Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG(GVDG)VIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 13 trang )


X
X
Y
Y

Kieåm tra baøi cuõ
Câu 1: Nêu định nghĩa đơn thức thu gọn?
2
) (3 ).(4 )a x y xy
2
) ( 2 ).(3 )−b xy x y
3 2
12x y=
3 2
6x y= −
Câu 2: Nhân các đơn thức sau?
Đơn thức thu gọn là đơn thức gồm tích của một số
với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy
thừa với số mũ nguyên dương.

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
TIẾT 55
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG:
Cho đơn thức 3x
2
yz
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến
của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến


của đơn thức đã cho.

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
TIẾT 55
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG:
Cho đơn thức 3x
2
yz
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến
của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến
của đơn thức đã cho.
x
2
yz
7 x
2
yz 0,6
3
4
3
x
2
yz x
2
yz
a)
Thế nào là các
đơn thức đồng

dạng với nhau?

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
TIẾT 55
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG:
(Sgk/33)
Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai
đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ: 2x
2
yz ; -5x
2
yz ; ; …
1
2
x
2
yz
là những đơn thức đồng dạng

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
TIẾT 55
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG:
(Sgk/33)
Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai
đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ: 2x
2

yz ; -5x
2
yz ; là
những đơn thức đồng dạng
1
2
x
2
yz
 Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
TIẾT 55
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG:
(Sgk/33)
Định nghĩa: (Sgk/33)
 Chú ý: (Sgk/33)
Ai đúng?
Khi thảo luận nhóm, bạn
Sơn nói:“0,9xy
2
và 0,9x
2
y
là hai đơn thức đồng dạng”
Bạn Phúc nói: “Hai đơn
thức trên không đồng
dạng”.

Ý kiến của em?
Hai đơn thức này
không đồng dạng.
(Sgk/33)

Bài tập 15. (trang 34) Xếp các đơn thức sau thành từng
nhóm các đơn thức đồng dạng:
x
2
y;
5
3
x
2
y;
1
2

x
2
y;
2
5

x
2
y;
xy
2
;

-2 xy
2
;
1
4
xy
2
;
xy.
Nhóm 1:
Nhóm 2:
BT15: Có hai nhóm đơn thức đồng dạng:
2
5

x
2
y.
1
4
xy
2
.
HOẠT ĐỘNG NHÓM THEO BÀN

N THC NG DNG
TIT 55
1/ N THC NG
DNG:
nh ngha: (Sgk/33)

Chuự yự: (Sgk/33)
2/ CNG, TR CC N THC NG
DNG:
Ví dụ 1: 3x
2
y + 5x
2
y = ?
(3 + 5)x
2
y
= 8x
2
y
Ví dụ 2: 5xy
2
- 8xy
2
= ?(5 - 8)xy
2
= - 3xy
2
Ta núi n thc 8x
2
y l tng ca hai n thc 3x
2
y v 5x
2
y
Ta núi n thc -3xy

2
l hiu ca hai n thc 5xy
2
v 8xy
2
Để cộng (hay trừ) các đơn
thức đồng dạng ta làm nh
thế nào?

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
TIẾT 55
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG:
Định nghĩa: (Sgk/33)
 Chú ý: (Sgk/33)
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG:
Quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng
(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
xy
3
+ 5xy
3
– 7xy
3
= - xy
3
3 3 3
;5 ; 7−xy xy xy
Tìm tỉng cđa ba ®¬n thøc sau:

3 3 3
5 ( 7 )+ + −xy xy xy
[ ]
3
1 5 ( 7)= + + − xy
3
= −xy
GIẢI

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
TIẾT 55
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG:
Định nghĩa: (Sgk/33)
 Chú ý: (Sgk/33)
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG:
Quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng
(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Bµi 16 (SGK- 34)
25xy
2
+ 55xy
2
+ 75xy
2
=
= 155xy
2
Tìm tổng của ba đơn thức: 25xy

2
; 55xy
2
và 75xy
2
(25 + 55 + 75)xy
2

Hai đơn thức sau đồng dạng. Đúng hay sai?
a) 0,8xy
2
và 0,8x
2
y
b) 9y
2
x và 12xy
2
c) 0.x
3
y
2
và -5.x
3
y
2

d) 2xyzx
2
và -3x

3
yz
S
Đ
S
Đ
(Vì thu gọn đơn thức thứ nhất ta được 2x
3
yz)
?

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
TIẾT 55
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG:
Định nghĩa: (Sgk/33)
 Chú ý: (Sgk/33)
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG:
Quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng
(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
-
N¾m v÷ng thÕ nµo lµ ®¬n thøc ®ång d¹ng?
-
Lµm thµnh th¹o phÐp céng, trõ c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng.
-
Lµm bµi tËp: 17; 19; 20 (SGK tr.36 )
-
Chu n b b i t p ti t sau luy n t p.ẩ ị à ậ ế ệ ậ
HíngdÉnvỊnhµ

×