Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương ôn tập H.C hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.41 KB, 3 trang )

Ôn Tập chương hidrơcacbon
Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa hợp chất hữu cơ:
A./ CH
4
; C
3
H
8
; CH
2
O ; CO
2
. B./ NaHCO
3
; Mg(HCO
3
)
2
; C
6
H
6
; CO.
C./ C
2
H
4
O
2
; H
2


CO
3
; CH
3
Cl ; C
2
H
6
O. D./ C
6
H
6
; C
10
H
20
; CH
3
Cl ; C
6
H
12
O
6
.
Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng:
A./ Các chất trong tự nhiên là chất hữu cơ.
B./ Các hợp chất hidro cacbon khi cháy tạo ra khí cacbonic.
C./ Hợp chất khi đốt cháy tạo ra khí CO
2

là hợp chất hidrocacbon.
D./ Chỉ có trong cơ thể sống mới có hợp chất hữu cơ.
Câu 3: Hidrocacbon X có tỉ khối đối với khí hidro là 22. Khi đốt 1 mol hợp chất X tạo ra 3 mol khí
CO
2
. CTPT của X là:
A./ CO
2
B./ C
2
H
6
C./ C
3
H
8
D./ Câu A hoặc C đúng.
Câu 4: Đốt cháy 5,6 lít khí A ( đktc) thu được 22g CO
2
và 13,5 g nước. CTPT của A là ? ( biết tỉ khối
của A đối với không khí là 1,0345).
A./ CH
4
B./ C
2
H
4
C./ C
3
H

8
D./ C
2
H
6
.
Câu 5: Đốt cháy 6.4 gam khí A thu được 8.8g CO
2
và 7.2 g nước. CTPT của A là ? ( biết khối lượng
mol của A là 32).
A./ O
2
B./ C
2
H
6
O C./ CH
4
O D./ C
2
H
6
.
Câu 6: Khi đốt cháy 1 thể tích khí metan cần bao nhiêu thể tích khí ô xi?
A./ 1 B./ 2 C./ 3 D./ 4.
Câu 7: Dùng cách nào sau đây để phân biệt 2 khí metan và khí etilen.
A./ Đốt cháy B./ Tác dụng với khí ni tơ.
C./ Cho tác dụng với dung dòch Br ôm D./ Câu B và C đúng.
Câu 8: Đốt cháy hết 0,1 mol khí A thu được 8,8 g khí CO
2

và 3,6 g nước. CTPT của A là:
A./ C
2
H
2
B./ CH
4
C./ C
2
H
4
D./ C
3
H
6
.
Câu 9: Cần bao nhiêu thể tích khí etilen ( đktc) để làm mất màu hết 150ml dung dòch brôm 1M:
A./ 0,15 lít B./ 22.4 lít C./ 6.72 lít D./ 3.36 lít.
Câu 10: Tính khối lượng đibrômetan thu được khi cho 1,4 g etilen tác dụng hoàn toàn với dung dòch
brôm. A./ 9.4 g B./ 1.4 g C./ 188 g D./ 1.88 g
Câu 11: Hidrocacbon X phản ứng với dung dòch br ôm, tỉ lệ các chất tham gia phản ứng là 1:2. CTPT
của X là: A./ C
2
H
2
B./ CH
4
C./ C
2
H

4
D./ C
3
H
6
.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 2.24 lít khí a xetilen ( đktc) . Thể tích khí CO
2
thu được ở đktc là:
A./ 4,48 lít B./ 3,36 lít C./ 6,72 lít D./ 1 lít.
Câu 13: Khi đốt cháy cùng một thể tích của các khí sau. Khí nào cần dùng ô xi nhiều nhất:
A./ C
6
H
6
B./ CH
4
C./ C
2
H
4
D./ C
3
H
6
.
Câu 14; Khi chưng cất dầu mỏ tại các khoảng nhiệt độ khác nhau, thu được các sản phẩm khác nhau.
Sự sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự thu được? ( Khi tăng nhiệt độ)
A./ Dầu mazut, xăng, khí đốt, nhựa đường, dầu thắp, dầu diezen.
B./ Xăng , dầu thắp, khí đốt, nhựa đường, dầu mazut, dầu diezen.

C./ Dầu thắp, nhựa đường, xăng, dầu mazut, khí đốt dầu diezen.
D./ Khí đốt, xăng, dầu thắp, dầu mazut, nhựa đường.
Câu 15: Một hidrôcacbon A có CTPT C
3
H
8
. Sản phẩm tạo ra khi cho A phản ứng với clo khi có ánh
sáng làm chất xúc tác? Biết tỉ lệ các chất tham gia là 1:1
A./ C
3
H
7
Cl B./ C
3
H
6
Cl
2
C./ C
3
H
5
Cl
3
D./ C
3
H
4
Cl
4

Câu 16. Phương pháp hố học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn
trong metan ?
A. Đốt cháy hỗn hợp trong khơng khí ; B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch
brơm dư ;
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn. D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
Câu 17. Trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ thì
A. liên kết ba bền hơn gấp ba lần liên kết đơn.
B. liên kết đơi bền gấp hai lần liên kết đơn.
C. Trong liên kết đơi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn.
D. Liên kết đơi và liên kết đơn đều rất bền vững.
Câu 18. Cơng thức phân tử của chất hữu cơ nào cũng
A. chứa ngun tố cacbon. B. chứa ngun tố oxi.
C. chỉ có một cơng chức cấu tạo. D. chứa ngun tố cacbon và ngun tố
oxi.
Câu 19. Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 ngun tố, tỉ khối của A so với hiđro là 22.
Hợp chất A là: A. C2H6. B. C3H8. C. C3H6.
D. C4H6.
Câu 20. Để nhận biết các lọ mất nhãn riêng biệt gồm CO2,CH4,C2H4, ta dùng các
thuốc thử là
A. nước vơi trong. B. dung dịch brom.
C. nước vơi trong và dung dịch brom. D. nước và giấy quỳ tím.
Câu 21. Benzen khơng phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Br2/Fe ; B. O2 ; C. H2 ; D. Na.
Câu 22. Etilen khơng tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CH4 ; B. Br2 ; C. H2 ; D. O2 ;
Câu 23. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là
A. CH4, C6H6. B. C2H4, C2H2. C. CH4, C2H2. D. C6H6, C2H2.
Câu 24. Dãy các chất đều làm mất mầu dung dịch nước brom là
A. C2H2, C6H6, CH4. B. C2H2, CH4, C2H4.
C. C2H2, C2H4. D. C2H2, H2, CH4.

Câu 25. Muốn loại CO2 khỏi hỗn hợp CO2 và C2H2 người ta dùng
A. nước. B. dung dịch brom.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.
Câu 26 : Hãy so sánh phần trăm khối lượng của cacbon trong các chất sau, chất nào có khối
lượng cacbon cao nhất.
A ./ CH
4
B./ CH
3
Cl C./ CH
2
Cl
2
D./ CHCl
3

Câu 27 : Để dập tắt xăng dầu cháy, người ta làm như sau :
A./ Phun nước vào ngọn lửa. C./ A, B đều đúng.
B./ Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa hoặc phủ cát vào ngọn lửa. D./ A, B đều sai.
28 . Chất nào sau nay khi tham gia phản ứng có phản ứng cộng và phản ứng thế :
a. Metan b. Benzen c. Axetilen d. Etilen.
29. Một hợp chất hữu cơ thành phần có chứa 75 % cacbon. Vậy CTPT của hợp chất hữu cơ đó là
a. CH
4
b. C
2
H
4
O c. C
2

H
2
d. C
2
H
6
O
30. Trong các phương trình hoá học sau phương trình nào sai
a. CH
4
+ Cl
2
ánh sáng CH
3
Cl + HCl
b. C
2
H
4
+ Br
2 (dd)
C
2
H
4
Br
2
c. C
2
H

2
+ Br
2 (dd)
C
2
H
2
Br
2
d. C
6
H
6
+ 3H
2
Ni, t
o
C
6
H
12
Câu 31. Cho 4 lít hỗn hợp etilen và metan ở đktc vào dung dịch brơm, dung dịch
brom nhạt màu dần. Sau phản ứng người ta thu được 18,8 g đi brom etan.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Tính khối lượng brôm tham gia phản ứng ?
c) Xác định thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ?

×