Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tuần 14 (Hương_Chu Điện 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.05 KB, 18 trang )

Tuần 14 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Sáng Chào cờ
Học vần
Bài 55 : eng – iªng
I .Mục tiêu bài học : Giúp HS
- Đọc và viết được : eng, iªng, lìi xÎng, trèng, chiªng.
- Đọc được đúng các từ ngữ ứng dụng có chứa vần eng, iªng và câu ứng
dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao, hå, giÕng“ ”
II. Đồ dùng dạy học
GV : Bộ chữ vi tính, tranh lìi xÎng, trèng, chiªng . Tranh luyÖn nãi .
HS : Bộ thực h nh TV .à
III.Các hoạt động dạy học
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) :
- 2 HS yếu đọc : ung, ng, c©y sung, vui mõng, cñ gõng, trung thu .
- 2 HS khá, giỏi đọc câu ứng dụng trong bài . GV nhận xét, ghi điểm .
2. Dạy học bài mới : GVgiới thiệu bài .
* Hoạt động 1 (15’) : Dạy vần eng, iªng
- GV đính 2 vần mới, cho HS nhận biết, nêu cấu tạo vần .
- HS hoạt động nhóm đôi, đọc cho nhau nghe 2 vần eng, iªng .
- Một số HS đọc cá nhân, rèn HS yếu đọc kết hợp phân tích vần.
- Lớp đọc đồng thanh .
- HS so sánh 2 vần eng, iªng .Lớp thực hành ghép 2 vần eng, iªng .
- HS ghép thêm phụ âm kết hợp với vần, và dấu ghi thanh để tạo tiếng
mới, GV uốn nắn giúp đỡ HS yếu .
- HS đọc một số tiếng vừa ghép ( cá nhân + đồng thanh ).
- GV đính tiếng mới trên b¶ng : “xÎng, chiªng” cho HS đọc ( cá nhân,
đồng thanh ) kết hợp phân tích cấu tạo tiếng, rèn HS đọc yếu .
- HS tìm nói từ có tiếng vừa học .GV đính từ , HS đọc .
- GV đính tranh kết hợp giảng từ .


+Củng cố cách đọc : HS đọc cả bài ( cá nhân + đồng thanh ).
* Giải lao (5’)
* Hoạt động 2 (15’): HS luyện đọc từ ứng dụng.
- HS thi tìm nói từ mở rộng có chứa vần eng, iªng. GV ghi bảng cho HS
luyện đọc ( cá nhân + đồng thanh ).
Tiết 2
3. Luyện tập.
* Hoạt động 1 (5’): Luyện viết bảng con
- GV đọc cho HS viết : eng, iªng, lìi xÎng, trèng, chiªng . rèn HS viết
yếu .
*Hoạt động 2 (15’): Luyện đọc
- Đọc bảng tiết 1: GV chỉ bất kì, thứ tự cho HS đọc. Rèn HS đọc yếu kết
hợp phân tích cấu tạo vần, tiếng vừa học.
- Đọc câu ứng dụng: Cho HS đọc thầm, nhận biết tiếng mới, HS đọc
tiếng mới, đọc từ, đọc câu (cá nhân, đồng thanh)
- Luyện đọc SGK: HS đọc thầm, đọc nhóm, Luyện đọc (cá nhân + đồng
thanh ). Rèn HS đọc yếu .
- Thi đua các nhóm.
* Giải lao (5’)
* Hoạt động 2 (5’): HS luyện nói
- HS hoạt động nhóm đôi, nói theo chủ đề “ Ao, hå, giÕng”.
- Một số HS nói trước lớp, GV nhận xét, rèn kĩ năng luyện nói.
* Hoạt động 3 (7’): Luyện viết vở tập viết.
- GV hướng dẫn quy trình viết, tư thế viết.
- HS viết bài, GV chấm, nhận xét kết quả.
4. Củng cố dặn dò (3’): HS đọc lại bài, GV chốt lại.
- Dặn dò: HS đọc viết bài ở nhà, tìm tiếp tiếng, từ mở rộng có chứa vần
eng, iªng .
Toỏn
Phép trừ trong phạm vi 8

I. Mc tiờu bi hc : Giỳp HS
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 .
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8 .
- Rèn HS kĩ năng tính nhẩm .
II . dựng dy hc:
GV : bng ph, bng nam chõm . Một số vật mẫu, tranh minh hoạ TH .
HS : Bng con, SGK, v toỏn .
III. Cỏc hot ng dy hc
1.Kiểm tra bài cũ ( 5)
- Lp lm bng con
- 2 HS yu lm bng lp
+Bi tập :tớnh
4 + 4 = 5 + 3 = 6 + 2 =
3 + 5 = 7 + 1 = 8 + o =
- 2 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 .
2. Dạy học bài mới
* Hoạt động 1 (8): Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 .
- HS thực hành lấy ra một nhóm đồ vật có số lợng là 8, rồi lần lợt bớt đi
một số đồ vật, nêu bài toán, lập phép tính .
- GV đính mẫu vật, HS quan sát lập phép tính .
- GV hệ thống lại ghi bảng trừ trong PV8, cho HS đọc ghi nhớ .
* Hot ng 2 ( 10) : S dng SGK
- HS yu, trung bỡnh ( lm bi tp 1, 2 ( trang73 ) : GV chm bài 2
- HS khỏ, gii (lm bi tp 1, 2,3 trang 73, 74 ) : GV chm bi 3 .
- 2 HS cha bi trờn bng ph .
( GV cng c v bng tr trong phm vi8 ) .
* Gii lao ( 5)
* Hot ng 3 ( 5) : S dng v toỏn
- GV ớnh tranh minh ha tỡnh hung .
- HS quan sỏt tranh, tho lun nhúm ụi, tp nờu bi toỏn, lp phộp tớnh .

- 1 HS cha bi trờn BNC, HS nhn xột ( GV cng c k nng lp phộp
tớnh )
2 . Cng c dn dũ ( 3) : GV h thng li bi, nhn xột gi hc .
- Dn dũ HS : nh, thuc bng cng v bng tr trong PV 8 .
Sỏng Th ba ngy 23 thỏng 11 nm 2010
Toỏn
Luyện tập
I. Mc tiờu bi hc: Giỳp hc sinh
- Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 .
- Rèn kĩ năng tính nhảm .
II. dựng dy hc
GV: Bng ph, bng nam chõm,Tranh minh ha tỡnh hung .
HS: Bảng con, SGK, thẻ bài .
III. Cỏc hot ng dy hc.
1. Kim tra bi c ( 5):2 HS yu c li bng cng và trừ trong phm vi 8 .
2. Dy hc bi mi
* Hot ng 1 ( 5) : HS làm tính miệng bài tập 1 ( tr 75).
- Một số HS nêu kết quả, HS nhận xét .
(GV cng c về bảng cộng và trừ trong phạm vi 8 ).
* Hoạt động 2 ( 7): Sử dụng bảng con
- HS làm bài tập 2 ( tr 75), 2 HS yếu làm bảng lớp .
- HS nhận xét,( GV củng cố về kĩ năng tính nhẩm ).
* Gii lao (5 )
* Hot ng 3 ( 8): S dng SGK
- HS yu, TB ( lm bi tp3 trang75 ) , 1HS cha trờn BNC, GV
chm bi, nhn xột ( Cng c v kĩ năng tính nhẩm ))
- HS khỏ, gii ( lm bi tp3. 5 - trang 75 ). GV chm bi 5
* Hot ng 4 ( 5): S dng thẻ
- GV ớnh tranh minh ha tỡnh hung cho HS tho lun, nờu bi toỏn, lập
phép tính . thi ua giơ thẻ nhận biết đúng, sai .

3. Cng c dn dũ ( 3) : HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 8 .GV cht
li bi, dn dũ HS .
Hc vn
Bi 56: uông ơng
I .Mc tiờu bi hc : giỳp HS
-c, vit ỳng : uông, ơng, quả chuông, con đờng .
- c ỳng cỏc t ng cú cha vn uông, ơng v cõu ng dng trong bi.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch Đồng ruộng
II. dựng dy hc
GV : Bng chữ vi tính, tranh minh ha quả chuông, con đờng, đồng ruộng
.
HS : B thc hnh TV .
III. Cỏc hot ng dy hc
Tit 1
1. Kim tra bi c ( 5) : 2 HS yu c :eng, iêng, lỡi xẻng, cái kẻng, xà beng,
củ riềng, bay liệng . - Lp vit bng con :eng, iêng, củ riềng . - 2 HS
khỏ c cõu ng dng SGK .
2. Dy hc bi mớ
* Hot ng 1 ( 13) : Dy vn uông, ơng
- GV ớnh 2 vần : uông, ơng. HS nhn bit vn mi, c vn, nờu cu to
vn .
- HS so sỏnh 2 vn .
- HS tỡm ghộp vn uông, ơng ,ghộp ting mi, HS c ting ( cỏ nhõn +
ng thanh ) .GV ớnh ting mới cho HS c, phõn tớch cu to ting .
- HS tỡm núi t cú cha ting chuông, đờng . GV ớnh t khúa cho HS c
kt hp quan sỏt tranh, GV ging t .
- Cng c : HS c li c bi ( cỏ nhõn + ng thanh )
* Gii lao ( 5)
* Hot ng 2 ( 10): Luyn c t ng dng
-HS thi đua nói t m rng cú cha vn uông, ơng .GV giỳp HS yu .

- GV ớnh cỏc t, cho HS c ( cỏ nhõn + ng thanh )
- GV kt hp ging t .
* Hot ng 3 ( 7): Luyn vit bng con
- GV c cho HS vit : uông, ơng, con đờng, quả chuông .
GV un nn, rốn HS vit yu .

Tiết 2
3. Luyện tập
* Hoạt động 1 ( 20’) : HS luyện đọc
+ Luyện đọc bảng lớp : GV chỉ bảng theo thứ tự, bất kì cho HS đọc cá
nhân, rèn HS đọc yếu . Lớp đọc đồng thanh .
+ Luyện đọc câu ứng dụng : HS đọc thầm , nhận biết tiếng mới cã vÇn
u«ng, ¬ng .
- HS đọc tiếng, đọc từ, ( cá nhân + đồng thanh) - GV chỉnh sửa phát âm,
khuyến khích HS đọc trơn . GV kết hợp giảng từ .
+ Luyện đọc SGK : GV đọc mẫu, cho HS đọc thầm .
- Rèn cá nhân nhiều em đọc, HS nhận xét, GV nhắc nhở, động viên .
Lớp đọc đồng thanh, thi đua các nhóm .
* Giải lao ( 5’)
* Hoạt động 2 ( 5’): Luyện nói theo chủ đề ®ång ruéng“ ”.
- HS quan s¸t tranh, luyÖn nói theo nhóm đôi , GV hướng dẫn các nhóm .
- Một số HS nói trên lớp, HS nhận xét .
- GV tổng kết, đánh giá .
* Hoạt động 3 (7’): Luyện viết vở tập viết .
- GV hướng dẫn quy trình viết, tư thế viết, HS viết bài .
- GV uốn nắn, chấm bài nhận xét
4. Củng cố dặn dò (3’): HS đọc lại bài, GV chốt lại bài .
- Dặn dò HS : về đọc kĩ bài và tìm các tiếng, từ mở rộng có chứa vần u«ng, -
¬ng .
Chiu : ễn Ting Vit

Bi 56: uông ơng
I.Mc tiờu bi hc : Giỳp HS
- Cng c v c cỏc vn, ting, t, cõu ng dng trong bi .
- Ni ỳng cỏc t to cõu cú ngha .
- in ỳng vn uông hoc ơng c t thớch hp .
II. dựngd y h c
GV : Bng ụn, bi tp vit bng ph, BNC
HS : Bng con, SGK, v BTTN Ting Vit .
III.Cỏc hot ng dy hc
* Hot ng 1 ( 12): Luyn c
- GV ớnh bng ụn, cho HS c thm
- Rốn cỏ nhõn nhiu em c, GV chnh sa, ng viờn .
- Lp c ng thanh, thi ua cỏc nhúm .
- HS luyn c cõu ng dng SGK .
* Hot ng 2 ( 15): HS lm v bi tp
+ Bi tp 1, 2 ( trang48 ) : HS lm vic cỏ nhõn , c thm cỏc ting,
nhn bit ting cú vn uông, ơng . Mt s HS cha bi, nờu kt qu, nhn xột .
- HS c bi ( GV rốn k nng c ting .)
+ Bi tp 3 ( trang 49): HS hot ng cỏ nhõn, c thm cỏc t ri ni t
để tạo câu có nghĩa .
- 1 HS cha bi, ni cỏc t trờn bng ph .
- GV chm bi, nhn xột . HS c cõu mi ni . (GV rốn k nng c cõu)
* Hot ng 3 ( 5): HS lm bng con ( bi tp 4 ), 1HS cha trờn BNC .
- 2 HS yu lm bng lp : in vn uông hay ơng .
rau m . l cày
đỗ t l khô
IV. Cng c dn dũ ( 3): HS c li bi, GV cht li .
- Dn dũ HS : v c bi .
Th dc
Th dc rốn luyn t th c bn Trũ chi

I. Mc tiờu bi hc : Giỳp HS
- ễn mt s ng tỏc Th dc RLTTCB. Yờu cu HS thc hin c
ng tác tơng đối chính xỏc .
- Làm quen với trò chi Chạy tiếp sức. Yờu cu HS tham gia vào trò
chơi ở mức ban đầu .
II. a im, phng tin
- Sõn trng, cũi , 2 lá cờ .
III. Cỏc hot ng
1. Phn m u (5)
- GV tp trung HS, ph bin ni dung , yờu cu gi hc.
* Khi ng: HS ng ti ch v tay v hỏt.
- Chy nh nhng 1 hng dc trờn sõn.
- Trũ chi Dit cỏc con vt cú hi.
2. Phn c bn (25)
* Hot ng 1: +ễn phi hp các động tác thể dục RLTTCB
- GV hớng dẫn HS tập 1 lần, 2 x 4 nhịp .
- Cỏc t thi ua tp 1 2 ln .
- GV khuyến khích, động viên HS .
* Hot ng 2 : Học trò chi Chạy tiếp sức .
- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chi, lp chi 2 3 ln, GV ng
viờn, khuyn khớch.
3. Phn kt thỳc (5)
- HS ng ti ch v tay v hỏt, GV h thng li bi, nhn xột gi hc .
- Dn dũ HS chun b gi sau.
Sỏng Th t ngy 24 thỏng 11 nm 2010
Toỏn
Phộp cộng trong phm vi 9
I. Mc tiờu bi hc: Giỳp HS
-Tip tc cng c khỏi nim phộp tr .
- Thnh lp v ghi nh bng cộng trong phm vi 9 .

- Bit lm tớnh cộng trong phm vi 9 .
- Rốn k nng tớnh nhm trong phm vi 9 .
II. dựng dy hc
GV: Mt s mu vt , bng ph, bng nam chõm vit ni dung bi tp,
tranh minh ha tỡnh hung.
HS: B thc hnh toỏn, bng con.
III. Cỏc hot ng dy hc.
1. Kim tra bi c ( 3) : 2 HS yu c bng cng, trừ trong phm vi 8 .
2.Dy hc bi mi
* Hot ng 1( 8): Thnh lp v ghi nh bng cộng trong phm vi 9.
- HS thc hnh ly ra các nhúm vt, GV đính mẫu vật trên bảng . HS
nờu bi toỏn v lp phộp tớnh trờn bng ci .
- GV h thng li trờn bng, cho HS c ghi nh bng cộng trong phm
vi 9 .
* Hot ng 2 (5): S dng bng con
- Lp lm bng con bi tp 1 (trang 76 ), 2 HS yu lm bng lp . HS
nhn xột .
(GV cng c về rốn k nng t tớnh v tớnh ).
* Gii lao (5)
* Hot ng 3 (8): S dng SGK.
- HS yu, trung bỡnh lm bi tp 2 ,( trang76). GV chm bi 2, HS cha
bi, nhn xột. ( GV cng c v k nng tớnh nhm) .
- HS khỏ , gii lm bi tp 2, 3, (trang 76, 77) .GV chm bi 3 , HS cha
bng ph ( GV cng c v k nng làm tính nhẩm trong PV 9 ).
* Hot ng 4 (5): S dng v toỏn
- GV ớnh tranh minh ha tỡnh hung, HS tho lun nhúm ụi, tp nờu
bi toỏn, lp phộp tớnh . 1 HS cha trờn BNC( GV cng c v k nng lp phộp tớnh)
IV. Cng c dn dũ (3)
- HS c li bng cộng trong phm vi 9 . GV h thng li bi, nhn xột
gi hc .Dn dũ HS v hc thuc bng cộng .

Học vần
Bµi 57 : ang - anh
I. Mục tiêu bài học: Giúp HS
- Đọc, viết đúng ang, anh, c©y bµng, cµnh chanh .
- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng có chứa vần ang, anh và câu ứng dụng
trong bài .
- Biết phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Buæi s¸ng “ ”.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bộ chữ vi tính, cµnh chanh .
HS : Bộ thực hành TV .
III. Các hoạt động dạy học Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ (5’): HS đọc viết bài 56
2. Dạy học bài mới.
* Hoạt động 1 (12’): Dạy vần ang, anh
-GV đính vần ang, anh cho HS tự đọc nhẩm 2 vần, một số HS đọc, nêu
cấu tạo vần . HS so sánh 2 vần .
- HS ghép 2 vần, ghép tiếng mới có chứa vần ang, anh . HS đọc kết hợp
phân tích cấu tạo vần, tiếng mới, rèn HS yếu đọc, lớp đọc đồng thanh .
- HS mở rộng tiếng thành từ : HS thi đua tìm nói từ, GV nhận xét .
- GV đính 2 từ c©y bµng, cµnh chanh“ ” cho HS đọc (cá nhân + đồng
thanh ).
- GV kết hợp giảng từ .
+ Củng cố : HS đọc lại cả bài .
* Giải lao (5’)
* Hoạt động 2 (12’): Luyện đọc từ ứng dụng.
- HS tìm nãi từ mở rộng có chứa vần ang, anh trên bảng cài .
- GV đính từ, HS đọc thầm, rèn đọc cá nhân, đồng thanh.
- GV kết hợp giảng từ .
* Hoạt động 3 (6’): Luyện viết bảng con
- GV đọc 2 vần, từ khóa cho HS viết, GV uốn nắn, rèn HS viết yếu .

Tiết 2
3. Lưyện tập
* Hoạt động 1 ( 18’): HS luyện đọc
+ Đọc bảng lớp : GV chỉ bảng cho HS đọc thứ tự, bất kì (đọc cá nhân +
đồng thanh) . Rèn HS đọc yếu kết hợp nêu cấu tạo vần, tiếng, từ .
+ Đọc c©u ứng dụng :
- HS đọc thầm, tìm tiếng có vần ang, anh .
- HS đọc tiếng, đọc từ, ®äc c©u ( cá nhân + đồng thanh )
- Thi đua các nhóm .
+ Đọc SGK : Lớp đọc thầm
- Luyện đọc cá nhân nhiều em đọc, rèn HS đọc yếu .
- Thi đua các nhóm, Lớp đọc đồng thanh .
* Giải lao ( 5’)
* Hoạt động 2 ( 7’): Luyện nói
- HS hoạt động nhóm đôi, luyện nói theo chủ đề Buæi s¸ng .“ ”
- Một số HS nói trên lớp, HS nhận xét .
- GV tổng kết, chốt lại nội dung chủ đề .
* Hoạt động 2 (7’): Luyện viết vở tập viết
- GV hướng dẫn cách viết, cho HS viết vở, GV uốn nắn, chấm bài nhận
xét kết quả .
4. Củng cố dặn dò ( 3’): HS đọc lại bài, GV hệ thống lại bài, nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS về nhà đọc kĩ bài, xem trước bài sau .
Sáng Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010
Ôn Thể dục
Thể dục rền luyện tư thế cơ bản – Trò chơi vận động
I. Mục tiêu bài học : Giúp HS
- Ôn một số động tác về Thể dục RLTTCB .Yêu cầu HS thực hiện đúng
động tác .
- Ôn trò chơi : Ch¹y ti“ ếp sức” . Yêu cầu HS chơi chủ động .
- Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực luyện tập.

II. Địa điểm, phương tiện
- Sân trường, còi, bóng .
III. Các hoạt động
1. Phần mở đầu (5’)
- Tập trung HS, GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
* Khởi động: HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc trên sân 40 – 50 m .
- Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”.
2. Phần cơ bản (25’)
* Hoạt động 1 :Ôn thể dục RLTTCB ( 2 – 3 lần ) .
- Ôn phối hợp các động tác : từ động tác đứng cơ bản đến động tác
đứng đưa hai tay lên cao thẳng hướng .
- Ôn động tác đứng kiễng gót, hai tay chống hông .
- Ôn động tác đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông .
- Ôn động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng .
- Cán sự lớp điều khiển, GV quan sát nhắc nhở HS luyện tập.
* Hoạt động 2 : Ôn trò chơi “ Ch¹y tiếp sức”.
- HS nêu lại cách chơi, lớp chơi 2 -3 lần, GV uốn nắn động viên .
- Thi đua các tổ .
3. Phần kết thúc: (5’)
- HS đứng vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống lại bài, nhận xét giờ học, dặn dò HS chuẩn bị cho
giờ sau .
Hc vn
Bi 58 : Ôn tập
I. Mc tiờu bi hc: Giỳp HS
- ọc viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh .
- Đọc đúng các từ ngữ có vần ôn và câu ứng dụng trong bài .
- Nghe, hiểu và kể lại đợc một số tình tiết quan trọng trong truyện kể Quạ
và Công.

II. dựng dy hc.
GV : Bảng ôn, tranh truyện kể .
HS: B thc hnh TV.
III. Cỏc hot ng dy hc
Tit 1
1. Kim tra bi c (5): Một số HS c ( inh, ênh, học sinh, bệnh viện, máy tính,
con kênh, thông minh, đình làng ).
- 2 HS c cõu ng dng SGK. GV nhn xột ghi im .
2. Dy hc bi mi
* Hot ng 1 (15) :Ôn các vần có kết thúc bằng ng, nh .
- HS tự nhớ, nêu các vần đã học có âm ng, nh .
- GV hệ thống lại các vần, cho HS đọc, giới thiệu bảng ôn .
- HS ghép vần bất kì, GV ghi bảng cho HS luyện đọc( cá nhân + đồng
thanh).
- HS so sánh các vần .
* Giải lao ( 5 )
* Hot ng 2 (10): HS luyn c t ng dng
- GV ớnh cỏc t, HS c thm, nhn bit ting có vần vừa ôn , HS đọc từ.
GV kt hp ging t.
* Hot ng 3 (5): HS luyn vit vn, t ng dng. GV un nn, rốn hS
vit yu .

Tiết 2
3. Luyện tập
* Hoạt động 1 (18’): Luyện đọc
+ Đọc bảng lớp: GV chỉ bảng theo thứ tự bất kì cho HS đọc (cá nhân,
đồng thanh) .Rèn HS yếu đọc kết hợp phận tích vần, tiếng mới .
+ Đọc câu ứng dụng: Cho HS đọc thầm, nhận biết tiếng mới, HS đọc tiếng
mới, đọc từ, đọc câu.
- GV lưu ý cho HS cách đọc ngắt nghỉ trong câu .

+ Luyện đọc SGK: GV đọc mẫu , HS đọc thầm, rèn đọc cá nhân, đồng
thanh . GV uốn nắn, rèn HS đọc yếu .
- Thi đua các nhóm đọc.
* Giải lao (5’)
* Hoạt động 2 (7’) : KÓ chuyÖn “ Qu¹ vµ C«ng”
- HS hoạt động nhóm đôi, quan sát tranh thảo luận . GV hướng dẫn giúp đỡ
các nhóm .
- Một số nhãm kÓ theo ®o¹n, 2 HS kh¸ kÓ toµn bé c©u chuyÖn . HS nhận
xét, bæ sung .
- GV tổng kết, nhận xét các nhóm .
* Hoạt động 3 (7’): Luyện viết.
- GV hướng dẫn quy trình viết, nhắc nhở tư thế viết.
- HS viết vở tập viết, GV chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò (3’): HS đọc lại bài, GV chốt lại bài.
- Dặn dò HS về đọc viết bài, tìm tiếp các tiếng, từ mở rộng có c¸c vần võa
«n .
o c (tit 1)
Bi 7 : Đi học đều và đúng giờ
I. Mc tiờu bi hc: Giỳp HS hiu
- Thế nào là đi học đúng giờ .Thấy đợc ích lợi của việc đi học đều và đúng
giờ .
- HS có thói quen đi học đều và đúng giờ .
- Giáo dục HS có ý thức đi học đều và đúng giờ .
II. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ
HS: V bi tp o c .
III. Cỏc hot ng dy
1. Kim tra bi c ( 3)
- Khi chào cờ cần đứng nh thế nào ?
- Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ điều gì ?

2. Dạy học bài mới
* Hot ng 1 (8): HS hot ng nhóm đôi
- Quan sát tranh bài tập 1, thảo luận nêu nội dung .
- Một số HS trình bày trớc lớp, HS nhận xét bổ sung .
- GV kết luận .
* Hot ng 2 ( 7): HS hot ng cả lớp
- HS tự liên hệ : Trong lớp ta có những bạn nào luôn đi học đều và đúng
giờ ? Còn bạn nào hay đi học muộn ? Bạn nào hay đi học sớm ?
- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ? Nếu không đi học đều và đúng giờ thì
có hại gì ? Làm thế nào để đi học đúng giờ ?
- Một số HS trả lời, HS nhận xét bổ sung .
- GV kết luận .
* Gii lao ( 5)
* Hot ng 3 (7): Đóng vai xử lí tình huống trớc giờ đi học.
- HS quan sát tranh thảo luận nhóm ( Bài tập 2- vở BT đạo đức ), phân vai.
- Các nhóm lên sắm vai, HS nhận xét ( giơ thẻ ) nhận biết đúng, sai .
- GV kết luận, HS liên hệ .
IV. Cng c dn dũ (3): HS c ghi nh, GV cht li bi, nhn xột gi hc.
- Dn dũ HS thc hin tt việc đi học đều và đúng giờ .
Chiu
ễn Ting Vit
Bi 59 : Ôn tập
I. Mc tiờu bi hc: Giỳp HS
- Cng c v c, vit các vần có kết thúc bằng ng, nh và các từ ngữ chứa
các vần đó .
- Ni c ỳng cỏc t to cõu cú ngha .Nối đúng chữ với hình .
- in ỳng vn inh hoặc ênh c t thớch hp .
II. dựng dy hc
GV: Bng ụn, bng ph vit bi tp 2, BNC vit bi tp 3.
HS : V bi tp TNTV, bng con.

III. Cỏc hot ng dy hc
* Hot ng 1 ( 10): HS luyn c
- GV ớnh bng ụn, cho HS c thm, rốn c cỏ nhõn nhiu em c.
- Lp c ng thanh .
- Thi ua cỏc nhúm c
* Hot ng 2 ( 15): Luyn v bi tp
+ Bi 1 ( trang 51 ) : HS c thm ni dung BT, quan sát tranh, nối chữ
với hình .
- Mt s HS cha bi, nờu kt qu (Rốn HS yu k nng c từ)
+Bi tp 2 ( trang 52 ) : 1 HS nờu yờu cu ca bi, nờu cỏch lm .
- HS hot ng cỏ nhõn, c thm cỏc t v ni t.
- 1 HS cha bi trờn bng ph.
- GV chm bi HS. (Rốn cho HS k nng c cõu)
* Hot ng 3 (7): Luyn vit bng con
- GV ớnh ni dung BT, hng dn HS in vn inh hoặc ênh c t
thớch hp, GV ging t .
IV. Cng c dn dũ ( 3): GV h thng li bi, nhn xột gi hc.
- Dn dũ HS v c bi .

T hc : ễn Toỏn
Luyện tập chung
I. Mục tiêu bài học : Giúp HS
- Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi 9. Mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ .
- Rèn kĩ năng làm tính trong phạm vi 9 .
II. Đồ dùng dạy học
GV : Bảng phụ, BNC viết nội dung bài tập .
HS : Bảng con, vở toán, thẻ bài .
III. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1 (7’): Sử dụng thẻ

- GV đính các phép tính , yêu cầu HS quan sát nhận biết đúng, sai và giải
thích : 6 + 3 = 9 9 - 3 = 5 6 + 2 > 9 7+ 2 = 9
* Hoạt động 2 (8’) Sử dụng bảng con
+ Bài tập 1: Đặt tính rồi tính
9 – 1 9 – 4 8 + 1
3 + 6 4 + 5 9 - 9
9 – 0
- HS nêu cách làm, lớp làm cột 1, 2 HS yếu làm bảng lớp cột 2, 3 . GV
uốn nắn .
- HS nhận xét
( GV củng cố về kĩ năng đặt tính và tính )
* Hoạt động 3 ( 12’): Sử dụng vở toán
+ Bài tập 2: Tính
4 + 5 = 4 + 1 + 4 =
5 + 4 = 3 + 6 – 4 =
9 – 5 = 9 – 1 - 2 =
9 – 4 = 9 – 4 + 3 =
- Lớp làm bài, HS yếu làm cột 1, GV chấm bài
- 2 HS chữa trên bảng phụ, HS nhận xét .
( GV củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ).
*Hoạt động 4 ( 5’): Trò chơi “ Ai tính nhanh”.
- GV nêu luật chơi, 3 nhóm thi đua nhẩm nhanh kết quả.
- HS nhận xét .( GV củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 9)
IV. Củng cố dặn dò ( 3’): GV cùng HS hệ thống lại bài, nhận xét giờ học .
Dặn dò HS ghi nhớ bài học.
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu bài học: Giúp HS
- Biết tự kiểm điểm để nhận thấy ưu khuyết điểm của mình trong tuần.
- Nắm được phương hướng nhiệm vụ tuần sau.

- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu vươn lên để học tốt.
II. Các hoạt động tập thể
GV: nội dung sinh hoạt .
III. Các hoạt động
* Hoạt động 1 (3’): Ổn định tổ chức.
- Lớp hát, GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ sinh hoạt.
* Hoạt động 2 (15’): Kiểm điểm tuần 14
- Các tổ thảo luận, tự kiểm điểm các mặt trong tuần : nếp nếp đi học, học
tập ở lớp, ở nhà, nền nếp vệ sinh, thể dục , đạo đức…
- Đại diện các tổ báo cáo kết quả.
- GV tổng kết đánh giá khen ngợi những HS thực hiện tốt các nền nếp,
nhắc nhở HS thực hiện chưa tốt.
* Hoạt động 3 (7’): Nhiệm vụ phương hướng tuần sau
+ GV đề ra phương hướng, giao nhiệm vụ cho HS thực hiện .
- Duy trì các nền nÕp.
- Rèn chữ viết cho sạch, đẹp .
* Hoạt động 4 (7’): Thi đua văn nghệ .
IV. Tổng kết dặn dò (3’): GV nhận xét giờ sinh hoạt .
- Dặn dò HS thực hiện tốt nhiệm vụ tuần sau.

×