Thử sức trước kì thi
Trang1
THTT SỐ 404-2/2011
Đ
Đ
Đ
Ề
Ề
Ề
S
S
S
Ố
Ố
Ố
0
0
0
5
5
5
Thời gian làm bài 180 phút
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I:
Cho hàm số:
3 2
y x 3mx 1 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi
m 1.
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt.
Câu II:
1) Giải phương trình:
sin3x cos3x 2 2 cos x 1 0.
4
2) Tìm m để hệ phương trình:
x 1 3 y m
y 1 3 x m
có nghiệm.
Câu III:
Tính tích phân:
1
3
0
dx
I .
x 1 3x 1
Câu IV:
Cho hình chóp S.ABC có AB = BC = a,
0
ABC 90
,
SA ABC
, số đo góc nhị diện cạnh SC bằng
60
0
. Kẻ
AM SB,
AN SC.
Tính thể tích của hình chóp S.AMN.
Câu V:
Tính giá trị nhỏ nhất biểu thức
6 4 6 4
P x 3y y 3x
, trong đó x, y là các số dương thỏa mãn
1 1
2
x y
.
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm
M 1;2 .
Lập phương trình đường thẳng qua M, cắt tia
Ox, Oy tương ứng tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A 1;3; 1
,
B 3; 1;5
và đường thẳng (d):
x 3 y 1 z
.
1 2 1
Tìm điểm M trên (d) sao cho biểu thức
2 2
Q MA MB
có giá trị nhỏ nhất.
Câu VII.a:
Giả sử x, y là hai số thực thỏa mãn
0 x y 4.
Chứng minh rằng:
x 4 y
ln x y.
y 4 x
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b:
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác cân ABC (AB = AC). Biết phương trình các đường
thẳng AB, BC tương ứng là
1
d :2x y 1 0,
2
d :x 4y 3 0.
Lập phương trình đường cao qua
đỉnh B của tam giác ABC.
www.VNMATH.com
Thử sức trước kì thi
Trang2
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d):
x 1 y 1 z 1
2 2 1
và mặt cầu (S):
2 2 2
x y z 8x 4y 2z 12 0.
Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua (d) và tiếp xúc mặt cầu (S).
Câu VII.b:
Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn:
z 1 5i
1.
z 3 i
H
H
H
Ư
Ư
Ư
Ớ
Ớ
Ớ
N
N
N
G
G
G
D
D
D
Ẫ
Ẫ
Ẫ
N
N
N
G
G
G
I
I
I
Ả
Ả
Ả
I
I
I
V
V
V
À
À
À
Đ
Đ
Đ
Á
Á
Á
P
P
P
S
S
S
Ố
Ố
Ố
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I:
1) Tự giải
2)
2
y' 3x 6mx 3x x 2m
1 1
3
2 2
x 0 y 1
y' 0
x 2m y 4m 1
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
3
3
1 2
2
y .y 0 1. 4m 1 0 m
2
Câu II:
1)
sin3x cos3x 2 2 cos x 1 0
4
3 3
3 3
2 2
sin3x cos3x 2 cosx sin x 1 0
3sin x 4sin x 4cos x 3cos x 2 cosx sin x 1 0
4 cos x sin x 5 cosx sin x 1 0
4 cosx sin x cos x sin x cos xsin x 5 cosx sin x 1 0
4 cosx sin x 1 cosxsin x 5 cosx sin x 1 0 *
Đặt
t cosx sin x 2 cos x t 2; 2
4
2
2 2 2
1 t
t cos x sin x 2cosx sin x 1 2cosxsin x cosxsin x
2
Thay vào phương trình (*), ta được:
2
3 2
2
0
t 1
1 t
4t 1 5t 1 0 2t t 1 0 t 1 2t 2t 1 0
2t 2t 1 0 VN
2
2
2 cos x 1 cos x x k2 k Z
4 4 2 4 4
Vậy phương trình có hai họ nghiệm:
x k2 ,
x k2
2
k Z
.
2)
x 1 3 y m 1
y 1 3 x m 2
Điều kiện:
1 x, y 3
Với
x; y 1; 1 , 3;3
từ hệ suy ra: m = 2
Với
x; y 1; 1 , 3;3
www.VNMATH.com
Thử sức trước kì thi
Trang3
Lấy (1) trừ (2) ta có:
x y x y
x 1 y 1 3 y 3 x 0 0
x 1 y 1 3 y 3 x
1 1
x y 0 x y 0 x y
x 1 y 1 3 y 3 x
Từ (1) suy ra:
m x 1 3 x
Xét hàm số:
f x x 1 3 x
với
x 1;3
Ta có:
1 1
f ' x
2 x 1 2 3 x
1 1
f ' x 0 x 1 3 x x 1
2 x 1 2 3 x
f 1 2 2
,
f 1 f 3 2
1
3
1
2 2
2
2
Suy ra:
2 f x 2 2
Vậy hệ đã cho có nghiệm khi
2 m 2 2
.
Câu III:
1 1
3
0 0
dx dx
I
x 1 x 1 3x 1
x 1 3x 1
Đặt:
2
u 3x 1 u 3x 1 2udu 3dx
Đổi cận:
x 0 u 1
,
x 1 u 2
2 2
2 2
2 2
1 1
2 udu du
I 2 3
1
3
u 2 u 2
u 2 u 2.u
3 3
Đặt:
2
u 2 tan t du 2 1 tan t dt
Đổi cận:
1
u 1 t arctan
2
,
u 2 t arctan 2
2
arctan 2 arctan 2 arctan 2
2 2 2
1 1 1
arctan arctan arctan
2 2 2
2 1 tan t dt
dt
I 2 3 3 3 cos tdt
2 2 1 tan t 1 tan t 1 tan t
arctan 2
1
arctan
2
1
I 3 sin t 3 sin arctan 2 sin arctan 2 1
2
Câu IV:
Ta có:
BC SA SA ABC
,
BC AB
BC SAB BC AM
Mà
SB AM
nên
AM SBC
AM SC
www.VNMATH.com
Thử sức trước kì thi
Trang4
Ta lại có
AN SC
nên
SC AMN
ANM
là góc nhị diện cạnh SC.
0
ANM 60
Mặt khác:
AM MN
(vì
AM SBC
)
AMN
vuông tại M
0
AM 3
sin ANM sin60
AN 2
3
AM AN
2
Đặt SA = x, ta có:
2 2
SA.AB ax
AM
SB
x a
,
2 2
SA.AC ax 2
AN
SC
x 2a
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
ax 3 ax 2 3
. x 2a x a x a x a SA a
2 2
x a x 2a
Ta có:
2 2
SA a a 2
SM
SB 2
a 2
,
2 2
SA a a 3
SN
SC 3
a 3
S.AMN
S.AMN S.ABC
S.ABC
a 3
a 2
V SM SN 1 1 1 1
3
2
. . . V V
V SB SC 2 3 6 6
a 2 a 3
3
S.ABC ABC
1 1 a
V SA.S SA.AB.BC
3 6 6
3
S.AMN
a
V
36
Câu V:
Ta có:
1 1 4
x y 4 x y
1 1
x y
x y
Mà
1 1
2
x y
nên:
4
x y 2
2
2
2 2 2
6 4 6 4 3 3 2 2 3 3 2 2
P x 3y y 3x x y 3y 3x x y 3 x y
Ta có:
2
3 3 3
3 3 3
x y
1 1
x y x y 3xy x y x y 3. x y x y .2 2
4 4 4
2
2 2 2
1 1
x y x y .2 2
2 2
2 2
P 2 3.2 4
Vậy giá trị nhỏ nhất P = 4 khi x = y = 1.
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a:
1)
Gọi
1 2
n n ;n
là véctơ pháp tuyến của đường thẳng (d) cần tìm.
Phương trình (d):
1 2 1 2 1 2
n x 1 n y 2 0 n x n y n 2n 0
www.VNMATH.com
Thử sức trước kì thi
Trang5
Tọa độ điểm A
1 2
1
n 2n
;0
n
, tọa độ điểm B
1 2
2
n 2n
0;
n
2
1 2
1 2 1 2
OAB
1 2 1 2
n 2n
n 2n n 2n
1 1 1
S OA.OB .
2 2 n n 2 n n
Ta có:
2
1 2 1 2
n 2n 8n n
1 2
OAB
1 2
8n n1
S 4
2 n n
Vậy diện tích tam giác OAB bằng 4, khi đó n
1
= 2n
2
.
Chọn n
2
= 1
1
n 2
d :2x y 4 0
2)
x 3 t
d : y 1 2t
z t
,
A 1;3; 1
,
B 3; 1;5
M d M 3 t;1 2t; t
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
Q MA MB t 2 2t 2 t 1 t 6 2t 2 t 5 12t 24t 74
12 t 1 62 62
MinQ 62,
khi
t 1 M 2; 1;1
Vậy Q nhỏ nhất bằng 62 khi đó M có tọa độ
M 2; 1;1
.
Câu VII.a:
Ta có:
x 4 y
x y
ln x y ln ln x y ln x ln 4 x x ln y ln 4 y y
y 4 x 4 x 4 y
Xét hàm số:
f t ln t ln 4 t t
với
0 t 4
Ta có:
2
2
4 t t t 4 t t 2
1 1 t 4t 4
f ' t 1 0
t 4 t t 4 t t 4 t t 4 t
t 0;4
Suy ra hàm số
f t
luôn đồng biến trên khoảng
0;4
Với
0 x y 4 f x f y ln x ln 4 x x ln y ln 4 y y
đpcm.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b:
1)
Tọa độ điểm B:
2x y 1 0 x 1
x 4y 3 0 y 1
Phương trình đường cao AH:
4x y m 0
Tọa độ điểm A:
1
x 1 m
2x y 1 0
6
4x y m 0 1
y m 2
3
Tọa độ điểm H:
1
x 4m 3
x 4y 3 0
17
4x y m 0 1
y m 12
17
www.VNMATH.com
Thử sức trước kì thi
Trang6
Tọa độ điểm C:
2 1
x 4m 3 1 8m 23
17 17
2 1
y m 12 1 2m 7
17 17
31 11
AC m 5 ; m 5
102 51
véctơ chỉ phương của đường thẳng AC là:
a 31;22
Vectơ pháp tuyến của đường cao BI:
n a 31;22
Phương trình đường cao BI:
31 x 1 22 y 1 0 31x 22y 9 0
2)
Đường thẳng (d) đi qua điểm
M 1; 1;1
có véctơ chỉ phương
a 2; 2;1
Mặt cầu
S
có tâm
I 4;2;1
, bán kính R = 3.
Gọi
n A;B;C
là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
Vì (P) chứa (d) nên
n a n.a 0 2A 2B C 0 C 2A 2B
P :Ax By 2 A B z D 0
M P A B 2 A B D 0 D A B
P :Ax By 2 A B z A B 0
Mặt phẳng (P) tiếp xúc (S)
2
2 2
4A 2B 2 A B A B
d I, P R 3
A B 4 A B
2 2
2 2 2 2
2
2 2
3 A B
3 A B A B 4 A B 2A 5AB 2B 0
A B 4 A B
2 2
A 2B
2A 5AB 2B 0 A 2B 2A B 0
2A B
Với A = 2B, chọn B = 1
A 2 P :2x y 2z 1 0
Với 2A = B, chọn A = 1
B 2 P : x 2y 2z 1 0
Vậy phương trình mặt phẳng (P) cần tìm là:
2x y 2z 1 0
hoặc
x 2y 2z 1 0
.
Câu VII.b:
Gọi
z a bi
là số phức cần tìm
a 3,b 1
Ta có:
2 2
a 1 b 5 i a 3 b 1 i
a 1 b 5 i
1 1
a 3 b 1 i
a 3 b 1
2 2
2 2
2 2
a 1 a 3 b 5 b 1 a 1 b 1 b 5 a 3 i a 3 b 1
a 1 a 3 b 5 b 1 a 1 b 1 b 5 a 3 a 3 b 1
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
a 1 a 3 b 5 b 1 a 1 b 1 b 5 a 3 a 3 b 1
a 3 b 1 a 1 b 5 a 3 b 1
a 1 b 5 a 3 b 1
a 3b 4
www.VNMATH.com
Thử sức trước kì thi
Trang7
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
2
2 2 2 2 2 2
8
a 3b 1 3 a b a b
5
2 10
Min z
5
, khi đó:
2
a 3b 4
a
2 6
5
z i
b
6
5 5
a
b
3
5
www.VNMATH.com