Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đề cương ôn tập HK2 môn hóa học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 22 trang )

Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II (Năm học 2011-2012)
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Axít H
2
CO
3

a. Là axít yếu, yếu đến mức không làm q tím chuyển thành màu đỏ nhạt.
b. Là axít không bền , H
2
CO
3
tạo thành trong các phản ứng bò phân hủy ngay thành CO
2
và H
2
O
c. Là axít tương đối yếu, bền
d. Cả a, b đều đúng
Câu 2: Cho các muối cacbonat: MgCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Na
2
CO


3
, KHCO
3
, BaCO
3
. muối cacbonat trung hòa là?
a. MgCO
3
, KHCO
3
c. Ca(HCO
3
)
2
, MgCO
3
, BaCO
3

b. MgCO
3
, Na
2
CO
3
, BaCO
3
d. Na
2
CO

3
, KHCO
3

Câu 3: Thể tích khí CO
2
(đktc) thu được khi cho 5,3 g Na
2
CO
3
tác dụng hết với HCl là?
a. 1,12 (lít) b. 2,24 (lít) c. 3,36 (lít) d. 22.4 (lít)
Câu 4: Thể tích dung dòch HCl 0,1M phản ứng hết với 4,2g NaHCO
3
là?
a. 1 (lít) b. 0,75 (lít) c. 0,5 (lít) d. 1,5 (lít)
Câu 5: Người ta cho 500 ml dung dòch HCl 0,1M phản ứng hết với CaCO
3
, toàn bộ khí thu được dẫn vào
dung dòch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa taọ thành là?
a. 50g b. 2,5g c. 25g d. 15g
Câu 6: Khối lượng muối tạo thành khi nhiệt phân 7,5g KHCO
3
là?
a. 51,75g b. 7,175g c. 71,75g d. 5,175g
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 18,4 g hỗn hợp MgCO
3
và CaCO
3
thì thu được 4,48 lít CO

2
(đktc), thành
phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là?
a. 50% MgCO
3
, 50% CaCO
3
c. 60% MgCO
3
, 40% CaCO
3

b. 40% MgCO
3
,60% CaCO
3
d. 45,7% MgCO
3
, 54,3% CaCO
3

Câu 8: Nguyên liệu chính để sản xuất đồ gốm sứ là?
a. Đất sét và chất đốt c. Cát và chất đốt
b. Xi măng và chất đốt d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9: Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là?
a. Cát, quặng sắt c. Đá vôi, đất sét, quặng sắt
b. Đá vôi, xô đa d. Đất sét, , quặng sắt, xô đa
Câu 10: Nguyên tố R tạo hợp chất với hiđrô có công thức RH
4
, trong hợp chất này hiđrô chiếm 25% về

khôí lượng. Nguyên tố R là?
a. Silic c. Cacbon
b. Lưu huỳnh d. Không có nguyên tố nào phù hợp
Câu 11: Biết 6g một kim loại tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Kim loại đó là?
a. Natri b. Canxi c. Kali d. Bari
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố A có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, số hiệu nguyên tử và tên nguyên tố?
a. 17 Clo b. 16 Lưu huỳnh c. 15 Photpho d. Cả a, b, c đều sai
Câu 13: Chất hưũ cơ không có trong những chất nào sau đây?
a. Thòt b. Giấy c. Đá vôi d. Cá
Câu 14: Chất hữu cơ là chất nào sau đây?
a. CO
2
b. Na
2
CO
3
c. CO d. CH
3
Cl
Câu 1 5 : Trong công thức phân tử hữu cơ thì?
a. Cacbon có hóa trò IV b. Oxi có hóa trò II
c. Hiđro có hóa trò I d. Cả a, b, c đều đúng
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 2
Câu 16: Mêtan có phản ứng với chất nào sau đây?
a. H
2
b. C

2
H
6
c. Cl
2
d. CO
2

Câu 17 : Thể tích của 4g Metan ở đktc là?
a. 5,6 lít b. 6,72 lít c. 2,8 lít d. 3,36 lít
Câu 18 : Hiđrocacbon A có tỉ khối hơi so với SO
2
là 0,25. Vậy công thức phân tử của A là?
a. C
2
H
4
b. C
2
H
2
c. CH
4
d. C
2
H
2

Câu 19: Đốt cháy 32g khí Metan, thể tích CO
2

(đktc) sinh ra là?
a. 11,2 lít b. 22,4 lít c. 5,8 lít d. 44,8 lít
Câu 20: Etylen không tác dụng với chất nào sau đây?
a O
2
b. Br
2
c. H
2
d. CH
4

Câu 21: Thể tích của14g Etylen ở đktc có thể tích là?
a. 11,2 lít b. 5,6 lít c. 2,8 lít d. 1,4 lít
Câu 22: Ở đktc, 4 lít khí hiđrocacbon A có khối lượng bằng 7 lít khí Metan. Khí A có công thức là?
a. C
2
H
6
b. C
2
H
4
c. C
3
H
6
d. C
3
H

8

Câu 23: Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp Metan và Etylen ở đktc cần 28 lít khí oxi. Thể tích Etylen sẽ là?
a. 5,6 lít b. 2,8 lít c. 1,4 lít d. 6,72 lít
Câu 24: Axetylen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. O
2
b. Br
2
c. H
2
d. C
2
H
4

Câu 25: Cho 2,24 lít khí Axetylen (đktc) tác dụng vừa đủ với thể tích dung dòch Brôm 0,1M là?
a. 1 lít b. 2 lít c. 3 lít d. 4 lít
Câu 26: Đốt cháy 7,8 lít hỗn hợp Etylen và Axetylen ở đktc thu được 9g nước thể tích Axetylen trong hỗn
hợp ở đktc là?
a. 1,12 lít b. 2,24 lít c. 3,36 lít d. 4,48 lít
Câu 27: Khối lượng Brôm cần dùng để điều chế 31,4 g Brom benzen là?
a. 15,6 g b. 25,6 g c. 35,6 g d. 45,6 g
Câu 28: Benzen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. Br
2
/Fe b. O
2
c. H
2

d. Na
Câu 29: Để đốt cháy 0,5 mol Benzen cần một thể tích không khí ở đktc là? (Biết V
2
0
=
KK
V
5
1
)
a. 120 lít b. 240 lít c. 360 lít d. 420 lít
Câu 30: Từ 7,8 g Benzen điều chế được 12,56 g Brom benzen. Hiệu suất phản ứng là?
a. 60% b. 70% c. 80% d. 90%
Câu 31: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để phân biệt chất vô cơ hay chất hữu cơ?
a. Trạng thái c. Màu sắc
b. Độ tan trong nước d. Thành phần nguyên tố
Câu 32: Hiđrocacbon nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
a. Metan (CH
4
) c. Axetilen (C
2
H
2
)
b. Etilen (C
2
H
4
) d. Benzen (C
6

H
6
)
Câu 33: Hiđrocacbon nào sau đây vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi xen kẻ?
a. Benzen b. Metan c. Axetilen d. Etilen
Câu 34: Phản ứng giữa khí Clo và khí Metan trong ống nghiệm sẽ xảy ra khi?
a. Đun nóng trên đèn cồn c. Thêm chất xúc tác
b. Đặt dưới ánh sáng khuếch tán d. Tất cả đều sai
Câu 35: Những chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
a. FeCl
2
; C
2
H
6
0; CH
4
; NaHC0
3
c. CH
4
; C
2
H
4
; C
2
H
6
; C

2
H
2
; C
6
H
6

b. NaC
6
H
5
; CH
4
0; HN0
3
; C
6
H
6
d. CH
3
N0
2
; CH
3
Br; C
2
H
6


Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 3
Câu 36: Các chất khí: CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
đều có chung tính chất hóa học là?
a. Phản ứng cháy b. Phản ứng thế c. Phản ứng cộng d. Phản ứng trùng hợp
Câu 3 7 : Dầu mỏ là?
a. Chất béo b. Chất đường c. Chất đạm d. Hỗn hợp nhiều hiđrocacbon
Câu 38: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là?
a. CH
4
b. C
2
H
4
c. C
2
H
2
d. C
6

H
6

Câu 39: Đốt V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH
4
, 2%N
2
, 2% CO
2
về thể tích. Toàn bộ khí sau phản ứng dẫn
qua dung dòch Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra 9,8g kết tủa. Thể tích V (đktc) là?
a. 1,12 lít b. 11,2 lít c. 2,24 lít d. 22,4 lít
Câu 40: Cho Natri tác dụng với rượu 96
0
chất tạo thành là?
a. H
2
, C
2
H
5
ONa, NaOH b. CH
3
CH
2
CONa c. NaOH d. H
2
Câu 41: Axitaxetic tác dụng được với?

a. Q tím b. Na
2
CO
3
c. Na0H d. Cả a, b, c
Câu 42: Những hiđrocacbon nào sau đây mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
a. Etilen b. Metan c. Axetilen d. Benzen
Câu 43: Phân tử C
5
H
12
có số công thức cấu tạo là?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 44 : Rượu Etylic có công thức là C
2
H
6
O. thành phần % khối lượng cuả cacbon là:
a. 42,17% b. 52,17% c. 62,17% d. 72,17%
Câu 45: Trong những câu sau, hãy chọn câu đúng?
a. Nhiệt độ sôi của etilen hơn 100
0
C
b. Khí metan nặng hơn không khí
c. Metan có màu vàng nhạt, ít tan trong nước
d. Metan là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
Câu 46: Khi đốt hiđrocacbon, một trong những sản phẩm chính là khí X. Khí X tác dụng với nước tạo ra axit
yếu. Tên của khí X là?
a. Nitơ b. Nitơ đioxit c. Sunfurơ d. Cacbonic
Câu 47: Có hai lọ đựng hai khí khác nhau là CH

4
và C0
2
. Để phân biệt khí C
2
H
4
ta có thể dùng?
a. Một kim loại b. Đốt cháy khí c. Nước brom d. Cả b, c đều đúng
Câu 48: Một hỗn hợp khí gồm C
2
H
4
và C0
2
. Để thu khí C
2
H
4
tinh khiết ta dùng hóa chất?
a. Dung dòch HCl c. Dung dòch Ca(0H)
2

b. Dung dòch Br
2
dư d. Tất cả đều sai
Câu 49: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là hợp chất hữu cơ?
a. CH
4
, CaC0

3
, CaS, CuS0
4
c. C
2
H
4
, Cu0, C
2
H
4
0
2
, CaCl
2
b. CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
2
H
6
0 d. C

6
H
6
, CH
3
Cl, C
2
H
4
Br
2
, CaS0
4

Câu 50: Dựa vào cấu tạo phân tử thì hợp chất hữu cơ được phân thành?
a. 1 loại b. 2 loại c. 3 loại d. 4 loại
Câu 51: Phản ứng đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ có liên kết đôi C = C là:
a. Phản ứng cháy b. Phản ứng thế c. Phản ứng cộng d. Phản ứng trao đổi
Câu 52: Phản ứng đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ có liên kết đơn C – C là:
a. Phản ứng cộng b. Phản ứng cháy c. Phản ứng trùng hợp d. Phản ứng thế
Câu 53: Có thể phân biệt rượu Etylic và Benzen bằng cách nào sau đây?
a. Dùng H
2
0 b. Dùng Na c. Đốt cháy mỗi chất d. Tất cả đều đúng
Câu 54: Cho kim loại Natri tác dụng với rượu Etylic 45
0
, sản phẩm tạo thành là các chất nào?
a. C
2
H

5
0Na, 0
2
, Na0H b. C
2
H
5
0Na, 0
2
, H
2
c. C
2
H
5
0Na, H
2
, Na
2
0 d. C
2
H
5
0Na, H
2
, Na0H
Câu 55: Axit axetic tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 4
a. Na

2
C0
3
, Na
2
0, Cu, Ag c. Na
2
S0
4
, Fe0, Cu0, Na
b. C
2
H
5
0H, Na
2
C0
3
, Na0H, Na d. K0H, ZnCl
2
, Ca0, Ag
Câu 56: Có hai chất lỏng axit axetic và rượu etilic. Có mấy cách phân biệt các chất đó?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 57: Axit axetic có tính axit vì trong?
a. Phân tử có nguyên tử hiđro. c. Phân tử có hai nguyên tử cacbon.
b. Phân tử có chứa nhóm –C00H. d. Tất cả đều đúng.
Câu 58: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau?
a. Rượu 45
0
khi sôi, có nhiệt độ không thay đổi.

b. Trong 100 gam rượu 45
0
có 45 gam rượu và 55 gam nước.
c. Na có khẳ năng đẩy được tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rượu etilic.
d. Trong rượu etilic, Na đẩy được nguyên tử H trong nhóm -0H.
Câu 59: Một trong những chất nào sau đây không tác dụng với Na?
a. Nước b. Dầu hỏa c. Rượu etilic d. Axit axetic
Câu 60: Pha 2 lít rượu etilic nguyên chất với 3 lít nước, thì độ rượu sẽ là?
a. 35
0
b. 40
0
c. 45
0
d. 50
0

Câu 61: Nhiệt độ sôi mỗi chất tương ứng sau đây, dãy nào đúng?
Nước cất Rượu etilic Axit axetic
a. 100
0
118,2
0
78,3
0

b. 118,2
0
100
0

218,2
0

c. 100
0
78,3
0
118,2
0

d. 118,2
0
78,3
0
100
0

Câu 62: Nhận đònh nào sau đây là đúng?
a. Những hiđrocacbon, rượu etilic và axit axetic đều cháy tạo ra khí C0
2
, H
2
0 và tỏa nhiệt.
b. Những hiđrocacbon, rượu etilic và axit axetic đều cháy tạo ra khí C0
2
, H
2
0.
c. Những hiđrocacbon, rượu etilic đều cháy tạo ra khí C0
2

, H
2
0 và tỏa nhiệt.
d. Những hiđrocacbon, rượu etilic và axit axetic đều cháy tạo ra khí C0
2
, H
2
0 và không tỏa nhiệt.
Câu 63: Giấm ăn là dung dòch CH
3
C00H có nồng độ?
a. từ 20-30% b. từ 10-20% c. từ 2-5% d. từ 5-10%
Câu 64: Hợp chất hữu cơ CH
2
= CH – CH
3
, cho biết số liên kết đơn và số liên kết đơi trong cơng thức cấu tạo:
a. 1 liên kết đơn và 1 liên kết đôi c. 5 liên kết đơn và 1 liên kết đôi
b. 3 liên kết đơn và 1 liên lết đôi d. 7 liên kết đơn và 1 liên kết đôi
Câu 65: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
a. H
2
0 b. C
2
H
5
0H c. CH
3
C00H d. Không có chất nào cả
Câu 66: Phản ứng cháy của rượu etilic C

2
H
5
0H + 0
2

→
0
t
C0
2
 + H
2
0 + Q có hệ số cân bằng là?
a. 1: 3: 2: 3 b. 1: 2: 3: 3 c. 2: 3: 1: 3 d. 2: 2: 3: 3
Câu 67: Để phân biệt rượu Etylic và Benzen, có thể dùng các chất nào sau đây?
a. Brom lỏng, C
2
H
5
0H, Na c. Brom lỏng, C
2
H
5
0Na, Na
b. Brom lỏng, CH
3
C00H, Na d. Brom lỏng, CH
3
C00H, C

2
H
5
0H
Câu 68: Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất hiđrocacbon?
a. NaHC0
3
, C
5
H
12
, C
12
H
22
0
11
, CCl
4
c. C
6
H
6
, C
6
H
5
Cl, Na
2
C0

3
, C
6
H
12
0
6

b. C
2
H
4
0
2
, C
6
H
12
0
6
, C
2
H
6
0, C
6
H
6
Cl
6

d. C
2
H
6
, C
6
H
6
, C
3
H
7
Cl, C
6
H
6
Cl
6
Câu 69: Chất béo được lấy ra từ?
a. Động vật b. Thực vật Dầu mỏ d. Cả a, b đều đúng
Câu 70: Đun chất béo với nước ở nhiệt độ, áp suất cao thì thu được?
a. Axit béo b. Rượu Etylic c. Hiđro cacbon d. Tất cả đều sai
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 5
II. PHẦN TỰ LUẬN
Dạng 1. Viết PTHH thực hiện theo sơ đồ chuyển hóa sau:
a) Ví dụ: Tinh bột
→
)1(
Glucozơ

→
)2(
Rượu etylic
→
)3(
Axit axetic
→
)4(
Etyl axetat
Ta có: (1) (C
6
H
10
O
5
)
n
+ n H
2
O
 →
axitt ,
0
n C
6
H
12
O
6


(2) C
6
H
12
O
6

 →
menruou
2C
2
H
5
OH + 2CO
2


(3) C
2
H
5
OH + O
2

 →
mengiam
CH
3
COOH + H
2

O
(4) CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
 →
0
42
,tdSOH
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
b) Bài tập
1/
→
)1(
CO
→
)2(
Cu
→

)3(
CuO
→
)4(
CuCl
2

→
)5(
FeCl
2
C

→
)6(
CO
2

→
)7(
H
2
CO
3

→
)8(
Na
2
CO

3

→
)9(
CO
2

→
)10(
CaCO
3

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ C
→
)2(
CO
2
→
)5(
CaCO
3



)1(


(3)

(6)

(7)
CO
2

CO
(4)
Na
2
CO
3

(8)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3/ C
2
H
4


→
)1(
C
2
H
5
0H
→
)2(
CH
3
C00H
→
)3(
(CH
3
COO)
2
Zn
→
)4(
(CH
3
COO)
2
Mg
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Saccarozơ
→
)1(
Glucozơ
→
)2(
Rượu Etylic
→
)3(
Axit axetic
→
)4(
Natri axetat.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 6
5/ Tinh bột
(1)
Xenlulozơ
→
)2(

Glucozơ
→
)4(
Rượu Etylic
→
)5(
Axit Axetic
→
)6(
Etyl axetat
→
)7(
Natri axetat
Saccarozơ
(3)

(8)
Etilen
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 2. Bổ túc và cân bằng các PTHH sau:
1/ C
2
H
5

OH + Na
→
C
2
H
5
ONa + ½ H
2

2/ C
2
H
5
OH + 3O
2
→
0
t
2CO
2


+ 3H
2
O
3/ CH
3
COOH + KOH
→
CH

3
COOK + H
2
O
4/ CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
 →
0
42
,tdSOH
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
5/ 2CH
3
COOH + CaCO
3

→

(CH
3
COO)
2
Ca + CO
2


+ H
2
O
6/ CH
3
COOH + Na
→
CH
3
COONa + ½ H
2

7/ (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

+ 3NaOH
→
0
t
C
3
H
5
(OH)
3
+ 3C
17
H
35
COONa
8/ (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O
 →
0

42
),( tlSOH
C
3
H
5
(OH)
3
+ 3C
17
H
35
COOH
9/ C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
 →
3
NH
dd
C
6
H
12

O
7
+ Ag

10/ C
6
H
12
O
6
+ 2Cu(OH)
2

→
0
t
C
6
H
12
O
6
+ Cu
2
O

+ 2H
2
O
Dạng 3. Nhận biết các chất bằng phương pháp hóa học

1/ Có hai bình mất nhãn đựng hai chất khí là CH
4
và C
2
H
4
. Bằng cách nào để phân biệt mỗi chất khí trong
mỗi lọ? Viết phương trình hoá học.
2/ Có hai bình mất nhãn đựng hai chất lỏng là C
2
H
5
OH và CH
3
COOH. Bằng cách nào để phân biệt mỗi
chất lỏng trong mỗi bình? Viết phương trình hoá học.
3/ Có ba lọ mất nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Chỉ dùng quỳ tím và nước, hãy
nhận biết mỗi chất lỏng trong mỗi lọ? Viết phương trình hoá học.
4/ Có ba lọ mất nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic, glucozơ. Bằng phương pháp hóa học hãy
nhận biết mỗi chất lỏng trong mỗi lọ? Viết phương trình hoá học.
5/ Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ : C
2
H
4
, Cl
2
, CH
4
. Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết
mỗi khí trong lọ. Viết phương trình hoá học.

6/ Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn: benzen, rượu etylic
và axit axetic? Viết phương trình hoá học.
7/ Có bốn chất khí đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: C
2
H
4
, HCl, Cl
2
, CH
4
. Hãy nêu phương
pháp hóa học để phân biệt mỗi bình đựng khí nào? Viết các phương trình hóa học.
8/ Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết ba chất khí: CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
đã mất nhãn? Viết PTHH
9/ Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách làm sạch khí CH
4
có lẫn khí CO
2
? Viết PTHH.
10/ Chỉ dùng qùy tím, hãy nhận biết mỗi chất sau: CH
4

, CH
3
COOH, Na
2
CO
3
, C
2
H
5
OH đựïng trong mỗi lọ đã
mất nhãn. Viết phương trình hóa học.
Dạng 4. Viết công thức cấu tạo của các chất sau: C
3
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
8
, C
4
H
10
, C
5

H
10
, C
5
H
12
, C
3
H
6
O, C
3
H
6
Cl
2
,
C
4
H
8
Br
2
, C
4
H
8
Cl
2
, C

3
H
8
O
3
, C
2
H
5
ONa, C
2
H
4
O
2
, C
6
H
6
Cl
6
, C
6
H
12
, C
5
H
10
Br

2
, C
6
H
12
O
6
, C
6
H
12
Br
2
,
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 7
Dạng 5. Tính toán theo phương trình hóa học
1. Đốt cháy hoàn toàn 67,2 lít khí Mêtan (đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
a) Tính khối lượng các sản phẩn tạo thành? ĐS: 132 gam; 108 gam
b) Tính thể tích khí oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn? ĐS: 134,4 lít
2. Cho 2,3 gam natri tác dụng với axit Axêtic.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Khối lượng axit axetic cần dùng là bao nhiêu? ĐS: 6 gam
c) Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? ĐS: 1,12 lít
3. Viết phương trình phản ứng cháy của rượu Êtylic.
a) Tính thể tích khí oxi ở (đktc) đã tham gia phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu?
a) Tính thể tích khí Cacbonic sinh ra (đktc) trong phản ứng trên?
b) Nếu cho lượng khí này lội qua dung dòch nước vôi trong thì có hiện tượng gì xảy ra? Viết PTHH
ĐS: a) 20,16 lít; b)13,44 lít
4. Brôm tác dụng với Benzen tạo thành Brôm benzen.

a) Viết phương trình phản ứng? (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)
b) Tính khối lượng của brôm cần dùng để điều chế được 31,4 gam Brôm benzen. Biết rằng hiệu suất
của phản ứng chỉ đạt 80%. ĐS: 40 gam
5. Đốt 12 ml hỗn hợp khí gồm Mêtan và Êtilen phải dùng hết 34 ml khí 0xi. Các khí đo đktc.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính thành phần % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp? ĐS:16,67%; 83,33%
c) Tính thể tích khí C0
2
sinh ra ở đktc? ĐS: 22 ml
6.Cho 45 gam axit axêtic tham gia phản ứng với rượu êtilic.
a) Tính khối lượng este được tạo thành? Biết rằng phản ứng chỉ đạt 80%. ĐS: 52,6 gam
b) Tính khối lượng rượu etilic vừa đủ để phản ứng hết với lượng axit axetic? ĐS: 34,5 gam
7. Cho 6,9 gam rượu Etylic tác dụng với Natri.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng natri tham gia phản ứng? ĐS: 3,45 gam
c) Tính thể tích khí hiđrô sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? ĐS: 1,68 lít
8. Cho 1 gam hỗn hợp gồm Mêtan va øÊtilen phản ứng với 80 gam dung dòch nước brôm 5 % .
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra .
b) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp? ĐS: C
2
H
4
=70%; CH
4
=30%
9. Cho 50 ml rượu 96
o
tác dụng với Natri lấy dư .
a) Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra? ĐS: V
r

= 48ml; m
r
= 34,8gam
b) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã tham gia phản ứng. Biết D
rượu
=0,8 g/ml
10. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 lít khí Mêtan ở đktc.
a) Tính thể tích không khí (ở đktc) cần cho phản ứng cháy, biết rằng oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
b) Tính khối lượng khí Cacbonic tạo thành?
c) Nếu dùng dung dòch KOH lấy dư để hấp thụ hết lượng khí trên thì cần bao nhiêu gam dung dòch
KOH? Biết nồng độ % của dung dòch là 10%.
ĐS: a) 28 lít; b) 5,5 gam; c) 140 gam
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 8
11. Cho 25 gam hỗn hợp gồm Mêtan và Êtilen vào dung dòch nước Brôm .
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần % về khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp? Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn với
400 gam dung dòch nước brôm 25%. ĐS: C
2
H
4
=70%; CH
4
=30%
12. Cho 50 ml rượu 90
o
tác dụng với Natri lấy dư.
a) Rượu 90
o
có nghóa là gì?

b) Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
c) Tính khối lượng rượu Êtylic tham gia phản ứng, biết khối lượng riêng là 0,8 g/ml? ĐS: 36 gam
d) Tính thể tích khí Hiđrô sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? ĐS: 11,873 lít
13. Cho 45 ml Benzen , có khối lượng riêng là 0,9 g/ml tác dụng với Brôm có bột sắt xúc tác.
a) Tính khối lượng Brôm đã tham gia phản ứng? ĐS: 83,08 gam
b) Sau phản ứng chỉ thu được 65,22 (g) Brôm benzen. Tính hiệu suất của phản ứng? ĐS: 80 %
14. Người ta dùng 5 kg Glucôzơ (C
6
H
12
O
6
) chứa 10% tạp chất để lên men rượu Êtylic.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng rượu Êtylic thu được, biết hiệu suất phản ứng chỉ đạt 90%? ĐS: 2070 gam
c) Nếu pha lượng rượu Êtylic thu được thành rượu 40
o
thì thu được bao nhiêu lít, biết khối lượng riêng
của rượu êtilic là 0,8 g/ml? ĐS: 6,46875 lít
15. Đốt cháy hoàn toàn 10 lít hỗn hợp khí mêtan và êtilen phải dùng hết 22 lít khí oxi.
a) Tính thành phần % về thể tích các khí có trong hỗn hợp? ĐS: CH
4
=80%; C
2
H
4
=20%
b) Tính thể tích khí Cacbonic sinh ra? ĐS: 12 lít
Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn .
16. Trong công nghiệp người ta điều chế khí Axêtilen từ đất đèn chứa CaC

2
theo sơ đồ:
a) Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ trên .
b) Với 50 gam đất đèn chứa CaC
2
tác dụng với nước, thì thu được14 lít khí C
2
H
2
ơ û điều kiện tiêu
chuẩn. Tính thành phần % CaC
2
nguyên chất trong lượng đất đèn trên? ĐS: 80%
17. Cho 10 ml rượu Êtylic 96
0
tác dụng với Na lấy dư.
a) Tính thể tích khí Hiđro thoát ra ở đktc? ĐS: 2,08 lít
b) Nếu pha thêm 10,6 ml nước vào lượng rượu 96
0
trên. Tính độ rượu? ĐS: 46,6
0

(Biết D
rượu
= 0,8 g/ml; D
nước
= 1 g/ml)
18. Cho 56 lít hỗn hợp khí gồm Êtilen và Mêtan phản ứng hoàn toàn với 400 g dung dòch nước Brôm 5%
a) Viết phương trình hóa học xảy ra?
b) Tính thành phần phần trăm về thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp? (các khí đo ở đktc)

ĐS: CH
4
=50%; C
2
H
4
=50%
19. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí Mêtan (đktc)
a) Tính khối lượng các sản phẩn tạo thành?
b) Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên? (biết V
2
O
=
5
1
V
KK
)
c) Tính khiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hết lượng khí trên? (biết 1 mol khí Mêtan cháy thì tỏa ra 880 KJ)
ĐS: a) 11 g và 9 g; b) 56 lít; b) 220KJ
20. Cho 50 ml dung dòch axit Axêtic tác dụng hết với bột Magiê. Cô cạn dung dòch sau phản ứng thì thu
được 1,42 g muối
a) Tính nồng độ mol/l của dung dòch axit Axêtic? ĐS: 0,4 M
b) Tính thể tích khí Hiđro sinh ra ở đktc? ĐS: 0,224 lít
c) Để trung hòa hết lượng axit Axêtic trên thì cần bao nhiêu ml dung dòch NaOH 0,5 M? ĐS: 40 ml
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 9
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
Họ và tên:…………… KIỂM TRA HỌC KỲ II HĨA HỌC 9
Lớp:…….


Phần 1: Trắc Nghiệm:
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 . Axit axetic có tính axit vì trong phân tử:
a. có 2 nguyên tử oxi b. có nhóm ( -OH)
c. có nhóm (–OH) và nhóm (= C = O)
d. có nhóm (–OH) kết hợp với( = C = O) tạo thành nhóm (– COOH )
Câu 2 . Rượu etylic phản ứng với Na vì:
a. trong phân tử có nguyên tử oxi b. trong phân tử có nhóm OH
c. trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro
d. trong phân tử có nguyên tử cacbon,hiđro, oxi
Câu 3 . Dầu ăn là:
a. este b. là este của gixerol
c.một este của glixerol và các axit béo
d. là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
Câu 4. Chọn câu đúng
a.xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối lớn
b. xen lulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn,nhưng phân tử khối xenlulozơ lớn hơn nhiêu so với
tinh bột
c. xen lulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
d.xen lulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
Câu 5. Polime là:
a. những chất có phân tử khối lớn b. những chất có phân tử khối nhỏ
c. những chất có phân tử khối rất lớn, do nhiều lọai nguyên tử liên kếát với nhau tạo nên
d. những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo thành
Câu 6. Dãy những chất sau đây đều làm mất màu dd brom:
a. metan,etilen,axetilen,benzen b. ,etilen,axetilen,benzen
c. metan,etilen,axetilen d. axetilen,etilen,etylic
B. Hãy chọn những chất thích hợp điền vào chỗ trống và viết phương trình
1. C

2
H
5
OH +



+ H
2
2. C
2
H
5
OH +

CO
2
+


3. CH
3
COOH +

CH
3
COOK +

4. CH
3

COOH +

H
2
SO
4
CH
3
COOC
2
H
5
+

Phần 2:Tự Luận
Câu 1 Giải thích một số hiện tượng sau:
a.Trên chai rượu có ghi các số như: 12
o
,35
o

b.Để đọan mía lâu ngày trong không khí, ở đầu đọan mía thường có mùi rượu
Câu 2. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
tinh bột glucozơ rượu etilic axit axetic etyl axetat rượu etilic
Câu 3. Cho kim lọai kẽm vào 200 ml dd axit axetíc 1M.Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? Tìm khối
lượng kim lọai cần dùng
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 10
Họ và tên:…………… KIỂM TRA HỌC KỲ II HĨA HỌC 9
Lớp:…….

Phần 1: Trắc Nghiệm:
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 .Hợp chất nào sau đây khơng tan trong nước
a. CH
3
-CH
2
-COOH b. CH
3
-CH2-OH c. C
6
H
12
O
6
d. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau:
a. rượu etylic là chất lỏng ,khơng màu, sơi ở 87,3
o
C, tan vơ hạn trong nước
b. Axit axetic hay còn gọi là giấm ăn,là chất lỏng khơng màu, vị chua tan vơ hạn trong nước
c. chất béo là dầu mỡ động thưc vật, khơng tan và nhẹ hơn nước, nhưng tan trong các dung mơi hữu cơ như
xăng, dầu

d. axit béo là axit hữu cơ, có mạch cacbon khơng phân nhánh chứa từ 16- 18 ngun tử cacbon
Câu 3 .Dãy gồm các chất nào sau đây đều phản ứng với dd NaOH.
a. CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
2
=CHCOOH, CH
3
-CH
3
b. CH
3
COOCH
3,
CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH
c. CH
3
COOH, (C
17
H

33
COO)
3
C
3
H
5
, CH
3
COOCH
3
d. CH
3
COOCH
3
,C
2
H
4
, C
2
H
6
Câu 4. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng với dng dịch Brom.
a. CH
2
=CHCOOH, CH
2
=CH
2

b. CH
3
COOCH
3,
CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH
c. CH
3
COOH, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, CH
3
COOCH
3
d. CH
3
COOCH

3
,C
2
H
4
, C
2
H
6
Câu 5. Cho 300 gam dd giấm ăn 5% phản ứng với CaCO
3
, thể tích khí thu được điều kiện tiêu chuẩn, hiệu
suất 60% là”
a. 5.6 lít b. 3,36 lít c. 22,4 lít d. 11,2 lít
Câu 6. Có 3 chất A, B, C có các tinh chất như sau:
- chất A và C tác dụng với Na
- Chất B khơng tan trong nước
- Chất C phản ứng được với Na
2
CO
3
. Vậy A,B,C lần lượt là:
a. C
2
H
6
O, C
2
H
4

, C
2
H
4
O
2
b. C
2
H
6
O, C
2
H
4
O
2,
C
2
H
4
c. C
2
H
4
,C
2
H
6
O, C
2

H
4
O
2
d. C
2
H
4
O
2,
C
2
H
6
O, C
2
H
4
Câu 7. Đốt cháy hồn tồn 4,6 gam một chất hữu cơ (A*) thu được 4,48 lit cacbonic và 5,4 gam nước. Cơng
thức thực nghiệm của A* là
a. (C
6
H
10
O
5
)
n
b. (C
2

H
6
O)
n
c. C
6
H
10
O
5
d.C
2
H
6
O
B. Chọn các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho phù hợp:
- Chất béo

tan trong nước nhưng

trong benzen, dầu hỏa
- Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng

este trong môi trường

tạo ra



- Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng


nhưng không phải là phản ứng

Polime thường là chất

, không bay hơi
Hầu hết các polime đều

tan trong nước và các dung môi thông thường
Phần 2:Tự luận
Câu 1. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau:
Rượu etilic, axit axetic, dầu ăn tan trong rượu
Câu 2.Đốt cháy 9,2 gam rượu etilic. Tính thể tích CO
2
tạo ra ở đktc? Tính thể tích không khí cần dùng cho
phản ứng trên? (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí)
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 11
Họ và tên:…………… KIỂM TRA HỌC KỲ II HĨA HỌC 9
Lớp:…….
Phần 1: Trắc Nghiệm:
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho 20 gam hỗn hợp rượu ettlic và axit axetic tham gia phản ứng hết với 14,84 gam muối Na
2
CO
3
.
thành phần phần trăm khối lượng ban đấu là:
a. CH
3

COOH 84%và C
2
H
5
OH 16% c.CH
3
COOH 42%và C
2
H
5
OH 58%
b. CH
3
COOH 16%và C
2
H
5
OH 84% d. CH
3
COOH 58%và C
2
H
5
OH 42%
Câu 2. Đun 26,7 kg chất béo (C
17
H
35
COO)
3

C
3
H
5
với NaOH cho đến khi phản ứng xảy ra 100%.
1.khối lượng NaOH cần dùng là:
a. 1,2 kg b. 3,6 kg c. 4,8 kg d. 8 kg
2. Khối lượng glixerin thu được là:
a. 92 kg b. 0,92 kg c. 2,76 kg d. 276 kg
3 . Khối lượng xà phòng chứa 60% muối là:
a. 5,4 kg b. 4,5 kg c. 45 kg d. 45,9 kg
Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. để tẩy sach 5 vết dầu dính trên quần áo người ta nên dùng xà phòng tắm
b. do có những nhược điển nhất định nên ngày nay người ta dùng chất tẩy rửa gọi là bột giặt thay thế
cho xà phòng
c. xà phòng là muối Na hay K của axit hữu cơ
d. axit béo là chất đống đẳng của axit axetic.
Câu 4.Chọn thuốc thử thích hợp phân biệt các chất sau đây: rượu etilic, benzen, axit axetic, etylaxetat
a. quỳ tím, nước và ngửi mùi c. quỳ tím ,Na, ngửi mùi
b. quỳ tím và ngửi mùi d. cả a và c
Câu 5. Chọn câu sai trong các câu sau:
a. nhỏ giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa casein
b. tơ là polime có cấu tạo sợi, mảnh
c. sự thủy phân protein tạo ra các amino axit
d. tinh bột phản ứng với iot tao màu xanh đặc trưng bên với nhiệt
Câu 6. Cho 50,4 gam glucozo lên men rượu với hiệu suất 100%. Khối lượng rượu và thể tích CO
2

a. 77,28 lit và 37,632 gam c. 77,28 gam và 37,632 lit
b. 7,728 lit và 3,7632 gam d. 77,28 gam t và 3,7632 gam

Câu 7. Đun 100 ml dd glucozo với lượng dư Ag
2
O/NH
3
thu được 1,08 gam Ag. Nồng độ mol của glucozo là:
a. 0,5M b. 1,45M c. 0,725M d. 1,5M
Câu 8 Quả chuối xanh có chứa tinh bột, quả chuối chín có chứa glucozo .Q trình chuyển hóa trên là sự
a. thủy phân tinh bột b. glucozo hóa tinh bột
c. quang hóa tinh bột d. Cả a và c
Câu 9. Hiện tượng gì xảy ra khi nấu gạch cua.
a. đơng tụ b. kết tủa c. đóng cặn d. cả a, b
Câu 10. Để phân biệt hai mảnh vải lụa có bế ngồi giống nhau: một bằng tơ tằm, một từ gỗ bạch đàn thì
dùng biện pháp nào
a. đốt cháy và ngửi mùi c. hòa tan vào dung dịch bazo
b. hòa tan vào dung dịch axit d. hòa tan vào nước
Phần 2:Tự Luận
Câu 1. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau: Tinh bột, glucozơ, saccarozơ
Câu 2. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
tinh bột glucozơ rượu etilic axit axetic etyl axetat
Câu 3. Khi lên men glucozơ thấy thóat ra 11,2 lít khí CO
2
(đktc) Tính lượng rượu thu được sau khi lên men?
Tính lượng glucozơ đã lấy lúc đầu, biết hiệu suất của quá trình là 90%.
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ôn tập HK II – môn Hóa học lớp 9 trang 12
Họ và tên:…………… KIỂM TRA HỌC KỲ II HÓA HỌC 9
Lớp:…….
Phần 1: Trắc Nghiệm:
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt dung dịch glucozo, rượu etylic, saccarozo

a. dung dịch Ag
2
O/NH
3
b. dung dịch HCl
c. dung dịch iot
d. dung dịch Ag
2
O/NH
3
và dung dịch HCl
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn một mol polime chỉ thu được khí CO
2
và hơi nước với tỉ lệ mol 1:1 Hỏi polime
thuộc loại nào
a. polietylen b. tinh bột c. cao su d. protein
Câu 3.Cho 230 ml dd rượu etylic 40
o
phản ứng với Na dư . Thể tích khí thu được là
a. 365,12 lit b. 367,5 lit c. 36,512 lit d. tất cả sai
Câu 4.Chọn hóa chất ban đầu nào sau đây dùng điều chế pietylen
a. etylen b. axetylen, hiđro
c. canxi cacbua, hiđro d. cả a,b,c
Câu 5. Cây có 100 lá, trung bình 1 ngày 24 giờ, 1 lá hấp thụ 22,4 ml khí cacbonic. Một ngày cây sản sinh ra
bao gam tinh bột (H =100 %)
a. 2,7 gam b. 27 gam c. 162 gam d. 16,2 gam
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ chứa hai nguyên tố C, H thu được 2 mol khi cacbonic và
3 mol nước. Công thức của hợp chất là
a. C
2

H
4
b. C
2
H
4
c. CH
4
d. C
6
H
6
Câu 7. Đốt cháy cùng một mol như nhau, hợp chất nào sau đây cháy thu được nhiều CO
2
nhất .
a. C
2
H
4
b. C
2
H
4
c. CH
4
d. C
6
H
6
Câu 8. Dùng nguyên liệu nào trong số các nguyên liệu sau để điểu chế C

2
H
2
a. CH
4
b. CaC
2
c. Ca,C d. cả a,b,c
Câu 9.Để loại bỏ etylen có lẫn trong metan người ta dùng
a. dung dịch Ca(OH)
2
b. dung dịch Ba(OH)
2
c. dung dịch Brom d. dung dịch NaCl
Phần 2:Tự Luận
Câu 1.Cho 1,2 lit rượu sampanh 12
o
, thể tích rượu nguyên chất là bao nhiêu?
Câu 2. đốt cháy 0,1 mol axit axetic thu được m gam CO
2
. Tính m?
Câu 3. trình bày phương pháp hóa học để phân biệt ba chất lỏng: benzen, rượu etylic và axit axetic
Câu 4. viết công thức cấu tạo của C
3
H
7
Cl, C
3
H
8

O
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ôn tập HK II – môn Hóa học lớp 9 trang 13
Họ và tên:…………… KIỂM TRA HỌC KỲ II HÓA HỌC 9
Lớp:…….
Phần 1: Trắc Nghiệm:
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Công thức thực nghiệm của A là (CH
2
)
n
.Biết tỉ khối của A so với oxi bằng 0,875. Công thức phân tử
của A là
a. C
2
H
6
b. C
3
H
8
c. C
2
H
4
d. C
3
H
6
Câu 2. Để phản ứng hết với 2,7776 lít khí etylen (đktc) thì thể tích dd Brom 1M cần dùng là

a. 124lít b. 0,124 lít c. 0,248 lít d. 0,062 lít
Câu 3.Chọn câu trả lời đúng
a. dầu bôi trơn các bộ phận máy móc là hiđrocacbon no
b. benzen thuốc loại hiđrocacbon thơm vì nó có mùi đặc trưng
c. khí metan được điều chế tổng hợp từ C và H
2
hay từ muối cacbua nhôm
d. tất cả đúng
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hiđrocacbon X cần 5 lít oxi thu được 4 lít cacbonic và 3 lít hơi nước.Vậy X

a.C
3
H
6
b. C
3
H
8
c. C
3
H
4
d. tất cả sai
Câu 5.Dùng đất đèn có chứa 70% canxi cacbua để điều chế 7,84 lít khí axetylen(đktc).Khối lượng đất đèn
cần dùng là:
a. 22,4 gam b. 32 gam
c. 23 gam d. 2,24 gam
B. Chọn các chất phù hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình hóa học sau:
CH
3

COOH +


→


+ CO
2
+

CH
3
COOH + FeO
→


+

(RCOO)
3
C
3
H
5
+ NaOH
→


+


(RCOO)
3
C
3
H
5
+

→

RCOOH +

(-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ H
2
O
→


Phần 2:Tự luận
Câu 1.Đốt cháy hoàn toàn 1,84 gam rượu etylic .Tính thể tích khí CO
2
thu được(đktc)

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O thu được 6,6 gam CO
2
và 3,6 gam nước. Hãy
xác định công thức phân tử của A, biết phân tử khối của A là 60.
Câu 3. Làm thế nào để phân biệt 3 lọ khí đựng 3 khí khác nhau là:CO
2
,C
2
H
4
, C
2
H
2.
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ôn tập HK II – môn Hóa học lớp 9 trang 14
Họ và tên:…………… KIỂM TRA HỌC KỲ II HÓA HỌC 9
Lớp:…….
Phần 1: Trắc Nghiệm:
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1.Dãy gồm các chất nào sau đây đều phản ứng với dd NaOH.
a. CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
2
=CHCOOH, CH

3
-CH
3
b. CH
3
COOCH
3,
CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH
c. CH
3
COOH, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, CH
3
COOCH
3

d. CH
3
COOCH
3
,C
2
H
4
, C
2
H
6
Câu 2. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng với dng dịch Brom.
a. CH
2
=CHCOOH, CH
2
=CH
2
c.CH
3
COOH,(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H

5
,CH
3
COOCH
3
b. CH
3
COOCH
3,
CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH d. CH
3
COOCH
3
,C
2
H
4
, C
2
H
6
Câu 3. Cho 300 gam dd giấm ăn 5% phản ứng với CaCO
3
,thể tích khí thu được điều kiện tiêu

chuẩn , hiệu suất 60% là”
a. 5.6 lít b. 3,36 lít c. 22,4 lit d. 11,2 lít
Câu 4. Có 3 chất A,B,C có các tinh chất như sau:
- Chất A và C tác dụng với Na
- Chất B không tan trong nước
- Chất C phản ứng được với Na
2
CO
3
. Vậy A, B, C lần lượt là:
a. C
2
H
6
O, C
2
H
4
, C
2
H
4
O
2
b. C
2
H
6
O, C
2

H
4
O
2,
C
2
H
4
c. C
2
H
4
,C
2
H
6
O, C
2
H
4
O
2
d. C
2
H
4
O
2,
C
2

H
6
O, C
2
H
4
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một chất hữu cơ (A*) thu được 4,48 lit cacbonic và 5,4 gam
nước. Công thức thực nghiệm của A* là
a. (C
6
H
10
O
5
)
n
b. (C
2
H
6
O)
n
c. C
6
H
10
O
5
d.C
2

H
6
O
Câu 6. Biết (A*) không tham gia phản ứng tạo este và không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo
của A* là :
a. CH
3
CH
2
OH b. CH
3
-O-CH
3
c. CH
3
-O-H-CH
2
d. CH
3
-O-CH
2
Câu 7. Chọn thuốc thử thích hợp phân biệt các chất sau đây: rượu etilic,benzen, axit axetic,
etylaxetat
a. quỳ tím, nước và ngửi mùi c. quỳ tím , Na, ngửi mùi
b. quỳ tím và ngửi mùi d. cả a và c
Câu 8. Chọn câu sai trong các câu sau:
a. nhỏ giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa casein
b. tơ là polime có cấu tạo sợi, mảnh
c. sự thủy phân protein tạo ra các amino axit
d. tinh bột phản ứng với iot tao màu xanh đặc trưng bên với nhiệt

Câu 9. Cho 50,4 gam glucozo lên men rượu với hiệu suất 100%. Khối lượng rượu và thể tích CO
2

a. 77,28 lit và 37,632 gam c. 77,28 gam và 37,632 lit
b. 7,728 lit và 3,7632 gam d. 77,28 gam t và 3,7632 gam
Câu 10. Đun 100 ml dd glucozo với lượng dư Ag
2
O/NH
3
thu được 1,08 gam Ag. Nồng độ mol của
glucozo là:
a. 0,5M b. 1,45M c. 0,725M d. 1,5M
Phần 2:Tự Luận
Câu 1.Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho KOH, Na
2
O, CaO, Cu, CaCO
3
vào dung
dịch CH
3
COOH
Câu 2. Khi lên men glucozo, người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Tính khối lượng rượu thu được sau khi lên men
b. Tính khối lượng glucozo ban đầu? Biết hiệu suất là 90%
Câu 3.Vì sao trước khi tiêm cho bệnh nhân các bác sỹ sát trùng bằng bông tẩm cồn?
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 15
ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II (2009-2010)

MÔN HÓA HỌC LỚP 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
b b a c b d d a c c b c c d d
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
c a c d d a b a d b d a d d c
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
d d a b c a d a c a d b c b d
46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
d b c b b c d b d b d b d b b
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
c c c d b a b b d a
II. PHẦN TỰ LUẬN
Dạng 1. Viết PTHH thực hiện theo sơ đồ chuyển hóa sau:
a) Ví dụ: Tinh bột
→
)1(
Glucozơ
→
)2(
Rượu etylic
→
)3(
Axit axetic
→
)4(
Etyl axetat
Ta có: (1) (C
6
H

10
O
5
)
n
+ n H
2
O
 →
axitt ,
0
n C
6
H
12
O
6

(2) C
6
H
12
O
6

 →
menruou
2C
2
H

5
OH + 2CO
2


(3) C
2
H
5
OH + O
2

 →
mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
(4) CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
 →
0
42
,tdSOH

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
b) Bài tập
1/
→
)1(
CO
→
)2(
Cu
→
)3(
CuO
→
)4(
CuCl
2

→
)5(
FeCl
2
C


→
)6(
CO
2

→
)7(
H
2
CO
3

→
)8(
Na
2
CO
3

→
)9(
CO
2

→
)10(
CaCO
3


(1) C + CO
2

→
0
t
2CO (6) C + O
2

→
0
t
CO
2


(2) CO + CuO
→
0
t
CO
2


+ Cu (7) CO
2
+ H
2
0
→

H
2
CO
3

(3) 2Cu + O
2

→
0
t
2CuO (8) H
2
CO
3
+ 2NaOH
→
Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
(4) CuO + 2HCl
→
0
t
CuCl
2

+ H
2
0 (9) Na
2
CO
3
+ 2HNO
3

→
2NaNO
3
+ CO
2


+ H
2
0
(5) CuCl
2
+ Fe
→
FeCl
2
+ Cu (10) CO
2
+ CaO
→
CaCO

3
2/ C
→
)2(
CO
2
→
)5(
CaCO
3


)1(


(3)

(6)

(7)
CO
2

CO
(4)
Na
2
CO
3


(8)
(1) C + FeO
→
0
t
Fe + CO (5) CO
2
+ Ca(OH)
2

→
CaCO
3
+ H
2
O
(2) C + O
2

→
0
t
CO
2

(6) CO
2
+ Na
2
O

→
Na
2
CO
3

(3) 2CO + O
2

→
0
t
2CO
2

(7) CaCO
3

→
0
t
CaO + CO
2

(4) CO
2
+ C
→
0
t

2CO (8) Na
2
CO
3
+ 2HCl
→
2NaCl + CO
2

+ H
2
O
3/ C
2
H
4

→
)1(
C
2
H
5
0H
→
)2(
CH
3
C00H
→

)3(
(CH
3
COO)
2
Zn
→
)4(
(CH
3
COO)
2
Mg
(1) C
2
H
4
+ H
2
O
→
axit
C
2
H
5
OH (3) 2CH
3
COOH + Zn
→

0
t
(CH
3
COO)
2
Zn + H
2

(2) C
2
H
5
OH + O
2

 →
mengiam
CH
3
COOH + H
2
O (4) (CH
3
COO)
2
Zn + Mg
→
0
t

(CH
3
COO)
2
Mg + Zn
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 16
4/ Saccarozơ
→
)1(
Glucozơ
→
)2(
Rượu Etylic
→
)3(
Axit axetic
→
)4(
Natri axetat.
(1) C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
 →

0
42
),( tlSOH
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6

(2) C
6
H
12
O
6

 →
menruou
2C
2
H
5
OH + 2CO

2

(3) C
2
H
5
OH + O
2

 →
mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
(4) CH
3
COOH + NaOH
→
CH
3
COONa + H
2
O
5/ Tinh bột
(1)
Xenlulozơ
→
)2(

Glucozơ
→
)4(
Rượu Etylic
→
)5(
Axit Axetic
→
)6(
Etyl axetat
→
)7(
Natri axetat
Saccarozơ
(3)

(8)
Etilen
(1) (C
6
H
10
O
5
)
n
+ n H
2
O
 →

0
42
),( tlSOH
n C
6
H
12
O
6

(2) (C
6
H
10
O
5
)
m
+ m H
2
O
 →
0
42
),( tlSOH
m C
6
H
12
O

6

(3) C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
 →
0
42
),( tlSOH
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
(4) C
6
H

12
O
6

 →
menruou
2C
2
H
5
OH + 2CO
2

(5) C
2
H
5
OH + O
2

 →
mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
(6) CH
3
COOH + C

2
H
5
OH
 →
0
42
,tdSOH
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
(7) CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH
→
CH
3
COONa + C
2
H

5
OH
(8) C
2
H
4
+ H
2
O
→
axit
C
2
H
5
OH
Dạng 2. Bổ túc và cân bằng các PTHH sau:
1/ C
2
H
5
OH + Na
→
C
2
H
5
ONa + ½ H
2


2/ C
2
H
5
OH + 3O
2
→
0
t
2CO
2


+ 3H
2
O
3/ CH
3
COOH + KOH
→
CH
3
COOK + H
2
O
4/ CH
3
COOH + C
2
H

5
OH
 →
0
42
,tdSOH
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
5/ 2CH
3
COOH + CaCO
3

→
(CH
3
COO)
2
Ca + CO
2


+ H

2
O
6/ CH
3
COOH + Na
→
CH
3
COONa + ½ H
2

7/ (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
→
0
t
C
3
H
5
(OH)

3
+ 3C
17
H
35
COONa
8/ (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O
 →
0
42
),( tlSOH
C
3
H
5
(OH)
3
+ 3C

17
H
35
COOH
9/ C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
 →
3
NH
dd
C
6
H
12
O
7
+ Ag

10/ C
6
H
12
O

6
+ 2Cu(OH)
2

→
0
t
C
6
H
12
O
6
+ Cu
2
O

+ 2H
2
O
Dạng 3. Nhận biết các chất bằng phương pháp hóa học
1/ Có hai bình mất nhãn đựng hai chất khí là CH
4
và C
2
H
4
. Bằng cách nào để phân biệt mỗi chất khí trong
mỗi lọ? Viết phương trình hoá học.
Trả lời: - Lần lượt cho mỗi khí tác đụng với dd nước brom, nếu khí nào làm mất màu da cam của dd nước

brom thì đó là khí C
2
H
4
PTHH C
2
H
4
+ Br
2

→
C
2
H
4
Br
2

- Còn lại là khí CH
4

2/ Có hai bình mất nhãn đựng hai chất lỏng là C
2
H
5
OH và CH
3
COOH. Bằng cách nào để phân biệt mỗi
chất lỏng trong mỗi bình? Viết phương trình hoá học.

Trả lời: - Lần lượt cho mỗi chất lỏng tác dụng với q tím, nếu quỳ tím hóa đỏ  đó là CH
3
COOH.
- Còn lại là C
2
H
5
OH
3/ Có ba lọ mất nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Chỉ dùng quỳ tím và nước, hãy
nhận biết mỗi chất lỏng trong mỗi lọ? Viết phương trình hoá học.
Trả lời: - Lần lượt cho mỗi chất lỏng tác dụng với q tím, nếu quỳ tím hóa đỏ  đó là CH
3
COOH.
- Hai chất còn lại cho tác dụng với nước, nếu chất nào không tan, đó là dầu ăn
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 17
- Còn lại là rượu etylic
4/ Có ba lọ mất nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic, glucozơ. Bằng phương pháp hóa học hãy
nhận biết mỗi chất lỏng trong mỗi lọ? Viết phương trình hoá học.
Trả lời: - Lần lượt cho mỗi chất lỏng tác dụng với q tím, nếu quỳ tím hóa đỏ  đó là CH
3
COOH.
- Hai chất còn lại cho tác dụng với kim loại Na, nếu có khí sinh ra  đó là rượu etylic
PTHH C
2
H
5
OH + Na
→
C

2
H
5
ONa + ½ H
2


- Còn lại là glucozơ
5/ Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ : C
2
H
4
, Cl
2
, CH
4
. Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết
mỗi khí trong lọ. Viết phương trình hoá học.
Trả lời: - Lần lượt cho mỗi khí tác đụng với dd nước brom, nếu khí nào làm mất màu da cam của dd nước
brom thì đó là khí C
2
H
4
PTHH C
2
H
4
+ Br
2


→
C
2
H
4
Br
2

- Hai khí còn lại cho tác dụng với khí oxi, nếu khí nào cháy  đó là khí CH
4

PTHH CH
4
+ 2 O
2

→
0
t
CO
2

+ 2 H
2
O + Q
- Còn lại là khí Cl
2

6/ Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn: benzen, rượu etylic
và axit axetic? Viết phương trình hoá học.

Trả lời: - Lần lượt cho mỗi chất lỏng tác dụng với q tím, nếu quỳ tím hóa đỏ  đó là axit axetic.
- Hai chất còn lại cho tác dụng với kim loại Na, nếu có khí sinh ra  đó là rượu etylic
PTHH C
2
H
5
OH + Na
→
C
2
H
5
ONa + ½ H
2


- Còn lại là benzen
7/ Có bốn chất khí đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: C
2
H
4
, HCl, Cl
2
, CH
4
. Hãy nêu phương
pháp hóa học để phân biệt mỗi bình đựng khí nào? Viết các phương trình hóa học.
Trả lời: - Lần lượt cho mỗi khí tác đụng với dd nước brom, nếu khí nào làm mất màu da cam của dd nước
brom thì đó là khí C
2

H
4
PTHH C
2
H
4
+ Br
2

→
C
2
H
4
Br
2

- Ba khí còn lại cho tác dụng với khí oxi, nếu khí nào cháy  đó là khí CH
4

PTHH CH
4
+ 2 O
2

→
0
t
CO
2


+ 2 H
2
O + Q
- Khí nào có màu vàng lục là khí Cl
2
; còn lại là khí HCl
8/ Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết ba chất khí: CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
đã mất nhãn? Viết PTHH
Trả lời: - Lần lượt cho mỗi khí tác đụng với dd HCl, nếu khí nào xảy ra phản ứng cộng tao ra sản phẩm etyl
clorua đó là khí C
2
H
4
PTHH C
2
H
4
+ HCl
→
C

2
H
5
Cl
- Hai chất còn lại cho tác dụng với hidro (có đk)  đó là C
2
H
2

PTHH C
2
H
2
+ 2 H
2

 →
Pdxtt :,
0
C
2
H
6
- Còn lại là CH
4
9/ Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách làm sạch khí CH
4
có lẫn khí CO
2
? Viết PTHH.

Trả lời: Lần lượt cho mỗi khí tác dụng với dd nước vôi trong, khí nào làm cho nước vôi trong vẩn đục, đó la
khí CO
2
. Ta giữ lại được khí CH
4
PTHH CO
2
+ Ca(OH)
2

→
CaCO
3


+ H
2
O
10/ Chỉ dùng qùy tím, hãy nhận biết mỗi chất sau: CH
4
, CH
3
COOH, Na
2
CO
3
, C
2
H
5

OH đụng trong mỗi lọ đã
mất nhãn. Viết phương trình hóa học.
Trả lời: - Lần lượt cho mỗi chất lỏng tác dụng với q tím, nếu quỳ tím hóa đỏ  đó là dd CH
3
COOH.
- Ba chất còn lại cho tác dụng lần lượt với dd CH
3
COOH (vừa nhận biết), nếu có khí sinh ra  đó
là dd Na
2
CO
3
theo PTHH 2 CH
3
COOH + Na
2
CO
3

→
2 CH
3
COONa + CO
2
 + H
2
O
- Chất không xảy ra phản ứng với dd CH
3
COOH là CH

4
.Thêm xúc tác và đun nhẹ, đó là rượu etylic
PTHH CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
 →
42
0
:, SOHxtt
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 18
Dạng 4. Viết công thức cấu tạo của các chất sau:
Phân tử C
3
H
6
là CH

2
=CHCH
3
Phân tử C
3
H
8
là CH
3
CH
2
CH
3
Phân tử C
4
H
8
là CH
3
CH=CH
2
CH
3
Phân tử C
4
H
10
là CH
3
CH

2
CH
2
CH
3
Phân tử C
5
H
10
là CH
3
CH=CHCH
2
CH
3

Phân tử C
5
H
12
là CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3


Phân tử C
3
H
6
O là CH
3
CH
2
OH
Phân tử C
3
H
6
Cl
2
là ClCH
2
CH
2
CH
2
Cl
Phân tử C
4
H
8
Br
2
là CH

3
CHBrCHBrCH
3

Phân tử C
4
H
8
Cl
2
là CH
3
CHClCHClCH
3
Phân tử C
3
H
8
O
3
là CH
2
CHCH
2
| | |
OH OH OH
Phân tử C
2
H
5

ONa là CH
3
CH
2
ONa
Phân tử C
2
H
4
O
2
là CH
3
COOH

Cl Cl
\ /
Phân tử C
6
H
6
Cl
6
là Cl Cl
/ \
Cl Cl
Phân tử C
6
H
12

là CH
3
CH
2
CH
2
CH=CHCH
3
Phân tử C
5
H
10
Br
2
là CH
3
CHBrCHBrCH
2
CH
3

OH
|
Phân tử C
6
H
12
O
6
là CH

2
C=CCHCHCH
2
| | | | |
OH OH OH OH OH
Phân tử C
6
H
12
Br
2

CH
3
CH
2
CH
2
CHBrCHBrCH
3

Dạng 5. Tính toán theo phương trình hóa học
Bài 1/ Ta có n
4
CH
=
4,22
2,67
= 3 (mol)
PT CH

4
+ 2 O
2

→
0
t
CO
2

+ 2 H
2
O + Q
1mol 2mol 1mol 2mol
3mol ?(6mol) ?(3mol) ?(6mol)
a) m
2
CO
= 3*44 = 132 (gam)
và m
OH
2
= 6*18 = 108 (gam)
b) V
2
O
= 6*22,4 = 134,4 (lít)
Bài 2/ Ta có n
Na
=

23
3,2
= 0,1 (mol)
2 Na + 2 CH
3
COOH
→
0
t
2 CH
3
COONa + H
2


2mol 2mol 1mol
0,1mo? (0,1mol) ?(0,05mol)
a) m
COOHCH
3
= 0,1*60 = 6 (gam)
b) V
2
H
= 0,05*22,4 = 1,12 (lít)
Bài 3/ Ta có n
OHHC
52
=
46

8,13
= 0,3 (mol)
PT C
2
H
5
OH + 3 O
2

→
0
t
2 CO
2

+ 3H
2
O + Q
1mol 3mol 2mol
0,3mol ?(0,9mol) ?(0,6mol)
a) V
2
O
= 0,9*22,4 = 20,16 (lít)
b) V
2
CO
= 0,6*22,4 = 13,44 (lít)
c) Khí sinh ra làm cho nước vôi trong vẩn đục
PT CO

2
+ Ca(OH)
2

→
CaCO
3

+ H
2
O
Bài 4/ Ta có n
BrHC
56
=
157
4,31
= 0,2 (mol)
a) PT C
6
H
6
+ Br
2

 →
Fextt :,
0
C
6

H
5
Br + HBr
1mol 1mol
?(0,2mol) 0,2mol
b) m
2
Br
= 0,2*160 = 32 (gam)
Với hiệu suất phản ứng đạt 80%
nên m
2
Br
=
100*
80
32
= 40 (gam)
Bài 5/ Gọi x (ml) là thể tích của mêtan;
và y (ml) là thể tích của êtilen . (x, y > O)
a) PTHH CH
4
+ 2 O
2

→
0
t
CO
2


+ 2 H
2
O + Q (1)
x 2x x
C
2
H
4
+ 3 O
2

→
0
t
2 CO
2

+ 2 H
2
O + Q (2)
x 3y 2y
Theo đề bài ta có hệ phương trình : x + y = 12
2x + 3y = 34
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 19
Giải ra ta được: x = 2 ; y = 10
b) Vậy %V
4
CH

=
%100*
12
2
= 16,67 (%)
% V
42
HC
= 100% - 16,67% = 83,33 (%)
c) V
2
CO
= x + 2y = 2 + 2 *10 = 22 (ml)
Bài 6/ Ta có PTHH
a) CH
3
COOH

+ C
2
H
5
OH
 →
42
0
:, SOHxtt
CH
3
COOC

2
H
5
+ H
2
O
60 (g) 88 (g)
45 (g) ?m
b) m
523
HCOOCCH
=
60
88*45
= 66 (gam)
Nhưng hiệu suất chỉ đạt 80%. Vậy khối lượng este thực tế:
m
523
HCOOCCH
=
100
80*66
= 52,8 (gam)
Bài 7/ Ta có n
OHHC
52
=
46
9,6
= 0,15 (mol)

a) PTHH: 2 C
2
H
5
OH + 2 Na
→
2 C
2
H
5
ONa + H
2

2mol 2mol 1mol
0,15mol ?(0,15mol) ?(0,075mol)
b) m
Na
= 0,15*23 = 3,45 (gam)
c) V
2
H
= 0,075*22,4 = 1,68 (lít)
Bài 8/ Trong hỗn hợp gồm mêtan và êtilen chỉ có
êtilen phản ứng với dung dòch brôm .
Khối lượng của brôm có trong 80 gam dung dòch
5% là: m
2
Br
= m
dd

*C% = 80*5% = 4 (gam)
a) PTHH : C
2
H
4
+ Br
2

→
C
2
H
4
Br
2
28g 160g
m? 4g
 m
42
HC
=
160
28*4
= 0,7 (gam)
b) Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
%m
42
HC
=
%100*

1
7,0
= 70 (%)
%m
4
CH
= 100% 70% = 30 (%)
Bài 9/ a) Các phương trình phản ứng xảy ra:
2 C
2
H
5
OH + 2 Na
→
2 C
2
H
5
ONa + H
2
(1)
2 H
2
O + 2 Na
→
2 NaOH + H
2
(2)
b) V
OHHC

52
=
100
*
hhr
VD
=
100
50*96
= 48 (ml)
m
OHHC
52
= D * V = 0,8 * 48 = 38,4 (gam)
c) n
OHHC
52
=
46
4,38
= 0,83 (mol)
V
OH
2
= V
hh
- V
r
= 50 48 = 2 (ml)
n

OH
2
=
18
2
= 0,11 (mol)
Từ (1) n
2
H
=
2
1
n
OHHC
52
=
2
1
*0,83 = 0,415 (mol)
 V
2
H
= 0,415 * 22,4 = 9,296 (lít)
Từ (2)  n
2
H
=
2
1
n

OH
2
=
2
1
* 0,11 = 0,055 (mol)
 V
2
H

= 0,055 * 22,4 = 1,232 (lít)
Vậy thể tích H
2
(1&ø2 )
V
2
H
= 9,296 + 1,232 = 10,528 (lít)
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 20
Bài 10/ Ta có n
4
CH
=
4,22
28
= 0,125 (mol)
PTHH: CH
4
+ 2 O

2

→
0
t
CO
2

+ 2 H
2
O + Q
1mol 2 mol 1 mol
0,125mol ?(0,25mol) ?(0,125mol)
a) V
2
O
= n * 22,4 = 0,25 * 22,4 = 5,6 (lít)
Biết V
2
O
=
5
1
V
kk
V
kk
= V
2
O

*5 = 5,6*5 = 28 (lít)
b) m
2
CO
= n * M = 0,125 * 44 = 5,5 (gam)
c) phản ứng giữa C0
2
với K0H :
CO
2
+ 2 KOH
→
K
2
CO
3
+ H
2
O
1 mol 2 mol
0,125mol ?(0,25mol)
m
KOH
= n * M = 0,25 * 56 = 14 (gam)
 m
ddKOH
=
%
%100*
C

m
KOH
=
%10
%100*14
= 140 (gam)
Bài 11/ Ta có m
2
Br
=m
dd
*C%=400*25% = 100
(gam)
Trong hỗn hợp gồm mêtan và êtilen, chỉ có êtilen
phản ứng và làm mất màu nước brôm.
a) PTHH : C
2
H
4
+ Br
2

→
C
2
H
4
Br
2
28(g) 160(g)

m? 100 (g)
 m
42
HC
=
160
28*100
= 17,5 (gam)
b) Thành phần % mỗi khí trong hỗn hợp :
Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp .
%m
42
HC
=
%100*
25
5,17
= 70 (%)
%m
4
CH
= 100% 70% = 30 (%)
Bài 12/ a) Rượu 90
0
có nghóa là: Trong 1 lít
rượu thì có 0,9 lít C
2
H
5
OH và 0,1 lít là nứoc.

b) Các phương trình phản ứng xảy ra:
2 C
2
H
5
OH + 2 Na
→
2 C
2
H
5
ONa + H
2
(1)
2 H
2
O + 2 Na
→
2 NaOH + H
2
(2)
Thể tích rượu êtilic tham gia phản ứng .
V
OHHC
52
=
100
*
hhr
VD

=
100
50*90
= 45 (ml)
c) m
OHHC
52
= D * V = 0,8 * 45 = 36 (gam)
c) n
OHHC
52
=
46
36
= 0,78 (mol)
V
OH
2
= V
hh
- V
r
= 50 – 45 = 5 (ml)
m
OH
2
= D*V = 5ml * 1g/ml = 5 (gam)
n
OH
2

=
18
5
= 0,28 (mol)
Từ (1)  n
2
H
=
2
1
n
OHHC
52
=
2
1
*0,78 = 0,39 (mol)
 V
2
H
= 0,39 * 22,4 = 8,736 (lít)
Từ (2)  n
2
H
=
2
1
n
OH
2

=
2
1
* 0,28 = 0,14 (mol)
 V
2
H

= 0,14 * 22,4 = 3,136 (lít)
Vậy thể tích H
2
(1&ø2 )
V
2
H
= 8,736 + 3,136 = 11,873 (lít)
Bài 13/ Khối lượng benzen tham gia phản ứng .
m
66
HC
= D * V = 0,9 * 45 = 40,5 (gam)
a) PT: C
6
H
6
+ Br
2

 →
Fextt :,

0
C
6
H
5
Br + HBr
78(g) 160(g) 157(g)
40,5(g) ?m ?m
b) m
2
Br
=
78
160*5,40
= 83,08 (gam)
c) m
BrHC
56
=
78
157*5,40
= 81,52 (gam)
Thực tế phản ứng chỉ thu được 65,22 (ga) C
6
H
5
Br
Vậy hiệu suất của phản ứng là :
H% =
%100*

52,81
22,65
= 80 (%)
Bài 14/ * Khối lượng tạp chất:
m = 5*10% = 0,5 kg = 500 (gam)
* Khối lượng của glucozơ (C
6
H
12
O
6
) ngchất
m = 5 kg – 0,5 kg = 4,5 kg = 4500 (gam)
a) Phương trình phản ứng lên men rượu.
C
6
H
12
O
6

 →
42
0
:, SOHxtt
2 C
2
H
5
OH + 2 CO

2

180(g) 2 *46(g)
4500(g) ? m
 m
OHHC
52
=
180
46*2*4500
= 2300 (gam)
Với hiệu suất phản ứng là 90%.
Nên m
OHHC
52
= 2300 *90 % = 2070 (gam)
c) Thể tích rượu C
2
H
5
OH thu được trên thực tế :
V
OHHC
52
=
D
m
=
8,0
2070

= 2587,5 (ml)
 Thể tích rượu 40
0
cần pha :
V
hh
=
100*
r
r
D
V
=
40
5,2587
= 6468,75 (ml)= 6,46875 (l)
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HK II – mơn Hóa học lớp 9 trang 21
Bài 15/ Gọi x, y lần lượt là thể tích của CH
4

C
2
H
4
trong hỗn hợp.
PT CH
4
+ 2 O
2


→
0
t
CO
2

+ 2 H
2
O + Q (1)
x 2x x
C
2
H
4
+ 3 O
2
→
0
t
2 CO
2

+ 2 H
2
O + Q (2)
x 3y 2y
Ta có hệ phương trình : x + y = 10
2x + 3y = 22
Giải ra ta được: x = 8 ; y = 2

a) Vậy %V
4
CH
=
%100*
10
8
= 80 (%)
% V
42
HC
= 100% 80% = 20 (%)
b) V
2
CO
= x + 2y = 8 + 2 *2 = 12 (lít)
Bài 16/ Ta có n
22
HC
=
4,22
14
= 0,625 (mol)
a) PTHH: CaC
2
+ 2 H
2
O
→
Ca(OH)

2
+ C
2
H
2

1mol 1mol
?(0,625mol) 0,625mol
 m
22
HC
= 0,625*64= 40 (gam)
b) % m
2
CaC
=
%100*
50
40
= 80 (%)
Bài 17/ Các PTHH xảy ra
2 C
2
H
5
OH + 2 Na
→
2 C
2
H

5
ONa + H
2
(1)
2 H
2
O + 2 Na
→
2 NaOH + H
2
(2)
Thể tích rượu êtilic tham gia phản ứng .
V
OHHC
52
=
100
*
hhr
VD
=
100
10*96
= 9,6 (ml)
m
OHHC
52
= D * V = 0,8 * 9,6 = 7,86 (gam)
n
OHHC

52
=
46
86,7
= 0,166 (mol)
V
OH
2
= V
hh
V
r
= 10 – 9,6 = 0,4 (ml)
m
OH
2
= D*V = 1g/ml*0,4ml = 0,4 (gam)
n
OH
2
=
18
4,0
= 0,02 (mol)
Từ (1) n
2
H
=
2
1

n
OHHC
52
=
2
1
*0,166 = 0,083 (mol)
 V
2
H
= 0,083 * 22,4 = 1,8592 (lít)
Từ (2)  n
2
H
=
2
1
n
OH
2
=
2
1
* 0,02 = 0,01 (mol)
 V
2
H

= 0,01 * 22,4 = 0,224 (lít)
a) Vậy thể tích H

2
(1&ø2 )
V
2
H
= 1,8592 + 0,224 = 2,0832 (lít)
b)V
OHHC
dd
5
2
=V
OHHC
52
+V
OH
2
= 10 + 10,6 = 20,6 (ml)
Vậy Đ
OHHC
52
=
100*
5
2
hh
OHHC
V
V
=

100*
6,20
6,9
= 46,6
0

Bài 18/ Ta có m
2
Br
= m
dd
*C%= 400*5% = 200 (g)
 n
2
Br
=
160
200
= 1,25 (mol)
Trong hỗn hợp gồm mêtan và êtilen, chỉ có êtilen
phản ứng và làm mất màu nước brôm.
a) PTHH : C
2
H
4
+ Br
2

→
C

2
H
4
Br
2
1mol 1mol
?n 1,25mol
 V
42
HC
= 1,25*22,4 = 28 (lít)
b) Thành phần % mỗi khí trong hỗn hợp :
Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp .
%V
42
HC
=
%100*
56
28
= 50 (%)
%V
4
CH
= 100% 50% = 50 (%)
Bài 19/ Ta có n
4
CH
=
4,22

6,5
= 0,25 (mol)
PTHH: CH
4
+ 2 O
2

→
0
t
CO
2

+ 2 H
2
O + Q
1mol 2 mol 1 mol 2mol
0,25mol ?(0,5mol) ?(0,25mol) ?(0,5mol)
a) m
2
CO
= 0,25*44 = 11(gam)
m
OH
2
= 0,5*18= 9 (gam)
b) V
2
O
= n * 22,4 = 0,5 * 22,4 = 11,2 (lít)

Biết V
2
O
=
5
1
V
kk
V
kk
=V
2
O
*5 =11,2*5 = 56 (lít)
c) Q = 0,25*880KJ = 220 KJ
Bài 20/ Ta có n
MgCOOCH
23
)(
=
142
42,1
= 0,01 (mol)
2 CH
3
COOH + Mg
→
(CH
3
COO)

2
Mg + H
2

2mol 1mol 1mol
?(0,02mol) 0,01mol ?
(0,01mol)
a) C
MgCOOCH
M
2
)
3
(
=
05,0
02,0
= 0,4 (mol/l)
b) V
2
H
= 0,01*22,4 = 0,224 (lít)
c) CH
3
COOH + NaOH
→
CH
3
COONa +H
2

O
1mol 1mol
0,02mol) ?(0,02mol)
V
NaOH
=
5,0
02,0
= 0,04 (lít) = 40 (ml)
Trường THCS Võ Thị Sáu – Trảng Bom – Đồng Nai GV biên soạn: Phan Mến
Đề cương ôn tập HK II – môn Hóa học lớp 9 trang 22

×