
2

Bài 4 : Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu v
0
= 18 km/h. Trong giây
thứ tư kể từ lúc bắt đầu chuyển động nhanh dần, vật đi được 12m. Hãy tính:
a. Gia tốc của vật. b. Qng đường đi được sau 10s
Đs : a. a = 1,56m/s
2
. b. s = 127,78m
Dạng 2: Chuyển động nhanh dần đều
Bài 5 : Khi ơtơ đang chạy với vận tốc 12m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng
ga cho ơtơ chạy nhanh dần đều. Sau 15s , ơtơ đạt vận tốc 15m/s.
a. Tính gia tốc của ơtơ.
b. Tính vận tốc của ơtơ sau 30s kể từ khi tăng ga.
c. Tính qng đường ơtơ đi được sau 30s kể từ khi tăng ga.
Đs : a. a = 0,2m/s
2
. b. v = 18m/s c. S = 450m
Bài 6 : Khi đang chạy với vận tốc 36km/h thì ơtơ bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị mất
phanh nên ơtơ chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s

2
xuống hết dốc có độ dài
960m.
a. Tính khoảng thời gian ơtơ chạy xuống hết đoạn dốc.
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

4
b. Vận tốc của ôtô ở cuối đoạn dốc là bao nhiêu ?
Đs : a. t = 60s b. v = 22m/s
Bài 7 : Một đồn tàu bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi chạy được
1,5km thì đồn tàu đạt vận tốc 36km/h. Tính vận tốc của đồn tàu sau khi chạy đườc 3km kể từ
khi đồn tàu bắt đầu rời ga.
Đs : a = 1/30m/s
2
v = 10 2m/s
Bài 8 : Một viên bi chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu trên máng nghiêng và
trong giây thứ 5 nó đi được quãng đường bằng 36cm.
a. Tính gia tốc của viên bi chuyển động trên máng nghiêng.
b. Tính quãng đường viên bi đi được sau 5 giây kể từ khi nó bắt đầu chuyển động.
Đs : a. a = 0,08m/s
2
. b. s = 1m
Bài 9 : Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc đầu là 18km/h .Trong giây thứ
5, vật đi được quãng đường là 5,9m.
a. Tính gia tốc của vật.
b. Tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian là 10s kể từ khi vật bắt đầu
chuyển động.
Đs : a. a = 0,2m/s
2
. b. s = 60m

Bài 10 : Khi đang chạy với vận tốc 36 km/h thì ô tô bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị
mất phanh nên ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2 xuống hết đoạn
dốc có độ dài 960 m.
a. Tính khoảng thời gian ô tô chạy xuống hết đoạn dốc.
b. Vận tốc ô tô ở cuối đoạn dốc là bao nhiêu ?
Đs : t = 60s. v = 22m/s
Bài 11 : Một viên bi chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu trên máng
nghiêng và trong giây thứ năm nó đi được quãng đường bằng 36 cm.
a. Tính gia tốc của viên bi chuyển động trên máng nghiêng.
b. Tính quãng đường viên bi đi được sau 5 s kể từ khi nó bắt đầu chuyển động.
Đs : a = 0,08m/s
2
. s = 1m
Dạng 3: Chuyển động chậm dần đều
Bài 12 : Một đồn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh . Sau đó đi thêm 125m
nữa thì dừng hẳn. Hỏi 5s sau lúc hãm phanh , tàu ở chỗ nào và đang chạy với vận tốc là bao
nhiêu ?
Đs : v = 10,5m/s s = 63,75m
Bài 13 : Khi ôtô đang chạy với vận tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe
hãm phanh cho ôtô chạy chậm dần đều. Sau khi chạy thêm được 125m thì vận tốc ôtô chỉ
còn 10m/s.
a. Tính gia tốc của ôtô.
b. Tính khoảng thời gian để ôtô dừng lại hẳn.
c. Tính khoảng thời gian để ôtô chạy trên quãng đường 125m đó.
Đs : a. a = -0,5m/s
2
. b. t
1
= 30s. c. t = 10s.
Dạng : Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau.

Bài 14 : Hai người đi xe đạp khởi hành cùng 1 lúc và đi ngược chiều nhau. Người thứ nhất
có vận tốc đầu là 18km/h và lên dốc chậm dần đều với gia tốc 20cm/s
2
. Người thứ 2 có vận
tốc đầu là 5,4 km/h và xuống dốc nhanh đều với gia tốc 0,2 m/s
2
. Khoảng cách giữa hai
người là 130m. Hỏi sau bao lâu 2 ngưòi gặp nhau và vị trí gặp nhau.
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

5
ĐS : t = 20s; cách A là 60m
Dạng 4 : Đồ thị chuyển động
Bài 15 : Dựa vào đồ thị hãy
a. Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của vật
trong mỗi giai đoạn.
b. Viết công thức vận tốc và phương trình chuyển
động mô tả từng giai đoạn chuyển động của vật.



III. ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP:
Bài 1 : Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v
o
+ at thì:
A. v luôn dương. C. a luôn cùng dấu với v.
B. a luôn dương. D. a luôn ngược dấu với v.
Bài 2 : Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v,a và s.
A. v + v
o

=
as
2
B. v
2
+ v
o
2
= 2as
C. v - v
o
=
as
2
D. v
2
+ v
o
2
= 2as
Bài 3 : Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1
m/s
2
.Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là?
A. 360s B. 100s C. 300s D. 200s
Bài 4 : Một Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều.Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s
đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?
A. 500m B. 50m C. 25m D. 100m
Bài 5 : Một đồn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh , chuyển động chậm dần đều .
Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h . Gia tốc của xe và quãng

đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là ?
A. a = 0,5m/s
2
, s = 100m .
B. a = -0,5m/s
2
, s = 110m .
C. a = -0,5m/s
2
, s = 100m .
D. a = -0,7m/s
2
, s = 200m .
Bài 6 : Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s
2
, thời
điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương
trình có dạng.
A.
2
3 ttx +=
B.
2
23 ttx −−=
C.
2
3 ttx +−=
D.
2
3 ttx −=


Bài 7 : Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc như hình bên.
Công thức vận tốc và công thức đường đi của vật là:
A. v = t ; s = t
2
/2.
B. v= 20 + t ; s =20t + t
2
/2.
C. v= 20 – t ; s=20t – t
2
/2.
D.v= 40 - 2t ; s = 40t – t
2
.
Bài 8 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s
2
thì
bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận
tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc
của ôtô lần lượt là:
A. 0,7 m/s
2
; 38m/s. B. 0,2 m/s
2
; 8m/s.
v(m/s
)

2


5

8

B

C

D

t(s)

4

O

A

0
t (s)
v (m/s)

10 20
40
20
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

6
C. 1,4 m/s

2
; 66m/s. D 0,2m/s
2
; 18m/s.
Bài 9 : Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với vận tốc đầu 2m/s, gia tốc
4m/s
2
:
A. Vận tốc của vật sau 2s là 8m/s
B. Đường đi sau 5s là 60 m
C. Vật đạt vận tốc 20m/s sau 4 s
D. Sau khi đi được 10 m,vận tốc của vật là 64m/s

Bài 10:một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương
trình:
2
5 6. 0,2.
x t t
= + −
với x tính bằng mét,t tính bằng giây.
I.Xác đònh gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm:
A.0,4m/s
2
; 6m/s B 0,4m/s
2
; 6m/s C.0,5m/s
2
; 5m/s D 0,2m/s
2
;

6m/s

Bài 11:một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng
tăng tốc và chuyển động nhanh dần đều.Tính gia tốc của xe biết rằng
sau khi đi được quãng 1km thì ô tô đạt được tốc độ 60km/h:
A. 0,05m/s
2
B. 1m/s
2
C. 0,0772m/s
2
D. 10m/s
2

Bài 12:một tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều,sau 1 phút tàu đạt
tốc độ 40km/h.
I.Quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút đó là:
A.500m B.1000/3m C.1200m D.2000/3m
II.nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu tàu sẽ đạt tốc độ
60km/h
A.2min B.0,5min C.1min D.1,5min
Bài 13:một xe máy đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy
có một cái hố trước mặt cách xe 20m.Người ấy phanh gấp và xe đến
ngay trước miệng hố thì dừng lại:
I.Gia tốc của đoàn tàu là:
A.2,5m/s
2
B 2,5m/s
2
C. 5,09m/s

2
D. 4,1m/s
2
II.Thời gian hãm phanh là:
A.3s B.4s C.5s D.6s
Bài 14:một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều thì
sau 20s nó đạt vận tốc 36km/h.Hỏi sau bao lâu tàu đạt vận tốc
54km/h:
A.23s B.26s C.30s D.34s
Bài 15 :một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm
phanh ,chạy chậm dần đều sau 10s vận tốc giảm xuống còn 15m/s.Hỏi
phải hãm phanh trong bao lâu thì tàu dừng hẳn:
A.30s B.40s C.50s D.60s
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

7
Bài 16:một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì tăng tốc chuyển
động nhanh dần đều ,sau 20s nó đạt tốc độ 50,4km/h.
I.Vận tốc của ô tô sau 40s tăng tốc là:
A.18m/s B.16m/s C.20m/s D.14,1m/s
II.Thời gian để ô tô đạt vận tốc 72km/h sau khi tăng tốc là:
A.50s B.40s C.34s D.30s
Bài 17:một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì
hãm phanh ,chuyển động chậm dần đều,sau 20s vận tốc còn 18km/h.
I.Sau bao lâu kể từ khi hãm phanh thì tàu dừng lại:
A.30s B.40s C.42s D.50s
Bài 18. (ĐỀ CÂU 17)
vận tốc của tàu sau khi hãm phanh được 30s là:
A.4m/s B.3m/s C.2,5m/s D.1m/s



Đáp án ĐỀ SỐ 2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
Đáp án C D A B C C B D B
B
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18

Đáp án C B B C A A B C

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Bao lâu bạn vẫn còn tự tin ở bạn, thì người khác vẫn còn tin bạn.(Cynda Williams)



Họ và tên:……………………………… Thpt………………….………………

I.kiến thức:
Sự rơi tự do :Sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực gọi là sự rơi tự
do.
a) Phương của sự rơi :Thả cho quả dọi rơi xuống, nó rơi đúng theo phương của dây dọi.
Vậy vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng
b) Tính chất của chuyển động rơi:Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần
đều.
c) Gia tốc của sự rơi tự do Trong thí nghiêm các vật rơi trong ống đã hút hết không khí ở
trên, các vật rơi được cùng một độ cao trong cùng một thời gian. Vậy gia tốc của chúng
bằng nhau. Ở cùng một nơi trên Trái Đất các vật rơi tự do với cùng một gia tốc
a=g=9,8m/s
2
.

d) Công thức của sự rơi tự do Chọn trục toạ độ OH thẳng đứng chiều dương từ trên xuống
dưới, ta có các công thức : v
0
=0; V
t
= gt h= gt
2
/2 V
t
2
=2gh
* Lưu ý: Nên chọn gốc thời gian lúc vật rơi, chiều dương từ trên xuống(để g>0), gốc toạ độ tại vị
trí rơi. Ta có thể giải các bài toán về rơi tự do như chuyển động thẳng biến đổi đều với: v
0
= 0, a = g
* Chuyển động ném thẳng có vận tốc đầu

v
0 ,
tuỳ theo chiều của trục toạ độ xác định đúng giá trị
đại số của g và v
0
.
- Quãng đường vật rơi trong n giây:
n
s
=
2
1
gn

2

- Quãng đường vật rơi trong giây thứ n :
1−

=

nnn
sss
=
2
1
g(2n-1)
- Quãng đường đi được trong n giây cuối :
cn
s
/

=
2
1
g(2t-n)n
* Bài toán giọt nước mưa rơi: Giọt 1 chạm đất, giọt n bắt đầu rơi. Gọi t
0
là thời gian để giọt nước
mưa tách ra khỏi mái nhà .Thời gian : - giọt 1 rơi là (n-1)t
0

- giọt 2 rơi là (n-2)t
0


- giọt (n-1) rơi là t
0

- Quãng đường các giọt nước mưa rơi tỉ lệ với các số nguyên lẽ liên tiếp( 1,3,5,7,…)

II. Bài tập tự luận:
Bài 1: Một vật rơi tự do từ độ cao 9,6m xuống đất. Tính thời gian rơi và vận tốc chạm đất. Lấy
2
g 9,8m / s
=
.
Bài 2: Một hòn đá rơi từ miệng một giếng cạn đến đáy giếng mất 3s.Tính độ sâu của giếng, lấy
2
g 9,8m / s
=
.
Bài 3: Một vật được thả rơi tự do tại nơi có
2
g 9,8m / s
=
. Tính quãng đường vật rơi được trong 3s và
trong giây thứ 3.

Sự rơi tự do

3

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Bao lâu b


n v

n còn t

tin

b

n, thì ng
ườ
i khác v

n còn tin b

n.(Cynda Williams)
Bài 4: Có 2 vật rơi tự do từ hai độ cao khác nhau xuống đất, thời gian rơi của vật 1 gấp đôi thơi
gian rơi của vật 2. Hãy so sánh quãng đường rơi của hai vật và vận tốc khi hai vật chạm đất.
Bài 5: Trong 0,5s cuối cùng trước khi chạm đất, một vật rơi tự do đi được quãng đường gấp đôi
quãng đường đi được trong 0,5s trước đó. Lấy
2
g 10m / s
=
, tính độ cao thả vật.
Bài 6: Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 35m.Tính thời gian từ lúc bắt đầu rơi tới khi chạm
đất.
Bài 7: Một vật rơi tự do tại nơi có
2
g 10m / s
=

. Trong 2s cuối vật rơi được 180m. Tính thời gian rơi
và độ cao nơi thả vật. Đáp án: 10s-500m
Bài 8: Tính thời gian rơi của hòn đá, biết rằng trong 2s cuối cùng vật đã rơi được một quãng đường
dài 60m. Lấy
2
g 10m / s
=
.
Bài 9: Tính quãng đường một vật rơi tự do đi được trong giây thứ 4. Lấy
2
g 10m / s
=
.
Bài 10: Một vật rơi tự do tại nơi có
2
g 10m / s
=
, thời gian rơi là 10s. Tính:
a) Thời gian vật rơi một mét đầu tiên.
b) Thời gian vật rơi một mét cuối cùng.
Bài 11: Từ độ cao 20m một vật được thả rơi tự do. Lấy
2
g 10m / s
=
. Tính:
a) Vận tốc của vật lúc chạm đất.
b) Thời gian rơi.
c) Vận tốc của vật trước khi chạm đất 1s.
Bài 12: Một vật rơi tự do, thời gian rơi là 10s. Lấy
2

g 10m / s
=
. Tính:
a) Thời gian rơi 90m đầu tiên.
b) Thời gian vật rơi 180m cuối cùng. Đáp số: 2s
Bài 13: Thời gian rơi của một vật được thả rơi tự do là 4s. Lấy
2
g 10m / s
=
. Tính:
a) Độ cao nơi thả vật.
b) Vận tốc lúc chạm đất.
c) Vận tốc trước khi chạm đất 1s.
d) Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng.
Bài 14: Trước khi chạm đất 1s, một vật thả rơi tự do có vận tốc là 30m/s. Lấy
2
g 10m / s
=
. Tính:
a) Thời gian rơi.
b) Độ cao nơi thả vật.
c) Quãng đường vật đi được trong giây thứ hai.
d) Vẽ đồ thị (v, t) trong 5s đầu.
Bài 15: Hai hòn đá A và B được thả rơi từ một độ cao. A được thả rơi sau B một khoảng thời gian
là 0,5s. Tính khoảng cách giữa A và B sau khoảng thời gian 2s kể từ khi A bắt đầu rơi. Lấy
2
g 9,8m / s
=
.
Bài 16: Từ một đỉnh tháp, người ta thả rơi một vật.Một giây sau ở tầng tháp thấp hơn 10m, người

ta thả rơi vật thứ 2.Hai vật sẽ đụng nhau sau bao lâu kể từ khi vật thứ nhất được thả? Lấy
2
g 10m / s
=
.
Bài 17: Sau 2s kể từ khi giọt nước thứ nhất bắt đầu rơi, khoảng cách giữa hai giọt nước là 25m.
Tính xem giọt nước thứ 2 rơi trễ hơn giọt nước thứ nhất là bao lâu? Lấy
2
g 10m / s
=
.
Bài 18: Từ vách núi, người ta buông rơi một hòn đá xuống vực sâu. Từ lúc buông đến lúc nghe
tiếng hòn đá chạm đáy vực là 6,5s. Biết vận tốc truyền âm là 360m/s. Lấy
2
g 10m / s
=
. Tính:
a) Thời gian rơi.
b) Khoảng cách từ vách núi tới đáy vực.
Bài 19: Các giọt nước mưa rơi từ mái nhà xuống sau những khoảng thời gian bằng nhau. Giọt 1
chạm đất thì giọt 5 bắt đầu rơi. Tìm khoảng cách giữa các giọt nước kế tiếp nhau, biết mái nhà cao
16m.
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Bao lâu b

n v

n còn t

tin


b

n, thì ng
ườ
i khác v

n còn tin b

n.(Cynda Williams)
Bài 20: Hai giọt nước rơi ra khỏi ống nhỏ giọt sau 0,5s. Lấy
2
g 10m / s
=
:
a) Tính khoảng cách giữa hai giọt nước sau khi giọt thứ 1 rơi được 0,5s; 1s; 1,5s.
b) Hai giọt nước chạm đất cách nhau 1 khoảng thời gian là bao nhiêu?
III. Bài tập trắc nghiêm:
Câu 21: Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt
được là
A. v
0
2
= gh B. v
0
2
= 2gh C. v
0
2
=

2
1
gh D. v
0

= 2gh
Câu 22: Chọn câu sai
A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau
B. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí
C. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do
D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do
Câu 23: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất

A. v = 8,899m/s B. v = 10m/s C. v = 5m/s D. v = 2m/s
Câu 24: Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s
2
,
thời gian rơi là
A. t = 4,04s. B. t = 8,00s. C. t = 4,00s. D. t = 2,86s.
Câu 25: Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g =
10m/s
2
. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5s là
A. 6,25m B. 12,5m C. 5,0m D. 2,5m
Câu 26: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên
tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g = 10m/s
2
. Để cho
viên gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là
A. v = 6,32m/s

2
. B. v = 6,32m/s. C. v = 8,94m/s
2
. D. v = 8,94m/s.
Câu 27: Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4,0m/s. Lấy
g = 10m/s
2
. Thời gian vật chuyển động và độ cao cực đại vật đạt được là
A. t = 0,4s; H = 0,8m. B. t = 0,4s; H = 1,6m. C. t = 0,8s; H = 3,2m. D. t =
0,8s; H = 0,8m.

ĐÁP ÁN ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HƠP SỐ 12




Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29
Đáp án B C B C A D A
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay! Kiến thức là tài sản làm ra mọi tài sản khác!
1






Họ và tên:……………………………… Thpt………………….………………
I. Kiến thức cần nhớ.

1. Chu kì quay:
1 2
t
T
n f
π
ω
= = =
2. Tần số:
1
2
f
T
ω
π
= =

3. Vận tốc góc:
2
2
f
T
π
ω π
= =
4. Vận tốc dài:

2
2
r
v r fr
T
π
ω π
= = =

5. Gia tốc hướng tâm:
2
2
ht
v
a r
r
ω
= =

T: chu kì (s); f : tần số (Hz); ω: vận tốc góc (rad/s); v: vận tốc dài (m/s); r: bán kính (m); a: gia tốc hướng tâm
(m/s
2
); t: thời gian quay (s); n: số vòng quay.
Chuy

n
độ
ng tròn
đề
u

* V

n d

ng các công th

c:
+ Liên h

gi

a to


độ
cong và to


độ
góc : s = R
ϕ
+ V

n t

c dài v =
t
s



= const
+ V

n t

c góc
t
ϕ
ω
= + Liên h

: v = R
ω

+ Chu k

quay T =
n
12
=
ω
π
, n : s

vòng quay/giây + T

n s

f =
n

T
=
1
+
n
π
ω
2
=

+ Gia t

c h
ướ
ng tâm a
ht
= constR
R
v
==
2
2
ω

* L
ư
u ý : Khi 1 v

t v


a quay tròn
đề
u v

a t

nh ti
ế
n , c

n chú ý:
+ Khi v

t có hình tròn l
ă
n không tr
ượ
t,
độ
dài cung quay c

a 1
đ
i

m trên vành b

ng quãng
đườ
ng

đ
i
+ V

n t

c c

a 1
đ
i

m
đố
i v

i m

t
đấ
t
đượ
c xác
đị
nh b

ng công th

c c


ng v

n t

c
* V

n t

c dài và gia t

c h
ướ
ng tâm c

a 1
đ
i

m trên trái
đấ
t có v
ĩ

độ

ϕ
:
Trái
đấ

t quay
đề
u quanh tr

c
đ
i qua các
đị
a c

c nên các
đ
i

m trên m

t
đấ
t s

chuy

n
độ
ng tròn
đề
u cùng v

n
t


c góc
ω
, trên các
đườ
ng tròn có tâm n

m trên tr

c trái
đấ
t
+ v =
ϕ
ω
cosR + a
ht
=
ϕω
22
cos
R
, v

i
srad /
3600
.
12
π

ω
=

+ Quãng
đườ
ng bay th

c c

a máy bay là :
R
hR
s
s
+
=
,
, s
,
chi

u dài
đườ
ng bay trên m

t
đấ
t, h là
độ
cao, R là

bán kính trái
đấ
t
+ Xích làm cho


đĩ
a và

líp có vành quay cùng quãng
đườ
ng :
-


đĩ
a quay n
đ
vòng thì quãng
đườ
ng vành c

a nó quay
đượ
c là s
đ
= 2
π
r
đ

n
đ

-

S

vòng quay c

a

líp là n
l
=
l
đ
l
đ
r
r
r
s
=
π
2
, ( n
l
c
ũ
ng là s


vòng quay c

a bánh sau)
+ Hai kim gi

, phút lúc t = 0 l

ch nhau góc
α
, th

i
đ
i

m l

ch nhau góc
α
l

n th

n
đượ
c xác
đị
nh b


i:
t
n
(
ω
ph
-
ω
h
) =
π
α
n
2
+


II. Bài tập.
1. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Hãy xác định:
a. Chu kì, tần số. (0,02 s, 50 Hz)
b. Vận tốc góc của bánh xe. (314 rad)
2. Một đĩa tròn bán kính 60 cm, quay đều với chu kì là 0,02 s. Tìm vận tốc dài của một điểm nằm trên vành đĩa. (188,4
m/s)
3. Một ô tô qua khúc quanh là cung tròn, bán kính 100 m với vận tốc dài 10 m/s. Tìm gia tốc hướng tâm tác dụng vào xe.
(1 m/s
2
)
4. Một đĩa tròn có bán kính 10 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2 s. Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa. (3,14
m/s)
4


CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

Ngày mai
đ
ang b

t
đầ
u t

ngày hôm nay! Ki
ế
n th

c là tài s

n làm ra m

i tài s

n khác!
2

5. Một ô tô có bánh xe bán kính 30 cm quay mỗi giây được 10 vòng. Tính vận tốc của xe ô tô. (18,84 m/s)
6. Một kim đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm
đầu kim phút. (1,74.10
-3

rad/s, 1,74.10
-5
m/s)
7. Một kim đồng hồ treo tường có kim giờ dài 8 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu
kim giờ. (1,45.10
-4
rad/s, 1,16.10
-5
m/s)
8. Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 0,66 m. Xe máy chuyển động thẳng đều với vận
tốc 12 km/h. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên vành lốp đối với người ngồi trên xe. ( 3,3 m/s, 5 rad/s)
9. Một đĩa tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6 s. Tính vận tốc góc, vận tốc dài của một điểm trên vành
đĩa. (10,5 rad/s, 3,77 m/s)
10. Một quạt máy quay với vận tốc 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,82 m. Tính vận tốc dài và vận tốc góc của một điểm
ở đầu cánh. (41,8 rad/s, 34,33 m/s)
11. Một xe đạp chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 100 m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Tính vận tốc
và vận tốc góc. (5,23 m/s; 5,23.10
-2
rad/s)
12. Một bánh xe đạp quay đều xung quanh trục với vận tốc quay 30 rad/s. Biết bán kính của bánh xe là 35 cm. Hãy tính
vận tốc và gia tốc của một điểm trên vành bánh xe. (10,5 m/s; 315 m/s
2
)
13. Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25 cm. Xe chạy với vận tốc 36 km/h. Tính vận tốc góc và gia tốc hướng
tâm của một điểm trên vành ngoài bánh xe. (40 rad/s; 400 m/s
2
)
14. Bình điện của một xe đạp có núm quay bán kính 0,5 cm, tì vào lốp của bánh xe. Khi xe đạp đi với vận tốc 18 km/h .
Tìm số vòng quay trong một giây của núm bình điện. (159,2 vòng/s)
15. Ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 72 km/h. Tính vận tốc góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên

vành bánh xe biết bán kính bánh xe là r = 25 cm. (80 rad/s; 1600 m/s
2
)
16. Một bánh xe quay đều với vận tốc góc 5 vòng/s. Bán kính bánh xe là 30 cm. Tính vận tốc dài và gia tốc hướng tâm
của một điểm trên vành bánh xe. (9,42 m/s)
17. Tìm vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành đĩa biết bán kính đĩa là r = 20 cm và chu kì quay T = 0,2 s.
(31,4 rad/s; 6,28 m/s)
18. Bình điện của một xe đạp có núm quay đường kính 1 cm tì vào vỏ. Khi xe đi với vận tốc 18 km/h thì núm quay quay
được bao nhiêu vòng trong một giây? (159,2 vòng/s)
19. Bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong 2 giây.
a. Tìm chu kì quay và tần số. (0,02 s; 50 Hz)
b. Tính vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe. (314 rad/s; 188,4 m/s)
20. Bánh xe bán kính 60 cm đi được 60 m sau 10 giây.
a. Tính vận tốc góc và gia tốc hướng tâm. (10 rad/s; 60 m/s
2
)
b. Tính quãng đường mà một điểm trên vành bánh xe đi được trong 5 chu kì. (6π m/s)
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
ĐỀ SỐ 5 - TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
v
uur
v
uur
v
uur






A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
1. Tính tương đối của chuyển động
a. Tính tương đối của quỹ đạo: Hình dạng quỹ đạo của chuyển động trong các hệ quy
chiếu khác nhau thì khác nhau =>quỹ đạo có tính tương đối.
b. Tính tương đối của vận tốc: Vận tốc của vật chuyển động với các hệ quy chiếu khác
nhau thì khác nhau => vận tốc có tính tương đối
2. Công thức cộng vận tốc
a. Hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động:
- Hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật đứng yên
- Hệ quy chiếu chuyển động là hệ quy chiếu gắn với vật chuyển động
b. Công thức cộng vận tốc
- Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên
- Vận tốc tương đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động
- Vận tốc kéo theo là vận tốc của hệ hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng
yên
 Kết luận: Véctơ vận tốc tuyệt đối bằng tổng véctơ vận tốc tương đối và véctơ vận tốc
kéo theo

 Trường hợp 1: các vận tốc cùng phương, cùng chiều với vận tốc
(Thuyền chạy xuôi dòng nước):
Theo hình vẽ ta có:
13 12 23
v v v
= +
r r r

Về độ lớn:
13 12 23
v v v
= +


 Trường hợp 2: vận tốc tương đối cùng phương, ngược chiều với vận tốc kéo
theo (Thuyền chạy ngược dòng nước):
Theo hình vẽ ta có:
13 12 23
v v v
= +
r r r

Về độ lớn:
231213
vvv −=

 Trường hợp 3: vận tốc
12
v
r
có phương vuông góc với vận tốc
23
v
r

Theo hình vẽ ta có:
13 12 23
v v v
= +
r r r

Về độ lớn:
12 23

2 2
13
v v v
= +

 Trường hợp 4: vận tốc
12
v
r
có phương với vận tốc
23
v
r
góc
α
bất kì


(
)
12 23
.
v v
uur uur
=
α

2 2
13 12 23 12 23
2. . .cos

v v v v v
α
= + +



B. VẬN DỤNG BÀI TẬP

*Tổng quan về phương pháp giải bài tốn về tính tương đối của chuyển đông:
Đối với bài tóan có nhiều chuyển động ⇒sẽ có chuyển động tương đối.
Khi đó,ta có tiến trình giải một bài tóan như sau:
B
1
: Xác định các hệ quy chiếu:
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG

5

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
ĐỀ SỐ 5 - TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
+hệ quy chiếu tuyệt đối: là hệ quy chiếu gắn với vật đứng yên
+hệ quy chiếu tương đối:là hệ quy chiếu gắn với vật có vật khác chuyển động trong nó
B
2
: Gọi tên cho các vật:
+ vật 3 là vật đứng yên đối với hệ quy chiếu tuyệt đối.
+ vật 2 là vật chuyển động độc lập đối với hệ quy chiếu tuyệt đối
+ vật 1 là vật chuyển động trong vật chuyển động
B3: Suy ra các vật tốc chuyển động:


12
v
uur
:vận tốc tương đối

23
v
uur
:vận tốc kéo theo

13
v
uur
:vận tốc tuyệt đối
B
4
:Ap dụng công thức cộng vận tốc để thiết lập phương trình hoặc hệ phương trình có
chứa đại lượng cần tìm.
B5: Suy ra đại lượng cần tìm.
B
6
: Biện luận và kết luận.

*VÍ DỤ MINH HỌA
BAI 1.Trên 2 đường ray song song, một tàu khách nối đuôi một tàu hàng. Chúng khởi
hành và chạy theo cùng một hướng. Tàu hàng dài , chạy với
vận tốc
;
tàu khách dài , chạy với
vận tốc

. Sau bao lâu tàu khách vượt hết tàu
hàng.?
GIẢI
Quãng đường AB (khoảng cách từ đuôi tàu khách đến đầu tàu hàng):

Vận tốc
tàu khách so với tàu hàng:

Chọn chiều dương là chiều
chuyển động
so với đất thì ta được:

Thời gian tàu khách vượt hết tàu hàng:


BAI 2.
Lúc trời không gió, một máy bay bay với
vận tốc
không đổi 600km/h từ địa điểm A đến
địa điểm B hết 2,2h. Khi bay trở lại tờ B đến A gặp gió thổi ngược, máy bay phải bay hết 2,4h.
Xác định
vận tốc
của gió?
GIẢI
Quãng đường AB:

Gọi là
vận tốc
gió so với trái đất.
Áp dụng

công thức cộng vận tốc
ta có
vận tốc
máy bay so với đất:

Chọn chiều dương là chiều từ B đến A, ta có
vận tốc
máy bay so với đất khi bay trở lại từ B đến
A là:

Mặt khác ta lại có:
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
ĐỀ SỐ 5 - TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG

Từ đó ta suy ra:
BAI 3. Một ca nô chạy xuôi dòng sông mất 2 giờ để chạy thẳng đều từ bến A ở thượng
lưu tới bến B ở hạ lưu và phải mất 3 giờ khi chạy ngược lại từ bến B về đến bến A. Cho rằng
vận tốc
của ca nô đối với nước là 30km/h
a) Tính khoảng cách giữa hai bến A và B.
b) Tính
vận tốc
của dòng nước đối với bờ sông.
GIẢI
a) Gọi là
vận tốc
của ca nô (1) đối với dòng chảy (2) khi nước đứng yên, là
vận tốc

của dòng nước (2) đối với bờ sông (3) và là

vận tốc
của ca nô (1) đối với bờ sông (3) . Thời
gian chạy xuôi dòng là và thời gian chạy ngược dòng là
- Khi ca nô chạy xuôi dòng từ bến A về bến B thì :

Thay vào ta có :
(1)
- Khi ca nô chạy ngược dòng từ bến B trở lại bến A thì

Thay vào ta có :
(2)
Giải hệ phương trình (1) và (2), ta tìm được khoảng cách giữa A và B :

b) Từ (1) ta suy ra
vận tốc
của dòng nước đối với bờ sông bằng :

BAI 4. Một ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ bến A đến bến B cách nhau 36km
mất một khoảng thời gian là 1 giờ 30 phút.
Vận tốc
của dòng chảy là 6 km/h.
a) Tính
vận tốc
của ca nô đối với dòng chảy.
b) Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ca nô chạy ngược dòng chảy từ bến B trở về đến bến A.
GIẢI
Gọi là
vận tốc
của ca nô (1) đối với dòng chảy (2) , là
vận tốc

của dòng chảy (2)
đối với bờ sông (3) và là
vận tốc
của ca nô (1) đối với bờ sông (3) .
a) Khi ca nô chạy xuôi chiều dòng chảy thì các
vận tốc
và cùng phương chiều, nên theo
công thức cộng vận tốc
thì
vận tốc
của ca nô (1) đối với bờ sông (3) có giá trị bằng :

Thay và vào, ta suy ra được giá trị
vận
tốc
của ca nô đối với dòng chảy bằng :

b) Khi ca nô chạy ngược chiều dòng chảy thì các
vận tốc
và ngược chiều, nên
vận
tốc
của ca nô đối với bờ sông trong trường hợp này có giá trị bằng :

Thay số, ta tìm được :

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
ĐỀ SỐ 5 - TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
Như vậy khoảng thời gian ngắn nhất để ca nô chạy ngược dòng chảy từ bến B trở về đến
bến A sẽ bằng :


BAI 5
Một máy bay bay từ vị trí A đến vị trí B theo hướng tây đông cách nhau 300 km. Xác định thời
gian bay biết vận tốc của máy bay đối với không khí là 600 km/h xét hai trường hợp:
a) Không có gió.
b) Có gió thổi theo hướng tây đông với tốc độ 20 m/s.
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của thuyền.
- Số 1 ứng với thuyền.
- Số 2 ứng với dòng nước.
- Số 3 ứng với bờ.
- Cho biết: . Tính:
Ta có :
Bài 6. Một ca nô chuyển động thẳng đều xuôi dòng từ A đến B mất 2h và khi ngược dòng từ b
về A mất 3h. Hỏi nếu ca nô tắt máy và để trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất mấy giờ? Biết
vận tốc ca nô so với nước không đổi khi đi xuôi và ngược, vận tốc của nước chảy cũng không
đổi?
Giải:
- Gọi vận tốc của ca nô so với nước là v, vận tốc của nước là v0, thời gian khi xuôi là t1, thời
gian khi ngược là t2, thời gian ca nô trôi từ A đến B là t. quảng đường AB là s.
- Ta có : khi xuôi dòng : s = (v + v0)t1 , khi ngược dòng : s = (v – v0)t2 và khi ca nô trôi :
s = v0t. Từ đó ta có : (v + v0)t1 = (v – v0)t2 => (t2 – t1)v = (t2 + t1)v0
=> v = = 5v0 .
Do đó : s = v0t = (5v0 + v0)t1 => t = 6t1 = 12 h.
Bài 7;
Một cái phà chuyển động sang một con sông rộng 1km, thân phà luôn vuông góc với bờ sông.
Thời gian để phà sang sông là 15phút. Vì nước chảy nên phà trôi xuôi 500m về phía hạ lưu so
với vị trí ban đầu. Tính vận tốc của dòng nước, vận tốc của phà đối với nước và vận tốc của phà
đối với bờ?
Giải:
Gọi vận tốc của phà so với bờ là v13, vận tốc của phà so với nước là v12, vận tốc của nước so

với bờ là v23.
Theo công thức cộng vận tốc ta có:

Với: v12 =
v23 =
Vì phà luôn chuyển động vuông góc với bờ sông nên vuông góc với .
Do đó:
v13 =
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
ĐỀ SỐ 5 - TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
C. BÀI TOÁN NÂNG CAO
BAI 1. Hai xe ôtô đi theo hai con đường vuông góc, xe A đi về hướng Tây với
vận tốc

50km/h, xe B đi về hướng Nam với
vận tốc
30km/h. Lúc 8h, A và B còn cách giao điểm của hai
đường lần lượt là 4,4km và 4km về phía giao điểm. Tìm thời điểm mà khoảng cách hai xe:
a) nhỏ nhất
b) bằng khoảng cách lúc 8h.
GIẢI
Lấy trục toạ độ Ox và Oy trùng với hai con đường
Chọn gốc toạ độ là giao điểm của hai cong đường, chiều dương trên hai trục toạ độ ngược
hướng với chiều
chuyển động
của hai xe và
gốc thời gian
là lúc 8h.
Phương trình chuyển động
của xe A là: (1)

và của xe B là: (2)
Gọi là khoảng cách hai xe ta có:
. (3)
Khoảng cách ban đầu của hai xe: (có thể tìm từ (3) bằng cách đặt
).
a) Ta viết lại biểu thức của
.
Ta thấy khoảng cách hai xe nhỏ nhất, tức là nhỏ nhất, khi phút.
Vậy khoảng cách hai xe là nhỏ nhất lúc 8h 06 phút.
b) Khoảng cách hai xe bằng khoảng cách ban đầu khi
.
Vậy khoảng cách hai xe bằng khoảng cách ban đầu lúc 8h 12 phút.

BAI 2. Một chiếc xuồng máy xuất phát từ bến A đi đến bến B ở cùng một bên bờ sông,
với
vận tốc
so với nước là . Cùng lúc đó một canô xuất phát từ bến B đi đến bến A,
với
vận tốc
so với nước là . Trong thời gian xuồng máy đi từ A đến B thì canô kịp
đi được 4 lần khoảng cách đó và về đến B cùng một lúc với xuồng máy. Hãy xác định hướng và
độ lớn của
vận tốc
chảy của dòng sông.
GIẢI
Gọi khoảng cách AB là s,
vận tốc
của dòng nước là và giả sử dòng sông chảy theo
hướng từ A đến B.
Vận tốc

của xuồng máy đối với bờ sông là ; còn
vận tốc
của canô đối với bờ sông
khi chạy từ A đến B là , và khi chạy từ B đến A là .
Khoảng thời gian xuồng máy đi từ A đến B: , thời gian canô đi được 4 lần
khoảng cách AB bẳng hai lần thời gian canô đi từ A đến B và ngược lại:
.
Theo đề bài , suy ra phương trình:
.
Thay số ta có ; phương trình này có hai nghiệm và
.
Ta phải loại nghiệm -118,5 km/h vì
vận tốc
này của dòng sông thì cả xuồng máy lẫn canô
không thể đi ngược dòng.
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
ĐỀ SỐ 5 - TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
Vậy ta có . Như vậy một dòng nước chảy từ A đến B với
vận tốc
1,5km/h.
BÀI 3. Một chiếc tàu thuỷ
chuyển động thẳng đều
trên sông với
vận tốc
, gặp
một đoàn xà lan dài 250m đi ngược chiều với
vận tốc
. Trên boong tàu có một thuỷ
thủ đi từ mũi đến lái với
vận tốc

. Hỏi người đó thấy đoàn xà lan qua mặt mình
trong bao lâu?
GIẢI
Theo đề bài, các
vận tốc
được tính đối với nước, còn
vận tốc
được tính với tàu.
Để tìm được thời gian mà đoàn xà lan đi qua trước mặt người thủy thủ ta cần xác định
được
vận tốc tương đối
của đoàn xà lan so với thủy thủ, nghĩa là phải xác định .
Áp dụng
công thức cộng vận tốc
ta có:
và ,
trong đó các kí hiệu 1, 2, 3, 0 lần lược chỉ tàu thuỷ, xà lan, thủy thủ và nước.
Theo đề bài .
Chọn chiều dương là chiều
chuyển động
của tàu thủy (vectơ ), từ (1) và (2) ta có
(các vectơ và ngược hướng với còn cùng chiều với )
.
.
(vì ) (như vậy là hướng chiều dương đã chọn).
Thời gian cần tìm bằng: .

BÀI 4. Hai xe
chuyển động thẳng đều
trên hai con đường vuông góc với nhau với

vận tốc

30km/h và 40km/h; sau khi gặp nhau ở ngã tư một xe chạy sang phía đông, xe kia chạy lên phía
bắc.
1) Tìm
vận tốc tương đối
của xe thứ nhất so với xe thứ hai.
2) Ngồi trên xe thứ hai quan sát thì thấy xe thứ nhấy chạy theo hướng nào?
3) Tính khoảng cách giữa hai xe sau 6 phút kể từ khi gặp nhau ở ngã tư.
GIẢI
1. Gọi và là các vectơ
vận tốc
của hai xe 1 và xe 2 đối với mặt đường.
Sau khi gặp nhau ở ngã tư, theo đề bài, các vectơ và có hướng như trên hình vẽ.
Vận tốc tương đối
của xe 1 đối với xe 2,
áp dụng công thức cộng vận tốc
, được xác định
theo
công
thức:
.
Bằng qui tắc cộng vectơ ta dựng được vectơ như hình vẽ.
Vì nên ta có .
Theo đề bài .
2. Ngồi trên xe thứ hai, ta thấy xe thứ nhất chạy theo hướng vectơ ; đó là hướng đông
nam
Hướng này lập với hướng
chuyển động
của xe 2 một góc , với .

3. Muốn tìm khoảng cách d giữa hai xe, ta tìm quãng đường mà xe 1 đi được nếu lấy xe 2
làm gốc quy chiếu
Quãng đường đó bằng .
Vậy khoảng cách hai xe sau 6 phút kể từ khi gặp nhau là 5km.
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
ĐỀ SỐ 5 - TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
D
D


B
B
À
À
I
I


T
T


P
P


L
L
À
À

M
M


T
T
H
H
Ê
Ê
M
M


B
B
à
à
i
i


1
1


:
:



t
t
r
r
ê
ê
n
n


m
m


t
t


t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n



x
x
e
e


b
b
u
u
ý
ý
t
t


c
c
á
á
c
c


x
x
e
e



c
c
o
o
i
i


n
n
h
h
ư
ư


c
c
h
h
u
u
y
y


n
n



đ
đ


n
n
g
g


t
t
h
h


n
n
g
g


đ
đ


u
u



v
v


i
i


v
v


n
n


t
t


c
c


3
3
0
0



k
k
m
m
/
/
h
h


;
;


h
h
a
a
i
i


c
c
h
h
u
u
y
y

ế
ế
n
n


x
x
e
e


l
l
i
i
ê
ê
n
n


t
t
i
i
ế
ế
p
p



k
k
h
h


i
i


h
h
à
à
n
n
h
h


c
c
á
á
c
c
h
h



n
n
h
h
a
a
u
u


1
1
0
0


p
p
h
h
ú
ú
t
t


.
.



M
M


t
t


n
n
g
g
ư
ư


i
i


đ
đ
i
i


x
x

e
e


đ
đ


p
p


n
n
g
g
ư
ư


c
c


l
l


i
i



g
g


p
p


h
h
a
a
i
i


c
c
h
h
u
u
y
y
ế
ế
n
n



x
x
e
e


b
b
u
u
ý
ý
t
t


l
l
i
i
ê
ê
n
n


t
t

i
i
ế
ế
p
p


c
c
á
á
c
c
h
h


n
n
h
h
a
a
u
u


7
7

p
p
h
h
3
3
0
0
s
s


.
.
T
T
í
í
n
n
h
h


v
v


n
n



t
t


c
c


n
n
g
g
ư
ư


i
i


đ
đ
i
i


x
x

e
e


đ
đ


p
p


.
.






































































































































































































Đ
Đ
S
S



:
:


1
1
0
0


k
k
m
m
/
/
h
h


.
.


B
B
à
à

i
i
2
2


:
:








M
M


t
t


c
c
h
h
i
i

ế
ế
c
c


p
p
h
h
à
à


c
c
h
h


y
y


x
x
u
u
ô
ô

i
i


d
d
ò
ò
n
n
g
g


t
t




A
A


đ
đ
ế
ế
n
n



B
B


m
m


t
t


3
3


g
g
i
i




;
;



k
k
h
h
i
i


c
c
h
h


y
y


v
v




m
m


t
t



6
6


g
g
i
i




.
.


H
H


i
i


n
n
ế
ế

u
u


p
p
h
h
à
à


t
t


t
t


m
m
á
á
y
y


t
t

r
r
ô
ô
i
i


t
t
h
h
e
e
o
o


d
d
ò
ò
n
n
g
g


n
n

ư
ư


c
c


t
t
h
h
ì
ì


t
t




A
A


đ
đ
ế
ế

n
n


B
B


m
m


t
t


b
b
a
a
o
o


l
l
â
â
u
u



?
?








































































































































































































Đ
Đ
S
S


:
:


1
1

2
2


g
g
i
i




.
.


B
B
à
à
i
i


3
3


:
:



M
M


t
t


t
t
h
h
u
u
y
y


n
n


đ
đ
i
i



t
t




b
b
ế
ế
n
n


A
A


đ
đ
ế
ế
n
n


b
b
ế
ế

n
n


B
B


c
c
á
á
c
c
h
h


n
n
h
h
a
a
u
u


6
6



k
k
m
m


r
r


i
i


l
l


i
i


t
t
r
r





v
v




A
A


.
.


B
B
i
i
ế
ế
t
t


r
r



n
n
g
g


v
v


n
n


t
t


c
c


t
t
h
h
u
u
y
y



n
n


t
t
r
r
o
o
n
n
g
g


n
n
ư
ư


c
c


y
y

ê
ê
n
n


l
l


n
n
g
g


l
l
à
à


5
5


k
k
m
m

/
/
h
h


,
,


v
v


n
n


t
t


c
c


n
n
ư
ư



c
c


c
c
h
h


y
y


l
l
à
à


1
1


k
k
m
m

/
/
h
h


.
.


T
T
í
í
n
n
h
h


t
t
h
h


i
i



g
g
i
i
a
a
n
n


c
c
h
h
u
u
y
y


n
n


đ
đ


n
n

g
g


c
c


a
a


t
t
h
h
u
u
y
y


n
n


.
.











































































































































































































Đ
Đ
S
S


:
:


2
2


g
g

i
i




3
3
0
0


p
p
h
h
ú
ú
t
t


.
.


B
B
à
à

i
i


4
4


:
:




M
M


t
t


t
t
h
h
a
a
n
n

g
g


c
c
u
u


n
n


t
t




đ
đ


n
n
g
g



đ
đ
ư
ư
a
a


k
k
h
h
á
á
c
c
h
h


t
t




t
t



n
n
g
g


t
t
r
r


t
t


l
l
ê
ê
n
n


l
l


u
u



t
t
r
r
o
o
n
n
g
g


1
1


p
p
h
h
ú
ú
t
t


.
.



n
n
ế
ế
u
u


t
t
h
h
a
a
n
n
g
g


n
n
g
g


n
n

g
g


t
t
h
h
ì
ì


k
k
h
h
á
á
c
c
h
h


p
p
h
h



i
i


đ
đ
i
i


b
b




l
l
ê
ê
n
n


t
t
r
r
o
o

n
n
g
g


3
3


p
p
h
h
ú
ú
t
t


.
.


H
H


i
i



n
n
ế
ế
u
u


t
t
h
h
a
a
n
n
g
g


c
c
h
h


y
y



m
m
à
à


k
k
h
h
á
á
c
c
h
h


v
v


n
n


b
b

ư
ư


c
c


l
l
ê
ê
n
n


t
t
h
h
ì
ì


m
m


t
t



b
b
a
a
o
o


l
l
â
â
u
u


?
?













































































































































































































Đ
Đ
S
S
:
:


4
4
5
5


g
g
i
i
â
â
y
y



.
.


B
B
à
à
i
i


5
5


:
:


M
M


t
t



c
c
a
a


n
n
ô
ô


c
c
h
h


y
y


q
q
u
u
a
a



s
s
ô
ô
n
n
g
g


x
x
u
u


t
t


p
p
h
h
á
á
t
t



t
t




A
A




,
,
m
m
ũ
ũ
i
i


h
h
ư
ư


n
n

g
g


t
t


i
i


đ
đ
i
i


m
m


B
B







b
b




b
b
ê
ê
n
n


k
k
i
i
a
a


.
.


A
A
B
B



v
v
u
u
ô
ô
n
n
g
g


g
g
ó
ó
c
c


v
v


i
i



b
b




s
s
ô
ô
n
n
g
g


.
.


N
N
h
h
ư
ư
n
n
g
g



d
d
o
o


n
n
ư
ư


c
c


c
c
h
h


y
y


n
n

ê
ê
n
n


k
k
h
h
i
i


đ
đ
ế
ế
n
n


b
b
ê
ê
n
n
k
k

i
i
a
a


,
,


c
c
a
a


n
n
ô
ô


l
l


i
i







C
C


c
c
á
á
c
c
h
h


B
B


đ
đ
o
o


n
n



B
B
C
C


=
=


2
2
0
0
0
0


m
m


.
.
T
T
h
h



i
i


g
g
i
i
a
a
n
n


q
q
u
u
a
a


s
s
ô
ô
n
n

g
g


l
l
à
à


1
1


p
p
h
h
ú
ú
t
t


4
4
0
0



s
s


.
.
N
N
ế
ế
u
u


n
n
g
g
ư
ư


i
i


l
l
á
á

i
i


g
g
i
i




c
c
h
h
o
o


m
m
ũ
ũ
i
i


c
c

a
a


n
n
ô
ô


c
c
h
h
ế
ế
c
c
h
h


6
6
0
0
0
0



s
s
o
o


v
v


i
i


b
b




s
s
ô
ô
n
n
g
g



v
v
à
à


m
m




m
m
á
á
y
y


c
c
h
h


y
y



n
n
h
h
ư
ư


t
t
r
r
ư
ư


c
c


t
t
h
h
ì
ì


c
c

a
a


n
n
ô
ô


c
c
h
h


y
y


t
t


i
i


đ
đ

ú
ú
n
n
g
g


v
v




t
t
r
r
í
í


B
B


.
.



H
H
ã
ã
y
y


t
t
í
í
n
n
h
h


:
:


a
a
)
)


V
V



n
n


t
t


c
c


n
n
ư
ư


c
c


c
c
h
h



y
y


v
v
à
à


v
v


n
n


t
t


c
c


c
c
a
a



n
n
ô
ô


.
.


b
b
)
)


B
B




r
r


n
n

g
g


c
c


a
a


d
d
ò
ò
n
n
g
g


s
s
ô
ô
n
n
g
g



.
.


c
c
)
)


T
T
h
h


i
i


g
g
i
i
a
a
n
n



q
q
u
u
a
a


s
s
ô
ô
n
n
g
g


c
c


a
a


c
c

a
a


n
n
ô
ô


l
l


n
n


s
s
a
a
u
u


.
.


































































































































































Đ
Đ
S
S


:
:


a
a
)
)


2
2


m
m
/
/
s
s



;
;


4
4


m
m
/
/
s
s


;
;
b
b
)
)


4
4
0
0

0
0
m
m


.
.
c
c
)
)


1
1
1
1
6
6


s
s


.
.






















B
B
à
à
i
i


6
6



:
:


t
t
r
r
ê
ê
n
n


m
m


t
t


t
t
u
u
y
y
ế

ế
n
n


x
x
e
e


b
b
u
u
ý
ý
t
t


c
c
á
á
c
c


x

x
e
e


c
c
o
o
i
i


n
n
h
h
ư
ư


c
c
h
h
u
u
y
y



n
n


đ
đ


n
n
g
g


t
t
h
h


n
n
g
g


đ
đ



u
u


v
v


i
i


v
v


n
n


t
t


c
c


3

3
0
0


k
k
m
m
/
/
h
h


;
;


h
h
a
a
i
i


c
c
h

h
u
u
y
y
ế
ế
n
n


x
x
e
e


l
l
i
i
ê
ê
n
n


t
t
i

i
ế
ế
p
p


k
k
h
h


i
i


h
h
à
à
n
n
h
h


c
c
á

á
c
c
h
h


n
n
h
h
a
a
u
u


1
1
0
0


p
p
h
h
ú
ú
t

t


.
.


M
M


t
t


n
n
g
g
ư
ư


i
i


đ
đ
i

i


x
x
e
e


đ
đ


p
p


n
n
g
g
ư
ư


c
c


l

l


i
i


g
g


p
p


h
h
a
a
i
i


c
c
h
h
u
u
y

y
ế
ế
n
n


x
x
e
e


b
b
u
u
ý
ý
t
t


l
l
i
i
ê
ê
n

n


t
t
i
i
ế
ế
p
p


c
c
á
á
c
c
h
h


n
n
h
h
a
a
u

u


7
7
p
p
h
h
3
3
0
0
s
s


.
.
T
T
í
í
n
n
h
h


v

v


n
n


t
t


c
c


n
n
g
g
ư
ư


i
i


đ
đ
i

i


x
x
e
e


đ
đ


p
p


.
.







































































































































































































Đ
Đ
S
S


:
:


1
1
0
0


k
k
m
m
/
/
h
h


.
.



B
B
à
à
i
i


7
7


:
:








M
M


t
t



c
c
h
h
i
i
ế
ế
c
c


p
p
h
h
à
à


c
c
h
h


y
y



x
x
u
u
ô
ô
i
i


d
d
ò
ò
n
n
g
g


t
t




A
A



đ
đ
ế
ế
n
n


B
B


m
m


t
t


3
3


g
g
i
i





;
;


k
k
h
h
i
i


c
c
h
h


y
y


v
v





m
m


t
t


6
6


g
g
i
i




.
.


H
H


i

i


n
n
ế
ế
u
u


p
p
h
h
à
à


t
t


t
t


m
m
á

á
y
y


t
t
r
r
ô
ô
i
i


t
t
h
h
e
e
o
o


d
d
ò
ò
n

n
g
g


n
n
ư
ư


c
c


t
t
h
h
ì
ì


t
t




A

A


đ
đ
ế
ế
n
n


B
B


m
m


t
t


b
b
a
a
o
o



l
l
â
â
u
u


?
?








































































































































































































Đ
Đ
S
S



:
:


1
1
2
2


g
g
i
i




.
.


B
B
à
à
i
i



8
8


:
:


M
M


t
t


t
t
h
h
u
u
y
y


n
n



đ
đ
i
i


t
t




b
b
ế
ế
n
n


A
A


đ
đ
ế
ế
n

n


b
b
ế
ế
n
n


B
B


c
c
á
á
c
c
h
h


n
n
h
h
a

a
u
u


6
6


k
k
m
m


r
r


i
i


l
l


i
i



t
t
r
r




v
v




A
A


.
.


B
B
i
i
ế
ế
t

t


r
r


n
n
g
g


v
v


n
n


t
t


c
c


t

t
h
h
u
u
y
y


n
n


t
t
r
r
o
o
n
n
g
g


n
n
ư
ư



c
c


y
y
ê
ê
n
n


l
l


n
n
g
g


l
l
à
à


5

5


k
k
m
m
/
/
h
h


,
,


v
v


n
n


t
t


c

c


n
n
ư
ư


c
c


c
c
h
h


y
y


l
l
à
à


1

1


k
k
m
m
/
/
h
h


.
.


T
T
í
í
n
n
h
h


t
t
h

h


i
i


g
g
i
i
a
a
n
n


c
c
h
h
u
u
y
y


n
n



đ
đ


n
n
g
g


c
c


a
a


t
t
h
h
u
u
y
y


n

n


.
.










































































































































































































Đ
Đ
S
S


:
:



2
2


g
g
i
i




3
3
0
0


p
p
h
h
ú
ú
t
t


.

.


B
B
à
à
i
i


9
9
:
:




M
M


t
t


t
t
h

h
a
a
n
n
g
g


c
c
u
u


n
n


t
t




đ
đ


n

n
g
g


đ
đ
ư
ư
a
a


k
k
h
h
á
á
c
c
h
h


t
t





t
t


n
n
g
g


t
t
r
r


t
t


l
l
ê
ê
n
n


l

l


u
u


t
t
r
r
o
o
n
n
g
g


1
1


p
p
h
h
ú
ú
t

t


.
.


n
n
ế
ế
u
u


t
t
h
h
a
a
n
n
g
g


n
n
g

g


n
n
g
g


t
t
h
h
ì
ì


k
k
h
h
á
á
c
c
h
h


p

p
h
h


i
i


đ
đ
i
i


b
b




l
l
ê
ê
n
n


t

t
r
r
o
o
n
n
g
g


3
3


p
p
h
h
ú
ú
t
t


.
.


H

H


i
i


n
n
ế
ế
u
u


t
t
h
h
a
a
n
n
g
g


c
c
h

h


y
y


m
m
à
à


k
k
h
h
á
á
c
c
h
h


v
v


n

n


b
b
ư
ư


c
c


l
l
ê
ê
n
n


t
t
h
h
ì
ì


m

m


t
t


b
b
a
a
o
o


l
l
â
â
u
u


?
?













































































































































































































Đ
Đ
S
S
:
:


4
4
5
5


g
g
i

i
â
â
y
y


.
.


B
B
à
à
i
i
1
1
0
0


:
:


M
M



t
t


c
c
a
a


n
n
ô
ô


c
c
h
h


y
y


q
q
u

u
a
a


s
s
ô
ô
n
n
g
g


x
x
u
u


t
t


p
p
h
h
á

á
t
t


t
t




A
A




,
,
m
m
ũ
ũ
i
i


h
h
ư

ư


n
n
g
g


t
t


i
i


đ
đ
i
i


m
m


B
B







b
b




b
b
ê
ê
n
n


k
k
i
i
a
a


.
.



A
A
B
B


v
v
u
u
ô
ô
n
n
g
g


g
g
ó
ó
c
c


v
v



i
i


b
b




s
s
ô
ô
n
n
g
g


.
.


N
N
h
h
ư

ư
n
n
g
g


d
d
o
o


n
n
ư
ư


c
c


c
c
h
h


y

y


n
n
ê
ê
n
n


k
k
h
h
i
i


đ
đ
ế
ế
n
n


b
b
ê

ê
n
n
k
k
i
i
a
a


,
,


c
c
a
a


n
n
ô
ô


l
l



i
i






C
C


c
c
á
á
c
c
h
h


B
B


đ
đ
o

o


n
n


B
B
C
C


=
=


2
2
0
0
0
0


m
m


.

.
T
T
h
h


i
i


g
g
i
i
a
a
n
n


q
q
u
u
a
a


s

s
ô
ô
n
n
g
g


l
l
à
à


1
1


p
p
h
h
ú
ú
t
t


4

4
0
0


s
s


.
.
N
N
ế
ế
u
u


n
n
g
g
ư
ư


i
i



l
l
á
á
i
i


g
g
i
i




c
c
h
h
o
o


m
m
ũ
ũ
i

i


c
c
a
a


n
n
ô
ô


c
c
h
h
ế
ế
c
c
h
h


6
6
0

0
0
0


s
s
o
o


v
v


i
i


b
b




s
s
ô
ô
n

n
g
g


v
v
à
à


m
m




m
m
á
á
y
y


c
c
h
h



y
y


n
n
h
h
ư
ư


t
t
r
r
ư
ư


c
c


t
t
h
h
ì

ì


c
c
a
a


n
n
ô
ô


c
c
h
h


y
y


t
t


i

i


đ
đ
ú
ú
n
n
g
g


v
v




t
t
r
r
í
í


B
B



.
.


H
H
ã
ã
y
y


t
t
í
í
n
n
h
h


:
:


a
a
)

)


V
V


n
n


t
t


c
c


n
n
ư
ư


c
c


c

c
h
h


y
y


v
v
à
à


v
v


n
n


t
t


c
c



c
c
a
a


n
n
ô
ô


.
.


b
b
)
)


B
B




r

r


n
n
g
g


c
c


a
a


d
d
ò
ò
n
n
g
g


s
s
ô

ô
n
n
g
g


.
.


c
c
)
)


T
T
h
h


i
i


g
g
i

i
a
a
n
n


q
q
u
u
a
a


s
s
ô
ô
n
n
g
g


c
c


a

a


c
c
a
a


n
n
ô
ô


l
l


n
n


s
s
a
a
u
u



.
.








- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
ĐỀ SỐ 5 - TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG



















































































































































Đ
Đ
S
S


:
:


a
a
)
)


2
2


m
m
/
/
s

s


;
;


4
4


m
m
/
/
s
s


;
;
b
b
)
)


4
4
0

0
0
0
m
m


.
.
c
c
)
)


1
1
1
1
6
6


s
s


.
.









































Bài 11: Một dòng sông rộng 100m và dòng nước chảy với vận tốc 3m/s so với bờ.Một chiếc
thuyền đi sang ngang sông với vận tốc 4m/s so với dòng nước.
a.Tính vận tốc của thuyền so với bờ sông?
b.Tính quãng đường mà thuyền đã chuyển động được khi sang được đến bờ bên kia?
c.Thuyền bị trôi về phía hạ lưu một đoạn bao xa so với điểm dự định đến?
d.Muốn thuyền đến được điểm dự định đến thì thuyền phải đi theo hướng chếch lên thượng
nguồn hợp với bờ sông một góc bao nhiêu?





















Đ
Đ
S
S


:
:


a
a
)
)


5
5


m
m
/
/
s

s


;
;


b
b
)
)
1
1
2
2
5
5
m
m


;
;


c
c
)
)



7
7
5
5
m
m


;
;


d
d
)
)


4
4
8
8
,
,
5
5
0
0



.
.
Bài 12: Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng
240m, mũi xuồng luôn luôn vuông góc với bờ sông. Nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến
bờ bên kia tại một địa điểm cách bến dự định 180m về phía hạ lưu và xuồng đi hết 1 phút. Xác
định vận tốc của xuồng so với dòng sông.
ĐS : 5m/s



























































































































































































































































































































Bài 13:Một dòng sông rộng 100m và dòng nước chảy với vận tốc 3m/s so với bờ.Một
chiếc thuyền đi sang ngang sông với vận tốc 4m/s so với dòng nước.
a.Tính vận tốc của thuyền so với bờ sông?
b.Tính quãng đường mà thuyền đã chuyển động được khi sang được đến bờ bên kia?
c.Thuyền bị trôi về phía hạ lưu một đoạn bao xa so với điểm dự định đến?
d.Muốn thuyền đến được điểm dự định đến thì thuyền phải đi theo hướng chếch lên
thượng nguồn hợp với bờ sông một góc bao nhiêu?





















Đ
Đ
S
S


:
:


a
a
)
)


5
5



m
m
/
/
s
s


;
;


b
b
)
)
1
1
2
2
5
5
m
m


;
;



c
c
)
)


7
7
5
5
m
m


;
;


d
d
)
)


4
4
8
8
,
,

5
5
0
0


.
.
Bài18. Một xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc lúc không gió là 15 km/h . Người
này đi từ A về B xuôi gió và đi từ B trở lạiA ngược gió. Vận tốc gió là 1 km/h. Khoảng cách
AB = 28 km. Tính thời gian tổng cộng đi và về.
ĐS : 3,75h
Bài19. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều xuôi dòng nuớc từ bến A về bến B cách
nhau 6km dọc theo dòng sông rồi quay về B mất tất cả 2h30 phút. Biết rằng vận tốc của thuyền
trong nước yên lặng là 5km/h . Tính vận tốc dòng nước và thời gian thuyền đi xuôi dòng.
ĐS : 1km/h và 1h
Bài20 Một chiếc phà đi theo phương vuông góc với bờ sông sang bờ bên kia. Vận tốc của
phà đối với nước là 8km/h, vận tốc dòng nước là 2km/h. Thời gian qua sông là 15phút. Hỏi khi
sang bờ bên kia thì phà cách điểm đối diện với bờ bên này là bao nhiêu ?
ĐS :

2km


B.BÀI TẬP VẬN DỤNG:

E. ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
Câu1 :người quan sát ở trên mặt đất thấy “mặt trời mộc ở đằng đông và lặng ở đằng tây ” ,
nguyên nhân là :
A.trái đát tự quay theo chiều từ tây sang đông.

B.trái đất tự quay từ đông sang tây
C.mặt trời chuyển động quanh trái đất theo chiều từ đông sagn tây
D.trái đất chuyển động quanh mặt trời theo chiều từ tây sang đông
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
ĐỀ SỐ 5 - TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
Câu 2:hai ô tô A và B đang chạy cùng phương ngược chiều với vận tốc không đổi v. hỏi người
quan sát ở vị trí nào sẽ thấy mình đang chuyển động với vận tốc 2v ?
A.ở mặt đất
B.ở một ô tô khác đang chạy trên đường
C.ở một ô tô khác chuyển động với vận tốc v vuông góc với hai vận tốc kia
D.ở một trong A và B.
Câu 3:hai đầu máy xe lửa cùng chạy trên đoạn đường thẳng với vận tốc v
1
và v
2
. hỏi khi hai
đầu máy chạy ngược chiều nhau thì vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là bao
nhiêu ?
A.v
1,2
= v
1
B. v
1,2
= v
2
C. v
1,2
= v
1

+ v
2.
D. v
1,2
= v
1 –
v
2

Câu 4 :xét sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời và sự tự quay quanh trục của trái đất ta
có:
I.Vị trí có vận tôc tức thời lớn nhất là vị trí ứng vào lúc:
A.giữa trưa B.nửa đêm. C.bình minh D.hồng hôn
II.Vị trí có vận tốc tức thời nhỏ nhất là vị trí ứng vào lúc:
A.giữa trưa. B.nửa đêm C.bình minh D.hồng hôn
III.Các vị trí có vận tóc tức thời bằng nhau về độ lớn là các vị trí ứng với những lúc:
A.giữa trưa và nửa đêm B.giữa trưa và hồng hôn
C.bình minh và hồng hôn. D.không có các vị trí như vậy
Câu 5 : một người đi xe đạp với vận tốc 14,4 km/ h, trên một đoạn đường song hành với đường
sắt . một đoạn tàu dài 120 m chạy ngược chiều và vượt người đó mất 6 giây kể từ lúc đầu tàu
gặp người đó. Hỏi vận tốc của tàu là bao nhiêu ?
A.20 m/s B. 16 m/s. C. 24 m/s D. 4 m/s
Câu 6: như câu trên, khi tàu chạy cùng chiều với người đi xe đạp thì vận tốc của tàu là bao
nhiêu ?
A.4 m/s B. 16 m/s C. 20 m/s D. 24 m/s.
Câu 7:một tàu thủy chở hàng đi xuôi dòng sông trong 4 giờ đi được 100 km, khi chạy ngược
dòng trong 4 giờ thì đi đượcu 60 km. tính vận tốc v
n,bờ
của dòng nước và v
t,,bờ

của tàu khi nước
đứng yên. Coi vận tốc của nước đối bờ là luôn luôn không đổi.
A.v
n,bờ
= 15 km/h , v
t,bờ =
25 km/h B. v
n,bờ
= 25 km/h , v
t,bờ =
15 km/h

C. v
n,bờ
= 5 km/h , v
t,bờ =
20 km/h. D. v
n,bờ
= 20 km/h , v
t,bờ =
5 km/h
Câu 8:một chiếc xà lan chạy xuôi đòn sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. nước
chảy với vận tốc 4 km/h. vận tốc của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu?
A.32 km/h B.16 km/h C.12 km/h D.8 km/h.
Câu 9:một con thuyền đi dọc con sông từ bến A đến bến B rồi quay ngay lại ngay bếnA mất
thời gian 1h, AB =4km, vận tốc nước chảy không đổi bằng 3 km. tính vận tốc của thuyền so với
nước.
A.6 km/s B.7 km/s C.8 km/s D.9 km/s.
Câu 10:một con thuyến xuôi dòng từ bến A đến bếnB mất 2 giờ, sau đó quay ngược dòng từ B
đến A mất thời gian 3 giờ, vận tốc nước không đổi, vận tốc của thuyền so với nước yên lặng

cũng không đổi. Nếu thả cho thuyền tự trôi từ A đến B thì mất thời gian là bao nhiêu ?
A.12 h. B.24 h C.6 h D.0.5 h
Câu 11:một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10 km. một khúc gỗ
trôi theo dòng sâu, sau 1 phút trôi được
3
100
m. tính vận tốc của thuyền buồm so với nước ?
A.8 km/h B.12 km/h. C.10 km/h D.một đáp án khác

×