LTĐH Hóa Học và các câu hỏi thực tiễn
1
PHẦN I. CƠ BẢN
A. rửa sạch vỏ rồi luộc, khi luộc cho thêm 1 ít muối.
B. t|ch bỏ vỏ , ng}m nước kỹ rồi luộc.
C. t|ch bỏ vỏ rồi luộc, khi nước sôi nên mở vung khoảng 5 phút.
D. cho thêm ít nước vôi trong v{o nồi luộc sắn để trung hòa HCN.
Câu 13. Những loại thuốc n{o sau đ}y được chế tạo bằng con đường hóa học?
A. S}m, nhung, tam thất, quy.
B. Thuốc kh|ng sinh: penixilin, ampixilin, c|c vitamin.
C. R}u ngô, bông m~ đề, hoa kim ng}n, …
D. Thuốc phiện, thuốc l|.
Câu 15. T|c nh}n n{o sau đ}y không g}y ô nhiễm môi trường nước?
Câu 1. Nguồn nhiên liệu n{o khi sử dụng ít g}y ô nhiễm môi trường nhất?
A. Xăng B. Cồn. C. Than đ|. D. Khí đốt.
Câu 2. Chất chủ yếu g}y ra hiệu ứng nh{ kính l{:
A. CO. B. CO
2
. C. NO. D. NO
2
.
Câu 3. Trong nước thải của một nh{ m|y công nghiệp có chứa c|c ion kim loại của Pb, Cu. Chọn chất n{o dễ kiếm
để loại bỏ tạm thời c|c ion trên?
A. dung dịch H
2
S. B. dung dịch Na
2
S. C. dung dịch NaOH. D. Cả A v{ B.
Câu 4. Thủy ng}n dễ bay hơi v{ rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ng}n bị vỡ thì có thể dùng chất n{o sau đ}y
để khử độc thủy ng}n?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Natri. D. Nước.
Câu 5. Loại ph}n bón hóa học có t|c dụng kích thích c}y cối sinh trưởng, ra nhiều l|, nhiều hoa v{ có khả năng cải
tạo đất phèn l{
A. NH
4
NO
3
. B. Ca(NO
3
)
2
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. KCl.
Câu 6. Chất chủ yếu g}y ra hiện tượng mưa axit l{
A. SO
2
. B. CO
2
. C. H
2
S . D. Cả A,B,C.
Câu 7. Dùng một chất thông thường dễ kiếm n{o để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may đổ ra môi trường?
A. NaOH. B. Ca(OH)
2
. C. Ba(OH)
2
. D. HCl.
Câu 8. Để loại bỏ c|c chất khí thải công nghiệp SO
2
, NO
2
, HF người ta dẫn chúng qua
A. dung dịch Ca(OH)
2
. B. dung dịch KMnO
4
. C. dung dịch Br
2
. D. B hoặc C.
Câu 9. Những trường hợp bị say hay chết do ăn sắn có một lượng nhỏ HCN (chất lỏng không m{u, dễ bay hơi v{
rất độc). Lượng HCN tập trung nhiều ở phần vỏ sắn. Để không bị nhiễm độc HCN do ăn sắn, khi luộc sắn
cần:
Câu 10. Khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình sử dụng động cơ điezen để ph|t điện, không nên chạy động cơ
trong phòng kín vì:
A. tiêu thụ nhiều O
2
, sinh ra khí CO
2
độc. B. tiêu thụ nhiều O
2
, sinh ra khí CO, H
2
S, SO
2
độc.
C. nhiều hiđrocacbon không ch|y hết l{ những khí độc. D. sinh ra khí SO
2
, H
2
S.
Câu 11. Sau b{i thực h{nh hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa c|c ion: Cu
2+
, Zn
2+
, Fe
3+
, Pb
2+
, Hg
2+
, …
Dùng chất n{o sau đ}y có thể xử lý sơ bộ chất thải trên?
A. HNO
3
. B. Giấm ăn. C. Etanol. D. Nước vôi trong dư.
Câu 12. Ozon ở tầng bình lưu của khí quyển l{ tấm l| chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên mặt đất.
Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang l{ vấn đề to{n cầu. Nguyên nh}n chính của hiện tượng n{y l{ do
A. sự thay đổi của khí hậu. B. chất thải CFC do con người tạo ra.
C. c|c hợp chất hữu cơ. D. nồng độ khí CO
2
trong khí quyển ng{y c{ng tăng.
Câu 14. Những nguồn năng lượng n{o sau đ}y l{ nguồn năng lượng sạch, không g}y ô nhiễm môi trường?
A. Năng lượng hạt nh}n, năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng than đ|, dầu mỏ, năng lượng thủy lực.
D. Năng lượng than đ|, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nh}n.
A. C|c ion KL nặng: Hg, Pb, Sb, … B. C|c anion: NO
3
-
, SO
4
2-
, PO
4
3-
.
C. Thuốc bảo vệ thực vật, ph}n bón hóa học. D. C|c cation: Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
.
Câu 16. Trong khi l{m c|c thí nghiệm ở lớp hoặc trong c|c giờ thực h{nh hóa học có một số khí thải: Cl
2
, H
2
S, SO
2
,
NO
2
, HCl. Biện ph|p để khử c|c khí trên l{
A. Dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đ~ quan s|t hiện tượng.
B. Sục khí v{o cốc đựng thuốc tím hoặc dùng bông tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm sau khi đ~ quan s|t
hiện tượng.
C. Dùng bông tẩm xút hoặc nước vôi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đ~ quan s|t hiện tượng.
D. Sục khí v{o cốc đựng nước.
LTĐH Hóa Học và các câu hỏi thực tiễn
2
B. NaHCO
3
C. dấm chua
B. KNO
3
B. Giấm chua C. CaO khan
.
,
C. As
B. Cho S v{o C. Cho NaOH v{o
{o sau đ}y?
Câu 17. kh
2
m b
A. Phun bm nhim b
2
.
B. Phun dung dm nhim b
2
.
C. Xc dung dch) NH
3
m nhim b
2
.
D. m nhim b
2
.
Câu 18. i sinh ho
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Trong t u ngun cht h thi ra sinh ra H
2
ng H
2
S rt nh
A. H
2
S b O
2
2
O.
B. H
2
S b y nhi
2
.
C. H
2
S b CO
2
D. H
2
c
Câu 20. Nhng dng c n lt tt nh kh
hn ht s ch
A. B. Ancol. C. Gim. D.
PHẦN II. NÂNG CAO
Câu 1. Bn c em chng may ng H
2
SO
4
c. phi s c bng cht no trkhi bnh
vin
A. NaHSO
3
D. NaOH
Câu 2. Trong xng vt, nguyn t canxi v photpho t ti c yu d dg Ca
3
(PO
4
)
2
. Khi hm
xg, mu x thu giu canxi v photpho ta nn:
A. Ch ninh x v c.
B. Cho thm vo nc ninh x m chua ( me, su,
C. Cho thm vo n ninh x m v i.
D. Cho thm vo n ninh x m g.
Câu 3. Trn cc cu phim ca hng KODAK trng bng loi cht n o sau y?
A. Na
2
S
2
O
3
C. CaSO
4
D. AgBr
Câu 4. phn bit n mm c d cht bo qun ng ta d cch no sau y?
A. Gy c th pH D. H
2
SO
4
long
Câu 5. Kh t chua bng v v phn m cho la cch hin theo ch n o sau y?
A. B m c m lc v v
B. B m tr vi ngy sau m v kh chua.
C. B v kh chua tr vi ngy sau m b m.
D.
Câu 6. Hy ch cu t đúng: Khi git qun o nilon, len, t tm, ta git:
A. Bng x c kim thp, n m B. ng nc
C. Bng x c kim cao D. (l)
Câu 7. Hm l ca nguyn t no sau y ven c cao?
A. Al B. Cu D. Pb
Câu 8. Sau khi thua trn, ng tu th xy n cha ct c ci c mang v nc. Nu n
n n ch v th hay b r vong .Nu bn l n ha hc, m ly c ci th lm
cch no sau y?
A. Cho gim n vo D. Gia nhit
Câu 9. Vo m phng t nghim thy c 4 h cht, u nh n, c m l trong chai mu nu.
th l cht n
A. HCl B. NH
3
C. HNO
3
D. H
2
SO
4
Câu 10. Trong c nghip, sn xut gang thp ng ta phi d qung st c hm l st th no?
A. 80% tr ln B. 20% tr ln
C. Bao nhiu c c, min l c st D. 30% tr ln
Câu 11.
A.
B.
C.
D.
LTĐH Hóa Học và các câu hỏi thực tiễn
3
C. V{ng
C. KMnO
4
D. NaHSO
3
C. 1
B. L{m giảm h{m lượng CO
2
.
B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH
B. Amôphốt C. Urê
C. Tím
B. Glucozơ C. Andehyt fomic
C. Sn
C. C
3
H
7
N
2
C. pH<7
Câu 12. Người ta thường dùng hóa chất n{o sau đ}y để rửa vết thương l{ tốt nhất
A. CH
3
CHO B. AgNO
3
C. H
2
O
2
D. NaCl
Câu 13. Để thu được CO
2
tinh khiết từ phản ứng CaCO
3
với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí
đi
qua
lần lượt c|c bình n{o sau
đ}y?
A. NaHCO
3
v{ H
2
SO
4
đặc
B.
H
2
SO
4
đặc v{
NaHC
O
3
C.
H
2
SO
4
đặc v{ NaOH
D. NaOH v{ H
2
SO
4
đặc
Câu 14. Cho H
2
SO
4
đặc v{o đường kính một thời gian th ì thấy đường bị đen, đó l{ do điều gì sau đ}y?
A. Do H
2
SO
4
đặc có tính oxi hóa mạnh B. Do H
2
SO
4
đặc có tính axit v{ tính oxi hóa mạnh
C. Do H
2
SO
4
đặc lấy nước của đường D. Do H
2
SO
4
đặc có tính axit mạnh
Câu 15. Hexaclo xiclohecxan đư ợc dùng để:
A. L{m thuốc nổ B. L{m thuốc trừ s}u
C. L{m chất xúc t|c D. Tất cả c|c trường hợp trên
Câu 16. Anilin để l}u trong không khí thì bị chuyển th{nh m{u n{o sau đ}y?
A. Tím B. Đen D. Xanh
Câu 17. Hiện tượng nhôm mọc lông tơ l{ hiện tượng.
A. Al bị khử B. Al t|c dụng với muối của Hg trong không khí
C. Al bị lớp m{ng mỏng bao quanh D. Al t|c dụng với I
2
có nước l{m xúc t|c
Câu 18. Người ta có thể s|t trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau
sống
được ng}m trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl l{
do:
A. Dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl
-
có tính
khử
B.
Dung dịch NaCl
độc
C. Một lí do
kh|c
D. Vi khuẩn bị mất nước do thẩm
thấu
Câu 19. Trong t{u ngầm để cung cấp O
2
cho thủy thủ đo{n người ta dùng chất n{o sau đ}y l{ tốt nhất?
A. H
2
O
2
B. Na
2
O
2
D. KClO
3
Câu 20. Để ph| huỷ dấu vết của clo hoặc tẩy m {u clo còn sót lại trong vải sau khi đ ~ tẩy trắng c|c nh{ m|y dệt
thường dùng ho| chất n{o sau đ}y?
A. NaHCO
3
B. Nước Javel
C. Một trong c|c chất trên đều được
Câu 21. Cho c|c chất sau:NH
3
; CFC; CO
2
; SO
3
. Số chất có thể ứng dụng l {m chất sinh h{n l{:
A. 4 B. 3 D. 2
Câu 22. Trong qu| trình xử lý nước ngầm người ta phải bơm nó lên gi{n mưa vì lý do n{o sau đ}y?
A. L{m giảm độ cứng của nước
C. Oxi ho| Fe
2+
th{nh Fe
3+
D. L{m tăng độ pH do CO
2
từ không khí v{o.
Câu 23. Ho| chất n{o sau đ}y được gọi l{ thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra):
A. Hỗn hợp KNO
3
+ S+ C B. Tất cả c|c trường hợp trên
C. Trinitroxenlulozơ D. Trinitrotoluen(TNT)
Câu 24. Khi l{m thí nghiệm với phenol xong, trước khi tr|ng lại bằng n ước nên rửa ống nghiệm với dung dịch
lo~ng n{o sau đ}y?
A. Dung dịch HCl D. Dung dịch Na
2
CO
3
Câu 25. Loại ph}n n{o sau đ}y bón cho đ ất không l{m thay đổi độ axit bazơ của đất?
A. Đạm hai l| D. Supephotphat
Câu 26. Một HS l{m thí nghiệm chẳng may bị dính một ít HNO
3
lên tay. Hỏi m{u sắc ở phần da đó như thế n{o
A. Xanh B. V{ng D. Đỏ
Câu 27. Trong công nghiệp tr|ng gương như: Tr|ng phích, tr|ng gương soi, gương trang trí người ta l{m như
sau: Đầu tiên l{ l{m sạch bề mặt thuỷ tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tr|ng qua bề mặt thuỷ tinh,
rồi cho hỗn hợp AgNO
3
/NH
3
dư v{o bề mặt kính, sau đó cho tiếp một ho| chất X v {o rồi bắt đ}u gia
nhiệt. Hỏi X l{ chất n{o sau đ}y?
A. Andehyt axetic D. C|c chất trên đều được
Câu 28. Trước đ}y muốn chụp ảnh v {o ban đêm người thợ ảnh cần đốt kim loại n {o sau đ}y:
A. Fe B. Na D. Mg
Câu 29. Nicotine l{ một chất hữu cơ có trong thuốc l|. Hợp chất n{y được tạo bởi ba nguyên tố l{ Cacbon, Hiđro
v{ Nitơ. Đem đốt ch|y hết 2,349 gam nicotine, thu được Nitơ đơn chất, 1,827 gam H
2
O v{ 6,380 gam
CO
2
. Công thức đơn giản của nicotine l{:
A. C
3
H
5
N B. C
5
H
7
N
D. C
4
H
9
N
Câu 30. Ho| chất n{o sau đ}y được gọi l{ thuốc súng không khói:
A. Tất cả c|c trường hợp trên B. Trinitroxenlulozơ
C. Hỗn hợp KNO
3
+ S + C D. Trinitrotoluen(TNT)
Câu 31. Những người đi bắt lươn ở c|c thửa ruộng có kinh nghiệm như sau: Nếu thấy vùng n{o m{ nước có
m{u gạch giam thì vùng đó không có lươn sinh s ống. Vậy môi trường ở vùng lươn không sống được l{:
A. pH>7 B. pH=14 D. pH=7
Câu 32. Một học sinh pha dung dịch ZnCl
2
bằng c|ch cho ZnCl
2
v{o nước, nhưng ZnCl
2
bị thuỷ ph}n nên tạo ra
Zn(OH)
2
. Cho chất n{o sau đ}y không l{m thay đ ổi sự thủy ph}n
A. Cho v{i giọt Na
2
SO
4
B. Cho v{i giọt NaOH
LTĐH Hóa Học và các câu hỏi thực tiễn
4
ược phủ một lớp hóa chất l
C. pH=17
C. C
8
H
8
O
4
{ bụi hoa thông D. Gần rừng thông có một l
{nh khi tho|t ra ngo{i g}y ô nhi
D. Dung dịch Na
2
CO
3
.
C. Fructozơ
C. BaCl
2
B. Đều có H
2
SO
4
C. Đều có H
2
SO
3
C. Na
2
CO
3
D. Dưới giếng có nhiều N
2
C. NaHSO
3
C. 5
C. Cho v{i giọt Na
2
CO
3
D. Cho v{i giọt HCl hoặc v{i giọt NaOH đều được
Câu 33. Khí n{o l{ nguyên nh}n chính g}y ra hi ện tượng nổ trong qu| trình khai th|c ở c|c mỏ than?
A. H
2
B. TNT
C. CH
4
D. Tất cả c|c trường hợp trên
Câu 34. Chất n{o sau đ}y được gọi l{ đạm hai l|:
A. Urê B. NH
4
NO
3
C. (NH
4
)
2
SO
4
D. Tất cả c|c chất trên
Câu 35. Nồi cơm điện , chảo chống dính đ {:
A. PVA B. Teflon C. Hexametylendiamin D. Plexiglas
Câu 36. Đưa tan đóm còn than hồng v{o bình đựng KNO
3
ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì ?
A. T{n đóm ch|y s|ng. B. T{n đóm tắt ngay
C. Có tiếng nổ. D. Không có hiện tượng gì. .
Câu 37. Trong c|c loại nước giải kh|t thì pH của chúng có gi| trị như thế n{o?
A. pH>7 B. pH=7 D. pH<7
Câu 38. Nếu đem đốt ch|y 2,64 gam vitamin C tr ên thì chỉ thu được CO
2
v{ nước. Cho hấp thụ sản phẩm ch|y
lần lượt v{o bình (1) đựng P
2
O
5
dư, v{ bình (2) đựng dung dịch xút dư. Khối lượng bình (1) tăng 1,08
gam, khối lượng bình (2) tăng 3,96 gam. Công th ức ph}n tử của axit ascorbic vitamin C l{:
A. C
8
H
10
O
2
B. C
6
H
8
O
6
D. C
10
H
8
O
4
Câu 39. Để định hình phim ảnh người ta cho hóa chất n{o sau đ}y v{o?
A. NaHSO
3
B. H
2
O
2
C. Na
2
S
2
O
3
D. KCN
Câu 40. Những người bị lao phổi có thể khỏi nếu sống gần rừng thông đó l { do.
A. Gần rừng thông có hổ ph|ch B. Gần rừng thông có trầm h ương
C. Gần rừng thông có nhựa thông v ượng nhỏ Ozôn
Câu 41. Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến h{nh thí nghiệm của kim loại Cu với HNO
3
đặc. Biện ph|p xử lí tốt
nhất để khí tạo th ễm môi trường ít nhất l{
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)
2
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
C. nút ống nghiệm bằng bông khô D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
Câu 42. Cho quặng sắt có lẫn nhiều tạp chất l { đất sét. Trong qu| trình luyện gang người ta cho chất chảy n{o
sau đ}y v{o?
A. Apatit B. Xivinit
C. Đôlômit D. Một trong c|c chất trên đều được
Câu 43. Sau khi l{m thí nghiệm với photpho trắng, c|c dụng cụ đ ~ tiếp xúc với ho| chất n{y cần được ng}m
trong dung dịch n {o để khử độc.
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch CuSO
4
.
Câu 44. Những người bị bệnh tiểu đường thì trong nước tiểu có nhiều:
A. Mantozơ B. Sacarozơ D. Glucozơ
Câu 45. Sau khi thua trận, người t{u thường x}y đền chùa để cất của cải để chờ mang về n ước. Nếu đến những
nơi đền chùa đó về thường hay bị ốm rồi tử vong .Đó l { do nguyên nh}n n{o sau đ}y?
A. Do có nhiều hợp chất chứa ion Pb
2+
B. Do có hợp chất của As
C. Do có thần linh bảo vệ D. Do có nhiều thủy ng}n (Hg)
Câu 46. Thuốc chuột đen, khi chuột ăn v{o sẽ có cảm gi|c kh|t nước, sau khi uống nước thuốc chuột sẽ ph|t huy
t|c dụng . Đó l { loại hóa chất n{o sau đ}y:
A. SO
2
Cl
2
B. Zn
3
P
2
D. CuSO
4
Câu 47. Sự giống nhau giữa nước mưa vùng thảo nguyên v{ khu công nghiệp l{:
A. Đều có H
3
PO
4
D. Đều có HNO
3
Câu 48. Ở c|c nước ph|t triển người ta thường dùng hóa chất n{o sau đ}y để l{m giảm độ cứng của nước?
A. Ca(OH)
2
B. Na
3
PO
4
D. NaOH
Câu 49. Một chất dẻo được dùng phổ biến l{ polyvinyl clorua, PVC. Khi đ ốt c|c túi đựng PVC phế thải, nó tạo một
chất có m ùi rất khó chịu l{m ô nhiễm môi trường. Đó l{:
A. Bồ hóng (Mồ hóng, C) B. Khí Cacbon oxit (CO)
C. Nitơ đioxit (NO
2
) D. Hiđro clorua (HCl)
Câu 50. Một số giếng khơi l}u ng{y cần nạo vét, nếu xuống nạo vét m { không am hiểu về mặt hóa học sẽ bị tử
vong. Đó l{ do nguyên nh}n chủ yếu n{o sau đ}y?
A. Dưới giếng có nhiều SO
2
B. Dưới giếng có nhiều bùn
C. Dưới giếng có nhiều CO
2
v{ CH
4
Câu 51. Rượu m{ được l{m từ ngô, khoai sắn thường có một lượng andehit đ|ng kể, l {m cho người uống rượu
đau đầu? Hỏi dùng hóa chất n{o sau đ}y để loại bỏ được lượng adehit?
A. Na B. H
2
SO
4
đặc
D. CaO khan
Câu 52. Cho c|c chất sau: TNT; axit piric; trinitro xenlulozơ; trinitro glixerin; KClO
3
; axit fomic.
Số chất có thể l{m được thuốc nổ l{:
A. 6 B. 3 D. 4
Câu 53. Cho c|c chất sau:C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
4
chất n{o ch|y cho ngọn lửa s|ng nhất?
LTĐH Hóa Học và các câu hỏi thực tiễn
5
C. O
3
C. NH
3
B. NaCl +K
2
SO
4
ười ta pha hợp chất của nguy
C. Na
C. H
2
O
2
C. Nhiệt luyện
C. 1
B. 1,9.10
22
C. 9,4.10
22
D. 4,7.10
22
C. O
2
D. O
3
C. pH<7
C. N
2
B. NH
4
Cl C. NaHCO
3
C. Apatit D. Cacnalit
A. C
2
H
4
B. C
2
H
2
C. CH
4
D. Không x|c định được
Câu 54. Để bảo quản c|c kim loại kiềm cầ
n
:
A. Ng}m chúng trong dầu hỏa B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ng}m chúng trong rượu nguyên chất D. Ng}m chúng v{o
n
ước
Câu 55. Thời kỳ phục hưng c|c t|c phẩm của c|c danh họa đ ược vẽ bằng sơn dầu. Qua một thời gian c|c bức họa
không còn đẹp như ban đầu nữa. Hỏi để bức tranh cũ lại đẹp như lúc mới vẽ cần cho hóa chất n{o sau
A. KMnO
4
B. H
2
O
2
D. H
2
SO
4
Câu 56. Trong cơ thể người , trước khi bị oxi hóa, lipit:
A. Không thay đổi B. Bị ph}n hủy th{nh CO
2
v{ nước
C. Bị thủy ph}n th{nh glixerin v{ c|c axit béo D. Bị hấp thụ
Câu 57. Dùng phích đựng nước l}u ng{y sẽ thấy hiện tượng l{, xung quanh th{nh ruột phích có một lớp cặn b|m
v{o.Hỏi dùng chất n{o sau đ}y để l{m sạch được chất cặn đó.
A. NaOH B. NaCl
D. CH
3
COOH
Câu 58. Những người bị bệnh tiêu hóa khó tiêu thường phải dùng hóa chất n{o giúp dễ tiêu hóa.
A. NaHCO
3
B. MgSO
4
C. NaCl D. Xô đa
Câu 59. Để l{m trong nước người ta cho hóa chất n{o sau đ}y l{ tốt nhất?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
+K
2
SO
4
C. Fe
2
(SO
4
)
3
+(NH
4
)
2
SO
4
D. Al
2
(SO
4
)
3
+K
2
SO
4
Câu 60. Khi thêm vôi v{o nước mía sẽ l{m kết tủa c|c axit hữu cơ, c|c protit. Khi đó sacarozo bi ến th{nh
canxisacarat tan được trong nước. Trước khi tẩy m{u bằng dung dịch SO
2
người ta sục khí CO
2
v{o dung
dịch nhằm:
A. Tăng |p suất tạo ga v{ tạo môi trường axit. B. Trung hòa lượng vôi dư v{ giải phóng sacarozo.
C. Trung hòa lượng vôi dư v{ tạo môi trường axit. D. Chỉ tạo môi trường axit.
Câu 61. Trước đ}y để tăng chỉ số octan của xăng ng ên tố n{o sau đ}y?
A. Fe B. Pb D. Al
Câu 62. Để kiểm tra một tế b{o của một người xem có bị bệnh K không (Bệnh ung thư). Người ta sinh thiết một
mẫu tế b{o rồi cho nhanh v{o hóa chất n{o sau đ}y trước khi đi xét nghiệm
A. dung dịch NaCl B. HCOOH
D. HCHO
Câu 63. Trong công nhiệp Xôđa được sản xuất bằng phương ph|p n{o sau đ}y?
A. Thủy luyện B. Điện ph}n D. Sonway
Câu 64. Cho c|c chất sau: CaCO
2
; P
4
; I
2;
Al
2
O
3
; AlCl
3
; AlF
3
, H
2
O, H
2
SO
4
. Số chất có thể bị thăng hoa khi đun
nóng:
A. 2 B. 4 D. 3
Câu 65. Có bao nhiêu ph}n tử Oxi trong 2,5 gam Oxi đ ược một người hít v{o phổi trung bình trong một phút?
A. 3,8.10
22
Câu 66. Kim cương v{ than ch ì l{ c|c dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều tính chất kh|c
nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất kh|c nhau l{ do
A. chúng có kiến trúc cấu tạo kh|c nhau
B. chúng có th{nh phần nguyên tố cấu tạo kh|c nhau
C. kim cương cứng còn than chì thì mềm
D. kim cương l{ kim loại còn than chì l{ phi kim
Câu 67. Chất n{o sau đ}y có thể l{m thuốc trừ s}u, thường dùng trước đ}y để phun trị bệnh nấm mốc sương
cho nho
A. SO
2
Cl
2
B. CuSO
4
C. Zn
3
P
2
D. Tất cả c|c chất trên
Câu 68. Khí n{o sau đ}y thường được nạp v{o bóng đèn sợi đốt?
A. N
2
B. N
2
O
Câu 69. Sau khi l{m trong nước bằng phèn thì môi trường nước thu được có pH như thế n{o?
A. pH>7 B. pH=14 D. pH=7
Câu 70. Về mùa đông, một số nguời quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng kín. Kết quả l{ bị tử
vong. Hỏi khí n{o chủ yếu g}y nên hiện tượng đó?
A. CO
B. SO
2
Cl
2
v{ SO
2
(SO
2
Cl
2
khí độc dùng trong chiến tranh)
C. Cl
2
D. CO
2
Câu 71. Nước giaven trong không khí có tính tẩy m{u l{ do sự có mặt của khí n{o sau đ}y?
A. Khí trơ B. O
2
D. CO
2
Câu 72. Trong công nghiệp thực phẩm, chất n{o sau đ}y được dùng l{m “bột nở ” l{m cho b|nh trở nên xốp.
A. NH
4
HCO
3
D. NH
4
NO
2
Câu 73. Cho quặng sắt có lẫn nhiều tạp chất l{ đôlômit. Trong qu| tr ình luyện gang người ta cho chất chảy n{o
sau đ}y v{o?
A. Xivinit B. Đất sét
Câu 74. Để điều chế anilin trong ph òng thí nghiệm người ta cho C
6
H
5
NO
2
t|c dụng với hidro mới sinh bằng hỗn
LTĐH Hóa Học và các câu hỏi thực tiễn
6
C. NaOH
C. Sacarozơ
B. CH
3
CHClCH(OH)
2
C. CH
3
C(OH)
2
CH
2
Cl
P
2
O
3
+ O
2
→ P
2
O
5
3
ện tượng “ma trơi”.
C. CO
2
rắn
C. NH
3
C. Sacarozơ
C. N
2
D. Cl
2
hợp (HCl + Zn). Sau khi phản ứng xong người ta cho thêm v{o một chất X rồi chưng cất bằng phương
ph|p lôi cuốn hơi nước. Hỏi X l{ chất n{o sau đ}y?
A. NaCl B. Na
2
CO
3
D. NaHCO
3
Câu 75. Khi l{m việc mệt nhọc, uống loại đ ường n{o sau đ}y sẽ giải phóng năng lượng nhanh nhất?
A. Mantozơ B. Sacarin D. Glucozơ
Câu 76. Chất 3-MCPD (3-monoclopropanđiol) thường lẫn trong nước tương v{ có thể g}y ra bệnh ung thư. Chất
n{y có công thức cấu tạo l{:
A. HOCH
2
CHOHCH
2
Cl D. HOCH
2
CHClCH
2
OH
Câu 77. Những người bị bệnh đau dạ d{y l{ do trong dịch vị của dạ d{y tiết ra nhiều HCl. Hỏi người bị bệnh trên
cần uống loại ho| chất n{o sau đ}y?
A. NaHCO
3
B. MgSO
4
C. Na
2
SO
3
D. Na
2
CO
3
Câu 78. Hiện tượng “ma trơi” xảy ra ở c|c nghĩa địa khi m ưa v{ có gió nhẹ được giải thích như thế n{o?
A. X|c chết bị thối rữa do vi sinh vật hoạt động l {m giải phóng một lượng photpho trắng bị không khí oxi
ho| từ từ qua 2 giai đoạn: 4P + 3 O
2
→ 2 P
2
O
3
;
Giai đoạn (2) phản ứng giải phóng năng lượng ở dạng |nh s|ng nên có hiện tượng ph|t l}n quang gọi l{
“ma trơi”.
B. Khi x|c chết bị thối rữa, ở n~o người chứa lượng photpho được giải phóng dưới dạng photphin PH
3
có
lẫn điphotphin P
2
H
4
.
C. Khi x|c chết bị thối rữa, giải phóng ra một lượng axit photphoric H PO
4
. Axit n{y tự bốc ch|y ngo{i
không khí g}y ra hi
D. Khi x|c chết bị thối rữa, giải phóng một l ượng NH
3
. Amoniac bốc ch|y ngo{i không khí g}y ra hiện
tượng “ma trơi”.
Câu 79. Thời điểm n{o sau đ}y l{ thích hợp nhất để bón ph}n urê cho lúa?
A. Buổi s|ng sớm, sương còn đọng trên l| lúa. B. Buổi trưa nắng.
C. Buổi chiều vẫn còn |nh nắng. D. Buổi chiều tối, mặt trời vừa lặn.
Câu 80. “Nước đ| khô” không nóng chảy m { thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh v{ khô rất tiện
cho việc bảo quản thực phẩm.Nó cũng đ ược dùng để l{m mưa nh}n tạo. Nước đ| khô l{ :
A. CO rắn B. H
2
O rắn D. SO
2
rắn
Câu 81. Sấm sét trong khí quyển sinh ra chất n {o sau đ}y:
A. NO B. NO
2
D. N
2
O
Câu 82. Loại đường n{o khi v{o cơ thể không bị hấp thụ(mệnh danh l { du lịch qua ruột)
A. sacarin B. Fructozơ D. Mantozơ
Câu 83. C}u ca dao: “Lúa chiêm l ấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ m { lên”
Nói về hiện tượng n{o sau đ}y:
A. Phản ứng của c|c ph}n tử O
2
th{nh O
3
.
B. Mưa r{o l{ nguồn cung cấp nước cho lúa.
C. Phản ứng của N
2
v{ O
2
, sau đó biến th{nh đạm nitrat.
D. Có sự ph}n huỷ nước, cung cấp oxi.
Câu 84. V{o c|c qu|n photocopy b ạn ngửi thấy một mùi khí đặc trưng, đó l{ khí n{o?
A. CO
2
B. O
3
Câu 85. Trong công nghiệp H
2
thường được điều chế cho C t|c dụng với hơi nước nung nóng. Hỗn hợp khí thu
được gọi l{ khí than ướt, có lẫn một khí có khả năng l {m ngộ độc v{ l{ chất xúc t|c trong qu| trình tổng
hợp NH
3
. Hỏi dùng chất n{o sau đ}y để lại bỏ khí độc trên l{ tốt nhất?
A. Ag
2
O B. I
2
O
5
C. HNO
3
D. NH
3